Thiết kế và lập trình website - Chương 3: Ngôn ngữ javascript

pdf 61 trang vanle 2670
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế và lập trình website - Chương 3: Ngôn ngữ javascript", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfthiet_ke_va_lap_trinh_website_chuong_3_ngon_ngu_javascript.pdf

Nội dung text: Thiết kế và lập trình website - Chương 3: Ngôn ngữ javascript

  1. KHOA CAO ĐẲNG THỰC HÀNH THIẾT KẾ & LẬP TRÌNH WEBSITE (Chuyên ngành: Quản Trị Mạng Máy Tính Chƣơng 3 NGÔN NGỮ JAVASCRIPT 1 © Dương Thành Phết www.thayphet.net - phetcm@gmail.com
  2. NỘI DUNG 1. Tổng quan về Javascript 2. Ngôn ngữ JavaScript 3. Đối tượng và sự kiện 2 © Dương Thành Phết www.thayphet.net - phetcm@gmail.com
  3. 1. TỔNG QUAN VỀ JAVASCRIPT 1.1. Giới thiệu 1.2. Nhúng JavaScript vào File HTML 1.3. Các lệnh cơ bản 3 © Dương Thành Phết www.thayphet.net - phetcm@gmail.com
  4. 1.1. GIỚI THIỆU Với HTML chỉ biểu diễn thông tin chưa có khả năng đáp ứng các sự kiện từ phía người dùng. Hãng Netscape đã đưa ra ngôn ngữ LiveScript để thực hiện chức năng này. Sau đó đổi tên thành JavaScript để tận dụng tính đại chúng của ngôn ngữ lập trình Java. JavaScript là ngôn ngữ dạng script có thể gắn với các file HTML. Được trình duyệt diễn dịch dưới dạng mã nguồn. JavaScript là ngôn ngữ dựa trên đối tượng, ví dụ đối tượng Math với tất cả các chức năng toán học.  JavaScript không là ngôn ngữ hướng đối tượng như C++/Java. 4 © Dương Thành Phết www.thayphet.net - phetcm@gmail.com
  5. 1.2. NHÚNG JAVASCRIPT VÀO FILE HTML Sử dụng một trong các cách sau: Sử dụng câu lệnh và hàm trong cặp thẻ Sử dụng các File nguồn JavaScript Sử dụng một biểu thức JavaScript làm giá trị của một thuộc tính HTML Sử dụng thẻ sự kiện (event handlers) trong một thẻ HTML nào đó Trong đó, sử dụng cặp thẻ và nhúng một File nguồn JavaScript là được sử dụng nhiều hơn cả. 5 © Dương Thành Phết www.thayphet.net - phetcm@gmail.com
  6. 1.2. NHÚNG JAVASCRIPT VÀO FILE HTML  Nhúng JavaScript vào trang HTML Sử dụng cặp thẻ và . Cú pháp: // Chèn các mã Javacript vào đây Ví dụ: Sưu tầm mã JavaScript từ Internet hiệu ứng “Chuột đồng hồ” nhúng vào trang web 6 © Dương Thành Phết www.thayphet.net - phetcm@gmail.com
  7. 1.2. NHÚNG JAVASCRIPT VÀO FILE HTML  Sử dụng File nguồn JavaScript Phương pháp này được ưa chuộng hơn bằng cách nhúng file lệnh JavaScript vào trang HTML. Cú pháp: Ví dụ: Sưu tầm mã JavaScript từ Internet hiệu ứng “Ngoài kia lá rơi đầy” nhúng vào trang web 7 © Dương Thành Phết www.thayphet.net - phetcm@gmail.com
  8. 1.3. CÁC LỆNH CƠ BẢN 1.3.1. Cú pháp cơ bản của lệnh: JavaScript xây dựng các hàm, các phát biểu, các toán tử và các biểu thức trên cùng một dòng và kết thúc bằng ;  Cách gọi một phương thức của một đối tượng như sau: object_name.property_name; Ví dụ: document.write("Chào các bạn! "); 8 © Dương Thành Phết www.thayphet.net - phetcm@gmail.com
  9. 1.3. CÁC LỆNH CƠ BẢN 1.3.1. Cú pháp cơ bản của lệnh(tt) Hiển thị một dòng văn bản document.write(“Chuỗi văn bản”); Ví dụ: document.write("Chào các bạn"); Hiển thị hộp thoại thông báo –Lệnh alert() alert("Câu thông báo"); alert("Chào mừng bạn đến với JavaScript!. \n Nhấn Ok để tiếp tục"); Chúc bạn thành công!!! </Body 9 © Dương Thành Phết www.thayphet.net - phetcm@gmail.com
  10. 1.3. CÁC LỆNH CƠ BẢN 1.3.1. Cú pháp cơ bản của lệnh(tt) Giao tiếp với ngƣời sử dụng – Lệnh prompt() window.prompt("Câu thông báo",”nội dung mặc định”); var name=window.prompt("Xin chào!Bạn tên gì?",""); document.write("Xin chào bạn " + name + " ! Chúc bạn học tốt JavaScript "); 10 © Dương Thành Phết www.thayphet.net - phetcm@gmail.com
  11. 1.3. CÁC LỆNH CƠ BẢN 1.3.1. Cú pháp cơ bản của lệnh(tt)  Hỏi đáp ngƣời sử dụng – Lệnh confirm() confirm("Câu thông báo hỏi ?"); function Hoidap(){ question = confirm("Bạn thật sự muốn truy cập Website") if (question !="0"){ top.location = " " } } Hãy click vào đây để truy cập website: 11 © Dương Thành Phết www.thayphet.net - phetcm@gmail.com
  12. 2. NGÔN NGỮ KỊCH BẢN JAVASCRIPT 2.1. Biến 2.2. Kiểu dữ liệu 2.3. Tóan tử & Biểu thức trong JavaScript 2.4. Cấu trúc lập trình 2.5. Mảng - Array 2.6. Hàm - Function 12 © Dương Thành Phết www.thayphet.net - phetcm@gmail.com
  13. 2.1. BIẾN 2.1. Biến  Như các ngôn ngữ lập trình khác javascript dùng biến để lưu trữ các giá trị nhập vào, các giá trị tính toán Mỗi biến có một tên, tên biến phải bắt đầu bằng ký tự. Phạm vi của biến có thể là một trong hai kiểu sau: - Biến toàn cục: Có thể được truy cập từ bất kỳ đâu trong ứng dụng. Được khai báo: x = 0; - Biến cục bộ: Chỉ được truy cập trong phạm vi chương trình mà nó khai báo. Biến cục bộ được khai báo trong một hàm với từ khoá var: var x = 0; 13 © Dương Thành Phết www.thayphet.net - phetcm@gmail.com
  14. 2.2. KIỂU DỮ LIỆU Khác với C++/Java, JavaScript có tính định kiểu thấp. Nghĩa là không phải chỉ ra kiểu dữ liệu cho biến. Kiểu dữ liệu được tự động chuyển thành kiểu phù hợp khi cần var a='Trái táo'; var n=12; n = n + 20; var tb ="Có tất cả " + n + " " + a; document.write(tb); 14 © Dương Thành Phết www.thayphet.net - phetcm@gmail.com
  15. 2.2. KIỂU DỮ LIỆU(TT) Trong JavaScript, có bốn kiểu dữ liệu sau đây: Kiểu nguyên (Interger) Kiểu dấu phẩy động (Floating Point) Kiểu logic (Boolean) Có hai giá trị : true , false. Kiểu chuỗi (String) Một biến kiểu chuỗi biểu diễn bởi không hay nhiều ký tự đặt trong cặp dấu " " hay ' ' 15 © Dương Thành Phết www.thayphet.net - phetcm@gmail.com
  16. 2.3. LỆNH, KHỐI LỆNH TRONG JAVASCRIPT  Các câu lệnh trong JavaScript kết thúc bằng một dấu chấm phẩy (;).  Một khối lệnh là đoạn chương trình gồm hai lệnh trở lên và được đặt trong cặp ngoặc nhọn: { . . . }  Bên trong một khối lệnh có thể chứa một hay nhiều khối lệnh khác. 16 © Dương Thành Phết www.thayphet.net - phetcm@gmail.com
  17. 2.4. TÓAN TỬ & BIỂU THỨC TRONG JAVASCRIPT 2.4.1. Định nghĩa và phân loại biểu thức  Biểu thức (expression) có ba kiểu: Số học: Nhằm để lượng giá giá trị số. Ví dụ: (3+4)+(84.5/3) bằng 197.1666666667. Chuỗi: Nhằm để đánh giá chuỗi. Ví dụ: "The dog”+”barked!" là “The dog barked!” Logic: Nhằm đánh giá giá trị logic. Ví dụ: 23>32 là False. Biểu thức điều kiện: (condition) ? valTrue : valFalse Ví dụ: ketqua = (diemtb>=5) ? "Đậu" : "Rớt" Trong ví dụ này biến ketqua được gán giá trị "Đậu" 17 © Dương Thành Phết www.thayphet.net - phetcm@gmail.com
  18. 2.4. TÓAN TỬ & BIỂU THỨC TRONG JAVASCRIPT 2.4.1. Định nghĩa và phân loại biểu thức Các Toán tử: = Gán == Bằng != Khác > Lớn hơn >= Lớn hơn hoặc bằng < Nhỏ hơn <= Nhỏ hơn hoặc bằng var1 % var2 Chia lấy phần dư - Phủ định var++ Tăng var lên 1 var Giảm var đi 1 + Kết hợp hai chuỗi expr1 && expr2 Toán tử AND trả về giá trị đúng nếu expr1 và expr2 cùng đúng. 18 expr1 || expr2 Toán tử OR trả về giá trị đúng nếu ít nhất 1 trong 2 expr1,expr2 đúng. © Dương Thành Phết www.thayphet.net - phetcm@gmail.com
  19. 2.5. CẤU TRÚC LẬP TRÌNH 2.5.1. Cấu trúc lập trình rẽ nhánh (Điều Kiện) if ( ) { //Các câu lệnh với điều kiện đúng } else{ //Các câu lệnh với điều kiện sai } 19 © Dương Thành Phết www.thayphet.net - phetcm@gmail.com
  20. 2.5. CẤU TRÚC LẬP TRÌNH 2.5.2. Vòng lặp For for (initExpr; ; incrExpr) { //Các lệnh được thực hiện trong khi lặp } Vòng lặp for thiết lập 1 biểu thức khởi đầu - initExpr, sau đó lặp 1 đoạn mã cho đến khi biểu thức được đánh giá là đúng. Sau khi kết thúc mỗi vòng lặp, biểu thức incrExpr được đánh giá lại(thường là tăng 1) 20 © Dương Thành Phết www.thayphet.net - phetcm@gmail.com
  21. 2.5. CẤU TRÚC LẬP TRÌNH 2.5.2. Vòng lặp For (tt) Ví dụ: for (x=1; x "); } 21 © Dương Thành Phết www.thayphet.net - phetcm@gmail.com
  22. 2.5. CẤU TRÚC LẬP TRÌNH 2.5.3. Vòng lặp While while ( ) { //Các câu lệnh thực hiện trong khi lặp } Vòng lặp while lặp khối lệnh khi nào còn được đánh giá là đúng 22 © Dương Thành Phết www.thayphet.net - phetcm@gmail.com
  23. 2.5. CẤU TRÚC LẬP TRÌNH 2.5.3. Vòng lặp While(tt) Ví dụ: x=1; while (x "); x++; } 23 © Dương Thành Phết www.thayphet.net - phetcm@gmail.com
  24. 2.5. CẤU TRÚC LẬP TRÌNH 2.5.4. Lệnh Break Cú pháp: break; Dùng để kết thúc việc thực hiện của vòng lặp for hay while. Chương trình được tiếp tục thực hiện tại câu lệnh ngay sau chỗ kết thúc của vòng lặp Ví dụ: Nếu giá trị x đưa vào vòng lặp nhỏ hơn 50, vòng lặp sẽ kết thúc. while (x<100){ if (x<50) break; x++; } 24 © Dương Thành Phết www.thayphet.net - phetcm@gmail.com
  25. 2.5. CẤU TRÚC LẬP TRÌNH 2.5.5. Lệnh Continue Cú pháp: continue; Đối với vòng lặp while lệnh continue điều khiển quay lại ; với for lệnh continue điều khiển quay lại incrExpr Ví dụ: Đoạn mã sau tăng x từ 0 lên 5, nhảy lên 8 và tiếp tục tăng lên 10. x=0; while (x ”); if (x=5){ x=8; continue; } x++; } 25 © Dương Thành Phết www.thayphet.net - phetcm@gmail.com
  26. 2.6. MẢNG - ARRAY JavaScript không hỗ trợ cấu trúc dữ liệu mảng nhưng tạo ra phương thức cho phép tự tạo ra các hàm khởi tạo mảng: function taomang(n) { this.length = n; for (var i=1; i<=n; i++){ this[i]=0 } return this; } Tạo ra 1 mảng với kích thước xác định trước (n) và điền các giá trị 0. 26 © Dương Thành Phết www.thayphet.net - phetcm@gmail.com
  27. 2.6. MẢNG - ARRAY(TT) Ví dụ: Tạo trang function taomang(n) { this.length = n; for (var i=1; i "); document.write(a[2] + " "); 27 © Dương Thành Phết www.thayphet.net - phetcm@gmail.com
  28. 2.7. HÀM - FUNCTION 2.6.1. Giới thiệu . Trong lập trình sử dụng hàm là để thực hiện một đoạn chương trình nào đó. Và rong Javascript có các hàm được xây dựng sẵn để giúp thực hiện một chức năng nào đó. . Hàm có thể có 1 hay nhiều tham số truyền vào và 1 giá trị trả về. 2.6.2. Định nghĩa hàm Cú pháp: function fnName([param1],[param2], ,[paramN]){ //function statement } 28 © Dương Thành Phết www.thayphet.net - phetcm@gmail.com
  29. 2.7. HÀM - FUNCTION Ví dụ: Function function testQuestion(question){ var answer=eval(question); var output="What is " + question + "?"; var correct=" "; var incorrect=" "; var response=prompt(output,"0"); return(response == answer)?correct:incorrect; } var result=testQuestion("10 + 10"); document.write(result); 29 © Dương Thành Phết www.thayphet.net - phetcm@gmail.com
  30. 2.7. HÀM - FUNCTION 2.7.3. Các hàm có sẳn Hàm eval: Chuyển đổi giá trị chuỗi thành giá trị số. Cú pháp: returnval=eval (biểu thức) Ví dụ: Tạo trang (Eval.htm) Eval Example var string=”10+ Math.sqrt(64)”; document.write(string+ “=”+ eval(string)); 30 © Dương Thành Phết www.thayphet.net - phetcm@gmail.com
  31. 2.7. HÀM - FUNCTION 2.7.3. Các hàm có sẳn(tt)  Hàm parseInt: Chuyển một chuỗi số thành số nguyên với cơ số là tham số thứ hai. Cú pháp: parseInt (string, [, radix]) Ví dụ: document.write("Converting 0xC hex to base-10: " + parseInt(0xC,10) + " "); document.write("Converting 1100 binary to base-10:" + parseInt(1100,2) + " "); 31 © Dương Thành Phết www.thayphet.net - phetcm@gmail.com
  32. 2.7. HÀM - FUNCTION 2.7.3. Các hàm có sẳn(tt)  Hàm parseFloat Chuyển chuỗi thành số biểu diễn dưới dạng số thực. Cú pháp: parseFloat (string) Ví dụ: document.write("This script will show how diffrent strings are "); document.write("Converted using parseFloat "); document.write("137= " + parseFloat("137") + " "); document.write("137abc= " + parseFloat("137abc") + " "); document.write("abc137= " + parseFloat("abc137") + " "); document.write("1abc37= " + parseFloat("1abc37") + " "); 32 © Dương Thành Phết www.thayphet.net - phetcm@gmail.com
  33. 3. ĐỐI TƢỢNGVÀ SỰ KIỆN 3.1. Khái niệm đối tƣợng 3.1.1. Khái niệm về đôi tượng 3.1.2. Các câu lệnh thao tác trên đối tượng 3.2. Sự kiện & Xử lý sự kiện 3.2.1. Khái niệm sự kiện và xử lý sự kiện 3.2.2. Một số sự kiện trong JavaScript 3.2.3. các sự kiện có sẵn của một số đối tượng. 3.3. Các đối tƣợng thƣờng dùng 3.3.1. Đối tượng window 3.3.2. Đối tượng forms 3.3.3. Đối tượng Date 3.3.4. Đối tượng Math 3.3.5. Đối tượng String 3.3.6. Đối tượng history 3.3.7. Đối tượng links 3.3.8. Đối tượng Navigator 3.3.9. Đối tượng document 33 © Dương Thành Phết www.thayphet.net - phetcm@gmail.com
  34. 3.1. KHÁI NIỆM ĐỐI TƢỢNG 3.1.1. Khái niệm về đôi tƣợng JavaScript là ngôn ngữ lập trình dựa trên đối tượng. Trong sơ đồ phân cấp các đối tượng của JavaScript, các đối tượng con thực sự là các thuộc tính của các đối tượng cha. Vi dụ chương trình xử lý sự kiện trên form tên frmDieutra là thuộc tính của đối tượng document và trường text txtAge là thuộc tính của form frmDieutra. Để tham chiếu đến giá trị của txtAge phải sử dụng: document.frmDieucha.txtAge.value Window Texturea navigator Text Plugin Layer FileUpload Frame Mime Type Link Password document Image Hidden Area Submit Location Anchor Reset Applet Radio History Plugin Checkbox Form Button Select Option 34 © Dương Thành Phết www.thayphet.net - phetcm@gmail.com
  35. 3.1. KHÁI NIỆM ĐỐI TƢỢNG 3.1.2. Các câu lệnh thao tác trên đối tƣợng  Lệnh For in Sử dụng để biêt tất cả các thuộc tính (properties) của một đối tượng for ( in ) { //Các câu lệnh } document.write("The properties of the Window object are: "); for (var x in window) document.write(" "+ x + ", "); 35 © Dương Thành Phết www.thayphet.net - phetcm@gmail.com
  36. 3.1. KHÁI NIỆM ĐỐI TƢỢNG 3.1.2. Các câu lệnh thao tác trên đối tƣợng(tt) Biến new Được thực hiện để tạo ra một thể hiện mới của một đối tượng objectvar = new object_type ( param1 [,param2] [,paramN]) Từ khóa This Được sử dụng để chỉ đối tượng hiện thời. this [.property]  Lệnh With Sử dụng để thiết lập đối tượng ngầm định cho một nhóm các lệnh. with(object){ // statement } 36 © Dương Thành Phết www.thayphet.net - phetcm@gmail.com
  37. 3.1. KHÁI NIỆM ĐỐI TƢỢNG 3.1.2. Các câu lệnh thao tác trên đối tƣợng(tt) Ví dụ: person3= new person("Binh", "Nguyen function person(first_name, last_name, age, sex){ Nhat", "24", "Male"); this.first_name=first_name; person4= new person("Hoan", "Do Van", this.last_name=last_name; "23", "Male"); this.age=age; person1.printStats(); this.sex=sex; person2.printStats(); this.printStats=printStats; person3.printStats(); } person4.printStats(); function printStats() { with (document) { write (" Name :" + this.last_name + " " + this.first_name + " " ); write("Age :"+this.age+" "); write("Sex :"+this.sex+" "); } } person1= new person("Thuy", "Dau Bich", "23", "Female"); person2= new person("Chung", "Nguyen Bao", "24", "Male"); 37 © Dương Thành Phết www.thayphet.net - phetcm@gmail.com
  38. 3.2. SỰ KIỆN & XỬ LÝ SỰ KIỆN 3.2.1. Khái niệm sự kiện và xử lý sự kiện  JavaScript là ngôn ngữ định hướng sự kiện, nghĩa là sẽ phản ứng trước các sự kiện như: Click chuột . . .  Chương trình xử lý sự kiện (Event handler) là 1 đoạn mã hay 1 hàm được thực hiện để phản ứng trước 1 sự kiện được xác định là một thuộc tính của một thẻ HTML: 38 © Dương Thành Phết www.thayphet.net - phetcm@gmail.com
  39. 3.2. SỰ KIỆN & XỬ LÝ SỰ KIỆN 3.2.1. Khái niệm sự kiện và xử lý sự kiện (tt) function CheckAge(form) { if ( (form.AGE.value 120) ) { alert("Tuổi nhập vào không hợp lệ! Mời bạn nhập lại"); form.AGE.value=0; } } Nhập vào tên của bạn: Tên Đệm Họ Age 39 © Dương Thành Phết www.thayphet.net - phetcm@gmail.com
  40. 3.2. SỰ KIỆN & XỬ LÝ SỰ KIỆN 3.2.2. Một số sự kiện trong JavaScript onBlur Khi input focus bị xoá từ thành phần form onClick Khi người dùng kích vào các thành phần hay liên kết của form. onChange Khi giá trị của thành phần được chọn thay đổi onFocus Khi thành phần của form được focus(làm nổi lên). onLoad Khi trang Web được tải. onMouseOver Khi di chuyển chuột qua kết nối hay anchor. onSelect Khi người sử dụng lựa chọn một trường nhập dữ liệu trên form. onSubmit Khi người dùng đưa ra một form. onUnLoad Khi người dùng đóng một trang 40 © Dương Thành Phết www.thayphet.net - phetcm@gmail.com
  41. 3.2. SỰ KIỆN & XỬ LÝ SỰ KIỆN 3.2.3. Các sự kiện có sẵn của một số đối tƣợng. Đối tượng Chương trình xử lý sự kiện có sẵn Selection list onBlur, onChange, onFocus Text onBlur, onChange, onFocus, onSelect Textarea onBlur, onChange, onFocus, onSelect Button onClick Checkbox onClick Radio button onClick Hypertext link onClick, onMouseOver, onMouseOut Clickable Imagemap area onMouseOver, onMouseOut Reset button onClick Submit button onClick Document onLoad, onUnload, onError Window onLoad, onUnload, onBlur, onFocus Framesets onBlur, onFocus Form onSubmit, onReset Image onLoad, onError, onAbort 41 © Dương Thành Phết www.thayphet.net - phetcm@gmail.com
  42. 3.2. SỰ KIỆN & XỬ LÝ SỰ KIỆN 3.2.3. Các sự kiện có sẵn của một số đối tƣợng.(tt) 42 © Dương Thành Phết www.thayphet.net - phetcm@gmail.com
  43. 3.3. CÁC ĐỐI TƢỢNG THƢỜNG DÙNG 3.3.1. Đối tƣợng window Các thuộc tính: defaultStatus Thông báo ngầm định hiển thị lên trên thanh trạng thái của cửa sổ Frames Mảng xác định tất cả các frame trong cửa sổ. Length Số lượng các frame trong cửa sổ cha. Name Tên của cửa sổ hiện thời. Parent Đối tượng cửa sổ chA Self Cửa sổ hiện thời. Status Thông báo hiển thị lên trên thanh trạng thái cửa sổ. Top Cửa sổ ở trên cùng. Window Cửa sổ hiện thời. 43 © Dương Thành Phết www.thayphet.net - phetcm@gmail.com
  44. 3.3. CÁC ĐỐI TƢỢNG THƢỜNG DÙNG 3.3.1. Đối tƣợng window(tt) Các phƣơng thức: alert ("message") Hiển thị hộp thoại với chuỗi "message" và nút OK. clearTimeout(timeoutID) Xóa timeout do SetTimeout đặt. SetTimeout trả lại timeoutID WindowReference.close Đóng cửa sổ windowReference. confirm("message") Hiển thị hộp thoại với chuỗi "message", nút OK và nút Cancel. Trả lại trị True cho OK và False cho Cancel. [windowVar = ][window]. Mở cửa sổ mới. open("URL", "windowName", [ "windowFeatures" ] ) prompt ("message“ Mở hộp hội thoại để nhận dữ liệu vào trường text. [,"defaultInput"]) TimeoutID = Đánh giá biểu thức expresion sau thời gian msec. setTimeout(expression,msec) 44 © Dương Thành Phết www.thayphet.net - phetcm@gmail.com
  45. 3.3. CÁC ĐỐI TƢỢNG THƢỜNG DÙNG 3.3.1. Đối tƣợng window(tt) Các phƣơng thức: (tt) 45 © Dương Thành Phết www.thayphet.net - phetcm@gmail.com
  46. 3.3. CÁC ĐỐI TƢỢNG THƢỜNG DÙNG 3.3.2. Đối tƣợng forms Các thuộc tính: Action thuộc tính ACTION của thẻ FORM. Elements Mảng chứa các thành phần trong form (như checkbox, textBOX . . Encoding Xâu chứa kiểu MIME được sử dụng để mã hoá nội dung của form gửi cho server. length Số lượng các thành phần trong một form. Method Thuộc tính METHOD. target Xâu chứa tên của cửa sổ đích khi submit form 46 © Dương Thành Phết www.thayphet.net - phetcm@gmail.com
  47. 3.3. CÁC ĐỐI TƢỢNG THƢỜNG DÙNG 3.3.2. Đối tƣợng forms(tt) Các phƣơng thức: formName.submit () - Xuất dữ liệu của một form tên formName tới trang xử lý. Phương thức này mô phỏng khi click vào nút submit trên form. 47 © Dương Thành Phết www.thayphet.net - phetcm@gmail.com
  48. 3.3. CÁC ĐỐI TƢỢNG THƢỜNG DÙNG 3.3.2. Đối tƣợng forms(tt) Các phần tử của đối tƣợng Form: Phần tử Cú pháp Mô tả Button Một nút Checkbox Một checkbox FileUpload Một phần tử cho phép sử dụng gửi File Hidden Một trường ẩn Password Một trường text để nhập mật khẩu (*) Radio Một nút chọn Reset Một nút reset Select Một danh sách lựa chọn option1 option2 Submit Một nút submit Text Một trường text 48 textArea defaulttext Một trường text cho nhập nhiều dòng © Dương Thành Phết www.thayphet.net - phetcm@gmail.com
  49. 3.3. CÁC ĐỐI TƢỢNG THƢỜNG DÙNG 3.3.2. Đối tƣợng forms(tt) Ví dụ: function calculate(form) { form.results.value = eval(form.entry.value); } Enter a JavaScript mathematical expression: The result of this expression is: 49 © Dương Thành Phết www.thayphet.net - phetcm@gmail.com
  50. 3.3. CÁC ĐỐI TƢỢNG THƢỜNG DÙNG 3.3.2. Đối tƣợng forms(tt) Ví dụ: function calculate(form,callingField) { if (callingField == "result") { if (form.square.checked){ form.entry.value = Math.sqrt(form.result.value); }else{ form.entry.value = form.result.value / 2;} }else{ if (form.square.checked){ form.result.value=form.entry.value*form.entry.value; }else { form.result.value = form.entry.value * 2; } } } Value: Action: Square Result: 50 © Dương Thành Phết www.thayphet.net - phetcm@gmail.com
  51. 3.3. CÁC ĐỐI TƢỢNG THƢỜNG DÙNG 3.3.3. Đối tƣợng Date Các phƣơng thức dateVar.getYear() Trả lại năm dateVar.getMonth() Trả lại thang(1-12) dateVar.getDate() Trả lại ngày trong tháng (1-31) dateVar.getDay() Trả lại ngày trong tuần (0=chủ nhật, 6=thứ bảy) dateVar.getHours() Trả lại giờ (0-23) . dateVar.getMinutes() Trả lại phút (0-59) dateVar.getSeconds() Trả lại giây (0-59) dateVar.setDay(day) Đặt ngày trong tháng là day cho dateVar. dateVar.setMonths(months) Đặt tháng là months cho dateVar. dateVar.setYear(years) Đặt năm là years cho dateVar. dateVar.setHours(hours) Đặt giờ là hours cho dateVar. dateVar.setMinutes(minutes) Đặt phút là minutes cho dateVar. 51 dateVar.setSeconds(seconds) Đặt giây là seconds cho dateVar. © Dương Thành Phết www.thayphet.net - phetcm@gmail.com
  52. 3.3. CÁC ĐỐI TƢỢNG THƢỜNG DÙNG 3.3.3. Đối tƣợng Date Ví dụ d = new Date(); thu = d.getDay() ; ngay= d.getDate(); ngay= ((ngay phut = d.getMinutes(); phut= ((phut " +"Bây giờ là: "+ if(thu == 0) thu = " Chủ nhật"; gio + ":" + phut +" " ) ; if(thu == 1) thu = " Thứ hai"; document.write(" if(thu == 2) thu = " Thứ ba"; Hôm nay là:" + thu + ", ngày " + ngay + if(thu == 3) thu = " Thứ tư"; " tháng " + thang + " năm " + nam + if(thu == 4) thu = " Thứ năm"; if(thu == 5) thu = " Thứ sáu"; " "); if(thu == 6) thu = " Thứ bảy"; 52 © Dương Thành Phết www.thayphet.net - phetcm@gmail.com
  53. 3.3. CÁC ĐỐI TƢỢNG THƢỜNG DÙNG 3.3.4. Đối tƣợng Math Các thuộc tính E Hằng số Euler, khoảng 2,718. LN2 logarit tự nhiên của 2, khoảng 0,693. LN10 logarit tự nhiên của 10, khoảng 2,302. LOG2E logarit cơ số 2 của e, khoảng 1,442. PI Giá trị của pi, khoảng 3,14159. SQRT1_2 Căn bậc 2 của 0,5, khoảng 0,707. SQRT2 Căn bậc 2 của 2, khoảng 1,414. 53 © Dương Thành Phết www.thayphet.net - phetcm@gmail.com
  54. 3.3. CÁC ĐỐI TƢỢNG THƢỜNG DÙNG 3.3.4. Đối tƣợng Math(tt) Các phƣơng thức Math.abs (number) Trả lại giá trị tuyệt đối của number. Math.ceil (number) Trả lại số nguyên nhỏ nhất lớn hơn hoặc bằng number. Math.cos (number) Trả lại giá trị cosine của number. Math.floor (number) Trả lại số nguyên lớn nhất nhỏ hơn hoặc bằng number. Math.max (num1,num2) Trả lại giá trị lớn nhất giữa num1 và num2 Math.min (num1,num2) Trả lại giá trị nhỏ nhất giữa num1 và num2. Math.pos (base,exponent) Trả lại giá trị base luỹ thừa exponent. Math.round (number) Trả lại giá trị của number làm tròn tới số nguyên Math.sqrt (number) Trả lại căn bậc 2 của number. . 54 © Dương Thành Phết www.thayphet.net - phetcm@gmail.com
  55. 3.3. CÁC ĐỐI TƢỢNG THƢỜNG DÙNG 3.3.5. Đối tƣợng String Các phƣơng thức str.charAt(a) Trả lại ký tự thứ a trong chuỗi str. str.fontcolor() Kết quả giống như thẻ . str.fontsize(size) Kết quả giống như thẻ . str.index0f(srchStr Trả lại vị trí trong chuỗi str vị trí xuất hiện đầu tiên của [,index]) chuỗi srchStr. Chuỗi str được tìm từ trái sang phải. Tham số index có thể được sử dụng để xác định vị trí bắt đầu tìm kiếm str.small() Kết quả giống như thẻ trên chuỗi str. str.sub() Tạo ra một subscript cho chuỗi str, giống thẻ . str.substring(a,b) Trả lại chuỗi con của str là các ký tự từ vị trí thứ a tới vị trí thứ b. Các ký tự được đếm từ trái sang phải bắt đầu từ 0. str.sup() Tạo ra superscript cho chuỗi str, giống thẻ . str.toLowerCase() Đổi chuỗi str thành chữ thường. str.toUpperCase() Đổi chuỗi str thành chữ hoa. . 55 © Dương Thành Phết www.thayphet.net - phetcm@gmail.com
  56. 3.3. CÁC ĐỐI TƢỢNG THƢỜNG DÙNG 3.3.6. Đối tƣợng history Sử dụng để lưu giữ các thông tin về các URL trước được sử dụng. Danh sách các URL được lưu trữ theo thứ tự thời gian. Các thuộc tính Length - Số lượng các URL trong đối tượng. Các phƣơng thức history.back(): Để tham chiếu tới URL mới được thăm trước đây. history.forward(): Để tham chiếu tới URL kế tiếp trong danh sách. 56 © Dương Thành Phết www.thayphet.net - phetcm@gmail.com
  57. 3.3. CÁC ĐỐI TƢỢNG THƢỜNG DÙNG 3.3.7. Đối tƣợng links Là đoạn văn bản hay ảnh là một liên kết. Các thuộc tính của đối tượng link chủ yếu xử lý về URL của các liên kết. Các thuộc tính Hostname Tên của host và domain (ww.abc.com). href Toàn bộ URL cho document hiện tại. Pathname Phần đường dẫn của URL (/chap1/page2.html). port Cổng truyền thông được sử dụng cho máy tính host, thường là cổng ngầm định. Protocol Giao thức được sử dụng(http:). Target Giống thuộc tính target 57 © Dương Thành Phết www.thayphet.net - phetcm@gmail.com
  58. 3.3. CÁC ĐỐI TƢỢNG THƢỜNG DÙNG 3.3.8. Đối tƣợng Navigator Được sử dụng để biết các thông tin về trình duyệt như số phiên bản. Các thuộc tính AppName Xác định tên trình duyệt. AppVersion Xác định thông tin về phiên bản của đối tượng navigator. . 58 © Dương Thành Phết www.thayphet.net - phetcm@gmail.com
  59. 3.3. CÁC ĐỐI TƢỢNG THƢỜNG DÙNG 3.3.9. Đối tƣợng document Đối tượng này chứa các thông tin về document hiện thời. Được tạo bằng cặp thẻ và . Các thuộc tính bgColor Giống thuộc tính Bgcolor. fgColor Giống thuộc tính Text. forms Mảng tất cả các form trong document. links Mảng tất cả các link trong document. location URL đầy đủ của văn bản. referrer URL của văn bản gọi nó. title Nội dung của thẻ . . 59 © Dương Thành Phết www.thayphet.net - phetcm@gmail.com
  60. 3.3. CÁC ĐỐI TƢỢNG THƢỜNG DÙNG 3.3.9. Đối tƣợng document (tt) Các phƣơng thức document.clear Xoá document hiện thời. document.write(expression1 Viết biểu thức ra một cửa sổ xác định. [,expression2] [,expressionN]) LỜI KẾT: Nên tham khảo toàn diện JavaScript trên Web của hãng Netscape ( ) để có các thông tin mới nhất về ngôn ngữ này. 60 © Dương Thành Phết www.thayphet.net - phetcm@gmail.com
  61. KHOA CAO ĐẲNG THỰC HÀNH Chƣơng 3 NGÔN NGỮ JAVASCRIPT THE END. 61 © Dương Thành Phết www.thayphet.net - phetcm@gmail.com