Tâm lý học - Chẩn đoán tâm lý

ppt 50 trang vanle 3470
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tâm lý học - Chẩn đoán tâm lý", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • ppttam_ly_hoc_chan_doan_tam_ly.ppt

Nội dung text: Tâm lý học - Chẩn đoán tâm lý

  1. CHẨN ĐOÁN TÂM LÝ Ths.Phạm Thị Xuân Cúc
  2. 1.Khái niệm KQ hoạt động của nhà TLH: - Mô tả, xác lập bản chất đặc trưng tâm lý, nhân cách cá nhân hiện tại  Dự đoán sự phát triển tương lai  Đưa ra kiến nghị →khắc phục thiếu sót & phát triển hài hòa các CN tâm lý
  3. 2. Các hoạt động có sử dụng CĐTL ◼ Tuyển chọn nghề nghiệp ◼ Đánh giá phát triển tâm lý, nhân cách ◼ Chẩn đoán tâm lý lâm sàng
  4. 3. Các cấp độ chẩn đoán tâm lý LS ◼ Chẩn đoán triệu chứng ◼ Chẩn đoán nguyên nhân ◼ Chẩn đoán kiểu hình
  5. 3. Các cấp độ chẩn đoán tâm lý LS Chẩn đoán triệu chứng ◼ Xác định mức độ hiện tại của 1 số CN tlý cá nhân ◼ So sánh với chuẩn mực, chỉ tiêu → tìm ra những lệch lạc VD: khả năng di chuyển chú ý, khả năng của trí nhớ ngắn hạn, dài hạn
  6. 3. Các cấp độ chẩn đoán tâm lý LS Chẩn đoán nguyên nhân ◼ Sau khi xác định hiện trạng những biến đổi, những RL các CN tlý → lý giải nguyên nhân → cơ sở đề xuất giải pháp hữu hiệu VD: Trẻ chậm phát triển trí tuệ
  7. 3. Các cấp độ chẩn đoán tâm lý LS Chẩn đoán kiểu hình ◼ Mô tả đầy đủ, chi tiết các mặt của nhân cách & những đặc điểm CN tlý của con người. ◼ Sử dụng nhiều phương pháp
  8. 4.Các PP chẩn đoán tâm lý ◼ Nhóm thứ 1: xác định sự hiện diện (khuyết thiếu) 1 khía cạnh nào đó của qtr. Tâm lý VD: PP khảo sát khối lượng trí nhớ ngắn hạn, độ bền trí nhớ dài hạn, di chuyển chú ý
  9. 4.Các PP chẩn đoán tâm lý ◼ Nhóm thứ 2: những PP khảo sát tích hợp VD: trắc nghiệm trí nhớ WECHSLER ( WAIS, WISC, RAVEN )
  10. 4.Các PP chẩn đoán tâm lý ◼ Nhóm thứ 3: các PP tổng thể nhân cách VD: T.A.T, MMPI, RORSCHACH
  11. 5. CƠ SỞ CỦA VIỆC SỬ DỤNG CÁC TRẮC NGHIỆM TÂM LÝ 1. Tính quy chuẩn 2. Tính hiệu lực 3. Độ tin cậy
  12. 6. Ứng dụng CĐTL trong LS 1. CĐTL chung: PP khảo sát nhân cách 2. CĐTL bệnh học: - Chẩn đoán phân biệt - Giám định SK tâm thần, giám định pháp y - Tạo cs cho việc lựa chọn, đ.giá KQ điều trị, tiến hành LPTL, LP tái thích ứng XH
  13. 6. Ứng dụng CĐTL trong LS 3. CĐTL thần kinh: gắn bó chặt chẽ với tâm lý LS thần kinh & PTTK → giải quyết 2 nhiệm vụ chính: - Chẩn đoán định khu - Phục hồi các CN tâm lý cấp cao
  14. 7.PP chẩn đoán trí tuệ ◼ Chỉ số trí tuệ: IQ – intelligence quotient ◼ Theo Binet: IQ = MA : CA x 100 MA: Tuổi trí tuệ CA: Tuổi thực
  15. The Wechsler Adult Intelligence Scale: WAIS ◼ Dành cho người từ 16 tuổi trở lên. ◼ 6 tiểu nghiệm dùng lời: verbal scale ◼ 5 tiểu nghiệm thực thi: performance scale
  16. Verbal scale 1. Tiểu nghiệm về kiến thức chung (general information) - 29 câu hỏi - Những thông tin, kiến thức đơn giản → đ.giá tính chính xác của việc ghi nhớ, sức bền trí nhớ
  17. Verbal scale 2. Tiểu nghiệm về mức độ thông hiểu chung (general comprehension) - Đo năng lực hiểu biết, phán đoán - Khả năng kết hợp trí tuệ & tình cảm - 14 câu hỏi (điểm 0,1,2)
  18. Verbal scale 3. Tiểu nghiệm về số học: - Năng lực tập trung chú ý - Mức độ dễ dàng trong thao tác tính toán số liệu - 14 bài tập: có 4 bài tập khó
  19. Verbal scale 4.Tiểu nghiệm so sánh: đánh giá - Năng lực hình thành khái niệm - Năng lực phân loại, sắp xếp các tài liệu tri giác - Năng lực trừu tượng hóa - Có 13 cặp khái niệm để so sánh
  20. Verbal scale 5. Tiểu nghiệm nhớ dãy số: - N.cứu trí nhớ thao tác & sự chú ý - Lặp lại thuận chiều & ngược chiều các dãy số - Mỗi phần gồm 7 dãy số
  21. Verbal scale 6.Tiểu nghiệm về từ vựng: - Giải thích các từ cho sẵn - Đánh giá vốn từ vựng (liên quan học vấn) - 40 từ, mức độ trừu tượng tăng dần (điểm 0,1,2)
  22. Performance scale 7. Tiểu nghiệm mã hóa các chữ số: - Đ.giá trình độ kỹ xảo thị giác-vận động - Năng lực tổng hợp các kích thích thị giác-vận động - Cho 9 ký hiệu ứng với các số 1-9 →điền vào 100 ô số/bảng - KQ giảm theo tuổi
  23. Performance scale 8.Tiểu nghiệm tìm chi tiết còn thiếu: - N.cứu đ.điểm tri giác nhìn, khả năng quan sát - Năng lực phân biệt các chi tiết cần hay ko cần có - 21 bức tranh
  24. Performance scale 9. Tiểu nghiệm với khối Kohs: - Đ.giá sự phối hợp cảm giác-vận động - Mức độ thực hiện dễ dàng các thao tác - Năng lực tổng hợp từ bộ phận→toàn thể - 10 hình mẫu – 48 điểm
  25. Performance scale 10. Tiểu nghiệm sắp xếp trật tự bức tranh: - Năng lực phân tích logic - Năng lực hiểu tình huống, dự đoán diễn biến sự việc - 8 bộ tranh
  26. Performance scale 11.Tiểu nghiệm ghép hình: - Năng lực tổng hợp từ bộ phận → toàn thể - Năng lực phân tích logic - 4 hình: em bé, mặt người nhìn nghiêng, bàn tay, con voi
  27. Phân loại chỉ số trí tuệ của D.WECHSLER IQ PHÂN LOẠI TỶ LỆ PHÂN BỐ 130 và cao hơn Rất xuất sắc Chiếm 2,2% dân số 120 – 129 Xuất sắc 6,7 110 – 119 Thông minh 16,10 90 – 109 Trung bình 50 80 – 89 Tầm thường 16,10 70 – 79 Kém 6,7 69 và thấp hơn Đần độn 2,2
  28. Trắc nghiệm Raven ◼ Tno phi ngôn ngữ về trí thông minh ◼ Tno “khuôn hình tiếp diễn” ◼ Cho phép san bằng, ở mức độ nhất định sự ảh của TĐHV & Kno sống khi đ.giá ĐT ◼ 60 bài tập, chia 5 nhóm (A,B,C,D,E), mỗi nhóm 12BT ◼ Mức độ khó tăng dần
  29. Trắc nghiệm Raven 1. Nguyên tắc cấu tạo các khuôn hình ◼ Nhóm A: dựa theo tính trọn vẹn, tính liên tục của cấu trúc bổ sung phần còn thiếu đ.giá qtr.tư duy p.biệt các y.tố cơ bản của cấu trúc & vạch ra mối liên hệ giữa chúng, đồng nhất hóa phần còn thiếu & đem đối chiếu nó với các mẫu trong từng BT
  30. Raven – ng.tắc cấu tạo các khuôn hình: ◼ Nhóm B: dựa theo sự so sánh giống nhau giữa các cặp hình đòi hỏi phân biệt dần dần các yếu tố để tìm ra sự giống nhau (tương tự) giữa các cặp hình
  31. Raven – ng.tắc cấu tạo các khuôn hình: ◼ Nhóm C: dựa theo sự thay đổi tiếp diễn trong các cấu trúc ◼ đây là nhóm BT chứa đựng những thay đổi của các hình phù hợp với ng.tắc phát triển, rất phong phú & được phân phối theo chiều ngang hoặc chiều thẳng đứng
  32. Raven – ng.tắc cấu tạo các khuôn hình: ◼ Nhóm D: dựa vào sự đổi chỗ của các hình ◼ Sự đổi chỗ cũng xảy ra theo chiều ngang hoặc chiều dọc
  33. Raven – ng.tắc cấu tạo các khuôn hình: ◼ Nhóm E: dựa theo sự phân tích, chia tách các hình toàn thể thành các bộ phận ◼ đây là nhóm BT phức tạp nhất tư duy phân tích & tổng hợp
  34. Cơ sở lý luận của Raven ◼ Thuyết tri giác hình thể Gestalt: mỗi BT như 1 chỉnh thể, nhiều ytố có qh mật thiết đ.giá toàn bộ các ytố sự tri giác có tính phân tích & đưa các ytố bị tách rời vào 1 khuôn hình hoàn chỉnh phát hiện chi tiết còn thiếu
  35. Cơ sở lý luận của Raven ◼ Thuyết “Tân phát sinh” của Spearman ◼ Qtr tư duy hình thể chia 3 pha, dựa trên 3 quy luật tân phát sinh: sự nắm bắt toàn bộ, hoàn chỉnh khuôn hình, vạch ra mối l.h giữa các ytố cấu thành 1 cấu trúc hoàn chỉnh tìm ra thành phần còn thiếu
  36. Các quá trình tâm lý của Raven ◼ Sự chú ý ◼ Quá trình tri giác ◼ Quá trình tư duy tư duy logic, vạch ra mối l.h tồn tại giữa các SV -HT
  37. Đánh giá mức độ thông minh Mức độ Đánh giá Nhận xét KQ I Rất tốt ≥ 95% II Tốt ≥ 75% III TB 25% - < 75% + TB trên KQ trên TB cộng so với tuổi _ TB dưới KQ dưới TB cộng so với tuổi IV Yếu ≤ 25% V Rất yếu ≤ 5%
  38. IQ - RAVEN ◼ 140 : cực kỳ thông minh ◼ 120 :trí tuệ bậc cao ◼ 110 – 120 : trí tuệ trên TB ◼ 100 – 110 : trí tuệ TB ◼ 90 – 100 : trí tuệ TB dưới ◼ 80 – 90 : trí tuệ dưới TB ◼ 70-80, 50-70, 20-50. 0-20 : trí tuệ bị khuyết tật
  39. 8.Trắc nghiệm nhân cách: Trắc nghiệm MMPI (Minnesota Multiphasic Personality Inventory) ◼ S.R.Hathaway và J.C.McKinley ◼ 550 câu hỏi ◼ BN chọn 1 trong 3 câu trả lời: đồng ý, ko đồng ý, hoặc ko rõ ◼ 16-55 tuổi, IQ > 80
  40. MMPI Mười thang lâm sàng: ◼ Hs - Nghi bệnh (Hypochondriasis) ◼ D - Trầm cảm (Depression) ◼ Hy - Rối loạn phân ly (Hysteria) ◼ Pd - Biến đổi nhân cách (Personality deviation) ◼ Mf - Bệnh lý giới tính (Masculinity – femininity)
  41. MMPI Mười thang lâm sàng: ◼ Pa – Hoang tưởng (Paranoia) ◼ Pt – Suy nhược tâm thần (Psychasthenia) ◼ Sc – Tâm thần phân liệt (Schizophrenia) ◼ Ma – Hưng cảm (Hypomania) ◼ Si - Hướng nội xã hội (Social introversion)
  42. MMPI Mười thang lâm sàng: Hypochondriasis: nghi beänh BN quaù lo laéng veà SK ◼ Nghi mình coù beänh ◼ Thích ñi khaùm beänh ◼ ◼ Bi quan, phoùng ñaïi beänh taät
  43. MMPI Mười thang lâm sàng: Depression: traàm caûm BN lo laéng, buoàn phieàn ◼ Voâ voïng ◼ Ko haøi loøng, thaát voïng veà CS ◼ ◼ Töï coâ laäp mình
  44. MMPI Mười thang lâm sàng: Hysteria: RL phaân ly ngöôøi beänh bò caùc beänh CN ◼ Nhu nhöôïc, yeáu ñuoái ◼ Ñoøi hoûi söï quan taâm cuûa nhöõng ◼ ngöôøi xq
  45. MMPI Mười thang lâm sàng: Personality deviation: bieán ñoåi nhaân caùch Traïng thaùi NC beänh ◼ Coù khi coù nhöõng côn xung ñoäng, ◼ gaây haán vôùi xq
  46. MMPI Mười thang lâm sàng: Masculinity – femininity: blyù giôùi tính hoaëc moät caùch blyù nhöõng ñaëc tröng ◼ ↑ ↓ giôí tính cuûa giôùi mình hoaëc giôùi ñoái laäp Nöõ mang nhieàu ñaëc tröng nam giôùi ◼ → ◼ Aùi nam aùi nöõ
  47. MMPI Mười thang lâm sàng: Paranoia: hoang töôûng Tính caùch nghi ngôø, lo sôï ◼ Hoang töôûng bò theo doõi ◼ ◼ Hoang töôûng töï cao
  48. MMPI Mười thang lâm sàng: Psychasthenia: suy nhöôïc taâm thaàn Coù nhöõng yù töôûng voâ lyù ◼ ◼ Nhöõng cöû ñoäng voâ nghóa Schizophrenia: taâm thaàn phaân lieät BN bò RL tö duy ◼ Aûo giaùc ◼ ◼ Coù nhöõng haønh vi ko bình thöôøng
  49. MMPI Mười thang lâm sàng: Hypomania: höng caûm Vui möøng, höùng khôûi 1 caùch khaùc ◼ thuôøng, voâ côù Social introversion: höôùng noäi XH Ngöôøi beänh soáng noäi taâm ◼ ◼ Thu mình, xa laùnh moïi ngöôøi
  50. MMPI 3 thang phụ ◼ L - Sự chân thật ◼ F - Sự tin cậy ◼ K - Sự điều chỉnh