Quản lý sức khỏe và an toàn nghề nghiệp

ppt 28 trang vanle 3550
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Quản lý sức khỏe và an toàn nghề nghiệp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptquan_ly_suc_khoe_va_an_toan_nghe_nghiep.ppt

Nội dung text: Quản lý sức khỏe và an toàn nghề nghiệp

  1. LOGO QUẢN LÝ SỨC KHỎE VÀ AN TOÀN NGHỀ NGHIỆP Ths. Nguyễn Thúy Quỳnh Bộ môn VSLĐ - BNN
  2. MỤC TIÊU LOGO 1. Trình bày hệ thống văn bản pháp qui SK-ATNN ở Việt Nam. 2. Mô tả hệ thống quản lý SK-ATNN ở Việt Nam và những chức năng, nhiệm vụ. 3. Trình bày một số hoạt động quốc gia và quốc tế hiện nay về SK-ATNN. 4. Sử dụng các báo cáo tổng kết công tác YTLĐ hàng năm của Bộ Y tế để phân tích tình hình VSLĐ và ảnh hưởng trên SK người lao động.
  3. 1.1. HỆ THỐNG VĂN BẢN VỀ AN TOÀN VỆ SINH LAOLOGO ĐỘNG. Luật, Pháp lệnh Nghị định Văn bản chỉ đạo (Thông tư, Quyết định)
  4. CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN BAN HÀNHLOGO CÁC VĂN BẢN PHÁP QUY VỀ SKATNN ❖Quốc hội ▪ Luật ❖Chính phủ ▪ Nghị định ❖Bộ lao động – thương binh xã hội ▪ BHLĐ, Quy phạm Nhà nước về ATLĐ, tiêu chuẩn phân loại lao động theo ĐKLĐ. ❖Bộ y tế ▪ Tiêu chuẩn VSLĐ và SK
  5. CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN BAN HÀNHLOGO CÁC VĂN BẢN PHÁP QUY VỀ SKATNN ❖Bộ khoa học công nghệ môi trường ▪ tiêu chuẩn chất lượng, quy cách các phương tiện bảo vệ cá nhân ❖Các bộ ngành khác ▪ Ban hành, hướng dẫn áp dụng hệ thống tiêu chuẩn, quy phạm ATVSLĐ câp ngành. ❖UBND tỉnh thành phố trực thuộc TW ▪ Ban hành chỉ thị, hướng dẫn thực hiện quản lý Nhà nước về ATVSLĐ trong phạm vi địa phương mình.
  6. LOGO LUẬT NGHỊ ĐỊNH ❖Bộ Luật lao động: Chương IX qui định về ATVSLĐ và luật sửa đổi năm 2002. ❖Nghị định số 195/CP (31/12/1994) của Chính phủ về thời gian làm việc, thời gian nghỉ ngơi. ❖Nghị định số 110/2002/NĐCP (27/12/ 2002) về sửa đổi bổ sung một số điều của ❖Nghị định số 06/CP (20/1/1995) của Chính phủ về ATVSLĐ.
  7. VĂN BẢN HƯỚNG DẪN THỰC HiỆN – LOGO MTLĐ hồ sơ VSLĐ ❖Thông tư 01/2011/TTLT-BLĐTBXH-BYT hướng dẫn tổ chức thực hiện ATVSLĐ trong cơ sở lao động. ❖Thông tư số 19/2011/TT-BYT, ngày 6/6/2011 Hướng dẫn quản lý VSLĐ sức khỏe người lao động và bệnh nghề nghiệp (thay thế thông tư 13/BYT-TT ngày 24/10/1996)
  8. VĂN BẢN HƯỚNG DẪN THỰC HiỆN – LOGO Bệnh nghề nghiệp được bảo hiểm ❖ Thông tư số 08/ TT - LB (19/5/1976) của Liên Bộ Y tế, LĐTBXH và TLĐLĐVN qui định 8 BNN ❖ Thông tư liên bộ số 29 /TT - LB (25/12/1991) của Liên Bộ bổ sung thêm 8 BNN ❖ Quyết định số 167/ BYT - QĐ (4/2/1997) của Bộ Y tế Ban hành bổ sung 5 bệnh nghề nghiệp ❖ Thông tư số 08/ TT - LB (20/4/1998) của Liên Bộ Y tế và LĐTBXH hướng dẫn thực hiện các qui định về bệnh nghề nghiệp. ❖ Quyết định số 27/2006/QĐ-BYT ngày 21/9/2006 về bổ sung 4 bệnh nghề nghiệp mới ❖ Thông tư số 42/2011/TT-BYT bổ sung 3 BNNBH
  9. VĂN BẢN HƯỚNG DẪN THỰC HiỆN – Bệnh và TNTT LOGO nghề nghiệp ❖Thông tư số 12/2006/TT-BYT 10/11/2006 của Bộ Y tế hướng dẫn khám BNN. ❖Thông tư liên tịch 08 ngày 20/2/1998 BYT- LĐTBXH hướng dẫn thực hiện quy định BNN ❖Thông tư số 14/2005/TTLT/BLĐTBXH - BYT- TLĐLĐVN, Hướng dẫn điều tra báo cáo về TNLĐ
  10. VĂN BẢN HƯỚNG DẪN THỰC HiỆN – Ngành YLOGO tế ❖ Thông tư số 18/2009/TT-BYT, ngày 14/10/2009 của Bộ Y tế Hướng dẫn tổ chức thực hiện công tác kiểm soát nhiễm khuẩn trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh ❖ Phụ lục 1, thông tư 12/2006/TT-BYT ngày 10/11/2006 – Đánh giá tiếp xúc nghề nghiệp các yếu tố Vi sinh vật ❖ Quyết định số 3079/QĐ-BYT ngày 21/8/2008 Qui chế tổ chức và hoạt động của hệ thống làm công tác BHLĐ trong các cơ sở y tế. ❖ Chỉ thị số 07/CT-BYT ngày 21/8/2008 Tăng cường công tác VSLĐ – PC BNN trong ngành y tế
  11. LOGO VĂN BẢN HƯỚNG DẪN THỰC HiỆN ❖ Phương tiện bảo vệ cá nhân: • Quyết định số: 68 /2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 29/12/2008 - Danh mục trang bị BHLĐ cho người lao động làm nghề, công việc có yếu tố nguy hiểm, độc hại ( Mục XXVIII cho y tế) ❖ Chế độ bồi dưỡng bằng hiện vật: • Thông tư 23/LB (7/7/1993) Liên Bộ LĐTBXH – BYT Hướng dẫn chế độ phụ cấp độc hại, nguy hiểm. • Thông tư 10/ TT - LB (17/3/1999) Liên Bộ LĐTBXH - BYT hướng dẫn thực hiện chế độ bồi dưỡng bằng hiện vật người lao động làm việc trong điều kiện có yếu tố nguy hiểm, độc hại. ❖ Nghề nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm: • Quyết định BLĐTBXH ban hành danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm • Số 1453/LĐTBXH-QĐ (13/10/1995) • Số 915/ LĐTBXH-QĐ (30/7/1995) • Số 1629/ LĐTBXH-QĐ (26/12/1996)
  12. VĂN BẢN HƯỚNG DẪN THỰC HiỆN – Tiêu chuẩn phânLOGO loại sức khỏe và vệ sinh ❖ Thông tư số 22 BYT/TT (14/9/1966), Tiêu chuẩn sức khỏe để làm công tác lặn dưới nước. ❖ Quyết định số 1613/QĐ - BYT (15/8/1997) Tiêu chuẩn phân loại sức khỏe để khám tuyển, khám định kỳ. ❖ Quyết định số 4132/ QĐ-BYT (4/10/2001) Tiêu chuẩn sức khoẻ người điều khiển các phương tiên giao thông cơ giới ❖ Quyết định số 3733/ 2002/ QĐ-BYT (10/10/2002) sửa đổi và bổ sung Quyết định số 505/ QĐ - BYT. 21 tiêu chuẩn vệ sinh lao động, 05 nguyên tắc và 07 Thông số vệ sinh lao động
  13. Bộ Y Tế LOGO CỤC QUẢN Lí MTYT (Phòng SKNN_TNTT) CÁC BỘ Các Viện chuyên ngành NGÀNH Sở Y Tế - Viện Y học lao động và VSMT - Viện Giám định Y khoa TW - Viện Pasteur Nha Trang - Viện VSYTCC TP. Hồ Chí Minh - Viện VSDT Tây Nguyên TRUNG TÂM YTDP TRUNG TÂM Y TẾ LAO TỈNH THÀNH PHỐ TRUNG TÂM SứC KHOẻ ĐỘNG BỘ/NGÀNH LAO ĐộNG MÔI TRƯờNG Giao th«ng vËn t¶i (Khoa SKNN) X©y dùng C«ng nghiÖp N«ng nghiÖp & PTNT TRUNG TÂM YTDP §êng S¾t QUẬN/HUYỆN DÖt May . Y Tế Xã/ NGƯỜI LAO ĐỘNG ĐỘNG TẠI CSSX, DOANH NGHIỆP, Chỉ đạo tuyến PHƯờNG LÀNG NGHỀ Chỉ đạo chuyên môn, nghiệp vụ
  14. BỘ Y TẾ - CỤC QuẢN LÝ MÔI TRƯỜNG LOGO Y TẾ ❖ Xây dựng chiến lược, quy hoạch, kế hoạch SKNN ❖ Xây dựng, sửa đổi, bổ sung văn bản quy phạm pháp luật. ❖ Xây dựng, hướng dẫn triển khai chuyên môn nghiệp vụ ❖ Xây dựng danh mục qui định các nghề không sử dụng hoặc hạn chế một số đối tượng lao động. ❖ Xây dựng phương hướng và nội dung tuyên truyền giáo dục và đào tạo ❖ Xây dựng, chỉ đạo, triển khai thực hiện các dự án, nghiên cứu KH và hợp tác quốc tế ❖ Kiểm tra, tổng hợp phân tích đánh giá hoạt động của hệ thống màng lưới YTLĐ
  15. ViỆN Y HỌC LAO ĐỘNG VÀ VSMT LOGO ❖Nghiên cứu khoa học ❖Đào tạo ❖Chỉ đạo tuyến ❖Truyền thông giáo dục, hợp tác quốc tế
  16. ViỆN GIÁM ĐỊNH Y KHOA TRUNG ƯƠNGLOGO ❖Khám giám định và giám định lại ❖Nghiên cứu sửa đổi, bổ sung, xây dựng mới các tiêu chuẩn thương tật, bệnh tật, tiêu chuẩn sức khoẻ. ❖ Chỉ đạo chuyên môn cho tổ chức giám định y khoa của các cấp, các ngành ❖ Đào tạo cán bộ chuyên ngành ❖ Theo dõi giám sát công tác giám định y khoa
  17. Tuyến tỉnh - Khoa Sức khoẻ nghề nghiệp. LOGO 1. Kiểm tra, giám sát MTLĐ - TNLĐ 2. Tổ chức khám và triển khai các hoạt động phòng chống BNN 3. Theo dõi, giám sát, hướng dẫn khám sức khoẻ định kỳ, khám BNN và tham gia khám giám định BNN 4. Triển khai thực hiện và giám sát các hoạt động CSSK của ngành y tế 5. Phối hợp thẩm định các hoá chất có yêu cầu nghiêm ngặt về VSLĐ 6. Tổ chức triển khai thực hiện các chương trình, dự án liên quan đến BNN và phòng chống TNTT.
  18. LOGO Tuyến Huyện - Trung tâm y tế huyện 1. Lập hồ sơ vệ sinh lao động. 2. Kiểm tra, đụn đốc đảm bảo yờu cầu VSLĐ- PC BNN. 3. Tổ chức khỏm sức khỏe định kỳ cho người lao động ở cỏc doanh nghiệp nhỏ và vừa. 4. Hướng dẫn và kiểm tra thực hiện qui định về ATVSLĐ trong cỏc cơ sở y tế. 5. Hướng dẫn bảo quản, sử dụng và phũng chống nhiễm độc thuốc bảo vệ thực vật. 6. Phối hợp với cỏc ngành kiểm tra việc thực hiện cỏc chớnh sỏch bảo vệ sức khỏe cho người lao động.
  19. LOGO Tuyến cơ sở - Y tế xã, phường • Truyền thông ATVSLĐ – Phòng chống BNN. • Quản lý số doanh nghiệp và yếu tố độc hại để có biện pháp hướng dẫn chăm sóc sức khoẻ cho người lao động. • Quản lý hồ sơ sức khoẻ của người lao động trong doanh nghiệp vừa và nhỏ trên địa bàn. • Tổ chức cấp cứu ban đầu cho người bệnh, TNLĐ, nhiễm độc các loại hoá chất và các tai biến khác.
  20. LOGO Y tế doanh nghiệp • Huấn luyện cho người lao động về cách sơ cứu, cấp cứu. • Theo dõi tình hình sức khoẻ, tổ chức khám sức khoẻ định kỳ, tổ chức khám BNN. • Phối hợp tổ chức việc đo đạc, kiểm tra, giám sát các yếu tố có hại trong MTLĐ. • Hướng dẫn người lao động thực hiện các biện pháp VSLĐ. • Quản lý hồ sơ vệ sinh lao động và môi trường lao động.
  21. Y TẾ DOANH NGHIỆP (TiẾP) LOGO • Theo dõi và hướng dẫn việc tổ chức thực hiện chế độ bồi dưỡng bằng hiện vật • Tham gia điều tra TNLĐ • Thực hiện các thủ tục để giám định thương tật cho người lao động • Quan hệ chặt chẽ để nhận sự chỉ đạo về chuyên môn nghiệp vụ với y tế địa phương • Xây dựng các báo cáo về quản lý sức khoẻ, bệnh nghề nghiệp.
  22. Phương hướng hoạt động trong giai đoạn tới LOGO Giới thiệu Kế họach hành động toàn cầu 2008-2017 bảo vệ sức khỏe người lao động của WHO 5 mục tiêu: 1. Xây dựng và triển khai thực hiện chính sách, kế họach hành động quốc gia và các chương trình về sức khỏe nghề nghiệp. 2. Bảo vệ và nâng cao sức khỏe người lao động. 3. Cải thiện các dịch vụ sức khỏe nghề nghiệp. 4. Cung cấp và trao đổi kinh nghiệm các kế hoạch phòng chống. 5. CSSK người lao động thông qua các chính sách phát triển về nhân lực và kinh tế bền vững.
  23. Hoạt động cụ thể LOGO ❖ Luật pháp y tế lao động và tiêu chuẩn VSLĐ ❖ Các vấn đề YHLĐ trong chuyển giao công nghệ. ❖ Nâng cao sức khỏe cho người lao động. ❖ Phòng chống nhiễm độc do hóa chất. ❖ Xây dựng hồ sơ ATVSLĐ. ❖ Xây dựng chương trình quốc gia ATVSLĐ. ❖ Đánh giá gánh nặng bệnh tật, bệnh nghề nghiệp. ❖ Phòng chống bệnh bụi phổi silic NN. ❖ Nâng cao năng lực cán bộ YTLĐ. ❖ Đánh giá tác động sức khỏe.
  24. ĐO KiỂM MÔI TRƯỜNG LAO ĐỘNG LOGO (Nguồn Cục QLMT-YT) Năm 2010 T So với cùng kỳ Yếu tố độc hại Tỷ lệ % vượt T Số mẫu năm 2009 TCCP 1 Vi khí hậu 169.276 10,6% ↓ 4,3% 2 Bụi 35.147 11,8% ↑ 4,6% 3 Ồn 41.909 18.3% ↓ 2,4% 4 Ánh sáng 60.065 15,3% ↑ 2,2% 5 Hơi khí độc 35.245 5,4% ↓ 0,8% 6 Độ rung 4.006 17,6% ↑ 3,5% 7 Phóng xạ, từ 29.157 1,7% ↓ 2% trường 8 Yếu tố khác 1.941 9,3% ↑ 2,3% Tổng số 376.746 11,2% ↓ 2,4%
  25. KHÁM BỆNH NGHỀ NGHIỆP LOGO (Nguồn Cục QLMT-YT) Tích lũy Số khám Chẩn Giám Trợ Cấp TT BỆNH NGHỀ NGHIỆP hết 2010 đoán định cấp sổ năm 2010 1 BP-silic 20.590 517 340 153 14 20.229 2 Bệnh bụi phổi Amiăng 1.748 0 0 0 0 3 3 BP-bông 842 166 7 0 0 278 4 Bệnh viêm PQ-NN 3.009 144 6 0 0 102 5 Bệnh hen phế quản mạn 220 0 0 0 0 tính 0
  26. KHÁM BỆNH NGHỀ NGHIỆP LOGO (Nguồn Cục QLMT-YT) Tích lũy T Số khám Chẩn Giám Trợ Cấp đến Tên bệnh nghề nghiệp T 2010 đoán định cấp sổ hết năm 2010 6 NĐ chì và các hợp chất 960 0 0 0 0 chì 321 7 Nhiễm độc benzen 3.628 1 1 0 0 2 8 Nhiễm độc thuỷ ngân 0 0 0 0 0 14 9 Nhiễm độc TNT 0 0 0 0 0 391 10 Nhiễm độc Nicotine NN 328 0 0 0 0 259 11 Nhiễm độc HCTS NN 317 0 0 0 0 297
  27. KHÁM BỆNH NGHỀ NGHIỆP LOGO (Nguồn Cục QLMT-YT) Tích lũy Số T Chẩn Giám Trợ Cấp đến Tên bệnh nghề nghiệp khám T đoán định cấp sổ hết 2010 năm 2010 12 Bệnh do q/tuyến X và 2.269 28 19 0 0 các chất PX 9 13 Bệnh điếc do tiếng ồn 26.856 855 177 72 18 (điếc NN) 4.202 14 Bệnh rung chuyển NN 120 0 0 0 0 20 15 Bệnh sạm da nghề nghiệp 1.864 22 154 0 12 629 16 Bệnh nốt dầu 526 0 0 0 0 0
  28. KHÁM BỆNH NGHỀ NGHIỆP LOGO (Nguồn Cục QLMT-YT) Tích lũy T Số khám Chẩn Giám Trợ Cấp đến Tên bệnh nghề nghiệp T 2010 đoán định cấp sổ hết năm 2010 17 Bệnh viêm da móng 3163 0 0 0 0 0 18 Bệnh loét da, loét vách ngăn mũi, viêm da, chàm 57 0 0 0 0 0 tiếp xúc 19 Bệnh lao nghề nghiệp 0 0 0 0 0 53 20 Bệnh viêm gan virut nghề 941 4 4 0 0 nghiệp 113 21 Bệnh leptospira nghề 325 179 3 0 0 nghiệp 6