Pro s Tiếng Anh ngữ pháp Tiếng Anh tập 1 - Phần 2

pdf 175 trang Đức Chiến 05/01/2024 850
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Pro s Tiếng Anh ngữ pháp Tiếng Anh tập 1 - Phần 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfpro_s_tieng_anh_ngu_phap_tieng_anh_tap_1_phan_2.pdf

Nội dung text: Pro s Tiếng Anh ngữ pháp Tiếng Anh tập 1 - Phần 2

  1. Pro s tiếng anh ngữ pháp tiếng anh tập 1 CHUYÊN ĐỀ 3: THÌ CỦA ĐỘNG TỪ Giới thiệu các thì trong tiếng Anh Tiếng Anh cĩ 12 thì cơ bản: Quá khứ Hiện tại Tƣơng lai . Đơn: Quá khứ đơn/ Hiện tại đơn/ Tƣơng lai đơn . Tiếp diễn: Quá khứ tiếp diễn/ Hiện tại tiếp diễn/ Tƣơng lai tiếp diễn . Hồn thành: Quá khứ hồn thành/ Hiện tại hồn thành/ Tƣơng lai hồn thành . Hồn thành tiếp diễn: Quá khứ hồn thành tiếp diễn/ Hiện tại hồn thành tiếp diễn/ Tƣơng lai hồn thành tiếp diễn. BÀI 1: THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN (PRESENT CONTINUOUS) A- LÝ THUYẾT I. CẤU TRƯC - Khẳng định: S + be (am/is/are) + V-ing (I + am; he/she/it + is; you/we/they + are) - Phủ định: S + am not/is not = isn't/are not = aren't + V-ing - Câu hỏi khẳng định: Am/Is/Are + S + V-ing? - Câu hỏi phủ định: Am + I + not + V-ing? hoặc Aren't + I + V-ing? (dạng này phổ biến hơn) Isn't + he/she/it + V-ing? Aren't they/you V-ing? Ví dụ: I am giving a lecture. The students are listening to the lecturer. Are you working now? Aren't you working now? Why‘s he working now? (Tại sao anh ta đang làm việc?) Where‘re you working now? (Anh đang làm việc ở đâu vậy?) II. CÁCH VIẾT ĐƯNG CHÍNH TẢ CỦA HIỆN TẠI TIẾP DIỄN 1. hơng thường ta thêm “ing” vào sau động từ ở hầu hết c c trường hợp Listen → listening read → reading 2. Khi động từ tận cùng bằng một e đơn thì bỏ e trƣớc khi thêm ing give → giving argue → arguing (tranh cãi) use → using promote → promoting gaze → gazing (nhìn chằm chằm, nhìn ngây ngƣời) observe → observing stare → staring (nhìn chằm chằm) Ngoại trừ: 176
  2. Pro s tiếng anh ngữ pháp tiếng anh tập 1 age (già đi) → ageing dye (nhuộm) → dyeing singe (làm cháy sém) → singeing Và những động từ tận cùng bằng ee: agree → agreeing (đồng ý) . Động từ kết th c b ng 1 phụ m v trước đ là một nguyên m duy nhất thì gấp đơi phụ âm cuối trước khi thêm ing Ví dụ: hit → hitting (đánh), run → running (chạy), stop → stopping (dừng lại), put → putting. Động từ cĩ hai âm tiết mà âm tiết thứ 2 kết thúc bằng 1 phụ âm và trƣớc đĩ là một nguyên âm, và trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 thì gấp đơi phụ âm cuối trƣớc khi thêm ing. Ví dụ: admit → admitting (thừa nhận) begin → beginning (bắt đầu), prefer → preferring (thích). Nhƣng: budget → budgeting (dự thảo ngân sách) enter → entering (vào) (Trọng âm khơng ở âm tiết cuối) Đặc biệt: signal → signalling/signaling (ra dấu) travel → travelling/traveling (đi, du hành) III. CÁCH D NG CỦA THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN 1. Diễn t một hành động đang x y ra tại thời điểm nĩi Thường đi với các trạng từ: now, at the moment, right now, currently, presently, at present, for the time being (lúc này) Ví dụ: It is raining now. (Trời đang mƣa). I am not wearing a coat as it isn‘t cold. (Tơi khơng mặc áo khốc vì trời khơng lạnh). Why are you sitting at my desk? (Tại sao anh ngồi ở bàn của tơi?) What‘s the baby doing at the moment? – He‘s tearing up a £5 note. (Đứa bé đang làm gì lúc này vậy? Nĩ đang xé tờ giấy bạc 5 bảng). 2. Chỉ một hành động đang x y ra vào thời điểm hiện tại nhưng khơng cần thiết ở ngay l c nĩi I am reading a play by Shaw. (Dạo này tơi đang đọc một vở kịch của Shaw) [khơng hẳn ngay lúc nĩi]. 177
  3. Pro s tiếng anh ngữ pháp tiếng anh tập 1 He is teaching French and learning Greek. (Ơng ta đang dạy tiếng Pháp và học tiếng Hy Lạp) [khơng hẳn ngay lúc nĩi]. Khi hai thì tiếp diễn cĩ cùng chủ ngữ đƣợc liên kết bởi ―and‖ thì trợ động từ cĩ thể đƣợc bỏ trƣớc động từ thứ hai nhƣ ở ví dụ trên. Điều này áp dụng cho tất cả các cặp của các thì kép. She was knitting and listening to the radio. (Cơ ta đang vừa đan vừa nghe radio). 3. Chỉ một sự sắp đặt trong tư ng lai gần I‘m meeting Peter tonight. He is taking me to the theatre. (Tơi sắp sửa gặp Peter tối nay. Anh ta sẽ đƣa tơi đi xem hát). Are you doing anything tomorrow afternoon? – Yes, I‘m playing tennis with Ann. (Trƣa mai anh sẽ làm gì khơng? – Cĩ, tơi sẽ chơi tennis với Ann). We are holding a conferrence next week. (Chúng tơi sẽ tổ chức một hội thảo tuần tới.) Dùng thì tiếp diễn chỉ tƣơng lai để chỉ hành động đã đƣợc lên kế hoạch từ trƣớc và chắc chắn sẽ xảy ra. 4. Các cách dùng khác của hiện tại tiếp diễn Với always: - He is always coming home late. (Anh ấy lúc nào cũng về nhà muộn) - She is always losing her keys. (Cơ ta luơn làm mất chìa khĩa) Chỉ một hành động lập đi lập lại theo thĩi quen, thƣờng là khi thĩi quen này làm phiền ngƣời nĩi hay ngƣời nĩi cho là khơng hợp lý. a) we + always + thì tiếp diễn cũng cĩ thể dùng được ở đ y. Hành động lặp lại thường cĩ tính ngẫu nhiên: I‘m always making that mistake. (Tơi luơn luơn phạm lỗi đĩ). b) Chỉ một hành động mà nĩ xuất hiện liên tục: He‘s always working. = He works the whole time. (Anh ta luơn làm việc). Loại hành động này thƣờng hay làm phiền ngƣời nĩi nhƣng khơng nhất thiết phải nhƣ thế. He‘s always reading. (Anh ta đọc sách luơn) Câu này ngụ ý anh ta tốn nhiều thời gian để đọc sách. IV. NHỮNG ĐỘNG TỪ KHƠNG THƢỜNG DÙNG Ở THÌ TIẾP DIỄN Thì tiếp diễn chủ yếu đƣợc dùng cho những hành động cĩ chủ đích. Vì thế, một số động từ thƣờng khơng đƣợc dùng ở thì tiếp diễn và chỉ dùng ở một thì hiện tại đĩ là hiện tại đơn. Những động từ này cĩ thể ở trong các nhĩm sau: 178
  4. Pro s tiếng anh ngữ pháp tiếng anh tập 1 Những động từ chỉ cảm giác: feel (cảm thấy), hear (nghe), see (thấy), smell (ngửi), notice (chú ý), và observe (quan sát) và feel (cảm thấy), look (xem), taste (nếm) Các động từ diễn đạt tình cảm và cảm xúc nhƣ admire (khâm phục), adore (kính yêu), appreciate (đánh giá cao), care for (thích), loathe (ghê tởm), love (yêu), mind (quan tâm), respect (kính trọng), value (đánh giá), want (muốn), wish (ao ƣớc) Các động từ chỉ hoạt động thuộc tinh thần nhƣ: agree, appreciate (hiểu), assume (ra vẻ), believe (tin), expect (nghĩ), feel (cảm thấy), feel sure/certain (cảm thấy chắc chắn), forget (quên), know (biết), mean (nghĩa), perceive (nhận thức), realize (nhận thức), recall (nhắc), recognize (nhận ra), recollect (nhớ lại), remember (nhớ), see (hiểu), see through (nhìn thấy), suppose, think (nghĩ), trust (tin), understand (hiểu). Các động từ chỉ sự sở hữu: belong (thuộc về), own (sở hữu), prossess (sở hữu), owe (nợ). How much do I owe you? (Tơi nợ anh bao nhiêu?) Các trợ động từ, trừ be và have ở một số cách dùng nhất định I have (got) a dog. (have chỉ sở hữu và khơng dùng tiếp diễn) Where are you now? We are having a party at home. (Chúng tơi đang ăn tiệc tại nhà, have khơng cĩ nghĩa là sở hữu) appear (hình nhƣ), concern (cĩ liên quan), consist (gồm), contain (chứa), hold (chứa) (nhƣng nếu hold mang nghĩa là tổ chức thì vẫn dùng đƣợc tiếp diễn, ví dụ: We are holding a meeting right now), keep (tiếp tục), matter, seem, signify (biểu hiện), sound (nghe cĩ vẻ) It concerns us all. (Nĩ liên quan đến tất cả chúng ta) This box contains explosives. (Cái hộp này chứa chất nổ). 179
  5. Pro s tiếng anh ngữ pháp tiếng anh tập 1 BÀI 2: THÌ HIỆN TẠI ĐƠN (SIMPLE PRESENT) A – LÝ THUYẾT I. CẤU TR C . Khẳng định: S + to be (am/is/are) + adj/noun/adv I/you/we/they + V-inf He/she/it + V(s/es) . Phủ định: S + am not/isn't/aren't + adj/noun/adv S + don't + V-inf S + doesn't + V-inf . Nghi vấn: Am/Is/Are + S + adj/noun/adv? Do/Does + S + V-inf? Don't/Doesn't + S + V-inf? Ví dụ: I learn English every Tuesday, Thursday and Saturday. He doesn't work on Sunday. Do you often go to library? When do you learn English? II. CÁCH THÊM ―S, ES‖ * Thơng thƣờng ta thêm ―s‖ vào hầu hết các trƣờng hợp play → plays work → works learn → learns * Những động từ tận cùng bằng ―ss, ch, sh, x và o‖ thì thêm es, thay vì thêm s ở ngơi thứ ba số ít: miss → misses kiss → kisses rush → rushes watch → watches wash → washes do → does go → goes * Khi y đứng sau một phụ âm thì chúng ta đổi y thành i và thêm es: carry → carries copy→ copies try → tries study → studies * Nhƣng những động từ tận cùng bằng y mà trƣớc nĩ là một nguyên âm thì theo qui luật thơng thƣờng: obey → obeys say → says III. CÁCH DÙNG THÌ HIỆN TẠI ĐƠN 180
  6. Pro s tiếng anh ngữ pháp tiếng anh tập 1 1. Hiện tại đ n dùng để diễn đạt những hành động thường xuyên diễn ra ở thời điểm hiện tại, thường được dùng với các trạng từ chỉ tần suất: always, never, occasionally, often/frequently, sometimes, usually, hardly, seldom, rarely, scarcely, every week (hàng tuần), on Mondays (vào những ngày thứ hai), twice a year (một năm hai lần) v.v How often do you wash your hair? (Bạn thƣờng gội đầu bao nhiêu lần?) I go to church on Sundays. (Tơi đi lễ vào những ngày Chủ nhật). It usually rains in winter. (Trời mƣa v o mùa đơng). 2. Cách dùng chính của thì hiện tại đ n là để diễn đạt những hành động theo thĩi quen. He smokes. (Anh ấy hút thuốc). Dogs bark. (Chĩ sủa). Cats drink milk. (Mèo uống sữa). I never tell lies. (Thể hiện những hành động luơn luơn đúng, mang tính bản chất) Thì này khơng cho chúng ta biết hành động đang diễn ra ở lúc nĩi hay khơng. Và nếu chúng ta muốn làm rõ ràng điều này thì chúng ta ph i thêm một động từ trong thì hiện tại tiếp diễn: He‘s working. He always works at night. (Anh ta đang làm việc. Anh ta luơn làm việc vào ban đêm). My dog barks a lot, but he isn‘t barking at the moment. (Con chĩ của tơi sủa nhiều, nhƣng lúc này nĩ khơng sủa). Thì hiện tại đơn mang tính chất bền v ững hơn, đều đặn hơn, thường xuy n diễn ra c n thì hiện tại tiếp diễn mang tính chất tạm thời, ở một thời điểm nhất định. . h hiện tại đ n được dùng với các mệnh đề thời gian diễn đạt c c hành động thĩi quen hay nề nếp; thường c c c trạng từ “every + day/week/month/year weekly annually once/twice/three times a week ” Đặc biệt là hay dùng “whenever và when” Whenever it rains, the roof leaks. (Bất cứ khi nào trời mƣa thì mái nhà lại dột). When you open the door, a light goes on. (Lúc nào bạn mở cửa thì ánh sáng tràn vào). 4. Nĩ ph i được dùng thay cho thì hiện tại tiếp diễn của những động từ khơng được dùng ở thì tiếp diễn như love, see, believe v.v Vì thế dùng chúng ta nĩi: I love you (Tơi yêu em) chứ khơng nĩi ―I am loving you.‖ 5. Các cách dùng khác của thì hiện tại đ n. a) Nĩ cĩ thể dùng trong các tựa báo: MASS MURDERER ESCAPES (TÊN SÁT NHÂN HÀNG LOẠT ĐÃ TRỐN THỐT) 181
  7. Pro s tiếng anh ngữ pháp tiếng anh tập 1 PEACE TALKS FAIL (CUỘC ĐÀM PHÁN HỊA BÌNH THẤT BẠI) b) Thì này chủ yếu dùng với động từ say (nĩi) khi chúng ta đang hỏi về trích dẫn s ch, ở th ng b o hay ở những l thư mới nhận được: What does that notice say? – It says, ―No parking‖. What does the book say? – It says, ―Cook very slowly‖. Shakespeare says: Neither a borrower nor a lender be‖. C c động từ khác chỉ sự truyền th ng cũng cĩ thể dùng được. A notice at the end of the road warns people not to go any further. (Một thơng báo ở cuối đƣờng khuyến cáo mọi ngƣời khơng đƣợc đi xa hơn nữa). c) Nĩ cĩ thể đựợc dùng cho một cuộc hành trình, lịch trình. We leave London at 10.00 next Tuesday and arrive in Paris at 13.00. We spend two hours in Paris and leave again at 15.00. We arrive in Rome at 19.30, spend four hours in Rome (Chúng tơi rời London lúc 10 giờ sáng thứ Ba tới v đến Paris lúc 13 giờ, chúng tơi trải qua hai tiếng đồng hồ ở Paris và lại ra đi lúc 15 giờ. Chúng tơi đến Rome lúc 19 giờ 30, trải qua bốn tiếng đồng hồ ở Rome ) d) Sự thật hiển nhi n ch n lí ko thể phủ nhận. Ví dụ: The sun rises in the East. e) Nĩ được dùng trong c c c u điều kiện loại 1 Ví dụ: Phân biệt hiện tại đơn hay hiện tại tiếp diễn: 1. Cuckoos (not build) nests. They (use) the nests of other birds. 2. - I'm afraid I've broken one of your coffee cups. - Don't worry. I (not like) that set anyway 3. How you (get) to work as a rule? - I usually (go) by bus but tomorrow I (go) in Tom's car Đ p n 1. don‘t build - use Câu này chi thĩi quen của chim cúc cu nên ta dùng thì hiện tại đơn. Dịch: Chim cúc cu khơng xây tổ. Chúng sử dụng tổ của các lồi chim khác 2. don‘t like Khơng dùng thì hiện tại tiếp diễn cho từ ―like‖ Dịch: - Tơi e rằng tơi đã làm vỡ một trong những cốc cà phê của bạn - Đừng lo lắng. Tơi cũng khơng thích bộ đĩ lắm 3. do you get - go - am going 182
  8. Pro s tiếng anh ngữ pháp tiếng anh tập 1 Ta cĩ cụm ―As a rule‖: thơng thƣờng, nên đùng thì hiện tại đơn. Đây là câu hỏi nên đảo trợ động từ lên trƣớc chủ ngữ Cĩ trạng từ chỉ tần suất ―usually‖ nên chia ―go‖ Dùng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động ở thì tƣơng lai mà đã cĩ kế hoạch trƣớc và chắc chắn xảy ra Dịch: Thơng thƣờng bạn đi làm bằng gì? - Tơi thƣờng đi xe buýt nhƣng mai tơi sẽ đi bằng xe của Tom. 183
  9. Pro s tiếng anh ngữ pháp tiếng anh tập 1 BÀI 3: THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN (SIMPLE PAST) & QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN (PAST CONTINUOUS) A – LÝ THUYẾT I. QUÁ KHỨ ĐƠN 1. Hình thức * Động từ to be Khẳng định: I/he/she/it + was You/we/they + were Phủ định: I/he/she/it + wasn't You/we/they + weren't Nghi vấn was + I/he/she/it + O? Were + you/we/they + O? Ví dụ: - It was in 1998 that she was born. - They weren‘t good men. - Were you the best student in your class? * Động từ thƣờng Khẳng định: S + V_ed/irregular verbs Phủ định: S + didn't + V_inf Nghi vấn: Did + S + V_inf? Ví dụ: - She studied hard to pass the exam. - Last Sunday I didn't play football. I went swimming. - Did she do her homework? 2. ưu ý về chính t a) Động từ bất qui tắc (Irregular): Xem danh sách những động từ bất qui tắc ở Phụ lục. Hình thức quá khứ đơn của những động từ bất qui tắc thì rất khác: Ví dụ: write → wrote see → saw eat → ate Vì thế phải học thuộc các hình thức quá khứ đơn của động từ bất qui tắc. b) C ch th m “-ed” vào sau động từ Th ng thường ta th m “-ed” vào sau động từ trong hầu hết trường hợp 184
  10. Pro s tiếng anh ngữ pháp tiếng anh tập 1 play → played learn → learned/learnt Qui luật về gấp đ i phụ m khi th m ing cũng được p dụng khi th m ed admit → admitted stop → stopped travel → travelled. Những động từ tận cùng bằng y mà trước nĩ là một phụ m thì đổi y thành i trước khi thêm ed: carry → carried try → tried. Nhưng trước y là một nguy n m thì kh ng đổi obey obeyed (v ng lời). 3. Cách dùng Dùng diễn tả các hành động diễn ra ở quá khứ và khơng cịn liên quan đến hiện tại, thƣờng dùng để kể lại các câu truyện. Các trạng từ thƣờng sử dụng với quá khứ: Yesterday; two days ago, the day before; ago; already; last (last week, last month, last summer holiday ); in + mốc thời gian trong qu khứ (in 1999, ). a) Thì quá khứ đơn đƣợc dùng cho những hành động đã hồn tất trong quá khứ ở một thời điểm nhất định. Vì thế nĩ đƣợc dùng: * Cho một hành động quá khứ khi nĩ chỉ r thời điểm: I met him yesterday. (Tơi đã gặp hắn hơm qua). Pastuer died in 1895. (Pasteur đã chết năm 1895). * Khi thời điểm được hỏi đến When did you meet him? (Anh đã gặp hắn lúc nào?) * Khi hành động xảy ra một cách rõ ràng ở một thời điểm nhất định ngay cả khi thời điểm này kh ng được đề cập đến The train was ten minutes late. (Xe lửa đã trễ mƣời phút). How did you get your present job? (Anh đã cĩ đƣợc việc làm hiện nay bằng cách nào?) I bought this car in Montreal. (Tơi đã mua chiếc xe hơi này ở Montreal). b) Thì quá khứ đơn hay đƣợc dùng khi trong câu cĩ ―for + khoảng thời gian trong quá khứ‖ Ví dụ: He worked in that bank for your years. (Anh ta đã làm việc ở ngân hàng đĩ đƣợc bốn năm). [Bây giờ anh ta khơng cịn làm ở đĩ nữa]. She lived in Rome for a long time. (Cơ ta đã sống ở Rome một thời gian dài). [Bây giờ cơ ta khơng cịn sống ở đĩ nữa]. 185
  11. Pro s tiếng anh ngữ pháp tiếng anh tập 1 Những điều này sẽ rõ ràng hơn khi so sánh với hiện tại hồn thành (present perfect) c) Thì quá khứ đơn cũng dùng cho thĩi quen ở quá khứ: used to + V_inf: I used to play football on Sunday. She never came to visit me in 2002. He always carried an umbrella. (Ơng ta luơn luơn mang theo một cái dù). They never drank wine. (Họ khơng bao giờ uống rƣợu). II. QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN 1. Hình thức Khẳng định: I/he/she/it + was + V.ing You/we/they + were + V-ing Phủ định: I/he/she/it + wasn‘t + V.ing You/we/they + weren't + V-ing Nghi vấn: Was I/he/she/it + V-ing? Were you/we/they + V-ing? Ví dụ: - She was learning at 8 p.m yesterday. - They weren‘t studying when I came home. - What were you doing this morning? 2. Cách dùng của thì quá khứ tiếp diễn a) Diễn tả một hành động xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ At 10 a.m yesterday, I was at home. I was cleaning the house. When he came, I was cleaning the house. * Sự kết hợp giữa quá khứ đơn + quá khứ tiếp diễn để chỉ một hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào. Sự kết hợp của hai thì quá khứ đơn thƣờng chỉ những hành động liền nhau, tuần tự. Ví dụ: - When I saw him, he was talking on the phone. (Một hành động đang diễn ra: Anh ta đang nĩi chuyện điện thoại, thì hành động khác xen vào: Tơi nhìn thấy anh ta) - When he saw me, he put the receiver down. (2 hành động xảy ra liền nhau, tuần tự: Khi anh ta nhìn thấy tơi, anh ta đặt ống nghe xuống.) 186
  12. Pro s tiếng anh ngữ pháp tiếng anh tập 1 b) Cấu trúc: While + QKTD, QKTD (quá khứ tiếp diễn) để diễn tả 2 hành động xảy ra song song tại một thời điểm trong quá khứ. Ví dụ: While my mother was cooking, my father was watching TV. c) Dùng để chuyển từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp Trực tiếp (direct speech) Gián tiếp (indirect speech) He said that ―I am leaving tomorrow‖ → He said that he was leaving the following day. He said that ―I am living in London‖ → He said he was living in London. d) Cũng nhƣ thì hiện tại tiếp diễn thì quá khứ tiếp diễn cĩ thể để diễn tả một hành động đã sắp xếp, cĩ dự định từ trƣớc. - I‘m living tonight. I‘ve got my plane ticket. (Tơi sẽ đi tối nay. Tơi đã mua vé máy bay rồi). - He was busy packing, for he was leaving that night. (Anh ta bận rộn đĩng gĩi đồ đạc vì anh ta sẽ rời đi tối đĩ.) e) Quá khứ tiếp diễn cũng đƣợc dùng với always: He was always ringing me up. (Anh ta luơn luơn gọi điện cho tơi). He was always working. (Anh ta luơn làm việc). Ví dụ Chia động từ ở thì quá khứ đơn hay qu khữ tiếp diễn? 1. Sally was eating (eat) dinner last night when someone knocked (knock) on the door 2. Yesterday Tom and Janice went (go) to the zoo around one. They saw (sec) many kinds of animals. They stayed at the zoo for two hours. While they was walking (walk) home, it began (begin) to rain, so they stopped (stop) at a small cafe and had (have) a cup of coffee. Giải thích chi tiết: 1. Quá khứ tiếp diễn + when + quá khứ đơn: diễn tả một hành động đang diễn ra thì hành động khác xen vảo. Dịch: Tối qua, Sally đang ăn tối thì ai đĩ gõ cửa 2. Câu 1, 2: Đây là một câu kể bình thƣờng nên ta dùng thì quá khứ đơn: ―went; saw‖ While + quá khứ tiếp diễn, quá khứ đơn: diễn tả một hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào, nên chỗ này chia là ―was walking - began - stopped‖ Dịch: Hơm qua Tom và Janice đến sở thú. Họ nhìn thấy rất nhiều lồi động vật. Họ ở sở thú khoảng 2 tiếng. Trong khi họ đang đi bộ về nhà, trời bắt đầu mƣa, vì thế họ dừng lại ở một quán cà phê nhở và uống một tách cà phê. 187
  13. Pro s tiếng anh ngữ pháp tiếng anh tập 1 BÀI 4: THÌ HIỆN TẠI HỒN THÀNH A – LÝ THUYẾT I. CẤU TRÚC Khẳng định Phủ định Nghi vấn He/she/it has + PII S+ haven't/hasn't + PII Have/Has + S + PII (ever)? (V_ed/Irregular verbs) have not = haven't I/You/we/they have + PII has not = hasn't (V_ed/Irregular verbs) Ví dụ: I have seen this film twice. He has studied English for three years now. II. CÁCH D NG Diễn tả một hành động bắt đầu trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại, và cĩ thể vẫn tiếp tục trong tương lai. 1. Hiện tại hồn thành dùng với “just” chỉ những hành động vừa mới hồn tất trước đ . He has just gone out = He went out a few minutes ago. (Anh ta vừa đi ra ngồi). Đ y là c ch dùng đặc biệt của thì này. “Just” phải được đặt ở giữa trợ động từ và động từ chính. Sự kết hợp này được dùng chủ yếu trong x c định, mặc dù vẫn cĩ thể dùng ở nghi vấn. Has he just gone out? (Phải anh ta vừa đi ra ngồi khơng?) Thường thì nĩ kh ng được dùng ở phủ định. 2. Diễn t những hành động mới diễn ra và để lại kết qu ở hiện tại The road is wet. It has (just) rained. He hasn‘t come yet. (Anh ta vẫn chƣa đến). [Vì thế chúng tơi vẫn cịn đợi]. My hands are covered with flour. I have made a cake. It‘s 3 o‘ clock. I have been waiting for 3 hours now. 3. Phân biệt hiện tại hồn thành với quá khứ đ n Ví dụ 1: - Have you had breakfast? – No, I haven‘t had it yet. (Anh đã ăn sáng chƣa? Chƣa, tơi chƣa ăn). - Yes, I had breakfast with my father. (Đã ăn) * Câu hỏi cĩ thể ở hiện tại hồn thành nhưng c u trả lời ở quá khứ. Ví dụ 2: 188
  14. Pro s tiếng anh ngữ pháp tiếng anh tập 1 Nếu ngƣời đƣa thƣ thƣờng đến khoảng giữa 9 giờ và 10 giờ, thì từ 9 giờ đến 10 giờ chúng ta sẽ nĩi: - Has the postman come yet/this morning? (Sáng nay ngƣời đƣa thƣ đã đến chƣa?) Nhƣng sau giai đoạn từ 9 giờ đến 10 giờ thì chúng ta sẽ nĩi: - Did the postman come this morning? Ví dụ 3: - He has slept for 2 hours. (Hành động ngủ đƣợc 2 tiếng này khá gần hiện tại) - He slept for 2 hours. (Hành động này cách khá xa hiện tại) 4. Hiện tại hồn thành hay đi với các trạng từ: just; recently; lately; ever; never; already; yet; since; for; until now; so far = up to now = until now; up to present. Ví dụ: - I have already seen this film twice. - I have never been to London. - I have never told lies. (Từ trƣớc đến nay tơi khơng bao giờ nĩi dối) (Lƣu ý: Nếu nĩi: ―I never tell lies.‖ → ―Tơi luơn luơn khơng bao giờ nĩi dối‖) - Have you ever met Ms Phuong in person? - This is the best film I have ever seen. - I have finished a report lately. (Gần đây tơi đã hồn thành một bản báo cáo) - I have finished a report so far. (Cho đến nay tơi đã hồn thành một bản báo cáo) 5. For & since a) Since được dùng với một mốc thời gian hoặc một mệnh đề, và cĩ nghĩa là từ thời điểm đĩ cho đến lúc nĩi. I have studied English since 2000. She has lived here since I met her. I have been here since last week. We‘ve been friends since our schooldays. (Chúng tơi là bạn bè từ những ngày cịn đi học). b) For được dùng với một khoảng thời gian: for six days (trong sáu ngày), for a long time (một thời gian dài). I have studied English for 13 years now. (Tơi học tiếng Anh đƣợc 13 năm nay.) I have studied French for the past/last two years. (Tơi đã học tiếng Pháp trong 2 năm vừa qua) 6. rường hợp đặc biệt * So s nh hơn nhất + Hiện tại hồn thành 189
  15. Pro s tiếng anh ngữ pháp tiếng anh tập 1 * This is the first/second/only time + Hiện tại hồn thành Ví dụ: This is the best wine I have ever drunk. (Đây là rƣợu ngon nhất mà tơi đã từng uống). This is the worst book I have ever read. (Đây là cuốn sách dở nhất mà tơi đã từng đọc). This is the first time/the only time I‘ve eaten Sushi. This is the only book he has written. (Đây là cuốn sách duy nhất mà anh ta đã viết). * Các thành ngữ chỉ thời gian bao gồm for, since (all day/night/week, all my life, all the time) We have waited all day. (Chúng tơi chờ suốt ngày) [Vẫn cịn đang chờ]. He has lived here all his life. (Ơng ta đã sống ở đây suốt cuộc đời) [Hiện vẫn cịn ở đây] He has always worked for us. (Ơng ta vẫn luơn làm việc cho chúng tơi) [Vẫn cịn làm] * It is + khoảng thời gian + since + thì quá khứ Ví dụ: It is three years since I last saw him. (Ba năm rồi kể từ khi tơi gặp anh ta lần cuối) 190
  16. Pro s tiếng anh ngữ pháp tiếng anh tập 1 BÀI 5: THÌ HIỆN TẠI HỒN THÀNH TIẾP DIỄN A – LÝ THUYẾT I. CẤU TRÚC Khẳng định Phủ định Nghi vấn have/has + been + V_ing haven't/hasn't + been + V_ing Have/Has + S + been + V_ing? Ví dụ: I have been studying English for 3 years now. She hasn't been waiting for a long time. Have you been waiting for a long time? What have you been studying for 3 years now? Lƣu ý: Khơng cĩ dạng bị động của thì hiện tại hồn thành tiếp diễn. II. CÁCH D NG * Giống thì hiện tại hồn thành nhƣng nhấn mạnh tính liên tục, tiếp diễn của hành động Ví dụ: It began raining two hours ago and it is still raining. How long has it been raining? It has been raining for two hours. * Lƣu ý: Hiện tại hồn thành nhấn mạnh kết quả của hành động cịn hiện tại hồn thành tiếp diễn nhấn mạnh tính liên tục của hành động. Ví dụ 1: Her clothes are covered in paint. She has been painting the ceiling. The ceiling was white. Now it is red. She has painted the ceiling. Ví dụ 2: Joe has been eating too much recently. He should eat less. Somebody has eaten all my chocolates. The box is empty. * Những động từ mang tính quá trình thƣờng đƣợc dùng với thì hiện tại hồn thành tiếp diễn là: learn, study, live, rain, sleep, drive, sit, snow (tuyết rơi), stand, stay, wait, work, play. Ví dụ: - I have been waiting for 2 hours. - It has been raining all day. * Lƣu ý: Hiện tại hồn thành tiếp diễn và hiện tại hồn thành thƣờng cĩ thể dùng qua lại lẫn nhau. Ví dụ: How long have you learnt English? How long have you been learning English? 191
  17. Pro s tiếng anh ngữ pháp tiếng anh tập 1 It has snowed for a long time. (Trời đã cĩ tuyết được một lúc lâu). It has been snowing for a long time. Tuy nhiên, cĩ một số động từ khơng đƣợc dùng ở tiếp diễn (xem lại bài động từ P1) tức là hiện tại hồn thành tiếp diễn khơng thể thay hiện tại hồn thành. Ví dụ: - How long have you known each other? (Bạn biết nhau bao lâu rồi?) - He‘s been in hospital since his accident. (Anh ta đã ở bệnh viện từ lúc xảy ra tai nạn). Ở câu chủ động, khơng cĩ hình thức tiếp diễn của to be. Lưu ý Hiện tại hồn thành tiếp diễn diễn đạt một hành động mang tính liên tục, quá trình nên ta khơng dùng nĩ khi đề cập số lần. Ví dụ - I have seen this film twice. (Kh ng dùng I have been seeing this film twice) - I’ve knocked 5 times. I don’t think anybody’s in. (T i đã g cửa 5 lần. Tơi khơng nghĩ là cĩ ai ở trong nhà cả). Nhƣng nếu khơng dùng cách đếm số lần thì ta dùng hiện tại hồn thành tiếp diễn: I’ve been knocking. I don’t think anybody’s in. 192
  18. Pro s tiếng anh ngữ pháp tiếng anh tập 1 BÀI 6: THÌ QUÁ KHỨ HỒN THÀNH & QUÁ KHỨ HỒN THÀNH TIẾP DIỄN A – LÝ THUYẾT I. QUÁ KHỨ HỒN THÀNH (THE PAST PERFECT TENSE) 1. Hình thức - Khẳng định: had + PII (V_ed/irregular verbs) Ví dụ: When I arrived, she had left. (Diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.) - Phủ định: had not = hadn‘t +PII Ví dụ: I hadn't finished my homework before my mother came back home. - Nghi vấn: Had + S + PII Nghi vấn phủ định: Hadn‘t + S + PII? Ví dụ: Why hadn't he finished it before 6 p.m yesterday? 2. Cách dùng Diễn tả một hành động xảy ra trƣớc một hành động khác hoặc trƣớc một mốc thời gian trong quá khứ.  Cấu trúc: Mệnh đề ở quá khứ hồn thành, before/by/by the time + Mốc thời gian hoặc mệnh đề ở quá khứ  Cấu trúc: After + Mệnh đề ở quá khứ hồn thành, mệnh đề ở quá khứ Ví dụ: I had brushed my teeth before I went to bed. = Before going to bed, I had brushed my teeth After I had brushed my teeth, I went to bed. = After having brushed my teeth, I went to bed. I had brushed my teeth by the time I went to bed.  Các mệnh đề với When: - Quá khứ hồn thành đƣợc dùng sau when khi chúng ta muốn nhấn mạnh rằng hành động thứ nhất đã hồn tất trƣớc khi hành động thứ hai bắt đầu: When I arrived, the lesson had already started. (Khi t i đến, bài học đã bắt đầu rồi) - When cĩ thể dùng với quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn hoặc quá khứ hồn thành. Ví dụ: When I arrived, the lecturer was writing something on the board. (Khi tơi đến, giáo viên đang viết trên bảng.) When I arrived, the lesson started. (Hai hành động tuần tự T i đến rồi bài học bắt đầu)  Phân biệt hiện tại hồn thành và quá khứ hồn thành - She has been waiting for 2 hours. (Một hành động kéo dài liên tục từ quá khứ cho đến hiện tại) 193
  19. Pro s tiếng anh ngữ pháp tiếng anh tập 1 - She had been waiting for 2 hours when he came. (Khi anh ta đến cơ ta đã đợi đƣợc 2 tiếng và cĩ thể đợi hơn nữa) - I had lived in Hanoi for 20 years before I moved to HCM city. (Dùng quá khứ hồn thành để nhấn mạnh kết quả của hành động: đã sống đƣợc ở Hà Nội 20 năm)  Chuyển từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp: He said “I have been in England for 10 years.” He said that he had been in England for 10 years.  Sự khác biệt: When + QK, QK & When + QK, QKHT When I opened the window, the bird flew out. (2 hành động xảy ra liên tiếp) When I opened the window, the bird had slept. (Một hành động xảy ra trước một hành động khác) * Ví dụ: - She heard voices and realized that there were three people in the the next room. (Cơ ta đã nghe những tiếng nĩi và nhận ra rằng cĩ ba ngƣời ở phịng bên cạnh). - She saw empty glasses and cups and realized that people had been in the room. (Cơ ta đã nhìn thấy những ly tách rỗng và nhận ra đã cĩ ngƣời ở trong phịng). (Họ khơng cịn ở đĩ nữa).  Quá khứ hồn thành cĩ thể đƣợc dùng với as soon as, till/until I went out as soon I had finished my work. I didn't go out until I had finished my work. II. THÌ QUÁ KHỨ HỒN THÀNH TIẾP DIỄN (THE PAST PERFECT CONTINUOUS TENSE) 1. Hình thức Khẳng định: had been + V_ing. Phủ định: hadn't been + V_ing. Nghi vấn: Had + S + been + V_ing Lƣu ý: Khơng cĩ bị động của thì quá khứ hồn thành tiếp diễn. 2. Cách dùng 194
  20. Pro s tiếng anh ngữ pháp tiếng anh tập 1 Quá khứ hồn thành và quá khứ hồn thành tiếp diễn đƣợc dùng để diễn tả những hành động xảy ra trƣớc một thời điểm trong quá khứ. Quá khứ hồn thành nhấn mạnh kết quả của hành động, quá khứ hồn thành tiếp diễn nhấn mạnh tính quá trình, tính liên tục của hành động. Các lƣu ý về cách dùng của quá khứ hồn thành tiếp diễn cũng tƣơng tự nhƣ cho thì hiện tại hồn thành tiếp diễn: Thường dùng với c c động từ thể hiện tính quá trình (learn, study ), khơng dùng với động từ to be hoặc c c động từ kh ng đi với thì tiếp diễn (xem lại) Ví dụ: He had been painting the door when I came. (Hành động sơn cái cửa khá gần hành động tơi đến). [Cĩ lẽ nƣớc sơn vẫn cịn ƣớt]. Nhƣng: He had painted the door when I came. (Anh ta đã sơn xong cái cửa) [Cĩ lẽ hành động sơn của anh ta đã xảy ra trƣớc hành động tơi đến khá lâu]. 195
  21. Pro s tiếng anh ngữ pháp tiếng anh tập 1 BÀI 7: THÌ TƢƠNG LAI ĐƠN A – LÝ THUYẾT I. HÌNH THỨC Khẳng định (Affirmative) Phủ định (Negative) Nghi vấn (interrogative) will + V_inf (động từ nguyên will not (= won't) + V_inf Will + S + V_inf? mẫu khơng 'to') shan't + V_inf (I/we + will/shall + V_inf) Won't + S + V_inf? Lƣu ý: Ta ít khi dùng ―shall‖ mà hay dùng ―will‖ với ―I/we‖. Tuy nhiên, ―shall‖ đƣợc dùng trong một số trƣờng hợp sau: - Trong câu hỏi đuơi sau let‘s: Let’s go, shall we? (Đi nào, phải khơng?) - Shall dùng cho ý quyết tâm: Quyết tâm thƣờng đƣợc diễn tả bởi will. Nhƣng ―shall‖ mang tính chất nhấn mạnh hơn: We shall fight and we shall win. (Chúng ta sẽ đ nh và chúng ta nhất định thắng). II. CÁCH D NG - Thƣờng dùng với các trạng từ chỉ tƣơng lai: tomorrow, next (week, month, year, summer, Sunday ), in + một quãng thời gian (Ví dụ: in two years > trong 2 năm tới) Lƣu ý: ―in the last two years‖ = trong 2 năm vừa qua > dùng với hiện tại hồn thành Ví dụ: I will (= I'll) meet him tomorrow. I shall be 26 next week. - Cấu trúc: When + Mệnh đề 1 ở hiện tại, Mệnh đề 2 ở tƣơng lai Ví dụ: When she finishes her work, I'll go out with her. . Để diễn t ý kiến, ý gi định, ước đo n của người nĩi về tư ng lai. Những ý nghĩa này cĩ thể đƣợc trình bày bởi các động từ nhƣ: assume (cho là), be afraid (e ngại), be/feel sure (tin chắc), believe (tin), doubt (nghi ngờ), expect (mong chờ), hope (hi vọng), know (biết), suppose (giả sử), think (nghĩ), wonder (tự hỏi) I hope that you'll get good marks. I'm afraid that he won't come. (I’m sure) he’ll come back. (T i tin chắc rằng hắn ta sẽ trở lại). (I suppose) they’ll sell the house. (T i cho là họ sẽ b n căn nhà). - Đi kèm với các trạng từ chỉ khả năng nhƣ perhaps (cĩ lẽ), will + possibly (cĩ thể đƣợc)/probably (cĩ thể)/certainly/surely (chắc chắn) + V_inf: 196
  22. Pro s tiếng anh ngữ pháp tiếng anh tập 1 (Perhaps) we’ll find him at the hotel. (Cĩ lẽ chúng ta sẽ gặp anh ấy ở khách sạn). I will certainly come to help you. 2. h tư ng lai đ n được dùng tư ng tự cho c c hành động theo thĩi quen ở tư ng lai mà ta cho là sẽ x y ra Spring will come again. (Mùa xuân sẽ lại về). Birds will build nests.(Chim sẽ xây tổ). . h tư ng lai đ n được dùng trong c u điều kiện loại 1 chỉ các gi thiết cĩ thể x y ra trong tư ng lai If I drop this glass, it will break. (Nếu tơi làm rơi cái ly này nĩ sẽ bể ngay). When it gets warmer the snow will start to melt. (Khi trời ấm hơn thì tuyết sẽ bắt đầu tan). I‘m putting this letter on top of the pile so that he‘ll read it first. (Tơi để lá thƣ này trên cùng của chồng giấy tờ để ơng ta sẽ đọc nĩ trƣớc tiên). III. SO SÁNH: Will với want/wish/would like I will buy a car = I want to buy it = I intend to buy it (Tơi sẽ mua nĩ/Tơi muốn mua nĩ/Tơi dự định mua nĩ). Thì tƣơng lai đơn nĩi về một quyết định mà khơng cĩ kế hoạch trƣớc và khơng chắc chắn sẽ diễn ra. want = wish = would like + to + V_inf: diễn tả mong muốn, khơng cĩ dự định từ trƣớc. Lƣu ý: Cách dùng ―would like‖ trong câu mời: - Would you like a cup of coffee? - No, thanks. I won't have anything. IV. SO SÁNH 3 CÁCH D NG SAU: - Tƣơng lai gần: ―be going to V_inf‖ - Hiện tại tiếp diễn dùng nhƣ một hình thức tƣơng lai ―be V_ing‖ - Tƣơng lai đơn: ―will‖ Ví dụ: - I’m meeting Tom at the station at six. (Đã cĩ kế hoạch từ trƣớc, Tom và tơi đã dàn xếp trƣớc, chắc chắn sẽ diễn ra) - I’m going to meet Tom at the station at six. (Tơi sẽ gặp Tom tại ga lúc 6 giờ) → Hành động cĩ kế hoạch ngay lúc nĩi, chắc chắn sẽ diễn ra. Nhƣng khơng cĩ dàn xếp với Tom nên Tom cĩ thể sẽ ngạc nhiên. 197
  23. Pro s tiếng anh ngữ pháp tiếng anh tập 1 - I’ll meet Tom at the station at six. (Hành động khơng cĩ kế hoạch, khơng chắc chắn sẽ diễn ra) V. ― BE GOING TO‖ * Be going to dùng khi cĩ dấu hiệu khiến ngƣời nĩi tin chắc một hành động sẽ diễn ra Look at those clouds! It’s going to rain. (Trơng mây kia kìa ! Trời sắp đổ mưa rồi đấy). * were/was + going to + verb: tơi đã định làm gì đĩ I was going to meet Tom at the station but I got an accident. * Be going to cĩ thể đƣợc dùng với các mệnh đề chỉ thời gian khi chúng ta muốn nhấn mạnh chủ ý của chủ thể: He is going to be a dentist when he grows up. (Khi lớn lên anh ta sẽ trở thành nha sĩ). What are you going to do when you get your degree? (Khi nhận bằng cậu sẽ làm gì?) Tuy nhiên, thơng thƣờng thì tƣơng lai đơn will/shall đƣợc dùng với các mệnh đề thời gian. 198
  24. Pro s tiếng anh ngữ pháp tiếng anh tập 1 BÀI 8: THÌ TƢƠNG LAI TIẾP DIỄN TƢƠNG LAI HỒN THÀNH & TƢƠNG LAI HỒN THÀNH TIẾP DIỄN A – LÝ THUYẾT I. THÌ TƢƠNG LAI TIẾP DIỄN 1. Hình thức Khẳng định: S + will + be + Ving. Phủ định: S + will not (= won't) + be + Ving. Nghi vấn: Will + S + be + Ving? Nghi vấn phủ định: Won‘t + S + be + Ving Dùng với các từ hỏi: What, when Ví dụ: What will you be studying tomorrow? 2. Cách dùng Thì này cĩ hai cách dùng: - Dùng nhƣ một thì tiếp diễn thơng thƣờng. - Diễn tả một tƣơng lai khơng cĩ ý định. a) Thì tƣơng lai tiếp diễn đƣợc dùng nhƣ một thì tiếp diễn thƣờng. Giống nhƣ các thì tiếp diễn khác, nĩ thƣờng đƣợc dùng với một thời điểm trong tƣơng lai. Ví dụ: Hãy tƣởng tƣợng ra một lớp học vào thời điểm 9.30 sáng, ta cĩ thể nĩi: Now they are sitting in their classroom. They are listening to a tape. This time tomorrow they will be sitting in the cinema. They will be watching a film. On Saturday there is no class. So on Saturday they will not be sitting in the classroom. They will be doing other things. Bill will be playing tennis. Ann will be shopping. George will still be having breakfast. (Bây giờ họ đang ngồi trong lớp học. Họ đang nghe băng cassette. Vào giờ này ngày mai họ sẽ đang ngồi trong rạp xinê. Họ sẽ xem một bộ phim. Khơng cĩ giờ học vào ngày thứ Bảy. Vì thế vào ngày thứ Bảy họ sẽ khơng ngồi trong lớp học. Họ sẽ làm các việc khác. Bill sẽ chơi tennis. Ann sẽ đi mua sắm. George vẫn sẽ đang ăn sáng). b) Thì tƣơng lai tiếp diễn đƣợc dùng để diễn tả tƣơng lai khơng cĩ ý định: Ví dụ: I will be helping Mary tomorrow. (Ngày mai tơi sẽ giúp Mary). Câu này khơng cĩ ý nĩi rằng ngƣời nĩi đã sắp xếp để giúp Mary hoặc anh ta cĩ ý muốn giúp Mary. Nĩ chỉ nĩi lên rằng hành động này sẽ xảy ra. Thì tƣơng lai tiếp diễn dùng theo cách này hơi giống với thì hiện tại tiếp diễn, nhƣng khác ở các điểm sau: Thì hiện tại tiếp diễn ám 199
  25. Pro s tiếng anh ngữ pháp tiếng anh tập 1 chỉ một hành động cĩ chủ ý trong tƣơng lai. Thì tƣơng lai tiếp diễn thƣờng ám chỉ một hành động sẽ xảy ra theo xu hƣớng thơng thƣờng của sự việc. Do đĩ nĩ ít xác định hơn và cĩ tính tình cờ hơn thì hiện tại tiếp diễn: I‘m seeing Tom tomorrow. (Tơi định ngày mai gặp Tom). I‘ll be seeing Tom tomorrow. (Ngày mai tơi sẽ gặp Tom). Câu đầu tiên ám chỉ Tom hoặc ngƣời nĩi đã cĩ chủ ý gặp nhau, cịn câu thứ hay ám chỉ rằng Tom và ngƣời nĩi sẽ gặp nhau nhƣ lệ thƣờng (cĩ lẽ họ làm việc chung với nhau). c) So sánh giữa thì tƣơng lai tiếp diễn với tƣơng lai đơn. Giống: Đều diễn tả các hành động khơng cĩ kế hoạch từ trƣớc I'll meet him tomorrow. → Tƣơng lai đơn: thể hiện ý định, khơng cĩ kế hoạch từ trƣớc. I'll be meeting him tomorrow. → Tƣơng lai tiếp diễn: chỉ sự thƣờng lệ, mang tính chất kể, khơng cĩ ý định. I am meeting him tomorrow. → Tƣơng lai gần: Cĩ sắp xếp, kế hoạch từ trƣớc. Ví dụ: Tom won‘t cut the grass: cĩ nghĩa là Tom từ chối và khơng muốn cắt cỏ, trong khi: Tom won‘t be cutting the grass: chỉ là một câu kể khơng cĩ ý nĩi về cảm nghĩ của Tom. Cĩ lẽ Tom đi vắng, hoặc bị bệnh, hoặc đang làm việc khác. * Đối với câu hỏi, thƣờng dùng thì tƣơng lai tiếp diễn để hỏi về những hành động mang tính chất thƣờng lệ. d) Các ví dụ về các hình thức tƣơng lai khác nhau: Hãy tƣởng tƣợng ra rằng chúng ta hỏi năm ngƣời về các kế hoạch của họ cho ngày thứ Bảy kế tiếp, ta nĩi: What are you doing/going to do on Saturday? (Các cậu sẽ làm gì vào ngày thứ Bảy?) (1) Peter đã dự định chơi gơn với George, vì thế anh ta sẽ nĩi: I‘m playing/going to play golf with George. (Tơi sẽ chơi gơn với George). (2) Mary đã quyết định ở nhà và làm mứt, vì thế cơ ta sẽ nĩi: I‘m staying/going to stay at home. I‘m going to make jam. (Tơi sẽ ở nhà. Tơi sẽ làm mứt). (3) Kế hoạch của Andrew tuz thuộc vào thời tiết, vì thế anh ta cĩ thể nĩi: If it‘s fine I‘ll work/I‘m going to work in the garden. (Nếu trời đẹp tơi sẽ làm vƣờn) (4) Ann chƣa cĩ kế hoạch gì cả, nhƣng cơ ta cĩ thể nĩi: Perhaps I‘ll take/I expect I‘ll take/I‘ll probably take/I suppose/I‘ll take my children for a walk. (Cĩ lẽ tơi sẽ/Tơi mong là tơi sẽ/cĩ thể tơi sẽ/Tơi cho là tơi sẽ đƣa mấy đứa nhỏ đi dạo). (5) Bill luơn luơn phải làm việc vào ngày thứ Bảy; vì thế anh ta sẽ nĩi: 200
  26. Pro s tiếng anh ngữ pháp tiếng anh tập 1 Oh, I‘ll be working as usual. (Ồ, tơi sẽ làm việc nhƣ thƣờng lệ). (Khơng cĩ hình thức nào khác cho nghĩa này cả). II. THÌ TƢƠNG LAI HỒN THÀNH (FUTURE PERFECT) & TƢƠNG LAI HỒN THÀNH TIẾP DIỄN (FUTURE PERFECT CONTINUOUS) 1.Thì tương lai hồn thành  Hình thức: - Khẳng định: will + have + PII (Ved - irregular verb) - Phủ định: won't + have + PII (Ved - irregular verb) - Nghi vấn: Will + S + have + PII? Ví dụ: By this time next year, I'll have finished the course.  Cách dùng: Thì tƣơng lai hồn thành thƣờng đƣợc dùng với thành ngữ thời gian với by đi đầu: by then, by this time (trƣớc lúc đĩ), by the 24th (trƣớc ngày 24), by the time + Mệnh đề ở hiện tại chỉ tƣơng lai. By the time he comes here, I'll have finished my work. By the end of next month he will have been here for then years. (Vào cuối tháng tới nĩ đã ở đây đƣợc 10 năm). Nĩ đƣợc dùng cho một hành động mà tại một thời điểm trong tƣơng lai nĩ đã là quá khứ hoặc vừa mới hồn tất. Hãy tƣởng tƣợng rằng hơm nay là ngày 3 – 12 và David đang rất lo lắng về bài thi mà anh ta sẽ làm vào ngày 13-12. Một ai đĩ lập kế hoạch mở tiệc, cĩ thể nĩi: We’d better wait till December 14th. David will have had his exam by then, so he’ll be able to enjoy himself. (Chúng ta nên đợi đến ngày 14 – 12. Lúc đĩ David đã thi xong, vì vậy cậu ta sẽ cĩ thể vui sƣớng dự tiệc). Cũng cần lƣu ý: I save £50 a month and I start in January. So by the end of the year I will/shall have saved £ 600. (Mỗi tháng tơi để dành đƣợc 50 bảng và tơi đã bắt đầu hồi tháng Giêng. Vì thế đến cuối năm tơi sẽ để dành đƣợc 600 bảng). 2. Thì tƣơng lai hồn thành tiếp diễn 201
  27. Pro s tiếng anh ngữ pháp tiếng anh tập 1  Hình thức: - Khẳng định: will + have been + Ving. - Khẳng định: will not (= won't) + have been + Ving. - Nghi vấn: Will + S + have been + Ving.  Cách dùng: Giống nhƣ thì tƣơng lai hồn thành, nĩ đƣợc dùng với một thành ngữ chỉ thời gian với ―by‖ đi đầu: By the end of this year he’ll have been acting for thirty years. (Cuối năm nay ơng ấy sẽ làm diễn viên đƣợc khoảng 30 năm). Mối quan hệ giữa thì tƣơng lai hồn thành tiếp diễn với thì tƣơng lai hồn thành cũng giống nhƣ thì hiện tại hồn thành tiếp diễn với thì hiện tại hồn thành nghĩa là thì tƣơng lai hồn thành tiếp diễn cĩ thể đƣợc dùng thay cho thì tƣơng lai hồn thành: a) Khi hành động tiếp diễn liên tục: By the end of the month he will have been living/working/studying here for ten years. (Đến cuối tháng này anh ta đã sống/làm việc/học tập ở đây đƣợc 10 năm). b) Khi hành động đƣợc diễn tả nhƣ một hành động liên tục. By the end of the month he will have been training horses/climbing mountains for twenty years. (Đến cuối tháng này ơng ta đã huấn luyện ngựa/leo núi đƣợc 20 năm). Nhƣng nếu ta đề cập đến số lƣợng ngựa, hoặc núi, hoặc chia hành động này ra theo bất cứ phƣơng diện nào, ta phải dùng thì tƣơng lai hồn thành: By the end of the month he will have trained 600 horses/climbed 50 mountains. (Đến cuối tháng này ơng ta sẽ huấn luyện đƣợc 600 con ngựa/leo đƣợc 50 ngọn núi). B – LUYỆN TẬP CÁC THÌ CỦA ĐỘNG TỪ LUYỆN TẬP 1 Choose the best answer to complete these following sentences. Question 1: Early signs of the rebirth of civilization in Western Europe to appear in the 11th century as trade again in Italy. A. were beginning / will start B. began / started C. would begin / starts D. began / would be starting Question 2: The author quite annoyed when she that the publisher was very dishonest. A. will be / will determine B. was / determines 202
  28. Pro s tiếng anh ngữ pháp tiếng anh tập 1 C. would be / will determine D. was / determined Question 3: He and his family at our home in Canada when he to a conference, and that was a great experience, too. A. were staying / come B. will stay / came C. stayed / would come D. stayed / came Question 4: When he that his nomination would mean competing with his closest friend he to withdraw. A. realizes / will be decided B. realized / was deciding C. will realize / decides D. realized / decided Question 5: The immune system by distinguishing between the body's own materials and things that foreign to the body. A. works / is B. will be working / are C. works / are D. was working / will be Question 6: Women and children a right to live their lives free from all forms of violence and abuse, and society a duty to recognize and defend this right. A. would have / has B. have / has C. will have / would have D. have / had Question 7: For a long time people that the world was fiat and that people could fall off the edge. A. may think B. thought C. are thought D. will be thinking Question 8: The robber sure that no one before he crept through the window. A. made / is looking B. makes / looks C. will make / is looking D. made / was looking Question 9: Make sure you the electricity before you mending this light switch. A. disconnect / start B. are disconnecting / were starting C. disconnect / started D. disconnect / will start Question 10: Because anxiety often more than one cause and is experienced in highly individual ways, its treatment usually more than one type of therapy. A. will have / was requiring B. has / requires C. had / will be requiring D. has / had required Question 11: The workers to go on strike when the management their demand for higher wages. 203
  29. Pro s tiếng anh ngữ pháp tiếng anh tập 1 A. decide / will refuse B. decided / refused C. will decide / will refuse D. would decide / refuse Question 12: Most people being disturbed while they A. don't like / are working B. would like / worked C. like / worked D. don't like / didn't like Question 13: In public pools, there a much higher level of safety with trained lifeguards on duty whenever they open. A. will be / were B. was / are C. is / are D. would be / are Question 14: The Internet computer users easily to connect to other computers and information stores wherever they across the world. A. allows / are B. allowed / will be C. will allow / would be D. were allowing / will be Question 15: Columbus America more than 400 years ago. A. discovered B. has discovered C. had discovered D. he has gone Question 16: He fell down when he towards the church. A. run B. runs C. was running D. had run Question 17: We there when our father died. A. still lived B. lived still C. was still living D. were still living Question 18: I in the room now. A. am being B. was being C. have been being D. am Question 19: I to New York three times this year. A. have been B. was C. were D. had been Question 20: I will come and see you before I for America. A. leave B. will leave C. have left D. shall leave Question 21: John a book when I saw him. A. is reading B. read C. was reading D. reading Question 22: He said he return later. A. will B. would C. can D. would be Question 23: Jack the door. A. has just opened B. open C. will have opened D. opening Question 24: We Doris since last Sunday. A. don‘t see B. haven‘t seen C. didn‘t see D. hadn‘t seen Question 25: When I last saw him, he in London. 204
  30. Pro s tiếng anh ngữ pháp tiếng anh tập 1 A. has lived B. is living C. was living D. has been living Question 26: The man got out the car , round to the back and opened the boot. A. walking B. walked C. walks D. walk Question 27: For several years his ambition to be a pilot. A. is B. has been C. was D. had been Question 28: Henry into the restaurant when the writer was having dinner. A. was going B. went C. has gone D. did go Question 29: He will take the dog out for a walk as soon as he dinner. A. finish B. finishes C. will finish D. shall have finished Question 30: Oil if you pour it on water. A. floated B. floats C. will be floated D. float Question 31: While her husband was in the army, Janet to him twice a week. A. was writing B. wrote C. was written D. had written Question 32: According to this newspaper, John is said a new record for the long jump. A. to have established B. establishing C. to establish D. established Question 33: I come from Canada.Where you from? A. do/come B. did/ come C. are/ coming D. have/come Question 34: When I last Jane,she to find a job. A. see/was trying B. saw/was trying C. have seen/tried D. saw/tried Question 35: I at 8 o‘clock every morning. A. was getting up B. got up C. is getting up D. get up Question 36: I have never played badminton before.This is the first time I to play. A. try B. tried C. have tried D. am trying Question 37: Since ,I have heard nothing from him. A. he had left B. he left C. he has left D. he was left Question 38: you go to the dentist? A. how often are B. how often do C. how often does D. how are Question 39: I don‘t understand this sentence.What ? A. does mean this word B. have this word mean C. means this word D. does this word mean Question 40: John tennis once or twice a week. A. usually play B. is usually playing C. usually plays D. have usually played 205
  31. Pro s tiếng anh ngữ pháp tiếng anh tập 1 Question 41: It was noisy next door. Our neighbors a party. A. had B. were having C. had had D. have had Question 42: It dark. Shall I turn on the light? A. is getting B. get C. got D. has got Question 43: I for Christine. Do you know where she is? A. look B. looked C. am looking D. looks Question 44: At 5 o‘clock yesterday evening, I my clothes. A. am ironing B. have ironed C. ironed D. was ironing Question 45: ―Are you ready, Ann?‖ ―Yes,I ‖ A. am coming B. come C. came D. have came Question 46: Why at me like that? What‘s the matter? A. do you look B. have you looked C. did you look D. are you looking Question 47: I along the street when I suddenly heard footsteps behind me. A. was walking B. am walking C. walk D. walked Question 48: She German for two years. A. has learnt B. is learning C. learn D. learns Question 49: I usually away at weekends. A. have gone B. goes C. am going D. go Question 50: The earth round the sun. A. go B. has gone C. went D. goes ĐÁP ÁN 1-B 2-D 3-D 4-D 5-C 6-B 7-B 8-D 9-A 10-B 11-B 12-A 13-C 14-A 15-A 16-C 17-D 18-D 19-A 20-A 21-C 22-B 23-A 24-B 25-C 26-B 27-B 28-B 29-B 30-B 31-B 32-A 33-A 34-B 35-D 36-C 37-B 38-B 39-D 40-C 41-B 42-A 43-C 44-D 45-A 46-D 47-A 48-A 49-D 50-D LUYỆN TẬP 2 Choose the best answer to complete these following sentences. Question 1: When I last saw him, he in London. A. has lived B. is living C. was living D. has been living Question 2: Who food in your family when your Mom is away? A. cooks B. is cooking C. has been cooking D. cooked 206
  32. Pro s tiếng anh ngữ pháp tiếng anh tập 1 Question 3: The train half an hour ago. A. has been leaving B. left C. has left D. had left Question 4: Jack the door. A. has just painted B. paint C. will have painted D. painting Question 5: My sister for you since yesterday. A. is looking B. was looking C. has been looking D. looked Question 6: I Texas State University now. A. am attending B. attend C. was attending D. attended Question 7: He has been selling motorbikes A. ten years ago B. Since ten years C. for ten years ago D. for ten years Question 8: Where is John? – He his car in the garage. A. repairs B. is repairing C. has repaired D. repaired Question 9: I love this film. I it four or five times already. A. see B. have seen C. had seen D. will see Question 10: Have you visited any European countries? Yes. I Spain and Italy two years ago. A. visited B. have visited C. had visited D. will visit Question 11: They table tennis when their father comes back home. A. will play B. will be playing C. play D. would play Question 12: By Christmas, I for Mr. Smith for six years. A. shall have been working B. shall work C. have been working D. shall be working Question 13: She the living room when she heard a strange noise in the kitchen. A. has cleaned B. has been C. cleaning D. was cleaning Question 14: I envy you. At five tomorrow you some tan on the beach at the seaside. A. will get B. will be getting C. will have gotten D. will have been getting Question 15: You arrived two days ago. You are going to leave next Sunday. By the time you leave, you nine days here. A. spend B. have spent C. are spending D. will have spent Question 16: Where is he? I for him since three o'clock! A. am waiting B. have been waiting C. was waiting D. had been waiting Question 17: I went to Belgium last month. I there before. It's a beautiful country. 207
  33. Pro s tiếng anh ngữ pháp tiếng anh tập 1 A. have never been B. had never been C. never was D. never been Question 18: He said that his mother would be very upset when she that he had lost his job. A. learns B. learned C. had learned D. would learn Question 19: I can't leave now. I for an important telephone call. A. wait B. am waiting C. had been waiting D. was waiting Question 20: I have been waiting for you A. since early morning B. since 9a.m C. for two hours D. All are correct Question 21: Almost everyone for home by the time we arrived. A. leave B. left C. leaves D. had left Question 22: By the age of 25, he two famous novels. A. wrote B. writes C. has written D. had written Question 23: What does she do? – She the piano in a local orchestra. A. plays B. played C. has played D. is playing Question 24: I couldn't cut the grass because the lawn mower a few days previously. A. broke down B. has been broken C. had broken down D. breaks down Question 25: He must be very hungry. He anything in three days. A. didn't eat B. hasn't eaten C. hadn't eaten D. wasn't eating Question 26: First he as a salesman, then as a night clerk, and after that he quit his job and became a writer. A. worked B. has worked C. had worked D. had been working Question 27: After I lunch, I looked for my bag. A. had B. had had C. have has D. have had Question 28: By the end of next year, George English for two years. A. will have learned B. will learn C. has learned D. would learn Question 29: I usually to work by bus. It takes me about forty minutes to get to work by bus. A. go B. am going C. have gone D. have been going Question 30: Yesterday my daughter flew in an airplane for the first time in her life. She in an airplane before. A. has never flown B. was never flying C. had never flown D. had flown Question 31: Are you going to Lena's party? – No. I home tonight. I'm a little tired. A. stay B. am staying C. stayed D. stayed 208
  34. Pro s tiếng anh ngữ pháp tiếng anh tập 1 Question 32: When the first child was born, they for three years. A. have been married B. had been married C. will been married D. will have been married Question 33: I think the weather nice later. A. will be B. be C. had D. has been Question 34: She very angry when she knows this. A. shall be B. has been C. will have been D. will be Question 35: Tom and Mary for Vietnam tomorrow. A. leave B. are leaving C. leaving D. are left Question 36: He always for a walk in the evening. A. go B. is going C. goes D. going Question 37: Tomorrow I my grandparents. A. am going to visit B. will have visited C. have visited D. visit Question 38: I to the same barber since last year. A. am going B. have been going C. go D. had gone Question 39: Her father when she was a small girl. A. dies B. died C. has died D. had died Question 40: I‘m going on holiday on Saturday. This time next week I on a beach in the sea. A. will lie B. am lying C. will be lying D. should be lying Question 41: Pasteur in the 19th century. A. was living B. lived C. had lived D. has lived Question 42: He to school when he had a puncture. A. shall drive B. am driving C. drove D. was driving Question 43: There some good news about my family lately. A. is B. were C. has been D. have been Question 44: Since 1980, scientists all over the world a lot of things to fight against AIDS. A. have done B. are going C. did D. had done Question 45: At present, they at their office. A. have worked B. are going to work C. are working D. have been working Question 46: Whenever my little sister , all of us will run to her. A. cries B. will cry C. would cry D. cried Question 47: Yesterday I in the park when I saw Dick playing football. 209
  35. Pro s tiếng anh ngữ pháp tiếng anh tập 1 A. was walking B. is walking C. has walked D. has been walking Question 48: I a film for two years up to now. A. don‘t see B. haven‘t seen C. won‘t see D. didn‘t see Question 49: Peter for her wife‘s letter since last Friday. Now he hasn‘t received yet. A. was waiting B. waits C. waited D. has been waiting Question 50: I‘m feeling sick. I so much chocolate last night. A. needn‘t to eat B. did not eat C. musn‘t eat D. shouldn‘t have eaten ĐÁP ÁN 1-C 2-A 3-B 4-A 5-C 6-A 7-D 8-B 9-B 10-A 11-B 12-A 13-D 14-B 15-D 16-B 17-B 18-B 19-B 20-D 21-D 22-D 23-A 24-C 25-B 26-A 27-B 28-A 29-A 30-C 31-B 32-B 33-A 34-D 35-B 36-C 37-A 38-B 39-B 40-C 41-B 42-D 43-C 44-A 45-C 46-A 47-A 48-B 49-D 50-D LUYỆN TẬP 3 Choose the correct sentence among A, B, C or D which has the same meaning as the given one. Question 1: Eight years ago we started writing to each other. A. We have rarely written to each other for eight years. B. Eight years is a long time for us to write to each other. C. We wrote to each other eight years ago. D. We have been writing to each other for eight years. Question 2: My father is tired of seeing any violent films. A. My father hasn't seen a violent film. B. My father has enjoyed all the violent films he has ever seen. C. My father is worried about missing the next violent film. D. My father never wants to see another violent film. Question 3: As soon as he waved his hand, she turned away. A. He saw her turn away and he waved his hand. B. No sooner had he waved his hand than she turned away. C. She turned away because he waved his hand too early. D. Although she turned away, he waved his hand. 210
  36. Pro s tiếng anh ngữ pháp tiếng anh tập 1 Question 4: My father hasn't smoked cigarettes for a month. A. It's a month since my father last smoked cigarettes. B. It's a month ago that my father smoked cigarettes. C. It's a month that my father hasn't smoked cigarettes. D. It's a cigarette that my father smoked a month ago. Question 5: Having finished their work, the workers expected to be paid. A. The workers expected to be paid because they had finished their work B. Having their work finished, the workers expected to be paid. C. Having expected to be paid, the workers finished their work. D. Having been finished their work, the workers expected to be paid. Question 6: Mr. Brown bought this car five years ago. A. Mr. Brown started to buy this car five years ago. B. It has been five years when Mr. Brown bought this car C. Mr. Brown has had this car for five years. D. It is five years ago since Mr. Brown bought this car. Question 7: I haven't enjoyed myself so much for years. A. It's years since I enjoyed myself so much. B. It's years since I have enjoyed myself so much. C. It was years since I had enjoyed myself so much. D. It has been years since I have enjoyed myself so much. Question 8: Have you heard the good news? A. Carol in March had a baby. B. In March, Carol had a baby. C. Carol had in March a baby. D. In March, had Carol a baby. Question 9: This is my tenth year working in this bank. A. By the end of this year, I will work in this bank for ten years. B. I have worked in this bank for ten years by the end of this year. C. By the end of this year, I will have worked in this bank for ten years. D. I had been working in this bank for ten years by the end of this year. Question 10: The famous actor was last seen in 2000. A. The famous actor has not been able to see since 2000. B. No one has seen the famous actor since 2000. C. The famous actor didn't see anyone in 2000. D. No one saw the famous actor until 2000. 211
  37. Pro s tiếng anh ngữ pháp tiếng anh tập 1 Question 11: I came to live here three months ago. A. It was three months since I lived here. B. I've been living here for three months. C. I lived here for three months. D. I didn't live here for three months. Question 12: She is sitting in a hotel room. Through the window, she sees a fat man. A. She looks through the window and sees the fat man. B. She and the fat man are in a hotel room. C. The fit man wants to open the window and come in. D. The fat man is looking in through the window. Question 13: She goes to the shops every Friday. A. She goes every day to the shop but not on Friday. B. It's not Friday, but she's going to the shops. C. She always goes to the shops on Friday. D. She never goes to the shops on Friday. Question 14: We started working here three years ago. A. We worked here for three years. B. We have no longer worked here for three years. C. We have worked here for three years. D. We will work here in three years. Question 15: It's a long time since we last went to the cinema. A. We have been to the cinema for a long time. B. We haven't been to the cinema for a long time. C. We don't go to the cinema as we used to. D. We wish we went to the cinema now. Question 16: I haven't finished this book yet. A. I'm still reading this book. B. I have read this book before. C. The book I'm reading hasn't finished. D. I will read this book some day. Question 17: He used to jog every morning. A. He enjoys jogging every morning. B. He never fails to jog every morning. C. He doesn't now jog every morning. D. He intended to jog every morning. Question 18: He last had his eyes tested ten months ago. A. He hasn't had his eyes tested for ten months. B. He had not tested his eyes for ten months then. C. He had not tested his eyes for ten months then. 212
  38. Pro s tiếng anh ngữ pháp tiếng anh tập 1 D. He didn't have any test on his eyes in ten months. Question 19: Someone knocked on the door during my lunchtime. A. I had lunch when someone knocked on the door. B. When I had had lunch, someone knocked on the door. C. I was having lunch when someone was knocking on the door. D. I was having lunch when someone knocked on the door. Question 20: Steve left before my arrival. A. When I arrived, Steve had already left. B. Steve left as soon as I arrived. C. While Steve was leaving I arrived. D. Steve hadn't left until t arrived. Question 21: I haven't been here before. A. Being here is a pleasant experience. B. This is the first time I have been here. C. I have wished to be here for long. D. Before long I will be here. Question 22: My mother very happy when she her old friend again two days ago. A. was / met B. had been / met C. has been / meets D. has been / met Question 23: I many people since I came here in June. A. met B. has met C. was meeting D. have met Question 24: He football since he was a boy. A. plays B. is playing C. has played D. played Question 25: We maths at this time last week. A. were learning B. are learning C. learnt D. was learning Question 26: When I the door, she was reading a newspaper. A. opens B. opened C. was opening D. was opening Question 27: She was playing games while he a football match. A. watched B. watches C. was watching D. watching Question 28: She to Ho Chi Minh city last year. A. goes B. has gone C. go D. went Question 29: Lee her shirt made one month ago. A. has B. have C. will have D. had Question 30: Nowadays my mother to work on foot. A. has gone B. used to go C. went D. goes Question 31: he playing football now? A. Will B. Does C. Was D. Is Question 32: you to London with him tomorrow? 213
  39. Pro s tiếng anh ngữ pháp tiếng anh tập 1 A. Does your father take B. Is your father take C. Your father takes D. Will your father take Question 33: Every morning, I often sit in my garden and to my nightingale sing. A. listening B. listen C. listened D. listens Question 34: Keep quiet! We to the music. A. are listening B. listen C. were listening D. is listening Question 35: Maria here since last week. A. has been B. was C. were D. have been Question 36: My sister in Paris at the moment. A. will study B. studies C. is studying D. has been studying Question 37: When water freezes, it into ice. A. turns B. has turned C. would turn D. is turning Question 38: At the moment, Ann a letter to her parents. A. is writing B. writes C. was writing D. has written Question 39: usually have boiled rice and meat for lunch? A. Are you B. Have you C. Have you D. Had you Question 40: She in Nha Trang from 1995 to 1997. A. was living B. lived C. had lived D. has lived Question 41: Bad driving often many accidents.a A. caused B. had caused C. causes D. has cause Question 42: The Olympic Games every four years. A. take place B. takes place C. took place D. is taking place Question 43: What time the banks close in Britain? A. do B. did C. does D. can Question 44: Look!That man to open the door of your car. A. try B. tried C. is trying D. has tried Question 45: When I was young,I to be a singer. A. want B. was wanting C. wanted D. had wanted Question 46: They me about it last week. A. was telling B. told C. had told D. would tell Question 47: I here at the end of the month. A. will leave B. would leave C. would have left D. is leaving Question 48: She probably her keys while she was walking in the park. 214
  40. Pro s tiếng anh ngữ pháp tiếng anh tập 1 A. lost B. has lost C. had lost D. losts Question 49: Will the rain ever stop? It all day. A. had been raining B. has been raining C. is raining D. was raining Question 50: I writing my report in an hour or so. Then we can go to a movie. A. finish B. finished C. have finished D. will finish ĐÁP ÁN 1-D 2-D 3-B 4-A 5-A 6-C 7-A 8-B 9-C 10-B 11-B 12-A 13-C 14-C 15-B 16-A 17-C 18-A 19-D 20-A 21-B 22-A 23-D 24-C 25-A 26-B 27-C 28-D 29-D 30-D 31-D 32-D 33-B 34-A 35-A 36-C 37-A 38-A 39-C 40-B 41-C 42-A 43-A 44-C 45-C 46-B 47-A 48-A 49-B 50-D LUYỆN TẬP 4 Choose the best answer to complete these following sentences. Question 1: I never ___ you that I loved her; I only said that I liked her. A. told B. have told C. was telling D. had told Question 2: I ___ to Greece until Sally and I went there last summer. A. have never been B. had never been C. was never being D. were never Question 3: By the time I'm 50, I ___ a million dollars. A. will make B. would C. make D. will have made Question 4: I want ___ the exercises for advanced students. A. try B. to try C. to have tried D. trying Question 5: Hey, you ___ at the computer all day. You should really take a break now. A. have been sitting B. were sitting C. did sit D. had sat Question 6: He claimed that he had never seen that man, but I know that ___. A. he did B. he had C. he was D. he is Question 7: What ___ to her about last night? A. have you spoken B. you spoke C. did you speak D. did you spoke Question 8: He ___ his granddaughter daily. A. calling B. calls C. is calling D. call Question 9: She ___ lunch when someone rang the doorbell. A. was preparing B. prepared C. has been preparing D. has prepared Question 10: She never ___ when someone leaves her a message. 215
  41. Pro s tiếng anh ngữ pháp tiếng anh tập 1 A. has called back B. calls back C. will call back D. called back Question 11: Ronnie, I ___ you in a long time. How have you been? A. was seen B. saw C. haven't seen D. hadn't seen Question 12: Yesterday I ___ to see my grandparents. A. go B. have gone C. gone D. went Question 13: Some people say that it is better to ___ for today. A. is living B. living C. lives D. live Question 14: Have you ever ___ to Canada? A. being B. be C. been D. have been Question 15: Albert doesn't like ___ on weekends. A. working B. to work C. work D. Answers 1 and 2 are correct Question 16: He occasionally ___ a headache in the morning. A. having B. has C. has D. is having Question 17: The time on the clock ___ correct. A. is B. should be C. might be D. All the above are correct Question 18: I ___ all the requirements for the job already. A. am meeting B. meet C. have met D. will meet Question 19: Marsha sometimes ___ her homework. A. doesn't do B. hasn't done C. has been done D. do Question 20: When you ___ the Lotto, be sure to call me. A. are going to win B. will win C. are winning D. win Question 21: What time ___ up every day? A. are you waking B. have you working C. have you working D. All the above are correct Question 22: Don't bother me now. I ___ the movie. A. be watching B. am watching C. have to watch D. Both answer 2 and 3 are correct. Question 23: Jimmy ___ his homework before the teacher comes. A. needs to finish B. needs to finish C. will complete D. All the above answers are correct. Question 24: We never ___ Mr. Barrientos anymore. He's too busy. A. won't see B. see C. sees D. sees 216
  42. Pro s tiếng anh ngữ pháp tiếng anh tập 1 Question 25: Did you ___ early today? A. will leave B. left C. are going to leave D. want to leave Question 26: I have ___ to travel throughout Brazil. A. always wanted B. wanted always C. always been wanted D. None of the above are correct. Question 27: Choose the correct sentence. A. Have you been exercising with Glen? B. Has Glen exercised lately? C. Is Glen exercising right now? D. All the answers are correct. Question 28: She ___ six days a week. A. usually works B. works usually C. is usually works D. is working usually Question 29: Charley ___ telling silly jokes. A. is always B. always is C. has always D. had always Question 30: When it ___ hot tommorow, the fans will turn on automatically. A. is going to get B. will get C. gets D. is gets Question 31: By the time I got to the hotel, ___ any rooms left. A. there weren't B. there hadn't been C. there isn't D. there wasn't Question 32: I was afraid to ask her out because she ___ me before. A. was rejecting B. had rejected C. rejected D. has rejected Question 33: I ___ to music when she came in. A. was listening B. listened C. have been listening D. am listening Question 34: P1: What have you been doing? P2: I ___ a lot. A. have worked B. worked C. have been working D. work Question 35: Last night I ___ that I was living in Norway. A. dreammed B. have dreamed C. dreamt D. had dreamt Question 36: I don't know why you insist on ___ to Cambodia. A. going B. to go C. to be going D. will go Question 37: The movie that we ___ last Monday was really awful. A. have seen B. saw C. were seeing D. had seen Question 38: He ___ his son to the zoo last Sunday. A. taking B. took C. is taking D. is taking Question 39: I already read the book that you gave me. Could you ___ me another one? 217
  43. Pro s tiếng anh ngữ pháp tiếng anh tập 1 A. to lend B. will lend C. lend D. lent Question 40: He ___ her if she hadn't waved to him. A. didn't see B. would not have seen C. will not have D. doesn't see Question 41: Albert ___ many classes at this school. A. taken B. take C. takes D. taking Question 42: He usually ___ early in the morning. A. works B. work C. working D. worked Question 43: I ___ breakfast when I heard the birds singing. A. was ate B. ate C. was eating D. had eat Question 44: We ___ all our make up work next week. A. will B. doing C. will do D. does Question 45: While I ___ to work this morning. I ___ an accident. A. was going saw B. goes seen C. going saw D. was going seen Question 46: I ___ to Europe many times. A. been B. going C. been going D. have been Question 47: Listen! Someone ___ in the shower! A. is sing B. singing C. sings D. is singing Question 48: I knew I ___ the book before. A. reading B. read C. have read D. had read Question 49: I ___ that song three or four times on the radio today. A. have heard B. hearing C. have hear D. hear Question 50: We ___ all our school work by tomorrow. A. finish B. finishing C. be finishing D. will have finished ĐÁP ÁN 1-A 2-B 3-D 4-B 5-A 6-B 7-C 8-B 9-A 10-B 11-C 12-D 13-D 14-C 15-D 16-B 17-D 18-C 19-A 20-D 21-C 22-D 23-D 24-B 25-D 26-A 27-D 28-A 29-A 30-C 31-A 32-B 33-A 34-C 35-C 36-A 37-B 38-B 39-C 40-B 41-C 42-A 43-C 44-C 45-A 46-D 47-D 48-D 49-A 50-D LUYỆN TẬP 5 Choose the best answer to complete these following sentences. 218
  44. Pro s tiếng anh ngữ pháp tiếng anh tập 1 Question 1: My wife ___ just as I ___ the house. A. arrived/leave B. arrive/leave C. arrived/was leaving D. arrive/was leaving Question 2: The rooster ___ loudly when I got up this morning. A. crow B. crows C. was crowing D. crowing Question 3: Our class ___ on time every day. A. start B. starts C. starting D. starting Question 4: Sometimes the class ___ late. A. end B. ending C. ends D. ended Question 5: Someone's phone ___. A. be ringing B. rings C. ring D. is ringing Question 6: I ___ any classes so far this year. A. haven't failed B. fail C. fail D. not fail Question 7: We ___ many new things this year. A. have learned B. have learn C. learn D. learns Question 8: Jorge ___ to Brazil earlier this year. A. went B. gone C. gone D. goes Question 9: My in-laws ___ to visit us next week. A. come B. are coming C. comes D. is coming Question 10: When you called, I ___. A. is eating B. was ate C. was ate D. was ate Question 11: While we ___, we ___ someone yelling. A. were talking/hear B. were talking/heard C. was talking/hear D. was talking/heard Question 12: Jane ___ on her raincoat on when it ___ raining. A. put/start B. puts/started C. put/starting D. put/started Question 13: When John got home, he found that someone ___ and ___ a message. A. has called/leave B. had called/leave C. had called/left D. has called/left Question 14: When I ___ Spence yesterday, he ___. A. saw/working B. seen/was working C. see/works D. saw/was working Question 15: I ___ for seven hours last night. A. was slept B. slept C. has slept D. sleep Question 16: I ___ that you were here. A. wasn't knowing B. didn't knew C. didn't know D. know 219
  45. Pro s tiếng anh ngữ pháp tiếng anh tập 1 Question 17: When I came to this city, I ___ anyone. A. haven't known B. didn't know C. wasn't knowing D. didn't knew Question 18: You know where I live - I ___ in the same place for the past three years. A. have been living B. had lived C. was living D. live Question 19: You ___ my brother, have you? A. haven't seen B. didn't see C. didn't saw D. don't see Question 20: Where ___ last night? A. have you gone B. did you went C. did you go D. are you Question 21: Did you just ___ me a liar? A. call B. called C. have called D. calls Question 22: She is a mean person. I don't like ___ to her. A. talk B. talking C. have talk D. talks Question 23: I don't know how ___. A. dance B. dancing C. to dance D. dancing Question 24: I ___ (take) a shower when you called. A. was taking B. took C. was taken D. were taking Question 25: My brother ___ (have) never been to Europe until he went there last year. A. has B. had C. hadn't D. have Question 26: I ___ in bed when I heard the accident outside. A. was lying B. lay C. have lain D. am laying Question 27: Diane ___ (feel) very sick, but she decided to go out anyway. A. was feeling B. has been feeling C. has felt D. feels Question 28: I ___ (want) to go swimming, but the water was too cold. A. have wanted B. wanted C. am want D. want Question 29: I ___ (be) able to sleep well for a week now. A. didn't was B. was not C. haven't been D. been Question 30: When I first saw her, she ___ (stand) on the balcony. A. was standing B. has stood C. has been standing D. stood Question 31: Every time I looked at her, she ___. A. has smiled B. smiled C. smiles D. is smiling Question 32: I ___ (stop) smoking a long time ago. A. have stopped B. have been stopping C. stopped D. stopt 220
  46. Pro s tiếng anh ngữ pháp tiếng anh tập 1 Question 33: Really? You moved to a new apartment? How long ___ (live) at the new apartment? A. have you been living B. did you live C. did you living D. do you live Question 34: John ___ in San Diego for the past 3 years (and he still lives there). A. lived B. has lived C. was lived D. lives Question 35: My brother ___ in San Diego up until last year. A. was lived B. has lived C. was living D. is living Question 36: I worked as a graphic designer before I ___ to England. A. have come B. came C. did come D. had came Question 37: ___ reading the paper yet? A. Have you finished B. Were you finished C. Are you finishing D. Do you finish Question 38: I ___ in love three times in my life. A. have been B. was being C. was D. have been being Question 39: I ___ in love with Mary, but she left me for another man. A. have been B. was being C. was D. were Question 40: Frank ___ tennis for three years when he was at school. A. have played B. played C. has played D. was play Question 41: ___ me last night? A. Did you call B. Have you called C. Were you called D. Do you call Question 42: I was at the club yesterday, but I ___ you. A. haven't seen B. did not see C. did not saw D. hadn't seen Question 43: I ___ this upset in many years! A. was not B. was not being C. haven't been D. haven't been being Question 44: By the end of the year, she ___ with a degree in business. A. already graduates B. will have already graduated C. has already graduated D. will graduate Question 45: As soon as I ___ home, it started to rain heavily. A. get B. got C. will have gotten D. had get Question 46: We ___ the chance to visit many museums in Paris last vacation. A. had B. had had C. have had D. have Question 47: I ___ on this project for days without success. A. have been worked B. have been working C. had being worked D. was working 221
  47. Pro s tiếng anh ngữ pháp tiếng anh tập 1 Question 48: Don't worry. She ___ by herself. A. is used to living B. is used to live C. used to living D. is used to lives Question 49: I ___ hard until I pass the TOEFL. A. will study B. study C. have studied D. had studied Question 50: Respect your parents always. A. Let your parents be always respected. B. Let your parents always respected. C. Let your parents always be respected. D. No answer is correct ĐÁP ÁN 1-C 2-C 3-B 4-C 5-D 6-A 7-A 8-A 9-B 10-C 11-B 12-D 13-C 14-D 15-B 16-C 17-B 18-A 19-A 20-C 21-A 22-B 23-C 24-A 25-B 26-A 27-A 28-B 29-C 30-A 31-B 32-C 33-A 34-B 35-C 36-B 37-A 38-A 39-C 40-B 41-A 42-B 43-C 44-B 45-B 46-A 47-B 48-A 49-A 50-C LUYỆN TẬP 6 Choose the best answer to complete these following sentences. Question 1: 1. They (build) ___a new power station at the moment. A. are building B. build C. built D. will build Question 2: When I was buying the stamps somebody (call) ___my name. A. was calling B. called C. call D. Has called Question 3: 'What time (Kevin come)___?' 'An hour ago.' A. Kevin came B. has Kevin come C. did Kevin come D. Will Kevin come Question 4: I (not go) ___to the cinema last night. I was too tired. A. didn't go B. don't go C. won't go D. Not go Question 5: Carol invited us to the party but we (not go)___. We had other things to do. A. did not go B. didn't go C. don't go D. A&B Question 6: I saw Bridget at the museum when I was going to the restaurant but she (not see) ___me. A. don't see B. wasn't seeing C. didn't see D. Didn't saw Question 7: 'Where (your parents live)___?' 'In a village near London. They have always lived there.' A. do your parents live B. did your parents live 222
  48. Pro s tiếng anh ngữ pháp tiếng anh tập 1 C. are your parents live D. Are your parents living Question 8: Jeff is from London. He (live) ___there all his life. A. lives B. live C. lived D. Has lived Question 9: My favourite country is Canada. I (be) ___there four times. A. have been B. am C. was D. Will be Question 10: I (never eat) ___bananas. A. never eat B. have never eaten C. never have eaten D. Have never ate Question 11: 'I love your photos. How long (you study) ___ photography?' 'For one year.' A. did you study B. have you studied C. have you been studying D. are you studying Question 12: 'Where are you going on holiday?' 'I don't know. We (not decide) ___yet.' A. have not decided B. didn't decide C. don't decide D. Will not decide Question 13: Who (invent) ___the washing machine? A. invent B. invents C. has invented D. Invented Question 14: 'Where's Jill?' 'She (have) ___lunch at the moment.' A. has B. is having C. is haveing D. Had Question 15: (Terry work)___? No, he is on holiday. A. Do Terry work B. Terry works C. is Terry working D. Will Terry work Question 16: Somebody (steal) ___my sunglasses at the swimming pool last week. A. stealed B. steals C. has stolen D. Stole Question 17: (she wear) ___the nice jacket when you saw her? A. is she wearing B. did she wear C. was she wearing D. Wear she Question 18: Where (be) ___you yesterday? A. were B. was C. are D. Is Question 19: If I (find) a good job, I'll move to Madrid. A. will find B. find C. found D. A&B Question 20: He met his wife when he (work) in Brussels. A. is working B. works C. was working D. Were working Question 21: You can turn off the radio. I (not listen) to it. A. don't listen B. am not listening C. didn't listen D. Won't listen Question 22: Where (you / have) dinner yesterday? A. did you have B. do you have C. are you having D. Have you had Question 23: This exercise is difficult. I (help) you to do it. 223
  49. Pro s tiếng anh ngữ pháp tiếng anh tập 1 A. help B. am helping C. helped D. Will help Question 24: What (you / cook) tonight? A. are you going to cook B. do you cook C. are you cooking D. Have you cooked Question 25: (you / finish) your homework yet? A. did you finish B. do you finish C. have you finished D. Will you finish Question 26: My father (go) to the bank. He'll be back soon. A. went B. gone C. has gone D. Have gone Question 27: What (they / do) at 9.00 last night? A. did they do B. are they doing C. have they done D. Were they doing Question 28: It (snow) when we (leave) the library. A. was snowing – left B. was snowing – leave C. snowed – left D. Is snowing – is leaving Question 29: listening A. listening B. listen C. listen D. listened Question 30: My cousin is a writer. He (write) three novels. A. write B. writes C. wrote D. Has written Question 31: Be careful! The baby (put) those keys in his mouth! A. is puting B. put C. puts D. Is putting Question 32: When (Barack Obama / become) president of the USA? A. did Barack Obama become B. has Barack Obama become C. Barack Obama became D. Does Barack Obama become Question 33: My students (not listen) when I gave the instructions. A. were not listening B. didn't listen C. was not listening D. Doesn't listen Question 34: Gonzalo is thirsty! I (get) him a glass of water! A. get B. will get C. am getting D. Got Question 35: If it (not rain) we'd lie on the beach. A. does not rain B. will not rain C. didn't rain D. Hasn't rained Question 36: It's my birthday next week- Don't worry! I (not forget) it. A. won't forget B. will forget C. am not forgeting D. Don't forget Question 37: I think it (rain) this afternoon. A. is raining B. rains C. is going to rain D. Rain Question 38: John (speak) to Susan a minute ago. 224
  50. Pro s tiếng anh ngữ pháp tiếng anh tập 1 A. speak B. spoke C. is speaking D. Did speak Question 39: If you ask him nicely, he (help) you. A. will help B. helps C. would help D. Would have helped Question 40: Would you like a coffee? No, thanks. I (already / have) four cups today. A. already had B. already have had C. have already had D. Already have Question 41: (you /ever / have) an argument with your parents about clothes? A. Ever you have had B. did you ever have C. Have you ever had D. Do you ever have Question 42: I'm sure they (lose) the match. A. lose B. loses C. are going to lose D. Will lose Question 43: My neighbour has broken his leg. He (not play) tennis this weekend. A. is not going to play B. isn't going to play C. didn't play D. A&B Question 44: If I had the receipt, I (return) these jeans. A. would return B. will return C. would have returned D. return Question 45: What would you like? I (have) some orange juice. A. have B. had C. will have D. Am having Question 46: If my brother (not arrive) soon, I'll send him a text message. A. won't arrive B. doesn't arrive C. don't arrive D. Isn't arriving Question 47: I (not see) my grandparents since last summer. A. haven't seen B. don't see C. didn't see D. Haven't saw Question 48: If you found a purse, (you / give) it to the teacher? A. will you give B. would you give C. would have you given D. Do you give Question 49: As you (see / can)___, I (become) ___a real London fan already. A. can see – have become B. can see – had became C. can see – become D. Can see - became Question 50: She speaks English but she (not speak) ___French. A. don't speak B. doesn't speak C. isn't speak D. Not speaks ĐÁP ÁN 1-A 2-B 3-C 4-A 5-D 6-C 7-A 8-D 9-A 10-B 11-C 12-A 13-D 14-B 15-C 16-D 17-C 18-A 19-B 20-C 21-B 22-A 23-D 24-A 25-C 26-C 27-D 28-A 29-C 30-D 225
  51. Pro s tiếng anh ngữ pháp tiếng anh tập 1 31-D 32-A 33-A 34-B 35-C 36-A 37-C 38-B 39-A 40-C 41-C 42-D 43-D 44-A 45-C 46-B 47-A 48-B 49-A 50-B LUYỆN TẬP 7 Choose the best answer to complete these following sentences. Question 1: It is blowing so hard.We ___ such a terrible storm A. have never known B. have never been knowing C. never know D. had never known Question 2: When the old school friends met, a lot of happy memories ___ back A. had brought B. were brought C. brought D. had been brought Question 3: Jane ___ law for four years now at Harvard A. is studying B. has been studying C. has been studying D. studied Question 4: ―You‘ll recognize Jenny when you see her.She ___ a red hat‖ A. will wear B. will be wearing C. wears D. is wearing Question 5: When Peter was a child, there ___ a cinema near his house A. used to be B. used to have C. used to be being D. used to have been Question 6: I ___ work last week, but I changed my mind A. have started B. was going to start C. had started D. would start Question 7: I ___ with my aunt when I am on holiday in Ho Chi Minh City next month A. will have been staying B. will have stayed C. stay D. will be staying Question 8: We could have caught the last train,but we ___ five minutes late A. were B. would be C. have been D. are Question 9: Carbon dioxide ___ as one of the main contributors to the greenhouse effect. A. had identified B. has been identified C. has identified D. had been identified Question 10: ―Could you turn off the stove? The potatoes ___ for at least thirty minutes‖ A. boiled B. were boiling C. are boiling D. have been boiling Question 11: How long before Val finally turned up ? A. have you been waiting B. are you waiting C. you waited D. had you been waiting Question 12: You . be so good at backgammon,did you ? 226
  52. Pro s tiếng anh ngữ pháp tiếng anh tập 1 A. never used to B. got used to C. are used to D. wouldn‘t Question 13: Could you tell me,sir,what you in the park at three in the morning ? A. have done B. have been doing C. were doing D. had done Question 14: I was angry when you saw me because I . with my sister A. have been arguing B. argued C. had been arguing D. had been arguing Question 15: The Black Pirate . over a million copies already this year A. had sold B. has sold C. had been selling D. was selling Question 16: Don‘t throw the paper away because I . it yet A. haven‘t read B. hadn‘t read C. havent‘t been reading D. hadn‘t been reading Question 17: By the time we arrived , the film A. has already started B. would already start C. already started D. had already started Question 18: We had to walk home in the end because Jimmy his car keys. A. has been losing B. had lost C. was losing D. had been losing Question 19: It took Edward a long time to living in Canada A. be used to B. used to C. get used to D. be used Question 20: I‘d love to have lived in the old days,when people to market by horse and carriage A. have been travelling B. would travel C. got used to travelling D. had been travelling Question 21: I much preferred it when we to Wales every summer on holiday. A. used to go B. were used to going C. had gone D. have been going Question 22: Your teacher called me today and said that you in the playground again. A. had been fighting B. used to fight C. would fight D. have fought Question 23: Let‘s take our travel chess set in case we___ bored on the train A. get B. are getting C. got D. have got Question 24: The boy ___ the narrow canal in ten minutes to find himself in the base,out of danger A. swum B. has swum C. swam D. had swam Question 25: Melanie ___ her hand.It‘s bleeding heavily A. has cut B. is cutting C. cut D. cuts 227
  53. Pro s tiếng anh ngữ pháp tiếng anh tập 1 Question 26: We can win only if we remain united , and so we must support them the moment they ___ on strike A. will have gone B. will go C. go D. went Question 27: Although at that time my knowledge of German was very poor, I ___ most of what they said. A. did understand B. have understood C. managed understand D. didn‘t understand Question 28: Don‘t try to stop him.The sooner he ___ the better . I certainly won‘t miss him A. had resigned B. will resign C. will have resigned D. resigns Question 29: What great joy it was to receive the news he ___ such a long time ! A. had been waiting for B. has been waiting C. has been waiting for D. has waited Question 30: I agree that while the soup was OK,the meat was too dry – we ___- it about 20 minutes too long A. had roasted B. roast C. had roast D. have been roasting Question 31: The alarm was raised too late because when the emergency crew arrived no less than 10,000 gallons of oil ___ into the stream A. has gushed B. gushed C. had gushed D. did gush Question 32: I'm afraid we will not get our money back.As long as Deniel Ash ___ his seat in the Senate, he is protected by law A. will keep B. won't keep C. will have kept D. keeps Question 33: I woudn't have bought it anyway, because it ___ too much A. has cost B. had cost C. cost D. would cost Question 34: All through the trial , she ___ some signs of sympathy from her friends.Most of the time in vain A. sought B. seeked C. has sought D. has been seeking Question 35: The students seem rather determined that the rent strike should go on until the university ___ its policy on student hostels A. will modify B. has modified C. had modified D. will have modified ĐÁP ÁN 1-A 2-B 3-B 4-B 5-A 6-B 7-D 8-A 9-B 10-D 11-D 12-A 13-C 14-C 15-B 16-A 17-D 18-B 19-C 20-B 228
  54. Pro s tiếng anh ngữ pháp tiếng anh tập 1 21-A 22-A 23-A 24-C 25-A 26-C 27-A 28-D 29-A 30-A 31-C 32-D 33-C 34-A 35-B GĨC GIẢI TRÍ Hơm nay, chúng ta sẽ cùng đọc một số câu danh ngơn nổi tiếng Anh - Việt về nụ cƣời các em nhé. Đây là các câu cơ viết trong một cuốn sổ để đầu giƣờng và mỗi sáng khi thức dậy, cơ đều đọc chúng đấy nhé. Don‘t cry because it‘s over, smile because it happened. Dr. Seuss Đừng khĩc vì điều gì đĩ đã kết thúc, hãy cười vì nĩ đã đến. Sometimes your joy is the source of your smile, but sometimes your smile can be the source of your joy. Thích Nhất Hạnh Cĩ lúc, niềm vui khiến bạn mỉm cười, nhưng cũng cĩ khi, mỉm cười lại chính là niềm vui. Use your smile to change the world; don‘t let the world change your smile. Hãy để nụ cười của bạn thay đổi thế giới, đừng để thế giới thay đổi nụ cười của bạn. Wear a smile and have friends; wear a scowl and have wrinkles. George Eliot Cười cĩ thêm bạn, cau cĩ thêm nếp nhăn. Don‘t cry for a man who‘s left you; the next one may fall for your smile. Mae West Đừng khĩc vì người đàn ng đã rời bỏ bạn, bởi biết đ u người tiếp theo sẽ phải lịng nụ cười của bạn. I love the man that can smile in trouble, who can gather strength from distress, and grow brave by reflection. Leonardo da Vinci Tơi yêu những người cĩ thể cười khi gặp khĩ khăn, mạnh mẽ lúc phiền muộn và dũng cảm trước những lời chê trách 229
  55. Pro s tiếng anh ngữ pháp tiếng anh tập 1 BÀI 9: SỰ HỊA HỢP GIỮA CÁC THÌ A – LÝ THUYẾT Trong tiếng Anh cĩ 4 loại câu cơ bản:  Câu đơn: I went to the supermarket yesterday.  Câu ghép: His father is a doctor, and his mother is a writer.  Câu phức: When I came, they were watching TV.  Câu phức tổng hợp: Although I like camping, I haven‘t had the time to go lately, and I haven‘t found anyone to go with. I. ĐỊNH NGHĨA CÂU PHỨC Câu phức (Complex Sentence) là câu cĩ một hoặc nhiều mệnh đề phụ. Thì của động từ của mệnh đề phụ tùy thuộc thì của động từ của mệnh đề chính. Ex: - She says that she is a film star. - When I went to the door, the phone rang. II. CÁC QUY TẮC HỊA HỢP GIỮA THÌ Ex1: She says that she is a film star. She says that she was a film star in 1999. She says that she has been a film star for 2 years. She says that she will become a star. → Trong câu cĩ ―say that‖, mệnh đề sau ―that‖ cĩ thể chia đƣợc ở tất cả các thì Ex2: She said that she was a film star. (Chuyển từ câu trực tiếp: ―I‘m a film star‖ said she) She said that she had been a film star for 2 years. She said that she would become a star. → Trong câu cĩ ―said that‖, mệnh đề sau ―that‖ khơng chia thì hiện tại, tƣơng lai. III. SỰ PHỐI HỢP GIỮA CÁC ĐỘNG TỪ TRONG CÂU PHỨC CĨ MỆNH ĐỀ TRẠNG NGỮ CHỈ THỜI GIAN 1. Các liên từ trong mệnh đề trạng ngữ - when/as: khi - just as: ngay khi - while: trong khi - before: trƣớc khi 230
  56. Pro s tiếng anh ngữ pháp tiếng anh tập 1 - after: sau khi - since: từ khi 2. Sự phối hợp thì 2.1 Mệnh đề chính ở thì Hiện tại đơn, mệnh đề trạng ngữ ở thì Hiện tại đơn: chỉ một thĩi quen, sự thật hiển nhiên. Ex: - We always take our umbrella with us when/in case it rains. - If we put ice under the sun, it melts. 2.2 Mệnh đề chính ở thì Hiện tại đơn, mệnh đề trạng ngữ ở thì Hiện tại tiếp diễn: nhấn mạnh hành động đang diễn ra Ex: I usually read books while I‘m waiting for the bus. 2.3 Mệnh đề chính ở thì Hiện tại đơn, mệnh đề trạng ngữ ở thì Hiện tại hồn thành: nhấn mạnh tính hồn thành của hành động Ex: - He never goes home before he has finished his work. - Don‘t go out before you have finished your homework. 2.4 Mệnh đề chính ở thì Hiện tại tiếp diễn, mệnh đề trạng ngữ ở thì Hiện tại tiếp diễn (QKTD- QKTD): nhấn mạnh 2 hành động xảy ra song song ở hiện tại (quá khứ) Ex: - We are studying while they are going out. - I was learning while my father was watching TV. 2.5 Mệnh đề chính ở thì Hiện tại hồn thành, mệnh đề trạng ngữ ở thì Quá khứ đơn: nhấn mạnh hành động xảy ra từ quá khứ đến hiện tại. Ex: - She has studied English since she was 4 years old. - He has been studying English since he came here. 2.6 Mệnh đề chính ở thì Quá khứ đơn, mệnh đề trạng ngữ ở thì Quá khứ đơn: nhấn mạnh thĩi quen trong quá khứ, hành động trong quá khứ Ex: - I sat near the window whenever I took a bus. - He saw 10 mice when he came into the room. 2.7 Mệnh đề chính ở thì Quá khứ đơn, mệnh đề trạng ngữ ở thì Quá khứ hồn thành: nhấn mạnh hành động xảy ra khi một hành động khác đã kết thúc Ex: - He came after/when everyone had left. - He left as soon as he had finished his work. 2.8 Mệnh đề chính ở thì Quá khứ tiếp diễn, mệnh đề trạng ngữ ở thì Quá khứ đơn: nhấn mạnh hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào 231
  57. Pro s tiếng anh ngữ pháp tiếng anh tập 1 Ex: - It was raining when we arrived there. - He was watching TV when I came. 2.9 Mệnh đề chính ở thì Quá khứ hồn thành, mệnh đề trạng ngữ ở thì Quá khứ đơn: nhấn mạnh hành động xảy ra trƣớc một hành động trong quá khứ. Ex: - The train had already left when I arrived at the station. - He had lived in New York for 4 years before he moved to Ha Noi. 2.10 Mệnh đề chính ở thì Tƣơng lai đơn, mệnh đề trạng ngữ ở thì Hiện tại đơn: nhấn mạnh thời điểm Ex: - I will call you if I need any help. - I won‘t leave until I have your answer. 2. 11 Mệnh đề chính ở thì Tƣơng lai đơn, mệnh đề trạng ngữ ở thì Hiện tại hồn thành: nhấn mạnh tính hồn thành. Ex: - We‘ll go home as soon as/once we have finished our work. - We are going to send a report as soon as/once we have finished our work. Lƣu ý: ―be going to‖ mang nghĩa chắc chắn, cĩ kế hoạch 2.12 Mệnh đề chính ở thì Tƣơng lai hồn thành, mệnh đề trạng ngữ ở thì Hiện tại đơn: nhấn mạnh tính hồn tất của một hành động trong tƣơng lai. Ex: - I will have lost all my hair before I‘m 40. - We will have already finished that work by the time/when you get back. Lƣu ý: Khơng dùng thì tƣơng lai trong mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian Ex: - Please wait here until he will come back. X Please wait here until he comes back. √ 1. , I will give him report. A. When he will return B. When he returns C. Until he will return D. Until he have return 2. We saw many beautiful birds in the lake. A. when we are fishing B. while fishing C. while fished D. fishing Giải thích chi tiết: 1. А, C sai vì chúng ta khơng đƣợc phép chia thì tƣơng lai ở mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian. D khơng hợp nghĩa ― Tơi sẽ đƣa anh ta bản báo cáo cho tới khi anh ta đã quay lại‖ Đáp án B. Mệnh đề chính ở thì tƣơng lai, mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian ở thì hiện tại đơn Dịch: Tơi sẽ đƣa anh ta bản báo cáo khi anh ta quay lại 232
  58. Pro s tiếng anh ngữ pháp tiếng anh tập 1 2. A sai vì vế trƣớc chia ở thì quá khứ, vế sau chia ở thì hiện tại tiếp diễn (khơng hịa hợp về thì) D sai vì nếu dùng ―fishing‖ thì từ ―fishing‖ này sẽ bổ nghĩa cho danh từ ―birds‖ đứng liền kề trƣớc nĩ, mà ―birds‖: những con chim thì khơng thể thực hiện đƣợc hành động ―fishing‖- câu cá B, C là hiện tƣợng giản lƣợc mệnh đề bằng phân từ. V.ing mang nghĩa chủ động, P2 mang nghĩa bị động Đáp án B Dịch: Chúng tơi nhìn thấy rất nhiều con chim đẹp khi đang câu cá ở hồ. B – LUYỆN TẬP LUYỆN TẬP 1 Choose the best answer to complete these following sentences. Question 1: Although they ———————, they did not lose heart. A. Defeated B. Were defeated C. Had defeated D. Have defeated Question 2: Our holy books tell us that man ——————- mortal. A. Is B. Was C. Were D. Has Question 3: He spoke so fast that I ———————- understand anything. A. Could B. Could not C. Cannot D. Had not Question 4: His health has improved since he ——————– from the hills. A. Return B. Returned C. Would return D. Returning Question 5: He declared that he ———————- it even if he saw it with his own eyes. A. Would not believe B. Believe C. Did not believe D. Had not believed Question 6: The manager ___ the store before I arrived. A. closed B. had closed C. has closed D. was closing Question 7: When the alarm rang, Hai ___ out of bed quickly. A. was jumping B. has jumped C. had jumped D. jumped Question 8: When we see Mr. Minh tomorrow, I ___ him of that. A. will remind B. remind C. have reminded D. reminded Question 9: When I got home I found that water___ down the kitchen walls A. ran B. was running C. has run D. had been running Question 10: After he___ his English course, he went to England to continue his study A. has finish B. had finished C. was finished D. would finish Question 11: How___ since we ___ college? A. are you/left B. were you/left 233
  59. Pro s tiếng anh ngữ pháp tiếng anh tập 1 C. have you been/have left D. have you been/have left Question 12: The Chinese___ spaghetti dishes for a long time before Marco Polo___ back to Italy A. made – brought B. have made – brought C. made - had brought D. had been making - brought Question 13: When I arrived at the meeting the first speaker___ speaking and the audience___ A. just finished - were clapping B. had just finished - had clapped C. had just finished - were clapping D. just finished - had clapped Question 14: He___ his job last month and then he___ out of work A. lost - was B. was lost- had been C. has lost - was D. lost - has been Question 15: In the past, the trip___ very rough and often dangerous, but things___ a great deal in the last hundred and fifty years A. was- have changed B. is- change C. had been- will change D. has been- changed Question 16: When Carol___ last night, I___ my favorite show on television A. was calling- watched B. called- have watched C. called- was watching D. had called- watched Question 17: Right now, Jim___ the newspaper and Kathy___ dinner A. reads- has cooked B. is reading- is cooking C. has read- was cooking D. read- will be cooking Question 18: Sam___ to change a light bulb when he___ and___ A. was trying-slipped- fell B. tried- was slipping- falling C. had been trying- slipped- was falling D. has tried- slips- falls Question 19: Every day I ___up at 6 o‘clock, ___breakfast at seven o‘clock and___for work at 8o‘clock A. get- eat- leave B. have got- eating- leaving C. got- ate- left D. will get- have eaten- left Question 20: I___ for this company for more then thirty years, and I intend to stay here until I___ next year A. am working- will retire B. am going to work- am retiring C. work- am going to retire D. have been working- retire Question 21: By the time you receive this letter, I ___ for the USA 234
  60. Pro s tiếng anh ngữ pháp tiếng anh tập 1 A. have left B. will leave C. will have left D. am leaving Question 22: While I ___ along the road, I saw a friend of mine. A. was cycling B. have cycled C. cycled D. am cycling Question 23: By the time I ___ this report, I will give you a ring. A. type B. will type C. have typed D. will have typed Question 24: While my mother ___ a film on TV, my father was cooking dinner. It was March 8th yesterday. A. watched B. was watching C. had watched D. watches Question 25: When we came, a party ___ in the hall. A. is being held B. had being held C. will be held D. was being held Question 26: When I came to visit her last night, she ___ a bath. A. is having B. was having C. has D. had Question 27: When we arrived at the restaurant, the others ___ . A. left B. have left C. had left D. are leaving Question 28: I learned that the college ___ in 1900. A. found B. was founded C. founded D. had been founded Question 29: He said that he ___ a lot of money on advertising to expand his business. A. spends B. has spent C. spending D. had spent Question 30: The train ___ when we got to the station. A. just left B. just leaves C. had just left D. will leave Question 31: Tom told me he ___ call me at the airport when I ___. A. would/ arrived B. will/ arrive C. will have/ arriving D. would be/ arriving Question 32: - ___ before? – Yes, I ___ my holidays here last year. A. have you ever been / spent B. have you ever been / spend C. Did you ever be / spending D. were you ever / spend Question 33: ___ I was working in the garden, John was repairing the washing machine. A. as soon as B. because of C. while D. until Question 34: Peter said he ___ a test the following day. A. had had B. will have C. has had D. would have Question 35: After she ___ at the hospital for 2 years, she___ to give up the job yesterday. A. had been working/ decides B. had been working/ decided C. working / had decided D. is working/ will decide 235