Quản lý dự án xây dựng - Chương XI: Bố trí công trình

pdf 23 trang vanle 2140
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Quản lý dự án xây dựng - Chương XI: Bố trí công trình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfquan_ly_du_an_xay_dung_chuong_xi_bo_tri_cong_trinh.pdf

Nội dung text: Quản lý dự án xây dựng - Chương XI: Bố trí công trình

  1. Chương XI Bố trí công trình Created with Print2PDF. To remove this line, buy a license at:
  2. Đ 12-1 Khái niệm về bố trí công trình 1. Đặc điểm của bố trí công trình - Bố trí các điểm chính hoặc trục của công trình đã thiết kế - Quá trình làm ngược lại với quá trình đo vẽ bản đồ - Độ chính xác của bố trí công trình cao hơn việc đo vẽ công trình. Created with Print2PDF. To remove this line, buy a license at:
  3. 2. Trình tự bố trí - Bố trớ lưới khống chế trắc địa - Bố trớ cỏc trục chớnh của cụng trỡnh - Bố trớ cỏc điểm chi tiết đặc trưng của cụng trỡnh Created with Print2PDF. To remove this line, buy a license at:
  4. 3. Điều kiện bố trí Điều kiện 1: - Bản vẽ thiết kế công trình trên bản đồ khu vực. - Biết số liệu của công trình đã thiết kế trên bản đồ Điều kiện 2: Lập quan hệ hình học giữa điểm khống chế và điểm bố trí Điều kiện3 - Mốc khống chế mặt bằng, độ cao phải còn tồn tại ngoài mặt đất Created with Print2PDF. To remove this line, buy a license at:
  5. 3. Điều kiện bố trí Khi điều kiện 3 không thoả mãn phải lập lưới khống chế mặt bằng thi công trong khu vực bố trí công trình đảm bảo điều kiện: + Nằm ngoài công trình và tạo điều kiện bố trí dễ dàng + Độ chính xác cao hơn lưới khống chế khi đo vẽ + Nên tận dụng 1 số mốc khống chế cũ còn lại trong quá trình lập bản đồ Created with Print2PDF. To remove this line, buy a license at:
  6. Đ 12-2 Các phương pháp bố trí cơ bản 1. Bố trí chiều dài theo thiết kế ra ngoài mặt đất Điều kiện Biết điểm A Hướng AB Bố trí: Chiều dài AC có hỡnh chiếu bằng = ACTK C B A ACTK Lbố trớ = LTKế +ΔLt + ΔLK + ΔLV Created with Print2PDF. To remove this line, buy a license at:
  7. 2- Bố trí góc thiết kế ra ngoài mặt đất a. Nếu góc cần bố trí có độ cx thấp hơn độ cx của máy - Đặt máy kinh vĩ tại A, sào tiêu tại B lấy hướng ban đầu về B 0°0’00” B - Thuận kớnh: tìm được C1 - Đảo kính: tìm được vị trí C2 βT β c1 β Đ Δβ c A c 2 +Nếu C1 trựng C2 thì đó chính là điểm C + Nếu C1 không trùng với C2 mà hợp với nhau góc Δβ Created with Print2PDF. To remove this line, buy a license at:
  8. b- Góc bố trí có độ CX cao hơn độ CX của máy - Bố trí 1 góc sát với βTK và tương đương với độ chính B xác của máy - Tiến hành đo lại góc bằng BAC’ nhiều lần và lấy giá trị trung bình được giá trị β” - Kiểm tra:  " TK β” β c’  0 A TK + Nếu tức là " TK β c + Nếu  0 tức là " TK CC' .AC' 180 Created with Print2PDF. To remove this line, buy a license at:
  9. 3- Bố trí độ cao thiết kế ra ngoài mặt đất a b R A HTN H R HTK MTC HR- Độ cao mốc R đã biết HTK - Độ cao cần bố trí Độ cao tuyến ngắm HTN Số đọc mia dựng tại A HTN = HR + a b = HTN – HTK (*) Created with Print2PDF. To remove this line, buy a license at:
  10. a b’ b R A HTN HR HTK MTC - Đặt máy thủy bình ở giữa mốc thủy chuẩn R và điểm A cần bố trí độ cao, - Quay máy đọc mia sau dựng tại mốc R đọc được giá trị a - Đọc số đọc trên mia trước dựng tại A được giá trị b’ - Tính b theo công thức (*), so sánh b với b’ + Nếu b’ b thì cọc đóng sâu hơn thiết kế Created with Print2PDF. To remove this line, buy a license at:
  11. Đ 12-3 Bố trí mặt bằng công trình Created with Print2PDF. To remove this line, buy a license at:
  12. 1. Tính toán các yếu tố để bố trí điểm chính công trình a. Điều kiện - Biết toạ độ của các điểm bố trí - Biết X, Y của điểm khống chế mặt bằng thi công - Mốc khống chế còn tồn tại ở mặt đất Bắc b. Tính toán M S Bắc AM BM A(XA,, YA) SAB , αAB S AB B(X , Y ) S , α B, B BA BA AM γ β A(XA,, YA) A B S , α AM AM SAB BM M(XM,, YM) BA B(XB,, YB) SBM , αBM  M(XM,, YM) BM BA  AB AM Created with Print2PDF. To remove this line, buy a license at:
  13. 2. Cách bố trí y C a. Phương pháp giao hội góc x M * Phương pháp bố trí: z - Đặt máy kinh vĩ tại A và B, máy đặt tại A lấy hướng ban đầu về B là 0°00'00" và ngược lại γ β - Tại B bố trí 1 góc bằng β tìm được hướng Bx A B -Tại A bố trí góc bằng 360°- γ tìm được hướng Ay. - Giao điểm của 2 hướng ngắm trên là vị trí điểm M - Để kiểm tra bố trí 3 điểm khống chế đo về 1 điểm. * Phạm vi áp dụng Created with Print2PDF. To remove this line, buy a license at:
  14. b. Phương pháp giao hội cạnh (SAM , SBM) y C x SCM M z S BM * Phương pháp bố trí AM S A B - Dùng 2 thước thép có độ dài lớn hơn độ dài cần bố trí. 1 thước đặt đầu 0 tại A, 1 thước đặt đầu 0 tại B - Cho 2 thước giao nhau, đồng thời dựa vào tọa độ của điểm M, hoặc vị trí của nó trên bản vẽ để xác định vị trí đúng của điểm M *Phạm vi áp dụng Created with Print2PDF. To remove this line, buy a license at:
  15. 3. Phương pháp toạ độ cực (S ,γ) AM hoặc (SBM , β) y C x M z * Phương pháp bố trí S BM S AM γ β A B - Đặt sào tiêu tại B, máy kinh vĩ ở A quay máy về B lấy hướng ban đầu là 0°00' 00". - Bố trí 1 hướng hợp với hướng ban đầu 1 góc 360°- γ , trên hướng này dùng thước thép bố trí 1 độ dài bằng SAM sẽ xỏc định được điểm M * Điều kiện áp dụng Created with Print2PDF. To remove this line, buy a license at:
  16. Bảng tớnh cỏc yếu tố bố trớ cụng trỡnh HưHướớngng ΔΔ XX ΔΔ YY SS αα GGúúcc kkẹẹpp AMAM ɣɣ == BMBM ABAB BABA ββ == Created with Print2PDF. To remove this line, buy a license at:
  17. Đ 11-4 Bố trí đường cong công trình Created with Print2PDF. To remove this line, buy a license at:
  18. 1- Bố trí các điểm chính đường cong 1’ 2’ S B T T G Đ C 1  2 R  O ĐS = SC = T Độ dài tiếp tuyến Góc gẫy ĐGC = K Chiều dài đường cong R: Bán kính cong SO – GO = B Độ dài phân giác 2T – K = Đ Độ dài kiểm tra Created with Print2PDF. To remove this line, buy a license at:
  19. 1’ a- Tính toán các yếu tố đường cong 2’ S T = R tg 2 B T T G C Đ K = R 1  2 1800 R  O R 1 cos 2 B = SO – GO = R = R cos 2 cos 2 Created with Print2PDF. To remove this line, buy a license at:
  20. 1’ b. Bố trí các điểm chính 2’ S B T T G Đ C 1  2 R  O - Đặt máy kinh vĩ tại S lấy hướng ban đầu về 2 là 0°00'00", theo hướng đó dùng thước thép bố trí 1 độ dài là SC = T đóng được cọc C. - Quay máy đi 1 góc 90° - φ/2 xác định được hướng phân giác, trên hướng này dùng thước thép bố trí độ dài bằng B đóng được cọc G. - Quay ống kính đI 180° - φ tìm được hướng S1, trên hướng này dùng thước thép bố trí độ dài T đóng được cọc Đ. Created with Print2PDF. To remove this line, buy a license at:
  21. x 2. Bố trí các điểm phụ của đường cong a- Phương pháp toạ đô vuông góc S * Hệ tọa độ - Gốc toạ độ: Đ (hay C) x2 2 - Trục x là ĐS - Trục y là hướng tâm của cung tròn x1 1 R * Dụng cụ:  * Tính toán:  Đ y y 1 2 O y x1 = R sin γ y1 = R – R cos γ * Cách làm: Created with Print2PDF. To remove this line, buy a license at:
  22. X b- Phương pháp toạ đô cực (PP góc lệch và dây cung) * Hệ tọa độ S - Gốc toạ độ: 1 - Trục x γ - Trục y γ Y * Dụng cụ: Đ R O S’ * Tính toán SĐ1 = 1S’Đ = γ v Đ1 = S1 = 2R. sin γ * Phương pháp bố trí Created with Print2PDF. To remove this line, buy a license at:
  23. c- Phương pháp dây cung kéo dài X * Hệ tọa độ 1’ * Dụng cụ: d x = R sin γ * Tính toán: 1 S s 2 y1 = R – R cos γ γ 2 2 s x y 1 2R.sin 2 SĐ1 = 1 x1 1 Kéo dài dây cung 1 đoạn 11’ = SĐ1 = s s γ 2 nằm trên dây cung 12 = SĐ1 = s γ Đ Y y1 R 2 d s s d s R R * Phương pháp bố trí Created with Print2PDF. To remove this line, buy a license at: