360 Động từ bất quy tắc và cách dùng các thì trong tiếng Anh - Phần 2

pdf 27 trang Đức Chiến 04/01/2024 1830
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "360 Động từ bất quy tắc và cách dùng các thì trong tiếng Anh - Phần 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdf360_dong_tu_bat_quy_tac_va_cach_dung_cac_thi_trong_tieng_anh.pdf

Nội dung text: 360 Động từ bất quy tắc và cách dùng các thì trong tiếng Anh - Phần 2

  1. PHẨNC CÁCH DÙNG CÂC THÌ TIÊNG ANH (U SES OF TEN SES IN ENGLISH) I. Thl hiện tại đơn(The present simple tense) 1. Cách sử dụng Thì hiện tại đơn giản được dùng: a. Để chỉ một chân lý, một sự thật hiển nhiên. 3 Ví d ụ : The sun rises in the East. M ặt trời mọc ở hướng Đông. Doctors check patients’ health in hospitals. Bác sỹ khám cho bệnh nhân ở bệnh viện. b. Đê chỉ các sự việc xảy ra đều đặn, có tính chất lặp đi lặp lại. s Ví d ụ: I go to bed at 10 o'clock every evening. Tôi đ i ngủ lúc 10 g iờ mỗi tôi. We go to work at 7 a.m everyday. H àng ngày chúng tôi đi làm lúc 7g iờ. c. Đẻ nói uề thời gian biểu, chương trình 3 Ví d ụ: The film starts at 3 o'clock. Bộ phim bắt đầu chiếu lúc 3 giờ. 2. Cách thành lập a. Thê khẳng định 70
  2. I/We/You/They + verb He/She/It + verb (+ s hoặc es) ___ 3 Ví dụ: I live in Hue. Tôi sông ở Huê. She likes apples. Cô ấy thích táo. b. Thểp hủ đinh I/ We/ You/ They + do not (don't) + verb He/ She/ It + does not (doesn't) + verb 3 Ví d ụ: We don't live in Hanoi. Chúng tôi không sông ở Hà Nội. He doesn't like football. Cậu ta không thích bóng đá. c. Thê nghi vấn ___ Do + I/ we/ you/ they + verb ? Does + he/ she/ it + verb ?___ o V i d ụ: Do you go to school on Sunday? Chủ nhật bạn có đi học không? Does he like coffee? Cậu ta có thích cà phê không? II. Thì hiên tai tiếp diễn (The present progressive tense) 1. Cách sử dụng Thì hiện tại tiêp diễn dùng đê: 71
  3. a. Chỉ một sự việc đang xảy ra tại thời điếm nói s Ví d ụ: She is practising English. Cô ây đangl uyện tiếng Anh. b. Chi một sự việc xảy ra xung quanh thời điém nói. 9 Ví d ụ: He is studying English at a language school. Cậu ấy đang học tiêng Anh ở trường ngoại ngữ. c. Chỉ một ý định sẽ thực hiện trong tương lai gấn. 3 Ví d ụ : I am getting married next month. Tôi sẽ kết hôn vào tháng tới. d. Chỉ một tinh huống thay đôi liên tục. s Ví dụ: The population of Vietnam is rising very fast. Dân số của Việt Nam đang tăng rất nhanh. 2. Cách thành lập ạ. Thê khẳng định___ I + am + verb-ing You/ We/ They + are + verb-ing He/ She/ It + is + verb-ing___ 3 Ví d ụ: I am watching TV. Tôi đang xem tivi. They are sleeping. Họ đang ngủ. He is having dinner. Cậu ta đang ăn tối. 72 Sách được chia sẻ miễn phí tại thichtienganh.com
  4. b . Thê phủ định___ ___ I + am not + verb-ing You/ We/ They + are not (aren't) + verb-ing He/ She/ It + is not (isn't) + verb-ing ___ o Vi du: I am not reading. Tôi không đọc sách. We aren't running. Chúng tôi không chạy nữa. He isn't listening to music. Cậu ta không nghe nhạc nữa. c. Thê nghi vân___ Am/ Is/ Are/ + subject + verb-ing ? ___ 3 Ví d ụ : Are you doing your homework? Bạn đang làm bài tập à? III. Thì hiện tại hoàn thành (The present perfect tense) 1. C ách sử d ụ n g Thì hiện tại hoàn thành dùng để: a. Chỉ hành động xảy ra trong quá khứ và đê lại kết quả ở hiện tại. 3 Ví dụ: He has lost his pen. Cậu ta đ.ã đánh mất chiếc bút. b. Nói về những trải nghiệm trong cuộc đời của một người nào đó. o Ví d ụ : 73
  5. I have visited America twice. Tôi đã sang Mỹ 2 lần. c. Chi một hành động bắt đầu trong quá khứ va vởn còn tiếp diễn ở hiện tại. s Ví dụ: My aunt has lived in Hai Phong for fifteen years. D i tôi sông ở Hải Phòng được 15 năm rồi. d. Chỉ một hành động vừa mới xảy ra hoặc vừa hoan tất (luôn đi với phó từ just). 3 Ví dụ: I have just met him. Tôi vừa mới gặp anh ta. 2. Cách thành lập a. Thê khẳng định___ I/ We/ You/ They + have + past participle I He/She/It + has + past participle ___ 3 Ví d ụ: I have eaten Chinese food. Tôi đã ăn thử đồ ăn Trung Quốc rồi. She has lived here for three years. Cô ấy đã sông ở đăy đượcnăm 3 rồi. b . Thê phủ định___ I/ We/ You/ They + have not (haven't) + past participle He/She/It + has not (hasn't) + past participle ___ 0 V i d ụ: 1 haven't seen him for ages. Đã lảu rồi tôi không gặp anh ấy. He hasn't left her. A nh ấy đã không rời xa cô ta.
  6. c. Thê nghi ván Have + I/ we/ you/ they + past participle ? Has + he/ she/ it + past participle ? ___ 3 Vi d ụ : Have you been to England? Ban đã từng đến nước Anh chưa ? Has she lived here since 2008? Có phải cô ta sông ở đây từ năm ‘2008 không? IV. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (The present perfect progressive tense) 1. C ách sử d ụ n g Thì hiện tại hoàn thành tiêp diễn dùng để: a. Diễn tả sự việc bắt đầu trong quá khứ, vừa kết thúc h ay đã kết thúc gần đây. s Ví d ụ : He is out of breath. Has he been running? Trông cậu ta như sap hết hơi vậy. Cậu ta vừa chạy à? b. Chỉ hành động lặp lại ở giai đoạn nói (How long, for). 3 Ví d ụ: He has been playing football since he was ten years. Cậu ấy đã chơi bóng đá từ khi 10 tuổi. c. Chỉ hành động đã xảy ra trong quá khứ và vẫn còn tiếp diễn ở hiện tại. 3 Ví dụ: They have been working for 8 hours. Họ đã làm việc được 8 tiếng. (Bảy giờ họ vẫn còn làm việc). 75
  7. 2. Cách thành lập a. Thê khẳng định___ I/ We/ You/ They + have + been + Verb-ing He/ She/ It + has + been + Verb-ing 3 Ví d ụ: They have been decorating the house. Họ đã trang trí ngôi nhà. b. Thê phủ định ___ I/ We/ You/ They + haven't + been + Verb-ing He/ She/ It + hasn't + been + Verb-ing 3 Ví d ụ: He hasn't been sleeping. A nh ta không ngủ nữa. c. Thê nghi vấn ___ Have + I/ we/ you/ they + been + verb-ing ? Has + he/ she/ it + has + verb-ing ?___ o Ví d ụ: Have you been working for 5 hours? Ban đã làm việc được 5 tiếng phải không? V. Thì quá khử đơn (Past simple tense) 1. C ách sử d ụ n g Thì quá khứ đơn giản dùng đế: a. Diễn tả hành động đã bắt đầu và kết thúc ờ một thời điểm rõ ràng trong quá khứ. 3 Ví d ụ: She left school five years ago. 76
  8. Cô ta ra trường cách đây 5 năm. b. Diễn tả thói quen trong quá khứ. 0 Ví d ụ: 1 used to drink wine. Tôi đã từng hút thuốc. c. Diễn tả hai sự kiện xáv ra liên tiếp, o Ví d ụ: Thuy wasn't at home when I called her. K hi tôi gọi điện, Thủy không ở nhà. 2. C ách thành lập ạ. Thê khắng định___ Subject + verb (past simple) o Ví d ụ : He played football yesterday afternoon. Chiều qua cậu ta chơi bóng đá. b. Thể phủ định___ Subject + did not (didn't) + verb o Ví d ụ : She didn't go to work yesterday. Hôm qua cô ấv không đ i làm. c. Thê nghi vân ___ ___ D id + subject + verb ? ___ 3 Ví d ụ : Did you watch TV last night? Tôi qua bạrt có xem tivi không? 77
  9. VI. Thì quá khứ tiếp diễn (The past progressive tense) 1. C ách sử dụn g Thì quá khứ tiếp diễn dùng để: a. C hỉ sự việc, hành động xảy ra tạ i một thơi điêrn xác định trong quá khứ. 3 Ví dụ: I was listening to music at 4 o'clock yesterday. LÚC 4 giờ chiều hỏm qua tôi đang nghe nhạc. b. Chỉ một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì một h ành động khác xen vào. I was having dinner when he came. Tôi đang ăn tối thi anh ta đến. c. Chỉ 2 hay nhiều hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ. 3 Ví d ụ: W hile I was reading newspaper, my sister was watching TV. Trong khi tôi đang đọc báo thì em gái tôi xem tui. 2. Cách thành lập ạ. Thê khẳng định___ I/ He/ She/ It + was + verb-ing ___ We/ You/ They +were + verb-ing ___ 3 Ví d ụ: He was playing piano. Anh ta đang chơi đàn piano. They were dancing. Họ đang nhảy.
  10. b . Thế phủ định___ I/ He/ She/ It + w as not (wasn't) + verb-ing We/ You/ They +were not (weren't) + verb-ing 3 V i d ụ: I wasn’t cooking dinner. Tôi đã không nâu cơm. They weren’t staying home at 8 o'clock last night. LÚC 8 giờ tôi hôm qua họ không ở nha. c. Thẻ nghi vân ___ W as+ I/ he/ she/ it + verb-ing ? Were + we/ you/ they + verb-ing ? Ví dụ: Was she sitting on the grass? C ó p hải cô ây đang ngồi trên bãi cỏ không? VII. Thì quá khứ hoàn thành (The past perfect tense) 1. C ách sử d ụ n g Thì quá khứ hoàn thành dùng để chỉ sự việc xảy ra trước sự việc khác trong quá khứ. 3 Ví dụ: Somebody had broken into my house when I came home. K hi tôi trờ về nhà thì thấy có ai đó đã đột nhập vào nhà. 2. Cách thành lập a. Thê khang định ___ ___ Subject + had + past participle ___ s Ví dụ: He had left when I came. K hi tôi đến thì anh ta đã rời đi rồi. Sách được chia sẻ miễn phí tại 79 thichtienganh.com
  11. b . Thê phủ định___ ___ Subject + had not (hadn’t) + past participle z> Ví d ụ : I hadn't eaten breakfast before going to work. Tôi đã không ăn sáng trước khi đi làm. c Thê nghi vấn ___ ___ Had + subject + past participle ■? ___ o Ví d ụ: Had you called me before 6 o'clock? A nh đã gọi cho tôi trước 6 giờ phải không? VIII. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn (The past perfect progressive tense) 1. C á c h s ử d ụ n g Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn dùng để: a. Chỉ một hành động xảy ra trước hành độngkhác trong bao láu. o Ví dụ: They had been working for an hour when the boss came. Họ đã làm việc được 1 tiêng trước khi sếp đến. b. Diễn tả sự lặp lại của hành động trong quá khứ. o Ví d ụ: He had been working hard all day for a year A nh ta đã làm việc vất vả cả ngày như thế trongsuốt 1 năm. 2. Cách thành lập ạ. Thê khẳng định___ ___ Subject + had + been + Verb-ing ___ 80
  12. r> Ví d ụ: He had been waiting hero for 30 minutes. Anh ta đã đợi ớ đáy được 30 phút rồi. b . Thê phủ đinh 1 1 Subject + had not (hadn't) + been + Vorl)-ing o Ví d ụ : I hadn't been phoning her. Tôi đã không gọi điện cho cô ta nữa. c. Thê nghi ván Had + Subject + been + Verb-ing ? s Ví d ụ : Had you been writing a letter before I called you ? Trước khi tòi gọi, bạn đang viết thư phái không? IX. Thì tương lai đơn(The future simple tense) 1. Cách sử dụng Thì tương lai đơn được dùng để: a. Diễn tả một hành động hoặc một sự việc sẽ xảy ra trong tương lai. 3 Ví d ụ : I will visit my friend next week. Tuần tới tôi sẽ đi thăm bạn tôi. b. Diễn tả một lời hứa, một V định, s Vi d u : I will give you a rose in your next birthday. A nh sẽ tặng em hoa hồng vào ngày sinh nhật sắp tới cùa em. c. Diễn tả một sự tiên đoán, một lời đế nghị lịch sự. 81
  13. 3 Ví d ụ: Shall we go to the movies? Chúng ta đi xem phim nhé? 2. Cách thành lập ạ. Thê khẳng đinh___ ___Subject + will/ shall + verb___ s Ví d ụ : I will return home tomorrow. Ngày mai tôi sẽ về nhà. b. Thể phủ định___ Subject + will/ shall not (won't/ shan't) + verb___ o Ví dụ: He won't buy that bike. Cậu ta sẽ không mua chiếc xe đạp ấy. c. Thê nghi vấn ___ ___Will/ shall + subject + verb ?___ o Ví d ụ: Will you meet him at the airport? Cô sẽ đón anh ta ở sân bay chứ? X. Thì tương lai tiếp diễn (The future continuous tense) 1. Cách sử dụ n g Thì tương lai tiếp diễn dùng để: a. Diễn tả một hành động kéo dai trong một thơi gian nào đó ở tương lai. 3 Ví dụ: At this time next week, he will be having a party Vào giờ này tuần tới, anh ta sẽ đang tổ chức tiéc.
  14. b . Diễn tả một hành động đã được lên kê hoạch, o Ví d ụ : They will be going on holiday in Da Lat this summer. M ùa hè này họ sẽ đi nghỉ ở Đà Lạt. 2. Cách thành lập ạ. Thè khắng định___ ___Subject + will + be + verb-ing ___ o Ví d ụ : I’ll be meetimg her tomorrow. Ngày m ai tôi sẽ gặp cô ấy. b. Thê phủ định ___ ___Subject + won't + be + verb-ing ___ s Ví d ụ : She won't be reading that book. Cô ta sẽ không đọc quyển sách đó nữa. c. Thê nghi vấn ___ ___Will + subject + be + verb-ing? ___ o Ví dụ: At this time tomorrow, will you be working? Vào giờ này ngày mai, bạn sẽ đang làm việc phải không? XI. Thì tương lai hoàn thành (The future perfect tense) 1. C ách sử d ụ n g Thì tương lai hoàn thành dùng để diễn tả hành động, sự việc sẽ hoàn thành trước một thòi điểm xác định ở tương lai. 83
  15. o Ví dụ: By 9 o'clock tomorrow evening I’ll have done my homework. Đến 9 giờ tôi mai, tôi đã lam xong bai tập lẽ nha. 2. Cách thành lập a. Thê khẳng đinh Subject + will + have + past participle s V i d u : By the time next year they will have been married for 20 years. Tính đến sang năm, họ đã lấy nhau được 20 nám rối. b. Thè phú định I ' I Subject + will not + have + past participle___ Ví d ụ: By 9 o'clock tomorrow evening, I won't have gone to bed. Đến 9 giờ tôi mai, tôi van chưa đi ngủ. c. Thê nghi vấn ___ Will + Subject + have + past participle ?___ z> Ví d ụ: Will the match have finished at 4 o'clock? Lúc 4 g iờ trận đâu đã kết thúc chưa? XII. Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn (The future perfect progressive tense) 1. Cách sử dụ n g Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn dùng đe diễn tả một hành động sẽ hoàn thành trước một thời diêm nao đó ỏ tương lai. 84
  16. s Ví dụ: By this time next summer, we'll have been learning English for three years. Vao thời điếm này mua hè tới, chúng tôi đã học tiếng Anh được 3 năm. 2. Cách thành lập a. Thê khang định ___ ___Subject + will + have been + Verb-ing 3 Ví d ụ: By the end of this month, they will have been climbing mountains for ten days. Tính đèn cuối tháng này, họ đã leo núi liên tục được 10 ngày. b Thè phủ định ___ Subject + will not + have been + Verb-ing 3 Ví d ụ: By next year I won't have been leaving Hanoi for 2 years. Tính đến sang năm thì tôi đá không rời Hà Nội 2 năm rồi. c. Thê nghi vàn ___ Will + subject + have been + Verb- ing"9___ o Ví d ụ: By the end of this month will you have been living here for six month'.’ Đến cuối tháng nàv thì ban đã ở đây được 6 tháng rồi p h ả i không? 85
  17. Thụ độNq cÁch (ThE PASSIVE v o ic e ) I. Định nghĩa Trong tiếng Anh có hai dạng câu: dạng chu động (active voice) và dạng bị động (passive voice) - ở dạng chủ động thi chủ ngữ thực hiện hành động. 3 Ví d ụ : I clean the house. Tôi dọn nhà. - 0 dạng bị động thì chủ ngữ chịu tác động của hành động. 3 Ví d ụ: The house is cleaned (by me). N hà được dọn dẹp (bởi tôi). II. Cách thành lập Dạng bị dộng dược thành lập theo công thức sau: To be + past participle: bị, dược___ 3 Ví d ụ: This table is cleaned. Bàn được lau rồi. III. Cách đổi câu chủ động sang câu bị động 1. Lấy tân ngữ trực tiêp của động từtrong cáu chủ động để làm chủ ngữ của câu bị động. 86
  18. 2. Động từ trong câu chủ động chia ở thì nào thì ta chia dộng từ "to be" ở thì đó, rồi chia động từ chính ở quá khứ phân từ. 3. Lấy chủ ngữ trong câu chủ động làm tân ngữ của cảu bị động. Câu chủ dộng: Câu bị động: & L ư u ý: 1. Chủ ngữ và tần ngữ tướng ứng Chủ ngữ Tân neử I me You you They them He him She her It it 3 Vi dụ: Chù đỏng: He reads a book. Bi đông: A book is read by him. 87
  19. 2. Nếu chu ngữ trong câu chu động la I We \ouJ They' He/ She/ It hoặc Somebody. People. khi đổi sang cáu l)Ị động ta có thể bỏ đi by mo. hy us. by you. by them, by people, 3 Ví dụ: Chù đóng: Somebody broke into my house. Bi dona: My house was broken into, (bỏ by somebody) 3. Nêu trong câu chủ động có hai tân ngủ, một trực tiếp, một gián tiếp thì có thể chuyển thành hai câu bị động với hai chủ ngữ khác nhau. 3 Ví d ụ: Chủ đông: I gave her a rose. (a rose: tân ngữ trực tiếp, her: tân ngữ gián tiêp) Bi đông.: She was given a rose. h oặc\ A rose was given to her. 4. Những động từ có giới từ theo sau có thể được dùng ỏ dạng bị động nhưng phải giữ lại giới từ của chúng. o Ví d ụ: Chủ đông: They broke down the wall. Bi đóng: The wall was broken down. 5. Trong cáu chủ động, ngoài động từ chính còn có động từ khuvêt thiếu (may, can, must, shall, we. ought to), nên khi chuyên sang bị dộng ta cần giữ nguyên động từ khuyết thiêu, chỉ cần đôi động từ chính mà thôi. 3 Ví dụ: Chu đông-. He will take this shirt. B i đônẹ: This shirt will be taken by him
  20. BÀNq ĩhÁi cÁch (The subjuNCTivE) I. Hình thức: Bàng thái cách có 3 thì sau: 1. Hiện tại bàng thái cách (Present Subjunctive ) Thì này có hình thức giông như nguyên mẫu không “to”. Vì thê với động từ “to be", hiện tại bàng thái cách là "be” cho tất cả các ngôi; và hiện tại bàng thái cách của tất cả những động từ khác đêu có chung một hình thức, trừ việc không thêm “s/es" vào ngôi thứ ba sô ít. o Ví d ụ: She helps us. (hiện tại đơn) God help us! (hiện tại bàng thái cách) 2. Quá khứ bàng thái cách (Past Subjunctive) Thì này giông hệt như thì quá khứ đơn. chỉ có động từ “to be" được chia là “were" cho tất cả các ngôi trong quá khử bàng thái cách. o Ví dụ: If he were here Nếu anh ta à đó If she were cleverer Nếu cô ôv thông minh hơn 3. Quá khử hoàn thành bàng thái cách (Past Perfect Subj unctive) Thì này giông hột thì quá khứ hoàn thành: HAD + past participle. Sách được chia sẻ miễn phí tại thichtienganh.com 89
  21. II. Cách sửdụng 1. H iện tại bàng thái cách a. Hiện tại bàng thái cách được sử dụng trong cảu cảm thán (exclamation) để diễn tả ước muôn hay hy vọng. 3 Ví d ụ: God bless you! Chúa phù hộ anh! Curse this fog! Quy tha ma bất làn sương mù nay! b. Hiện tại bàng thái cách được dùng sau các động từ: advise (khuyên nhủ), agree (đồng ý), decide (quyết định), insist (khăng khăng), demand (yêu cầu, đòi hỏi), suggest (đé nghị, góp ý), urge (thúc dục), o Ví dụ: He demand that I be here on time, (be = should be) Ông ta yêu cầu tôi phái có mặt đúng giờ. Chú ý: Ta có thể đặt “should” trước động từ ở thì hiện tại bàng thái cách. 2. Quá khứ bàng thái cách a. Quá khứ bàng thái cách được dùng trong mệnh để điểu kiện để diễn tả điểu kiện không có thực ở hiện tại. 3 Ví dụ: If I had a lot of money, I should buy a new car. Nếu tôi có nhiều tiền, tôi sẽ mua ô tô mói. b. Quá khứ bàng thái cách còn được dùng để diển tả ý tưỏng không có thực ỏ hiện tại, đặc biệt sau những kiểu nói: - as though, as if:n hư the, y như thê - if only: giá mà - wish: ước gì - would rather, would sooner: thích h ơn 90
  22. - It is time: đến lúc, đến giờ 3 Ví d ụ: 1. She talks as though she knew me. Cô ta nói như thê là cô ta đã từng biết tôi. 2. He behaves as if he owned the place. Anh ta cư xứ cứ như anh ta là chủ nơi này vậy. 3. I wish I remembered his name. Ước gì tôi nhớ được tên anh ấy. 4. It is time I went to bed. Đã đến giờ tôi đi ngủ. 3. Quá khứ hoàn thành bàng thái cách được dùng trong mệnh đê điểu kiện đê diễn tả diêu kiện không có thực ở quá khứ. s Ví d ụ : If we had found him earlier we could have saved his life. Nếu tìm thảy anh ta sớm hơn, chúng ta đã có thê cứu sông được anh ta rồi. Ngoài ra, để diễn tả hành động, sự kiện không có thật ỏ quá khứ, người ta dùng thì quá khứ hoàn thành bàng thái cách sau những kiểu nói: as though, as if, if only, wish, would rather, would sooner. 3 Ví d ụ : If only he hadn't loved me. Giá như anh ấy đừng yêu tôi. 91
  23. CâuđìỀu kiỆN (TUe coníÌìtìonaL Sentences) I. Định nghĩa Câu điều kiện gồm có 2 phần: mệnh đê điéu kiện (if clause) và mệnh dế chính (main clause)___ If cla u se Main clause If she runs she will get there in time If you heat ice it turns to water II. Phân loại: Có 4 loại câu điểu kiện, mỗi loại gồm một cặp thì khác nhau. Loại 1: Điểu kiện có thật ỏ hiện tại (real condition) Động từ trong mệnh đê điểu kiện và động từ mệnh dế chính đểu chia ở thì hiện tại dơn. 3 V í d u : You are wrong if you say “3 plus 4 is 6” Anh sai nếu anh nói 3 cộng 4 bằng 6. Loại 2: Diễn tả sự việc có thể xảy ra trong tương lai (probable condition) Động từ trong mệnh đẽ điểu kiện chiaở thì hiện tại đơn, còn động từ mệnh đế chính chia ỏ thì tương lai đơn. 3 V í d ụ : lf it rains, I will stay at home. Nếu trời mưa, tỏi sẽ ở nha. Loại 3: Diễn tả sự việc không có thật ỏ hiện tại. 92
  24. Động từ trong mệnh đê điểu kiện chia ở thì quá khứ hàng thái cách, còn động từ mệnh để chính dược chia vối w ould! should! could/ might + V in f o Ví d ụ : If I were you, I would marry him. Nêu tôi là cô, tôis ẽ lấv anh ta. Loại 4: Diễn tả sự việc không có thật ỏ quá khứ. Động từ trong mệnh đê điều kiện chia ỏ thì quá khứ hoàn thành bàng thái cách còn động từ mệnh đê chinh được chia với w ould/ should/ could/ might .+ h ave+ p a s t p a r tic ip le . 3 Ví d ụ : If you had hurried up, you wouldn’t have missed the train. Nếu bạn nhanh lên, bạn đã không trễ chuyến tàu. III. Cách dùng đặc biệt của will, would và should trong mệnh đề điều kiện Trong mệnh đê điều kiện không bao giờ được dùng “will, would và should”, trừ những trường hợp sau đây: 1. “If you will/ would” thường dùng để diễn tả lời yêu cầu lịch sự. “Would” là hình thức lịch sự nhất. 3 Ví d ụ: If you will/ would wait a moment. I’ll call him. Ong vui lòng đợi một lá t nhé, tôisẽ gọi anh ấy. We should be grateful if you would make the arrangements for us. Chúng tôi sẽ rất biết ơn nếu ông săp xếp cho chúng tôi. 2. “If you w ou ld + n gu yên m au ” thưòng được dùng một mình khi lòi yêu cầu sẽ gây trỏ ngại nêu không được thực hiện. Tuy nhiên, người nói tin rằng người nghe đương nhiên phải thực hiện. 93
  25. 3 Ví d ụ: If you’d fill up the form. Phiền cô điền đầy đủ vào mẫu đơn này. 3. “If + w ill/ w ou ld ” có thể được dùng với tất cà các ngôi để chỉ sự sẵn lòng. o Ví d ụ: If she’ll listen to me. I’ll be able to help her. Nếu cô ta sẩn lòng nghe tôi, tôi có thể giúp đỡ có ta. 4. “W ill” có thể dùng để diễn tả sự ngoan cố, bướng binh. 3 Ví d u: If you will keep your watch fifteen minutes slow, you are late for school. Nêu bạn cứ đê đồng hồ chậm 15 phút, bạnsẽ muộn họcđ ấ y . 5. “W ould lik e/ w ou ld c a re” (tương đương với “to wish/ to want”) chỉ có thể dùng ỏ loại 2 mà thôi. 3 V í d ụ: If he would like to come, I’ll get a ticket for him. N ế u anh ấy thích đến dự, tôi sẽ lấy vé cho anh ấy. 6. “Should + nguyên mẫu” có thể dùng ỏ loại 2 để thay thê cho thì hiện tại đơn khi ta muốn ám chỉ câu giả thử khó có thể thực hiện được. s Ví d ụ : If the house should go on fire. I’ll call the fire brigade. Nêu căn nhà bốc cháy, tôi sẽ gọi đội cứu hòa. 7. “Were + nguyên mẫu” có thể dùng thay cho thù quá khứ bàng thái cách ở loại 3 để nhấn mạnh rằng câu già thừ không thể thực hiện được. o Ví d ụ : If she were to win the prize, they would be astonished. Nếu cô ảv đoạt giải, họ sẽ rát ngạc nhiên. 94
  26. M• C 9 ¿ụ c LỜI NÓI ĐẤU 5 PHÁN A: BẢNG ĐÔNG Tư BẤT QUY TẮC 7 PHẤN B: NHĨTNG v i DỤ MINH HOA CHO CÁCH DỬNG CỦA 360 ĐỘNG Từ BẤT QUY TẮC 28 PHÁN C: CÁCH DÙNG CÁC THÌ TIẾNG ANH 70 95
  27. 360 ĐỌNG TỪ BÁT QUY TÁC VÀ CÁCH DÙNG CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH NHÀ XUÁT BÀN BÁCH KHOA HÁ NỌI Số 1 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội Tel: (04). 38684569, 22410605 - Fax 04 38684570 Website : vn Chịu trách nhiệm xuất bàn PHÙNG LAN HƯƠNG Biên tập Chu Thanh Nga Trình bày Hồng Nhung Sửa bản in Kim Dung Thiết kế bìa Trọng Kiên Liên kết xuất bản: CÔNG TY CÓ PHÀN VĂN HOÁ HUY HOÀNG 110D Ngọc Hà, Ba Đình, Hà Nội Tel: (043) 736.5859 - 736.6075 Fax: 043 7367783 Email: info@huyhoangbook.vn CHI NHÁNH PHÍA NAM 357A Lẽ Vân Sỹ, P1, Q. Tân Bình, TP. HCM Tel: (083) 991 3636 - 991 2472 Fax: (083) 991 2482 Email: cnsaigon@huyhoangbook.vn www.huyhoangbook.vn www.facebook.com/huyhoangbookstore In 3.000 cuốn khổ 13.5 X 20.5 cm tai: Cty TNHH PT Minh Đat Số đăng ký KHXB: 22 - 2014/CXB/201 - 80/BKHN. Số QĐ của NXB BKHN: 26 /QĐ - ĐHBK - BKHN ngay 12 5/2014 In xong nộp lưu chiêu Quý III năm 2014