Sinh hóa học - Chương V: Enzyme

pdf 15 trang vanle 2610
Bạn đang xem tài liệu "Sinh hóa học - Chương V: Enzyme", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfsinh_hoa_hoc_chuong_v_enzyme.pdf

Nội dung text: Sinh hóa học - Chương V: Enzyme

  1. A u o A o u o a a o 1 2 U 1. Bản chất hóa học của enzyme? Những đặc điểm • o cấu trúc chung của enzyme, trung tâm hoạt động a của enzyme. o 2. Giải thích cơ chế xúc tác chung của enzyme. a o a 3. Tính đặc hiệu của enzyme và các điều kiện môi ao trường ảnh hưởng đến khả năng xúc tác của enzyme ? u ao 4. Danh pháp và phân loại enzyme theo 6 lớp. Thành phần cấu tạo và hoạt động xúc tác của • u o o mỗi lớp. 3 4 1
  2. U TẠO A • o u o o u a  o • u oao AA u o au u a o o o nhau a au  • u o a a o u o oao ao o a a o u u a 5 6 • ao UOA o →→→ o o  a oou ua a a • ao o o o o  o a AA ao →→→ o oua u a au o au o u a O 7 8 2
  3.  đặc điểm quan trọng – TTHĐ oa ooao cơ chất – TTHĐ u cơ chất  u u a a ou a →→→ o a 9 10 Diagrams to show Koshland's induced fit hypothesis of enzyme action. 11 12 3
  4. Ơ O O OO o • u →→→ u a O OO o →→→ aaa O OO o • u u a  o →→→ a aoa o u a u a →→→ ao o →→→ u o o a →→→ 13 14 U  o a  u →→→ o  u o →→→ u  u o a U aoau o ơ a o a o o a u o o a u u a 15 ơ 16 4
  5. UƠ O AƠ U  u o o ơ ơ u a u a →→→ o a Aldolase (ALD) Sibley-Lehninger unit 0.75 U/lit u u aoao (SLU)-mgDNP/hour/ml U u Amylase (AMYL) Somogyi unit (SU) - 1.85 U/lit mg G/30 phút Glutamic Sigma-Frankel unit 0.48 U/lit oxaloacetic (SFU); Kamen unit (KU) transaminase Wroblewski-LaDue unit (SGOT, AST) (WLU); Reitman- Frankel unit (RFU) – 0.001 OD/phút/ml 17 18 Glutamic pyruvic U/lit transaminase Glutamic Sigma-Frankel unit (SFU); 0.48 U/lit pyruvic Kamen unit (KU); Wroblewski- Ghi chú : transaminase LaDue unit (WLU); Reitman- • U = 1 international unit = 1 µmol/phút = (SGPT, ALT) Frankel unit (RFU) – 0.001 OD/phút/ml 16.67 nkat/giây = 0.0167 µkat/giây Isocitrate Volfson-Williams-Ashman unit 0.0167 U/lit dehydrogenas (WWAU) – nmol/giờ/ml e (ICD) Lipase Roe-Byler unit (RBU) – 16.7 U/lit (µ mol/giờ/ml) Phosphatase King Amstrong unit (KAU) - 1.85 U/lit acid (AcP) mg phenol P/30phút Phosphatase King Amstrong unit (KAU) - 7.10 U/lit kiềm (AlP) mg phenol P/30phút Bodansky unit (BU) - mg P/giờ 5.40 19 20 5
  6. A AUA • u o o →→→ u o u o o o o u u u u u o u • u o →→→ u o o →→→ o a 21 22 A • a a u o →→→ a →→→ a →→→ • o o o o u • o u a 23 24 6
  7. u a αααAa βββAa a a ạ oaa ụ ạ u a ua ụ ạ 25 26 A AƠ u →→→ o a u →→→ a Vậậận tốốốc ban đầầầu tỷỷỷ lệệệ Lư ợợợng cơ ch ấấất bi ếếến đổổổi thu ậậận vớớới nồồồng độộộ E E3 E 3x 2 E1 2x 1x t 0 t1 t2 27 28 7
  8. OA  OA o o a a o u a o o  Cắt bỏ một đoạn polypeptide của tiền enzyme (proenzyme hay zymogen) làm bôc lộ trung tâm hoạt động. Ví dụ : pepsin ogen pepsin + peptide (42.000) (35.000) (7.000)  Thành lập cầu nối disulfur (-S – S-) để hoàn chỉnh trung tâm hoạt động : oa 29 Trypsin ogen Trypsin + heptapeptide 30  Thành lập phức hợp với các ion kim loại, các ion  này có vai trò làm cầu nối trung gian, gắn cơ chất  a o lên trung tâm hoạt động bằng các cầu nối phụ. Vai o a u o a tr u a oo  Hoạt hóa nhờ hiện tượng cảm ứng bi chất gây oa →→→ u o hiệu ứng dị không gian.  a  S o a a o oo a a OO a oo a o oo a a  a E kh o u a oo a oaa 31 32 8
  9. Diagram showing the mechanism of non-competitive inhibition. ooo ouaOoaoua oouaaooo 33 34 A O O DANH  6 lớp  Nhĩm E tiêu hĩa được gọi tên tùy tiện Phụ lớp  Quy tắc gọi tên : theo tên Latin của cơ chất + kiểu Phụ của phụ lớp phản ứng + ASE Cơ chất Enzyme Enzyme - Amylum (tinh bột) Amylase - Proteinum (protein) Protease Phản ứng Enzyme - Vận chuyển gốc (-CH 3) Methylferase - Thủy phân Hydrolase - Khử nước Dehydratase 35 36 9
  10. Thí dụ : Enzyme mang chỉ số E.C 2.7.1.1  Chỉ số “2”: E thuộc lớp 2 - Transferase, vận oo ooa chuyển các nhóm chức. ua oa  Chỉ số “7” : phụ lớp 7, vận chuyển nhóm aa u phosphate (-H2PO). a  Chỉ số “1” : phụ phụ lớp 1- chất nhận nhóm oa u O ) là một alcohol .  Chỉ số “1” : enzyme là hexokinase . a o Tóm lại, enzyme mang chỉ số E.C 2.7.1.1 là E có oa tên và chức năng như sau : D- hexose-6-phospho- o transferase , xúc tác phản ứng vận chuyển nhóm O từ ATP sang nhóm hydroxyl ở C6 của a glucose. 37 ∼∼∼ ao 38 CÁC ENZYME THƯỜNG SỬ DỤNG TRONG CHẨN ĐỐN o ua aa o uao oa A Aa aoaa aaoa A Aaoaa aao a A αααAa O O aaoaa A Aa oo oa AO Aaa aoaa ua a oa aoa a a 39 40 10
  11. OOUA oa  oa oa a oa ao o ao A oa  oa a A u a uo  oa a a A u a oa  aaa o o O A  oa o o O uo  oo oa 41 42 O O C N H C N H 2 2 _ _ O O N N O P O C H 2 + O P O C H 2 + O O HH O HH O H H H H O H O H O H O H O O N H N H 2 2 N N N N N N N N O P O C H 2 O P O C H 2 O H O O HH O H + + HH H H Dehydrogenase NAD NADH + H H H O H O O H O H H O P O H A A O 43 44 11
  12. oaoa O O H H C N C  oa N C C CH 3 C C C NH a a a CH 3 C C C NH CH 3 C C C C O C N N H - CH 3 C C C C O CH 2 C N N a H HCOH CH 2 HCOH oo uo HCOH HCOH CH 2 -A o HCOH O _ O P O a HCOH NH 2 O _ N C CH 2 O P O C N A HC O C A CH O O N N uo CH 2 _ OOP H H H H O A OH OH 45 46 (H ++ e -) O N C  Hệ thống cytochrome : là các chromoprotein với 10 NH CH 3- nhóm heme chứa Fe 3+ . Có nhiều loại cytochrome, FMN (FAD) khác nhau về thế năng oxy hóa khử, chúng chỉ CH 3- 1 C=O N tham gia nhận và chuyển electron (không nhận R (H ++ e -) proton H +). +2H -2H H • Phản ứng cơ bản : O N • Cyt-Fe 3+ Cyt-Fe 2+ C CH 3- 10 NH • FMNH 2 • CH - Trong chuỗi hô hấp mô bào thường gặp các 3 1 C=O (FAD.H 2) N cytochrome : b , c , a và a3 (cytochrome oxydase – R chỉ chuyển điện tử cho oxygen). H 47 48 12
  13. AA u u u a a  oo aa O  Ao aa  uu aa O  A aa ao Heme của cytochrome 49 50  Aoaa aaa  Aaa o a ao ao u o oa a a aoao o u ao a o oaoa u a oA oA O O O ooa O - O O O - O O Ao oooa O O O O O Aao O βββaa oa oa oaoa oa51 Aao 52 13
  14. OA A u o u a a a a o o u a u O O  ooa o a u  aoa O  oa a a  Aoa →→→ o  aa O  a a  Aa a  aa 53 54 NH H AOA 2 C S C + __ • aoa a N C CH 2 N OO _ αααoa o O P O P O C C CH 2 CH 2 ao CH 3 C CH oa N CH 3 OO a a a aooa • aoa a αααaoa o oaoa a a 55 56 14
  15. OA Phosphotriose isomerase • ooa oooao a Alanine racemase u u • Aa Aa a o o • UuoUDP-Glucose-1-epimeraseUaao a Phosphglycerate mutase  uooa oa u • ooa ooa ao ↔ uo ↔ uo  ooa ua u a ↔ o  aa u O o a a 57 58 A AOA o ou O o ao oaao ∼∼∼ u o  Aminoacyl-t-RNA synthetase t/l LK C – O trong O p/ hoạt hóa amino acid của tiến trình sinh tổng O hợp protein.  Glutamine synthetase thành lập liên kết giữa C – N trong phản ứng tổng hợp glutamine.  Ligase thành lập liên kết giữa C - N trong sinh tổng hợp protein, tái tổ hợp DNA a ao  Acetyl CoA carboxylase thành lập l/k C - C trong tiến trình tổng hợp acid béo (p/ thành lập malonyl CoA). 59 60 15