Nghiên cứu biệt hóa tế bào gốc trung mô màng dây rốn người thành tế bào dạng tạo xương

pdf 8 trang Phương Mai 03/04/2025 70
Bạn đang xem tài liệu "Nghiên cứu biệt hóa tế bào gốc trung mô màng dây rốn người thành tế bào dạng tạo xương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfnghien_cuu_biet_hoa_te_bao_goc_trung_mo_mang_day_ron_nguoi_t.pdf

Nội dung text: Nghiên cứu biệt hóa tế bào gốc trung mô màng dây rốn người thành tế bào dạng tạo xương

  1. TÀILIỆUTHAMKHẢO 1. Lindan c,Lieu T, Giang L, et al. Rising HIV infection rates in Ho Chi Minh City herald emerging AIDS epidemicinVietnam.AIDS. 1997, 11(Suppi1),S5­13. 2.NguyênT,HoangT,PhamK,vanAmeijidenE,Devillew,andWolffersI.HTVmonitoringinVietnam:System, methodology,andresultsofsentinelsurveillance.JAcquiImmuneDeficSyndr. 1999,21(4),338­346. 3. The SocialistRepublic ofViet Nam. Declaration ofCommitment on HIV and AIDS adopted at26thUnited NationsGeneralAsemblySpecialSesioninJune2001 (ƯNGASS),2010. 4. Ishizaki A, Cuong N, Thuc p et al. Profile ofHIV type 1 infection and genotypic resistance mutations to antiretroviraldrugsinHaiPhongVietnam.AIDSResHumRetroviruses.2009,25(2),pp.175­182. 5.PhanTTC,Ishizaki A,PhungDC,BiX,OkasandIchimuraH.CharacterizationofHIVtype 1genotypesand drug resistance mutations among đrag­naỉve HIV type­1 infected patients in Northern Vietnam. AIDS Res Hum Retroviruses.2010,26(2),pp.233­235, 6.WorldHealthOrganization/WesternPacificRegionalOfficeandpartner. GoodpracticeinAsia:TargetedHIV preventionforinjectingdragusersandsexworkers.Vietnam’sfirstlarge­scalenationalharmreductioninitiative,2010. vietnam/en/index.html. 7.JohnsonVA,CalvezV,GunthardHF,etal.2011updateofthedrugresistancemutationsinHIV­1.TopAntivir Med.2011,19(4),PP.ỈS6­Ỉ64. NGHIÊNCỨUBIỆTHÓATẾBÀOGÓCTRUNGMÔ MÀNGDÂYRÓNNGƯỜITHÀNHTỂBÀODẠNGTẠOXƯƠNG TS.ĐMinhTrung* TÓMTẲT Tếbàogốc(TBG)làcáctếbàochưacóchức'năngchuyênbiệt,cókhảnăngbiệthoáthànhnhiềuloạitểbàokhácđể thaythếchocáctếbàobịmấtđidogiàvàchếttựnhiênhaydochấnthươngvnhiềunguyênnhânkhácnhau GhépTBGtừtuỷxươngtựthânđãđượcdùngtrênlâmsàngđểđiềutrịgãyxươnglâuliềnvàkhớpgiả.Tuynhiên, nguônTBGởtùyxươngcònítkhókhănvềsốlượngtếbàovàquytrnhÈhuthậptếbàotươngđốiphứctạp.Nhằmtăng hiệuquảđiềutrịtái tạoxuơng,TBGcần đượctẫngsinhvềsốlượngvàbiệthóaỉn viírothànhlượnglớn tếbàotạo xươngtrưởckhiđượccấyghépvàoồxươnggãy... Vvậy,chúngtôitiếnhànhnuôicấytăngsínhvàbiệthóainvitro TBGtrungmômàngdâyrốnngười thànhtếbàodạngtạoxươnglàmtiềnđềchonghiêncứuứngdụngloạiTBGđặc biệtnàyvàođiềutrịtrongtươnglai. Đổitượngvàphươngphápnghiêncứu: Dâyrốncủa10trẻsơsinhđượcmẹđẻiàcácáảnphụ>ỉ8tuổi,cótiềnsửkhỏemạnh,cókếtquảâmtínhvớixét nghiệmsànglọcbệnhnhiễmtrùng(baogồmvirusHIV,virusviêmganB,virusviêmganc,virusCMVvàvikhuẳn giangraai),trẻsinhraờđộtuổithai>37tuần,sinhraộtvàkhôngcótaibiếntrongquátrnhsỉnhđẻ. NuôicấytăngsinhTBGtrungmôtừmàngdâyrốnngười: Biệthóa in vitro TBG trung mô thành TBDTX: Kiểm tra tích tụcanxi quanh té bào saubiệt hóabằngnhuộm alizarin red, khảnăng Eíchtụcanxi củaTBDTX biệthóatừTBG trung mô màng dâyrốn, xác định hoạt tính của alkalinephosphates(ALP).TáchchiếtARNvàtiếnhànhphànứngRT­PCRđểxácđịnhcácdâuấnsinhhọccủatếbào dạngtạoxươngbiệthóatừTBGtrungmômàngđâyrốn. *HọcviệnQuâny 502
  2. Phuơngphápxácđịnhsốlượngtếbàonuôicấy,thuhoạchvàbảoquảntếbào. Tạomôhnhchuộtnhắtsuygiảmmiễndịchbằnghóachất,cấyghépTBDTXbiệthóatừTBGtrungmômàngdây rốntrênchuộtsuygiảmmiễndịchbằnghóachất. Nhuộmhematoxylinvàeosin. Phươngphápxửlýsốliệu:dựatrênphầnmềmthổngkêyhọcSPSS 16.0. Kếtquảvàkếtluận: ĐãnuôicấytăngsinhđượcTBGtrungmôtừmàngdâyrốn: ­Nuôicấytăngsinhtrongmôiỉrườngcơbảncóbổsung10%FBS, Ị%khángsinh,nuồicấyờ37°c,5%C02. ­Nuôicấytăngsinhđạtmậtđộ60­80%diệntíchbềmặtđĩanuôicấysau8ngày. ĐãcảmứngbiệthađượcTBGtrungmômàngdâyrốnthầnhtểbàodạngtạoxưngtrêninvitro: ­MôitrườngcảmứngbiệthóagồmcóDMEMhighglucose/F12glutamaxcóbổsung 10%FBS, 1% khángsinh, 100nMdexamethasone,10mMp­glycerolphosphate, 0,25mMacidascorbic. ­Trongquátrnhcảmứng biệthóa, hầu hếtcáctếbàođều ngừngphânchia, có sựthayđổi vềhnhdạng,kích thirớc,tếbàobắtđầuchuyểntừdạngthoi,nhỏsangdạngtròn,ỉớnvàcuốicùnglàhnhhạtđậugiốngtểbàotạoxương sau21 ngày;cólắngđọngcanxi,cóhoạttínhphosphatasekiềm;dươngtínhvớicácdấuấnosteocalcin,osteopontin, collagentýpI,phosphatasekiềm;bướcđầuthửnghiệmchothấycókhànãngtạonốttíchtụcan­xikhicấyghépdưởiđa chuộtnhắtsuygiảmmiễnđịch. *Từkhóa:Têbàogốctrungmô;Màngdâyrốnngười;Tếbàodạngtạoxương. Invitroosteogenicdifferentiationofmesenchymalstemcellfromhumanumbilical cordlining Summary Stemcells arecells thatdo nothave specializedfunctions, buthave theabilitytodifferentiateintomultiplecell typestoreplacecellsthathavebeenlostfornumerousreasons,includingnaturalaging,deathorinjury. Autologous bone marrow stem cells havebeen usedclinicallyfortransplantation in the treatment oflong bone fracturesthatdonotheal.However,bonemarrowcontainsfewmesenchymalstemcells(MSCs),andtheyaredifficult toisolate.ToincreasetheefficacyofMSCsasatreatmentforboneregeneration,stemcellsneedtobeproliferatedand differentiatedinvitrotogeneratelargeamountsofbone­celisbeforetransplantationintobrokenbones.Therefore,the objectivesofthecurrentstudyweretoMSCscultureandproliferationfromhumanumbilicalcordliningmembranes and to differentiate them into osteogenic cells in vitro to establish a basis for future research and therapeutic applicationsofthesecells. Subjectsandmethods Subjcts: The umbilical cords (n=10) newborns whose mothers voluntarily participated in the research. Selection criteriaincludedmothers > Ỉ8 years ofagewhodidnotexperiencecomplications duringhospitalization delivery and deliveredhealthyinfantswithafetalgestationalageofover37weeks.Alloftheinfantshadnegativeresultsonscreening testsforinfectiousdiseasesincludinghepatitisBvirus,hepatitisc virus,HIVvirus,CMVandsyphilisbacteria. Mthods: ­MSCscultureandproliferation. ­AlizarinReds stainanalysis. ­InvitroinductionofMSCsdifferentiationintoosteogenicceils. ­RNAisolationandreversetranscriptase­polymerasechainreaction. ­Acountthenumberofthecell,harvestandstoragecells. ­ModelingimmunosuppressionmicebychemicalandInitialimplantationofosteogeniccellinimmunosuppression micebychemicalshowedcapacityofcalciumaccumulationnodules. ­HematoxylinandEosinStain. 503
  3. Resultsandconclusions: MSCsfromhumanumbilicalcordwrculturdforprolifration: -CultureforproliferationintheDulbecco’sModifiedEagleMedium:NutrientMixtureF­12(DMEM/F12)media suplementedwith 10%fetalbovineserum(FBS)and1%antibiotic. ­Cultureforproliferation,wherethecellreachedapproximately60%jto80%confluenceonthesurfacecultureplastic dishafter8days. Invitrodiffrntiationo fmsnchymalstmcllsfromhumanumbilicalcordliningmmbranintoostogniccll: ­Theosteogenesis differentiationwas induced by(DMEM/F12) media suplemented with 10% fetalbovine cerntp (FBS)and1%antibioticmediumadding100nMdexamethasone,10mMp­glycerolphosphate, 0,5mM ascorbicacide. ­Themorphologyofthecellwasmonitoredduringthedifferentiationprocess.After21daysofdifferentiation,the cellshavechangeditsmorphologytowardthebonecellwithcalciumaccumulationincytoplasmandpositiveexpression ofmolecularmarkersofbonecell suchasosteocalcin, osteopontin.collagenasetypeIandalkalinephosphatase.Initial implantationofosteogeniccellinimmunosuppressionmicebychemicalshowedcapacityofaccumulatingcalciumtoform nodulesandwithouttransplantrejection *Keywords:Humanumbilicalcordliningmembranes;Bonemarrowstemcells; I.ĐẶTVNĐÈ Tếbàogốc(TBG)làtếbàocókhảnăngbiệthóathànhcáctếbàochứcnăngkhácnhauđểthaythếcho cáctếbàogiàvàchếttựnhiênhaytổnthươngdocácnguyênnhânkhácnhau,mởratriểnvọngdùngTBG đểtáitạoỉạicácmô.GhépTBGtừtuỷxươngtựthânđãđượcdùngtrênlâmsàngđểđiềutrịthànhcôngcác trườnghợpgãyxươnglâuliềnvàkhớpgiả.Khiđượctiêmvàoổgãyxương,TBGcủatủyxươngsẽbiệthoá thànhtếbàodạngtạoxương(TBDTX),táitạolạiổkhuyểtxuơng.Tuynhiên,nguồnTBGởtủyxươngcó khókhănvềsốlượngtếbàovàquitrnhthuthậpíếbào, MàngdâyrốntrẻsơsinhcóTBGtrungmô (MesenchymalStemCell)tươngtựnhưTBGtrangmôởtủyxương.Bêncạnhđó,việcphânỉậpTBGtừ màngdâyrốncónhiềuưuđiểmcảvềphươngdiệnkỹthuậtcũngnhưđạođứcsovớiphânỉậpTBGtừmột sốnguồnkhác,dođó,cóthểsửdụngchúngnhưmộtnguồnTBGthaythếchoTBGởtủyxương.Đểứng dụngđiềutrịvếtthươngxươngsớmcókếtquả,cầnbiệthóaTBGthànhTBDTXtrướckhicấyghépvàoồ gãyxương.CácTBGtrungmôđượcphânlậptừnhữngnguồnkhácnhau,sauđó,tăngsinhvàbiệthóain vitrothànhTBDTXbằngcáchbổsungyểutốkíchthíchbiệthóavàtạoxươngvàomôitrườngnuôicấy,bao gồmcáccytokine,vitaminvàcanx.Tếbàodạngtạoxươngđượcđánhgiábằnghnhtháitểbào,phương phápnhuộmđặchiệuvớicanxi,markerđặctrưngcủaTBDTX.XuấtpháttừnhữngcơsởlýỊuậnvàthựctiễn nêutrên,chúngtôitiếnhànhnghiêncứuđềtài: “Nghiêncứabiệthatểbàogốctrungmômàngdâyrắn ngườithànhtểbàođọngtạoxưng”vớicácmụctiêusau: ­NuôicấytăngsinhTBGtrungmôtừmàngdâyrếnngườilàmvậtliệuđểbiệthatếbào. ­BiệthoáinvitroTBGtrungmômàngđâyrếnngườithohư&ngthànhtếbàodọngtạoxtrngnhằm ứngdụngđiềutrịtổnthưngxưng. II.ĐỐITƯỢNGVÀPHƯƠNGPHÁPNGHIÊNc ứ u 2.1.Đổitượngnghiêncứu Dâyrốncủa10trẻsơsinhđượcmẹđẻlàcácsảnphụtrên18tuổi,cótiềnsửkhỏemạnh,cókếtquảâm tínhvớixétnghiệmsànglọcbệnhnhiêmtrùng(baogồmvirusIIĨV,virusviêmganB,virusviêmganc virusCMVvàvikhuẩngiangmai),trẻsinhraởđộtuổithai>37tuần,sinhmộtvàkhôngcótaibiểntrong quátrnhsinhđẻ. ChuộtnhắttrắngdòngAlbinoSWISSdoBanChănnuôiđộngvật,PhòngTrangbịVậttưkỹthuật,Họcviện Quânycungcấp. 504
  4. 2.2.Phưougphápnghiêncứu ­NuôicấytăngsinhTBGtrungmômàngdâyrốn:tếbàođượcthunhậnvànuôicấytăngsinhtrongmôi trườngDMEM/F12cóbổsung10%FBSvà1%chấtkhángsinh,đểởnhiệtđộ37°c,5%CƠ2. ­Biệthóain,vitroTBGtrungmôthànhtếbàodạngtạoxương: sửdụngtếbàoởlầncấychuyểnthứ4. Khảosátthayđổithànhphầnmôi truờngcơbảnDMEM,F12Hamglutamax,FBS, %khángsinhvàbổ sungcácchấtcảmứngbiệthóatếbàonhưdexamethasone,acidL­ascorbicvàp­glycerolphosphate.Đểđánh giávàkiểmtratếbàótrongquátrnhbiệthóavàtếbàobiệthóathôngquatíchtụcanxiquanhtếbàosaubiệt hóabằngnhuộmalizarinred,đánhgiákhảnăngtíchtụcanxicủaTBDTXbiệthóatừTBGtrungmômàng đâyrốn,xácđịnhhoạttínhcủaalkalinephosphates(ALP).TáchchiếtARNvàtiếnhànhphảnứngRT­PCR đểxácđịnhdấuấnsinhhọccủatếbàodạngtạoxươngbiệthóatừTBGtrungmômàngdâyrốn. ­Phươngphápxácđịnhsốlượngtébàonuôicấy,thuhoạchvàbảoquảntếbào. ­CấyghéptếbàotạoxươngbiệthóatừTBGtrangmômàngdâyrốnlênchuộtnhắtđãgâysuygiảm miễnđịchbằnghóachất:tạomôhnhchuộtnhắtsuygiảmmiễndịchbằnghóachất,cấyghépTBDTXbiệt hóatừTBGtrangmômàngdâyrốntrênchuộtsuygiảmmiễndịchbằnghóachấtđểbướcđầuđánhgiákhả năngtạonốtcanxitrênmôhnhđộngvậtthựcnghiệm. ­Nhuộmhematoxylinvàeosin. ­Phươngphápxửlýsốliệu:dựatrênphầnmềmthốngkêyhọcSPSS16.0. in .KẾTQUẢVÀBÀNLUẬN 3.1.NuôicytăngsinhTBGtrungmômàngdâỹrốn CácmẫuTBGtrungmômàngdâyrốnmóiđượcthunhậnbằngnuôicấymôdâyrốnsau14ngàytếbào đạtmậtđộ60­80%bềmặtnuôicấyhoặctếbàobảoquảnđônglạnhđượcgiảiđôngcấychuyểnlại. ». ' •......... :<) I n B H n m n n Hnh1.NuôicấytăngsinhTBGtrungmô(200X). A:tếbàosaukhicấychuyển;B:tếbàosau24giờcấychuyểnnuôicấytăngsinh;C:Tếbàosau4 ngày cẩychuyểnnuôicấytăngsinh;D:Tếbàosau8ngàycấychuyểnnuôicấytăngsinh. Cáctếbàomớiphânlậphoặcmớigiảiđônglạnhsaubảoquảnđônglạnhkhimớicấychuyểnhoặccấy lại,tếbàotrôilơlửngtrongmôitrườngnuôicấy,khôngcóhnhdạngđặctrưng.Sau1ngày,tếbàobámdính trênbềmặtnuôicấy,cóhnhdạngđặctrưngvàbắtđầutăngsinh.Đếnngàythứ4,tếbàođãtrảirộngtrênbề 505
  5. mặtnuôicấy,códạnghnhthoiđặctrưngvàtiếptụctăngsinh.Sau8ngày,tếbàopháttriểnđạtmậtđộ 60­80%bềmặtđĩa,tiếptụccấychuyểnchotăngsinhđếnP4thsửdụngchobiệthóatếbàothành TBDTX. KếtquảnàyphùhợpvớinhậnđịnhcủaMetsvàVerdonk(1981). Mộtnghiêncứukhác sử dụngkĩthuậttáchTBGtrungmôbằngkhángthểgắnhạttừtínhcũngkhẳngđịnh:TBỢtrungmôcó3 hnhdạngchínhlà10­20%quầnthểcódạngdẹtlớn(20­50um);80%quầnthểlàtếbàođàinhỏ(7^m) và5­10%tếbàotrònnhỏmàthườngquansáthiệndiệnởthếhệthứ2,sauđóchuyểnsangdạng7Jim, Nhưvậy,đãthunhậnvànuôicấytăngsinhđượcTBGtrungmômàngđâyrốn,cáctébàonàytiếptục nuôicấytãngsinh,bảoquảnđểsửdụngchonghiêncứubiệthóatiéptheovàhướngpháttriểnứngdụng chosaunày. 3.2»BiệthóaTBGtrungmômàngdâyrốnthànhtếbàodạngtạoxưoig KhảosátmôitrườngcbảnđểbiệthaTBGtrungmômàngđâyrốnthànhTBDTX Các môi trường cơ bản được khảo sát để biệthóa, kết quả: lựa chọn được môi trường cơbản là DMEM:F12(1:1)bổsung10%FBS,1%khángsinhcóbổsungcácthànhphẩnchấtcảmứngbiệthóa(BH4) tếbàosaubiệthóagầnnhưbắtmàutoànbộvớializarinred. KếtquảtrênđãchứngtỏTBGtrungmôđã chuyểnsangdạngTBDTXvớihnhthànhcanxiquanhtếbào. Kkãosátnồngđộch ầ cảmứngbiệthaTBGtrungmômàngdâyrốnthànhTBDTX Saukhikhảosát,thayđoinôngđộdexamethasohe,8­glyceroỉphosphãte,L­acidascobicvớimỗimột thànhphầnđượckhảosátởnồngđộkhácnhau,cốđịnhthànhphầnvàyểutốkhác.Sau21ngàynuôicấy biệthóa,tiểnhànhthuhoạchtếbàovàđịnhỉượnghàmlượngcanxi.Kếtquảđịnhlượngcanxiởnồngđộ chấtcảmứngdexamethasone(100nM), p­GP(10mM),L­AsA(0,25mM)lầnlượtchokếtquảđịnh lượngcanx: 0,27mM/I;0,36mM/1;0,39mM/ỉ, Kếtquảnàysovớinhữngnồngđộkhácđãđượckhảo sátlànồngđộthíchhợpnhấtđểbổsungvàomôitrườngbiệthóaTBGtrungmômàngdâyrốnthành TBDTX. ThờigmnbiệthổaTBGtrungmômàngdâyrếnthànhTBDTX Đểbiếtthờigianbiệthóavàothờiđiểmnàođạtđượcmậtđộtébàocókhảnăngtíchtụcanxinhiềunhất. Nghiêncứuđãtiếnhànhkhảosátthòigianbiệthóavớinhữngthờiđiểmtừ0giờ, 14ngàyvà21 ngàybiệt hóavànhuộmvới alizarinred 1%.Kếtquả,ởthờiđiểm21 ngàysaukhinhuộmvớializarinred gầnnhư toànbộđĩanuôicấybắtmầuvớializarinred. Xácđịnhhoạttínhalkalinphosphatas(ALP) HoạttínhALPlàmộtdấuấnsinhhóachokiểuhnhcủaTBDTX,khoánghóaxươngvàbiệthóatểbào. Chínhvvậy,nghiêncửuđãxácđịnhhoạttínhALPởcácthờiđiểmcảmứngbiệthóakhácnhau.Kểtquả’ hoạttínhALPcóxuhướngtănglênđángkểtrongmôitrườngbiệthóa,đặcbiệtvàongàythứ21cảmưng biệthóa.Giátrịhấpthụ(OD)ALPởthờiđiểm7ngày:0,045ỉ ±0,0020,1 4 ngày:0,2044±0,0034 21ngày: 0,4959±0,0118.Đãxácđịnhđừợcỡthờiđiểm21 ngàychỉsôODcủamẫutébàobiệthóạcaonhat sanphamcủaphảnứngcũngtạoramàuvàng.Nhưvậy,ALPbiểuhiệnvàtăngmạnhsau21ngàybiệthóa ĐâycũnglàmộttrongnhữngchỉsốđểđánhgiátếbàobiệthóađượcTBDTX. Sau klii khảo sátcác điềukiện khác nhau vàchọn được môi trường cơbản là DMEMF12 (I I) dexamethasone: 100nM, p­GP:10mM,L­AsA:0,25mM,thờigianbiệthóa21ngày.Tiénhànhbiệthóa10 mâuTBGtrangmômàngdâyrốnvớiđiềukiệntốiưutrên. 506
  6. =1 Hnh2.Hnhảnhtếbàobiệthóasau21ngàynuôicấyđượcnhuộmbằngalizarinred(200X). A:TBGtrụngmô(nhmchứngkhôngbiệthatrướckhỉnhuộmAlizarinrd);B: Tếbàobiệtha(trước khỉnhuộmAlizarinRd); C:TBGtrungmô(NhmchứngsaukhinhuộmvớiAlizarinRd);D: Tếbàobiệt ha(Sau khỉnhuộmAlizarinRd) Sau2íngàynuôicấy,TBGtrungmôđượcbổsungchấtcảmứngbiệthóathànhtếbàodạngtạoxương saunhuộm.Tebàobắtmầumạnhvớiaiizarinred,chứngtỏnhữngíếbàonàycólắngđọngcanxiquanhte bào,trongkhiđónhómđốichứngTBGtrangmônuôicaykhôngbổsungcácchấtcảmứngbiệthóakhông bắtmàuvớializarinred,nhưvậy,cáctếbàonàykhôngcólắngđọngcanxlquanhtếbào. Dexamethasonecókhảnănghoặckíchthíchhoặcứcchébiệthóathànhxươngphụthuộcvàonồngđộ củanó.Nồngđộcaocủađexamethasonesẽcảmứngbiệthóathànhtếbàomỡ,trongkhiđó,vớinồngđộ thâphơn,chấtnàysẽkíchthíchTBGtrungmôbiệthóathànhxương.Acidascobicdễdànglàmquátrnh biệthóathànhxương,baogồmkíchthíchtổnghợpcollagen,ngoàira,nócònlàmtăngsnhtếbao.Cuối cùng,p­glycerolphosphatelàyếutốquantrọngkíchthíchhnhthànhchấtnềnđượckhoánghóakhikếthợp vớidexamethasonevàacidascorbic.SaukhixácđịnhkhảnăngtíchtụcanxivàhoạttínhALPtrongtếbào, xácđịnhmẫutếbàobiệthóabằngdấuấnbằngkỹthuậtRT­PCR. Mộtsổbiểnđổiphântử củaTBGtrungmômàngdâyrốntrongquátrìnhbiệthathànhtếbàodạng tạoxưngĩ CácTBGtrangmômàngdâyrốnvàTBDTXbiệthóatừTBGtrungmômàngdâyrốnsaukhinuôicấy vàbiệthóađượcthuhoạchvàtáchchiếtARN,tổnghọpcADN,chạyPCR.Kếtquả:cácmẫutếbàobiệthóa biểuhiệndươngtínhvớiosteocalcin,osteopontin,collagenasetypeI,alkalinephosphatase. 310b p Hnh3.Xácđịnhđấuấn6­Actin,ọ c ,ONcủa10mẫuTBDTXbiệthóatừTBGtrungmômàngdâyrốn: B-Actin:đẩuẩnJỈ-Actin; ON: dẩuẩn Ostopotỉn; OC; Ostocalcin; MSC ­ ; Đoichứngâm; MSC+: Đốichứngdưng;M:thangDNAchuẩn100bp. 507
  7. Hnh4.XácđịnhdấuấnALP,COLcủa10mẫuTBDTXbiệthóatừTBGtrungmômàngdâyrốn:ALP: dấuấnAlkalinphosphatas;COL: Colagntypĩ;MSC-:Đốichủngâm;MSC+:Đổichứngdưng;M: thangDNAchuẩn100bp. BiệthóaTBDTXtừTBGtrungmô invitrođượcchiathànhbagiaiđoạn(BirminghamEta l, 2012). Giaiđoạnđầutừ1­4ngày,tiếptheolàgiaiđoạnđầubiệthóatừ5­ 14ngày,giaiđoạnnàyđượcđặctrưng vóibiểuhiệnALP(Aubin,2001),saugiaiđoạnnày,ALPbắtđầusuygiảm.Ởgiaiđoạnnàycũngbiểuhiện Col­tạonềnkhoánghóaxương(BirminghamEvàcs,2012).Trongnghiêncứunày,chúngtôidãxácđịnh biểuhiệncùaALPvàColsau21ngàycảmứngbiệthóa.Tiếpđếnlàgiaiđoạnbiệthóacuốitừ14­28ngày, kếtquảcóbiểuhiệncaocủaosteocalcinvàosteòpontin, tiếptheo làlắngđọngcanxi (Hoemannvà cs, 2009).Kếtquảnàyphùhợpvớicáctácgiảkhácđãcôngbố:tếbàobiệthóacóbiểuhiệncácdấuấn,o c ,ON vàchodươngtínhvớicảhaidấuấnsinhhọcnày.Từkếtquâvềđặcđiểmhnhthái,khảnănglắngđọng canxi,biểuhiệndấuấnsinhhọctrêncủatếbàođượcbiệthóa,đãbiệthóavànhậnbiếtđượcTBDTXđược cảmứngbiệthóatừTBGtrungmômàngdâyrốn. 3.3.KếtquảbướcđầuthửnghiệmcấyghépTBDTXbiệthóatừTBGtrungmôtrênđộngvật ĐểthửnghiệmghéptếbàodạngtạoxươngbiệthóatừTBGtrungmômàngdâyrốnưánhbịthảiloạivà cókhảnăngtíchtụcanxi,chuộtđượctiêmbusulfan20mg/kgvàcyclophosphamide50mg/kg. Chuộtsau khitiêmthuốcsovớilôđốichứng,trọnglượnggiảmmạnh,tỷlệchuộtbịchếtsaukhitiêmkhoảng<40%, chuộtdichuyểnchậm,lôngxù.Ởthờiđiểmtrướckhitiêm,sốlượngtếbàobạchcầucùachuộtnằmtrong khoảng11.500tếbào/ml,sau5ngàytiêmthuốcsốlượngbạchcầugiảmmạnhđềuđạtdưới2000tếbào/ml. Saukhichuộtđượctạosuygiảmmiễnđịch,tiếnhànhcấyghéptếbào.Kếtquả,sau8tuầncấyghépdưới đachuộtvớimậtđộtếbào2,108tếbào/ml.ỞlôcấyghépbằngTBGtrangmô,khôngthấyxuấthiệntíchtụ canxi.ỞlôcấyghépbằngtếbàodạngtạoxươngđượcbiệthóatừTBGtrungmô,xuấthiệntíchtụcanxitại vịtrícấyghép. Hnh5.Hnhảnhsau i thángcấyghéptếbàodạngtạoxươngtrênchuộtsuygiảmmiễndịch (A: Ghép TBDTXbiệthatừTBGtrungmô;B:Đổichứngdàngnướcmuốisinhlý;C:GhépTBGttungmô).
  8. Mộttrongnhữngphươngphápđánhgiátếbàodạngtạoxươnglàkhảnăngtíchtụcanxivàtạonốtxương khicấyghépvàođộngvậtthửnghiệm.Kêtquả:saukhicẩyghép8tuầnđãxácđịnhkhảnăngtíchtụcanxi thựchiệnbăngcáchkiểmtracácnốtcanxiởvịtrídướidasaulưngchuột.Chỉcóiôchuộttiêmtếbàobiệt hóacómộtvàinốtxuấthiệnờvịtrítiêmdướida,vớimẫutiêmbằngTBGtrungmôvàmẫuđốichứngâm tiêmbằngnướcmuốisinhỉýkhôngthấyxuấthiệncácnốtdướida.Saukhicấyghéptạonốtcanxi,lấycác nốtcanxilàmtiêubảnnhuộmhematoxylinvàeosin. TheoYochiYamadavàc s (2003), đểkiểmtravàhnhthànhtíchtụcanxitrênmôhnhchuộtthí nghiệm,cósửđụngmôhnhtiêmkểthợpvớiphụgiafibrinđểgiúptăngkhảnăngtíchtụvàhnhthành canx,sau8tuầnđãxuầhiệncácnốtcanxivàhiệntượngvôihóaxảyra.Trongthínghiệmnày,chúngtôi khôngsửđụngfibrin,đểđánhgiáchínhxáckhảnăngtíchtụcanxicầnchụpXQuangvàlẩymẫulàmtiêu bảnnhuộmHE,nhưngtrongkhuônkhổđềtàimớichdừnglạiởbướckiểmtrakhôngcóhiệntượngthải loạikhighépvàcóhnhthànhcácnốtcanxiởvịtrídướida.Mặcdòkhảnăngtíchtụtếbàolạithấphơn, nhưngcũngcómộtvàinốtsau8tuầncấyghép. IV.KẾTLUẬN TừkếtquảthuđượccủanghiêncứubiệthóaTBGtrungmômàngdâyrốnthànhtếbàodạngtếbàotạo xươngchúngtôirútramộtsốkếtluậnsau: ­ĐãnuôicấytăngsinhđượcTBGtrangmôtừmàngđâyrốntrẻsơsinh. ­Nuôicấytăngsinhtrongmôitrườngcơbảncóbổsung10%FBS,1%khángsinh,nuôicấyờ37°c,5C02. ­Nuôicấytăngsinhđạtmậtđộ60­80%diệntíchbềmặtđĩanuôicấysau8ngày. ­ĐãcảmứngbiệthóađượcTBGtrungmômàngdâyrốnthànhtếbàodạngtạoxươngtrênỉnvitro: ­Môitrirờngcảmứngbiệthóagồm: DMEMhighglucose/F12glutamaxcóbổ sung 10%FBS, 1% khángsinh,100nMdexamethasone, 10mMp­glycerolphosphate, 0,25mMacidascorbic. ­Trongquáưnhcảmứngbiệthóa,hầuhếtcáctếbàođềungừngphânchia,cósựthayđổivềhnhdạng, kíchthước,têbàobắtđầuchuyểntừdạngthoi,nhỏsangdạngtròn,lớnvàcuốicùnglàhnhhạtđậugiốngtế bàotạoxươngsau21 ngày;cólắngđọngcanxi,cóhoạttínhphosphatasekiềm;dươngtínhvớicácdấuấn osteocalcin,osteopontin,collagentýpI,phosphatasekiềm;bướcđầuíhửnghiệmchothấycókhảnăngtạo nôttíchtụcan­xikhicấyghépdướidachuộtnhắtsuygiảmmiễndịch. KIÉNN GHỊ ­Cầntiéptụcnghiêncứuthửnghiệmtrênmôhnhđộngvậtbịtổnthươngvàgãyxươngnhằmđánhgiákhả năngbiệthóavàliềnvếtthươngcủaTBGtrungmômàngdâyrốnvàtếbàodạngtạoxươngbiệthóađược. ­Xácđịnhtínhantoànvàkhảnăngsinhucủatếbàobiệthóakhicấyghéptrênmôhnhđộngvật. 509