Quàn lí điều dưỡng - Lượng giá học tập

pdf 37 trang vanle 1810
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Quàn lí điều dưỡng - Lượng giá học tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfquan_li_dieu_duong_luong_gia_hoc_tap.pdf

Nội dung text: Quàn lí điều dưỡng - Lượng giá học tập

  1. 7/8/2014 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 1
  2. 1.Nêu các tiêu chuẩn lượng giá 2.Mơ tả các cơng cụ lượng giá 3.Trình bày cách biên soạn bộ câu hỏi trắc nghiệm 7/8/2014 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 2
  3. 1. Lượng giá đầu vào: . Xác định nhu cầu đào tạo . Lựa chọn phương pháp giảng dạy 2. Lượng giá quá trình: . Điều chỉnh nội dung . Điều chỉnh phương pháp 3. Lượng giá kết thúc: . Đánh giá đầu ra . Rút kinh nghiệm khĩa sau 7/8/2014 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 3
  4. 1.Tính tin cậy 2.Tính giá trị 3.Tính phân biệt 4.Tính cơng bằng 5.Tính tiện lợi 6.Tính pháp lý 7/8/2014 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 4
  5. . Tính tin cậy: Tin cậy cao Tin cậy thấp 08/07/2014 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 5
  6. . Tính giá trị: Giá trị cao Giá trị thấp 08/07/2014 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 6
  7. Giá trị cao Giá trị thấp Tin cậy cao Tin cậy thấp 08/07/2014 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 7
  8. Kiến thức Thái độ Thực hành Trắc nghiệm MCQ Trắc nghiệm ghép cặp Trắc nghiệm nhân quả Câu hỏi Đúng – Sai Bảng kiểm Thang điểm Bài tập tình huống 7/8/2014 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 8
  9. 1. Câu hỏi trắc nghiệm MCQ: Con gái khác với con trai ở đặc điểm: A. Ăn ít hơn B. Xinh đẹp hơn C. Hiền lành hơn D. Tĩc dài hơn 7/8/2014 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 9
  10. 2. Câu hỏi trắc nghiệm bắt cặp: Con gái khác với con trai ở đặc điểm: A. Ăn ít hơn B. Xinh đẹp hơn C. A và B đúng D. A và B sai 7/8/2014 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 10
  11. 3. Câu hỏi trắc nghiệm nhân quả: MĐ1: Ăn nhiều dễ bị bệnh béo phì MĐ2: Tập thể dục tránh được bệnh béo phì A. MĐ1 đúng, MĐ2 sai B. MĐ1 sai, MĐ2 đúng C. Cả 2 MĐ đúng nhưng khơng liên quan D. Cả 2 MĐ đúng và liên quan nhân quả 7/8/2014 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 11
  12. 4. Câu hỏi Đúng - Sai: . Con gái hiền hơn con trai . Con gái xinh đẹp hơn con trai . Con gái ăn ít hơn con trai . Con gái tĩc dài hơn con trai 7/8/2014 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 12
  13. 5. Bảng kiểm: Tt Thao tác Đạt Khơng 1 Thao tác 1 2 Thao tác 2 3 Thao tác 3 4 Thao tác 4 Thao tác 7/8/2014 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 13
  14. 6. Thang điểm: Hệ Điểm Tt Thao tác số 0 1 2 1 Thao tác 1 2 Thao tác 2 3 Thao tác 3 4 Thao tác 4 Thao tác 7/8/2014 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 14
  15. . Đưa tồn bộ yếu tố chung vào phần thân . Thân phù hợp với cả 4 đáp án . Cả 4 đáp án phải tương thích về:  Nội dung  Văn phạm  Ngữ nghĩa . Sử dụng yếu tố đánh lạc hướng hợp lý 7/8/2014 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 15
  16. . Dấu ngắt câu (. , : ; ! ?): Phía trước khơng cĩ khoảng trắng, phía sau cĩ khoảng trắng . Dấu mở ngoặc ( “: Phía trước cĩ khoảng trắng, phía sau khơng cĩ khoảng trắng. . Dấu đĩng ngoặc ) “: Phía trước khơng cĩ khoảng trắng, phía sau cĩ khoảng trắng . Kiểm tra khoảng trống giữa các từ 7/8/2014 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 16
  17. . Dùng gh sau i, ia, iê, ê, e (ghi, ghế, ), viết g trong các trường hợp cịn lại (gà, gọn, ). . Dùng ngh sau i, ia, iê, ê, e (nghĩ, nghề, ), viết ng trong các trường hợp cịn lại (người, ngành, ngắm, ). . Dùng k sau i, ia, iê, ê, e (kiến kẻ, ). Viết q khi sau âm đệm u (quả, quyết, quẻ, quê, ), viết c trong những trường hợp cịn lại (cá, con, câm, cười, ). 7/8/2014 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 17
  18. . Luật hài thanh:  Ngang/Sắc/Hỏi  Huyền/Ngã/Nặng . Phân biệt s/x:  Từ cĩ âm đệm thì viết x, trừ từ suyễn, suy, súy, sốt (lục sốt, sốt vé)  Từ láy âm đầu, cả hai cùng x hoặc cùng s (xa xơi, sạch sẽ, ). Từ láy vần thường là x (lao xao, loăn xoăn, ) 7/8/2014 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 18
  19. . Tránh câu đa nghĩa, dài dịng, tối nghĩa . Tránh dùng từ gợi ý: luơn luơn, khơng bao giờ, tuyệt đối, chắc chắn . Tránh câu đầu mối . Tránh nội dung quá dễ hoặc quá khĩ . Tránh phủ định của phủ định . Tránh 2 đáp án trái nghĩa trong 1 câu hỏi . Tránh A đúng B sai, A sai B đúng 7/8/2014 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 19
  20. Biện pháp ngừa thai cổ điển: A. Xuất tinh ngồi âm đạo. B. Dụng cụ tử cung. C. Thuốc ngừa thai. Dấu chấm D.Bao cao su.
  21. Thai phụ cĩ kinh cuối vào ngày 30 tháng 7 năm 2010, đến trạm xá khám thai vào ngày 9 tháng 2 năm 2011, bạn hãy tính xem thai được bao nhiêu tuần tuổi: A. 26 tuần 6 ngày B. 27 tuần Câu đầu mối C. 28 tuần D.29 tuần
  22. Dấu hiệu nào đúng với người bệnh viêm ruột thừa: A. Đau bụng từng cơn B. Tiêu phân lỏng C. Đau vùng quanh rốn D.Ấn điểm đau Mc Burney (+)
  23. Thai phụ 3 tháng cần ưu tiên khám vấn đề nào sau đây: A. Thơng báo ngày dự sanh B. Cho uống viên sắt C. Chủng ngừa VAT Câu đầu mối D.Siêu âm bụng tổng quát
  24. Chữa cảm sốt, nhức đầu, đau răng, chọn: A. Xuyên khung B. Bạc hà Ngữ nghĩa C. Bạch chỉ D.Thanh hao hoa vàng
  25. Triệu chứng ở người bệnh viêm ruột thừa giai đoạn điển hình: A. Đau bụng hố chậu phải B. Đau bụng vùng thượng vị C. Đau bụng quanh rốn D.Đau bụng hố chậu trái
  26. Bệnh tả cĩ đặc điểm: A. Đau bụng ngay sau khi nhiễm độc B. Đặc điểm chính là tiêu chảy tồn nước C. Phân thường cĩ đàm, máu D.Đau bụng khu trú ở hố chậu phải Khơng tương thích
  27. Loét dạ dày cĩ đặc điểm: A. Đau bụng vùng thượng vị lệch phải B. Sốt là biểu hiện luơn cĩ C. Đau bụng liên quan đến bữa ăn D.Kháng sinh khơng cĩ tác dụng Khơng tương thích
  28. Điều nào đúng khi chăm sĩc người bệnh trước mổ: A. Kiểm tra dấu sinh hiệu B. Giải thích để người bệnh an tâm C. Hướng dẫn chế độ ăn D.Giải thích, ổn định tâm lý, hướng dẫn chế độ ăn và kiểm tra mạch, huyết áp Khơng tương thích
  29. Ánh sáng là gì: A.Là lượng bức xạ gửi tới 1 đơn vị diện tích trong một đơn vị thời gian. Thường được dùng là Kcal/cm2 hay Wat/m2. Bức xạ mặt trời chiếu tới trái đất cĩ bước sĩng trong khoảng  = 170nm tới 4.000nm, tập trung nhất trong khoảng từ 400nm-1.000nm. trong đĩ 50% năng lượng nằm trong phổ ánh sáng nhìn thấy (380nm760nm); 43% trong phổ hồng ngoại (> 760nm) và cịn lại trong phổ tử ngoại B. Là các sĩng điện từ, là nguồn năng lượng của vật chất phát ra trong khơng gian, cĩ nguồn gốc tự nhiên hay nhân tạo, cĩ bước sĩng khoảng 380 – 760 nm C. Là cách sử dụng ánh sáng hợp lý và hiệu quả nhằm phục vụ sản xuất cũng như bảo đảm sức khỏe của người lao động.Mắt người chỉ chịu đựng độ chiếu sáng cực đại từ 4000 – 5000Lux, nếu quá giới hạn này sẽ ảnh hưởng xấu. Anh sáng mặt trời khi nắng gắt là 80000 – 100.000Lux D.Tất cả đều đúng
  30. . Ở hiền chắc chắn sẽ gặp lành . Tuân thủ nguyên tắc vơ khuẩn sẽ khơng bao giờ bị nhiễm khuẩn . Học tập siêng năng sẽ luơn luơn đạt điểm cao
  31. Ngày đầu của kỳ kinh cuối là 20/5/2013. Ngày dự sinh là: A. 27/02/2014 B. 27/3/2014 C. 23/12/2013 D.30/02/2014
  32. Biểu hiện thường gặp nhất của nhiễm trùng tiểu: A. Tiểu gắt B. Tiểu chậm C. Khĩ tiểu D.Đau thượng vị
  33. . Suy tim chưa chắc đã gây đột tử . Tuân thủ nguyên tắc vơ khuẩn sẽ hạn chế nhiễm trùng . Thao tác khơng đúng cĩ thể xảy ra tai biến
  34. Triệu chứng nào KHƠNG GẶP nếu KHƠNG DÙNG vitamine C: A. Nhức đầu B. Chĩng mặt C. Xĩt ruột D.Táo bĩn
  35. Thuốc kháng lao nên uống vào thời điểm: A. Buổi trưa B. Buổi chiều C. Trước ăn sáng D.Sau ăn sáng
  36. Chỉ định dùng thuốc ngừa thai kết hợp cho khách hàng: A. Đau bụng kinh B. Ung thư vú C. A sai, B đúng D.A đúng B sai
  37. Cảm ơn các bạn đã quan tâm ! 7/8/2014 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 37