Quản trị mạng Linux - Bài 3: triển khai dịch vụ DNS và DHCP

pdf 33 trang vanle 3340
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Quản trị mạng Linux - Bài 3: triển khai dịch vụ DNS và DHCP", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfquan_tri_mang_linux_bai_3_trien_khai_dich_vu_dns_va_dhcp.pdf

Nội dung text: Quản trị mạng Linux - Bài 3: triển khai dịch vụ DNS và DHCP

  1. TRƯỜNG TRUNG CẤP VIỆT KHOA Website: MH/MĐ: QUẢN TRỊ MẠNG LINUX Bài 1: TRIỂN KHAI VÀ QUẢN TRỊ HỆ ĐIỀU HÀNH LINUX Bài 2: QUẢN TRỊ TÀI KHOẢN NGƯỜI DÙNG VÀ LẬP TRÌNH SHELL Bài 3: TRIỂN KHAI DỊCH VỤ DNS VÀ DHCP Bài 4: TRIỂN KHAI DỊCH VỤ SAMBA VÀ NFS Bài 5: TRIỂN KHAI DỊCH VỤ WEB VÀ FTP Bài 6: TRIỂN KHAI DỊCH VỤ MAIL Bài 7: BẢO MẬT HỆ THỐNG LINUX ÔN TẬP BÁO CÁO ĐỒ ÁN THI
  2. TRƯỜNG TRUNG CẤP VIỆT KHOA Website: Bài 3: TRIỂN KHAI DỊCH VỤ DHCP & DNS Tổng quan dịch vụ DHCP Cài đặt và khởi động DHCP Cấu hình DHCP Cấu hình DHCP Relay Agent Triển khai DHCP trên server nhiều card mạng Cấu hình DHCP Client Tổng quan về dịch vụ DNS Cài đặt và cấu hình DNS Server Kiểm tra hoạt động của DNS Câu hỏi ôn tập
  3. TRƯỜNG TRUNG CẤP VIỆT KHOA Website: MỤC TIÊU BÀI HỌC Trình bày được ưu điểm và yêu cầu để triển khai dịch vụ DHCP. Triển khai được DHCP server cấp thông tin TCP/IP cho các máy tính trong một hoặc nhiều subnet. Trình bày được vai trò và cơ chế phân giải tên của dịch vụ DNS. Giải thích được ý nghĩa và ứng dụng của các loại Resource Record. Trình bày được thông tin trong tập tin cấu hình named.conf. Triển khai và cấu hình được hệ thống DNS server. Quản trị và khắc phục được sự cố của dịch vụ DNS.
  4. TRƯỜNG TRUNG CẤP VIỆT KHOA Website: Tổng quan dịch vụ DHCP Giới thiệu dịch vụ DHCP(Dynamic Host Configuration Protocol ): Giao thức Cấu hình Host Động DHCP được thiết kế làm giảm thời gian chỉnh cấu hình cho mạng TCP/IP bằng cách tự động gán các địa chỉ IP cho các máy client khi họ vào mạng. Yêu cầu triển khai DHCP Tập trung việc quản lý địa chỉ IP ở các máy tính trung tâm chạy chương trình DHCP. Cấp phát IP tự động Ưu điểm của DHCP Máy chủ DHCP tự động cho người dùng thuê địa chỉ IP khi họ vào mạng. DHCP tự động quản lý các địa chỉ IP và loại bỏ được các lỗi có thể làm mất liên lạc.
  5. TRƯỜNG TRUNG CẤP VIỆT KHOA Website: Cài đặt và khởi động DHCP Cài đặt DHCP Package Cài đặt từ các gói rpm #rpm –ivh packagename.rpm Hoặc cài từ lệnh yum #yum install dhcp Khởi động DHCP #/etc/init.d/dhcpd start|stop|restart
  6. TRƯỜNG TRUNG CẤP VIỆT KHOA Website: Cấu hình DHCP Tập tin cấu hình /etc/dhcpd.conf Cấu hình scope (Subnet) address range Cấu hình DHCP Options:Domain Name/Domain Name Server/Netbios Name Server/NTP Server/Router Cấu hình Lease-Time Cấu hình địa chỉ IP dành riêng
  7. TRƯỜNG TRUNG CẤP VIỆT KHOA Website: Cấu hình DHCP Tập tin cấu hình /etc/dhcpd.conf ddns-update-style interim # Redhat Version 8.0+ subnet 192.168.1.0 netmask 255.255.255.0 { # Khoản IP sẽ được DHCP cấp phát range 192.168.1.10 192.168.1.100; range 192.168.1.201 192.168.1.220; # Địa chỉ IP dành riêng. range dynamic-bootp 192.168.1.2 192.168.1.9 # Thời gian mà mỗi client sẽ chiếm giữ IP default-lease-time 86400; max-lease-time 86400; # Set default gateway cho client option routers 192.168.1.1; # Tắt chức năng forward IP trên các NIC option ip-forwarding off;
  8. TRƯỜNG TRUNG CẤP VIỆT KHOA Website: Cấu hình DHCP Tập tin cấu hình /etc/dhcpd.conf # Địa chỉ broadcast và subnet option broadcast-address 192.168.1.255; option subnet-mask 255.255.255.0; # DNS server được dùng cho client option domain-name "your-domain.org"; option domain-name-servers 192.168.1.100; # Chỉ định WINS server cho các client windows option netbios-name-servers 192.168.1.100;} # Gán địa chỉ IP cố định cho các host dựa vào MAC address host smallfry { hardware ethernet 08:00:2b:4c:59:23; fixed-address 192.168.1.222; }
  9. TRƯỜNG TRUNG CẤP VIỆT KHOA Website: Cấu hình DHCP Relay Agent DHCP Relay Agent như là một trung gian dùng để chuyển các gói tin của DHCP đi theo kiểu broadcast thành unicast Cấu hình DHCP cấp TCP/IP cho nhiều subnet
  10. TRƯỜNG TRUNG CẤP VIỆT KHOA Website: Cấu hình DHCP Relay Agent Giải pháp cấp TCP/IP cho các subnet khác: Cấu hình DHCP Relay Agent: dhcrelay #/etc/sysconfig/dhcrelay DHCRELAY_INTERFACES=“tên card mạng nối với dhcp server” DHCRELAY_SERVERS=“địa chỉ ip của dhcp server” DHCRELAY_OPTIONS=“-a” Khởi động dhcrelay: . #/etc/init.d/dhcrelay start|stop|restart Cấu hình Router forward DHCP request tới DHCP Server. Ví dụ cấu hình trên Router Cisco Router(Config-if)#ip helper-address
  11. TRƯỜNG TRUNG CẤP VIỆT KHOA Website: Triển khai DHCP trên server nhiều card mạng Triển khai DHCP trên Server nhiều card mạng Cần xác định interface nào trên server sẽ trả lời các gói DHCP Reply Giải pháp tạp thời Sử dụng lệnh route add #route add -host 255.255.255.255 dev eth0 Giải pháp lâu dài Chỉnh sửa nội dung /etc/sysconfig/network-scripts/route-eth0 Ví dụ: 255.255.255.255/32 via 192.168.1.254
  12. TRƯỜNG TRUNG CẤP VIỆT KHOA Website: Cấu hình DHCP Client Windows
  13. TRƯỜNG TRUNG CẤP VIỆT KHOA Website: Cấu hình DHCP Client Linux: Edit file: #vi /etc/sysconfig/network-scipt/ifcfg-eth0
  14. TRƯỜNG TRUNG CẤP VIỆT KHOA Website: Tổng quan về dịch vụ DNS Giới thiệu về DNS(Domain Name System) DNS là dịch vụ quản lý tên miền. Hoạt động theo mô hình Client-Server. Cơ sở dữ liệu DNS được phân tán trên nhiều Name Server.
  15. TRƯỜNG TRUNG CẤP VIỆT KHOA Website: Cách phân bổ dữ liệu quản lý domain name . com edu gov vn fr uk vnn com edu gov
  16. TRƯỜNG TRUNG CẤP VIỆT KHOA Website: Các thành phần trong dịch vụ DNS Resource Root “.” Record .com .edu Resource Record DNS Clients DNS Servers DNS Servers trên Internet
  17. TRƯỜNG TRUNG CẤP VIỆT KHOA Website: Cơ chế phân giải tên miền Recursive query được gởi tới DNS server, trong đó DNS client yêu cầu DNS server cung cấp đầy đủ thông tin cho truy vấn. DNS server kiểm tra forward lookup zone và cache để trả lời truy vấn Recursive query for mail.ispace.edu.vn 222.255.237.86 Database Computer1 Local DNS Server
  18. TRƯỜNG TRUNG CẤP VIỆT KHOA Website: Cơ chế phân giải tên miền Iterative query là truy vấn được gởi tới DNS server trong đó DNS client yêu cầu DNS server cung cấp thông tin tốt nhất mà nó có chứ không tìm sự trợ giúp từ Name server khác. ACK của iterative query thường tham chiếu đến DNS server con trong DNS tree. Iterative Query Local Ask .com 1 Root Hint (.) DNS Server .com 2 3 Computer1 Yahoo.com
  19. TRƯỜNG TRUNG CẤP VIỆT KHOA Website: Cơ chế phân giải tên miền forwarder cung cấp cơ chế chuyển yêu cầu truy vấn cho internal DNS servers ra ngoài external DNS server Iterative Query Forwarder Ask .com Root Hint (.) .com yahoo.com Local Computer1 DNS Server
  20. TRƯỜNG TRUNG CẤP VIỆT KHOA Website: Tạo ZONE cho việc phân giải tên miền Phân giải từ Tên sang IP zone “ispace.edu.vn" { type master; file “ispace.edu.vn.zone"; }; Phân giải IP sang Tên zone "1.0.10.in-addr.arpa" IN { type master; file " 1.0.10.in-addr.arpa.zone"; };
  21. TRƯỜNG TRUNG CẤP VIỆT KHOA Website: Phân giải tên thành IP File ispace.edu.vn.zone $TTL 86400 @ IN SOA dns1.ispace.edu.vn. master.ispace.edu.vn. ( 2010070704 ; serial 21600 ; refresh after 6 hours 3600 ; retry after 1 hour 604800 ; expire after 1 week 86400 ) ; minimum TTL of 1 day IN NS dns1.ispace.edu.vn. ; dns1 IN NS dns2.ispace.edu.vn. ; dns2 IN MX 10 mail.ispace.edu.vn. ; mail IN MX 20 mail2.ispace.edu.vn. ; mail2 server1 IN A 10.0.1.4 server2 IN A 10.0.1.5 dns1 IN A 10.0.1.6 dns2 IN A 10.0.1.7 ftp IN CNAME server1 mail IN CNAME server1 mail2 IN CNAME server2 www IN CNAME server2
  22. TRƯỜNG TRUNG CẤP VIỆT KHOA Website: Phân giải IP thành tên File 1.0.10.in-addr.arpa.zone $TTL 86400 @ IN SOA dns1.ispace.edu.vn. master.ispace.edu.vn. ( 2010070704 ; serial 21600 ; refresh after 6 hours 3600 ; retry after 1 hour 604800 ; expire after 1 week 86400 ) ; minimum TTL of 1 day IN NS dns1.ispace.edu.vn. IN NS dns2.ispace.edu.vn. 4 IN PTR mail.ispace.edu.vn. 5 IN PTR mail2.ispace.edu.vn. 4 IN PTR ftp.ispace.edu.vn. 5 IN PTR www.ispace.edu.vn.
  23. TRƯỜNG TRUNG CẤP VIỆT KHOA Website: Sự khác nhau giữa domain name và zone Domain name: Một domain có thể có 1 hoặc nhiều domain con bên trong nó gọi là subdomain. Ví dụ : domain .com có nhiều domain con như microsoft.com, yahoo.com, google.com, Zone: Những domain và subdomain mà DNS Server quản lý trong một file database gọi là Zone. 1 zone có thể gồm 1 domain, 1 hoặc nhiều subdomain
  24. TRƯỜNG TRUNG CẤP VIỆT KHOA Website: Phân loại Name Server Phân loại Name Server Primary Name Server: Là máy phân giải tên miền chính, chứa các tập tin cơ sở dữ liệu liên quan đến tên miền Secondary Name Server: Là máy hổ trợ cho master name server trong quá trình phân giải tên miền, cập nhật dữ liệu lại từ máy master Caching Name Server: Caching các tên miền cho quá trình truy cập của client, làm tăng tốc độ truy cập. Sự ủy quyền (Delegating Subdomains) Uỷ nhiệm quá trình phân giải tên miền cho các server khác Ví dụ: ispace.edu.vn uỷ nhiệm việc phân phải tên miền cho fit.ispace.edu.vn cho máy phân giải tên miền fit.ispace.edu.vn . Lúc này fit.ispace.edu.vn có toàn quyền kiểm soát các tên miền của mình .
  25. TRƯỜNG TRUNG CẤP VIỆT KHOA Website: Resource Record (RR): SOA/NS/A/CNAME/MX/PTR SOA — START OF AUTHORITY [tên-miền] IN SOA [tên-Server-DNS] [địa-chỉ-email] ( serial number; refresh number; retry number; expire number; Time-to-live ) NS — Chỉ định NAME SERVERS trong DOMAIN [tên-domain] IN NS [DNS-Server_name] A — Ánh xạ tên máy (host) sang địa chỉ IP [tên-máy-tính] IN A [địa-chỉ-IP]
  26. TRƯỜNG TRUNG CẤP VIỆT KHOA Website: Resource Record (RR): SOA/NS/A/CNAME/MX/PTR PTR — Ánh xạ từ địa chỉ IP sang tên [địa-chỉ-IP] IN PTR [tên-máy-tính] CNAME — CANONICAL NAME (Alias record) [tên-domain] IN CNAME [tên-domain-thật] MX RECORD — Xác định mail server của domain [tên-domain] IN MX [độ-ưu-tiên ][Tên-Mail-Server]
  27. TRƯỜNG TRUNG CẤP VIỆT KHOA Website: Fully Qualified Domain Name (FQDN) FQDN=hostname + domain_name Ví dụ FQDN: server.yahoo.com Hostname = server Domain_name=yahoo.com
  28. TRƯỜNG TRUNG CẤP VIỆT KHOA Website: Cài đặt và cấu hình DNS Server Cài đặt DNS Server (BIND) Package Khởi động DNS #/etc/init.d/named start|stop|restart Các file cấu hình Cấu hình tập tin /etc/named.conf Cấu hình zone file Forward zone: /var/named/ Reverse zone: /var/named/ Cấu hình DNS Client (/etc/resolv.conf) Domain Nameserver Nameserver
  29. TRƯỜNG TRUNG CẤP VIỆT KHOA Website: Cài đặt và cấu hình DNS Server Cấu hình Secondary Name server Trên secondary khai báo zone như sau: Zone “zone_name” IN { . Type slave; . File ”file_name” . Masters{x.y.z.t;}; }; Trong đó x.y.z.t là địa của master name server. Trên master name server khai báo thêm options Zone ”zone_name” { . . Allow-transfer{a.b.c.d;}; . }; Trong đó a.b.c.d là địa của ip của slave name server.
  30. TRƯỜNG TRUNG CẤP VIỆT KHOA Website: Cài đặt và cấu hình DNS Server Cấu hình sự ủy quyền cho các miền con Khai báo hai Resource Record Subdomain. IN NS server_sub.domain. Server_sub.domain. IN A X.Y.Z.T Trong đó: Subdomain là tên miền con cần ủy quyền cho server_sub quản lý. Server_sub là name server quản lý cơ sở dữ liệu của miền con. X.Y.Z.T là địa chỉ IP.
  31. TRƯỜNG TRUNG CẤP VIỆT KHOA Website: Kiểm tra hoạt động của DNS Nslookup #nslookup –sil > linuxsvr >Server: 192.168.1.2 >Address: 192.168.1.1#53 >Name: linuxsvr.ispace.edu.vn >Address: 192.168.1.1 Host -v Ping
  32. TRƯỜNG TRUNG CẤP VIỆT KHOA Website: Câu hỏi ôn tập So sánh dịch vụ DHCP trên Windows & Linux So sánh dịch vụ DNS trên Windows & Linux Trình bày các bước triển khai & cấu hình dịch vụ DHCP Trình bày các bước triển khai & cấu hình dịch vụ DNS
  33. TRƯỜNG TRUNG CẤP VIỆT KHOA Website: