Mạng máy tính - TCP / IP

ppt 19 trang vanle 2200
Bạn đang xem tài liệu "Mạng máy tính - TCP / IP", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptmang_may_tinh_tcp_ip.ppt

Nội dung text: Mạng máy tính - TCP / IP

  1. TCP/IP ATHENA
  2. Nội Dung  Khái niệm TCP/IP  Đổi các hệ số: • Thập phân sang Nhị phân ( và ngược lại) • Thập phân sang Thập lục phân (và ngược lại) • Nhị phân sang Thập lục phân (và ngược lại) ATHENA
  3. TCP/IP  Khái niệm: • TCP/IP là một hệ thống giao thức - một tập hợp các giao thức hỗ trợ việc lưu truyền trên mạng  Vai trò của TCP/IP: • Các giao thức TCP/IP có vai trò xác định quá trình liên lạc trong mạng và quan trọng hơn cả là định nghĩa “hình dáng” của một đơn vị dữ liệu và những thông tin chứa trong nó để máy tính đích có thể dịch thông tin một cách chính xác ATHENA
  4. TCP/IP • Các giao thức trong TCP/IP - TCP (Transmission Control Protocol) - UDP (User Datagram Protocol) - IP (Internet Protocol) - SMTP (Simple Mail Transfer Protocol) - POP3 (Post Office Protocol) - FTP (File Transfer Protocol) - SNMP (Simple Network Management Protocol) ATHENA
  5. Các Hệ Số Cơ Bản  Hệ thập phân  Hệ nhị phân  Hệ thập lục phân ATHENA
  6. Hệ Thập Phân  Hệ thập phân là một cơ số có lũy thừa bằng 10  Sử dụng dãy số tự nhiên: • 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9  VD: 254, 127 ATHENA
  7. Hệ Thập Phân  Vd hệ thập phân: 261 261 = (2 x 102) + (6 x 101) + (1 x 100) (2 x 100) + (6 x 10) + (1 x 1) 261 = 200 + 60 + 1 ATHENA
  8. Hệ Thập Phân  Đổi từ Thập phân sang nhị phân  VD: 26 26/2 = 13 dư 0 13/2 = 6 dư 1 6/2 = 3 dư 0 3/2 = 1 dư 1 1/2 = 0.5 dư 1 →26 = 11010 (Nhị phân) ATHENA
  9. Hệ Thập Phân 8 Bit Octet Bit 7 Bit 6 Bit 5 Bit 4 Bit 3 Bit 2 Bit 1 Bit 0 27 26 25 24 23 22 21 20 128 64 32 16 8 4 2 1 Decimal Value ATHENA
  10. Hệ Nhị Phân  Hệ nhị phân là một dãy số gồm có 2 chữ số: 1 và 0  VD: • 101010 • 110010 • 111111 • 100000 ATHENA
  11. Hệ Nhị Phân  Đổi từ Nhị phân sang Thập phân:  VD:1010 1010 = (1x23)+(0x22)+(1x21)+(0x20) = (1x8)+(0x4)+(1x2)+(0x1) = 8 + 0 + 2 + 0 1010 = 10 ATHENA
  12. Hệ Thập Lục Phân  Hệ thập lục phân là một cơ số có lũy thừa bằng 16  Sử dụng 16 ký tự: 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,A,B,C,D,E,F  VD: 7FA2, 9FDC, E94A ATHENA
  13. Hệ Thập Lục Phân  Đổi từ Thập lục phân sang Thập phân:  VD: 7FA2 7FA2 = (7x163) + (Fx162) + (Ax161) + (2x160) 7FA2 = 28672 + 3840 + 160 + 2 7FA2 = 32674 ATHENA
  14. Hệ Thập Lục Phân  Đổi từ Thập phân sang Thập lục phân: • VD: 127 –127/16 = 7 số dư là 15 (F) –127 = 7F • VD: 254 –254/16 = 15(F) số dư là 14 (E) –254 = FE ATHENA
  15. Hệ Thập Lục Phân  Luật chung: Binary Hexa 0000 0 0001 1 0010 2 0011 3 0100 4 ATHENA
  16. Hệ Thập Lục Phân Binary Hexa 0101 5 0110 6 0111 7 1000 8 1001 9 ATHENA
  17. Hệ Thập Lục Phân Binary Hexa 1010 A 1011 B 1100 C 1101 D 1110 E 1111 F ATHENA
  18. Hệ Thập Lục Phân  Đổi từ Nhị phân sang Thập lục phân và ngược lại  VD: 1101 1010 0100 0110 = DA46 C9F7 = 1100 1001 1111 0111 ATHENA
  19. ATHENA