Tài liệu Tự học Tiếng Anh cấp tốc - Phần 2

pdf 114 trang Đức Chiến 04/01/2024 1020
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tài liệu Tự học Tiếng Anh cấp tốc - Phần 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftai_lieu_tu_hoc_tieng_anh_cap_toc_phan_2.pdf

Nội dung text: Tài liệu Tự học Tiếng Anh cấp tốc - Phần 2

  1. LẠC QUAN Everything will be Mọi việc sẽ tốt. fine/ok. e-ve-ri-thing wuynl bi fai- n/ôu-kê I am confident they will Tôi tin họ sẽ chiến win the game. thắng. ai em kơn-fi-đânt dây wuynl wuyn dơgêm. I am very optimistic. Tôi rất lạc quan, ai em ve-ri op-ti-mi-stik I am very optimistic Tôi rất lạc quan về hình about the economic thái kinh tế. situation. ai em ve-ri op-ti-mi-stik ơ-baot dơ i-kơ-no-mik si- tiu-ây -sần I feel quite sure that he Tôi tin anh ấy sẽ trở will become a very good thành một thày giáo teacher. giỏi. ai fil koai-t suaơ dat hi wuynl bi-kăm ơ ưe-ri guđ ti-chơ 134
  2. I don't see how the Tôi thấy chiếc máy tính computer can fail. này thật hoàn hảo. ai dont se hao dd kdm- piu-td ken fel I have every confidence Tôi rất tin vào sự thành in his success. công của anh ấy. I ai he-vd e-ve-ri kdn-fi- dans in hiz sak-ses I have every confidence Toi tin chac anh ay se that he'll get a diCdc thang chvtc. promotion. ai he-vd e-ve-ri kdn-fi- dans dat hi-l get d prd- mou-san I have no doubt of her Toi khang dinh co ay se success. thanh cong. ai he-vd nou dao-bt dfhd sak-ses I'm sure we'll succeed. Tôi tin chúng ta sẽ am suad wuy-1 sak-sis thành công. No doubt he will be all Nhất định anh ấy sẽ right. khoẻ. idu dao-bt hi wuynl bi ol 135
  3. rai-t. There's nothing to worry Không có gì đáng lo. about. dez na-thing tu wo-ri d- bao-t Things will certainly Sự việc nhất định sẽ có take a turn for the chuyển biến tốt. better. thingz wuynl sd-tan-li tek d tdn fo da bet-td Your work is certain to Nhất định anh sẽ thảnh be successful. công. jio wok iz scf-tan tu bi sak-ses-ful. You'll soon recover. Anh sẽ hồi phục rất jiu-l sun ri-ka-vd nhanh. You're bound to have a Chắc chắn anh sẽ sống good time. rất vui vẻ. jiu-a bao-nd tu he-v d gud tham 136
  4. LO LẮNG <■' l’t know what I can Tôi không biết tôi có thê làm gì. ônt nôu woăt ai ken el nervous about the Tôi cảm thấy căng thảng ult of the vì kết quả thi. imination. fil nơ-vơs ơ-bao-t dơ zalt ơf dơ ik-zem-mi- y-sần ust can’t think what Không có nó quả thực tôi 1 do without it. không biết làm như the 'ija-st kant thinh-k nào cho tôL <oăt ai-l đu wuyt-dao it. ffaid I’ll be late. Chắc tôi sẽ đến muộn. |c? ai-l bi lêt. oLsnakes. Tôi sơ rắn.
  5. I'm falling apart. Tôi sợ đến chết, am fal-ling ơ-part I'm scared of cat. Tôi sợ mèo. am s-ke-đ ơfket. I'm shaking like a leaf. Cả người tôi phát run. am sêk-king lai-k Ơ lif I'm scared to death. Làm tôi sợ đến chết, am s-ke-đ tu đe-d I've got the wind up. Tôi rất sợ. ai-vơ got dơ win-đ ăp I'm rather apprehensive Tôi rất lo về sự an toàn for his safety. của anh ấy. am ra-dơ e-pri-hen-siv for hiz sêi-fti His wound upsets out of vết thương của anh ấy my wits. làm tôi rất đau lòng. hiz voun-đ ăp-sets ao-t ơf mai wits You terrified me out of Thật làm tôi sợ muốn my wits. chết. jiu te-ri-fai-đ mi ao-t ơf mai wits 138
  6. MONG MUỐN As long as I can travel to Chỉ mong tôi có thể đi the moon. du lịch lên mặt trăng. es loong es ai ken tre-vdl tu ddmun. I'm hoping to have a Tôi hy vọng có thể dược good rest. nghỉ ngdi một chút. am hop-ping tu he-v d ?ud rest. [ hope you'll like it. Tôi hy vọng anh sẽ thích ai hop jiu-l lai-k it nó. I do hope for a change in Tôi thực sự hy vọng tình the school. hình trường học sẽ thay ai du hop fo d chen-dz in đổi. dcfs-kul My hope is that I could Tôi hy vọng tôi có thê do whatever I want to. làm những điều tôi mai hop iz dat ai cud du muốn. woat-e-vd ai woan-t tu. Hopefully, I'll finish the Hy vọng tôi có thê đọc novel in half an hour. xong cuốn tiêu thuyết này trong nửa tiếng. hop-ful-li, ai-l fi-nis dd nd-vdl in ha-lfan ao-d. 139
  7. Let's hope you'll have a Mong anh đi du lịch vui nice trip. vẻ. letz hop jiu-l he-v Ơ nais trip I wish I could be twenty Chỉ mong tôi có thể trẻ years younger. lại 20 tuổi. ai wuyt-s ai cuđ bi toen-ti jiaz jioăng-gơ I'm dying for a cup of Tôi rất muốn uống trà. tea. am đai-ing fo ơ căp of ti If only I could get a new Nếu tôi có thể có một radio! chiếc đài mới thì tốt biết if ôn-li ai cuđ get ơ niu may- rêi-đi-ôu! I really desire to pass theTôỉ thực sự hy vọng có band four exam. thể thi qua kỳ thi cấp 4. ai ria-li di-zaiơ tu pas dơ ben-đ fo ik-zem. We must hope that Chúng tôi hy vọng họ they're still alive. vẫn còn sông. wuy mơ-st hôp dat dăy-ơ stil ơ-laiv. 140
  8. MỜI MỌC Are you free for dinner Tối nay anh có rảnh đê tonight? cùng ăn cơm không? \a jiu fri fo din-nơ tu-nai- t? Can you come and join Anh có thể làm bạn với us? chúng tôi không? ken jiu căm en joi-n ƠS? Come on in. Make Mời vào, đừng câu nệ. yourself at home. cam on in. Mêk jio-seo-lf ơt hôm. Can you come over? Anh có thể đến không? ken jiu căm. ÔU-VƠ? Do you care to dine out Có đi ăn cơm cùng tôi with me? không? dujiu keơtu đai-n ao-t wuytd mi? Do you like to play Anh muốn chơi quần vợt tennis with me? với tôi không? dujiu lai-k tu plêi ten­ nis wuytd mi? 141
  9. I was wondering if you’d Không biết anh có muốn care to visit us next tuần sao đến nhà tôi week? chơi không'? ai wuaz woăn-đơ-ring if jiu-d keơ tu vi-zit ƠS nêch-xt wuychk? I’d like to invite you to Tôi muốn mời anh ngày my birthday party mai tham gia buổi dạ tomorrow. hội sinh nhật của tôi. ai-đ lai-k tu in-vai-t jiu tu mai bơt-đêi par-ti tơ- mo-rôu . We’ll be glad if you can Nếu anh có thể tham gia come to together. buổi tiệc, chúng tôi sẽ wi-l bi g-leđ if jiu ken rất vui. căm tơ-ge-dơ. We’re having a party Cuối tuần này chúng tối this weekend. Will you sẽ tổ chức buổi dạ hội join us? Anh tới tham gia không? wi-ơ he-ving Ơpar-ti dis wik-kend. wil jiu joi-n ƠS? Would you like to attend Anh muốn đến nghe the lecture? diễn thuyết không? 142
  10. wildJIU lữlmk tu ơmt£ lĩđ '%J/Ở lêk-trơ? Want to join us for a Muốn đi dãn ngoại đối barbecue? lửa cùng chúng tôi wan-t tu joi-n ơs fo ơ ba- khong. be-kiu? i Would you like to join us Nếu anh không bận, mời if you are not doing anh đến chơi cùng anything? chúng tôi được không? wuđ jiu lai-k tu joi-n ơs if jiu a not đu-ing e-ni- thing? Please look me up. Mời đến nhà tôi chơi pli-z luk mi ăp. n^ie' We’d love to have you Chảng tôi rất hy vọng with us. anh có thể đi cùng wi-đ la-v tu he-vơ jiu chung toi. witd ơs. We thought you might Chúng tôi mạn phép mời like to be with us. anh ở cùng chúng tôi. wi thot jiu mai-t lai-k tu bi witd ơs Would you honour us Có thê hân hạnh đón 143
  11. with a visit? tiếp anh chứ? wuđ jiu o-nờ ơs witd ơ vi- zit? Nhận lời mời All right then. Tốt thôi. ôl-rai-t den. Great, I’ll count on it! Tuyệt quá, tôi đang grêt, ai-l cao-nt on it! mong đợi! I’d love to. Thank you. Tôi rất vui được nhận ai-đ la-ũơ tu. Thanh-k lời mời của anh, cảm ơn. ịiu. I’d be delighted to. Tôi rất vui, cảm ơn. Thank you. ai-đ bidi-lai-tiđ tu. Thanh-k jiu. I’d enjoy that very much. Rất tốt, cảm ơn. Thank you. ai-đ in-joi dat ve-ri match. Thanh-k jiu. I’d like that very much. Tôi rất muốn, cảm ơn Thank you. anh. 144
  12. li-đ lai-k dat ve-ri nătch. Thanh-kjiu. i’d love to very much. Tôi rất sẵn lòng, ĩi-đ la-vơ ve-ri mătch. I’ll see you, then. Được, tôi sẽ đến. aỉ-l si jiu, den I'll be a little late, is that Tôi sẽ đến muộn hơn, Ok? được không? aỉ-l bi ơ lit-tơ lêt, iz dat ôu-kê That would be nice/ Tốt quá. wonderful. ị dat wuđ bi nais voon-đơ - ful That would give us great Tôi rất vui vì có thể được pleasure to be together ở cùng với anh. with you. dat wudgiv ơs g-rết p-le- zơ tu bi tơ-ge-dơ witd jiu. That’s very nice of you. Cảm ơn ý tốt của anh. datz ve-ri nai-s ơfjiu. Thanks, I’d love to. Cảm ơn, tôi rất muốn đi. 145
  13. thanh-kz, ai-đ la-vơ tu Sounds great! Tuyệt vời! sao-nđ grêt What a delightful idea! Đúng là một sáng kiến hay! wat Ơ di-lai-tful ai-đia With the greatest of Rất hân hạnh. pleasure! witd dơgrêt-tist ơfple-zờ You bet! Nhất định tôi sẽ tới! jiu bet! That would give us the Điều đó làm chúng tôi greatest of pleasure. rất vinh hạnh. dat wuđgi-vơ ơs dơgrêt- tist ơfple-zờ We’d very much like to Chúng tôi rất muốn ăn have dinner with you. cơm cùng các anh. wi-d ve-ri match lai-k tu he-vơ din-nơ witdjiu. Từ chối khéo Certainly not. Đương nhiên là không. 146
  14. sơ-tân-li not I wish I could, but I have Tôi mong mình có the to take care of my little nhận lời mời của anh, j sister. nhưng tôi phải trông ai wis ai cuđ, bât ai he- em' vơ tu têk keơ ơf mai lit-tờ sí-stơ. I'd like to, but I have Tôi muốn tới, nhưng tối something urgent to do nay tôi có việc gấp phải tonight. làm. ai-đ lai-k tu, bât ai he-vơ săm-thing ơ-zầnt tu đu tu-nait. I'm awfully sorry, but I Rất xin lỗi, nhưng tôi have other plans. đã có dự định khác. am ơ o-ful-li so-ri, bất ai he-vơa- dơ plenz. I'm afraid I can't come. E là tôi không thể đến. am ơ-frêt ai kant căm. I'm sorry I can't, but Xin lỗi tôi không thê thank you anyway. đến, nhưng vẫn cảm ơn am so-ri ai kant, bât anh- thanh-k jiu e-ni-wây 147 À
  15. Thank you very much for Cảm ơn anh mời tôi, asking me, but I feel nhưng tôi cảm thấy rất rather tired. mệt. thanh-k jiu ue-ri mătch fo a-sking mi, bât ai fil ra-dơ tai-ơđ. Much as I should like to, Tôi rất muốn đi, nhưng but I'm afraid I'm hôm đó tôi đã có dự already booked up for định khác. that day. match es ai Slid lai-k tu, bât am ơ-frêd am ôl-re-đy buk-t ăp fo dat đêi Much to my regret, I Rất tiếc, tôi phải chuẩn have to prepare for my bị cho kỳ thi trong tuần exam next week. tới. match tu mai ri-gret, ai he-vc) tu pri-pedfo mai ik-zem nech-xt wik. What a pity! I'm going Thật đáng tiếcl Tôi phải to a meeting. đi họp. wat api-ti! am gou-ing tu cf mi-ting. Unfortunately, I'll have Không may rồi, hôm đó to meet a friend at the tôi phải tới sân bay đón 148
  16. airport that day. một người bạn. ăn-for-trơ-nơ-tli, ai-l he- VC tu mit ơ f-renđ dt di e- pot dat đêi. KHẢ NĂNG Can you help me? Anh có thể giúp tôi ken jiu he-lp mi? không? Do you have the skill of Anh có biết câu cá fishing? không? du jiu he-vd dd skil dffi- sing? Do you know anything Anh có hiểu nhạc giao about symphony? hưởng không? dujiu nou e-ni-thing d- bao-t sim-fo-ni? Do you think you can Anh nghĩ anh có thê điều handle the machine? khiển cỗ máy này không? dujiuthinh-k jiu ken hen-ddl dd md-sin? Have you got the Anh có dạy được môn abilities to teach this học này không? subject? 149
  17. he-vơ jiu got di ơ-bi-li-tiz tu tit-ch dis săb-dzik? Do you know how to Anh có biết nâu cơm cook? không? đu jiu nôu hao tu kuk? Will you be able to finish Anh có thê viết xong bức the letter by noon? thư trước bữa trưa wil jiu bi ei-bl tu fi-nis không? dd let-td bai nun? You can answer the Anh có thể trả lời câu. hỏi question, can't you? này không? jiu ken an-sd dd ques- tran, kant jiu ? Are you good at Anh bdi có giỏi khôngì swimming? a jiu gud dt sim-ming? Do you have any Anh có kinh nghiệm viết experience in compiling sách không? a book? dujiu he-vd e-ni ik-spd- rien-s in kdm-pai-ling d buk? Do you think you have Anh có thể chỉ huy một the abilities to conduct; dàn nhạc không? 150
  18. ■nusical band? iu jiu thinh-kjiu he-vcf da d-bi-li-tiz tu kdn- dakt? Do you think you are Anh co the viet mot bai capable of writing an luan tieng Anh khong? English thesis? du jiu thinh-k jiu a kei- pd-bdl dfrai-ting dn ing- lis thi-sis? I can do it. Toi co the lam ditdc viec ai ken du it nay. I have the skill of Toi biet lai xe. driving a car. ai he-vd dd s-kil dfdrai- ving d ka. I know how to fix a Toi biet siia xe may. motorcycle. ai nou hao tu fiks d motd-sai-kdl. [ know something about Toi biet mot chut ve may ’omputer. tinh. ai nou sam-thing d-bao-t kdm-piu-td. 151
  19. I might be able to take it Tôi có thể chuyển nó về home. nhà. ai mai-t bi êi-bơl tu têk it hôm. I think I can manage it. Tôi nghĩ mình có thể giải . . . , , . , quyết chuyện này. ai thinh-k ai ken me- niđz it. I'll be able to finish it Tôi có thể làm xong nó before noon. trước bữa trưa. ai-l bi êi-bơl tu fi-nis it bi-fo nun. I reckon I can handle it. Tôi nghĩ mình có thế ai■ re-kơn7 .__ ai■ Lken „ Lhen-đơl làm được. it. Sure, suơ Tất nhiên là được. Yes, no problem. Được, không vấn đề gì. ịes, nôu prô-blơm Yes, it's a piece of cake! Được, quá dễ. jes, itz ơ pi-s ơf kêik I believe I have the Tôi tin mình có khả abilities to persuade our năng thuyết phục chủ dean. nhiệm của chúng ta. 152
  20. 'ai bi-liv ai he-vơ di d-bi- li-tiz tu pơ-swêid ao-ơ din. I don't think it would be Tôi nghĩ trong một phút too difficult to type 100 gõ dược 100 chữ không , words in a minute. phải là quá khó. ai dbnt thinh-k it wud bi thu di-fi-kdl-t tu tai-p oan han-rdd wodz in d mi-nit. I have experience in Tôi có kinh nghiệm tố organizing a party. chức dạ hội. ai he-vd ikspid-rien-s in o-gd-nai-zing dpar-ti. I'm able to swim across Tôi có thể bdi qua con the river. sông này. am ei-bdl tu swim d-kros dctri-vd. I can't get it. Tôi không có đủ những ai kant get it. thứ đó. I don’t have the skill of Tôi không biết trượt skiing. tuyết. ai dont he-vd dd s-kil df s-ki-ing. 153
  21. I don't know anything Tôi không biết gì về thư about Chinese pháp của Trung Quốc. calligraphy. ai đônt nôu e-ni-thing d- bao-t Chai-nis kơ-li-grơ- fi. I'm not sure I can mange Tôi e rằng không làm nổi it. việc này. am not su-d ai ken me- nidz it. I wont' be able to get Tôi không thể đến đó there on time. đúng giờ. ai wont bi ei-bdl tu get ded on tham. I don't think I can meet Tôi nghĩ mình không thê the deadline. hoàn thành trước thời ai dont thinh-k ai ken hạn cuối cùng. mit dd ded-lai-n. Sorry, can't manage. Xin lỗi, không còn cách so-ri kant me-nidz nào cả. I'm not good at cooking. Tôi nấu cdm tệ lắm. am not gud dt ku-king I have no experience in Tôi không có kinh teaching. nghiệm dạy học. 154
  22. ai he-vơ nôu iks-pừỉ-riên- s in tit-ching. I don't feel capable of Tôi cảm thấy mình speaking in public. không có khả năng nói ai đõnt fil kêi-pa-bl ơf s- trước đám tâng- pi-king in pab-lik. I'm afraid I can't Tôi sợ rằng không thuyết persuade him. phục nổi anh ấy. am ơ-frêđ ai kant pơ- sivêỉđ him NGHĨA VỤ Hỏi có nghĩa vụ không Am I expected to hand in Hôm nay tôi có phải cho the homework to day? bài tập khôngĩ em ai iks-pêk-tiđ tu henđ in dơhôm-wôk tu đêi? Am I supposed to finish Bây giờ tôi có phải hoàn it now? thành nó không? em ai sơp-pôu-zđ tu fi-nis it nao?
  23. Are we required to Chúng ta có phải thay; change our plan? dổi kế hoạch không ? a wi ri-koai-d tu chen-dz ao-cf plen? Are we under any Có phải chúng ta có obligation to help him nghĩa vụ giúp đd anh ấy financially? về mặt kinh tế không? a wi an-dde-ni ob-li-gei - sdn tu he-lp hiz fai-nen- sd-li? Do I have to quit Có phải tôi phải cai smoking? thuốc không? du ai he-vd tu kit s-mo- king? Do I really need to take Có phải tôi phải ghi lại down all the teacher's lời thày giảng không? words? du ai ria-li nid tu tek dao-n ol dd ti-chd-z wodz? Do I have any obligation Tôi có nghĩa vụ tìm chô to find her a seat? ngồi cho cô ấy phải du ai he-vd e-ni ob-li-gei- không? sdn ti fai-nd hd d sit? 156
  24. Do you think we're Anh cho rằng chúng ta squired to work extra phải tăng ca sao? hours? đu jiu thinh-k wi-a ri- koai-đ tu wôk iks-tra ao- ơz? I ought to inform him of Tôi phải thông báo cho his death, oughtn't I? anh ấy về cái chết của aiot tu in-fom him afhiz anh ‘a đúni khõn8 ? đe-d, ot-nt ai? Need I pay for it? Tôi có phải trả tiền niđ ai pêi fo it? không? Must I take her home? Tôi có phải đưa cô ấy về mơ-st ai têk hơ hôm? nhà không? Is it compulsory for me to Chẳng phải chúng ta get a visa? cần làm visa sao? iz it kơm-pal-sơ-ri fo mi tu get ơ vi-zơ? Is there any need for us Chúng ta có phải chép to copy it? nọ lại không? iz deơ e-ni niđ fo ơs tu ko- pi it? Should I put the flower Tôi có phải đê hoa lên 157
  25. on the shelf? giá không2 suđ ai put dơ flao-ơ on dơ seo-lf? Biểu thị ai có nghĩa vụ Actually, it's your duty to Trên thực tế, anh có look after her. nghĩa vụ chăm sóc cô ek-tiuơ-li, itz jio điu-ti tu a^ ‘ luk a-f-tơ hơ. I don't think you can Tôi nghĩ anh không thế avơid telling him the không nói sự thật với truth. anh ấy. ai đônt thinh-k jiu ken ơ- uoiđ tel-ling him dơ trud I think you have to finish Tôi nghĩ anh phải làm it today. xong nó ngay hôm nay. ai thinh-k jiu he-vơ tu fi­ nis it tu đêi. I think you need to Tôi nghĩ anh phải thống inform him beforehand, báo trước cho anh ấy. ai thinh-k jiu niđ tu in- fom him bi-for hen-đ. I think it is compulsory. Tôi cho rằng điều nà; 158
  26. J J •. • I chắc chắn phải làm. ai thinh-k it iz kơm-pal- sơ-ri. I think it is necessary. Tôi cho rằng việc này là ^ . cần thiết, ai thinh-k it iz ni-se-sơ-ri. I'm afraid you can't get Tôi nghĩ anh không thể out of your housework, tránh được công việc ỉ am ơ-frêd jiu kant get ao- n^a' t ơfjio houz-wôk. I'm afraid you have to. Tôi nghĩ anh không thế am ơ-frẽdjiu he-vơ tu. khtns lếm như I'm afraid you must obey Tôi nghĩ anh phải nghe him. lời anh ấy. am ơ-frêd jiu mơ-st ơ-bêi him. I'm afraid you have the Tôi nghĩ anh có nghĩa obligation to protect your vụ bảo vệ người thân family. của anh. am ơ-frêd jiu he-vơ dơ ob- li-gêi-sân tu prơ-têk jio fe- mi-lỉ. I'm afraid you're Tôi nghĩ anh phải viết supposed to rewrite your lại bài luận văn của thesis. mình.
  27. am d-fred jiu-a sdp-pou- zd tu ri-rai-t jio thi-sis. I'm afraid you're under E là anh có nghĩa vụ. an obligation. am d-fred jiu-a an-dd dn ob-li-gei-san Sure you have to/must. Đương nhiên anh phải làm như vậy. su-djiu he-vd tu / md-st. Biểu thị ai không có nghĩa vu Can’t see why I should do Không hiểu vì sao tôi it. phải làm như vậy. kant si woai ai sud đu it. I don’t think it is Tôi nghĩ anh không cần necessary for you to copy chép lại lần nữa. it again. ai dônt thinh-k it iz ni-se- sd-ri fo jiu tu ko-pi it d- gêin. I don’t think it’s your Tôi nghĩ anh không cần duty to pay for it. trả tiền cho cái đó. ai dônt thinh-k itz jio diu-ti tu pêi fo it. 160
  28. It’s up to you. Tuỳ anh. [Ị>. itz ăp tujiu. It’s for you to decide. Điều này do anh quyết itz fo jiu tu đi-saiđ. đinh. There’s no need for you Không nhất thiết phải to cover up his mistakes, che đậy sai lầm cho anh dez nôu niđ fo jiu tu ka- a^' vơ ăp hiz mí-têks. You don’t have to do Anh không cần làm như that. vậy. ịiu đônt he-v tu đu dat. The decision is yours. Do anh quyết định, dơ đi-si-sân iz jiozư. You’re not obliged to give Anh không có nghĩa vụ up your claim. từ bỏ yêu cầu của mình. ịiu-a not ơb-laiđz tu gi- vơăp jio klêim. You’re not required to Anh không cần rút lui. quit. jiu-a not ri-koai-đ tu kit.
  29. NHAC NHOf Do you think I should Anh thay toi co nen accept the job? nhan cong viec nay du jiu thinh-k ai sud d- khong? sept dd job? Can you give me some Anh co the noi cho toi advice on how to biet, nen hdp tac vdi cac cooperate well with dong nghiep khac nhit other comrades? the nao cho tot khong? ken jiugi-vd mi sam dd- vai-s on hao tu kou-o-pe- reit wel witd a-dd kom- ridz? How do you think I Anh xem toi nen thay doi should change the plan? ke hoach nay nhit the hao du jiu thinh-k ai nao? sud chen-dz ddp-len? What do you think I can Anh xem toi co the lam do to help them? gi de giup ho? wat du jiu thinh-k ai ken du tu he-lp dem? What would you advise Anh xem toi nen giai me to do to solve the quyet van de nay nhil problem? the nao? wat wudjiu dd-vais mi 162
  30. tu đu tu so-lv dơ pro- blơm? Which way do you think Anh nghĩ tôi nên chọn ịI should take? con đường nào ? wich way đu jiu thinh-k aisuđtêk? When do you think I Anh xem tôi nên đến vào should come? lúc nào? :woen đu jiu thinh-k ai suđ căm? What would you do if Nếu anh là tôi, anh sẽ you were me? làm thê'nào? wat wuđ jiu đu ifjiu wơ mi? Could I have your advice Anh có thể cho một vài ý on my holiday? kiến về kỳ nghỉ hè của cuđ ai he-vơjio ơđ-vais tôi không? on mai ho-lơ-đi? I would appreciate it if Tôi sẽ rất cảm ơn Nếu you could give me some anh có thê chỉ bảo giúp advice on my studying tôi một số điều về vân đê abroad? du học ở nước ngoài. ai wuđ ơ-pri-ci-êit it if iiu cuđgi-vơ mi săm ơđ- lais on mai s-ta-di-ing ơ- brođ? 163
  31. You'd better talk it over Tốt nhất anh nên bàn with your parents. chuyện này ưă cha mẹ. jiu-d bet-tơ thook it ôu-vơ witd jio perơnts. Don’t you think it might Anh không cho rằng đi be a good idea to go with cùng với anh ta là rất tốt him? sao? đônt jiu thinh-k it mai-t bi ơguđ ai-đia tu gôu ivitd him? I advice you to see a Tôi khuyên anh nên đi doctor. khám. ai ơđ-ưai-s jiu tu si ơ đôk-tơ. How about going out for Đi picnic thấy thếnào? a picnic? hao ơ-bao-t gôu-ing ao-t for ơ pik-nik. I think you should do Tôi thấy anh nên rèn more exercises. luyện nhiều hơn nữa. ai thinh-k jiu suđ đu mor ek-sơ-saizis I'd suggest going to see Tôi khuyên anh hãy đi him yourself. thăm anh ấy. ai-d sơ-zest gôu-ing tu si him jio-seo-ỉf. 164
  32. i! You might as well do Anh nen lam viec gi do i; something else now. triidc tien. jiu mai-t es wel du sam- thing el-s nao. I recommend brushing Toi khuyen anh nen your teeth after every ddnh rang sau moi meal. biia an. ai re-kd-mend bra-sing jio titd a-f-td e-ve-ri mil. It seems to me that you Toi nghl anh nen an should go on a diet. kieng. it simz tu mi dat jiu sud gou on d dai-dt. You have to cut down on Nghe liti toi, hut thuoc it smoking if you listen to thoi. me. jiu he-vdtu cat dao-n on s-mo-king if jiu li-san tu mi. If I were in your shoes, I Neu toi la anh, nhat certainly would go. dinh toi se di. if ai wd in jio suz, ai sd- tan-li wud gou. It would be wise to go Hay kiem tra ky lai bai Dver your test paper thi cua anh. igain. 165
  33. i it wud bi wai-s tu gou ou-ud jio test pei-pd d- gein. Just try again. Hay thit lai xem. ja s t troai d-gain. The way I see it, you Theo toi, chung ta nen should join us. ciing nhau lam. dd wei ai si it, jiu sud join-n ds. If I were in your Neu toi d vao dia vi cm position, I would fire anh, toi se rdi xa anh ay. him. if ai wd in jio pd-zisan, ai wud fai-d him. I advise you not to go Toi khuyen anh hay la there. khong can den do. ai dd-vais jiu not tu gou ded. I don’t think it’s a good Toi nghi anh ban may idea to sell your tinh bay gib khong phai computer now. la mot y hay. ai dont thinh-k itz dgud ai-dia tu seo-l jio kdm- piu-td nao. I don’t think you should Toi nghi anh khong nen keep silent. im lang. 166
  34. ai dont thinh-kjiu sud kip sai-lcfnt If I were you, I wouldn't Neu toi la anh, toi se change my job. khong doi viec. ifai wd jiu, ai wu-ddnt chen-dz mai job. I'd think twice before I Neu d vao vi tri cua anh, decide what to do if I toi se suy nghl can than were in your shoes. roi mdi lam. ai-d thinh-k troai-s bi- for ai di-sai-d wat tu du ifai wd in jio suz. You'd be unwise to Anh dem tat ca tien cua invest all your saving in tich trii de dau tiC vao co stocks. phieu la khong sang jiu-d bi an-woai-s tu in­ suot. vest ol jio sei-ving in s- toks. I'd rather you didn’t Toi thay anh khong nen apply for that position. xin nhan chiCc vu do. ai-d ra-dd jiu di-dant d- p-lai for dat pd-zi-san. Is it worth the risk? Di nhii vay co mao hiem iz it wod dd ri-sk ? khong? I wouldn't advise you to Toi khuyen anh khong buy this used car. nen mua chiec xe cu nay. 167
  35. ai wu-đânt ơđ-vai-s jiu tu bai dis jiu-đ ka. It’s no good complaining. Oán trách không hay. itz nôu guđ kơm-p-lein- ning. PHIỀN MUỘN Her endless talk makes Cô ấy nói không hết, me sick. thật làm cho người ta hơ enđ-lis thook mêks mi °^ỉan ẽhet. sik. I don't think his lecture Nói thực, tôi thấy bài is very interesting, anh ấy giảng không hay. actually. ai đônt thinh-k hiz lêk- trơ iz ve-ri in-tơ-res-ting, ek-tuơ-li. I don't find it very Tôi thấy điều này chẳng exciting. có nghĩa gì. ai đônt fai-nd it ve-ri ek- sai-ting. I'm sorry, but I'm really Xin lỗi, nhưng quả thực not interested in football.tôi không hứng thú vă 168
  36. I A J_ .• bóng đá. am so-ri, bât am ria-li not in-tơ-res-tiđ in fut- >1, bôi I'm fed up with reading Tôi chán ngán với cảnh all the time. đọc mãi rồi. am fed ăp witd ri-đing ôl dơ tham. I'm really tired of her Tôi đã chán ngán những I]gossip. lời đồn nhảm của cô ấy. am ria-li tai-ơđ ơfhơ go- sip. I'm rather bored by noisy Buổi tiệc gặp mặt ồn ào parties. làm tôi chán chết đi am ra-dơ bor-đ bai noi-zi đứỢc. par-tiz. I'm tired of it, the same Tôi đã quá mệt mỏi, lại old story. là khuôn sáo củ. am tai-ơđ ơf it, dơ sêm ôl-đ sto-ri. It's awfully boring! Chán lắm rồi! itz o-ful-li bo-ring! Eíis bad manner really Cử chỉ của anh chàng đó ;urns me off. thật làm tôi ngán ngâm. 169
  37. hiz bed men-nd ria-li tdnz mi of. I'm not at all keen on Cd bản tôi không thích that sort of job. công việc đó. am not dt ol kin on dat sot df job. Reciting texts really Đọc thuộc lòng bài khoá bores me to death. thật là chán. ri-sai-ting tek-ts ria-li bo- z mi tu de-d. To be frank, I'm afraid I Nói thực, tôi vốn không can't put up with his chịu được những lời nói nonsense. xằng xiên của anh ấy. tu bi f-rank, am d-fred ai kant put dp witd hiz non- sans. To be honest, I find Nói thực, tôi phát hiện opera quite a bore. thấy trò hát opera thật tu bi o-nist, ai fai-nd o- nhạt nhẽo. pd-rd koait d bo. 170
  38. sỏ THÍCH • Hỏi ai đó thích gì Do you like iced-tea Anh thích trà lạnh hơn more? phải không? đu jiu lai-k ai-sđ-ti mo? Do you find coffee or tea Anh thấy cà phê hay trà more to your taste? hợp khẩu vị anh hơnĩ đu jiu fai-nđ ko-fi o ti mo tu jio tê-st? Do you prefer bus or Anh thích đi xe buýt hay bike? xe đạp ? đujiu pri-fơ ba-s o bai-k? Do you prefer to stay Anh thà ngồi ở nhà phải home? không? đu jiu pri-fơ tu stêi hôm? Which do you like Anh thích cái nào hơn? better? wuytch đu jiu lai-k bet- tơ? Which is more Anh thấy cái nào thú vị interesting to you? hơn? 171
  39. wuytch iz mo in-tơ-re- sting tu jiu? Which seems better, as Đối với anh cái nào tốt far as you’re concerned? hơn? wuytch simz bet-tơ, ez fa ez jiu-a kon-sơn-đ? Which would you prefer? Anh thích cái nào hơnĩ wuytch wuđ jiu pri-fơ? Which appeals more: Môn nào hấp dẫn hơn: football or baseball? bóng đá hay bóng chày? wuytch ơ-piỉz mo: fut-bôl o bêis-bôl? Are you partial to rice? Anh thích cơm tẻ khôngỉ a jiu par-sơl tu rais? Are you fond of modern Anh thích hội hoạ hiện paintings? đại không? ajiu fond ơf mo-đờn pêin-tingz? Are you good at Anh bơi giỏi không? swimming? ajiu guđ ơt sim-ming? Do you like Pop Corn? Anh thích bỏng ngô không? 172
  40. đu jiu lai-k pop con? Do you enjoy watching Anh thích xem ti vi TV in your spare time? trong thời gian rảnh rỗi đu jiu in-joi wat-ching ti- khong. vi in jio s-peơ tham ? . Do you find any pleasure Anh thích chạy chậm in jogging? du jiu fai-nd e-ni ple-zd in jog-ging? Don't you like meeting Anh không thích tiếp people? xúc với mọi người à ? dont jiu lai-k mi-ting pi- pdl? Don't you find skiing Anh không thấy trượt exciting? tuyết rất thích thú sao? dont jiu fai-nd ski-ing ek-sai-ting? Do you fancy that girl? Anh thích cô gái đó du jiu fen-si dat gdl? không? Do you go for classical Anh thích nhạc cô điển music? không? dujiu gou for kla-si-kdl miu-zik? 173
  41. That dress is beautiful, Bộ quần áo đó rất đẹp, ' isn't it? đúng không? dat đ-res iz biu-ti-ful, izờnt it? May I ask you if you're Xin hỏi anh có thích fond of sculpture? điêu khắc khôìig? mêi ai a-sk jiu ifjiu-a fon-đ ơf s-kap-trờ? What's your favorite Anh thích nhất màu colour? nào? watz jio fêi-vơ-rit ka-lơĩ Which game do you play?Anh thích môn thể thao witch gêim đu jiu plêi? na0' What's your feelings Cảm giác của anh về con about snakes? rắn như thế nào? watz jio fi-lingz ơ-baot s- nêiks Biểu thi ban thích gì As far as I’m concerned, Đối với tôi, sông ở thành living in the city is more phô thoải mái hơn ở comfortable than living nông thôn. in the countryside. 174
  42. ez fa ez am kon-sơn-đ, li­ ving in dơ si-ti iz mo kơm-fo-tơ-bl den li-ving in dơ kan-tri-sai-đ. As far as I’m concerned, Đối với tôi, màu đẹp the best color is blue. nhất là màu xanh lam. ezfa ez am kon-sơn-đ, dơ be-st ka-lơ iz bỉu. From my point of view, Theo quan điểm của tôi, the best choice is to give sự lựa chọn tốt nhất là it up. từ bỏ nó. from mai poi-nt ơf viu, dơ best choi-s iz tu gi-vơ ităp. I like this one better. Tôi thích cái này hơn. ai like dis oản bet-tơ. I enjoy listening to music Tôi thích nghe nhạc hơn more than any other bất cứ trò tiêu khiển nào pastimes. khác. ai in-joi li-sân-ing tu miu-zik mo den e-ni a-dơ pas-thamz. I must say I have aTôi phải nói tôi có sự strong preference for pop yêu thích mãnh liệt với 175
  43. ai he-v ơ fen-si for dat no-vơl I love short stories. Tôi thích tiểu thuyết ai la-vơ sot sto-riz. ngan. I feel quite an Tôi rất chân thành vă attachment for our new giám đốc mới của chúng manager. ta. ai fil koait ơn ơ-tet-tr- mânt for ao-ơ niu me-ni- zơ. I have a special liking for Tôi rất thích môn bóng basketball. rổ. ai he-vơ ơ spe-sơl lai-king for bas-kit-bôl. I'm really fond of water Tôi rất thích lướt ván skiing. trên nước. am ria-li fon-đ ơfwơ-tờ ski-ing. I'm very keen on surfing. Tôi rất thích đạp sóng, am ve-ri kin on sơ-fing. I'm very partial to Tôi rất thích thực phẩm Vietnamese food. của Việt Nam. am ve-ri par-sơl tu Viet- na-mis fuđ. 178
  44. Jogging is one of my Chạy chậm là một trong favorite pastimes. những trờ tiêu khiển mà - . tôi thích nhất, jog-ging iz oan ơf mai fẽi- vơ-rit pas-tham-z What I like most is disco. Tôi thích nhất điệu „ , . disco, wat ai Lai-k mou-st IZ đis-kôu Biểu thị bạn không thích I can't stand that man. Tôi không chịu nổi ai kant sten-đ dat men. nẽươl đ°- I can't bear any more. Tôi không thê chịu đựng ■ , ai kant_. ,beơ , e-ni mo. _ được nữa. I don’t like rock and roll. Tôi không thích nhạc ai đônt lai-k rôk enđ rôl roc' I don't find any pleasure Nói chuyên với cô ấy in talking with her. chẳng thú vị chút nào. ai đônt fai-nd e-ni ple-sơ in thook-king Vủitd hơ. I dislike green pepper. Tôi không thích ớt xanh, ai đis-lai-k grin pep-pơ. I really hate gossiping. Thực sự tôi không thích 179
  45. ai ria-li het go-sip-ping. noi nnieu. I think it very Đi đường dài như vậy unpleasant to walk so thật làm tôi ngán ngẩm. long. ai thinh-k it ve-ri an-ple- zant tu walk sou loong. I'm afraid I don't like to Tôi không thích bị người be interrupted in speech. khác chen ngang khi am 6-fred ai dont laik tu đang nói chuyện. bi in-M-rap-tid in spitch. I'm not keen on boxing. Tôi không thích đấm am not kin on bok-sing. bốc. There's nothing I like Đó là điều tôi không less. thích nhất. dez na-thing ai lai-k les. I must admit I have no Tôi phải thừa nhận tôi liking for empty talk. không thích nói suông. ai mcf-st cfd-mit ai he-vO nou lai-king for em-pti thook. There's nothing I dislike Tôi ghét nhất là nói dối. more than lying. dez na-thing aidis- lai-k mo den lai-ing. 180
  46. so SÁNH Actually, no one can Trên thực tế, về mặt hát parallel her in singing, hò, không ai có thể sánh ek-tuơ-li, nôu oản ken pe- bans °ô ay. rơ-lel hơ in sing-ing. All in all, he's the most Nói tóm lại, anh ấy là learned among his người có học vấn nhất colleagues. trong các đồng nghiệp. ôl in ôl, hiz dơ mâu-st lơn-đ ơ-moong hiz ko-lig- 2. A train journey is as fast Đi du lịch bằng tàu as a bus journey. nhanh bằng đi xe buýt. ơ trêin jơ-ni iz ez fa-st ez ơbas jơ-ni. He is no longer the same Anh ấy không phải là young man as he was chàng trai của 8 năm eight years ago. trước nữa. hi iz nôu loong-gơ dơ sêim jăng men ez hi wơz êitjêz ơ-gôu. He is almost equal to a về máy tính, dường như professional in computer.anh ấy không thua kém nhân viên chuyên môn. 181
  47. hi iz ôl-mâu-st i-quơl tu ơ prơ-fek-sân-nơl in kơm- piu-tơ. No one can match him in về thư pháp, không ai có handwriting. thể sánh với anh ấy. nôu oăn ken match him in hen-đ-rai-ting. His accomplishments are Thành tựu của anh ấy comparable to the best, có thể coi là tốt nhất. hiz ơ-kơm-plis-mânts a kơm-pe-rơ-bl tu dơ best. Travelling by plane is Đi du lịch bằng máy bay much faster than nhanh hơn xe hơi rất travelling by car. nhiều. tre-vơl-ling bai plên iz mătch fas-tơ den tre-vơl- ling bai ka. If you compare iron with Nếu anh so sánh giữa wood, the former is sắt và gỗ, thỉ sắt cứng harder. hơn. ifjiu kơm-peơ ai-ơn witd wuđ, dơfom-mơ iz ha-đơ. It's a bit slower. Cái này chậm hơn. itz ơ bit slôu-ơ. 182
  48. It's much more Cái này tiện hơn. convenient. itz match mo kơn-v i- niênt. Shakespeare is Shakespeare được coi là considered the greatest nhà nghệ thuật vĩ đại artist in world literature, nhất trong giới văn học sêk-spiaơ iz kơn-si-đơ-đ £lơl' dơg-rêt-tist a-tist in wo­ ld li-tơ-rêi-trờ. I think women are Tôi thấy thể lực của phụ inferior to men in nữ không bằng đàn ông. physical power. ai thinh-k wi-min a in-fe ri-ơ tu men in fi-zi-kơl pao-ờ. You just compare Ann Anh không thể so sánh and Mary. They have Ann và Mary, cả hai đều their own có đặc điểm riêng. characteristics. jiuja-st kơm-pe Ann end Me-ri. Dêy he-vơ deơ ôn ke-rik-tơ-ri-stik. No one can match us as Xét về chất lượng của far as the quality of our sản phàm, không ai có 183
  49. products is concerned. thể so sánh với chúng nôu oăn ken metch ơs ez *01' fa ez ao-ơprơ-đăkts iz kơn-sơnđ. I don’t see how you can Tôi không hiểu sao anh talk about these two lại có thể đánh đồng hai things in the same sự việc này như nhau? breath. ai đônt si hao jiu ken thook ơ-baot dis thu thingz in dơ sêm bretd. That's the worst film I've Đó là bộ phim tệ nhất ever seen. mà tôi được xem. datz dơ luô-st film ai-vơ e-vơ sin. Tom's talent can't be Tài trí của Tom không named on the same day thể nói cùng với Charles. with Charles's. Tomz te-lơnt kant bi nêim-đ on dơ sêm đêi witd Cha-lis. It's impossible to equate Tiền bạc và hạnh phúc money and happiness. không thể ngang nhau. itz im-po-sơ-bl tu i-kwêit măn-ni en-đ he-ni-ni:s. 184
  50. lị There's absolutely no Giữa hai người họ hoàn comparison between toàn không thể so sánh. them. dez eb-sơ-lu-tơ-li nôu kơm-pe-ri-zờn bitwin dem. Mark is one up on Mark trội hơn Louise. Louise. Mak iz oăn ăp on Lu-iz. TÁN THÀNH Hỏi xem có tán thành không Are you in favor of his Anh có tán thành kẽ plan? hoạch của anh ấy ajiu in fêi-vơ ơfhiz plenĩ khong? Do you find it a good Anh thấy mở tiệc tại idea to hold our meeting phòng ăn có phải là ý in the dining - hall? kiến hay không? dujiu fai-nđ it ơguđ ai- đia tu hôu-lđ ao-ơ mi­ ning in dơ đai-ning hôl? 185
  51. Do you think it makes Anh thấy nó có lý sense? không? đu jiu thinh-k it mêks sen-s? Do you think it'll work? Anh thấy việc này làm đuJ- jiu thinh-k .T •_!. L it-l1 wok «L 9ỉ CÓ suôn Sẻ không? b Do you think these shoes Anh thấy đôi giày này có are all right? thích hợp không? đu jiu thinh-k di-s suz a ôl rai-t? Is this OK now? Bây giờ làm việc này iz dis ou-kê nao? phải không? Do you approve? Anh tán thành không? đu jiu ơ-pru-vơ? What's your reaction to Quan điểm của anh vé asking for a loan from tài khoản ngân hàng the bank? như thế nào? watzjio ri-ak-s&n tu di­ king for a Ion from dcf beng-k? Is the new design Thiết kế mới có đượ< acceptable? chấp nhận không? iz dcf niu di-sai-n cfk-sep- 186
  52. tơ-bl? May I know your Xin hỏi lập trường của position on the problem? anh về vấn đề này là gì? mêi aoi nôu jio pơ-zi-sần on dơpro-blơm? What's your attitude Thái độ của anh về kiến towards the proposal? nghị này như thế nào? watz jio et-ti-tiu-đ tơ- wads dơprơ-pô-zờl ? Tán thành Good idea. Ý kiến hay. guđ ai-đia. I'm all for it. Tôi hoàn toàn tán thành. am ôl for it. I can see no reason to Tôi không có lý do phản oppose it. đối. ai ken si nôu ri-sờn tu op-pô-z it. I entirely approve of the Tôi hoàn toàn tán thành plan. kế hoạch này. ai in-tai-ơli ơ-pru-vơ ơf dơ plen. 187
  53. I think I would go along Tôi nghĩ tôi sẽ tán thành with that. việc này. ai thinh-k ai wudd gou d-loong witd dat. I'm sure you're right. Tôi tin là anh đúng. am sud jiu-a rai-t. I'm very much in favor Tôi rất tán thành kiến of your idea. nghị của anh. am ve-ri match in fei-vd df jio ai-dia. That's a good idea. Ý kiên này rất hay. datz d gud ai-dia. That's just what I'm Đây chính là điều tô 1 thinking. nghĩ. datz ja-st wat am thinh- king. That's rather an Đây là ý kiến rất thú vị interesting idea, isn't it? không phải sao? datz ra-dd dn in-td-res- ting ai-dia, i-zant it? What an excellent idea! Đúng là ý kiến hay. wat dn ik-sd-lant ai-dia! 188
  54. That's the way it should Sự việc nên như vậy. be. datz dơ wêi it suđ bi. Fantastic! Thật là tuyệt vời! fen-te-stik! Great! g-rết! Tuyệt quá! Smashing! Tốt quá! s-ma-sing Terrific! te-ri-fik! Trên cả tuyệt vời! That's it! datz it! Đúng rồi! That's more like it. Thê mới gọi là nói. datz mo lai-k it. Wonderful! Tuyệt quá! wan-đơ-ful! I would certainly give Chắc chắn tôi ủng hộ the policy my support, chính sách này. ai wuđ sơ-tân-li gi-uơ mi dơpo-li-ci mai sơ-pot. I must say I find it quite Phải nói là tôi cảm thây reasonable. điều này rât hợp lý. li mơ-st sêi ai fai-nđ it 189
  55. koait ri-zần-nơ-bl Không tán thành Do you think that's a Ảnh nghĩ đó là ý kiến good idea? hay chứ? đu jiu thinh-k datz ơguđ ai-đia? I can't give my support Tôi không thể ủng hộ to you. anh. aikant gi-ươ mai sơ-pot tu jiu. I can't favor your Tôi không thể tán thành decision. quyết định của anh. ai kant fêi-vơ jio di-si- zần I don't think that's right. Tôi cho rằng điều đó ai đônt thinh-k datz rai- khong đung, t. I don't think that's very Tôi cho rằng điều đó good. không tốt lắm. ai đônt thinh-k datz ve-ri guđ. I really don’t approve of Quả thực tôi không tán 190
  56. his behavior. thành hành vi của anh r ấy ai ria-li đônt ơ-pru-v ơf hiz bi-hêi-viơ. ; Is it really necessary to Có cần thiết phải thoát quit? ra không? iz ít ria-li ni-se-sơ-ri tu kit? ị; It's not a correct thing to Trên thực tế làm như do actually. vậy là không thích hợp. itz not ơ kơ-rêkt thing tu đu ek-tuaơ-li. ; How silly! hao si-li! Thật ngốc! " That's simply a waste of Điều này cơ bản là lãng time. phí thời gian. datz sim-pli ơ wêist ơf ì; tham. That's a rotten thing to Làm như vậy thật độc do. ác. datz ơrot-tơn thing tu đu I'm definitely opposed to Tôi rất phản đối việc áp taking such kind of step, dụng cách làm này. am đe-fi-ni-tli op-pô-zđ tu thook-king săt-ch kai- 191
  57. nd ơf step. I certainly can't give my Đương nhiên tôi không support to his viewpoint, thê tán thành quan _. . . . điểm của anh ấy. ai sơ-tân-Li kant gi-vơ 17 mai sơ-pot tu hiz viu-poi- nt. I find it hard to approve Tôi rất khó tán thành of your opinion. quan điểm của anh. ai fai-nđ it hađ tu ơ-pru- vơ ơfjio o-pi-niền. In my opinion, what you Theo tôi thấy, việc anh did is quite wrong. làm là hết sức sai lầm. in mai opiniền, wat jiu điđ iz koait roong. THẤT VỌNG How disappointing! Thật thất vọng! hao di-zơ-poin-ting! I was rather Tôi rất thất vọng. disappointed! ai wơz ra-dơ đi-zơ-poin- 192
  58. tid! I was very disappointed Tôi rất thất vọng về kẽ in the new plan. hoạch mới này. ai wdz ra-dd di-zd-poin- tid in dd niu plen. It's a real pity. Thật đáng tiếc. itz d ria-li pi-ti. I am sorry to hear that. Rất lấy làm tiếc vì tin ai em so-ri tu hiad dat. này. Just our luck! Thật xui xẻo. ja-st ao-d lak! That's a shame! Thật đáng tiếc ! datz d-seim! That's too bad. Quá tồi. datz thu bed What a pity/ shame! Thật đáng tiếc! wat dpi-ti / seim! To my disappointment. Tiếc quá. tu mai đi-zd-point-mânt. To my disappointment, Điều khiến tôi thát vọng our football team lost the là, đội bóng của chúng 193
  59. game again. ta lại thua. tu mai đi-zơ-point-mânt, ao-ơ fut-bôl tim lo-st dơ gêim ơ-gên. What luck! Thật rủi ro! wat lăk! Things always go wrong! vẫn bị sai. thingz ôl-wêiz gôu roong! Pity, really, we have to Thật đáng tiếc vì chúng quit. tôi phải rút lui. pi-ti, ria-li, wi he-vơ tu kit That's a real let - down. Thất đáng thất vọng, datz ơril let-đao-n THÕNG TIN Can you tell me Có thể chỉ giúp tôi tình something about that? hình về vấn đề này kenjiu theo-l mi săm- không? thing ơ-bao-t dat? 194
  60. Could anyone tell me? Ai có thê nói cho tôi ? cuđe-ni-oăn theol mi? Could you tell me some Anh có thể chỉ cho tôi more about it? một vài vấn đề không? cuđjiu theo-l mi săm mo ơ-bao-t it? Do you know where Anh biêt họ sông ớ đâu live? không? du jiu nou we dei li-v? I'd like to ask about Tôi muốn hỏi tình hình today's weather thời tiết ngày hôm nay. condition. ■ ai-d lai-k tu a-sk d-bao-t tu-deiz we-dd kdn-disan. I'd like to know more Tôi muốn biết chuyện about it. này nhiều hdn. ai-d lai-k tu nou mo d- bao-t it. I wonder if you could Không biết có thê cho tôi give me some biết một sô thông tin về information about your học việc của các anh university. dược không? ai won-dd if jiu cud gi-v 195
  61. mi săm in-for-mêi-sần ơ- bao-t jio jiu-ni-vơ-si-ti I wonder whether you'd Không biết anh có thế mind telling me cho tôi biết những something about your chuyện có liên quan đến work. công việc của anh ai won-đơ we-dơ jiu-đ khong. mai-đ theo-ling mi săm- thing ơ-bao-t jio wôk. Happen to know his May mắn biết được sô phone number? điện của anh ấy chứ? hep-pần tu nôu hiz fôn năm-bơ. What is to pay? Xảy ra chuyện gì? wat iz tu pêi? What went on? Đã xảy ra chuyện gì? wat woent on? What's up? Có chuyện gì xảy raĩ watz ăp? Are you aware of your Anh biết sai lầm của mistake? mình chứ? ajiu ơ-weơơfjio mis-têk? Are you conscious of Anh biết phải làm gì 196
  62. what you must do? chứ? a jiu kon-sơt ơf watjiu mơ-stđu? Did someone tell you Có người nói với anh về about the accident? sự cô'đó chưa ? điđ săm-oăn theo-l jiu ơ- bao-t dơ ak-si-đânt? Did you hear that he had Anh có nghe nói anh ấy got a promotion? được thăng chức chưa? điđjiu hiaơ dat hi heđ got ơ prô-mô-sần? Did you know? Anh biết không? điđjiu nôu? Could you give me any Anh có thể chỉ cho tôi information on how to cách điều khiển cái máy operate the machine? này không? cudjiu gi-v mi e-ni in-fo- mêi-sần on hao tu ôu-pơ- rêit dơ mơ-sin? Didn't you know he has Lẽ nào anh không biết gone to London? a n h ấy đã đi Luân Đôn? điđầnt jiu nôu hi hez gon tu Lăn-đầnĩ 197
  63. Do you know whose Anh biết đó là phòng house it is? của ai chứ? đu jiu nôu huz haos it iz? Do you realize that Anh biết anh đã gặp rắc you're in trouble? rối không? đu jiu riơ-ỉaiz dat jiu-a in tro-bơl? I wonder if you could let Không biết anh có thê me know something cho tôi biết một vài about the election? thông tin về cuộc bầu củ ai won-đơ if jiu cuđ let khong. mi nôu săm-thing ơ-bao-t di i-lek-sần? Has somebody told you? Có người bảo anh hez săm-bo-đi thôu-lđ khong? ị iu? Has anybody told you Có người báo tin cho that he's dead? anh là anh ấy đã chết hez e-ni-bo-đi thôu-lđ jiu khong. dat hiz đeđĩ Have you heard? Anh đã nghe nói chứ? he-vơjiu hơđ? You know about our Anh biết kế hoạch của 198
  64. plan, don't you? tôi phải không? jiu ndu d-bao-t ao-dplen, dont jiu? You know that, don't Anh biết chuyện này you? đúng không? jiu ndu dat, dont jiu? Know anything about Biết chuyện xung đột the conflict? lần này chứ? ndu e-ni-thing d-bao-t dd k o n -flik t? Biểu thị biết chuyên gì đó Guess what: They made Anh đoán sao: Cuối peace with each other cùng họ đã hoà giải. finally. gest woat: dei meid pi-s witd ich a-dd fai-nd-li For all I know, he has Theo tôi biết, anh ấy left for Hanoi. dã đi Hà Nội. for ol ainou, hi hez lef-t for Ha-noi I hear the president Tôi nghe nói hiệu trưởng going to resign. sắp từ chức. 199
  65. ai hiad ddpre-zi-ddnt gou-ing tu ri-zai-n. I’m fully conscious that Tôi hoàn toàn biết chắc we’re going to lose the chúng ta sẽ thua cuộc fight. chiến này. am ful-li kon-sds dat wi- a gou-ing tu luz ddfai-t I’ve been told that he is Tôi nghe nói anh ấy rất talented in music. có năng khiếu âm nhạc. ai-vd bin thol-d dat hi iz te-ldn-tid in miu-zik. Somebody has told me Đã có người nói với tôi about that. chuyện này. sam-bo-di hez thol-d mi d-bao-t dat. So I hear. Tôi nghe nói là như vậy. sou ai hid. That’s what I heard. Tôi nghe nói là như vậy. datz wat ai hdd. Yes, I know that, thanks Vâng, tôi biết chuyện jes, ai ndu dat, thanh-kz. này, cảm dn. Yes, I've heard about his Văng, tôi đã nghe nói vể death. cái chết của anh ấy. 200
  66. jes, ai-vơ hơđ ơ-bao-t hiz đe-d. So I understand. But Tôi biết rõ là như vậy. thank you for telling me Nhưng vẫn cảm ơn anh this. đã nhắc tôi. sôu ai ăn-đơ-sten-đ. They say the criminal Họ nói tên tội phạm đó was killed in an chết do tai nạn. accident. dêi sêi dơ kri-mi-nơl wơz kil-đ in ơn ak-si-đơnt. You’re telling me. Tôi biết, anh không cần jiu-a theo-ling mi. nhắc tôi. Biểu thỉ không biết Ask me another. Tôi không biết. a sk mi cfn-a-dcf. Beats me. bits mi. Đừng làm phiền tôi. Don’t ask me. Tôi không rõ. dont a-sk mi. Don’t know. Không biết. dont nou. 201
  67. I’m afraid I can’t tell Chắc tôi không thể nói you. với anh. am ơ-frêđ ai kant theo-l jiu. I’m afraid I don’t know. E là tôi không biết, am ơ-frêđ ai đônt nôu. I’m quite in the dark Chuyện này tôi không about it. biết. am koait in dơ đak ơ- bao-t it. I don’t know anything Chuyện này tôi không hề about it. hay biết. ai đônt nôu e-ni-thing ơ- bao-t it. I haven’t got a clue about Tôi không rõ chuyện the incident. này. ai he-vơnt got ơ klu ơ- bao-t do in-si-đơnt. I’m sorry, I’m not able to Xin lỗi, tôi không thê trả help you with your lời câu hỏi giúp anh. enquiry. am so-ri, am not êi-bơl tu he-ỉp jiu voitd jio in- 202
  68. ị k w o a i-ri. I wish I know it. Tôi muốn biết chuyện . . . . này được rồi. ai wis ai пои it. Sorry, I really don’t Xin lỗi, tôi thực sự know. không biết. so-ri, ai ria-li đônt nôu. Unfortunately I wasn’t Tiếc là tôi không biết aware of that. chuyện này. ản-for-trơ-nơ-tli ai wơ- zờnt ơ-weơ ơf dat. Sorry, I’ve no idea. Xin lỗi, tôi không biết, so-ri, ai-vơ nôu ai-đia TIN TƯỞNG Tin tưởng I believe you . Tôi tin anh. ai bi-liv jiu. I believe what you said. Tôi tin lời anh. ai bi-liv wat jiu seđ. I can trust his word.Tôi có thê tin tưởng lời anh ấy nói. 203
  69. ai ken tru-st hiz wôđ. I don’t doubt your Tôi không hề nghi ngờ honesty. thành ý của anh. ai đônt đao-bt jio o-nis-ti. I have no doubt about it. Tôi không hề nghi ngờ ai he-vơ nôu đao-bt ơ- n0' bao-t it. I'm convinced that he Tôi dám chắc anh ấy knows the truth. biết tình hình thực tế. am kơn-vin-sđ dat hi nôuz dơ tru-d. It seems credible. Điều này dường như là it simz kre-đơ-bl. đáng tin. That can be believed. Điều đó là đáng tin. dat ken bi bi-liv-đ. I'll take your word for it. Tôi tin lời anh. ai-l têk jio wôd for it. I have full (complete)Tôi tin họ sẽ giữ đúng confidence that they'll lời hứa. keep their promise. ai he-vơ ful (kơm-plit) kơn-fi-đân-s dat dêi-l kip deơ prôu-mis. 204
  70. I have the conviction Tôi dám chắc anh ấy that he is telling a lie. đang nói dối. ai he-vơ dơ kơn-vik-sần dat hi iz theo-ling Ơ lai. I think it's believable. Tôi cho rằng điều này là ai thinh-k itz bi-li-vơ-bl. đáng tin. I think I can give full Tôi nghĩ tôi hoàn toàn credit to your company. có thê tin tường quý công ai thinh-k ai ken giv ful ty- kre-đit tu jio kơm-pa-ni. Without doubt. Không chút nghi ngờ. wit-daot đao-bt Không tin Do you think I'd believe Anh nghĩ tôi sẽ tin vào a story like that? những lời nói dối này dujiu thinh-k ai-đ bi-liv sao? Ơ sto-ri lai-k dat? Are you kidding? Anh đang đùa phải a jiu kiđ-đing? không? Don't expect me to Đừng hy vọng tôi sẽ tin believe you. anh. 205
  71. dont iks-pekt mi tu bi-liv 9 jiu. Get out of it! Đừng nói nhảm! I get ao-t ctfit! Give me a break! Đừng bịa đặt! giv mi a brek! Now is that possible? Làm sao có thể? nao iz dat po-sd-bl? I can't believe that. Tôi không tin. ai kant bi-liv dat. I don't believe a word of Tôi không hề tin. it. ai dont bi-liv a wod of it. I don't buy your story. Tôi không tin lời nói dối ai dont bai jio s-to-ri. của anh. I don't have great belief Tôi không tin mấy in ads. những lời tuyên truyền ai dont he-v gret bi-lif in trong quảng cáo. edz. It's too good to be true. Đâu có tốt như vậy. itz thu gud tu bi tru. 206
  72. It's impossible. Dieu nay khong the. itz im-po-sd-bl. I find it hard to believe. Toi thay rat kho tin. ai fai-nd it had tu bi-liv. Is that so? Qua thitc la nhit vay izdat sou? sao? Oh, come on! O, ditac roi, ditoc roi! ou, kam on! What a story! Dung la noi xang xien. wat d sto-ri! You're not serious, are Anh khong noi that phai you? khong? jiu-a not se-ri-os, a jiu? You must be joking. Nhat dinh la anh dang jiu md-st bi jo-king. dua. You are kidding. Anh dang dua. jiu a kid-ding. That story isn't good Toi mdi khong tin Idi noi enough for me. doi nhii the. dat sto-ri izdnt gud i-naf for mi.
  73. TRÁCH MẮNG Do you have to slam the Lẽ nào anh phải đóng door? cửa mạnh như thế sao? đu jiu he-vơ tu slem dơ đo? I am not at all satisfied Tôi không chút hài lòng with his behavior. về hành vi của anh ấy. ai em not ơt ôl sa-tis-fai- đ Vúitd hiz bi-hêi-vi-ơ. I'm very much annoyed Chuyện nghe được làm about what I heard. tôi rất tức giận. am ve-ri match ơ-noi-đ ơ- bao-t wat ai hơđ. I am afraid I've got a Chắc là tôi phải kể lể. complaint to make. ai em ơ-frêđ ai-vơgot ơ kơm-p-lên tu mêk. I'm sorry to say that Rất tiếc là kiến nghị của your suggestion doesn't anh không thuận lợi. work. am so-ri tu sêi dat jio sơ- det-sần đa-zầnt wôk. 208
  74. It just doesn't work. Đây chính là điều không thuận lợi. it ja-st đa-zầnt wok. It's very unsatisfactory. Điều này làm cho mọi n It's always the case. vẫn là như vậy. itz Ôl-Vũềi dơ kêi-s. I want to make a Tôi phải tố cáo về tính complaint about your đại khái của anh. careless. ai want tu mêk ơ kơm-p- lên ơ-bao-t jio ke-lis. I'm fed up w ith his Tôi đã chán những lời empty talk. nói suông của anh ấy. am fed ăp Vũitd hiz em- pti thook. I can't put up with it any Tôi không thê chịu more. đựng được nữa. ai kant put ăp witd it e- ni -mo. I wish to complain in the Tôi phải kháng nghị strongest terms about hoàn cảnh này băng the surrounding here. những từ ngữ mạnh mẽ 209
  75. ai wis tu kơm-p-lên in dơ n^a*' s-troong-gist tơmz ơ-bao-t dơ sơ-raon-đing hiơ. I really hate to argue. Tôi rất ghét tranh luận, ai ria-ỉi hêt tu a-giu. I really makes my blood xảy ra chuyện này thật boil when this kind of làm cho người ta nô) things happens. cáu. ai ria-li meks mai blad boi-l woen dis kai-nd df thingz hep-panz. You'd better mind your Tốt nhất anh đừng để ý own business. đến chuyện vớ vẩn. jiu-d bet-tcf mai-d jio on bi-zi-nis. The thing that really Anh để ngoài tai những annoys me is that you lời của tôi, điều này quả don’t take my words thực làm người ta tức seriously. giận. dc/ thing dat ria-li en- noiz mi iz dat jiu dont tek mai wodz Really! I've just had Thật vậy! Đúng là tôi enough of it. chịu không nổi. 210
  76. ria-li! ai-vơ ja-st heđ i- nafơfit. Would you please not Anh đừng vứt đồ đạc leave things about? bừa bãi được không? wuđ jiu p-liz not li-v thingz ơ-bao-t? Hỏi có nhớ chuyên đó không Can't you remember? Anh không nhớ sao? kant jiu ri-mem-bơ? Can't you remember Anh có nhớ anh chuyển when he moved to ra Hà Nội khi nào Hanoi? không? kant jiu ri-mem-bơ woen hi mu-vđ tu Ha-noi? Can you call up those Anh có nhớ ngày chúng days we were together? ta ở cùng không? ken jiu kôl ăp dôuz đêiz wi wơ tơ-ge-dơĩ 211
  77. Do you remember his Anh có nhớ số điện thoạ phone number? của anh ấy không? đu jiu ri-mem-bơ hiz fôn năm-bơ? Do you happen to Anh có nhớ giá chiếc di remember the price of động đó không? the mobile phone? đu jiu hep-pân tu ri- mem-bơ dơp-rai-s ơf dơ mô-bai-l fôn? Don't you remember me? Anh có nhớ tôi không? đônt jiu ri-mem-bơ mi? Do you have any recall of Anh vẫn nhớ buổi họp the conference? đó chứ? đu jiu he-vơ e-ni ri-kôl ơf dơ kơn-fơ-rần? I wonder if you Tôi không biết anh cỏ remember it? nhớ nó không? ai wan-đơifjiu ri-mem- bơ it? Have you forgot the Có phải anh đã quên thing I asked you to do? việc tôi nhờ anh làm he-ving jiu fo-got dơ không? 212
  78. thingai a-sktjiu tu đu? I was wondering Tôi không biết anh có whether you remember nhớ tình tiết của câu the plot of the story? chuyện đó không? ai wơz wan-đơ-ring we- dơ jiu ri-mem-bơ dơ plot of dơ s-to-ri? Perhaps you've forgot Có thể anh đã quên her scornful remarks những lời khinh miệt cô about you. ấy. pơ-heps jiu-vơ fo-got hơ s kon-ful ri-maks ơ-bao-t jiu. Would you mind telling Có thể cho tôi biết, anh me if you still remember có nhớ bức thư tôi gửi the letter I sent you cho anh cách đây 3 three months ago? tháng không? wudjiu mai-đ theo-ling mi ifjiu s-til ri-mem-bơ dơlet-tơ ai sent jiu th-ri mần-ds ơ-gôu? Biểu thi ban nhớ As far as I can recall, he Theo tôi nhớ, cách đây 3 was here three hours tiếng anh ấy đã ở đây. 213
  79. ago. ez far ez ai ken ri-kol, hi wdz hid th-ri ao-dz d-gou As far as I could Theo toi nhd, anh a remember, he got citdi nam 1990. married in 1990. ez far ez ai kud ri-mem- bd, hi got me-rid in 1990 As I remember it, Toi nhd co 13 ngiCbi ma thirteen people were mang trong tai nan lai killed in that accident. do. ez ai ri-mem-bd it, thdt- tin pi-pdl wd kil-d in dat ak-si-dant I can remember the Toi co the nhd titdn£ man’s features. mao cua ngiitii do. ai ken ri-mem-bd dd menz fi-trdz I remember quite Toi nhd rat ro. clearly. ai ri-mem-bd koait k-lia- li. I remember quite well Toi nhd rat ro khi do co that she was not there at ay khong d do. 214
  80. that time. li ri-mem-bơ koait woel iat si wơz not deơ ơt dat tham I have some recollection Tôi vẫn nhớ một chút về of that meeting. cuộc họp lần đó. ai he-vơsăm ri-kơ-lêk- sần ơf dat mi-ting. I’ll always remember. Tôi sẽ nhớ mãi. ai-l ôl-wêiz ri-mem-bơ. I’ll never forget about it. Tôi không bao giờ quên ai-l ne-vơ fo-get ơ-bao-t ịị Chuyẹn nay. It’s coming back to me Giờ tôi dần nhớ lại. now. itz căm-ming bach-k tu mi nao. If I remember correctly, Nếu tôi nhớ không we have already covered nhầm, chúng ta đã học three paragraphs. ba kỳ. if ai ri-mem-bơ kơ-rêk-tli, wi he-vơ ôl-re-đi ka-ươ-đ th-ri pe-rơ-g-refs. If I’m not mistaken, Nếu tôi nhớ không 215
  81. there are altogether 30 nhầm, tổng cộng lớp ta students in Class 1. có 30 học sinh. if am not miz-têk-kần, de a ôl-tu-ge-dơ thớt-ti stiu- đânts in klas oăn. Now I think about it, she Bây giờ tôi nghĩ lại, khi was reading a book whenioi đi thăm cô ấy, cô ấy I went to see her. đang học sách. nao ai thinh-k ơ-bao-t it, si wơz ri-đing ơ buk woen ai woent tu si hơ. What I shall never forget Tôi không bao giờ quên is your kindness and lòng tốt và sự vô tư của generosity. anh. vooat ai sel ne-vơ fo-get iz jio kai-nđ-nis enđ de-nơ- ro-si-ti. Yes, it’s still in my mind. Vâng, tôi vẫn nhớ ịes, itz stil in mai mai-đ. ch-uyện này- Biểu thị ban đã quên I can't bring the number Tôi không nhớ số đó. to mind. ai kant bring dơ năm-bơ 216
  82. tu m ai-đ I can't remember. Tôi không nhớ. ai kant ri-mem-bơ. I can't remember having Tôi không nhớ trước đây seen him before. đã gặp anh ấy. ai kant ri-mem-bd he- ving sin him bi-for. I can't seem to bring to Dường như tôi không mind the name of the nhớ nôi tên của thành city. phố này. ai kant sim tu bring tu mai-d dcf neim Of da si-ti I couldn't remember Tôi không nhớ chút gì về anything about that chuyện đó. matter. ai kud-dant ri-mem-bo e- ni-thing 0-bao-t dat met- td. It just slips my memory. Tôi không nhớ. it ja-st s-lips mai me-mo- ri. It's gone. Quên rồi. itz gon. 217
  83. It's slipped my mind. Tôi quên rồi. ,J itz s-lip-t mai mai-đ I have no memory of his Tôi không nhớ nguyên exact words. lời của anh ấy. ai he-uơ nôu me-mo-ri ơf hiz ek-zakt wôdz. I must confess I have Tôi phải thừa nhận tôi forgot. đã quên. ai mơ-st kon-fes ai he-uơ fo-got. I'm afraid I have no Chắc là tôi không còn rememberance of our nhớ gì về thời gian days together. chúng ta cùng chung am ơ-frêd ai he-vơ nôu ri-SOn£' mem-bơ-rần-s ờ ao-ơ đêiz tu-ge-dơ. I'm sorry, but it has Xin lỗi, tôi đã không nhớ escaped my memory thứ anh hứa cho. what he has promised. am so-ri, bât it hez iks- kêipt mai me-mo-ri wat hi hez prô-mist Sorry, my mind's gone Xin lỗi, tôi chẳng nhớ gì blank. hết.
  84. so-ri, mai mai-dz gon bach-k. XIN L&I Excuse me. Xin thit loi. iks-kiuz mi I am awfully/ terribly/ Thanh that xin loi. so/ extremely sorry. ai em o-ful-li / te-rd- bli /sou / iks-trim-li so-ri I'm sorry. I didn’t mean Xin loi, toi khong cd y to hurt your feelings. lam ton thiidng tinh cam am so-ri. Ai di-dant min cua anh. tu heft jio fi-lingz. I'm very sorry about Toi vo ciing xin loi ve that. viec nay. amve-ri so-ri d-bao-t dat. It was wrong of me. Day la loi cua it wdz roong df mi. Pardon me. Xin loi. par-dan mi. 219
  85. Oh, it's all my fault. Ô, đầy đều là lỗi của tôi. ôu, itz ồl mai fôlt. I'm sorry for keeping you Xin lỗi vì để anh chờ làu. waiting for so long. am so-ri for kip-ping jiu wei-ting for sou loong. I'm sorry to give you so Thành thật xin lỗi vì much trouble. làm phiền anh nhiều am so-ri tu gi-vd jiu sou như vậy. match tro-bdl I must apologize for Xin lỗi vì đã dùng từ using your dictionary điển mà không dược sự without your đồng ý của anh. permission. ai md-st d-po-lo-zai for iu-zing jio dik-san-nd-ri. I'd like to apologize for Tôi bày tỏ lời xin lỗi về what I have done. tất cả những điều tôi ai-d laik tu d-po-lo-zaiz đã làm. for wat ai he-vd dan. I can’t tell you how sorry Thật không biết xin lỗi I am. anh như thế nào. ai kant theo-l jiu hao so- ri ai em. I really didn't mean it at Thực sự tôi không có ý. 220
  86. ' all. ai ria-li đi- đầnt min it ơ ta ll. I do apologize for getting Tôi xin lỗi ưì đã kéo anh you involved in the vào cuộc tranh chấp này. dispute. ai đu ơ-po-lo-zaiz for get­ ting jiu in-vôl-vđ in dơ đis-piu-t I hope you'll forgive me Tôi hy vọng anh tha thứ for my negligence. cho sự lơ là của tôi. ai hôp jiu-l for-gi-ươ mi for mai neg-li-zâns. Please accept my Tôi không thể tới tham apologies for not going togỉữ buổi dạ hội của anh, your party. xin nhận lời xin lỗi của pli-z ơk-sept mai ơ-po-lo- tôi- zis for not gôu-ing tu jio par-ti. I owe you an apology for Tôi xin lỗi vĩ đã làm mât having lost your letter, thư của anh. ai ôu jiu ơn ơ-po-lo-zi for he-uing lo-st jio let-tơ. I've got to apologize for Thành thật xin lỗi, tôi troubling you so much, đã làm phiền anh quá nhiều. 221
  87. ai-vd got tu ơ-po-lo-zaiz for tro-bờ-ling jiu sôu match. Đáp lại lời xin lỗi Don't worry about that. Không sao. đônt wo-ri ơ-bao-t dat. It doesn't matter at all. Không có vấn đề gỉ. it đơ-zầnt met-tơ ơt ôl. It isn’t worth Quả thực không đáng mentioning. nhắc đến. it izant wuotd men-sần- ning It's not your fault. Đây không phải là lỗi itz not jio folt. của anh. Never mind. Không có gì. ne-vơ mai-đ Not at all. Không hề gì. not ơt ôl That's quite all right. Không sao. datz koait ôl rai-t. 222
  88. Don't mention it. Không cần khách sáo. dont men-sant it. It's nothing. Không sao. itz na-thing. That's Ok. Không sao. iatz ou-ke. Forget it. Đừng lo. for-get it. Please don't worry. Xin đừng bận tâm. pli-z dont wo-ri. Never mind. That can Không sao, việc này có happen to any of us. thể xảy ra bất cứ lúc nào. ne-vct mai-d. Dat ken hep-pan tu e-ni cffds. I quite understand. Tôi rất hiểu. ai koait an-do-stend. Don't blame yourself too Đứng quá trách mình. much. dont bleim jio-seo-lf thu match. No problem. Khong van de gi. 223
  89. nôu prô-blơm. Please don’t feel bad Xin đừng dằn vặt về about it. chuyện này. pli-z đônt fil beđ ơ-bao-t it. There's no reason to Không có lý do phải xin apologize for that. lỗi về việc đó. dez nôu ri-sơn tu ơ-po-lo- zaiz for dat. That's really not Thực sự không cần xin necessary. lỗi. datz ria-li not ni-se-sơ-ri. It's really of no Đây quả thực là là importance. chuyện rất nhỏ. itz ria-li ờ nôu im-por- tần-s. 224
  90. Dự ĐỊNH Hỏi dự định Are you going to go Anh có dự định ra nước abroad? ngoài không? a jiu gôu-ing tu ơ-brođĩ Are you planning to have Anh có định tổ chức buổi a birthday party? dạ hội sinh nhật không? a jiu plen-ning tu he-vơơ bơt-đêi par-ti? Do you intend to learn a Anh định học môn ngoại second foreign language, ngữ thứ hai chứĩ đu jiu in-tenđ tu lơn ơ se- kơnđ fo-rêi-gn leng-gwđz Do you have any plans Cuối tuần này có d định for this weekend? gi không? đu jiu he-vơe-ni plenz for dis wik-kenđ? Do you plan to cancel the Anh có huỷ bỏ kê' hoạch project? này không? đu jiu plen tu ken-sơl dơ prô-zêkt? 225
  91. Is it your intention to go Anh có định ra nước abroad? ngoài không? iz it jio in-ten-sần tu gòu ơ-brođ? Have you decided to Anh có thoát ra không? quit? he-vơ jiu đi-sai-điđ tu kit? Do you have any Anh có định chuyển đi intention of moving out? không? đu jiu he-vơ e-ni in-ten- sần Ơ mu-ving ao-t? What do you plan to do? Anh định làm gì? wat đu jiu plen tu đu? What will you be doing? Anh muốn làm gì? wat wil jiu bi đuing? What do you mean to do? Anh định làm gì? wat đu jiu min tu đu? What do you intend to Anh định làm gì? do? wat đu jiu in-ienđ tu đu? What’s your intention? Anh có dự định gì? 226
  92. watz jio in-ten-sần? You’ll go to the hospital Buổi chiều anh đến viện and see her this thăm cô ấy phải không? afternoon, won’t you? jiu-l gôu tu da ho-s-pi-tờl end si hơ dis a-f-tơ-nun, wont jiu? Nói rõ dự• định • của bạn • I am going to see her Ngày mai tôi phải đi tomorrow. thăm cô ấy. ai em gdu-ing tu si ha td- mo-rou. I expect I’ll see the film Tôi hy vọng cuối tuần this weekend. này có thể dược xem bộ phim này. ai iks-pek ai-l si dafi-lm dis wik-kend I’m inclined to start at Tôi muốn bắt tay ngay once. lập tức. am in-klai-nd tu stat at oan-s. I mean to back you up. Tôi muôn ủng hộ anh. ai min tu bach-k jiu dp. 227
  93. I intend to fire him. Tôi định khai trừ anh ai in-tenđ tu fai-ơ him. a^' I plan to finish this book Tôi dự định sẽ hoàn by the end of this week, thành cuốn sách trước ai■ plen 7 tu , fi-nis • ais 7- buk L T cuối tuần này. bai di enđ ơf dis wik. I have no intention of Tôi vô tỉnh làm tổn hurting you. thương đến anh. ai he-vơ nôu in-ten-sần ơf hơ-ting jiu. I’ve decided to take this Tôi quyết định học môn course. này. ai-vơ đi-sai-điđ tu têk dis ko-s. I’m thinking of taking Tôi định thưa vụ án này this case to the court. với toà án. am thinh-king ơf têk-king dis kêi-s tu dơ cot. It is my intention to have Tôi định mở tiệc ở đây. a meeting here. it iz mai in-ten-sần tu he- ư ơ mi-ting hiơ. We’re planning to go Chúng tôi định ngày 228
  94. sightseeing tomorrow. mai sẽ đi tham quan. wi-a plen-ning tu gôu sai-t-si-ing tơ-mo-rôu. My intention is apply for Tôi định xin nhận công this job. việc này. mai in-ten-sần iz ơ-plai for dis job. Cho biết ban không đinh làm gì I don't feel like eating? Tôi không muốn ăn gì. ai đônt fil lai-k it-ting? I don't intend to go Tôi không định ra nước abroad. ngoài. ai đônt in-tenđ tu gou ơ- brođ. I don't plan to cancel this Tôi không định loại bỏ project. kế hoạch này. ai đônt plen tu ken-sờl dis pro-jêkt I'm not inclined to marry Tôi không định kết hôn her. với cô ấy. am not in-k-linđ tu me-ri hơ. 229
  95. I'm not thinking of Tôi không định chuyển moving out. đi. am not thinh-king Ờ mu- ving ao-t. I don't think I'll support Tôi nghĩ tôi không thê him. ủng hộ anh ấy. ai đônt thinh-k ai-l sơp- pot him. I'm not planning to stay Tôi không định sống lâu here long. ở đây. am not plen-ning tu stêi hiơ loong. I have no intention of Tôi không định nhận taking the position. chức vụ này. ai he-vơ nôu in-ten-sần ơf têk-king dơpo-zi-sần. Nothing could be farther Cơ bản tôi không có dự from my mind. định này. na-thing cuđ bì fa-dơ from mai mai-đ. It never entered my Tôi chưa hề nghĩ mình head to the president of sẽ làm viện trưởng của the college. học viện này. 230
  96. it ne-vơ en-tơ-đ mai heđ tu dơ ko-lidz It is not my intention to Tôi không cô ý làm tổn hurt your feelings. thương tình cảm của ít iz not. mai„ • in-ten-sãn• , ,tu anh. heft jio fi-lingz. You won't catch me goingiVgạy mai tôi muốn đi shopping tomorrow. mua đồ mới lạ chứ. jiu wont ket-ch mi gôu- ing sop-ping tơ-mo-rôu. Ý KIẾN Hỏi ý kiến Could I have your 1. Quan điểm của anh opinion /standpoint on về tin xấu này như thê the scandal? nào? cud ai he-vd jio o-pi- nien.sten-d-poi-nt on do s-ken-dl? Do you have any Anh có nhận xét gì về comment on this event? chuyện nàyĩ du jiu he-vde-ni kom- 231
  97. ment on dis i-vent? Do you have any Anh có kiến giải đặc particular views on the biệt gì về cuộc khủng political crisis in that hoảng chính trị của country? quốc giá đó? đu jiu he-vơe-ni par-ti- kiu-lờ viuz on dơpo-li-ti- kờl h-rai-sis in dat kan- tri? Now do you like studying Học ở đây anh thấy thế here? nào? nao đu jiu lai-k sta-đi- ing hiơ? Now do you think of the Anh thấy toàn nhà mă new building? như thế nào? nao đu jiu thinh-k ờ dơ niu biu-đingĩ Now do you feel about Bị phê bỉnh trên báo chí being criticized in the anh cảm thấy thế nào? newspaper? nao đu jiu fil ơ-bao-t bi- ing kri-ti-saizd in dơ niuzpêi-pơ? Now do you see things Quan điểm của anh về like this? chuyện này như thẽ 232
  98. nao đu jiu si thingz lai-k na0' dis? What do you think of his Anh nhìn nhận như thê behavior? nào về hành vi của anh wat đun jiu thinh-k ơfhizay bi-hêi-vi-ờ? What do you think? Anh nghĩ sao? wat đun jiu thinh-k? What's your opinion? Anh có nhận xét gì? watz jio o-pi-niền? What's your opinion? Anh có kiên giải gì? watz jio o-pi-niền? What do you make of it? Chuyện này anh thấy wat đun jiu mêk ơfit? nao’ What do you see? Anh nói sao? wat đun jiu si? What is your position on Anh có cách nhìn như this conflict? thê nào vềcuộc tranh . ■ ■■___ _ J. chấp này? wat IZ JIO po-zi-san on dis kơn-flikt? Will that do? Cái này được không? 233
  99. wil dat đu? What's your impression? An tượng của anh như 5 thế nào? watz jio im-pre-sần?an c Biểu đat ý kiến As far as I am concerned, Theo tôi, tôi cho rằng I think games are trò chơi là rất quan important in children's trọng trong công tác education. giáo dục trẻ em. ez far ez ai em ko-sơnđ, ai thinh-k geimz a im-po-t ant in chil-rânz e-điu-kêi- sần. As I see it, you can't Theo tôi thấy, khống speak English well luyện tập đầy đủ thì without much practice, anh không thể nói tốt ez ai si it, jiu kant spik tieng Anh. ing-lis Vủoel Vủit-daot match prak-tis. Don't you think this is Anh không nghĩ đây là the most efficient way? phương pháp hữu hiệu đônt jiu thinh-k dis iz dơ sao* mâu-st e-fi-sầnt wêi? 234
  100. From my point of view, Theo tôi thấy, vấn đề this problem must be này phải giải quyết solved at once. ngay. from mai poi-nt ơfviu, dis prô-bldm mơ-st bi sol- vđ ơt oăns. I consider nobody can Tôi nghĩ rằng ai củng avoid being influenced by chịu tác động của vô TV. tuyến. ai kctn-si-dd nou-bo-di ken d-void bi-ing in- fludns I think there's too much Tôi nghĩ rằng, sự tự do freedom to youngsters ngày nay dành cho now. thanh niêm là quá ai thinh-k dez thu match nhiều. fri-dam tu jang-stdz nao. I hold the opinion that Tôi cho rằng tiền bạc là money is everything. tất cả. ai hold dd opi-nien dat man-ni iz e-ve-ri-thing. In my opinion, you can't Theo tôi, anh không thê judge a person only from chỉ dùng lời lẽ để phán his words. đoán người khác. 235
  101. in mai o-pi-nion, jiu kant zadz ơpơ-sần ôn-li from hiz wôđz. In my view, everybody Theo tôi thấy, ai củng có has his secret. bí mật riêng của mình. in mai viu, e-ưe-ri-bo-đi hez hiz sik-rit. It makes no sense. Điều này không hợp lý ừ mêiks nôu sen-s. ^6' Personally, I feel it's still Tôi cho rằng, đây vẫn là a serious social problem, một vấn đề xã hội pơ-sần-nơ-li, ai fỉl itz stil nS ^iem trọng. ơ siơ-ri-ơs sôu-sơl pro- blơm. My own view of the Quan điểm của tôi về matter is nobody can việc này là, không ai có make any profit out of it. thể tìm cách trong đó. mai ôn ưiu ơf dơ met-tơ iz nôu-bo-đi ken mêk e-ni pro-fit ao-t ơfit. The point is he has made Quan trọng là anh ấy some progress. đã dần tiến bộ. dơ poi-nt iz hi hez mêid săm pro-g-res. 236
  102. To my knowledge, they Theo tôi dược biết, họ đá have closed down the đóng cửa nhà máy. factory. tu mai no-lidz, dei he-ud klou-zd daon dd fak-td-ri To my way of thinking, Theo tôi thấy, không ai nobody is flawless. là hoàn thiện. tu mai wei df thinh-kng, nou-bo-di iz flo-lis To my mind, smoking, is Theo tôi thấy, hút thuốc really harmful to your tuyệt đối có hại cho sức health. khoẻ của anh. tu mai mai-d, smo-king, iz ria-li ham-ful tu jio heo-ld To be quite frank, I don't Nói một cách thẳng like that young man. thắn, tôi không thích tu bi koait freng-k, ai chàng trai đó. dont lai-k dat jang men. Well, I must say they've Tôi cho rằng, quyết định made the right decision. của họ là đúng. woel, ai md-st sei dei-vd meid dd rai-t di-si-zan. 237
  103. YÊU CẨU Be kind enough to tell Xin nói thực với tôi. me the truth. bi kai-nđ i-naftu theo-l mi dơ tru-ả. Can you give me a hand?Có thể giúp tôi không? ken jiu gi-vơ mi ơ hen-đ? Could I ask you to send Có thể nhờ anh gửi thư a letter for me? giúp tôi không? cuđ ai a-sk jiu tu sen-đ ơ let-tơ for mi? Could you spare me a Anh có thể dành cho tôi ticket? một vé không? cuđ jiu s-peơ mi ơ tik- kit? Do me a favor to pass Đưa giúp tôi quyển vở the book to me. kia. đu mi ơ fêi-vơ tu pas dơ buk tu mi. Don’t take it away, will Đừng mang 1ĨÓ đi được you? không? đônt têk it ơ-wêi, wil jiu? 238
  104. Get mi. a cup of tea, will Mang giúp tôi tách trà you please? được không? get mi d cap dfti, wil jiu pli-z? Find me a knife, can Tim dao cho tôi, dược you? không? fai-nd mi d nai-f, ken jiu? Is there any chance of Có thể nghe buổi diễn attending your lecture? thuyết của anh không? iz ded e-ni chans dfdt- ten-ding jio lek-trd? Help me wash up, will Lau rửa giúp tôi được you? không? he-lp mi wa-s dp, wil jiu? May I ask a favor of Anh giúp tôi dược you? không? mei ai a-sk d fei-vd df jiu? May I trouble you to Làm phiền anh nhường make room for me? cho tôi chỗ đó dược không? mei ai tro-bdl jiu tu mek 239
  105. rum for m i? I hope you don’t mind Tôi hy vọng tôi hỏi như my asking, but I wonder vậy anh không thể không if it might be at all vui, nhưng tôi muốn biết possible for me to share chúng ta có thể chm the book with you. nhau xem cuốn sách đó ai hôp jiu đont mai-đ khong. mai a-sking bât ai wan- đơ if it mai-t bi ơt ôl po- sơ-bờl for mi tu se dơ buk witd jiu. May I have a word with Có thể trao đổi với anh you? không? mêi ai he-vơ ơ wôd witd jiu? Sorry to trouble you, but Xin lỗi đã làm phiền do you have a ruler? anh, anh có thước so-ri tu tro-bờl jiu, bât không? đu jiu he-vơ ơ ru-lờ? Will you please get me a Nhờ mang cho tôi cốc coke? nước ngọt được không? wil jiu pli-z get mi ơ kôk? Would you do me a Nhờ giúp tôi được favor? không? 240
  106. wuđjiu đu mi ơfêi-vơ? You wouldn’t be able to Anh có thể lấy cho tôi ít fetch me some hot nước nóng không? water, would you? jiu wu-đầnt bi ei-bờl tu fetch mi săm hot wơ-tờ, wud jiu? Trả lời khẳng dinh By all means. Đương nhiên có thể. bai ôl minz Be my guest. Xin cứ tự nhiên, đừng bi mai ge-st khách sáo. Certainly. Đương nhiên. sơ-tần-li Don’t worry, I will. Đừng lo, tôi sẽ làm. đônt wô-ri, ai wil I don’t mind. Không vấn đề gi. ai dônt mai-đ I don’t see any problem. Tôi thấy không có vấn đề ai đônt si e-ni prô-blơm. gì- 241
  107. I would if I could. Neu co the lam diidc, toi se lam. ai wud if ai cud. I’d be glad to. Toi rat san long. ai-d bi gled tu If you like. Neu anh thich. if jiu lai-k I’ll do all I can. Toi se lam het slCc co the. ai-l du ol ai ken. It will be no bother to No khong he gi doi vdi me. toi. it wil bi nou bo-ddtu mi. Just name it. Noi di. ja-st neim it OK ou-ke! Ditdc. Sure! su-d! DiCdng nhien co the! Sure thing! DUdng nhien co the! su-d thing! With great pleasure! Rat san long! witd pret ple-z 'd Why, of course! Tat nhien co the! 242
  108. woai, cffkos! Willingly. Rất mong được giúp đỡ. wi-ling-li Yes, all right. Vâng. ịes, ÔỈ rai-t Yes, I promise. Vâng, tôi hứa. jes, ai prô-mis Yes, I think that would Văng, tôi nghĩ chắc be all right. không có gi. jes, ai thinh-k dat wud bi ÔỈ rai-t. Yes, I’ve already told Vâng, tôi sẽ nói sớm với you. anh. jes, ai-vơ ôl-re-đi thôu-lđ ị iu. Trả lời phủ đinh Certainly not! Đương nhiên không sơ-tân-li not! được! I’d like to. but I don’t Rất rất muốn, nhưng have time. không có thời gian. 243
  109. ai-d lai-k tu, bat ai dont he-vcf tham. I certainly will not! Tất nhiên tôi sẽ khong ai sd-tan-li wil not! đáp ứng. I’m sorry I can’t. Xin lỗi tôi không thể. am so-ri ai kant. No, Can’t see it. Không. Tôi không thế nou, kant si it. làm như vậy. No, I’m afraid I can’t. Không, chắc tôi không nou, am d-fred ai kant thể. No, I’m afraid I can’t be Không, chuyện đó chắc very much help to you tôi không thê giúp nhiều there. cho anh. nou, am d-fred ai kant bi ve-ri match he-lp tu jiu ded. Not a chance! Không dược! not d chan-s Sorry, out of the Xin lỗi, không còn cách question. nào cả. so-ri, ao-t df dd quet-san Well, I don’t quite know Tôi thật không biết nói what to say. The point gi cho phải. Vấn đề là tôi is, I can’t spare it. không thê thiếu nó. 244
  110. woel, ai đônt koait nôu wat tu sêi. Dơpoi-nt iz, ai kant s-peơ-it. 245
  111. MỢC LỤC CHÀO HỎI 7 LÀM QUEN, GIÓI T H IỆ U 1 2 AN Ủ I 19 ĐỔNG Ý, CHẤP NHẬN 23 BI QUAN, THẤT VỌNG 26 NHẮC N H Ở 28 KHEN N G Ợ l 31 CHÚC TỤNG 35 CỔ VŨ 41 KHẲNG ĐỊNH CHẮC CHAN 44 ĐẢ KÍCH CHÂM B IẾM 52 TẠM B IỆ T 55 CHO P H É P 57 CHÚC MỪNG 65 MỜI M Ọ C 6 8 DOẠ NẠT 77 ĐỒNG 79 ĐỔNG Ý "11'!""' 82 ĐÚNG SAI 92 TRÒ CHUYỆN 97 HẸN G Ặ P 108 HỨNG 116 KHUYÊN N H Ủ 123 246
  112. KINH NGẠC 127 KIẾN NGHỊ 129 LẠC QUAN 134 LO LANG 137 MONG MUỐN 139 MÒI MỌC 141 KHẢ NĂNG 149 NGHĨA V Ụ 155 NHẮC NHỞ 162 PHIỀN MUỘN 168 SỞ THÍCH 171 SO SÁNH 181 TÁN THÀNH 185 THẤT VỌNG 192 THỒNG TIN 194 TIN TƯỞNG 203 TRÁCH MẮNG 208 TRÍ N H Ớ 211 XIN LỖI 219 Dự ĐỊNH 225 Ỳ K IẾN 231 r â u CẦU 238 247
  113. NHÀ XUẤT BẢN BÁCH KHOA HÀ NỘI Sỏ' 1 Đại Cồ Việt. Hai Bà Trng. Hà Nội ĐT: (04). 38684569. 22110605 - Fax : 04. 38684Õ70 Website : htti)://nxbbk@hust.vn SÁCH HỌC TIÊNG ANH CẤP Tốc Chịu trách nhiệm xuất bản. <516 PHÙNG LAN HƠNG Biên tập: BAN BIÊN TẬP Vẽ bìa: TRỌNG KIÊN Sửa bản in: KIM DUNG PHÁT HÀNH TẠI Nhà sách Huy Hoàng 110D Ngọc Hà, Ba Đình, Hà Nội Tel: (043) 736.5859 - 736.6075 Fax: 043.7367783 Email: info@huyhoanqbook.vn Nhà sách Thành Vinh 59 Đờng Trần Phú, TP. Vinh, Nghệ An Tel/Fa x: (0383) 591167 - Mobile: 0912.109349 Email: thanhvinh146@vahoo.com Chi nhánh TP. HCM 239 Nguyễn Thị Minh Khai, Q1, HCM Tel: 083.8396679 - Mobile: 097.318.4848 Email: cnsaiqon(g)huvhoanqbook.vn www.huvhoangbook.com.vn In 2.000 cuốn khố 11 x18 cm tại: Công tv CP In Trần Hưng. Số đãng ký KHXB: 08-2013/CXB/208-01/BKHN. Số quyết định của NXB BKHN: 09/QĐ-ĐHBK-BKHN ngày 11/01/2013. In xong nộp lu chiểu nám 2013.