Ngữ pháp tiếng Anh trong khoa học

pdf 74 trang vanle 3220
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Ngữ pháp tiếng Anh trong khoa học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfngu_phap_tieng_anh_trong_khoa_hoc.pdf

Nội dung text: Ngữ pháp tiếng Anh trong khoa học

  1. PART 2 : GRAMMAR NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TRONG KHOA HỌC 90
  2. I. Abbreviations - Chữ viết tắt 1. General - Chữ chung cf. - confer viz. namely e.g - for example ca circa = about, approximately et.al - and other P.M post meridiem = afternoon etc. - et cetera, and so on A.M ante meridiem = morning i.e. - that is B.C before Christ v. - see A.D Anno Domini 2. Units - Đơn vị cm - centimeter hr. - hour c. ; cu. - cubic in. - inch cc. - cubic centimeter lb. - pound = 0,453 kg cps. - cycles per second l. - litre ft. - foot = 12 in. =0,3048 m m. - metre F.P.S.; foot-pound oz - ounce = 28,35 g ft-lb-sec second/system/ psi. - pounds per square inch g; gr - gramme sec. - second gal. - gallon sq. - square 3. Chemical - Hĩa học b.p. - boiling point m.p. - melting point conc. - concentrate soln. - solution dil. - dilute vol. - volume f.p. - freezing point II. Reading chemical and mathematical signs and formulas (Cách đọc các kí hiệu hĩa học và tốn học) 1. Chemical - Hĩa học + plus, and, together with 2MnO2 / 'tu: 'molikju:lzəv _ minus 'em 'en 'ou 'tu:/ = give, form Cl give, pass over to, lead to → Cl- C -Cl / 'si: 'si: 'el 'fɔ:/ ↔ forms and is formed from.form and are formed from Cl H+ univalent hydrogen ion 0 0 C zero degrees centigrade Cl- negative chlorine ion, 00F zero degrees Fahrenheit negative univalent chlorine 1000C one /a/ hundred degrees ion 0 H2O 100 F one /a/ hundred degrees / eit∫ 'tu: 'ou/ 2. Mathematical - Tốn học + plus x multiplied by, times _ minus : divided by, the ratio of ( ) round brackets, parentheses k' k prime / / square brackets, brackets s1 s sub one = equals, is equal to, is, are III. Một số qui tắc phát âm 1. Một số qui tắc cơ bản Đối với phát âm tiếng Anh cĩ một số qui luật cơ bản. Sự khác biệt thể hiện cụ thể nhất là phụ âm và nguyên âm, giữa các từ viết cĩ nguyên âm đĩng và mở: - Âm đĩng là những âm mà từ của nĩ được bắt đầu và kết thúc bằng phụ âm. Ví dụ: sit - sitting - Âm mở: là những âm mà từ của nĩ được bắt đầu hoặc kết thúc bằng nguyên âm. Ví dụ: no - note 91
  3. 1.1. Các nguyên âm a, e, i, o, u. Nhìn chung các âm thường ở dạng âm đĩng ngắn: / ỉ, e, i, o, a, u/ hoặc âm mở dài:/ ei, i:, ai, ou, ju:/ a /ỉ/ - plan e /e/ - gen /ei/ - plane /i:/ - genus /a/ - tub i /i/ - pill u /u/ giữa /p, b, f, - l, s/ - bull /ai/ - pile /ju:/ - tube o /o/ - hop /u:/ sau /r, l, dz/ - brute /ou/ - hope 1.2. Các nguyên âm a, e, i, o, u khi trước phụ âm r thường đọc * ở dạng âm mở: /e, ia, o:, ju - jo:/ a + r /a:/ - bar u + r /ə:/ -burn /eə/ - bare /ju; (jo:)/ sau /-uə (ɔ:)/ e + r /ə:/ - her a + rr /ỉ + r/ carry /iə/ - here e + rr /e + r/ berry i + r /ə:/ - fir i + rr /i + r/ mirror /aiə/ - fire o + rr / + r/ borrow o + r / ɔ:/ - form u + rr /a + r/ current / ɔ:/ - ore Kiểu phát âm này rất thơng dụng đối với cả âm ngắn và âm dài giúp người học khi chưa biết phiên âm gặp từ cĩ những âm dạng như trên cĩ thể đọc được một cách tương đối chính xác. Tuy nhiên một số từ khơng đúng theo qui luật đã nêu. Ví dụ: have, very, live, body, study, spirit 2. Sau các phụ âm vơ thanh a- Từ âm tiết (e, ei, ai, i) phần lớn chuyển sang /i/ trong âm vơ thanh. Ví dụ: get - target; age - village; try - country; key- donkey b- Từ các âm tiết /a:, u, o/ phần lớn chuyển sang /ə / trong âm vơ thanh. Ví dụ: car - vicar; tor - doctor; prefer - preference; plus - surplus; lot - pilot; band - husband 3. Cách phát âm một số phụ âm đặc biệt /k/ - chemistry (trong các âm tiết cĩ nguồn gốc la tinh) ch /t∫/ - change (trước o, u, a và phụ âm) /∫/ - machine (trước i, e, y) c /k/ - coal, car, cup, clean (trước o, u, a và phụ âm) /s/ - certain, city, cycle (trước e, i, y) g /g/ - gas, go, gun, green (trước o, u, a và phụ âm) /dz/ - general, gin, biology (trước e, i, y) Chú ý: get, give, girl th /ð/ - ether (trong các âm tiết cĩ nguồn gốc La tinh) ph /f/ - sulphur qu /kw/ - liquid 4. Cách phát âm một số tiếp đầu ngữ và tiếp vị ngữ a) bi- /bai-/ binary /bainəri/ di- /dai-/ diatomic /daiə'tɔmic/ tri- /trai-/ trivalent /trai'veilənt/ re- /ri:-/ re-distil /'ri:dis'til/ 92
  4. de- /di:-/ de-oxide /di:'ɔksaiz/ hypo- /haipou-/ hypophosphate /,haipou'fɔsfeit/ hydro- /haidrou-/ hydrocarbon /haidrou'ka:bən/ b) -ation /-eisən/ neutralization /,nju:tralai'zeisən/ -tion /-sən/ dilution /di'lju:sən/ -ture /-t∫ə/ culture /kalt∫ə/ -age /-idz/ percentage /pə'sentidz/ -ese /-i:z/ manganese /,mỉngə'ni:z/ -ide /-aid/ chloride /klɔ:raid/ -ite /-ait/ chlorite /klɔ:rait/ -ate /-it; eit/ chlorate /klɔ:rit,-eit/ -ine /-i:n/ chlorine /klɔ:ri:n/ -ene /-i:n/ benzene /benzi:n/ -ime /-aim/ oxime /oksaim/ -ile /-ail/ nitrile /naitrail/ -ol /-oul/ catechol /kỉtəkoul/ -ic /-ik/ lactic /lỉktik/ -ous /-əs/ ferrous /ferəs/ -able /-əbl/ fermentable /fə:mentəbl/ -ible /-ibl/ combustible /kəm'bastibl/ -ize /-aiz/ neutralize /nju:trəlaiz/ -fy /-fai/ classify /klỉsifai/ -ity /-iti/ density /densiti/ 5. Sự khác nhau giữa tiếng Anh và tiếng Mỹ a. Anh: -our colour, vapour Mỹ: -or color, vapor -re centre, litre, metre -er center, liter, meter -mme Gramme -m gram b. Cuối từ là phụ âm L, khi chuyển sang bị động phân từ hay động từ quá khứ, tiếng Anh hay gấp đơi phụ âm, tiếng Mỹ để nguyên. Anh: travel - travelled Mỹ: traveled /trỉvəld/ distil - distilled distilled /dis'tild/ c. Chữ ph trong tiếng Anh thì trong tiếng Mỹ thường viết f. sulphur - sulfur 6. Viết và phát âm trong tiếng Anh a /ei/ f /ef/ k /kei/ p /pi:/ u /ju/ z /zed/ b /bi:/ g /dzi:/ l /el/ q /kju/ v /vi:/ c /si:/ h /eit∫/ m /em/ r /a:/ w /dablju:/ d /di:/ i /ai/ n /en/ s /es/ x /eks/ e /i:/ j /dzei/ o /ou/ t /ti:/ y /wai/ 7. Cách phát âm một số chữ viết nguồn gốc Hy lạp α - alpha /ỉlfə/ ε - epsilon /epsailon/ β - beta /bi:tə/ λ - lambda /lỉmdə/ γ - gamma /gỉmə/ π - pi /pai/ δ - delta /deltə/ ω - omega /oumigə/ IV. Sự tạo thành danh từ số nhiều của một số danh từ đặc biệt 93
  5. 1. Khơng thay đổi ở số ít và số nhiều a means - means a series - series 2. Các danh từ nguồn gốc La tinh và Hy lạp nucleus - nuclei basis - bases datum - data analysis - analyses spectrum - spectra phenomenon - phenomena V. Mức độ so sánh 1. Mức độ nhỏ hơn của tính từ dài volatile less volatile the least volatile (bay hơi) (khĩ bay hơi hơn) (khĩ bay hơi nhất) (thêm vào trước tính từ less và the least để chỉ hai mức độ so sánh) 2. The the The lighter the percentage of silica, the harder the glass. (Phần trăm oxit silic càng thấp thì thủy tinh càng rắn) VI. Đại từ quan hệ 1. Whose An atom whose nucleus has a given electrical charge (Một nguyên tử mà hạt nhân của nĩ cĩ điện tích đã cho) * Chú ý: Đại từ quan hệ "whose" dùng cho cả người và vật 2. Of which The physical state, on the basis of which all materials are classified Trạng thái vật lý mà trên cơ sở của nĩ tồn bộ vật chất được phân loại hoặc tồn bộ vật chất được phân loại trên cơ sở trạng thái vật lý của nĩ * Đại từ quan hệ "of which" chỉ dùng để chỉ đồ vật và thường đứng sau danh từ và phụ thuộc vào nĩ. 3. Which There is not any sharp frontier between the chemical industry and many other industries, which makes it impossible to compose any precise definition of chemical industry. (Khơng tồn tại giới hạn rõ ràng giữa cơng nghiệp hĩa học và nhiều ngành cơng nghiệp khác. Điều đĩ khơng cĩ thể tạo nên định nghĩa chính xác nào của cơng nghiệp hĩa học). Đại từ quan hệ "which" ở đây quan hệ thay cho cả câu ở trên 4. What It is necessary to state exactly what is meant by a particular kind of atom. VII. Đại từ khơng xác định "some, any, no" 1. Some If some radioactive lead is placed on a sheet of lead (Nếu như một ít chì hoạt động phĩng xạ được sắp xếp trên mạng lưới của chì ) * "some" được liên kết với danh từ của vật chất thì chúng ta dịch ra là: một ít, một phần, một mẩu, một số 2. Any a. Any of these observations shows that "Any" dịch là mỗi một hoặc bất kỳ một chất , một chất nào đĩ b. The catalyst ; if any ; is added (Chất xúc tác ; nếu như bất kì một chất nào đĩ ; được thêm vào ) c. There is not any sharp frontier. (Khơng hề tồn tại một giới hạn chính xác nào) 94
  6. *"any" đứng sau động từ phủ định, dịch là: khơng tý nào ; khơng nào 3. No No other substance has these freezing and boiling points (Khơng cĩ bất kì một hợp chất nào khác cĩ điểm đơng đặc và điểm sơi như vậy) * "no" nghĩa là khơng hề cĩ, nối với động từ khẳng định 4. None None of these substances occurs pure in nature. (Khơng hề cĩ chất nào của các chất này tồn tại tinh khiết trong tự nhiên) * "none" nghĩa là khơng hề cĩ, được dùng trước giới từ "of" như một danh từ độc lập 5. Each other, one another - All gases are completely miscible with each other (Tất cả các chất khí hồn tồn cĩ thể trộn lẫn với nhau) - The carbon atoms are attached to one another by single bones. (Những nguyên tử cacbon được liên kết với nhau bằng các mối liên kết đơn giản) * ở đây cĩ thế dịch each other; one another: với nhau hoặc chất này với chất khác 6. Other - the other Số ít Số nhiều Trước danh từ Trước danh từ Trước danh từ Đứng độc lập đếm được khơng đếm được Another other glass other substances others substance (loại thủy tinh (những loại (chất khác) khác) (những chất khác) khác) The other the other glass the other the others Substance substances (chất thứ hai này) (loại thủy tinh thứ hai) (những chất thứ hai cịn lại) (các 'thứ' cịn lại) 7. Either a. In either case Trong trường hợp này hoặc trong một của các trường hợp đưa ra *"Either" một trong hai trường hợp b. A liquid does not have a definite shape either (Chất lỏng cũng khơng cĩ hình dạng nhất định) * "either" ở cuối câu phủ định cĩ nghĩa là cũng, cũng như câu phủ định 8. Either - or, neither - nor a. Either - or - A substance possesses either definite shape or definite size. (Một vật chất hoặc là cĩ hình dạng xác định hoặc là cĩ kích thước xác định) *"Either or" nối với câu động từ khẳng định dịch ra: hoặc hoặc, hoặc ; hay là cĩ cái này cái khác. - A substance does not possess either definite shape or definite size. (Một chất khơng hề cĩ hình dáng xác định và khơng hề cĩ kích thước xác định) * "Either or" nối với động từ phủ định dịch là khơng hề cĩ. b. Neither - nor - A substance possesses neither definite shape nor definite size. (Một chất khơng hề cĩ hình dạng và kích thước xác định) 95
  7. * "Neither nor" khơng hề cĩ cả để nối với động từ trong câu khẳng định (khơng cĩ cái này khơng cĩ cái khác). 9. Both - And a. Both - Both substances are volatile (Cả hai chất này đều dễ bay hơi) * "both" dịch "cả hai" khi trong câu cĩ 2 danh từ ở trước nĩ b. Both - and - A solid is characterized both by a definite shape and definite size (Chất rắn được đặc trưng bởi cả hai tính chất là hình dạng xác định và kích thước xác định * "both - and" bởi cả hai như là hoặc cả hai là và 10. That a. That portion boiling at 116 degrees should be collected. (Phần sơi ở 1160 sẽ được chọn và quan tâm) * "that": này; nào đĩ b. The characteristic feature of a gas is that its molecules aren't attached (Nét đặc trưng của chất khí là ở chỗ những phân tử của nĩ khơng được liên kết với nhau) * "that" cĩ thể dịch là: là , ở chỗ là c. The reactions that change them into other substances (Những phản ứng làm thay đổi chúng thành những chất khác) * "that" làm chức năng thay cho danh từ số ít trước nĩ. d. Hydrogen is the lightest of all gases, its density being about 1/14 that of air. (hydro là chất khí nhẹ nhất trong tất cả các chất khí, trọng lượng riêng của nĩ vào khoảng 1:14 trọng lượng riêng của khơng khí) /that = density/ - The physical properties of water are different from those of other substances. (Những tính chất vật lý của nước khác với những tính chất vật lý của các chất khác) * /those = properties/ "those" dùng thay cho danh từ số nhiều trước nĩ để tránh nhắc lại. 11. One a. Water is one of the most important of all chemical substances. (Nước là một chất quan trọng nhất trong tất cả các chất hĩa học) * "one" dịch là "một" b. As the evaporation proceeds, one may observe that (Khi quá trình bốc hơi xảy ra, chúng ta cĩ thể quan sát thấy rằng ) * "one" chỉ người hay chúng ta. c. The first portions contains the more volatile impurities and the residue in the flask retains the less volatile ones. (Phần thứ nhất chứa những chất khơng tinh khiết dễ bay hơi hơn và phần cịn lại trong bình chứa những chất (khơng tinh khiết) khĩ bay hơi hơn. /ones = impurities / * "one" (số ít) và "ones" (số nhiều) dùng thay cho danh từ trước nĩ để tránh lặp lại. Thường đi sau danh từ ở trước nĩ hoặc sau "this, that" 12. The former - the latter There are two kinds of glass: lime glass and lead glass. The former /= lime glass/ is the more common, cheaper and harder. The latter /= lead glass/ has greater, luster and brilliancy. (Tồn tại hai loại thủy tinh: thủy tinh canxi và thủy tinh chì. Loại đầu (thủy tinh canxi) thì thơng dụng hơn, rẻ hơn và cứng hơn. Loại thứ hai (thủy tinh chì) thì cĩ tính á kim, dịn và độ bĩng cao hơn). * Loại biểu đạt này hay gặp trong tài liệu khoa học. "The former" cĩ thể dịch: loại thứ nhất này, loại 1 "The latter" cĩ thể dịch: loại thứ hai này, loại sau để tránh nhắc lại phần danh từ câu trên. 96
  8. VIII. Cách đọc số từ 1. Số lượng a. Các số đếm trên 1000, 1 triệu được tách nhau bằng dấu phảy. Ví dụ: 3,521,703. b. Dấu chấm giữa 2 số chỉ số lẻ và giữa hàng trăm và đơn vị đọc thêm chữ "and". Ví dụ: 210 two hundred and ten 1,502 one thousand five hundred and two 3,025 three thousand and twenty five c. Nếu như trước "hundred, thousand, million" cĩ thêm các số đếm lớn hơn 1, thì nĩ cũng khơng biến đổi ra danh từ số nhiều và các danh từ đi sau nĩ khơng kèm theo giới từ "of". 2. Dấu chỉ số nhỏ hơn 10 - Trong tiếng Anh chỗ dấu phẩy trong tiếng Việt thay bằng dấu chấm và đọc "point". Ví dụ: 182.53 - one hundred and eighty-two point five three - Số 0 đọc là "nought" hoặc là "zero". Ví dụ: 0.08987 - nought (zero) point nought (zero) eight nine eight seven 3. Phân số - Thường đọc phân số bằng đọc số đếm cho tử số và số thứ tự cho số ở mẫu số. Ví dụ: 1/3 one-third; 1/5 one-fifth; 1/14 one-fourteenth - Thường đọc: 1/2 one-half; 1/4 one-quarter (fourth) - Nếu như tử số lớn hơn 1 thì đọc số đếm, gạch ngang với số thứ tự kèm theo. 3/5 three-fifths; 5/2 five-halves - Với các số lớn hơn hàng trăm thì sẽ đọc tử số + over + số đếm ở mẫu số. 147 one hundred and forty-seven over two hundred and ninety-three 293 a + b /ei/ plus /bi:/ over /eks/ x 4. Cách đọc số mũ Ngồi biểu thị bình phương "squared", lập phương "cubed" cịn các số khác kèm theo giới từ "to" với số thứ tự. 102 ten squared; 103 ten cubed; 105 ten to the fifth; 10-n ten to the minus n-th 5. Cách đọc số căn 2 10 square root of ten 3 10 the cube root of ten 5 10 the fifth root of ten n 10 the n-th root of ten 6. Cách đọc số thứ tự first/ly/; third/ly; second/ly/; fourth/ly/ IX. Động từ nguyên mẫu và trợ động từ 1. To be He is to do it tomorrow. (Anh ấy phải làm việc đĩ ngày mai) * Thể hiện sự cần thiết hay bắt buộc phải làm 2. To have I had that device repaired. (Tơi đã đưa thiết bị đĩ đi sửa) * Liên kết "have + something + past participle" cĩ ý nghĩa "đưa cái gì đi để làm gì". He had his students study systematically. (Anh ta đã yêu cầu (bắt buộc) các sinh viên của anh ta học một cách cĩ hệ thống) * Kết cấu "have + somebody + infinitive (without to)" cĩ ý nghĩa bắt buộc, mong làm được. 97
  9. 3. To do - She does study very hard (Quả thật cơ ta học rất chăm chỉ) - Do turn the tap on (Hãy nhớ mở vịi nước đã) * Trong câu khẳng định thêm 'do 'trước động từ để thể hiện sự nhấn mạnh hay mong muốn khẳng định hành động đĩ. - She loved him as much as he did her. (Cơ ta yêu anh ta say đắm như anh ta yêu cơ ta vậy) - Why study as you do? (Vì sao lại học giống anh học vậy?)(rập khuơn). 4. Shall - Should a- You shall pass your examination in time. (Anh sẽ thi đậu đúng lúc (sắp đặt để thi đậu) - You shall not add more water. (Anh khơng được thêm quá nhiều nước) - These experiments shall be carried out several times. (Những thí nghiệm này phải được tiến hành một số lần) * "shall" ở đây thể hiện sự bắt buộc phải làm, người nĩi "bảo lãnh" cho hành động xảy ra b- You should pass your examinations in time. (Anh cĩ thể thi được đúng lúc) - You should not add more water. (Anh khơng nên đổ thêm nước) * Nếu dùng "should"(phải) thể hiện sự bắt buộc, gợi ý lịch sự hơn. Cĩ thể dịch là: "anh cĩ thể làm " - These experiments should be carried out several times. (Thí nghiệm này phải lặp lại một số lần nữa) - You should have done it more carefully (Anh nên tiến hành một cách cẩn thận hơn) * "should": (phải) thể hiện sự bắt buộc nhưng lịch sự hơn và cĩ thể làm ngay hay cĩ thể khơng làm, như một lời khuyên theo chủ quan của người nĩi. 5. Will - Would a- Sometimes the apparatus will go wrong without any apparent cause. (Thỉnh thoảng các thiết bị vẫn bị hỏng mà khơng rõ nguyên nhân nào). * "will" thể hiện một hành động lặp đi lặp lại mà dịch ra hiện tại b- He will have finished his studies. (hình như anh ta đã kết thúc việc học tập) * "will" đi với thì hiện tại hồn thành biểu thị một giả thuyết, dịch ra thì quá khứ. c- Sometimes the apparatus would go wrong without any apparent cause. (Thỉnh thoảng thiết bị này đã bị hỏng mà khơng rõ nguyên nhân nào). * "would + infinitive" biểu thị một hành động lặp lại, dịch sang thì quá khứ. 6. Can - Could a- You can make your experiments in our laboratory. (Anh cĩ thể được phép làm các thí nghiệm của anh trong phịng thí nghiệm của chúng tơi). - You can start tomorrow. (Anh cĩ thể được phép bắt đầu vào ngày mai) - He could make his experiments in their laboratory. (Anh ta đã được phép làm các thí nghiệm của anh ta trong phịng thí nghiệm của họ). * "can" dùng cho hành động tương lai, "could" dùng cho hành động quá khứ b- He can speak English well. (Anh ta sẽ nĩi tiếng anh giỏi) - He will be able to speak English better after another year of study. - He could speak English well. - He was able to do it in time. 98
  10. * "can; could" với nghĩa: biết, dẫn đến một khả năng nào đĩ. "can" dùng cho hành động tương lai, "to be able" dùng cho hành động quá khứ thường sử dụng cho một hành động kết thúc hoặc bắt đầu. Nếu chỉ một khả năng dùng "could" cho hành động quá khứ. c- He can not have passed all his examinations with honours. * "can not + động từ ở thì hiện tại hồn thành" thể hiện một sự nghi ngờ, ngạc nhiên một hành động trong quá khứ. Dịch là: khơng thể nào d- He could study with honours. * "could + infinitive" biểu thị một điều kiện cho phép ở hiện tại. e- She could have finished her studies in time. * "could + hiện tại hồn thành" thể hiện hành động cĩ thể xảy ra trong quá khứ nhưng nĩ đã khơng xảy ra. Dịch là: đáng lẽ 7. May - Migh a- May he carry out his experiments in your laboratory? - May he do it tomorrow? - Will he be allowed to do it? - He was allowed to do it? - You may not smoke there. - I must not smoke. * "may; might" thể hiện cách hỏi hay sự xin phép, cho phép trong tương lai. Thể phủ định là "must not". b- It may be easily prepared by oxidation. He may do it tomorrow. He may not do it tomorrow. He may have done it. *"may" ở đây thể hiện một khả năng "cĩ thể". Muốn biểu thị ở quá khứ dùng "may + infinitive" c- He might do it. - He might have done it. *"might" thể hiện một sự cĩ thể, nghi ngờ, nhưng ở mức độ cao hơn "may". Đi với hiện tại hồn thành của động từ chỉ sự cĩ thể ở quá khứ. 8. Must a- I must do it tomorrow. I shall have to do it tomorrow. I had to do it yesterday. I need not do it in time. *"must" biểu thị sự cần thiết phải làm trong tương lai. Muốn nhấn mạnh hơn dùng: "shall have to do sth" mạnh hơn "must do sth" Thì quá khứ dùng "had to do sth"; phủ định "need not". b- He must be a good student. He must have been a good student. *"must + infinitive" thể hiện sự khẳng định. Dịch là: chắc chắn, nhất định ở thì quá khứ dùng "must + động từ ở thì hiện tại hồn thành. 9- Ought - You ought to do it in time. - You ought to have done it in time. *"ought to + infinitive" biểu thị một bắt buộc làm ở thì hiện tại. 99
  11. “ought to + infinitive” của hiện tại hồn thành" biểu thị một việc làm khơng thực hiện được trong quá khứ (gần như should ). X. Động từ thể hiện thay đổi trạng thái - The light blue colour gradually becomes deeper. - The litmus paper turn red. * Các động từ "to get; to grow; to become; to turn" đi với các tính từ biểu thị sự thay đổi trạng thái. XI. Các thì, thể cách của động từ Thời gian Thì của động từ Thì của động từ dịch sang tiếng việt Quá khứ I had written I wrote quá khứ I had been writing I was writing Hiện tại I have written I write hiện tại I have been writing I am writing Tương lai I shall have written I shall write tương lai I shall have been I shall be writing writing 1. Thì hiện tại đơn giản He, she, it + verb + s, es You, we, they + verb infinitive a- He studies very hard. She speaks English well. * Thể hiện các hành động thơng thường lặp đi lặp lại, tính chất đặc trưng hay dẫn xuất của một đối tượng. b- Compounds are substances which consist of atoms of two or more different kinds. * Các thí dụ trên biểu thị thì hiện tại đơn giản nhưng nĩ cĩ giá trị cả thì quá khứ và tương lai. c- Subscription expires next month. * Thí dụ này thể hiện hành động trong tương lai nhưng đã được quyết định theo kế hoạch, cĩ thể dịch sang hiện tại hoặc tương lai. 2. Thì hiện tại tiếp diễn To be + verb + ing a- He is making an experiment /now/. * Biểu thị hành động đang xảy ra. Dịch ra thì hiện tại, thường thêm: bây giờ, quả vậy, hiện nay b- I am studying chemistry. * Biểu thị hành động đã bắt đầu, đang xảy ra, chưa kết thúc. Dịch ra thì hiện tại, thường thêm: đang tiếp tục học, làm c- What experiment are you making tomorrow? When are you making your experiment? * Biểu thị hành động ở tương lai gần, sự xác định nhất định của ngữ cảnh. Dịch sang thì hiện tại hay tương lai. 3. Thì hiện tại hồn thành đơn giản to have + past participle * Thể hiện một hành động quá khứ, nhưng khơng nĩi đến thời gian. 100
  12. a- John has passed his examinations. b- Jonh has always passed his examinations with honours. - I have never been in America. * Trong các câu xác định ngữ cảnh, tần suất thường thêm các từ: ever, never, often, always, not yet, lately, recently, today, this week, this year, etc. Khi dịch thì thêm các trạng từ: cho đến nay, từ trước đến nay c- We have finished our practice. Professor Brown has just come. * Biểu đạt một hành động vừa kết thúc. Dịch là: xong, vừa mới d- I have known Mr. Brown these five years/ for five years/ for the last five years/ since 1965/ since I was in England/. - I haven't seen him for five years. * Hành động bắt đầu từ quá khứ nhưng hiện nay vẫn đang xảy ra, cĩ khoảng thời gian kèm theo dùng "for", cịn đối với mốc thời gian ta dùng "since". Dịch sang thì hiện tại: đã, từ khi, từ 4. Thì hiện tại hồn thành tiếp diễn To have + been + verb + ing - He has been learning English for three years/ since 1969, atd./. * Dùng biểu thị hành động đã và đang xảy ra, và cịn kéo dài trong tương lai. Dịch là "đã". Trong câu kèm giới từ chỉ thời gian for, since. 5. Thì quá khứ đơn giản Verb + ed (regular verb) - Yesterday he got up at six. He went to school. He opened the door of the laboratory and came in. After a few minutes he was prepared for his experimentation. Professor Brown finished his lecture an hour ago. When did he come? He came just now. * Biểu thị một hành động hay một trạng thái trong quá khứ khơng cịn ở hiện tại. Thường kèm theo trạng từ chỉ thời gian cụ thể: at five, on Sunday, in May, yesterday, in the morning, last year, in 1970, from 7 to 10, ago, just now, when? 6. Thì quá khứ tiếp diễn to be (in the past) + verb + ing a- Peter broke a few flasks and test-tubes when he was carrying out his last experiment. When he entered the room, his fellow workers were discussing his latest paper. * Thì này thường ở câu phụ, tạo hành động tiếp theo của câu chính ở thì quá khứ đơn giản, dịch thường y thêm "ngay khi vừa làm thì Đã ngay khi " b- While I was making some experiments, Jonh was doing his homework and Mary was learning some new English words. * Thể hiện hành động tiến hành trong quá khứ (xẩy ra đồng thời) 7. Thì quá khứ hồn thành đơn giản had + past participle a- He had finished his studies by June. * Biểu thị hành động đã xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ. b- He came to England when he had learned enough English. He posted the letter he had written himself. 101
  13. * Sử dụng để diễn đạt một hành động hay một trạng thái được kết thúc trước một hành động trong quá khứ. Dịch thêm từ "khi mà, đã " 8. Thì quá khứ hồn thành tiếp diễn had + been + verb + ing - When he came to the university in 1970, professor Brown had already been teaching there for three years. * Dùng biểu đạt một hành động quá khứ cịn tiếp diễn trong hiện tại mà đồng thời cĩ một hành động quá khứ đơn giản trước nĩ. Dịch sang thì quá khứ thêm "đã làm được bao lâu" 9. Thì tương lai đơn giản he, she, it, you, they + will + infinitive we, I + shall - How long will the work take? - Mr. Brown will be fifty next year. * Biểu thị một hành động hay một trạng thái trong tương lai. 10. Thì tương lai tiếp diễn shall, will + be + verb + ing - This time tomorrow I shall be passing the final examination. - Jonh will be studying chemistry for two more years. * Biểu thị một hành động trong tương lai sẽ xảy ra trong một khoảng thời gian xác định hay sau một thời điểm nhất định ở tương lai. 11. Thì tương lai hồn thành shall, will + have + past participle - He will have finished his studies by June/ by the time when you come back. * Biểu thị một hành động sẽ kết thúc trong tương lai trước một thời gian xác định "by" hoặc trước một hành động khác. 12. Thì tương lai hồn thành tiếp diễn will, shall + have + been + verb + ing - When he comes to the university. Professor Brown will have been teaching there for three years. * Biểu thị hành động tương lai và cịn tiếp diễn khi cĩ một hành động khác xảy ra trong tương lai. XII. Điều kiện cách a- You would go to the school and I should study at home. * Điều kiện hiện tại: should, would + present infinitive. Dịch ra điều kiện hiện tại: "nếu thì " b- You would have gone to school and I should have studied at home. * Điều kiện quá khứ: should, would + động từ nguyên thể thì hồn thành của động từ. Dịch ra câu điều kiện quá khứ. 102
  14. XIII. Giả định thức a- Dạng đơn giản: giống như thì hiện tại ở nguyên mẫu he, she, have, he speak. Thì quá khứ: như động từ thì quá khứ trừ động từ "to be" dùng cho tất cả các ngơi "were", I were, she had, she spoke. * Thì hiện tại hồn thành: dùng "have" cho tất cả các ngơi she have had, he have spoken. * Thì quá khứ hồn thành như các cách biểu thị khác: she had had, he had spoken. b- Dạng viết được tạo thành chủ yếu nhờ trợ động từ "may, might, should, would" đi với động từ nguyên mẫu hiện tại hay nguyên mẫu của hiện tại hồn thành ở câu phụ. Thể hiện ở tất cả các thì. Biểu thị chủ yếu cho sự mong muốn, cĩ thể dịch là "nếu thì " XIV. Động từ nguyên thể Thể chủ động: to call, not to call to have called, not to have called Thể bị động: to be called, not to be called to have been called, not to have been called * Động từ nguyên mẫu một mặt tồn tại như một bộ phận động từ, một mặt tạo nên một số liên kết đặc biệt câu tiếng Anh thường cĩ thể nĩ được dịch sang câu Việt như một câu phụ. 1. Chỉ mục đích: Động từ nguyên thể cĩ "to" thường dùng trong câu chỉ mục đích. Nĩ cĩ thể dùng ngay bản thân nĩ hay đi với liên từ "in order to, so as". Dịch là: để a- Câu chỉ mục đích cùng chủ ngữ. Hydrogen burns in the air to form water vapour. To avoid confusion, it is necessary for us to state It is necessary to collect about 12 l of distillate in order to obtain all the M-bromonitrobenzene. * Đại bộ phận các động từ nguyên thể chỉ mục đích cho câu cĩ cùng chủ ngữ. Tuy nhiên vẫn dùng cho câu khác chủ ngữ nhưng phải thêm giới từ "for" b- Câu chỉ mục đích khác chủ ngữ: In order for the reaction to take place, the collisions must be frequent. 2. Động từ nguyên thể như danh động từ, đi sau danh từ, dịch là "để" a- ở dạng chủ động: sinks to take away waste water. b- ở dạng bị động: processes to be employed in the factory Động từ ở dạng bị động cĩ thể dịch theo nghĩa mà danh từ cĩ thể được làm gì đĩ hay dùng các câu quan hệ thể hiện ở thì tương lai 3. Liên kết của tân ngữ với động từ nguyên thể The collisions permit the electron transfer to occur. * Liên kết này thường đi với một số động từ sau: to ask, to find, to know, prove, require, to allow, to permit * Liên kết này cho phép dịch ra câu phụ hay kèm theo một số từ như: để mà, cho phép 4. Liên kết động từ nguyên thể với chủ ngữ Nitrogen is found to be slightly lighter than air. * Liên kết được với một số động từ "to see, to appear, to prove" và một số động từ hay dùng thể bị động. Khi dịch ra cĩ thể dùng câu phụ vơ chủ, vơ nhân xưng cho động từ chính. Cĩ thể dịch câu trên: Người ta tìm thấy nitrogen là một loại tương đối nhẹ hơn khơng khí. 5. Giới từ liên kết for + tân ngữ + infinitive - It is necessary for us to state exactly * Liên kết này thường được dùng sau tính từ theo các liên kết: It is /im/possible, necessary, important Khi dịch sang tiếng việt thêm "để mà, là " ở câu phụ 103
  15. 6. Động từ nguyên thể chỉ tác dụng The rate may become so great as to decolorize a stream of permanganate solution. (Tốc độ cĩ thể được tăng lên như vậy để làm mất màu dịng dung dịch permanganat) * Động từ nguyên mẫu loại này thường đi sau cụm từ "so as to " (như vậy để mà); "too" (vậy để mà ); "enough" (đủ để mà). Thường dịch trong câu phụ cĩ thêm liên từ: để mà, là để 7. Động từ "to be + infinitive " The work which is to be carried out (cơng việc mà nĩ được tiến hành) * Mẫu câu này biểu thị một hành động bắt buộc hay đã cĩ kế hoạch. Dịch thêm: cĩ thể, chẳng hạn, cĩ là cĩ thể XV. Participle - Phân từ Chủ động Bị động Hiện tại calling being called Quá khứ - called Hồn thành having called having been called * Trong tiếng Anh, phân từ cấu tạo từ động từ chính gọi là tính động từ hay danh động từ. Phân từ hiện tại để biểu thị một hành động xảy ra đồng thời với hành động chính. Phân từ quá khứ đĩng vai trị tính động từ với ý nghĩa bị động. Phân từ hồn thành thể hiện hành động hồn thành trước hành động chính. 1- I am running home. (Tơi đang chạy về nhà) * Tính động từ chủ động (hiện tại) cấu tạo nên thì tiếp diễn của động từ. 2- There is running water in that house. (Trong nhà đĩ cĩ nước đang chảy) * Tính động từ (phân từ hiện tại) đĩng vai trị tính từ chủ động. 3- I met Tom running home. (Tơi đã gặp Tơm đang chạy về nhà) * Dùng tính từ chủ động hay đại từ quan hệ phục vụ cho danh từ ngay trước nĩ (chủ động) làm ngắn câu. 4- Running home, I met Tom. (Khi đang chạy về nhà, tơi đã gặp Tơm) I met Tom, running home. (Tơi đã gặp Tơm trong khi tơi chạy về nhà) * Dùng trong trường hợp để rút ngắn câu, chú ý dấu phẩy ở giữa khi dịch nĩ thuộc chủ ngữ, khơng thuộc tân ngữ (danh từ liền nĩ) 5- Running very quickly, we shall be in time. (Bởi chúng ta chạy rất nhanh nên chúng ta sẽ đến đúng giờ) * Danh động từ ở đây làm ngắn câu nhưng khi dịch giống câu phụ và chỉ nguyên nhân cho chủ ngữ câu chính. 6- He sat on the desk running water into a flask. (Anh ta đã ngồi trên bàn và mở nước chảy vào một cái bình) * Làm ngắn câu để thể hiện nguồn gốc ban đầu của chủ ngữ. Dịch thì thêm "và làm gì" 7- I saw Tom running home. (Tơi đã gặp Tơm đang chạy về nhà). Sau các động từ quan sát "to see, to hear, to feel, etc " * Biểu thị một hành động đang xảy ra. Dịch hành động cho danh từ kế trước nĩ. I saw Tom run home. (Tơi gặp Tơm đã chạy về nhà) ở đây danh từ + infinitive (khơng cĩ "to") biểu thị một hành động đã kết thúc. 8- Tom running some hot water into the flask, the apparatus was in good order. (Khi Tơm mở nước nĩng vào bình thì thiết bị vẫn hoạt động tốt) * Phân từ cĩ chủ ngữ khác với động từ ở câu chính được dịch ra theo hai vế của câu. Dịch thêm "khi đang làm gì ,thì " 9- Tom running his car into the garage, could not pass through. (Vì Tơm đang lái xe vào gara nên chúng ta khơng thể đi qua được) * Liên kết này thay câu chính chỉ nguyên nhân, dịch như một câu phụ. 104
  16. 10- Tom running very quickly, the man will be saved. (Nếu Tơm chạy thật nhanh thì người này sẽ được cứu) * Liên kết này thay cho câu chỉ điều kiện. Dịch cĩ câu phụ. 11- They talked about the function of the new device, Tom running the water off the tank. (Họ đã trao đổi về chức năng của thiết bị mới trong lúc Tơm mở nước ra từ bể chứa) * Liên kết này thay cho câu chỉ ngữ cảnh ban đầu. Khi dịch thêm từ nối "trong khi, và, đồng thời " 12- Run over, he had to be taken to the hospital. đơi khi dùng "being" và "having been". XVI. Danh động từ Dạng chủ động Dạng bị động Hiện tại calling being called Hồn thành having called having been called * Cũng như phân từ, danh động từ hiện tại cĩ cùng ý nghĩa hay cùng thể hiện hành động với câu chính. Danh động từ hồn thành biểu thị hành động xảy ra trước hành động của câu chính. Danh động từ cĩ tính chất của danh từ. Sử dụng chủ yếu trong các trường hợp sau: a- Sau một số động từ như: to admit, to excuse, to finish, to mind, to need b- Sau các giới từ. c- Sau một số liên kết như: it is no use, it is worth. Ví dụ: - I cannot admit running quickly. - I am proud of running so quickly. - It is no use running so quickly. - Running a car very quickly may be dangerous. - Give me your reasons for running so quickly. - He is clever at running quickly. - The only other thing is running. - After running home I took a bath. - He must apologize for running very quickly. - He lagged behind for the purpose of running very quickly * Rút gọn câu sau các giới từ liên kết "for, of, with" - You can win by running very quickly. - You wish miss the train without running. - Besides running very quickly he is a good jumper. * Dùng biểu hiện ngữ cảnh "besides, instead of, without" - I looking forward to John's /his/ running. - I am looking forward to John /him/ running. - I am looking forward to the car running very quickly. - I am looking forward to its /it/ running very quickly. * Để động danh từ cạnh danh từ làm chủ ngữ cho câu sau để rút ngắn câu. - I like running very quickly. (Tơi thích chạy nhanh) - I should like to run very quickly. (Tơi mong muốn chạy thật nhanh) * Danh động từ biểu thị một thĩi quen, một hành động lặp đi lặp lại. Cịn động từ nguyên thể xảy ra một trường hợp. Trong tiếng Anh danh động từ được sử dụng rất đa dạng. Nĩ được dùng để rút ngắn và làm đơn giản câu. XVII. Thể bị động 1. The experiment is made. was made. 105
  17. has been made. had been made. will be made. will have been made. would be made. would have been made. is being made. was being made. * Thể bị động được cấu tạo từ "to be" với phân từ quá khứ của động từ. Thì tiếp diễn chỉ cĩ ở hiện tại và quá khứ. 2. The experiment was made by Jonh. Chủ ngữ chính chuyển ra sau bởi "by" - The experiment was made with this apparatus. 3. Hydrogen found in most of the substances which constitute living matter. - The experiment was finished last week. 4. They gave him a new device. A new device was given to him. / He was given a new device. * Trong tiếng Anh hay dùng thể bị động, nhất là trong văn phong khoa học, chủ ngữ chuyển thành tân ngữ và ngược lại. 5. He was disappointed when /he was/ told that he had not been successful. 6. The laboratory was originally directed by Doctor Brown, now it is headed by Professor Smith. XVIII. Các loại câu - Thứ tự - Cách chia - I believe that he studies very well I have always believed that he studied/ has studied/ well I shall believe that he will study very well that he would study very well. - I believed that he studied very well. I had always believed that he had studied very well. I should believe that he would study very well. that he would have studied very well. * Cách diễn đạt các thì của động từ giữa câu chính và câu phụ phải tương ứng như các ví dụ ở câu trên. XIX. Câu phức hợp cĩ các mệnh đề chỉ 1. Thời gian - We shall go on making experiments when he comes. - When we have finished our experiments, shall go for a walk. Thường cĩ các giới từ: when, after, before, till, until, as soon as, as long as, etc. 2. Nguyên nhân - Hệ quả - I will not do it however he prepares it / he may prepare it/. might - I will do it even though it take me a lot of time. - I would do it even if took me a lot of time. - The material reacts as though it were pure. - He speaks as if nothing had happened. 3. Mục đích - I came earlier to have more time for my experimentation. * Cùng chủ ngữ, dùng động từ nguyên thể cĩ "to"; 106
  18. Khác chủ ngữ dùng "that, so that, in order that + câu phụ hiện tại + may(might)" - I come earlier in order that he may have more time for - I have come earlier so that his experimentation - I shall come earlier that - I came earlier in order that he might have more time for - I had come earlier so that his experimentation. - I should come earlier that - She fears /feared/ less he should fail. * Từ nối "less" để nhấn mạnh ý ngược lại. "should" dùng cho thì hiện tại và quá khứ. - The compound must be heated so that it may decompose. - You should use that new apparatus for the experiment to be successful. - In order to obtain the product in a marketable form we must involve further operations /further operations must be involved/. 4. Điều kiện a- If you heat the compound, it will decompose. * Câu điều kiện thường đi với "if, unless, provided that, in case". Chỉ điều kiện ở thì hiện tại hay tương lai cĩ thể thực hiện được. b- If you heated the compound, it would decompose. - If you had heated the compound, it would have decomposed. * Chỉ điều kiện ở thì quá khứ đã khơng thể thực hiện được. - If you should come in time, we should make our experiment. * "should" trong câu điều kiện chỉ một sự nghi ngờ, một sự việc cĩ thể xảy ra tương tự. - Did you heat the compound, it would decompose. - Had you heated the compound, it would have decomposed. 5. Câu giả thiết - It is necessary that you should add more sulphuric acid. - It is possible that he may /might/ be late. Trong câu loại này biểu thị sự cần thiết, sự cĩ thể, sự xảy ra tương tự, thường đi với "should, may, might". 6. Câu chỉ mong muốn a- They suggested that John should be the head of their department. b- Professor Brown wishes we started our experiments today. - I hope that he may pass his examinations. XX. There is - There are - There are many ways to prepare acetic acid. - There is a new apparatus in our laboratory. * Liên kết này thường dùng để nhấn mạnh chủ ngữ. "There is" dùng cho danh từ số ít; "There are" dùng cho danh từ số nhiều. Dùng để chỉ cĩ hoặc khơng cĩ cái gì trong một vị trí, một thời gian nhất định. - Where is the book? - The book is on the table. - What is on the table? - On the table there is a book./There is a book on the table. * Bên cạnh "to be", "there" cịn được dùng với một số động từ: to exist, to come, to live There exist many ways how to prepare it. XXI. Sự biến đổi một số loại từ Trong tiếng Anh cĩ thể sử dụng các từ khơng biến đổi nhưng chức năng ngữ pháp thì khác nhau. Thường cĩ các loại sau: 107
  19. 1. Danh từ và động từ a shape (hình dạng, loại); to shape (tạo thành dạng) a result (kết quả); to result (cĩ kết quả, xuất hiện) 2. Danh từ và tính từ glass (thủy tinh) vessel (thùng, nồi, bình, thiết bị) a glass vessel (bình thủy tinh) * Nếu trước hai loại danh từ gần nhau thì tính từ đứng trước cĩ thể thuộc danh từ gần nĩ và chú ý khi dịch. a pure tin vessel (thiết bị từ thiếc tinh khiết) a clean tin vessel (thùng thiếc sạch) XXII. Các tiếp đầu ngữ cơ bản 1. Tạo nghĩa ngược lại un- usual - unusual in- organic - inorganic im- purity - impurity non- metal - non-metal dis- appear - disappear mis- calculate - miscalculate 2. Tiếp đầu ngữ re- Tạo nghĩa lặp lại, cĩ nghĩa làm cẩn thận hơn. Dùng cho cả động từ và danh từ. to distil - to redistill (chưng cất lại) crystallization - recrystallization (sự kết tinh lại) 3. Tiếp đầu ngữ de- Thường nối với động từ và danh từ để biểu thị một hành động hay một quá trình ngược lại. to colorize - to decolorize (tẩymàu). to compose - to decompose (phân hủy) XXIII. Các tiếp vị ngữ 1. Tiếp vị ngữ của danh từ - er tạo thành các danh từ tương ứng từ các động từ work - worker (người cơng nhân); stir - stirrer (máy khuấy) - ing tạo thành tên của hành động tương ứng test - testing - ity tạo thành danh từ tính từ dense - density * Các tiếp vị ngữ tạo thành các danh từ tương ứng: - ance: appear - appearance - ence : differ - difference - ation: distil - distillation - ion : discuss - discussion - ment: measure - measurement - age : pass - passage 2. Tiếp vị ngữ tạo thành tính từ - full: biểu thị một tính chất tồn tại thực từ danh từ - harmful - less: biểu thị một tính chất ngược nghĩa của danh từ - harmless - able: tính chất của tính từ cĩ thể thực hiện được - distinguishable - ible: dịch như dạng tính từ bị động - reproducible 3. Tiếp vị ngữ tạo ra động từ - ify: solid - solidify - ize: special - specialize - ate: to separate * Chú ý: - i, y đọc thành -ai - ate đọc thành -it 108
  20. PART 3 THE EXERCISES BÀI TẬP 109
  21. Ex 1: Hãy đọc các từ viết tắt i.e. , etc, e.g., viz, cu., ft., lb., sq., in., oz., cc., psi., hr., g, gal, l, sec., f.p., m.p., b.p., vol., Fig., Tab., ca., et. al., v., cf. Ex 2: Hãy đọc các cơng thức hĩa học sau H2O, H2SO4, CaCO3, CO2, NaCl, H2S, CaCl2, C2H4, HIO3, CnH2n+2, FeCl3, N2O5, PbO, Mn2O3 Ex 3: Hãy đọc bằng tiếng Anh kí hiệu các nguyên tố sau Br, C, Cl, Cr, Co, F, Au, H, I, Fe, Pb, Mg, Hg, N, O, K, Ra, Si, Na, S, Sn, W, Zn. Ex 4: Tập đọc: âm đĩng và âm mở fat - fate hard - hare - harry rate genus win coke leg - egal term - zero - error rat wine hurt sit - site bird - spire - squirrel cock square tarry not - note pock - pore - porridge wire herring germ push - flute turn - sure - hurry cord turret lorry Ex 5: Hãy tập đọc chú ý các phần khơng cĩ trọng âm rest - forest face - preface richest carpet mar - grammar sure - measure courage husband bus - rebus don - London Scotland cupboard late - palate nest - cleanest foreign sportsman man - human refer - reference Ex 6: Hãy tập đọc chú ý các từ ch, c, g, th, ph, qu mechanic chamber chromium compound cast quartz circulate cubic cream cylinder char quality generate gigantic grind gallon cell phosphorus gymnasium method synthesis gold phase Ex 7: Hãy tập đọc chú ý các tiếp đầu ngữ và các tiếp vị ngữ Bicarbonate dibasic Triangle regenerate decolourize hypothetic nature manganese phosphate hydrogenation percentage iodine benzene phosphite indispensable cuprous oxime oxidize phosphate combustible liquefy affinity Ex 8: Hãy chuyển sang số nhiều A mean of transport, that series, a nucleus of an atom, this spectrum, the basic, a detailed analysis, an important datum. Ex 9: Hãy dịch ra tiếng Việt - chú ý cấp so sánh I.1. We have less time than you have. 2. I study less than my friend does. 3. The weight of some synthetic materials is less than that of metals. 4. This is a less complicated case. 5. He speaks German less correctly. 6. They have not the least idea about it. 7. The last factor is the least important of all. II.1. The sooner you start studying for your English examination, the better for you. 110
  22. 2. The more efficient machines we have, the fewer workers are required. 3. The younger you start learning languages, the more easily you learn. 4. The longer I think of it, the less I understand it. 5. The higher the temperature, the more readily the substance will decompose. Ex 10: Hãy đọc các số từ sau 100 203 1,000 30,479 0.001 0.321 1.6093 3.240 194 589 1,050 45,359 0.08987 0.68 2.003 8.295 182.5 Ex 11: Hãy đọc các phân số sau 1 3 3 2 1 9 1 258 86 a a+b y-1 ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; 2 2 4 5 6 11 14 397 35 b x-1 c Ex 12: Hãy điền các liên từ vào chỗ trống và dịch ra tiếng Việt 1. The metric system, ___ is used in most countries, has not been introduced to England. 2. In the laboratory you will find the apparatus ___ you need. 3. Who is the young engineer ___ we met at the conference? 4. I shall send you the catalogues ___ you are interested in. 5. We shall study the physical state, on the basis ___ all materials are classified. 6. Professor Brown, ___ lectures are very interesting, has been our teacher for two years. 7. They used some synthetic material the volume ___ weighs much less than the same volume of aluminium. 8. He translated an English summary for me, ___ helped me very much. 9. There are limits to ___ we can do for him. 10. The separation of this kind of mixture may be achieved by ___ is termed fractional distillation. Ex 13: Hãy dịch ra tiếng Việt và chú ý các từ some, any, no, none 1. Some chemists are specialized in physical chemistry. 2. He has some knowledge of English. 3. Pour some water into the test-tube. 4. Any metal may be used as a substitute. 5. Are there any further questions? 6. We shall observe if any change in colour will occur. 7. They did not collect any new material. 8. There are no such substances in nature. 9. No other material can be used instead. 10. None of these properties is characteristic for ideal gases. Ex 14: Hãy điền other, another, the other, others vào chỗ trống và dịch ra tiếng Việt 1. I shall study ___ language next year. 2. Will you have ___ cup of tea. 3. I have ___ work for today. 4. Is there any ___ difference. 5. Automatic devices have photographed ___ side of the moon. 6. ___ examples are given in Table I. 7. Only John was at home, ___ boys were in the cinema. 8. Some students study English, ___ study German or French. 9. Only I did not pass the examination, ___ did. 111
  23. Ex 15: Hãy dịch ra tiếng Việt và chú ý các từ one, that, the former, the later I.1. This procedure is much more simple than that developed by Dr. Green. 2. In all these cases the value of x determines that of y. 3. He published more than one hundred papers including those published abroad. 4. The properties of this substance resemble those of glass. 5. It would be interesting to compare our results with those obtained in your laboratory. II.1. I think that your plan is a very good one. 2. This method is too old, is there a more recent one? 3. He had to study all the records, even the earliest ones. 4. Smaller units are preferable to large ones. 5. In a chemical reaction the reacting substances are used up and new ones are formed. III.1. I passed examinations in physics and in mathematics. The former was difficult, the latter was easier. 2. The book was translated by Mr. Smith and later by Mrs. Black. The later translation is much better than the former. 3. Of the two procedures, the later is the more widely used. Ex 16: Hãy dịch ra tiếng Anh (chú ý trợ động từ) 1. Dung dịch này phải được đun nĩng lên 800C. 2. Ơng Brown đã cho phép Jana được dự kỳ thi này vào mùa đơng tới. 3. Cơ ta quả thật học tốt như anh ta. 4. Giáo sư Smith phải làm lại 10 thí nghiệm trong một số lần. 5. Cĩ lẽ nĩ khơng đổ đủ nước vào bình kia. 6. Điều đĩ chứng tỏ rằng nĩ chuẩn bị thi trong một thời gian rất ngắn. 7. Chúng ta cĩ thể tăng nhanh phản ứng này bằng cách cho thêm loại xúc tác mới này. 8. Khơng được hút thuốc trong phịng thí nghiệm. 9. Điều cĩ thể là anh phải kết thúc thí nghiệm này. 10. Dung dịch này cĩ thể được tinh chế bằng quá trình chưng cất. 11. Karel phải thi lại kỳ thi này 3 lần. 12. Điều chắc chắn là họ sẽ đến nghe giảng. 13. Chắc chắn là cơ ta là sinh viên. 14. Anh cần phải loại trừ kết tủa này. 15. Anh cĩ thể học nhiều hơn được khơng? Ex 17: Điền thì thích hợp của động từ và dịch ra tiếng Việt 1. I /finish/ my experiments before my next examination. 2. She /cross/ the street when I /meet/ her yesterday. 3. A few days ago he /buy/ a new text-book as his old one /be lost/. 4. We /go for a walk/ tomorrow after he /finish/ his work. 5. She /study/ English for five years and chemistry since 1970. 6. He usually /pass/ his examinations with honours. 7. John /lose/ his text-book and cannot remember where he last /see/ it. 8. This time next week they /sit/ for an examination inorganic chemistry. 9. He /study/ chemistry for two years and then /give/ it up. 10. When she /come/ to the university in 1971, he /study/ there for two years. 112
  24. Ex 18: Hãy chuyển sang câu điều kiện hiện tại và quá khứ, dịch sang tiếng Việt 1. The compound will decompose. 2. Our laboratory will be equipped with a large variety of new apparatus and devices. 3. We shall carry out our experiments. 4. I shall study biology. 5. The liquid will be purified by distillation in a still. Ex 19: Hãy dịch ra tiếng Việt (chú ý động từ nguyên thể) I.1. An experiment was made in order to learn the relation between the rate of decomposition and the time of heating. 2. More water was added so as to achieve lower concentration. 3. Be careful not to heat too strongly as the compound will decompose. 4. In order to obtain best results, samples must be taken daily. 5. To prepare synthetic acid salt, place a piece of sodium in a flask of chlorine. II.1. In order for the reaction to occur, the temperature must not decrease below 1500C. 2. More water must be added in order for the salt to dissolve completely. 3. The teacher brought twenty copies for each student to have one. Ex 20: Hãy nối hai câu Ví dụ: He stood up. He wanted to see better. → He stood up to see better. He had to sit down. She wanted to see better. → He had to sit down for her to see better. 1. She studies at a technical university. She wants to be come an engineer. 2. I shall write the number down. I must not forget it. 3. We went to the lecture early. We wanted to get good seats. 4. He wants to finish his experiment by the end of the term. he must use a computer. 5. They took a taxi. They did not want to be late. 6. I left the letter on the table. You can read it. 7. The teacher spoke slowly. Everybody understood him. 8. He will buy the tickets. All of us will see the film together. Ex 21: Hãy dịch (chú ý chủ ngữ, vị ngữ + infinitive) I.1. We found the measurements to be incorrect. 2. If we allow a gas to expand under pressure, it cools. 3. We know the value to depend on many different factors. 4. We expect the computers to be widely used in the future. 5. The engineer asked the worker to control the amount of heat. II.1. The device appears to be widely used in industry. 2. All workers were supposed to know the instructions. 3. The student is expected to possess at least this minimum knowledge of the subject. 4. The liquid was observed to change its colour. 5. Such forces are known to be due to electrical charges. Ex 22: Hãy dịch ra tiếng Việt (chú ý động từ nguyên thể bổ trợ) I.1. Is there any water to drink? 113
  25. 2. I have still much work to do. 3. There are several ways to prepare chlorine from sodium chloride. II.1. The samples to be analyzed were brought to the laboratory. 2. The problem to be discussed in the present paper has not been studied so far. 3. The results obtained were compared with those to be expected. Ex 23: Dịch ra tiếng Việt (chú ý "to be + infinitive") 1. The chief engineer is to come at 6. 2. Where am I to sign my name? 3. All suggestions are to be carefully studied. 4. The explanation is to be found in the following fact. 5. The machine was to be controlled by means of an automatic device. Ex 24: Hãy rút ngắn câu bằng cách dùng phân từ hay danh động từ và dịch 1. He is sorry that he will be late for his lectures. 2. As she spoke two languages, she got a well-paid job. 3. As he is studying hard, he will pass his examinations. 4. Mr. Brown stood at the blackboard and wrote some chemical equations on it. 5. Several students were criticized because they did not attend the lectures. 6. When Charles was making the experiment, everything was in good order. 7. She was afraid that he /her friend/ would fail. 8. I remember that professor Brown has mentioned that problem. 9. We shall write a dictation in this lesson, its correction will be done next time. 10. As he had been invited to England, he applied for a visa. Ex 25: Chuyển sang thể bị động và dịch 1. You can purify a liquid by distillation in a still. 2. They may conveniently separate two liquid phases by use of the separatory funnel. 3. Professor Hall Heads the Department of Foreign languages. 4. They are equipping the laboratory with a large variety of new devices. 5. The lecturer gave the students good information on chemical literature. 6. What foreign language will they teach at your school? 7. They would offer Dr. Smith the chair of chemistry. 8. Have you dealt with that experiment? 9. What shall I understand by this expression? 10. We had discussed the results of our work before we referred them to the Scientific Council of the university. Ex 26: Hãy chuyển các câu trực tiếp sau sang câu gián tiếp và dịch I.1. John answered: "Mary is ill." 2. The lecturer replied: "I have made that experiment ten times." 3. My friend remarked: "I passed my examination with honours." 4. It was announced: "The meeting will take place on Monday." 5. The teacher said: "Hydrogen is an element." 114
  26. II.1. They asked: 2. When will your experiments be completed? 3. Did he attend that lecture? 4. Where have you finished your studies? 5. Would the question require a through re-examination? Ex 27: Dịch ra tiếng Anh (chú ý các mệnh đề phụ) 1. Nếu anh thi đạt kỳ thi cuối cùng thì anh bảo vệ được luận án tốt nghiệp của anh. 2. Thiết bị này làm việc cĩ vẻ như là thiết bị mới. 3. Phản ứng này khơng thể xảy ra ngay cả khi cho thêm chất xúc tác vào đĩ. 4. Học hành chăm chỉ để thi đạt kết quả cao nhất. 5. Lên lớp nĩi từ từ để sinh viên cĩ thể ghi tĩm tắt được. 6. Nếu sau một vài phút mà phản ứng khơng xảy ra, anh phải cho thêm chất xúc tác. 7. Nếu ơng chủ nhiệm khĩa đến muộn, giáo sư Hillar sẽ tiếp các đại biểu một mình thay ơng ta. 8. Bài giảng này của anh sẽ rất quan trọng. 9. Tơi chúc anh đạt kết quả trong cơng việc. Ex 28: Dịch ra tiếng Anh (chú ý các cụm từ there is , there are ,thức bị động ) 1. Lần tới, giáo sư Black sẽ giảng về sản xuất axit sunfuric. 2. Giáo sư Milla đã điều khiển cuộc họp về các chất nhân tạo. 3. Quả thật tơi rất ngạc nhiên khi biết anh ta đã học tập ở nước ngồi. 4. Cĩ rất nhiều phương pháp để tinh chế chất như vậy. 5. Trong phịng thí nghiệm cĩ rất nhiều loại hĩa chất. 6. Các loại ống nghiệm đã để trên bàn làm việc. 7. Đã cĩ điện thoại trên bàn làm việc của anh. 8. Cĩ nhiều sách mới loại này trong thư viện của chúng tơi. 9. Hãy cẩn thận khơng để các bình trên bàn rơi xuống đất. 10. Nhiệm vụ bắt buộc là khơng để cặn bẩn rơi xuống đất. Ex 29: Dịch ra tiếng Việt I.1. Ice, snow and steam are different forms of water. With inorganic compounds, acetic acid forms salts. Chlorine combines with metals to form chlorides. 2. What was the result of your experiment? Many new useful products result from distillation of petroleum. Chemical changes generally result in changes in properties. 3. It is necessary to find the primary cause. Cooling may cause only partial condensation. 4. The new method yields excellent results. The addition of iron reduces yields. 5. Chemical factories manufacture chiefly chemicals. Amonia is used for the manufacture of nitric acid. 6. Plastics can substitute metals for many purposes. Synthetic rubber is an ideal substitute for the natural product. 7. Samples should be stored in a dark and cool place. Place the solution in a beaker and heat to boiling. Separation takes in a large column. When will the conference take place? Plastics have taken the place of many conventional materials. 115
  27. 8. Copper is an excellent conductor of heat. If we apply heat to ice, it melts. Do not heat too strongly, as the compound will decompose. 9. Shake before use. Use fresh samples only. 10. What is the subject of your thesis? The process was subjected to careful control. II.1. If necessary, cool the beaker externally. When cool, the compressed ammonia liquefies. 2. Continue heating until a dry powder is obtained. Dry the test-tube over the flame. 3. Dilute sulphuric acid is not so corrosive as the concentrated acid. Dilute the acid with water. 4. Close text-book for a moment. When heated close to its boiling point, the liquid will evaporate. 5. Filtration is used to separate solids from liquids. Fractional distillation is similar in effect to a number of separate distillations. 6. Switch on the light, please. The light blue colour is characteristic for the liquid. Aluminium is a white light metal used for making air-planes. Could you light me a cigarette? III.1. University library, hydrogen atom, water solution, carbon compound, heat conductivity, sample analysis, research worker, laboratory assistant, steam engine, temperature range. 2. A glass plate - plate glass, laboratory work - works laboratory, water glass - a glass of water, laboratory research - research laboratory, heat radiation - radiation heat, fuel gas - gas fuel, sugar beet - beet sugar. 3. To manufacture marmalade - marmalade manufacture, to transfer heat - heat transfer, to change temperature - temperature change, to design a plant - plant design, to supply fresh air - fresh air supply. 4. Large-scale production, solid state physics, high-pressure reaction, water vapour formation, pilot-plant scale, a complex hydrocarbon mixture, a concentrated sulphuric acid solution, a clean glass test-tube, oxidation-reduction reaction, milk and fat technology. Ex 30: Hãy ghi các danh từ tương ứng differ, engine, science, physics, chemistry, pure, react, produce, solid, crystal. Ex 31: Thêm tiếp vị ngữ vào các từ sau để chuyển chúng sang danh từ: -er, -tion, -ation, -able, - ible, - manufacture, produce, research, observe, cool, compute, mix, stir, contain, burn. - form, condense, separate, distill, filter, combine, react, concentrate, discuss, evaporate. - transport, measure, break, market, control, compare, change, rely, reproduce, convert. Ex. 32: Tìm từ trái nghĩa natural, certain, stable, breakable, active, complete, dependent, direct, soluble, probable, possible, pure, elastic, zero, aromatic, ferrous, conductor, appear, order, advantage. Ex. 33: Dịch ra tiếng Việt (chú ý các tiếp đầu ngữ) reorganize, reformulate, re-examine, re-enter, remeasure, redistillation, re-use, renumber, rebuild, re- form. de-activation, decarbonize, dechlorinate, dehydrated, demineralize, deoxidation, desulphurizer. 116
  28. TABLE OF ELEMENTS AC actinium /ỉk'tiniəm/ He helium /hi:ljəm/ Al aluminium /ỉljuminjəm/ Ho holmium /houlmiəm/ Am americium /ỉmə'risiəm/ H hydrogen /haidridzən/ Sb antimony /ỉntiməni/ In indium /indiəm/ Ar argon /a:gon/ I iodine /aiədi:n/ As arsenic /a:snik/ Ir iridium /ai'ridiəm/ At astatine /ỉst∂ti:n/ Fe iron /aiən/ Ba barium /beəriəm/ Kr krypton /kriptən/ Bk berkelium /bə:kliəm/ La lanthanum /lỉnðənm/ Be beryllium /be'riljəm/ Pb lead /led/ Bi bismuth /bizməð/ Li lithium /liðiəm/ B boron /bo:rən/ Lu lutetium /lju:'ti:siəm/ Br bromine /broumi:n/ Mg magnesium /mỉg'nizj: əm/ Cd cadmium /kỉdmiən/ Mn maganese /,mỉηgəni:z/ Ca calcium /kỉsiəm/ Md mendelevium /,mendə'leiviəm/ Cf californium /kỉli'fo:njəm/ Hg mercury /mə:kjuri/ C carbon /ka:bən/ Mo molybdenum /mo'libdinəm/ Ce cerium /siəriəm/ Nd neodymium /,ni:ou'dimiəm/ Cs caesium /si:zjəm/ Ne neon /ni: ən/ Cl chlorine /klo:ri:n/ Np neptunium /nep'tju:njəm/ Cr chromium /kroumjəm/ Ni nickel /nikl/ Co cobalt /kə'bo:lt/ Nb niobium /nai'oubiəm/ Cu copper / 'kopə/ N nitrogen /naitridzən/ Cm curium /kjuəriəm/ No nobelium /nou'beliəm/ Dy dysprosium /dis'prousiəm/ Os osmium /ozmiəm/ Es einsteinium /ains'tainiəm/ O oxygen /oksidzən/ Er erbium /ə:biəm/ Pd palladium /pe'leidjəm/ Eu europium /juə'roupiəm/ P phosphorous /fosfərəs/ Fm fermium /fə:miəm/ Pt platinum /plỉtinəm/ F fluorine /fluəri:n/ Pu plutonium /plu:'tounjəm/ Fr francium /frỉnsiəm/ Po polonium /pe'lounjəm/ Gd gadolinium /,gỉdə'liniəm/ K potassium /pe'tỉsiəm/ Ga gallium /gỉliəm/ Pr praseodymium /preziou'dimiəm/ Ge germanium /dzə:meiniəm/ Pm promethium /pre'mi:ðjem/ Au gold /gould/ Pa protactinium /,proutỉk'tiniəm/ Hf hafnium /hỉfniəm/ Ra radium /reidjəm/ Rd radon /reidən/ Te tellurium teljuəriəm/ Re shenium /ri:niəm/ Tb terbium /t∂:biəm/ Rh rhodium /roudjəm/ Tl thallium /ðỉliəm/ Rb rubidium /ru:bidiəm/ Th thorium /ðɔ:riəm/ Ru ruthenium /ru:'ði:njəm/ Tm thulium /ðju:liəm/ Sm samarium /se'meəriəm/ Sn tin /tin/ Sc scandium /skỉndiəm/ Ti titanium /tai'teinjəm/ Se selenium /si'li:njəm/ W tungsten /taηstən/ wolfram /wulfrəm/ Si silicon /silikən/ U uranium /jue'reinjem/ Ag silver /silvə/ V vanadium /ve'neidjəm/ Na sodium /soudjəm/ Xe xenon /zenɔn/ Sr strotum /stronsiəm/ Yb ytterbium /i'tə:bjəm/ S sulphur /salfə/ Y yttrium /i’təbjəm/ Ta tantalum /tỉntələm/ Zn zinc /zink/ Tc technetium /tekni:siəm/ Zr zirconium /zə:'kounjəm/ 117
  29. PART 4 : VOCABULARY TỪ VỰNG TỪ ĐIỂN 118
  30. A abandon /ə'bỉndən/ bỏ, từ bỏ abbreviation /ə,bri:vi'ei∫n/ sự làm tắt, cách viết tắt abrasion /əbreizən/ sự mài mịn, sự ăn mịn a. resistance độ bền mài mịn, độ chống mài mịn absorb /əb's:b/ hấp thụ absorber /əb'sɔ:bə/ thiết bị hấp thụ, chất hấp thụ absorption /əb'sɔ:p∫ən/ quá trình hấp thụ acceptor /ək'septə(r)/ chất nhận access /ỉkses/ cửa vào, đường vào, sự xâm nhập accelerate /ỉk'seləreit/ tăng tốc, gia tốc accessible /ỉk'sesəbl/ cĩ thể đạt được, dễ bị ảnh hưởng accessory equipment /ỉk'sesəri /i'kwipmənt/ thiết bị phụ trợ accrue (+from) /ə'kru:/ đồn đại, tích lũy lại, sinh ra từ acidity /'əsiditi/ tính axit, độ axit accommodation /,ỉkom'dei∫n/ sự điều tiết, sự thích ứng, chỗ ở accomplish /ə'kompli∫/ hồn thiện, tiến hành, chỉ rõ accordingly do đĩ, vì vậy, theo đĩ, cho phù hợp /ə'kɔ:dili/ accumulate /ə'kju:mjuleit/ tích tụ, tập hợp lại accumulation /ə'kju:mju'lei∫ən/ quá trình tích tụ accurate /ỉkjurit/ xác định chính xác acetamide /'ỉsit'ỉmaid/ axetamit, amit của axit axetic acetate /ỉsitit/ muối axetat acetic /ə'si:tik/ axetic a. acid axit axetic acetone /ỉsitoun/ axeton acetylene /ə'setili:n/ axetylen achieve /∂'t∫i:v/ đạt được acid /ỉsid/ axit acquire /ə'kwaiə/ dành được action /ỉk∫∂n/ tác động. hoạt động activation /,ỉkti'vei∫n/ sự hoạt hĩa, quá trình hoạt hĩa active /ỉktiv/ hoạt động actual /ỉktjuə∂l/ thực sự, hiện thời adapt for /ə'dỉpt/ thích nghi, phù hợp adaptable /ə'ỉptəbl/ thích hợp được, cĩ thể phù hợp add /ỉd/ cộng, bổ sung addition /ə'di∫n/ sự bổ sung adhesive /əd'hi:siv/ dính, cố kết, nhựa dính adequate /ỉdikwit/ tương xứng, đầy đủ, phù hợp adhere to /əd'hiə/ dính chặt, bám chặt adjust /ə'dzast/ điều chỉnh, hiệu chỉnh adjustment /ə'dzastmənt/ sự điều chỉnh, sự hiệu chỉnh advance /əd'va:ns/ tiến độ, tác động tích cực advantage /əd'va:ntidz/ ưu điểm, thuận lợi to take a. of tận dụng, sử dụng advent /ỉdvənt/ quy trình, tiến độ, tìm ra adventure /∂d'vent∫ə/ phiêu lưu, may rủi, tình cờ adverse /ỉdvə:s/ cĩ hại, khơng phù hợp, đối lập, bất lợi advice /əd'vais/ lời khuyên, tin tức advocate /ỉdvəkeit/ bào chữa, biện hộ aeration /eiə'rei∫n/ quá trình thơng khí, nạp gaz affect /ə'fekt/ tác động đến, ảnh hưởng đến affinity /ə'finiti/ ái lực 119
  31. affordable /∂fɔ:dəbl/ cấp cho, ban cho, đủ điều kiện agar /eigə:/ aga, thạch a. slopes, a. slants /sloups/, /sla:nts/ mơi trường thạch nghiêng agent /eidzənt/ tác nhân, chất gây phản ứng cleansing a. /klensiη/ tác nhân tẩy rửa reducing a. tác nhân khử agenus /ə'dzenəs/ vơ sinh agglomeration (n) /ə,gləmə'rei∫n/ sự kết tụ, sự liên kết, chất đống agglomerate (v) aggravate /ỉgrəveit/ làm cho trầm trọng thêm, chọc tức aggregate /ỉgrigit/ cụm, tập hợp, tổ hợp aggregation /,ỉgri'gei∫n/ sự kết tụ, quần tụ, tập hợp agitate /ỉdziteit/ khuấy trộn, lắc agitation /,ỉdzi'tei∫ən/ quá trình khuấy trộn, quá trình lắc agricultural /,ỉgri'kalt∫urəl/ (thuộc) nơng nghiệp air blast /eəbla:st/ sự thổi khí, luồng khơng khí alcohol /ỉlkəhol/ rượu, cồn etylic aldehyde /ỉldihaid/ anđêhit ale /eil/ một loại bia vàng của Anh algae /'ỉldzi:/; /'ỉldgai/ tảo, thạch sing. alga /'ỉlgə/ alkali, pl. -es /ỉlkəlai, -z/ chất kiềm alkaline /ỉlkəlain/ (thuộc) kiềm alkalinity /,ỉlkə'liniti/ tính kiềm, độ kiềm allow for /ə'lao/ tính đến cái gì, bao gồm, kể cả allowance /ə'louəns/ sự cho phép, kể cả alloy /ỉloi/ hợp kim alloy steel thép hợp kim alter /ɔ:ltə / thay đổi, biến đổi alternate /ɔ:l'tə:nit/ xen kẽ, luân phiên altitude /ỉltitju:d/ độ cao, đỉnh cao, nơi cao ráo alum /'ỉləm/ muối mỏ trắng, phèn aluminate /ə'lju'mineit; -nit/ aluminat, muối nhơm aluminium /,ỉljuminjəm/ nhơm, Al ambiguity /,ỉmbig'juti/ sự mơ hồ, tính lưỡng nghĩa ambigously /'ỉmbigjuəsli/ khơng rõ ràng, mơ hồ, tối nghĩa amenable /ə'mi:nəbl/ Chịu trách nhiệm, tuân theo amend /əmend/ sửa đổi, bổ sung ammonia /ə'mounjə/ amoniắc a. water hydroxyt amơn + ammonium /ə'mounjəm/ amonium, NH4 + ammoniacal /ə,mou'naiəkl/ (thuộc) amoniắc, chứa NH4 amniocentesis /ỉmnjəsentesis/ sự chọc ối amount / ə 'maunt/ lượng, tổng số amount to kể cả, kể đến analyse /ỉnəlais/ phân tích analysis, pl. analyses /ə'nỉlisis; -i:z/ sự phân tích, phép phân tích ancient /ein∫ənt/ cổ, cổ kính anhydrous /ən'haidrəs/ khan aniline /ỉnilain/ anilin animalia /'ỉniməli/ (thuộc) động vật cổ anneal /ə'ni:l/ ủ, tơi luyện, luyện ở một nhiệt độ anhydride /ỉn'haidraid/ anhidrit antagonistic effect /ỉntỉgə'nistik i'fekt/ tác động tương phản anthracite /ỉnðrəsait/ antraxit aperture /ỉpətjuə/ lỗ, miệng, kẽ hở, khe hở 120
  32. apparatus /ỉpə'reitəs/ máy, thiết bị n. apparatuses apparent /ə'pỉrənt/ rõ ràng, trong suốt, biểu kiến appear /ə'piə/ xuất hiện appearance /ə'piərəns/ vẻ bề ngồi, sự xuất hiện appliance /ə'plaiəns/ thiết bị, dụng cụ, phụ tùng indicating a. dụng cụ đo recording a. thiết bị ghi chép regulating a. thiết bị điều chỉnh application /,ỉpli'kei∫ən/ sự ứng dụng, sự áp dụng apply /ə'plai/ áp dụng, sử dụng, kèm vào a. to ứng dụng vào, liên quan đến a. heat cung cấp nhiệt appreciable /ə'pri: ∫əbl/ cĩ thể đánh giá được, đánh giá apron /'eiprən/ tấm chắn, tấm che, băng tải appropriation /ə,proupri'ei∫n/ thích hợp, phù hợp, dự trữ trước, dành riêng approximately /ə'proksimitli/ gần đúng, xấp xỉ approximation /ə,proksi'mei∫ən/ phép tính gần đúng apt to /ỉpt/ phù hợp, khuynh hướng, chiều hướng aqueous /eikwəis/ ngậm nước argon /a:gon/ agon, Ar aroma /ə'roumə/ mùi thơm, hương thơm aromatic /,ỉrə'mỉtik/ thơm, (thuộc) hương liệu arbitrary /a:bitrəri/ tùy ý arduous /ə:djuəs/ khĩ khăn, hết sức mình, gắng gỏi arguably /a':juəble/ khơng chắc chắn, đang tranh cãi arrange /∂'reindz/ sắp xếp, bố trí arsenic /a:snik/ asen, As article /a:tikl/ vật phẩm, mặt hàng, sản phẩm, phần tử articles of commerce hàng thương phẩm artificial /,a:ti'fi∫əl/ nhân tạo, thay thế được asbestos /ỉ'zbestos/ sợi amiăng ascend /ə'send/ nâng lên, trục lên ascribe /əs'kraib/ quy cho, gán cho aseptic (al) /ei'septik (əl)/ (thuộc) khử trùng, vơ trùng aside from /ə'said/ ngồi ra ash /ỉ∫/ tro assembly /ə∂'sembli/ sự lắp ráp, tập hợp lại/ trưng bày, tổ hợp assistant /ə'sistənt/ người giúp việc, phụ tá, cộng tác viên assortment /ə'so:tmənt/ sự phân loại, sự lựa chọn atmospheric /,ỉtməs'ferik/ (thuộc) khí quyển atom /ỉtəm/ nguyên tử atomic /ə'tomik/ (thuộc) nguyên tử a. number số nguyên tử attach to /ə'tỉt∫/ gắn vào, tham gia vào, tác dụng vào attack /ə'tỉk/ sự tấn cơng, sự ăn mịn/ phá hỏng, ăn mịn attaind /ə'teind/ đạt tới, đạt được attend /ə'tend/ dự, cĩ mặt, đi kèm attendance /ə'tendns/ sự cĩ mặt, sự đi kèm augment /ɔ:gmənt/ tăng lên, sinh ra / ɔ:g'ment/ autoclave / ɔ:tokleiv/ nồi hấp, áp lực automatic tự động, ngẫu nhiên / ɔ:tə'mỉtik/ automation /, ɔ:tə'mei∫ən/ sự tự động hĩa automobile /, ɔ:tə'moubi:l/ ngành ơ tơ 121
  33. auxiliary / ɔ:g'ziljəri/ phụ, bổ trợ availability / ə,veilə'biliti/ sự cĩ hiêu lực, cĩ thể sử dụng, cĩ sẵn average /ỉv(ə)ridz/ số trung bình avirulent /eivi'rjulənt/ chất khơng độc, tính khơng độc avoid /ə'void/ tránh award /ə'wɔ:d/ phần thưởng, sự quyết định/ tặng, quyết định cấp cho axial /ỉksiəl/ (thuộc) trục, hướng trục B bacillus; pl. -cilli /bə'siləs/; /-silai/ vi khuẩn hình que, trực khuẩn bacteria /bỉk'tiəriə/ Các vi khuẩn ( số nhiều ) bacterial /bỉk'tiril/ (thuộc) vi khuẩn bacterium, /bỉk'tiriəm, -i/ vi khuẩn pl. bacteria bacteriological /bỉk,tiri'lodzikl/ ngành vi khuẩn học bagasse /bəgỉs/ bã mía baking /beikiη/ sự nướng, sự khơ balance /bỉləns/ sự cân bằng bank /bỉηk/ bờ, ngân hàng bankruptcy /'bỉηkrəptsi/ phá sản, mất giá trị bare /b'eə/ trống, trần, võng barium /’beəriəm/ bari, Ba bark /ba:k/ vỏ, bĩc vỏ barley /ba:li/ đại mạch, hạt đại mạch malted barley malt đại mạch barrel /bỉrəl/ thùng đựng bia, bom bia, thùng trụ trịn base /beis/ bazơ, cơ sở, nền tảng be based on dựa trên nền tảng, cơ sở basic /beisik/ (thuộc) cơ sở basin /beisn/ bồn rửa, cái bát basis, pl. bases /beisis, -i:z/ cơ sở, nền tảng batch /bỉt∫/ định lượng, mẻ, từng đợt, gián đoạn bath /ba:ð/ bể, thùng bead /bi:d/ giọt, viên, mép beaker /'bi:kə / cốc cĩ mỏ beaking /bi:kiη/ vật hình mỏ, vịi ấm beam /bim/ xà, giầm bearing /beəriη/ ổ trục, bệ đỡ, giá tựa beat (beat, beaten) /bi:t/ va chạm, đập, gõ, nhào bột b. out va đập beer /biə/ bia beet /bi:t/ cây củ cải đường behaviour /bi'heivjə/ thái độ, tính cách, tính chất bending /bendiη/ độ uốn cong benefit /’benifit/ lợi ích, hiệu quả beta-endorphin /’bitə/ β-endophin beverage /’bevəridz/ nước giải khát, nước uống bewildering array /bi'wildəriηə'rei/ mạng chằng chịt, mạng phức tạp - bicarbonate /bai'ka:bənit/ bicacbonat, HCO3 binary /'bainəri/ đơi, thành hai phần biochemistry /'baiou'kemistri/ hĩa sinh học biogenesis /baio'dzenisis/ nguồn gốc sinh hĩa, thuyết phát sinh sinh vật biology /bai'ɔləddzi/ sinh học biomass /'baiəmỉs/ sinh khối bioremediation /bai’ɔremədiei∫n/ chữa trị được bằng phương pháp sinh học 122
  34. biotite /'baiətait/ biotit, mica đen bisulfite /bai'salfait/ hydrosunfat, bisunfit bitter /bitə/ vị đắng, chất đắng bitumen /bitjumən/ bitum bituminous /bi'tju:minəs/ (thuộc) bitum b. coal than bitum blade /bleid/ tấm bản, phiến, lá, cánh (quạt ), cánh khuấy blaze /bleiz/ ngọn lửa, cháy sáng, mốc, dấu ấn bleach /bli:t∫/ tẩy trắng, làm sạch blend /blend/ hỗn hợp, trộn lẫn, phối trộn blood /blad/ (thuộc) máu blow /blou/ sự va đập, thổi, quạt thơng khí boil (at) /bɔil/ đun sơi boiling point điểm sơi bolt /boult/ bulơng bond /bɔnd/ mối liên kết/ liên kết lại borate /bɔreit/ borat bottle /bɔtl/ chai rubber-stopped b. chai đậy nút cao su bottom /bɔtəm/ đáy boundary /baudəri/ biên, giới hạn, phạm vi bracket /brỉkit/ giá treo, giá đỡ, dấu ngoặc branch /bra:nt∫/ nhánh, ngành b. of study ngành học brass /bra:s/ đồng thau break (up), (broke, broken) /breik/ đập vỡ breeder /bri:də/ lị phản ứng tái sinh, người nhân giống brew /bru:/ nấu bia, làm bia brewing quá trình nấu bia, quá trình sản xuất bia brewery /bruəri/ nhà máy sản xuất bia, xưởng bia brick /brik/ gạch brilliancy /briljənsi/ độ chĩi, độ sáng bĩng brilliant /briljənt/ sáng chĩi brine /brain/ ngâm nước muối, nước mặn brittle /britl/ giịn, dễ vỡ, gạch bromide /broumaid/ bromua bromine /broumin/ brom, Br bromonitrobenzene /'broumə'naitrə' benzi:n/ bromonitrobenzen bronze /brɔnz/ đồng thau broth /brəð/ nước thịt, canh trường, dịch dinh dưỡng nuơi cấy vi sinh vật bubble /bʌbl/ bọt khí, sủi bọt, bọt bud /bʌd/ chồi, nụ, búp budding /bʌdiη/ sự nảy chồi, sự nảy mầm bulk /bʌlk/ khối, đống, bĩ bullet-proof /bulit-pru:f/ khơng xuyên qua được, chống đạn bulb /bʌlb/ bong bĩng, bọt, bình cầu, bĩng điện, bầu (nhiệt kế) bundle /bʌndl/ bĩ burn /bə:n/ cháy burner /bə:nə/ đèn xì Bunsen b. /bansn/ đèn xì kiểu Bunsen butter /bʌtə/ bơ, mỡ thực vật fruit b. bơ hoa quả, mứt quả mịn button /bʌtn/ nút, nút bấm 123
  35. switch b. cơng tắc điện by-product /'bai,prodəkt/ sản phẩm phụ C cable /keibl/ cáp, dây dẫn điện calcium /kỉlsiəm/ canxi, Ca c. chloride clorua canxi, CaCl2 c. hydroxide hydroxit canxi, Ca(OH)2 c. sulphate sulfat canxi, Ca3(PO4)2 calorific value /,kỉlə'rifik vỉỉlju:/ giá trị calo, năng suất tỏa nhiệt can /cỉn/ hộp sắt tây, hộp, lon, can/ cĩ thể, đĩng hộp, đĩng lon candle /kỉndl/ nến/ soi trứng cane /kein/ cây mía, gậy canteen /kỉn'ti:n/ căng tin, quán ăn tập thể canvas /'kỉnvəs/ vải bạt, bức vẽ, lều capable /keipəbl/ cĩ thể được, cĩ khả năng capacity /kə'pỉsiti/ thể tích, dung lượng, năng suất, sản lượng capture /kỉpt∫ə/ sự thu dẫn nước carbide /ka:baid/ cacbua, cacbit carbon /ka:bən/ cacbon c. monoxide CO c. dioxide CO2 c. black muội, mồ hĩng carbohydrate /ka:bou'haidreit/ hydrat cacbon carbonaceous /,ka:bə'nei∫əs/ cĩ chứa các hợp chất cacbon carbonate /ka:bənit/ cacbonat /ka:bəneit/ basic c. cacbon kiềm tính carbonization /,ka:bənai'zei∫n/ quá trình cốc hĩa, sự cacbon hĩa, than hĩa carbonize /ka:bənaiz/ hĩa than, cacbon hĩa, luyện cốc carcinogenic /ka:'sinə'dzenik/ chất gây ung thư cardboard /ka:dbɔ:d/ bìa cứng, cactơng, băng dán care /keə/ cẩn thận, chú ý đến, sự bảo dưỡng carry on /kỉri/ tiếp tục, tiến hành, duy trì carry out - tiến hành, thực hiện case /keis/ trường hợp, ngăn, vỏ, bao/ đĩng hộp casein /keisiin/ cazein casing /keisiη/ áo, vỏ, tấm bọc, đĩng hộp casing diameter kích thước vỏ ngồi cast /ka:st/ khuơn đúc, vật đúc casting /ka:stiη/ sự đúc, sự rĩt catalyze /kỉtəlaiz/ xúc tác catalysis /kə'tỉlisis/ sự xúc tác catalyst /kỉtəlist/ chất xúc tác catalytic /,kỉtə'litik/ (thuộc) chất xúc tác category /kỉtəgəri/ phạm trù, loại cause /kɔ:z/ nguyên nhân/ gây ra caustic /kɔ:stik/ kiềm ăn da, xút ăn da c. potash potat ăn da, KOH c. soda xút ăn da, NaOH caution /’kɔ:∫ən/ thận trọng, chú ý cave /keiv/ hang, động, hốc cease /si:s/ dừng, kết thúc cell /sel/ tế bào, buồng nhỏ, ắc quy celluloid /seljuloid/ xeluloit 124
  36. cellulose /seljulous/ xeluloza cement /si'ment/ xi măng, mactit, chất gắn centrifugal /sen'trifjugl/ sự li tâm centrifuge /sentrifju:dz/ máy li tâm ceramic /si'rỉmik/ bằng gốm cereal /siəriəl/ ngũ cốc, hạt ngũ cốc certificate /sə'tifikit/ giấy chứng nhận, cấp chứng chỉ, bằng certification /,sə:tifi'kei∫n/ giấy chứng nhận, bằng certify /sə:tifai/ chứng nhận, cấp chứng chỉ, hợp chain /t∫ein/ xích, chuỗi, mạch long-chain hợp chất cao phân tử, mạch dài molecule ch. reaction phản ứng dây chuyền challence /'t∫ỉlindz/ thách thức, địi hỏi, yêu cầu, khơng thừa nhận chamber /'t∫eimbə/ ngăn, phịng, khoang chancellor /t∫a:nsələ/ tể tướng, thủ tướng, hiệu trưởng, quy cách change /t∫eindz/ thay đổi, biến đổi charge /t∫a:dz/ nhiệm vụ, tải trọng, phụ tải, nạp liệu, điện tích khơng tải, khơng phải trả tiền free of charge được giao nhiệm vụ be in charge of than, hĩa than char /t∫a:/ charring temperature nhiệt độ hĩa than characteristic /,kỉrikt'ristik/ đặc điểm, đặc tính charcoal /t∫a:koul/ than củi chatf /t∫at/ vỏ trấu check /t∫ek/ kiểm tra, thẩm tra, xét lại cheese /t∫i:z/ phomat chemical /'kemikl/ (thuộc) hĩa học chemical behaviour tính chất hĩa học chemist /'kemist/ nhà hĩa học chemistry /'kemistri/ mơn hĩa học chest /t∫est/ ngực, rương, hịm,hộp, nhà kính chip(ing) /t∫ip/ thái lát mỏng, bào, đập vỡ chloride /'klɔ:raid/ clorua chlorine /klɔ:'ri:n/ clo chlorination /,klɔ:ri'nei∫n/ xử lí bằng clo, clo hố chloroform /klɔ:rəfɔ:m/ clorofom, CHCl3 chlorophyll /'klɔrəfil/ chất diệp lục, clorophin cholera /'kɔlərə/ căn bệnh truyền nhiễm thường gây tử vong, bệnh tả axit cromic chromic acid /kroumik/ chromium /kroumiəm/ crom, Cr churn /t∫ə:n/ thùng khuấy bơ, máy ép dầu, đánh, khuấy cider /saidə/ vang quả, nước quả lên men độ rượu thấp circulate /sə':kjuleit/ tuần hồn, luân chuyển circumstance /'sə:kəmstəns/ mơi trường lưu thơng, xung quanh citric acid /sitrik/ axit xitric citrus /sitrəs/ các quả thuộc họ chanh cam clarification /,klỉrifi'kei∫n/ sự làm trong, làm sạch, sự lọc clarify /k’lỉrifai/ làm sạch, lọc, gạn classification /,klỉsifi'kei∫n/ sự phân loại, phân hạng classify /k'lỉsifai/ phân loại, phân hạng clay /klei/ đất sét cleanse /klenz/ làm sạch, tinh chế, tráng lại 125
  37. closely /klousli/ khít, kín, sát gần lại closure /klouzə/ sự đĩng, sự khép kín, tấm ngăn, bế mạc cloudy /klaudi/ đục, cĩ mù (hơi, sương) cluster /klastə/ chùm, bĩ, đám coagulate /kou'gjuleit/ làm đơng tụ, lắng xuống coagulation /kou,gju'lei∫n/ sự đơng tụ, sự lắng xuống coal /koul/ than đá, than cốc c. gas khí than, khí đốt coat /kout/ vỏ, lớp phủ, lớp mạ, sơn, lớp tráng cob /kəb/ lõi, bắp cobalt /kə'bɔ:lt/ coban, Co coccus /'kɔkəs/ cầu khuẩn coconuts /'kɔkɔnʌts/ cùi dừa coefficient /,koui'fi∫ənt/ hệ số coin đồng tiền xu, tạo ra hình trịn /kɔin/ cock /kouk/ than cốc/ cốc hĩa c. oven lị luyện cốc c. oven gas khí lị cốc colabash /'kɔləbỉ∫/ quả bầu, ống hình quả bí đặc cold storage room /kould/ kho bảo quản lạnh coliform vi khuẩn đường ruột E. cơli (Eschrichia coli) /kəlif :m/ ɔ collaboration /kə,lỉbə'rei∫n/ cộng tác viên colleague đồng nghiệp /kɔli:g/ collect kə'lekt/ tập hợp, sưu tập, tuyển chọn college /kɔlidz/ trường đại học, ban, viện c. of advanced trường đại học cơng nghệ cao technology collide /kəlaid/ va chạm, va đập collision /kə∂'lizn/ sự xung đột, sự va chạm, sự đâm vào nhau colloidal /kɔloidəl/ (thuộc) keo, chất keo colon /’koul ən/ dấu hai chấm, ruột kết colony /kɔləni/ tập đồn, khuẩn lạc /kalə/ colo(u)r màu sắc /kaləlis/ colo(u)rless khơng màu combination /,kɔmbi'nei∫n/ hỗn hợp, sự kết hợp combine (with) /kəm'bain/ kết hợp với, trộn với combustible /kəm'bastəbl/ dễ cháy, cĩ thể cháy được combustion /kəm'bas∫n/ sự cháy, sự đốt cháy comma /komʌ/ dấu phảy commercial /kə'mə:∫l/ (thuộc) thương mại c. solution dung dịch pha chế theo kỹ thuật commerce /kɔm(ə:)s/ thương mại commodities /kə'məditiz/ loại hàng, mặt hàng compact /kəm'pỉkt/ bánh ép, kết rắn chắc company /kampəni/ cơng ty compare with /kəm'peə/ so sánh với compete (for) /kəm'pi:t/ cạnh tranh, tuyển chọn complete /kəm'pli:t/ hồn thiện, kết thúc completion /kəm'pli:∫n/ sự hồn thiện, sự hồn chỉnh complex /kɔmpleks/ phức tạp complexity /kəm'pleksiti/ sự phức tạp, độ phức tạp complicated /kɔmplikeitid/ bị phức tạp hĩa 126
  38. complication /,kɔmpli'kei∫n/ quá trình phức tạp, rối loạn, hỗn loạn component /kəm'pounənt/ cấu tử, thành phần compose of /kəm'pouz/ cĩ, gồm cĩ, bao gồm composite /'kəmpəzit/ hợp lại, ghép lại composition /,kɔmpə'zi∫n/ bố cục, thành phần, cấu thành compound /kɔmpaund/ hợp chất, hỗn hợp compress /kəm'pres/ nén ép comprise /kəm'praiz/ bao gồm, chứa đựng compromise /'kəmprəmaiz/ dàn xếp, thoả hiệp, làm hại compulsory /kəm'palsəri/ bắt buộc, ép buộc, nghĩa vụ concentrate /kɔnsen'treit/ tập trung, cơ đặc concentration /,kɔnsen'trei∫n/ sự tập trung, sự cơ đặc be concerned with /kən'sənd/ chú ý, quan tâm đến, liên quan đến concise /kən'sais/ súc tích, ngắn gọn concominant processes /kən'kɔmitənt các quá trình đồng phát, đồng thời xảy ra concrete prou’sesiz/ bê tơng /kɔnkri:t/ concurrent /k∂n'kar∂nt/ đồng quy, trùng nhau/ xảy ra đồng thời, phù hợp condemn /kən'dem/ xử phạt, kết án condense /kən'dens/ ngưng tụ, đơng tụ condensation /,kɔnden'sei∫n/ sự ngưng tụ, sự đơng tụ condenser /kən'densə/ thiết bị ngưng tụ conduct /kən'dakt/ sự điều khiển/ dẫn đến conductivity /,kɔndak'tiviti/ tính dẫn, độ dẫn (điện, nhiệt) conductor /kən'daktə/ ống dẫn, vật dẫn, dây dẫn cone /koun/ hình nĩn, chĩp, cơn confer /kən'fə:/ trao đổi, so sánh, đối chiếu confer a degree tặng thưởng danh hiệu confine / kən'fain/ hạn chế, giới hạn confirm /kən'fə:m/ xác định, cơng nhận, khẳng định confusion /kən'fju:zn/ sự hỗn loạn, hịa lẫn, pha trộn conjugate /'kɔndzugeit/ tiếp hợp conjunction /kən'dzʌηk∫n/ Sự tiếp hợp connect /kə'nekt/ nối vào, liên kết vào, gắn vào consecutively /kən'sekjutivli/ nối tiếp, liên tiếp, dần dần considerable /kən'sidərəbl/ đáng kể, quan trọng consideration /kənsidə'rei∫n/ sự lưu tâm, đánh giá consist in /kən'sist/ xuất phát từ consist of bao gồm, sắp xếp consistency /kən'sistənsi/ độ sệt, độ đặc, độ kiên cố consistent /kən'sistənt/ đặc sệt, quánh, nhất quán conspicuous /kən'spikjuəs/ dễ thấy, rõ ràng, nổi tiếng, đáng chú ý constant /’kɔnstənt/ hằng số, bền vững, khơng thay đổi continual /kən'tinjuəl/ tiếp tục, liên tục, liên miên constituent /kən'stituənt/ thành phần, hợp phần constitute tạo thành, lập nên /kɔnstitju:t/ construct /kən'strakt/ xây dựng, thiết kế construction /kən'strak∫n/ sự xây dựng, cấu tạo, kết cấu, cấu trúc consume /kən'sju:m/ tiêu thụ, đốt cháy hết consumption /kən'samp∫n/ sự tiêu thụ, mất mát, thiệt hại contact /kɔntỉkt/ sự tiếp xúc, va chạm contain /kən'tein/ chứa đựng, bao hàm container /kən'teinə/ thùng chứa, dụng cụ chứa, chai, bình 127
  39. contaminant /kən'təminənt/ chất gây nhiễm, vật gây bệnh content /’kɔntent/ hàm lượng, dung lượng, nội dung context /'kəntekst/ khung cảnh, văn cảnh contingency /kən'tindzənsi/ sự việc xảy ra ngẫu nhiên continuous /kən'tinjuəs/ liên tục, mạch lạc, trơi chảy contradiction /,kɔntrə'dik∫n/ sự đối lập, tương phản contrary /kɔntrəri/ trái với, tương phản với contribution /,kɔntri'bju:∫n/ sự đĩng gĩp, gĩp phần, cơng hiến control /kən'troul/ kiểm tra, điều khiển, hiểu sâu sắc, giám sát controllable /kən'trouləbl/ cĩ thể điều khiển được, cĩ thể kiểm sốt được controversial date /kən'trəvə∫l date/ thời kỳ tranh cãi covalent /kou'vỉlənt/ đồng giá trị, đồng hĩa trị covalent bond liên kết đồng hĩa trị convection /kən'vek∫n/ sự thỏa thuận, quy ước convenient /kən'vi:njənt/ thuận tiện, phù hợp convert to /kən'və:t/ biến đổi, chuyển hĩa thành convey /kən'vei/ chuyên chở, vận chuyển, chuyển dời conveyer /kən'veiə/ băng chuyền, băng tải cool /ku:l/ nguội, mát/ làm nguội, làm lạnh cooling /ku:liη/ sự làm nguội, quá trình làm lạnh cooperation /kou,ɔpə'rei∫n/ sự hợp tác copper /kopə/ đồng, đồng thau/ bọc đồng copra /'kɔprə/ cùi dừa khơ corn /kɔ:n/ ngơ, bắp, sần corner /ko:nə/ gĩc correspond to /,koris'pond/ phù hợp với correspondingly /,koris’pondiηli/ một cách tương ứng, phù hợp corrosion /kə'rouzən/ sự ăn mịn, gỉ, phá hỏng corrosive /kə'rousiv/ bị ăn mịn, bị gỉ ra, bị phá hỏng cosmid /'kəsmid/ cosmit cost /kost/ giá, chi phí, phí tổn count /kaunt/ tính, đếm, cĩ giá trị, kể đến counteract /,kauntə'rỉkt/ phản tác dụng, làm mất tác dụng, trung hịa county /kaunti/ tỉnh, nhân dân tỉnh, ngoại ơ, quận cover /kʌvə/ phủ, bao bọc, che đậy, chứa đựng, bao gồm, nắp đậy cow /kau/ bị cái, bình cĩ ống nhánh để lắp ghép lại bệnh truyền nhiễm nhẹ của gia súc do vi rút cowpox /kaupoks/ crack /krỉk/ vết nứt, khe nứt/ rạn, làm nứt ra cracker máy dát mỏng, máy rán dịn cracking /krỉkiη/ sự rạn nứt, quá trình chưng cất dầu mỏ cream /kri:m/ kem, váng sữa, váng bọt/ đơng tụ create /kri'eit/ sáng tạo, tạo thành, gây ra creep /kri:p/ trườn ra, sự nĩng chảy, dịng chảy crisis, pl. crises /kraisis/;/kraisi:z/ khủng hoảng, quyết định nhanh crisp /krisp/ giịn, nát, rán giịn crop off /krɔ:p of/ tách ra, thu được cross - link /krɔs'liηk/ liên kết ngang cross - section /krɔs'sek∫n/ mặt cắt ngang, tiết diện ngang crucible /kru:sibl/ chậu, chén nung, chén sứ crude /kru:d/ thơ, nguyên liệu thơ, khơng tinh, cĩ tạp chất crush /krʌ∫/ sự nghiền, vắt, ép crusher máy ép, máy chà 128
  40. crust /krʌst/ vỏ cứng, cặn kết, da crystal /kristl/ tinh thể, pha lê crystalline /kristəlain/ (thuộc) tinh thể, kết tinh crystallization /,kristəlai'zei∫ən/ sự kết tinh crystallize /kristəlaiz/ kết tinh cubic /kju:bik/ khối, lập phương, (thuộc) thể tích, hình khối culture /kʌlt∫ə/ trồng, nuơi cấy vi sinh vật c. medium mơi trường nuơi cấy c. tube ống giống, ống mơi trường cupric /kju:prik/ chứa đồng hĩa trị 2, Cu2+ cuprous /kju:prəs/ cĩ đồng, chứa đồng 3, Cu3+ curd /kə:d/ sữa đơng, chất đơng tụ, protit vĩn/ đơng tụ lại cure /kjuə/ bảo dưỡng, xử lí, điều trị, đĩng hộp, sắp đặt customer /kʌstəmə/ khách hàng cut /kʌt/ cắt, lật lên, biến thành, băm nhỏ cut ware hàng rời, tách biệt cutting tool /kʌtiη tu:l/ dụng cụ cắt, dao cắt cycle /saikl/ vịng, chu kỳ, dãy, hàng, giai đoạn, mùa cyclic /siklik, saiklik/ tuần hồn, theo chu kì cylinder /si’lində/ xi lanh, ống đong cyst /sist/ cơ quan rỗng, bọng chứa chất lỏng, túi, bao, nang phân chia tế bào cytokin /sitɔkin/ xitơzan cytosine /sit zin/ chất sinh tế bào cytostatic substance ɔ /saitɔstətik/ D dam /dỉm/ con cái, con mẹ/ ngăn, bao quanh damage /’dỉmidz/ sự thiệt hại/ làm hư hỏng, gây thiệt hại date back /deit back/ đẩy lùi ngày tháng, xác định ngày tháng datum, pl. data /deitəm, deitə/ trị số cho trước, dữ liệu dazzling /dỉzliη/ lĩa mắt, chĩi dean /di:n/ chủ nhiệm, trưởng đồn debris /deibri:/ mảnh vỡ, mảnh vụn decantation /'di:kỉn'tei∫n/ sự lắng cặn, lắng gạn decay /di'kei/ sự phân rã, phân hủy, làm mủn decision /di'sizən/ quyết định decolo(u)rize /di:'kaləraiz/ làm mất màu, khử màu decompose /,di:kəm'pouz/ phân hủy, phân ly decomposition /,di:kɔmpə'zi∫n/ sự phân hủy, sự phân li decorticate /di'kɔ:tikeit/ bĩc vỏ, xát decorticator máy bĩc vỏ, máy xát /di'kɔ:tikeitə/ decrease /di'kri:s/; /dikri:s/ làm giảm, làm nhỏ đi, giảm bớt defecate / de'fikeit/ làm sạch, làm trong, gạn, lọc defecation /de'fikei∫n/ sự làm sạch, sự làm trong, sự gạn, sự lọc defense /di'fens/ sự bảo vệ, sự phịng vệ deficiency /di'fi∫ənsi/ sự thiếu hụt, khơng hồn thiện define /di'fain/ định nghĩa degree /di'gri:/ độ, mức độ, danh hiệu d. centigrade /sentigreid/ độ C ; oC d. communication mức truyền tin, mức giao tiếp dehydration /,di:hai'drei∫n/ sự mất nước hoặc hơi ẩm, sự khử nước làm trì hỗn, hỗn lại, làm chậm lại delay /di'lei/ 129
  41. delivery tube /di'livəri tju:b/ ống thĩat ra, ống phân phối, ống dẫn delve /delv/ đào bới, tìm tịi, chỗ trũng demand /di'ma:nd/ sự yêu cầu, nhu cầu demonstrate /’demənstreit/ chứng minh, biểu thị dense /dens/ rậm rạp, đậm đặc density /’densiti/ mật độ, tỉ trọng, độ đậm đặc deodorize /di:oudəraiz/ khử mùi deodorization /di:oudərai'zei∫n/ quá trình khử mùi department /di'pa:tmənt/ ban, khoa depend (on, upon) /di'pend/ phụ thuộc dependent /di'pendənt/ tính phụ thuộc deplete /di'pli:t/ làm hết, làm kiệt deposit /di'pɔzit/ chất lắng/ kết tủa, trầm tích, lắng xuống depreciation /di,pri:∫i'ei∫n/ sự sụt giá, giảm giá derivative /di'rivətiv/ chất dẫn xuất derive /di'raiv/ dẫn xuất từ, thu được từ describe /dis'kraib/ mơ tả, trình bày desiccate /desi’keit/ làm khơ, khử ẩm, sấy khơ desiccation /,desi'kei∫n/ sự làm khơ, sấy khơ desiccator /desikeitə/ tủ sấy, máy sấy, bình hút ẩm design /di'zain/ bản thiết kế, sơ đồ bố trí, phương án designate /dezigneit/ ấn định, quy định, xác định, đặt tên desirable /di'zaiərəbl/ tốt, đánh giá tốt, phù hợp yêu cầu desire /di'zaiə/ yêu cầu, mong muốn detectable /di'tektəbl/ phát hiện ra, dị được, tìm ra được deteriorate /di'tiəriəreit/ làm hư hỏng, làm giảm giá trị determine /di'tə:min/ xác định, định rõ, dành được determination /di,tə:mi'nei∫n/ sự xác định, định rõ detract /di'trỉkt/ lấy, đoạt, thu hồi detriment /'detrimənt/ sự tổn hai, thiệt hại develop /di'veləp/ phát triển, hiện hình, phát sinh, tạo nên developer /di'veləpə/ chất hiện hình, chất giữ màu development /di'veləpmənt/ sự phát triển device /di'vais/ dụng cụ, thiết bị devise /di'vaiz/ nghĩ ra, tưởng tượng ra, bịa ra dew /du/ sương, ẩm diameter /dai'mitə/ đường kính diastase /daiəsteis/ hoạt lực diastaza diacide /daiəcid/ (thuộc) diaxit diagonal /dai'ỉgənl/ chéo, xiên, nghiêng diatomaceous /'daiətəmỉsiəs/ (thuộc) chất trợ lọc diatomit dicotyledon /'daikɔti'lidən/ cây hai lá mầm die /dai/ khuơn đúc, khuơn ép/ chết differentiate /difə'ren∫ieit/ phân biệt differentiation /difə,ren∫i'ei∫n/ sự sai khác, sự phân biệt diffraction /di'frỉk∫n/ sự nhiễu xạ diffuse /di'fju:z/ khuyếch tán (ánh sáng) diffusion /di'fju:zn/ sự khuyếch tán, hiện tượng khuyếch tán digestion /di'dzest∫ən;dai-/ sự tiêu hĩa, khả năng tiêu hĩa thức ăn kích thước, xác định kích thước, cỡ dimension /di'men∫ən/ dip /dip/ sự ngâm, nhúng, chìm, nhuộm màu direct /di'rekt/ trực tiếp, thẳng dirt /də:t/ bùn, đá khơng quặng disagreeable /,disə'gri: əbl/ khơng đạt hiệu quả disappear /,disə'piə/ biến mất 130
  42. discharge /dis't∫a:dz/ sự tháo, xả, lưu lượng discover /dis'kavə/ phát hiện, khám phá discovery /dis'kavəri/ sự phát hiện, sự khám phá dish /di:∫/ đĩa, hình đĩa disinfectant /,disin'fektn/ chất sát trùng disinfection ,disin'fek∫n/ sự tẩy uế, khử trùng disintegrate /dis'intigreit/ phân rã, phân hủy disperse /dis'pə:s/ phân tán, tán xạ, tán sắc displace /dis'pleis/ dời chỗ, dịch chuyển disposal /di'spouzl/ sự vứt bỏ, loại trừ dispose of sth /dis'pouz/ sắp xếp, bố trí, khử disrupt /dis'rʌpt/ đập vỡ, phá vỡ, đập gãy dissociation /di,sou∫i'eiən/ sự phân ly, phân tách dissolve /di'zolv/ hịa tan distill /di'stil/ chưng cất distillate /distilit, -leit/ chưng cất distillation /disti'lei∫n/ sản phẩm chưng cất fractional d. chưng cất phân đoạn distinct /dis'tiηkt/ rõ, phân biệt, khác biệt distinction /dis'tiηk∫ən/ sự phân biệt, khác biệt distinguish /dis'tiηgwi∫/ nhận biết, phân biệt distribute /distribju:t/ phân phối, phân bố distribution /,distri'bju:∫n/ sự phân phối disturb /di'stə:b/ rối loạn, gây nhiễu diverse /daivə:s/ nhiều loại khác nhau, đa dạng diversify /dai':və:sifai/ đa dạng hĩa divide /di'vaid/ chia, phân chia, phân độ donor /'dounə/ người cho, người tặng, chất cho double /d^bl/ gấp đơi dough /dəu/ bột nhào drain /drein/ máng, rãnh, tiêu nước, tháo nước drainage /dreinidz/ sự tiêu nước, tháo nước, hệ thống tiêu nước, thĩat nước draw (drew, drawn) /drɔ:, dru:, drɔ:n/ kéo, hút d. off hút ra, kéo ra dressing /dresiη/ sự ăn mặc, băng bĩ, sự đẽo gọt drive (drove, driven) /draiv, drouv, drivn/ dẫn động, kéo, điều khiển, lái xe driving power cơng suất kéo drop /drɔp/ làm rơi, giọt, giảm/ nhỏ giọt droplet /drɔplit/ nhỏ giọt dropper /drɔpə/ ống nhỏ giọt, bình nhỏ giọt drug /drʌg/ thuốc dry /drai/ sấy khơ, làm khơ ductile /dʌktail/ dẻo, dễ kéo sợi, rèn được ductility /dʌk'tiliti/ tính dẻo, tính dễ rèn due /dju:/ hướng chính xác, tương ứng due to gây nên do duly /dju:li/ đúng, thích đáng, thích hợp duplicate /dju:plikeit/ bản sao/ nhân đơi durability /,djurə'biliti/ tính bền lâu, tuổi bền dust /dʌst/ bụi dye /dai/ thuốc nhuộm/ nhuộm màu E 131
  43. ecological /,ekə'lodzik(ə)l/ (thuộc) sinh thái học economics /,i:kə'nomiks/ mơn kinh tế học, ngành kinh tế economist /i'kənəmist/ nhà kinh tế học economy /i'kənəmi/ tính kinh tế, tính tốn edge /edg/ lưỡi dao, mép, gờ, viền effect /i'fekt/ kết quả, hiêu lực/ tác dụng, ảnh hưởng to the effect để cĩ hiệu quả, với hiệu lực effective /i'fektiv/ (thuộc) hiệu quả, hiệu ứng effervescence /,efə'vesəns/ sự sủi bọt, bong bĩng, sự thĩat khí efficiency /i'fi∫nsi/ hiệu lực, hiệu quả sử dụng efficient /i'fi∫nt/ cĩ hiệu quả, cĩ hiệu suất effluent /'efluənt/ chất lỏng thừa, nước cống, suối, sơng, nhánh quả cà, cây cà eggplant /egplənt/ thiết lập, dựng lên, tạo nên elaborate /i'lỉbərət/ tính chất đàn hồi, tính biến dạng elastic /i'lỉstik/ elasticity /əlỉs'tisiti/ tính đàn hồi, tính biến dạng elastomer /ə'lỉstəmə/ đàn hồi kế electric(al) /i'lektrik(l)/ (thuộc) điện electricity /ilek'trisiti/ điện, điện học electrolysis /ilek'trɔlisis/ quá trình điện phân electrolyte /i'lektroulait/ chất điện phân, dung dịch điện phân electron /i'lektrɔn/ điện tử, electron electronics /ilek'trɔniks/ điện tử học element /elimənt/ nguyên tố, thành phần elongation /,ilɔη'gei∫n/ quá trình kéo dài, quá trình kéo dãn ra emanation /,emə'nei∫n/ sự tỏa ra, phát sáng, xạ khí embassy /embəsi/ đại sứ, sứ mệnh embed /im'bed/ đưa vào, gắn vào, mạ (kim loại) emphasis /'emfəsis/ sự nhấn mạnh emission /i'mi∫ən/ sự phát xạ, sự bức xạ employ /im'plɔi/ làm việc, sử dụng được emulsify /i'malsifai/ nhũ tương hĩa emulsion /i'mal∫n/ chất nhũ tương enclose /in'klouz/ xung quanh, bỏ kèm theo, bao gồm enclosure /in'klouzə/ sự vây quanh, sự đặt xung quanh encounter /in'kautə/ sự va chạm, tính đến, đọ sức, kết lại, đơng lại giúp đỡ, ủng hộ, động viên, hỗ trợ encourage /in'k^ridz/ ending /endiη/ sự kết thúc, sự chấm dứt, phần cuối energy /’enədzi/ năng lượng be engaged (in) /in'geidzd/ được dẫn vào, bị kéo vào engine /endzin/ động cơ, đầu máy engineer /,endzi'niə/ kỹ sư, kỹ thuật viên engineering /endziə'niriη/ kỹ thuật, ngành kỹ thuật engrave /in'greiv/ khắc, chạm trổ enrich with /in'rit∫/ làm giàu thêm, điều chỉnh enrichment /in'rit∫mənt/ biến đổi tốt hơn, làm giàu thêm ensure /in'∫uə/ bảo đảm, chắc chắn enter /'entə/ nhập vào, đưa vào enterprise /entəpraiz/ xí nghiệp, cơ quan entire /in'taiə/ tồn bộ, tổng thể, đầy đủ, hồn tồn entrap /in'trỉp/ bắt được, giữ được, bẫy được entry /'entri/ sự đi vào, sự ghi vào, cửa vào envelope /'enviloup/ bao, phong bì, màng bao, vỏ bao 132
  44. Esq. (uire) /is'kwaiə/ Thưa các ơng, các bà (văn viết) environment /in'vaiərənmənt/ mơi trường, xung quanh enzyme /en’zaim/ enzim epithet /'epiðet/ tính ngữ equation /ik'wei∫n/ phương trình, sự cân bằng equilibrium /,i:kwi'libriəm/ trạng thái cân bằng, vị trí cân bằng equip /i'kwip/ trang bị, lắp đặt equipment /i'kwipmənt/ thiết bị, máy mĩc equivalence /i'kwivəələns/ sự tương đương, tính tương đương erode /i'roud/ xĩi mịn, ăn mịn error /erə/ sai sĩt, sai số, sai lệch escape /is'keip/ sự thĩat, chỗ rị rỉ, đầu ra essence /esəns/ tinh dầu nước hoa/ thực chất essential /i'sen∫l/ cần thiết, thiết yếu ester /’estə/ este estimate /’estimit/ đánh giá, dự trù ethane /eðein/ êtan ether /iðə/ ête ethyl alcohol /eðil/ rượu êtylic ethylene /’eðili:n/ êtylen e. dichloride diclorit êtylen evaporate /i'vỉpəreit/ bay hơi, bốc hơi evaporation /i,vỉpə'rei∫ən/ quá trình bay hơi, quá trình bốc hơi eventually /i'ventjuəli/ cuối cùng, cĩ giới hạn evidently /'evidəntli/ một cách hiển nhiên, một cách rõ rệt evolution /i:və'lu: ∫ən/ quá trình phát triển, giải thĩat evolve /i'volv/ phát sinh, sinh ra, giải phĩng ra exceed /ik'si:d/ làm dư, vượt quá mức, vượt cao hơn excess /ik'ses/ phần dư ra, phần thừa ra exchange /iks't∫eindz/ đổi, trao đổi, thay thế exclude /iks'klu:d/ thĩat ra, tiết ra, tách ra exclusion /iks'klu:zn/ quá trình tách chiết, thĩat ra, tống ra excursion /iks'kə:∫n/ cuộc tham quan exergonic /'eksəgonik/ tỏa nhiệt, tỏa năng lượng exert /igzət/ tăng cường, cố gắng, lượng dư exhaust /ig'zɔ:st/ lấy hết, lấy kiệt, xả khí, triệt để exhaustion /ig'zɔ:st∫n/ dùng hết, tiêu thụ hết exhibit /ig'zibit/ triển lãm, trưng bày, chỉ dẫn ra exhibition /,eksi'bi∫n/ sự trưng bày, quá trình triển lãm exist /ig'zist/ tồn tại, cĩ sẵn exothermic /egzə':ðəmik/ tỏa nhiệt, giải phĩng năng lượng expand /iks'pỉnd/ mở rộng, phát triển, trương lên, căng lên expansion /iks'pỉn∫n/ sự mở rộng, sự giãn nở expenditure /iks'pendit∫ə/ chí phí, phí tổn, sự tiêu dùng expense /iks'pens/ tiêu hao, tiêu phí, chi phí at the e. of trả giá bằng, với giá là, để thiệt hại cho ai experiment /iks'periment/ thí nghiệm experimental /eks,peri'mentəl/ (thuộc) về thí nghiệm expert /ekspə:t/ chuyên gia, cố vấn, nhà thơng thái exploitation /,eksplɔi'tei∫n/ sự khai thác, sự lợi dụng explosive /iks'plousiv/ nổ, chất gây nổ, dễ nổ expose to /iks'pouz/ trình bày, phơi bày express /iks'pres/ biểu thị, giải thích extend /iks'tend/ mở rộng, kéo dài, dãn ra extensive /iks'tensiv/ rộng, bao quát, đáng kể extent /iks'tent/ kích thước, mức độ, phạm vi 133
  45. external /eks'tə:nl/ bên ngồi, phần xung quanh extract /’ekstrỉkt/ chiết ra, phần chiết, trích ly ra extraction /iks'trỉkn/ quá trình chiết, quá trình trích ly extractor /iks'trỉktə/ thiết bị trích ly, bộ trích ly F facilitate /fə'siliteit/ làm cho dễ dàng hơn, làm đơn giản hơn, thuận tiện hơn facility /fə'siliti/ trang thiết bị, cĩ thể cĩ, điều kiện dễ dàng, điều kiện thuận tiện factory /fỉktəri/ nhà máy, xưởng sản xuất fail /feil/ làm hỏng, làm sai lệch fail in an exam thi trượt, thi rớt fairly /feəli/ rõ ràng, rõ rệt, ngay thẳng familiar /fə'miljə/ giống, tương tự family /’fỉmili/ gia đình, họ, lớp, nhĩm fashion /’fỉ∫n/ mẫu, mốt, loại fat /fỉt/ béo, chất béo, mỡ fatty /fỉti/ (thuộc) mỡ, bị béo feasible /'fi:zəbl/ khả thi, cĩ khả năng thực hiện feature /fi:t∫ə/ đặc điểm, đặc tính, dấu hiệu đặc trưng feed /fi:d/ cung cấp, cho ăn, bổ sung, tiếp liệu feedback /fi:dbỉk/ cơ cấu ngược, cho quay lại fellowship /'felou∫ip/ tình bạn, giao hữu ferment /fə:ment/; lên men, chất men (enzim) /fə'ment/ cho lên men fermentable /fə'mentəbl/ cĩ thể lên men được fermentation /,fə:men'tei∫n/ quá trình lên men bottom f. quá trình lên men chìm top f. quá trình lên men nổi fern /fə:nz/ cây dương xỉ ferric /'ferik/ (thuộc) sắt ferrous /'fermentationəs/ (thuộc) muối sắt fertilizer /fə:tilaizə/ phân bĩn, máy chế phân bĩn fiber /faibə/ sợi, dạng sợi figure /'figə/ con số, hình vẽ, đồ thị, biểu đồ filament /filəmənt/ sợi, que nhỏ, mảnh file /fail/ gọt dũa, sắp đặt, hàng, dãy fill /fil/ đổ đầy, chiết dịch vào chai filler /filə/ chất chiết, máy chiết (chai, lon) filter /filtə/ bộ lọc/ lọc filtrate /filtrit, -eit/ chất lọc, dịch lọc filtration /fil'trei∫ən/ quá trình lọc final /’fainl/ cuối cùng, phần cuối fine /fain/ tinh khiết, sạch, tốt, mịn fireproof /’fai əpru:f/ gạch chịu lửa, khơng cháy firm /fə:m/ hãng, vững chắc, khẳng định fission /fi∫ən/ phân chia, phân rã fit /fit/ phù hợp, vừa, ăn khớp, thích hợp f. to làm thích ứng, làm cho phù hợp f. with trang bị, sắm, tạo ra, cho thêm fix /fiks/ cố định, định vị/ hãm, cơ đặc, ngưng kết flagella /'flỉdzələ/ tiên mao flail /fleil/ đập, cái đập lúa flake /fleik/ bơng, hạt bỏng, vảy gỉ flaker /fleikə/ máy nổ, máy cán tão cốm flakes /fleiks/ mì thanh, cán mỏng 134
  46. flaky /’fleiki/ cĩ bơng, dễ bong ra từng mảng flame /fleim/ ngọn lửa, cháy, bốc cháy, bùng cháy, hơ lửa cháy được, dễ cháy, dễ bắt lửa flammable /flỉməbl/ flange /flỉndz/ (mặt) bích, vai, gờ, vành gờ/ tạo bích, bắt bích flash /flỉ∫/ tia sáng, sự bốc cháy/ lĩe sáng, bắn tia sáng flash point điểm sáng, điểm lĩe sáng flask /fla:sk/ bình tam giác, bình, chai flat-bottomed f. bình đáy bằng round-bottomed f bình đáy trịn flatworm /flỉtwɔ:m/ giun mĩc flavo(u)r /f’leivə/ mùi, hương thơm, chất thơm flexibility /,fleksi'biliti/ tính dễ uốn, tính mềm dẻo flint /flint/ đá màu float /flout/ cái phao, làm nổi floccular /f’lɔkjulə/ bộ kết bơng, bộ lơng cuối flocculation /flɔkju’lei∫n/ sự kết bơng, sự kết bợn, sự kết khĩm flocculent phủ bơng, chất kết bơng /’flɔkjulənt/ flooring ván lát, gạch lát, sự lát nền /flɔ:riη/ floral /flɔ:rəl/ (thuộc) cây cỏ, hệ thực vật chĩa, cái nĩa ăn, cái xêu fork /fɔ:k/ flow /flou/ sự chảy, sự loang ra, sự tràn ra, dịng chảy/ chảy f. from dịng chảy ra từ, tràn ra từ fluctuate /’flʌktjueit/ dao động, thay đổi bất thường, bấp bênh fluid /fluid/ chất lỏng, (thuộc) chất lỏng fluorine /fluəri:n/ Fluor, F foam /foum/ bọt/ tạo bọt food /fud/ thực phẩm, thức ăn, sự nuơi dưỡng force /fɔ:s/ lực, sức đẩy, lực tác dụng forge /fɔ:dz/ đường rèn, lị rèn form /fɔ:m/ hình dạng, loại, hạng/ tạo hình, tạo dạng, tạo thành formaldehyde /fɔ:'mỉldihaid/ formaldehyt, HCHO format /fɔmeit/ format, 1- HCOOM; 2- HCOOR formation /fɔ:’mei∫ən/ sự hình thành, sự tạo thành, sự tạo hình formic acid /fɔ:mik/ axit formic, HCOOH formula /fɔ:mjulə/ cơng thức pl. formulae /fɔ:mjuli:/ forward /’fɔ:wəd/ ở trước, đưa đến, tiến bộ, bổ sung fountain /’fauntin/ vịi nước, máy nước, vịi phun, suối fraction /’frỉk∫ən/ phân đoạn, tách đoạn fractional /frỉk∫ənl/ từng phân đoạn fractionation /,frỉk'∫ənei∫n/ cắt phân đoạn, tách chiết frank /frỉηk/ miễn cước, thẳng thắn, chân thành free /fri:/ tự do, khơng liên kết, sạch, tinh khiết f. from tách khỏi, tự do từ set f. giải phĩng ra, tự do tách ra freeze (froze-frozen) /fri:z/ đĩng băng, đơng đặc freezing point điểm đĩng băng frequency /fri:kwənsi/ tần số, tần suất, độ lặp lại fresh /fre∫/ tươi, cịn ướt, mới friction /frik∫n/ ma sát, cọ sát frontier /’fr^ntiə/ biên giới, ranh giới 135