Mối liên hệ giữa môi trường và sức khỏe

pdf 419 trang vanle 2520
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Mối liên hệ giữa môi trường và sức khỏe", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfmoi_lien_he_giua_moi_truong_va_suc_khoe.pdf

Nội dung text: Mối liên hệ giữa môi trường và sức khỏe

  1. MỐI LIÊN HỆ GIỮA MƠI TRƯỜNG VÀ SỨC KHỎE
  2. Mục tiêu 1.Trình bày được: - Các nội dung cơ bản của mơn học SKMT - Các chính sách về sức khỏe mơi trường và kiểm sốt mơi trường. 2. Phân tích được mối tương quan giữa mơi trường và sức khỏe con người
  3. Nội dung: 1. Các khái niệm cơ bản về sức khỏe mơi trường: 1.1. Mơi trường là gì? - Là những yếu tố bao quanh ta. Các yếu tố đĩ cĩ thể là yếu tố tự nhiên, yếu tố vật lý, yếu tố xã hội, kinh tế, văn hĩa cĩ ảnh hưởng tới đời sống, sản xuất, sự tồn tại, phát triển của con người và thiên nhiên
  4. + Các thành phần của mơi trường: - Mơi trường vật lí: Gồm các yếu tố: khí hậu, tiếng ồn, ánh sáng, bức xạ, gánh nặng lao động, các yếu tố hĩa học như bụi, hĩa chất, thuốc men, chất kích thích da, thực phẩm , . - Mơi trường sinh học: Gồm động vật, thực vật, KST, VK, virus, các yếu tố di truyền,
  5. - Mơi trường XH: Gồm stress, mối quan hệ giữa con người với con người, mơi trường làm việc, trả lương, làm ca,
  6. 1.2. Sức khỏe: Là trạng thái thoải mái về thể chất, tâm thần và xã hội chứ khơng chỉ đơn giản là vơ bệnh, vơ tật
  7. 1.3. Sức khỏe mơi trường: - Là cầu nối giữa 2 lĩnh vực Sức khỏe và Mơi trường - Là một ngành khoa học và thực tiễn hướng vào nghiên cứu những tác động qua lại hữu cơ giữa MT với SK, và đề xuất những biện pháp quản lý MT trong sự phát triển vì sức khỏe của nhân dân
  8. 1.4 Lịch sử phát triển của sức khỏe mơi trường: * Một số sự kiện sức khỏe mơi trường quan trọng : - 1798 – Thomas Malthus xây dựng lý thuyết về phân bố tài nguyên và dân số - 1848 – Quốc hội Anh thơng qua Luật Y tế cơng cộng - 1895 – Svante Arrhenius mơ tả hiện tượng hiệu ứng nhà kính - 1899 – Hiệp định Quốc tế đầu tiên về cấm vũ khí hĩa học - 1956 – Anh thơng qua Luật Khơng khí sạch - 1962 – Rachel Carson xuất bản cuốn Mùa xuân lặng lẽ (nĩi về thuốc trừ sâu và mơi trường)
  9. - 1969 – Hiệp định quốc tế đầu tiên về hợp tác trong trường hợp ơ nhiễm biển (vùng biển phía Bắc) - 1972 – Hội nghị Liên hiệp quốc về Mơi trường và Con người (Stockholm) - 1982 – Hội nghị đa phương về sự acid hĩa mơi trường - Hội nghị quốc tế đầu tiên về nâng cao sức khỏe (health promotion) thơng qua Hiến chương Ottawa. - 1987 – Nghị định thư Montreal về hạn chế khí thải (CFC) - 1992 – Hội nghị thượng đỉnh Trái đất (Rio de Janeiro) - 1994 – Hội nghị quốc tế về Dân số & phát triển (Cairo)
  10. - 1995 – Hội nghị Thượng đỉnh của Liên hiệp quốc về phát triển xã hội (Copenhangen) - 1996 – Hội nghị của Liên hiệp quốc về vấn đề định cư (HABITAT II) ở Istanbul - 1997 – Hiệp định khung của Liên hiệp quốc về thay đổi khí hậu, Kyoto Nguồn : Yassi & cộng sự, 2001
  11. 1.5. Nội dung mơn SKMT: - Xây dựng, phát triển các chiến lược và tiêu chuẩn về : . An tồn dân số . Tư vấn cộng đồng, bảo vệ sức khỏe trong các trường hợp khẩn cấp . Theo dõi, quan trắc & xây dựng các tiêu chuẩn: tiêu chuẩn nhà ở, trường học, . Nâng cao phát triền sức khỏe - Phát triển và đưa ra các khuyến cáo về SKMT: . Cung cấp thơng tin cho cộng đồng về SKMT . Nghiên cứu SKMT . Giáo dục về SKMT - Xây dựng luật SKMT
  12. - Quản lí mơi trường vật lí: . An tồn nước . An tồn thực phẩm . Quản lí chất thải rắn . An tồn và sức khỏe nghề nghiệp . Phịng chống chấn thương . Kiểm sốt tiếng ồn . Sức khỏe & chất phĩng xạ - Quản lí nguy cơ sinh học: . Kiểm sốt cơn trùng và động vật cĩ hại . Quản lí bệnh truyền nhiễm qua vật thể trung gian truyền bệnh . Kiểm sốt vi sinh vật
  13. - Quản lí nguy cơ hĩa học: . Xây dựng các tiêu chuẩn an tồn hĩa học trong khơng khí, đất, nước sinh hoạt, nước thải và thực phẩm. . Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật an tồn . Đánh giá và quản lí các nguy cơ sức khỏe ở vùng bị ơ nhiễm . Kiểm sốt thuốc, chất độc, các sản phẩm y dược khác. . Chất độc học . Kiểm sốt thuốc lá - Các bệnh liên quan đến mơi trường do hoặc liên quan đến nhiều nguyên nhân khác nhau: viêm phế quản mãn tính
  14. 2. Những mối đe dọa của mơi trường đến sức khỏe con người 2.1. Các mối nguy hiểm truyền thống liên quan tới đĩi nghèo và lạc hậu: - Thiếu nước sạch - Thiếu các cơng trình vệ sinh gia đình - Thực phẩm bị ơ nhiễm - Ơ nhiễm khơng khí trong và ngồi trời do sử dụng than và các nguyên liệu khác - Rác thải khơng được kiểm sốt, quản lí tốt
  15. - Tai nạn, chấn thương trong nơng nghiệp, trong các xí nghiệp thơ sơ - Thảm họa thiên nhiên như bão lụt, hạn hán, động đất, lũ, cháy rừng - Các bệnh do trung gian truyền bệnh: chuột và cơn trùng - Các vụ dịch đường ruột
  16. 2.2. Các mối nguy hiểm hiện đại: - Nước ơ nhiễm do chất thải cơng nghiệp và hĩa chất trừ sâu sử dụng trong nơng nghiệp. - Ơ nhiễm khơng khí đơ thị do xe cộ, nhà máy nhiệt điện - Chất thải rắn và chất thải độc - Các mối nguy hiểm về hĩa học, phĩng xạ xuất hiện trong sử dụng các cơng nghệ mới
  17. - Sự xuất hiện các dịch bệnh mới và sự quay lại của các bệnh truyền nhiễm truyền thống - Nạn phá rừng, suy thối và các biến động sinh thái khu vực hay tồn cầu - Thay đổi khí hậu, thủng tầng ozone và sự ơ nhiễm xuyên biên giới, .
  18. 2.3. Những khác biệt giữa mối nguy hiểm mơi trường truyền thống với mơi nguy hiểm mơi trường hiện đại: - Những mối nguy hiểm truyền thống thường nhanh chĩng biểu hiện ở dạng bệnh tật - Mối nguy hiểm hiện đại, từ khi tác động tới lúc biểu hiện bệnh là cả một thời gian tiềm tàng lâu dài
  19. 3. Mối quan hệ nguyên nhân - hậu quả của mơi trường và sức khỏe:
  20. Sơ đồ tác động qua lại nguyên nhân hậu quả của mơi trường và sức khỏe
  21. 4. Mơi trường hỗ trợ sức khỏe: - Những định hướng cơ bản cho mơi trường lành mạnh . Bầu khơng khí trong sạch . Cĩ đủ nước sạch cho ăn uống và sinh hoạt . Đủ thực phẩm và thực phẩm an tồn
  22. 5. Phịng chống tác hại của ơ nhiễm mơi trường: Khống chế yếu tố ơ nhiễm mơi trường bao gồm 3 khâu: - Khống chế nguồn gây ơ nhiễm - Ngăn chặn sự phát tán yếu tố ơ nhiễm - Bảo vệ các đối tượng tiếp xúc Mức độ dự phịng được chia làm 3 cấp độ: - Dự phịng cấp I: - Dự phịng cấp II - Dự phịng cấp III:
  23. * Các giải pháp dự phịng cấp I: 5.1. Khống chế ơ nhiễm tại nguồn phát sinh: - Thay thế các yếu tố độc hại bằng yếu tố khơng độc hại - Thay thế các quy trình cơng nghệ - Khơng để yếu tố độc hại phát sinh bằng thơng giĩ, thống khí - Khống chế sự phát tán các yếu tố độc hại vào mơi trường sản xuất hoặc mơi trường xung quanh: . Áp dụng biện pháp che chắn, bao bọc cách ly nguồn phát sinh ơ nhiễm . Hút cục bộ hoặc tạo những mảng hút, hấp thụ yếu tố ơ nhiễm tại nguồn
  24. 5.2. Bảo vệ nguồn tiếp xúc: - Sử dụng trang thiết bị bảo hộ cá nhân phịng chống tác hại từ mơi trường. - Giáo dục sức khỏe mơi trường cho cộng đồng. - Các giải pháp tổ chức, hành chánh
  25. 6. Tổng quan về chính sách và quản lí SKMT 6.1. Tình hình thực hiện chính sách và quản lí mơi trường - 1980 Dự thảo chiến lược bảo vệ mơi trường quốc gia (lần đầu tiên) - 12.1992 Hội nghị quốc tế về mơi trường và phát triển bền vững, thơng qua kế hoạch 10 năm về mơi trường
  26. - 1993 ban hành Luật Bảo vệ Mơi trường (1991 - 2000) . Nghị định 175/CP về “Hướng dẫn thi hành luật bảo vệ mơi trường” . Nghị định 26/CP về “Xử phạt hành chính trong lĩnh vực bảo vệ mơi trường” - 1998 ban hành chỉ thị 36/CT – TW về “Tăng cường cơng tác bảo vệ mơi trường trong thời kỳ cơng nghiệp hĩa, hiện đại hĩa đất nước” (Bộ chính trị BCH TW Đảng ) . Hệ thống quản lí nhà nước về bảo vệ mơi trường từ trung ương đến địa phương đã được hình thành và đi vào hoạt động nề nếp
  27. - Trong thời gian qua ngành y tế đã cĩ một số những chính sách, chiến lược riêng lẻ cho những hoạt động về sức khỏe mơi trường: . Quản lý chất lượng vệ sinh an tồn thực phẩm . Vệ sinh học đường . Chỉ số đánh giá chất lượng nước sinh hoạt . Xây dựng tiêu chuẩn vệ sinh an tồn lao động và xác định những bệnh nghề nghiệp . Xây dựng hồn chỉnh hệ thống y học dự phịng từ trung ương đến địa phương
  28. 6.3 Thực trạng và chiến lược về sức khỏe mơi trường: - Cịn nhiều bất cập trong quản lý mơi trường và sức khỏe mơi trường. - Hệ thống tổ chức quản lý, cơ chế và chính sách cịn nhiều hạn chế.
  29. 6.3. Thực trạng: a. Mơi trường tiếp tục xuống cấp - Rừng tiếp tục bị suy thối - Đa dạng sinh học trên đất liền và dưới biển tiếp tục bị suy giảm - Chất lượng các nguồn nước tiếp tục xuống cấp - Mơi trường đơ thị và cơng nghiệp tiếp tục bị ơ nhiễm - Chất lượng mơi trường nơng thơn cĩ xu hướng xuống cấp nhanh - Mơi trường lao động ngày càng bị nhiễm độc - Sự cố mơi trường gia tăng mạnh - Mơi trường xã hội: phân hĩa giàu nghèo ngày càng tăng, tệ nạn xã hội,
  30. b. Tác động của mơi trường tồn cầu: - Vấn đề mơi trường của lưu vực sơng Mekong và sơng Hồng - Vấn đề mơi trường của các rừng chung biên giới - Vấn đề mưa acid
  31. - Vấn đề ơ nhiễm tầng khí quyển, hiệu ứng nhà kính và suy giảm tầng ozone, hậu quả của vấn đề này gây ra: . Sự thay đổi khí hậu của Trái Đất dẫn đến sự mất cân bằng của hệ sinh thái . Mực nước biển dâng cao do nhiệt độ Trái Đất tăng . Hiện tượng El Nino và La Nina làm hạn hán và bão nghiêm trọng . Vấn đề ơ nhiễm biển và đại dương . Vấn đề chuyển dịch ơ nhiễm
  32. c. Thách thức của mơi trường nước ta trong thời gian tới: - Xu thế suy giảm chất lượng mơi trường tiếp tục gia tăng - Tác động của các vấn đề mơi trường tồn cầu ngày càng mạnh và phức tạp hơn - Gia tăng dân số và di dân tự do tiếp tục gây áp lực lên mơi trường - Hội nhập quốc tế, du lịch và tự do hĩa thương mại tồn cầu sẽ gây ra nhiều tác động phức tạp về mặt mơi trường
  33. - Nhận thức về mơi trường và phát triển bền vững cịn kém - Năng lực quản lí mơi trường và sức khỏe mơi trường chưa đáp ứng nhu cầu - Mẫu hình tiêu thụ lãng phí hay khát tiêu dùng
  34. 6.4. Chiến lược: - Phịng ngừa ơ nhiễm - Bảo tồn và sử dụng bền vững nguồn tài nguyên thiên nhiên, đa dạng sinh học - Cải thiện mơi trường tự nhiên và xã hội
  35. 6.5. Giải pháp: - Tăng cường giáo dục và nâng cao nhận thức về mơi trường và sức khỏe mơi trường - Tăng cường vai trị sự tham gia của cộng đồng, doanh nghiệp. Tư nhân trong bảo vệ mơi trường - Tăng cường và đa dạng hĩa đầu tư bảo vệ mơi trường - Tăng cường năng lực quản lý nhà nước về mơi trường và sức khỏe mơi trường - Mở rộng hợp tác quốc tế và thu hút tài trợ nước ngồi - Kết hợp chiến lược bảo vệ mơi trường quốc gia và chiến lược phát triển KT – XH - Cần cĩ một chiến lược quốc gia về SKMT
  36. NƯỚC VÀ VỆ SINH MƠI TRƯỜNG NƯỚC
  37. MỤC TIÊU: • Trình bày được các tính chất nguồn nước phổ biến ở Việt Nam • Trình bày được các hình thức cung cấp nước • Trình bày qui trình xử lý nước.
  38. 2/3 hành tinh của chúng ta bao phủ bởi nước 97.5% là nước biển Phần lớn nước ngọt cĩ ở các dịng sơng, ngồi ra cịn ở dưới dạng băng tuyết
  39. I. VAI TRÒ CỦA NƯỚC 1. Nước là một thực phẩm cần thiết cho đời sống và cho nhu cầu sinh lý của cơ thể - Nước chiếm thành phần quan trọng trong cơ thể con người khoảng 65% với người trẻ cịn cao hơn nữa. - Khi mất từ 6-8% nước con người cảm thấy mệt mỏi, nếu mất 12% thì sẽ bị hơn mê
  40. - Nước giúp cho con người và động thực vật trao đổi. - Vận chuyển thức ăn. - Tham gia vào các phản ứng sinh hĩa học, các mối liên kết cấu tạo vào cơ thể. 2. Nước cần cho sản xuất nơng nghiệp. 3. Nước để chữa bệnh 4. Nước cho sản xuất cơng nghiệp. 5. Nước cần cho giao thơng vận tải. 6. Nước cho phát triển du lịch
  41. 80 70% 70 60 50 40 30 22% 20 % of used total water 8% 10 0 Agriculture Domestic Industry Water uses
  42. Thời gian
  43. 80%. Các bệnh ở các nước đang phát triển cĩ liên quan đến nước 90% nước thải ở các nước đang phát triển thải trực tiếp ra sơng hồ mà khơng được xử lý
  44. + Bệnh truyền đường phân miệng: Thương hàn, dịch tả, kiết lị, viêm gan A, bại liệt + Bệnh truyền từ nước Leptospira, giun guinea + Bệnh do thiếu nước rửa Ghẻ, chấy rận, mắt hột, viêm âm đạo + Bệnh do vector truyền Sốt rét, sốt xuất huyết, sốt vàng
  45. Tiêu chuẩn số lượng - Dùng cho ăn uống, cho vệ sinh cá nhân 2 5 0 - Dùng cho vệ sinh cơng cộng và sản xuất. 2 0 0 Ở Việt Nam hiện nay quy định tiêu chuẩn: Uni t e d 15 0 S t a t e s Ne t he r l a nd * Cấp nước cho thành phố 100 lít/ người/ngày s Ga mbia 10 0 * Cấp nước cho thị trấn 40 lít/ người/ ngày 5 0 * Cấp nước cho nơng thơn 20 lít/người/ngày 0
  46. Chất lượng: + Khơng màu, khơng mùi, khơng vị (hay cĩ vị ngọt tự nhiên) + Khơng cĩ độc chất: kim loại nặng,cation độc, anion độc, hợp chất hữu cơ + Khơng cĩ tính phĩng xạ + Khơng cĩ vi khuẩn mang bệnh
  47. Các nguồn nước trong thiên nhiên
  48. 1. Nước mưa Là nguồn cung cấp quan trọng cho các gia đình nơng thơn ở VN, nĩ khơng những là nguồn thức ăn tốt mà cịn cung cấp chất đạm cho thực vật trong gieo trồng. Ưu điểm: - Là nước sạch nhất về chất lượng hĩa học và vi sinh vật Nhược điểm: - Số lượng khơng nhiều - Hàm lượng muối khống trong nước mưa thấp.
  49. Nước ngầm nơng - nước ngầm sâu
  50. 2.Nước ngầm - Nước ngầm khơng áp: Nước ngầm ở độ sâu 3-10m Thường bị nhiễm bẩn nhiều, trữ lượng ít, ảnh hưởng trực tiếp bởi thời tiết - Nước ngầm cĩ áp: Thường là nước ngầm mạch sâu trên 20 m chất lượng nước tương đối phong phú Ưu điểm: Trong sạch Nhược điểm: Cĩ nhiều sắt Dễ nhiễm mặn Thăm dị lâu và xử lý khĩ khăn
  51. 3. Nguồn nước mặt 3.1 Nước sơng: Là nguồn nước mặt chủ yếu cung cấp nước cho nhiều vùng dân cư Ưu điểm: Lưu lượng lớn, dễ khai thác, độ cứng và hàm lượng sắt nhỏ. Nhược điểm: Cĩ hàm lượng cặn cao, độ nhiễm bẩn về vi trùng lớn nên giá thành xử lý cao. Dễ ơ nhiễm bởi chất thải cơng nghiệp.
  52. 3.2 Nước suối: Mùa khơ rất trong, lưu lượng nhỏ. Mùa lũ lượng nước lớn, nước đục cĩ nhiều cát sỏi, độ cứng cao. 3.3 Nước hồ đầm
  53. III. CÁC HÌNH THỨC CUNG CẤP NƯỚC Ở NÔNG THÔN. 3.1. Bể chứa nước mưa: - Là hình thức cung cấp nước phổ biến ở nông thôn Việt Nam. - Thu hứng tốt: nước có chất lượng tốt, khá sạch ít chất hữu cơ, độ cứng thấp pH từ 6 đến 6,5. - Loại nước mưa trong 10-15 phút - Định kỳ rửa bể và quét sạch rác, bụi có trên mái nhà và máng thu. - Làm bể kín có nắp đậy
  54. - Bể chứa nước mưa Lỗ thô ng hơi O Á ng má ng Vò i nướ c V= vũ lượng hàng năm x diện tích mái thu nước x 0,8
  55. Nền giếng Giếng đào Thành giếng Thu nước ngầm mạch nông. - Phục vụ cấp nước Bi cho 1 gia đình hay Ống bi bằng một tập thể nhỏ. bêtơng Ống bi cĩ đục lỗ Sỏi Cát
  56. 3.3. Giếng hào lọc: Giếng hào lọc áy hở: - Đào một hào từ giếng cách ao khoảng 2m, chiều sâu của hào rộng 0,50-0,70 m, và dốc thoai thoải đến giếng Như vậy hào đất không tới ao mà có một đoạn đất mỏng giữa hào và ao, nhờ khoản đất này mà bùn và các hạt cặn trong ao hồ được giữ lại không theo nước vào trong giếng.
  57. - Trong hào đổ cát vàng hay cát đen tạo thành 1 lớp dày từ 0,7-0,8 m và được lèn nện kỹ, sau đó đổ đất lên trên và nện phẳng như trước. - Vách giếng được miết xi măng cho kín, nhưng giữa 2 khẩu không trát kín để cho nước thấm vào giếng. - Nước qua giếng này trong, hàm lượng các chất hữu cơ giảm.
  58. Giếng hào lọc đáy kín: Hào xây gạch sẽ ăn thông với giếng và hào có thêm một vỉ tre đan có đổ sỏi nhỏ để giữ cát không vào giếng. Khi sử dụng hình thức giếng hào lọc cần chú ý chọn ao hồ sạch, vệ sinh hoàn cảnh và được bảo vệ tốt dành cho lọc nước sinh hoạt và định kỳ thau rửa hoặc thay lớp lọc.
  59. 3.4 Bể chứa nước khe núi cao: Ở những vùng núi có nguồn nước khe chảy ra quanh năm có thể: - Xây một bể thu nước và dẫn nước về cụm dân cư gia đình bằng đường ống. Nhờ có sự chênh lệch về độ cao mà nước tự chảy. - Xây nhà có mái che cho bể
  60. 3.5 Giếng chân đồi, chân núi: Miền núi, vùng trung du và vùng có gò đồi vì thường có nhiều cây mọc xanh quanh năm, hay có mạch nước nhỏ chảy ra. Khi đào giếng cần xây bờ cao quanh miệng giếng để tránh nước bẩn từ trên đồi hoặc trên núi
  61. 3.6 Nước máng lần: - Khai thác nguồn nước chảy ra từ các khe núi đá trên núi cao, dẫn nước về làng bản nhà dân bằng các ống dẫn nước. Các ống dẫn nước được làm bằng cách ghép nối các ống của cây nứa, cây vầu đã được đục mắt cho lưu thông. Trên thành ống người ta dùi nhiều lỗ để cho nước tiếp xúc với không khí
  62. IV. CÁC HÌNH THỨC CUNG CẤP NƯỚC CHO ĐÔ THỊ Tuỳ theo đặc điểm của từng vùng, người ta tìm các nguồn cung cấp nước thích hợp, để hoà và xử lý để có được nước sạch 4.1. Trạm khai thác nước ngầm sâu: - Các giếng khoan có độ sâu tuỳ theo từng vùng: Hà Nội: từ 60m đến 80m. ĐBS Cửu Long: Từ 200m đến 450m.
  63. Áp dụng công nghệ trên, chương trình cung cấp nước sạch về vệ sinh môi trường nông thôn của Chính phủ đã xây dựng được một hệ thống cấp nước cho dân ở một số địa phương. 4.2. Trạm khai thác nước bề mặt như nước sông nước hồ.
  64. Ống đo mực nước Ống sắt Bê tơng Vữa (hồ) Xi măng trộn đất sét 10m Ống chống Đất Xi măng trộn đất sét 30m Bơm Ống chống Ống lọc 60m Phần để cặn lắng
  65. XỬ LÝ NƯỚC Là loại bỏ các chất khơng hợp vệ sinh trong nước như cặn bã, màu sắc mùi vị các thứ hơi, các chất khống cĩ hại, vi trùng gây bệnh và biến đổi nước đĩ thành hợp vệ sinh trong sinh hoạt.
  66. Phẩm chất nước tưong đối khơng nhiễm bẩn Nguồn nước Khơng cĩ chất độc Khử mùi Làm thống nước Kết tủa Fe, Mg, cân bằng pH Đánh phèn Gia tăng hiệu năng sự lắng Giảm độ đục, các chất lơ lửng Lắng Giảm màu sắc vi khuẩn Lọc Loại độ đục,màu sắc mùi vị Giảm phần lớn lượng vi khuẩn Giảm Fe, Mg bể trữ Chất khử khuẩn Khử khuẩn Tiêu diệt các vi khuẩn gây bệnh Sự đảm bảo cuối cùng cho phẩm chất nước Phân phối K sốt Clo dư, vi khuẩn sử dụng
  67. Làm thống nước + Mục đích - Loại bỏ các mùi hơi như H2S - Làm cho nước cĩ vị dễ chịu - Loại khí C02 - Gia tăng sự oxi hố trong nước + Phương pháp làm thống khí - Làm cho nước tiếp xúc với khơng khí các giọt nước nhỏ rơi từ trên xuống - Cho lớp nước mỏng trên mặt phẳng nằm ngang - Bơm khơng khí vào các nơi chứa nước
  68. Làm trong + Tách các tạp chất lơ lửng gây ra hiện tượng đục của nước. Khử mầu + Là loại trừ các tạp chất làm cho nước có mầu, chủ yếu là các hợp chất keo. Nước mặt thường đục và có mầu
  69. Nguyên tắc của việc làm trong nước bằng phèn. Các hạt cặn lơ lửng và hạt keo ở trong nước có kích thước khá nhỏ nên lắng rất chậm. Để làm tăng hiệu quả lắng và giảm kích thước bể lắng, người ta phải cho phèn vào nước để keo tụ. Các loại phèn thường dùng là: Phèn nhôm Al2 (SO4), phèn sắt FeCl3
  70. Bông kết tủa của phèn sẽ hấp thụ các hạt keo tự nhiên hoặc bị hấp thụ lên bề mặt các hạt cặn lơ lửng.
  71. BỂ LẮNG - Bể lắng ngang - Bể lắng đứng - Bể lắng ly tâm
  72. Bể lọc:
  73. •Bể lọc chậm: Ưu điểm: Đạt hiệu quả tốt về lý hóa và vi sinh vật - Thích hợp cho những công trình nhỏ Nhược điểm: năng xuất kém Không thích hợp cho nước đục Chiếm nhiều diện tích
  74. Water passes through charcoal, sand, and gravel layers in a water system’s filtration tank.
  75. Bể lọc nhanh: Ưu điểm - Có tốc độ lọc rất nhanh. - Chiếm ít diện tích - Sử dụng cho những công trình lớn Nhược điểm: Lượng vi khuẩn còn nhiều Cần phải rửa thường xuyên Tuy nhiên việc rửa bể được cơ giới hoá
  76. Khử sắt - Làm thống - Bể lọc - Hệ thống giàn mưa
  77. Ở nông thôn người ta đã xây dựng các bể lọc hai ngăn để khử sắt khi lấy nước từ giếng lên . Trên mô hình này người ta có thể dùng các thùng phi có xếp các lớp lọc bằng sỏi, cát để lọc nước.
  78. Khử mùi: - Trong quá trình làm thoáng nước. - Cho nước chảy qua một lớp than hoặc được xếp xen vào giữa lớp cuộn và lớp cát. Giảm độ cứng nước cứng là do trong nước có các hạt muối Ca và Mg 3 dưới dạng hòa tan Ca(HC03)2 và Mg(HC0 )2 * Giảm bằng hóa chất Thường dùng đá vôi Ca(OH)2
  79. 7.Tiệt trùng nước: Là giai đoạn cuối cùng trong quá trình xử lý nước để uống, - Phương pháp cơ học - Nến lọc Chamberland, nến lọc Biên Hoà hoặc Bát Tràng được chế tạo bằng sứ xốp hoặc cao lanh có khả năng ngăn cản vi khuẩn không thấm qua lớp lọc.
  80. •*Phương pháp vật lý: + Dùng nhiệt độ : Đun sôi nước. + Dùng tia tử ngoại: - Tia tử ngoại có khả năng diệt vi khuẩn tốt với bề dày lớp nước là 10 – 15cm. - Điều kiền cần có là nước phải thật trong suốt - Dùng sóng siêu âm với thiết bị phát ra sóng siêu âm với tần số 500 KHZ, vi khuẩn sẽ bị tiêu diệt hết.
  81. •*Phương pháp hóa học + Nguyên tắc: Khi đưq Clo vào nước sẽ diễn ra phản ứng sau Cl2 + H2O HOCl + HCl HOCl H+ + OCl Nhược điểm: - Làm cho nước có mùi Clo. - Nếu trong nước có lẫn phenol (nhựa đường, nước thải) sẽ tạo thành Clorophennol là chất rất độc.
  82. + Chế độ tiệt trùng bằng Clo: - Phải định lượng nồng độ bằng Clo hoạt động có trong hoá chất dùng để khử trùng. - Nước đảm bảo tiệt trùng tốt, nồng độ Clo thừa ở cuối nguồn nước là 0,3mg/lít.
  83. 4 Tiệt trùng bằng Ozôn: Ozôn được tổng hợp bằng oxy trong không khí với dòng điện có cường độ cao. Cơ chế tác dụng chủ yếu hiện tượng tách ôxy mới sinh: 03 O2 + O Ôxy mới sinh ôxy hoá tất cả các chất hữu cơ trong đĩ có vi khuẩn nhưng không có tác dụng với loại vi khuẩn có nha bào. Ưu điểm của phương pháp là: Diệt khuẩn và cả tảo rêu. Khử được mùi và không tạo nên mùi vị khó chịu.
  84. Xử lý nước ở nơng thơn 1. Nước mưa: thường là sạch tuy nhiên nhiễm bẩn do rơi qua khơng khí, mái nhà nên bụi bặm. Xử lý: - Quét sạch mái nhà khi hứng mưa - Xử lý sơ bộ qua bể lọc cát và khử khuẩn ( Cát dầy 35 cm, sỏi nhỏ 5 cm). - Đun sơi trước khi sử dụng
  85. Các giếng cĩ vị chua - Dùng vơi thả vào giếng - Cho lớp vơi sượng thay cho lớp sỏi trong bể lọc cát - Dùng tro bếp thay cho vơi - Đun sơi Các giếng cĩ mùi hơi: - Dùng than củi xếp giữa cát và sỏi trong bể lọc
  86. Ơ NHIỄM KHƠNG KHÍ
  87. MỤC TIÊU • Trình bày được các đặc điểm của khí quyển. • Nêu được định nghĩa của ơ nhiễm khơng khí. • Mơ tả được các chất gây ơ nhiễm khơng khí và ảnh hưởng của chúng. • Liệt kê các phương pháp kiểm sốt và ngăn chặn ơ nhiễm khơng khí.
  88. KHÍ QUYỂN
  89. CHẤT LƯỢNG KHƠNG KHÍ
  90. Các lớp khí quyển • Đối lưu quyển(troposphere): từ bề mặt đến 7 tới 17 km (phụ thuộc vào vĩ độ và các yếu tố khí hậu). Nhiệt độ giảm với theo độ cao. • Bình lưu quyển (stratosphere): từ 7–17 km đến 50 km, nhiệt độ tăng dần với độ cao. • Trung quyển (mesosphere): từ 50 km đến khoảng từ 80-85 km, nhiệt độ giảm dần theo độ cao • Nhiệt quyển (thermosphere): từ 80–85 km đến 640+ km, nhiệt độ tăng dần với độ cao.
  91. • Nhiệt quyển (thermosphere): từ 80–85 km đến 640+ km, nhiệt độ tăng dần với độ cao. • Trung quyển (mesosphere): từ 50 km đến khoảng từ 80-85 km, nhiệt độ giảm dần theo độ cao • Bình lưu quyển (stratosphere): từ 7–17 km đến 50 km, nhiệt độ tăng dần với độ cao. • Đối lưu quyển (troposphere): từ bề mặt đến 7 tới 17 km (phụ thuộc vào vĩ độ và các yếu tố khí hậu). Nhiệt độ giảm với theo độ cao.
  92. NHIỆT ĐỘ VÀ ÁP SUẤT THEO KHÍ QUYỂN
  93. Khái niệm Ơ nhiễm khơng khí là kết quả của sự thải ra khơng khí những chất nguy hại với một tỷ lệ vượt quá sức chứa của các chu trình tự nhiên trong khơng khí (như mưa và giĩ) để thay đổi, lắng đọng hay pha lỗng chúng.
  94. Sơ lược • Khám phá ra lửa • Trước Cách mạng cơng nghiệp thế kỷ thứ 19 • Cơng nghiệp hố • Sự phát triển dân số • Sử dụng các nguồn nhiên liệu hố thạch
  95. Thời gian Địa điểm Số tử vong 1930 Thung lũng Meuse, Bỉ 63 1948 Donora, 20 Pennsylvania 1950 Poza Rica, Mexico 22 1952 Luân Đơn 4000 1953 New York 250 1956 Luân Đơn 1000 1957 Luân Đơn 700-800 1962 Luân Đơn 700 1963 New York 200-400 1966 New York 168
  96. Luân Đơn 1952
  97. Ấn Độ 2006
  98. Thượng Hải
  99. Các nguồn gây ơ nhiễm • Ơ nhiễm do cơng nghiệp • Ơ nhiễm khơng khí do giao thơng • Ơ nhiễm khơng khí do nơng nghiệp • Ơ nhiễm khơng khí trong nhà
  100. NGUỒN Ơ NHIỄM
  101. Các chất gây ơ nhiễm khơng khí dạng khí và hơi 1. Phân loại • Các chất gây ngạt • Các chất kích ứng - CO2 - Amoniac (NH3) - CO - Clo - CN (Xianua) - NOx - HCN - SO2 - Photgen (COCl2) - O3
  102. Một số chất kích ứng 1. Amoniac (NH3) • Độc tính của NH3 • Nguồn gốc - Kích ứng - Chưng cất than đá - Gây bỏng - Chế tạo phẩm màu - Nhiễm độc - Chất trung hịa - Phân hủy hữu cơ trong tự nhiên
  103. 1.Amoniac (tiếp theo) • Nồng độ gây độc (ppm) • Triệu chứng 50 thấy mùi Kích ứng da ,niêm mạc - Khơ niêm mạc 400 Hơ hấp trên - Bỏng da,niêm mạc (1720 Thị giác - Khĩ thở >5000) -rloạn fxạ nuốt - Ho -xung huyết p - Phù phổi -hơn mê - Co giật - Hơn mê -tử vong tử vong hoặc biến chứng thẹo bỏng niêm mạc
  104. 1.Amoniac (tiếp theo)  Xử trí Hít phải khí - Tiếp xúc - Thơng đường thở Ra khỏi nơi cĩ độc - Cho O2 Rửa nơi bị nhiễm bằng nước - Chống phù phổi nước sạch - Điều triệu chứng rửa nhiều lần  Đề phịng thời gian đủ lâu - Quản lý hĩa chất - Dùng bảo hộ lao động - Chống cháy,nổ
  105. 2.Clo (Cl2) • Tính chất - Mùi đặc trưng ,gây khĩ thở • Cơng nghệ và các hoạt - Cĩ màu vàng sánh ở lỏng động cĩ Cl2 - Dễ hịa tan - Cơng nghệ hĩa chất Cl - Dễ hĩa lỏng - Chất tẩy rửa - Cĩ tính ăn mịn - Chất sát trùng - Dạng nguyên chất chỉ tồn - Tinh chế vàng bạc. tại trong mơi trường acid - Cĩ trong mơi trường dạng - Hĩa chất bảo vệ thực vật lỏng và khí
  106. 2.Clo (Cl2) • Nồng độ (ppm)thời • Triệu chứng ngộ độc do gian (phút)gây độc: hít phải Cl 1 Dài chưa độc - cảm giác khĩ thở 10 60ph phù n/mạc 50 30ph nguy hại sk - Đau vùng xương ức 100 5giây nh tính mạng - Ho, cĩ đàm, máu 1000 cực ngắn ngạt ngay - Niêm mạc khơ,nĩng - Nhức đầu Clo cĩ thể xuyên màng tế - Buồn nơn bào
  107. 2.Clo (Cl2) • Triệu chứng nhiễm độc Cl • Điều trị và phịng ngộ độc mãn tính • Điều trị - Các tổn thương da - Thở oxy - Trứng cá trên mặt, lưng - Thở khí dung - Viêm phế quản mãn tính Bicarbonat Natri 0,5% - Viêm niêm mạc - Điều trị triệu chứng mắt - Chống phù phổi cấp hơ hấp • Phịng ngộ độc - Răng bị mịn - quản lý nguồn - Chán ăn - Phịng hộ trong lao động - Buồn nơn,nơn - Giáo dục ý thức - Cơ thể suy nhược
  108. Photgen (COCl2) • Đặc điểm • Triệu chứng ngộ độc - Khí khơng màu - Ngạt - Cĩ mùi mốc - Niêm mạc bị kích ứng - Ít tan trong nước - Hệ hơ hấp : - Vừa gây kích ứng,vừa gây Viêm phổi hĩa chất ngạt Xơ hĩa phổi • Nguồn gốc - Thần kinh suy nhựơc - Tổng hợp hữu cơ nếu sống sĩt - Cơng nghệ hàn  Phịng ngừa - Trong các đám cháy - Quản lý nguồn - Giáo dục ý thức
  109. OZON (O3) • Nguồn ozon trong mơi • Tính chất của ozon trường sống - Ơ xy khử hĩa mạnh - Khử trùng nước uống - Ăn mịn mạnh - Làm mất mùi thực phẩm - Ít tan trong nước - Dùng tẩy trắng sản phẩm - Là chất khí gây cháy nổ - Dụng cụ chiếu tia X, cực tím - Khí khơng màu - Dụng cụ phĩng điện - Nặng hơn khơng khí - Đèn nhiệt độ cao, đèn hơi, đèn thủy ngân - Mùi hăng cay - Sát mặt biển
  110. 4.OZON (O3) • Cơ chế gây độc 1) quá trình oxy gây bất họat chức năng của niêm dịch - 2)Kích ứng tại chỗ - Niêm mạc miệng - Niêm mạc mắt - Niêm mạc hơ hấp(+ dưới) - Bỏng tại chỗ tiếp trên da
  111. OZON (O3) • Triệu chứng nhiễm độc cấp • Triệu chứng ngộ độc mãn ozon (Tiếp thường xuyên với nồng - Nhức đầu độ khoảng 1ppm) - Mờ mắt - Nhức đầu - Khơ rát mũi họng - Mệt mỏi - Tức ngực, Khĩ thở - Rối loạn chức năng hơ hấp - Ho - Nhiễm trùng hơ hấp - Rố loạn chức năng hơ hấp, - Nhiễm trùng mắt - Phù phổi cấp Ở vật thí nghiệm - Rối loạn vận động và lời nĩi - Xơ hĩa phổi - Tiếp xúc ozon lỏng sẽ gây - Già trước tuổi tê,bỏng tại chỗ. - Tăng ung thư phổi
  112. OZON (O3) • Điều trị • Đề phịng - Đưa ra khỏi nguồn tiếp - Quản lý nguồn xúc - Thơng thống nơi làm - Rửa bằng nước sạch nơi việc bị tiếp xúc - Kế hoạch chống cháy nổ - Nghỉ ngơi - Kế hoạch Chống độc thứ phát Chống phù phổi cấp
  113. Các oxyt nitơ(NOx) • Danh pháp • Nguồn phát sinh NOx NOx là từ để chỉ các chất - Sinh học(phân rã hc) sau đây - Khí xả động cơ chạy - N O xăng, dầu diezel 2 - Tuabin khí - NO - Lị đốt - NO2 - Các vụ nổ mìn - N2O4 - Các đám cháy - N2O3 - Cơng nghiệp hĩa chất - NO cĩ NH3 3 - Hầm chứa thực phẩm - N2O5
  114. Các oxyt nitơ(NOx) • Tính chất NO • Cơ chế gây độc của NO - Khơng màu,khơng mùi - Tạo thành - Khơng tan trong nước methemoglobin làm HC mất chức năng chuyên - Dễ chuyển thành NO 2 chở O khi cĩ nồng độ cao 2 Lý do - Khơng phản ứng trực +2 +3 tiếp với nước Fe thành Fe - Khí gây ngạt hĩa học - Tổn thương hệ thần kinh trung ương
  115. Các oxyt nitơ(NOx) • Tính chất của NO 2 • Cơ chế gây độc của NO2 - Khí cĩ mầu nâu Do tạo thành axit kích ứng - Cĩ khả năng tác dụng hơ hấp: với nước thành HNO 3 - Phù niêm mạc - Khí kích ứng - Phản ứng viêm - Tạo mưa axit - Là thành phần của khĩi - Gây loét quang hĩa - Phù phổi cấp - Là chất gây ơ nhiễm khơng khí ảnh hưởng sức khỏe và hệ sinh thái
  116. Các oxyt nitơ(NOx) • Liều gây độc ở vật • Liều gây độc ở người 1ppm/giờ 5ppm/10phút - Tổn thương nhu mơ phổi - Khĩ thở - Khí phế thũng - Ho nhẹ  0,5ppm tiếp xúc nhiều - Các niêm mạc mắt, lần trong ngày mũi,thanh quản bị kích - Rối loạn hơ hấp ứng. - Viêm phổi  90ppm/10 phút - Phù phổi cấp
  117. Các oxyt nitơ(NOx) • Triệu chứng lâm sàng nhiễm • Đề phịng ngộ độc NOX độc NOX  Lâm sàng - quản lý chất lượng khơng - Khĩ thở, tức ngực khí : - Tím tái Nồng độ cho phép - Các triệu chứng k/ư n/mạc 0,005mg /l - Nhức đầu - Đau bụng - Nguồn phát sinh NOx - Phù phổi cấp - Chế bảo hộ lao động - Co giật,hơn mê - Đề phịng phù phổi xuất  Cận lâm sàng hiện trễ và biến chứng xơ - Tổn thương nhu mơ phổi hĩa phổi - MetHb cao trong máu - Xơ hĩa phổi
  118. Dioxyt sulfua (SO2) • Tính chất - Là sản phẩm của đốt cháy • Tính chất nhiên liệu chứa lưu huỳnh - Phản ứng quang hĩa - Là chất gây ơ nhiễm khơng khí hàng đầu, tạo mưa a xit - Phản ứng các gốc sinh ra - Chất gây ơ nhiễm ảnh hưởng từ quang hĩa sức khỏe ,hệ sinh thái,cơng - Phản ứng các gốc muối trình kiến trúc kim loại tạo sulfate - Khơng màu - Phản ứng chất rắn cĩ - Khơng cháy trong khí quyển tạo a xit - Mùi hăng,cay rất đặc trưng và sản phẩm khác - Vị chua - Nặng hơn khơng khí - Tạo mù axit hoặc hỗn hợp - Dễ hĩa lỏng thành mưa a xit - Dễ hịa tan trong nứơc :H2SO3 oxy hĩa thành H2SO4 - Kết hợp O2 làm tắt đám cháy
  119. 5.Dioxyt sulfua (SO2) • Nguồn • Cơ chế gây độc - Cơng nghiệp hĩa chất - Kích niêm mạc mắt,hơ hấp - Lị hơi đốt than - Thâm nhập hệ thống tuần - Cơng nghiệp hĩa dầu hồn - Chất tẩy rửa • Liều gây độc(ppm) - Thuốc sát trùng,tẩy uế - 3-5 Thấy mùi - 10 Dấu h.độc - ống khĩi, hệ thống - 130 -165 Nguy hiểm thơng khí - 565-665 Chết (30’)
  120. Dioxyt sulfua (SO2) • Triệu chứng lâm sàng cấp • Nhiễm độc mãn tình tính - Niêm mạc xung huyết - Ho phù nề,loét,teo. - Tắt tiếng - Khí phế thũng - Chảy nước mắt - Xơ phổi - Xung huyết mắt, mũi - Rối loạn kinh nguyệt - Khĩ thở, Tím tái - Rối loạn tri giác - Hơn mê - Ngưng tim, thở đột ngột
  121. Dioxyt sulfua (SO2) • Điều trị • Đề phịng - Đưa khỏi vùng ơ nhiễm  Quản lý - Làm sạch đường thở - nồng độ cho phép : - Thơng đường thở 0,02mg/l (chống xung huyết ) - Nguồn phát sinh,tiếp xúc  Cá nhân - Cho O2 - Dùng thuốc dãn phế quản - Mang bảo hộ lao động - Phục hồi chức năng hơ - vệ sinh thân thể hấp - Tăng cường sức khỏe
  122. Một số chất gây ngạt 1.Cacbon oxyt 1. Tính chất • Nguồn - Khơng màu  Đốt chất hữu cơ thiếu O2 - Khơng mùi - Lị đốt - Khơng vị - Nổ mìn - Nặng hơn khơng khí - Hút thuốc - Cháy - Lị luyện gang thép - Ít tan trong nứoc - Khơng bị hấp thu bởi than  Sản xuất axetylene hoạt  Khí xả động cơ đốt trong - Oxy hĩa thành CO2 dưới xúc - 1 tấn nhiên liệu tạo 300kg tác kim loại CO Các oxyt cacbon chiếm tỉ lệ lớn - Lượng CO chiếm 1-7% nhất trong các khí gây ơ lượng khí thải nhiễm khơng khí
  123. 1.Cacbon oxyt (CO) • Cơ chế gây độc • Liều gây độc - Tạo cacboxihemoglobin CO HbCO biểu hiện (ppm) (%) CO +HbO2 HbCO+O2 - Ngạt tế bào 50 7 n.độc nhẹ - Gây dị dạng thai nhi ở phụ 100 12 n.độc vừa nữ mang thai 250 25 n. đ.nặng Chứng đầu nhỏ 500 45 tr.m, ĩi - Gây bệnh Parkinson 1000 60 hơn mê 10.000 95 chết - Bệnh tâm thần
  124. 1.Cacbon oxyt (CO) • Triệu chứng nhiễm độc CO • Chẩn đốn • Nhẹ: nhức đầu, buồn nơn, • Tiền sử tiếp xúc rối loạn tri giác - Nơi xảy ra • Nặng - Đặc trưng nghề nghiệp - rối loạn ý thức, động tác • Dấu hiệu lâm sàng - Rối loạn hơ hấp • Định lượng CO - Co giật - Hơi thở - Mất phản xạ, liệt hơ hấp - Trong máu - Hơn mê • Đinh lượng HbCO trong • Tối cấp máu - Thở 2-3 lần vào hơn mê - Bình thường <1% ngay - Người nghiện thuốc lá - Nguy cơ tử vong và di 2-10% chứng rất cao
  125. 1.Cacbon oxyt (CO) • Điều trị • Phịng ngừa  Đưa khỏi nơi ơ nhiễm  Quản lý nguồn  Duy trì dấu hiệu sinh tồn - Nguồn phát sinh - Thơng đường thở  Q lý người cĩ nguy cơ cao bị - Tim mạch nhiễm nặng - Oxy - Cĩ thai Cao áp - Suy dinh dưỡng  Phịng các biến chứng - Béo phì - Khí phế thũng - Bệnh phổi mãn - Nhiễm trùng - Bệnh tim mạch - Xơ hĩa phổi - Bệnh thiếu máu
  126. 2.Các cyanua và acide cyanhydric • Danh pháp • Nguồn gốc - Acide cyanhydric(HCN) - Cơng nghiệp hĩa chất - Cơng nghệ luyện kim - Các cyanua (-CN) - Chất xơng hơi diệt chuột, NaCN - Trong các đám cháy KCN - Trong một số loại thực phẩm: Ca(CN) 2 măng - Cyanogene(CN2) khoai mỳ - Cyannogenchlorua/br dứa
  127. 2.Các cyanua và acide cyanhydric • Đặc điểm • Cơ chế gây độc - Cực độc • Gây ngạt hĩa học - Tồn tại trong mơi trường nhiều dạng - Ức chế men - Chất hiện cịn quản lý khá lỏng cytochromoxydaza lẻo - Tạo HbCN hồng cầu mất - Gây ơ nhiễm nước, đất, khơng chức năng chuyên chở O2 khí • Kích ứng da khi tiếp xúc • Đường xâm nhập trực tiếp ở nồng độ cao - Da - Hơ hấp - Tiêu hĩa
  128. 2.Các cyanua và acide cyanhydric • Các triệu trứng ngộ độc cấp • Gđ co giật • Giai đoạn kích thích - Mất tri giác - Khĩ thở - Giật rung - Nhức đầu - Tăng trương lực cơ - Buồn nơn, Chĩng mặt • Gđ liệt - Đi khơng vững - Mạch yếu , đêu - Hơi thở cĩ mùi hạnh nhân - Khĩ thở tăng • Gđ suy sụp - Hơn mê - Ngưng thở từng cơn - Ngưng thở - Thẫn thờ • Triệu chứng ngộ độc mãn - Hốt hoảng hoặc giận dữ - Suy nhược tinh thần - Trương lực cơ yếu ào - Màu da ? hồng h - Hơ hấp khĩ khăn - Bệnh da dị ứng
  129. 2.Các cyanua và acide cyanhydric • Nguyên tắc điều trị • Đề phịng • Dùng chất đối kháng • Quản lý nguồn - Thiosulfat natri • Quản lý chất lượng Na S O + CN- SO2- + SCN- 2 2 3 3 khơng khí - Natri nitrit NaNO2 • Bảo hộ trong lao động • Duy trì dấu hiệu sinh tồn • Gdục dân chúng sử • Điều trị các triệu chứng dụng thực phẩm cĩ CN- • Theo dõi biến chứng thần • Cĩ thuốc giải độc sẵn kinh muộn
  130. Ơ NHIỄM KHƠNG KHÍ TRONG NHÀ
  131. Hút thuốc lá
  132. • Sick building syndrome (SBS) • Building related illness (BRI)
  133. Ảnh hưởng • Ảnh hưởng lên sức khoẻ – Hen suyễn – Viêm phế quản mãn tính – Khí phế thủng • Ảnh hưởng khác: – Tài sản – Thực vật, mùa màng
  134. Kiểm sốt ơ nhiễm khơng khí • Các biện pháp quản lý chất lượng khơng khí. – Tăng cường hiệu lực pháp luật về kiểm sốt ơ nhiễm khơng khí. – Các biện pháp kiểm sốt hành chính – Quan trắc chất lượng khơng khí • Các biện pháp qui hoạch
  135. Kiểm sốt ơ nhiễm khơng khí • Các biện pháp kỹ thuật – Lựa chọn cơng nghệ sạch – Xử lý khơng khí • Các biện pháp kiểm sốt ơ nhiễm khơng khí trong nhà. – Giảm thiểu tối đa các chất gây ơ nhiễm khơng khí – Nâng cao hiệu quả của hệ thống điều hồ khơng khí.
  136. ? • Mưa acid là gì? Tác hại? • Cĩ bao nhiêu chất gây ơ nhiễm trong lớp học? Bao nhiêu vật cĩ khả năng gây nguy hại cho sinh viên? • CFC? (tự tìm hiểu)
  137. • Độc chất là gì? • Nhận diện và đánh giá nguy cơ
  138. ĐỘC CHẤT HỌC MƠI TRƯỜNG
  139. KHÁI NIỆM • Độc chất học Là ngành học nghiên cứu về lượng và chất các tác động bất lợi của các tác nhân hĩa học, vật lý, sinh học lên hệ thống sinh học của sinh vật sống. (J.F.Borzelleca) • Độc học mơi trường Độc học mơi trường là ngành khoa khoa học nghiên cứu các tác động gây hại của độc chất, độc tố trong mơi trường đối với các sinh vật sống và con người, đặc biệt là tác động lên quần thể và cộng đồng trong hệ sinh thái. (Butler, 1978) – Nguồn gốc phát sinh – Con đường xâm nhập của các tác nhân – Các phản ứng giữa các tác nhân với mơi trường
  140. Paracelsus • (1493 –1541) : Bác sĩ, thực vật học, giả kim, chiêm tinh • "All things are poison, and nothing is without poison; only the dose permits something not to be poisonous." Or, more commonly • "The dose makes the poison”
  141. PHÂN LỌAI HĨA HỌC Alcohols Dung mơi Kim loại nặng Chất oxi hĩa Acids NGUỒN GỐC Chất thải cơng nghiệp Hĩa chất bảo vệ thực vật Chất độc trong nước Các chất ơ nhiễm khơng khí Phụ gia thực phẩm CƠ QUAN ĐÍCH Thận Gan Tim Hệ thần kinh DNA
  142. CHU TRÌNH
  143. ĐÁNH GIÁ • Lethal Dose 50 (LD50 ): liều độc gây chết ngay 50% sinh vật tiếp xúc Đơn vị: mg/kg CN hay ppm hoặc ppb VD: Acetaminophen 500mg/kg Sodium cyanide 10mg/kg
  144. • Effective Dose (ED) • Toxic Dose (TD) • Lethal Concentration 50 (LC50 ) • Lethal Time 50 (LT50 )
  145. • Mối quan hệ liều lượng đáp ứng • Đường cong liều lượng đáp ứng – Cá thể – Quần thể
  146. ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ CÁ THỂ LIỀU GÂY CHẾT Liêù gây độc Tử vong Liều ảnh Dấu hiệu hưởng Lâm sàng Sự hấp thụ Biến đổi độc chất enzym Độc chất phát hiện qua sàng lọc
  147. ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ QUẦN THỂ - Mức A Khơng gây cho bất kỳ ảnh hưởng sức khỏe nào hiện tại cũng như tương lai khi tiếp xúc độc chất - Mức B Mức tiếp xúc cĩ ảnh hưởng sức khỏe cĩ thể hồi phục nhanh chĩng - Mức C: Sự tiếp xúc gây bệnh rõ rệt nhưng điều trị khỏi - Mức D Sự tiếp xúc gây bệnh nhưng khơng hồi phục hoặc chết
  148. • MỘT SỐ ĐỘC CHẤT THƯỜNG GẶP
  149. Độc chất là kim loại và á kim 1. Asen (As) - Là 1 á kim, màu trắng xám, cĩ mùi tỏi - Nguyên chất (rất hiếm trong thiên nhiên) khơng độc - Hợp chất vơ cơ Rất độc Là chất độc gặp thường trong thiên nhiên và trong mơi trường sản suất cơng ,nơng nghiệp
  150. Asen (As) • Hợp chất chính của As • Những hoạt động cĩ nhiều As cĩ 3 dạng màu chính - Xử lý quặng vàng - Luyện kim đen - Sản xuất ,sử dụng hĩa chất bảo xanh vệ thực vật - Trioxyt asen (As2O3) - Sơn - Pentoxyt asen( As O ) 2 5 - Thuộc da - Clorua asen (AsCl ) 3 - Thủy tinh - Asin (AsH3) - Đồ gốm,sứ
  151. Asen (As) • Dường xâm nhập As Thải trừ và tích lũy  Da  Hấp thu - Loại hĩa trị III thải hấp thu nhah và thải trừ nhanh - Nơi da tổn thương hơn loại hĩa trị V - Nơi da lành - Loại hữu cơ hấp thu nhanh qua dạ dày,ruột (dang acide )  Thải trừ  Tiêu hĩa • Nước tiểu - Thực phẩm - 80% - <40µg/l (tơm, cua,hải sản) - Tăng sau ăn hải sản - Nước uống • Phân - Bụi • Qua da  Đường hơ hấp  Tích lũy - Bụi - Các Phủ - cơ ,xương - Khĩi - Não - Da ,lơng
  152. Asen (As) • Nhiễm độc cấp tính qua đường • Nhiễm độc cấp tính qua tiêu hĩa hơ hấp - Rối loạn tiêu hĩa - Kích ứng đường hơ hấp - Khơ miệng - Các dấu hiệu thần kinh : - Bỏng niêm mạc tiêu hĩa Nhức đầu - Tử vong trong 12 giờ Chĩng mặt - Sống sĩt thì biến chứng viêm da Đau nhức nhiều nơi trĩc vảy hay Tím tái - Viêm dây thần kinh ngoại vi - Tổn thương niêm mạc
  153. Asen (As) • Triệu chứng nhiễm độc As mãn tính 2. Tổn thương niêm mạc 1. Tổn thương da - Viêm kết mạc mắt - Ban đỏ - Viêm niêm mạc mũi - Sẩn - (lủng vách ngăn mũi) - Mụn nước - Tổn thương niêm mạc hơ hấp trên - Loét 3. Rối loạn dạ dày ruột - Tăng sừng hĩa gan bàn chân - Buồn nơn - Đám vân Mees - Nơn (kèm theo tổn thương dây thần kinh - Tiêu chảy - Ung thư da - Táo bĩn - Loét dạ dày tá tràng
  154. Triệu chứng nhiễm độc As mãn tính 4. Rối loạn thần kinh 5. Tác động tồn thân - Viêm dây thần kinh vận - Suy gan động - Suy tim - Rối loạn cảm giác ngoại vi - Suy kiệt tồn thân - Tê đầu chi - Tử vong - Đau đầu chi - Nhược cơ (yếu cơ duỗi các ngĩn)
  155. Điều trị nhiễm độc As • Cấp tính qua t .hĩa • Mãn tính 1. rửa dạ dày - B.A.L - nước với - B1 liều cao - lịng trắng trứng /hoặc - 3B Natri thiosulfat - Thuốc giải độc - B.A.L (British Anti Lewisite; hĩa chất : 2-3dimecaptopropanol)
  156. 2.Cadimi(Cd) • Là kim loại màu trắng dễ • Các hợp chất được sử dụng kéo sợi và dát mỏng trong cơng nghiệp - Rất độc - Oxyt cadimi (CdO) - Gặp trong thiên nhiên mức - Sulfua cadimi (CdS) thấp và trong cơng nghiệp - Clorua cadimi (CdCl2) mức nồng độ cao gây nên - Bromua cadimi (CdBr ) các vụ ngộ độc. 2 - Sulfat cadimi (CdSO2)
  157. 2.Cadimi(Cd) • Các cơng nghệ cĩ Cd • Dụng cụ cĩ Cd - Luyện kẽm - Que hàn Mn-Cd - Mạ kim lọai - Bình ắc qui Cd - Chế tạo hợp kim - Sơn (vàng Cd) . Dây cáp điện - Dây cáp điện (Fe,Zn,Cu) - Đồ gia dụng mới sử dụng làn đầu . WOOD 0 (Pb,Zn,Bi ; chảy 71 C) - Cơng nghệ hạt nhân - Cơng nghệ sản xuất que hàn,bình ắc qui
  158. 2.Cadimi(Cd)  Đường xâm nhập  Hấp thu-thải trừ • Tiêu hĩa • Niêm mạc tiêu hĩa (ít)  Thực phẩm bị nhiễm trực tiếp từ • Niêm mạc hơ hấp hấp thu một lượng đồ gia dụng lớn  Tay -miệng • Tích tụ :  Thực phẩm bị tích tụ sinh học - Phổi • Hơ hấp - Gan - Khĩi - Tụy - Tuyến giáp - Bụi • Thải trừ Nếu sống trong mơi trường khơng khí cĩ nồng độ Cd 25mg/m3 sẽ bị chết trong 2giờ - Tiết niệu - Tiêu hĩa - Nước bọt - Tĩc,mĩng
  159. 2.Cadimi(Cd) • Triệu chứng nhiễm độc cấp tính • Triệu chứng nhiễm độc cấp tính qua tiêu hĩa qua hơ hấp - Nơn - Khĩ thở - Nơn ra máu - Tím - Đau thượng vị - Ho - Tiêu chảy - Viêm phổi hĩa học : Nhức đầu Sốt Ớn lạnh Dấu hiệu thực thể viêm phổi
  160. 2.Cadimi(Cd)  Hội chứng nhiễm độc mãn  Rối loạn hơ hấp Cd - Tổn thương niêm mạc mũi  Biến màu răng + xuất tiết - xuất hiện sớm nhất + viêm mũi - Màu vàng men răng + mất mùi - Khơng cĩ màu vàng ở chân - Viêm phế quản răng - Khí phế thũng - Khơng thâm nhiễm lợi răng
  161. Hội chứng nhiễm độc mãn Cd • Suy thận • Hội chứng lỗng xương - Tiểu protein (3 g/l) . Đau đớn tăng dần - Khơng cĩ hồng cầu,bạch cầu . Đi lại khĩ khăn - Bun, Creatinine tăng . Dấu hiêụ mất xương trên - Thiếu máu cận LS . Sỏi niệu
  162. Hội chứng nhiễm độc mãn Cd • Ung thư hĩa • Tiến triển  Trên thực nghiệm ở vật - Suy nhựơc nặng dần - Teo tinh hồn - Suy hơ hấp - Sarcom - Suy kiệt - Ung thư tinh hồn - Tử vong  Quan sát trên người - Ung thư tuyến tiền liệt
  163. 2.Cadimi(Cd) • Điều trị ngộ độc cadimi • Khám phát hiên nhiễm Cd - Khơng cĩ thuốc đối kháng sớm - EDTA • Máu (Axit Etylen Diamin Tetraaxetic) - < 0.05µg/l - Trị lỗng xương • Nước tiểu - Trị triệu chứng - < 2µg/l
  164. Các hĩa chất gây ung thư • Khái niệm • Khái niệm Nguyên nhân gây ung thư người và mơi trường gồm cĩ - Hĩachất gây ung thư được biết - Lý học từ rất sớm Phĩng xạ Tia bức xạ - Mỗi ngày cĩ thêm khoảng 8000 Tia sĩng ngắn - Hĩa học hĩa chất mới Vơ cơ - Hĩa chất là tác nhân hàng đầu Hữu cơ - Sinh học gây ung thư Virus - Hĩa chất gây ung thư cho 2 lồi Vi nấm vật thì coi như gây ung thư cho người.
  165. Các hĩa chất gây ung thư • Khái niệm • Khái niệm  Sản phẩm gây ung thư  Chất hố học được xác định - Sản phẩm của một qui trình gây ung thư đầu tiên - Thứ phẩm cuả qui trình - Mồ hĩng (1775)(Percival - Tạp chất trong sản phẩm Pott)  Một chất hĩa học cĩ nhiều - Hắc ín (1875)(1915) tác động sức khỏe - Benzo-3,4-pyren phân lập - Gây độc chất gây ung đầu tiên (1933)  - Gây ưng thư Thời gian để chất hĩa học gây ung thư - Gây ảnh hưởng khác - Thay đổi - Thường rất dài
  166. Thời gian của một số chất hĩa học đã biết và cơ quan bị ung thư • Amian 7-trên 21 năm phổi • Aminobenzen 17-19năm bàng quang • Asen 11-12năm mũi,phổi,gan • Clovinyl 10-20 năm gan • Cromat 12 năm phổi • Dầu khống 45năm bìu • Hắc ín 23 năm da • Nhựa đường 25 năm da,phổi
  167. Các hĩa chất gây ung thư 1. Các chất vơ cơ 2. Các chất hữu cơ khơng - Chất phĩng xạ chứa N - Asen ,hc • Hydrocacbon thơm - Cadimi,hc - Benzen - Amian - Hydrocacbon thơm đa - Crom ,hc vịng - Quặng sắt 3. Các chất hữu cơ cĩ chứa N - Niken ,hc - Thori oxyt dạng keo
  168. Hydrocacbon thơm đa vịng  Trên người  Trên vật • Mồ (bồ) hĩng • Benzo3,4 pyren • Muội than • Dibenzopyren • Nhựa đường • Dầu antraxen • Dầu khống • Parafin thơ
  169. Hydrocacbon clo hĩa  Halogen hĩa  Hydrocacbon chứa clo khác • Clorofom • DDT • Cacbon tetraclore • Aldrin • Tetraclorua ethylen • Dieldrin • Metylenclorua • Lindan • Aramit • 2,4-D • 2,4,5 -T • Alpha naphtylthiure
  170. 2. Các chất hữu cơ cĩ chứa N • Hydrocacbon thơm đa vịng cĩ N • Hydrocacbon thơm đa vịng cĩ N • Các Amin thơm cĩ trong các cơng nghệ • Các dẫn chất cĩ nitro thơm - Nhuộm • Nitrosamin - Cơng nghệ phẩm màu - Chất dẻo - Cao su - Các loại dung mơi - Thuốc bảo vệ thực vật - Vật chất trong mơi trường
  171. Hĩa chất bảo vệ thực vật 1. Định nghĩa Theo FAO Chất trừ sâu là bất kỳ chất nào hay hỗn hợp các chất nào được dùng để đề phịng,phá hủy hay diệt bất cứ vật cĩ hại nào, kể cả vecter bệnh cho người và súc vật, những loại cây cỏ dại những loại động vật gây hại trong quá trình sản xuất, lưu kho,vận chuyển hoặc tiếp thị thực phẩm,lương thực,sản phẩm gỗ,thức ăn gia súc Hĩa chất trừ sâu cịn gọi là hĩa chất bảo vệ thực vật
  172. 1. Định nghiã hĩa chất bảo vệ thựcvật • Hĩa chất bảo vệ thực vật cịn bao gồm - Chất điều hịa tăng trưởng - Chất hút ẩm - Chất làm rụng lá - Chất bảo quản • Hĩa chất bảo vệ thực vật khơng bao gồm - Phân bĩn - Thức ăn gia súc - Thuốc cho súc vật
  173. 2.Phân loại hĩa chất bảo vệ thực vật • Phân loại theo độc tính LD50 chuột (mg/kg thể trọng) Qua tiêu hĩa Qua da Loại Rắn Lỏng Rắn Lỏng Cực độc Ia ≤ 5 ≤ 20 ≤ 10 ≤ 40 Độc cao Ib 5-50 20-200 10-100 40-400 Độc vừa II 50-500 200-2000 100-1000 400-4000 Độc nhẹ III > 500 >2000 >1000 >4000
  174. 2.Phân loại hĩa chất bảo vệ thực vật • Phân loại theo vật đích • Phân loại theo độ bền - Thuốc trừ sâu (insecticide) - rất bền >2 năm - Bền 6tháng-2năm - Thuốc diệt nấm (fungicides) - Bền tb 1-6tháng - Thuốc diệt chuột - Kém bền <1tháng (rodenticides) - Thuốc diệt cỏ (herbicides) - Thuốc diệt ốc (molluscides)
  175. 2.Phân loại hĩa chất bảo vệ thực vật • Dạng cĩ trong mơi trường • Phân loại theo nguồn - Hơi  Thực vật - Sương Nicotin, - Bụi pyrethrum - Dung dịch  Vơ cơ - Hỗn dịch - Crylyte - Bột - NAClO3 • Phân loại theo đường xâm nhập - Sulphua kẽm - Tiếp xúc  Hữu cơ - Ăn uống - Clo hữu cơ - Xơng hơi - Lân hữu cơ - Tích tụ sinh học - Carbamat
  176. Các yếu tố vật lý trong mơi trường lao động Trần Ngọc Đăng ngocdang@ytecongcong.com
  177. SỨC KHỎE MƠI TRƯỜNG là gì? Mơi trường ơ nhiễm Chẩn đốn Bệnh Nhận biết đánh giá vấn đề Chữa trị Biện pháp kiểm sốt, dự phịng Người khỏe Mơi trường tốt
  178. Sơ đồ các yếu tố trong lao động tác động đến sức khoẻ người làm việc Yếu tố hố học, hĩa Yếu tố tâm sinh lý lý Stress, làm việc TÌNH TRẠNG Hĩa chất, bụi, thuốc SỨC KHOẺ, theo ca kíp, quan nổ, chất kích thích, BỆNH VÀ CHẤN hệ người - người, THƯƠNG NGHỀ chất phụ gia thực ecgonomi, NGHIỆP ở phẩm Yếu tố sinh học NGƯỜI LAO Yếu tố vật lý: stress Vi khuẩn, vi rút ký ĐỘNG nhiệt, tia xạ, tiếng ồn, sinh trùng, nấm mốc rung chuyển, áp suất kk, Yếu tố gây tai nạn Diện tích chật hẹp, thiết bị thơng giĩ, che chắn, chiếu sáng chưa tốt, bảo hộ lao động, .
  179. Stress Nhiệt – Biện pháp dự phịng Mục tiêu : - Khái niệm stress nhiệt, các yếu tố tạo nên stress nhiệt. - Các biến đổi bệnh lí do stress nhiệt và các biện pháp phịng chống -Các chỉ tiêu đánh giá stress nhiệt (đo được vi khí hậu)
  180. Stress Nhiệt là gì? Là tổng lượng nhiệt mà cơ thể phải gánh chịu, được tạo thành từ : • nhiệt lượng chuyển hĩa của cơ thể khi làm việc • các yếu tố mơi trường (nhiệt độ, độ ẩm, vận tốc giĩ, bức xạ nhiệt từ mặt trời hoặc nguồn nĩng) • nhiệt trở quần áo
  181. Nghề nào thường “nĩng” • Cơng nghiệp luyện kim: lị đúc, lị nung, • Ngành nghề ngồi trời: xây dựng, sửa chữa đường, khai thác mỏ, nơng nghiệp • Tiệm giặt là, nhà máy đĩng hộp, (độ ẩm cao) • Nhà bếp trong nhà hàng
  182. Con người phản ứng ntn trong mơi trường nĩng ? Nhiệt độ cơ thể thường duy trì ở mức 37oC Mơi trường (nhiệt độ cao, độ ẩm cao, ko cĩ giĩ, bức xạ nhiệt) tăng nhiệt độ cơ thể thải nhiệt Hấp thu nhiệt Thải nhiệt
  183. 4 con đường trao đổi nhiệt • Bốc hơi mồ hơi (1g bay hơi thải được khoảng 0,58 kcal) • Bức xạ là quá trình truyền các tia bức xạ trong mơi trường (ko cĩ tiếp xúc) • Đối lưu là quá trình trao đổi nhiệt do giĩ • Dẫn truyền là quá trình trao đổi nhiệt do tiếp xúc
  184. Các biến đổi bệnh lý do Stress Nhiệt . Viêm da do nhiệt (Prickly heat) .Co giật do nhiệt (heat cramps) .Mệt lả do nhiệt (heat exhaustion) .Say nĩng (heat stroke)
  185. Viêm da do nhiệt . Cịn gọi là rơm/ hăm xảy ra chủ yếu do mồ hơi tốt ra nhiều nhưng ko bốc hơi ẩm ướt, kích thích da . Thường xảy ra ở các vùng hở và lưng .Điều trị triệu chứng bằng phấn rơm, mỹ phẩm dùng điều trị da khác
  186. Co giật/ vọp bẻ do nhiệt . Triệu chứng chính là co giật các cơ vận động, thường bị nhất ở cẳng chân, tay, cơ bụng, . Nguyên nhân: ra nhiều mồ hơi mất muối, vitamin, Ca2+ (thường xảy ra sau một lao động thể lực nặng trong điều kiện nĩng) .Điều trị bằng nghỉ ngơi, cung cấp thêm nước và điện giải bằng uống hoặc tiêm truyền
  187. Mệt lả do nhiệt . Sau lao động nĩng thấy chống váng, ngất lả, khĩ chịu vùng thượng vị, cĩ thể xuất hiện nhìn mờ . Rối loạn cảm giác nhiệt, tăng tiết mồ hơi, da lạnh nhớp nháp. . Xử trí : đưa ra chỗ thống mát nghỉ ngơi, uống nước Glucose đẳng trương
  188. Say nĩng/ Đột quỵ do nhiệt . Thường xảy ra khi nhiệt độ khơng khí cao, độ ẩm cao và ít chuyển động khơng khí + lao động nặng . Nhiệt độ cơ thể tăng cao (>38,5oC, cĩ khi đến 40- 41oC) .Trường hợp nhẹ: + nhức đầu, chĩng mặt, khát nước, tức ngực khĩ thở, tồn thân nĩng đỏ, mạch tăng, nhịp thở tăng, + Xử trí: kịp thời đưa vào nơi thống mát, nằm nghỉ các triệu chứng sẽ giảm
  189. Say nĩng/ Đột quỵ do nhiệt (tt) . Trường hợp nặng:  Rối loạn hơ hấp, tím tái, thở nhanh nơng (50-60 nhịp/ phút) Mạch nhanh yếu (>100l/ph); thân nhiệt tăng cao 40oC hoặc hơn  Rối loạn tinh thần (nĩi mê sảng)  Cĩ thể chết trong trạng thái liệt trung tâm hơ hấp, tuần hồn, hơn mê  Xử trí: theo nguyên tắc hạ dần thân nhiệt + thuốc trợ tim và trợ hơ hấp
  190. Phim xử lý khi stroke nhiệt
  191. Các chỉ tiêu đánh giá Stress Nhiệt Mơi trường Vi khí hậu Tác động Chỉ tiêu đánh giá T,v,ha, Phản ứng Con Stress Strain người Tốc độ bài tiết mồ hơi Nhiệt độ cơ thể (oC) Trạng thái Tần số mạch (nhịp/phút) nhiệt Vùng A Vùng B Vùng C Ko cĩ stress nhiệt Cĩ stress nhiệt Stress nhiệt tăng nhiều
  192. Thực hành + thảo luận • Chia làm 10 nhĩm (3 bàn thành một nhĩm) + nhĩm 1-5: thực hành đo vi khí hậu + nhĩm 6-10: bài tập nhiệt tam cầu • Mỗi nhĩm sau khi làm phần thực hành/ bài tập thì thảo luận các biện pháp dự phịng tác hại của stress nhiệt. • Trình bày trên giấy A3 và cĩ chấm điểm (bìa sau giấy ghi họ, tên các thành viên trong nhĩm) 25/02/2016 214
  193. Kỹ thuật đo vi khí hậu Một vị trí đo: phải đủ 3 yếu tố (t,h,v); bức xạ nhiệt chỉ đo khi cĩ nguồn nhiệt lớn hoặc cĩ ánh nắng mặt trời Thời điểm đo: tùy độ chính xác •Theo từng mùa •Từng thời điểm/ ngày (sáng, trưa, tối) • mỗi 30-60ph (thường nckh) Vị trí, số mẫu đo: ngang ngực người lao động
  194. KV Tiện KV Hàn KV Nguội KV Đúc KV Khoan Hình 1 Hình 2a Hình 2b - Khi đo vi khí hậu trong môi trường sản xuất bắt buộc phải đo vi khí hậu ngoài trời tại thời điểm tương ứng để so sánh, đo vi khí hậu ngoài trời trong bóng mát, không tiếp xúc trực tiếp với ánh ngắng ngoài trời, cách cửa ra vào phòng đo không quá 10m .
  195. Cường độ bức xạ nhiệt 1 cal/cm2/phút
  196. Nhiệt độ tam cầu: WBGT – Wet Bulb Globe Temperature - WBGT cịn được gọi là nhiệt độ Yaglow, hay chỉ số Yaglow. Là chỉ số đo lường sự kết hợp các yếu tố nhiệt độ khơ, nhiệt độ ướt và nhiệt độ cầu
  197. WBGT được tính như sau: . Trong nhà: o WBGT = 0,7tWB + 0,3 t GT . Ngồi trời: o o WBGT = 0,7 tWB + 0,2t GT + 0,1t DB Trong đĩ: tWB : nhiệt độ ướt tự nhiên: Natural wet.bulb temperature (đánh giá chỉ số độ ẩm+ v giĩ) o t DB: nhiệt độ khơ: Day bulb temperature o t GT: Nhiệt độ cầu: Globe temperature (bx nhiệt)
  198. Tổ chức lao động Quốc tế ILO (Internation Labour Organization) Chế độ lao động, nghỉ ngơi Mức lao động Nhẹ Trung bình Nặng Lao động liên tục 30,0 26,7 25,0 75% lao động 25% nghỉ 30,6 28,0 25,9 50% lao động 50% nghỉ 31,4 29,4 27,9 25% lao động 75% nghỉ 32,2 31,1 30,0
  199. Các biện pháp dự phịng Stress Nhiệt 1. Các biện pháp kỹ thuật cơng nghệ: • Nơi vi khí hậu nĩng, khắc nghiệt cơ giới hĩa, tự động hĩa (dây chuyền, robot) • Khi thiết kế phân xưởng, phải chú ý cơng nghệ chống nĩng. Nhà sản xuất phải cĩ chiều cao tối thiểu 8m, nếu cĩ lị cn bên trong phải đủ rộng
  200. 2. Các biện pháp kỹ thuật vệ sinh: • Chắn bọc nguồn nĩng bằng các vật liệu cách nhiệt • Dùng màn nước hay màn khơng khí mát để chắn nĩng • Sử dụng hệ thống thơng giĩ tốt • Các phân xưởng nĩng cần cĩ phịng mát để chờ, nghỉ ngơi, cĩ nhiệt độ từ 25-30oC
  201. 3. Các biện pháp cho cá nhân: • Sự thích nghi nhiệt • Trang bị phịng hộ cá nhân • Chế độ ăn: đủ chất, ngon miệng. Nước uống cho cn nên đủ muối khống và điện giải (nước rau, sinh tố, hoa quả, )
  202. 4. Các biện pháp y tế: • Khám tuyển: chọn người khỏe cĩ thể lực tốt khơng cĩ bệnh tim mạch, thiếu máu, cao huyết áp, thận- tuyến thượng thận, giáp trạng, + những người quá béo  • Khám định kỳ 12 tháng/ 1 lần: phát hiện và điều trị sớm các bệnh. Thuyên chuyển cơng tác cho những người ko đủ sức khỏe
  203. Tác Hại của Tiếng Ồn – Dự Phịng 1. Các khái niệm cơ bản về âm thanh/ tiếng ồn 2. Phân loại tiếng ồn 3. Tác hại của tiếng ồn 4. Các biện pháp dự phịng
  204. Các khái niệm cơ bản Tiếng ồn là tập hợp những âm thanh cĩ cường độ và tần số khác nhau được sắp xếp một cách ngẫu nhiên, gây cảm giác khĩ chịu cho người nghe, cản trở đến sự làm việc của mọi người
  205. Các khái niệm cơ bản Áp suất âm Bước sĩng λ Biên độ Chiều dài Âm thanh (Sĩng âm) là một loại dao động cơ học của khơng khí cĩ biên độ dao động và tần số dao động trong khoảng thính giác con người nhận biết được tạo thành cảm giác âm thanh Một sĩng âm đơn giản nhất (đơn âm) cĩ thể miêu tả bằng biểu đồ hình sin
  206. Các đặc điểm của âm thanh: a. Tần số Tần số là số lần dao động đầy đủ của âm thanh trong một giây. Đơn vị đo tần số là Hertz (Hz) Thính giác của con người cảm thụ được âm thanh cĩ tần số từ 16 – 20000 Hz. Trong vệ sinh lao động, người ta đo âm thanh ở 8 dải Octave: 63, 125, 250, 500, 1000, 2000, 4000, 8000 Hz
  207. b. Năng lượng và cường độ âm thanh - Mỗi âm thanh cĩ một năng lượng âm nhất định, tỉ lệ thuận với bình phương biên độ dao động -Cường độ âm thanh tại một điểm là năng lượng được nguồn âm truyền trong một đơn vị thời gian, qua một đơn vị diện tích, đặt tại điểm đĩ vuơng gĩc với phương truyền âm. -Đơn vị W/m2, ký hiệu là I
  208. c. Mức cường độ âm thanh -Gọi I là cường độ âm tại điểm đang xét, Io là cường độ âm chuẩn thì: -Mức cường độ âm L=lg I (Bel)= 10lg I (dB) I0 I0 -Lưu ý: -12  ngưỡng nghe Ing= Io = 10 W/m2 = 0dB  ngưỡng đau Iđ = Io = 10 W/m2 = 130dB  âm càng to khi mức cường độ âm càng lớn
  209. Phân loại tiếng ồn Phân loại theo tính chất vật lý : a. Tiếng ồn ổn định: Cường độ tiếng ồn thay đổi khơng quá 5dB trong suốt thời gian lao động
  210. b. Tiếng ồn khơng ổn định Cĩ 3 loại tiếng ồn: - Tiếng ồn giao động: mức âm thanh thay đổi khơng ngừng theo thời gian lao động - Tiếng ồn ngắt quãng: âm thanh khơng liên tục, cĩ những lúc ngắt quãngc ường độ âm thanh giảm xuống mộ vài lần (thời gian ngắt quảng từ 1s trở lên). - Tiếng ồn xung: cường độ tiếng ồn tăng lên đột ngột trong thời gian dưới 1 giây
  211. Phân loại theo năng lượng âm thanh a. Tiếng ồn dải rộng Là tiếng ồn cĩ năng lượng âm thanh phân bố đều ở tất cả giải tần số. b. Tiếng ồn giải hẹp: Là tiếng ồn cĩ năng lượng phân bố khơng đều ở các giải tần số, gây kích thích mạnh hơn tiếng ồn giải rộng
  212. Các yếu tố quyết định tác hại của tiếng ồn
  213. Bản chất vật lí của tiếng ồn Tác hại của tiếng ồn tăng lên khi tiếng ồn cĩ tần số cao, biên độ lớn và khơng ổn định, tiếng ồn xung
  214. Tác dụng phối hợp của tiếng ồn với các yếu tố khác: Tác hại của tiếng ồn tăng khi trong mơi trường lao động cĩ tác động của nhiệt độ cao, độ ẩm lớn, cĩ hơi khí độc.
  215. Thời gian tiếp xúc: Thời gian tiếp xúc với tiếng ồn càng kéo dài càng cĩ hại, nhất là khi tiếp xúc với tiếng ồn ngắt quãng và tiếng ồn xung
  216. Tính cảm thụ cá nhân Trẻ em Người già Phụ nữ
  217. Tác hại tiếng ồn 2.4.1. Tiêu chuẩn về tiếng ồn: - Nơi làm việc ≤ 85 dBA trong 8 giờ - Nếu thời gian tiếp xúc với tiếng ồn giảm ½, mức cho phép tăng thêm 5dB: . 90dBA trong 4 giờ . 95dbA trong 2 giờ . 100dBA 1 giờ . 105 dBA 30 phút . 110 dBA 15 phút . 115 dBA < 15 phút
  218. . Mức cực đại khơng quá 115 dBA . Thời gian lao động cịn lại trong một ngày làm việc chỉ được tiếp xúc với tiếng ồn < 80 dBA . Mức áp âm cho phép đối với tiếng ồn xung thấp hơn 5dB so vĩi các giá trị trên (Nguồn: Bộ Y Tế 10/10/2002)
  219. 2.4.2. Tác hại tồn thân: - Các dấu hiệu đầu tiên: ù tai, đau đầu, chĩng mặt, mệt mỏi, độ tập trung giảm, trí nhớ giảm,ngủ khơng ngon giấc, rối loạn tiền đình. - Tiếp theo cĩ những biểu hiện về tim mạch: đau vùng trước tim, đánh trống ngực, huyết áp thối thiểu giảm, tần số mạch giảm - Ức chế dịch tiêu hĩa, ăn mất ngon, sụt cân, gầy yếu - Dễ cáu gắt, bực bội, khĩ chịu, ngủ hay giật mình, sợ hãi - Xét nghiệm: cĩ sự biến đổi men amylase ở nước tiểu và máu
  220. 2.4.3. Tác hại của tiếng ồn lên cơ quan thính giác: a. Giai đoạn thích nghi thính giác -Ngưỡng nghe thường tăng lên từ 10-15 dB khi tiếp xúc với tiếng ồn. -Khi ngừng tiếp xúc thì ngưỡng nghe trở lại bình thường (sau 2-3 ph) -Giai đoạn này khĩ phát hiện
  221. b. Giai đoạn mệt mỏi thính giác -Ngưỡng nghe tăng lên nhiều hơn so với gđ trước (15- 30dB) - Thời gian hồi phục chậm hơn (15-30 ph) - Giảm sức nghe nhất là các âm thanh ở tần số 4000Hz - Phát hiện bất thường gđ này rất quan trọng ngăn khơng cho bệnh tiến triển tiếp
  222. c. Giai đoạn điếc nghề nghiệp: - Định nghĩa: Điếc nghề nghiệp là một vi chấn thương âm do tiêng ồn ở mơi trường lao động đạt đến mức gây hại tác động trong một thời gian dài gây nên 1 tổn thương khơng hồi phục ở cơ quan Corty và dây thần kinh thính giác tai trong
  223. Điếc nghề nghiệp diễn biến rất chậm, cĩ 3 giai đoạn: 1.Mức nhẹ (giai đoạn mệt mỏi thính lực) . Giảm sức nghe với các âm cĩ tần số cao, nhất là ở 4000 Hz. Hình ảnh thính lực âm: khuyết chữ V lồi: chưa rõ thương tổn. Khả năng nghe bình thường, nghe được tiếng nĩi thì thầm, nghe được tiếng tíc tắc của đồng hồ. Giai đoạn này cĩ thế kéo dài đến 5 – 7 năm. . Biểu hiện: ù tai, mệt mỏi, cĩ thể hồi phục nếu ngừng tiếp xúc
  224. 2. Mức trung bình (Giai đoạn tiềm tàng) - Giảm sức nghe cả ở tần số cao 4000Hz và tần số trung bình 500 – 1000Hz. Hình ảnh thính lực âm : điếc tiếp âm thể đáy: chữ V thính lực lõm xuống 10 – 5 dB ở dải tần số 3000 – 5000 Hz, đỉnh là tần số 4000 Hz. - Người bệnh khĩ chịu khi nghe, khơng nghe được tiếng nĩi thầm. Giai đoạn này kéo dài 10 – 15 năm 3. Mức nặng (Giai đoạn điếc nghề nghiệp rõ rệt)
  225. - Đặc điểm của điếc nghề nghiệp: . Điếc đối xứng 2 bên . Đường biểu diễn thính lực cĩ khuyết chữ V ở tần số 4000 Hz . Điếc do tổn thương ốc tai (điếc tiếp âm) . Tổn thương sẽ ngừng tiến triển khi ngừng tiếp xúc với tiếng ồn, nhưng khơng thể phục hồi được
  226. Biện pháp dự phịng 2.5.1. Biện pháp kỹ thuật: - Giảm tiếng ồn từ nguồn phát sinh - Giảm tiếng ồn bằng cách ly nguồn phát sinh tiếng ồn hoặc bọc kín nguồn gây ồn - Giảm tiếng ồn bằng hấp thu bề mặt và phản xạ tại chỗ - Bố trí máy mĩc, sắp xếp dụng cụ hợp lý
  227. 2.5.2. Biện pháp phịng hộ cá nhân: - Nút tai: nút tai cĩ thể bằng sáp, bằng bơng, cao su xốp, chất dẻo, kim loại - Chụp tai: tai chụp hay mũ chụp - Bố trí nghỉ ngơi xen kẽ lao động: 1 giờ lao động nghỉ 15’ - Tại nơi lao động bố trí các phịng nghỉ ngơi yên tĩnh cho cơng nhân
  228. 2.5.3. Biện pháp y tế - Khám sức khỏe định kì, phát hiện sớm các trường hợp giảm thính lực để ngừng tiếp xúc hoặc chuyển cơng việc khác - tơn trọng tiêu chuẩn giới hạn tối đa cho phép
  229. Nhiễm độc hĩa chất bảo vệ thực vật HC trong Nong nghiep 254
  230. Mục tiêu • Liệt kê được các loại thuốc BVTV • Nêu được cơ chế tác dụng, độc tính trên người và độc tính mơi trường của các loại thuốc này. • Trình bày được các đường xâm nhập của hĩa chất và phương pháp dự phịng ngộ độc do hĩa chất nơng nghiệp HC trong Nong nghiep 255
  231. • I Đại cương • Sau 50 năm sử dụng HCBVTV đã trở nên đa dạng về số lượng và chủng loại • Việc sử dụng mang lại hiệu quả đáng khích lệ • Tuy nhiên tác hại khơng nhỏ + 1-5 triệu người nhiễm độc/năm, tử vong là 20.000 người + Gây ơ nhiễm mơi trường, rối loạn cân bằng sinh thái + Gây ung thư, rối loạn đặc tính di truyền, đột biến nhiễm sắc thể Ngày nay người ta nĩi đến ” phạm vi tồn cầu “ HC trong Nong nghiep 256
  232. • Định nghĩa: Chất trừ vật hại ( Chất BVTV, chất trừ sâu) được FAO định nghĩa là: Bất cứ chất nào hay hỗn hợp các chất nào được dùng để phịng ngừa, tiêu diệt hoặc khống chế bất kỳ vật nào bao gồm cả vector truyền bệnh cho người hoặc súc vật, các lồi cây cỏ và động vật vơ ích gây hại hoặc cản trở trong quá trình sản xuất, lưu kho, vận chuyển hoặc mua bán lương thực, thực phẩm, gỗ chất đĩ cĩ thể được dùng để khống chế các cơn trùng hoặc các vật hại khác bên trong hoặc bên trên cơ thể súc vật HC trong Nong nghiep 257
  233. • Sử dụng và tiếp xúc * Sử dụng - Trong nơng nghiệp - Trong nghành y - Trong lĩnh vực khác * Tiếp xúc : - Tiếp xúc cố ý - Tiếp xúc khơng cố ý HC trong Nong nghiep 258
  234. * Đường xâm nhập : Hơ hấp, tiêu hố, da niêm mạc. HC trong Nong nghiep 259
  235. • Tích luỹ: Các HCBVTV tan trong mỡ sẽ tích luỹ trong mơ mỡ Ví dụ: DDT * Chuyển hố: Gan, thận HC trong Nong nghiep 260
  236. • Thành phần, các dạng hố chất BVTV và phương pháp sử dụng *Thành phần:Thành phần chính là HCTS và các phụ gia ( Là các dung mơi hữu cơ khơng cĩ hại cho sức khoẻ) * Dạng thường dùng - Thuốc sữa - Thuốc bột thấm nước - Thuốc phun bột - Thuốc hạt - Thuốc dung dịch HC trong Nong nghiep 261
  237. • Ia cực độc • Phân loại • Ib rất độc * Theo độc tính • II độc vừa • III độc nhẹ LD50 (mg/kg thể trọng liều chất độc cần thiết để giết chết 50% số chuột thực nghiệm) HC trong Nong nghiep 262
  238. * Theo cấu tạo hố học + Diệt cơn trùng - Các hợp chất lân hữu cơ - Các hợp chất Clo hữu cơ - Các hợp chất Carbamat - Các hợp chất Pyrethoid - Các hợp chất điều hồ sinh trưởng +Diệt cỏ +Diệt nấm + Diệt các lồi gặp nhấm HC trong Nong nghiep 263
  239. Thuốc diệt cơn trùng clo hữu cơ 0.00001 0.0001 0.001 0.01 0.1 1 DDT Methyoxychlor Aldrin Cloradane Dieldrin Heptachlor Lindane Liều hấp thu hàng ngày chấp nhận được (ADI - mg/kg/ngày) của các hydrocarbon chlor hĩa khác nhau HC trong Nong nghiep 264
  240. • Độc tính trên người: - Là chất độc đối với tế bào thần kinh - Rối loạn dẫn truyền các ion Na và K màng tế bào và sợi trục - Ức chế men ATP • Sử dụng trong y học – BHC và lindane : điều trị chấy rận – Chống chỉ định trẻ sơ sinh và người cĩ tiền sử co giật • Triệu chứng + Biểu hiện ở đường tiêu hố: Nơn tiêu chảy và đau dạ dày + Tại não: Nhức đầu chĩng mặt – Kích thích, bức rức, chống váng, run rẩy và co giật – Co giật cĩ thể cĩ thể kết hợp tăng thân nhiệt, mất tri giác và cĩ thể tử vong do liệt cơ hơ hấp. HC trong Nong nghiep 265
  241. • Chẩn đốn  Yếu tố tiếp xúc:  Triệu chứng lâm sàng:  Định lượng HCTS trong máu (16µg/100ml) Được xem là nồng độ cĩ thể xuất hiện các triệu chứng nhiễm độc Phát hiện các tổn thương sinh hố, huyết học và bến đổi cơ năng :ĐNĐ, XN chức năng gan Điều trị: điều trị triệu chứng • Đặc tính mơi trường: – Tồn lưu cao, tồn tại dai dẳng trong đất, nước đặc biệt trong lương thực thực phẩm. HC trong Nong nghiep 266
  242. Thuốc diệt cơn trùng phosphor hữu cơ ( Lân hữu cơ) • Được tổng hợp đầu tiên năm 1944 là ester hữu cơ của phosphate • Được dùng làm thuốc trừ sâu hệ thống hay thuốc trừ sâu trực tiếp: – Trừ sâu hệ thống: khả năng gây ngộ độc thực phẩm – Dùng trong y khoa: anti-cholinesterase hay tiêu diệt cơn trùng HC trong Nong nghiep 267
  243. • Đặc tính: – Tồn lưu thấp, kém bền vững dễ bị phân huỷ bởi tác nhân kiềm, acid. – Khơng tích luỹ trong cơ thể nhưng rất độc nên nguy hiểm. – Dễ hấp thụ qua da HC trong Nong nghiep 268
  244. 0.001 0.01 0.1 Azinphos- Clorfen Diazinon Dichlorvos Dime Fenitrothion Malathion Parathion Trichlorfon methyl vinphos thoate Liều hấp thu hàng ngày chấp nhận được (ADI - mg/kg/ngày) của các hĩa chất diệt cơn trùng chlor hữu cơ HC trong Nong nghiep 269
  245. Khe synap Tận cùng trước synap Đầu tận cùng sau synap Monoamine Receptor HC trong Nong nghiep 270
  246. • Độc tính trên người: – Ức chế men acetylcholinesterase; làm tăng nồng độ acetylcholine tại synape – Acetylcholin cholin + Axit acetic – Kích thích các neurone muscarin và nicotin • Triệu chứng độc thần kinh mãn tính: cảm giác bỏng, tê rần, giảm trí nhớ, ngủ khơng ngon, ăn kém HC trong Nong nghiep 271
  247. • Triệu chứng nhiễm độc Muscarin thường xuất hiện đầu tiên . • Triệu chứng nhiễm độc Nicotin xuất hiện khi triệu chứng Muscarin đạt tới mức tương đối nghiêm trọng • Cuối cùng triệu chứng của thần kinh trung ương. HC trong Nong nghiep 272
  248. Sử dụng trong y học – Malathione: điều trị chấy rận – Khơng cĩ độc tính tồn thân nhưng gây kích ứng • Chẩn đốn Yếu tố tiếp xúc Triệu chứng lâm sàng Định lượng hoạt tính enzym ChE trong máu : giảm >50% hoạt tính men XN máu: Giảm HC, thay đổi BC ĐTĐ : giảm nhịp tim, RL dẫn ttruyền • Điều trị: – Atropine 2 mg (IV) lập lại cho cĩ triệu chứng ngộ độc Atropin – Pralidoxime mesylate 1g (chất phục hồi cholinesterase): vai trị chưa đuợc chứng minh khoa học HC trong Nong nghiep 273
  249. • Điều trị: - Thơng thống đường thở, hút đờm dãi, thở oxi – Atropine 2 mg (IV) lập lại cho cĩ triệu chứng ngộ độc Atropin – Pralidoxime mesylate 1g (chất phục hồi cholinesterase): vai trị chưa đuợc chứng minh khoa học – Theo dõi chặt chẽ ít nhất 72 g HC trong Nong nghiep 274
  250. Thuốc trừ sâu Carbamate • Được tổng hợp năm 1944 • Dẫn xuất của acid carbamic (NH2CO2H). • Ức chế cholinesterase : carbamoyl hĩa • Gây ngộ độc với triệu chứng tương tự như hĩa chất diệt cơn trùng phosphor hữu cơ nhưng triệu chứng ít trầm trọng hơn và ngắn hơn HC trong Nong nghiep 275
  251. Chẩn đốn • Chủ yếu dựa vào yếu tố tiếp xúc • Dấu hiệu triệu chứng lâm sàng • Đo hoạt tính men CHE ít cĩ giá trị Điều trị Dùng Atropin Khơng dùng PAM vì khơng hiệu quả HC trong Nong nghiep 276
  252. 0.001 0.01 0.1 Aldicarb Carbanyl Carbofuran Propoxur Liều hấp thu hàng ngày chấp nhận được (ADI - mg/kg/ngày) của các hĩa chất diệt cơn trùng carbamate HC trong Nong nghiep 277
  253. Thuốc trừ sâu thực vật • Bao gồm: – Nicotine (từ N. tabacum: thuốc lá) – Retenone (từ Derris elliptical, Derris mallaccensis, Lonchocarpus utilis và Lochocarpus urucu: cây thuốc lá) • Fortenone 5 WP, Rotecide 2 DD • Kích ứng: Viêm kết mạc, viêm da, viêm họng, viêm mũi, kích ứng tiêu hĩa – Pyrethrum (cúc trừ trùng: chrysanthemums) HC trong Nong nghiep 278
  254. Pyrethrin • Cypremethrin – Sherpa 10 EC, 25 EC, Visher 25 ND, 10 EW, 25 EW • Deltamethrin – Decis 2.5 EC • Permethrin – Agroperin 10 EC • Tralometrine – Scout 1.6 EC, 3.6 EC, 1.4 SC HC trong Nong nghiep 279
  255. Pyrethrum • Độc tính trên người: - Ức chế hoạt động tế bào thần kinh - Ức chế hấp thu ion Na, K – Kích thích thần kinh trung ương – Ít gây nhiễm độc hệ thống • Sử dụng trong y học – Điều trị ghẻ, chấy rận, muỗi – Tẩm màn ở vùng dịch tễ sốt rét – Ít độc tính ở người do chuyển hĩa nhanh và ít xâm nhập qua da • Ngộ độc Pyrethrum – Triệu chứng: kích thích, co giật, liệt co cứng – ít gây co giật hơn lindane – Viêm da tiếp xúc – Điều trị triệu chứng • Đặc tính mơi trường: – Ít tồn lưu mơi trường HC trong Nong nghiep 280
  256. Thuốc diệt cỏ Cĩ 2 loại: - Diệt cỏ cĩ chọn lọc - Diệt cỏ khơng chọn lọc • Một số chất diệt cỏ thường dùng là: - Các dẫn xuất của acid clophenoxyaxetic - + 2.4 – D (Diclo phenoxyaxetic) - + 2,4,5 T - Các chất diệt cỏ Cacbamat, lân hữu cơ HC trong Nong nghiep 281
  257. Thuốc diệt cỏ • Cơ chế tác dụng: – Là chất xúc tác các phản ứng oxy hĩa (khi tiếp xúc với oxy tự do) làm phá hủy protein • Triệu chứng: – Loét miệng và thực quản – Tiêu chảy, nơn ĩi – Chảy máu cam – Suy thận – Phù phổi, xơ phổi và tử vong – Liêu gây chết: 1,5 gram HC trong Nong nghiep 282
  258. • Sơ cứu – Rửa dạ dày với đất Fuller (hay bentonite) – Gây sổ với magnesium sulfate • Điều trị – Chưa cĩ điều trị nào được chứng minh là cĩ ích cho bệnh nhân ngộ độc HC trong Nong nghiep 283
  259. Nguyên tắc sơ cấp cứu nhiễm độc cấp tính HCBVTV . - Ngăn chặn chất độc xâm nhập và hấp thu vào cơ thể - Hồi sức hơ hấp và đảm bảo tốt đường thở cho nạn nhân. - Cho thuốc giải độc, thuốc đặc trị nếu cĩ - Điều trị triệu chứng và các nguyên nhân khác - Tăng cường sức đề kháng của cơ thể nạn nhân HC trong Nong nghiep 284
  260. Hĩa chất trừ sâu • Tất cả các hĩa chất trừ sâu đều là các độc chất. Nếu thao tác khơng đúng sẽ gây nguy hiểm đến con người • Mặc dù khơng thể loại bỏ phơi nhiễm với hĩa chất trong nơng nghiệp cĩ thể giảm thiểu nguy cơ HC trong Nong nghiep 285
  261. Nguyên tắc dự phịng • An tồn cho * Bảo quản * Sử dụng * Vận chuyển * Mua bán • Tăng cường phịng hộ lao động cho người tiếp xúc với HCBVTV • Cơng tác truyền thơng : Tuyên truyền hướng dẫn an tồn sử dụng hố chất BVTV HC trong Nong nghiep 286
  262. HC trong Nong nghiep 287
  263. HC trong Nong nghiep 288
  264. Các biện pháp dự phịng • Biện pháp kỹ thuật cơng nghệ - Hạn chế tối đa việc sử dụng HCBVTV - Chỉ sử dụng các loại cĩ trong danh mục - Cần khuyến khích nơng dân sử dụng các loại cĩ nguồn gốc sinh học • Biện pháp kỹ thuật vệ sinh + Cách bảo quản - Sử dụng bảo quản trong chai lọ kín cĩ nhãn mác HC trong Nong nghiep 289
  265. - Chai lọ để chỗ riêng biệt - Để nơi khơ ráo, thống mát khơng cĩ ánh sáng mặt trời - Khơng để chung chai với thực phẩm - Tránh xa tầm với trẻ em, khố cẩn thận + Cách sử dụng : - Đọc kỹ tài liệu hướng dẫn - Chuẩn bị kiểm tra dụng cụ đong, bình phun HC trong Nong nghiep 290
  266. - Căn cứ dạng thuốc đối tượng chọn phương pháp cho hợp lý - Phun tốt nhất sáng sớm, hoặc chiều mát, khơng phun ngày nắng hoặc mưa - Vỏ thuốc phải bỏ vào nơi quy định. - Thời gian cách ly đúng quy định • Biện pháp phịng hộ cá nhân HC trong Nong nghiep 291
  267. HC trong Nong nghiep 292
  268. HC trong Nong nghiep 293
  269. - Sử dụng bảo hộ lao động - Tắm rửa ngay sau khi lao động - Khơng ăn uống hút thuốc khi lao động - Người ốm, phụ nữ cĩ thai, người say rượu khơng pha phun thuốc - Sau khi phun thuốc nghỉ ngơi HC trong Nong nghiep 294
  270. • Biện pháp y tế - Khám tuyển - Khám sức khoẻ định kỳ hàng năm: Đo hoạt tính men trong máu giảm 25% chuyển việc khác - Đo mơi trường, khảo sát tình hình ơ nhiễm - Giáo dục truyền thơng về độc tính HCBVTV, việc sử dụng trang thiết bị HC trong Nong nghiep 295
  271. HC trong Nong nghiep 296
  272. HC trong Nong nghiep 297
  273. HC trong Nong nghiep 298
  274. HC trong Nong nghiep 299
  275. HC trong Nong nghiep 300
  276. HC trong Nong nghiep 301
  277. HC trong Nong nghiep 302
  278. HC trong Nong nghiep 303
  279. HC trong Nong nghiep 304
  280. HC trong Nong nghiep 305
  281. HC trong Nong nghiep 306
  282. HC trong Nong nghiep 307
  283. HC trong Nong nghiep 308
  284. HC trong Nong nghiep 309
  285. HC trong Nong nghiep 310
  286. Kết luận • Cĩ thể phịng hay giảm thiểu phơi nhiễm với hĩa chất bằng sự cẩn thận, cĩ suy xét, thực hành an tồn tốt, quần áo bảo hộ và kiến thức về thuốc diệt cơn trùng HC trong Nong nghiep 311
  287. HC trong Nong nghiep 312
  288. Khái quát về điều tra vụ dịch bệnh truyền qua thực phẩm Ths. Bs Huỳnh Văn Tú Viện Vệ sinh – Y tế cơng cộng TP.HCM Tháng 11/2011 313
  289. Mục tiêu và nội dung học tập Mục tiêu . Trình bày được các khái niệm cơ bản về BTQTP . Trình bày được các kiến thức cơ bản về BTQTP . Trình bày được khái quát 10 bước điều tra vụ dịch BTQTP. . Giải được bài tập tình huống vụ dịch BTQTP mức cơ bản. Nội dung . Một số khái niệm cơ bản về BTQTP. . Một số kiến thức cơ bản về BTQTP. . Khái quát 10 bước điều tra vụ dịch BTQTP. . Bài tập tình huống về vụ dịch BTQTP ở mức cơ bản. 314
  290. Một số khái niệm cơ bản về BTQTP  Thực phẩm (food)  Sự ơ nhiễm (contamination)  Ngộ độc thực phẩm (food poisoning)  Bệnh truyền qua thực phẩm (foodborne illness, foodborne disease)  Vụ dịch/vụ bùng phát (Epidemic/Outbreak)  Tỉ suất (rate):  Vụ dịch bệnh truyền qua thực phẩm (FBD Outbreak) 315
  291.  Thực phẩm (food) Sản phẩm tươi sống hoặc đã qua sơ chế, chế biến để sử dụng cho người, kể cả nước uống, và chất sử dụng trong sản xuất, chuẩn bị, hoặc xử lý thực phẩm. Thực phẩm khơng bao gồm mỹ phẩm, thuốc lá và các chất sử dụng như dược phẩm.  Sự ơ nhiễm (contamination) Sự hiện diện của một tác nhân gây bệnh trên bề mặt hoặc bên trong thực phẩm hoặc trên bất kỳ vật nào cĩ thể tiếp xúc với thực phẩm.  Bệnh truyền qua thực phẩm (foodborne illness, foodborne disease) (BTQTP) Bất kỳ bệnh nào cĩ bản chất nhiễm trùng hoặc nhiễm độc xảy ra do tiêu thụ thực phẩm. 316
  292.  Vụ dịch/vụ bùng phát (Epidemic/Outbreak) - Số ca bệnh vượt quá tỉ suất mong đợi. - Từ điển dịch tễ học (M.John Last, 1995): Epidemic: 1/ Số ca bệnh/hành vi/sự kiện liên quan sức khoẻ tăng mạnh trên mức bình thường trong phạm vi cộng đồng, khu vực địa lý. 2/ Hoặc 1 ca bệnh truyền nhiễm lần đầu phát hiện hoặc xuất hiện sau thời gian dài biến mất. Outbreak = epidemic “khu trú”, với sự gia tăng cục bộ (giới hạn trong 1 làng, xã, cơ sở) số ca mắc mới của một bệnh.  Tỉ suất (rate): Số biến cố xảy ra trong một dân số xác định trong một đơn vị thời gian.  Vụ dịch bệnh truyền qua thực phẩm (FBD Outbreak) - Số ca BTQTP quan sát vượt quá số ca mong đợi. - Hoặc xảy ra ≥ 2 ca BTQTP tương tự sau khi cùng ăn một loại thực phẩm. 317
  293. “Ngộ độc thực phẩm” “Bệnh truyền qua thực phẩm” . Luật ATTP, 2010: - Bệnh truyền qua thực phẩm: Bệnh do ăn, uống thực phẩm bị nhiễm tác nhân gây bệnh. - Ngộ độc thực phẩm: Tình trạng bệnh lý do hấp thụ thực phẩm bị ơ nhiễm hoặc cĩ chứa chất độc. . WHO, 2008: BTQTP là bất kỳ bệnh nào cĩ bản chất nhiễm trùng hay nhiễm độc xảy ra do tiêu thụ thực phẩm (cĩ chứa mối nguy) (tr.99). 318
  294. Kiến thức cơ bản về BTQTP  Đại cương về bệnh truyền qua thực phẩm  Chuỗi nhiễm trùng (CDC 2003)  Tác nhân - Ổ chứa/nguồn nhiễm - Cách lây nhiễm  Tiếp cận chẩn đốn bệnh truyền qua thực phẩm  Các yếu tố gĩp phần gây ơ nhiễm thực phẩm 319
  295. Đại cương về bệnh thực phẩm  BTQTP cĩ thể là bệnh cĩ bản chất nhiễm trùng, hoặc nhiễm độc.  Hơn 250 loại BTQTP đã được mơ tả, hầu hết là bệnh do nhiễm trùng (vi trùng, virus, ký sinh trùng).  BTQTP khơng cĩ triệu chứng/hội chứng chung. Tuy nhiên, vi sinh hoặc độc tố gây bệnh thường vào cơ thể qua đường tiêu hố, nên các triệu chứng đầu tiên thường là buồn nơn, nơn, đau quặn bụng, và tiêu chảy.  Bữa ăn cĩ mĩn ăn cĩ chứa tác nhân gây BTQTP khơng nhất thiết là bữa ăn ngay trước khi ngộ độc mà cịn cĩ thể là bữa ăn trong vịng 3-5 ngày trước, hoặc thậm chí lâu hơn.  BTQTP do nhiễm trùng phổ biến là do: Campylobacter, Salmonella, E. Coli O 157:H7, và nhĩm Calicivirus (Norwalk virus). 320
  296.  Người ăn phải thức ăn cĩ chứa vi khuẩn gây bệnh chỉ cĩ biểu hiện sau một thời gian nhất định (gọi là thời gian ủ bệnh). Thời gian ủ bệnh cĩ thể là vài giờ đến vài ngày, tuỳ loại tác nhân và số lượng tác nhân ăn vào.  Trong giai đoạn ủ bệnh, vi khuẩn vượt qua dạ dày vào ruột, bám vào tế bào thành ruột và sinh sơi nảy nở. Một số loại vi khuẩn ở lại trong lịng ruột, một số sinh ra độc tố và được hấp thu vào máu, một số xâm nhập sâu vào thành ruột và mơ xung quanh.  Triệu chứng phụ thuộc chủ yếu vào chủng loại vi khuẩn. Nhiều loại vi sinh gây ra các triệu chứng tương tự, đặc biệt là tiêu chảy, đau quặn bụng và buồn nơn. Ngoại trừ ca bệnh ghi nhận trong một vụ dịch, việc phán đốn tác nhân nào thường khơng thể chỉ dựa vào biểu hiện lâm sàng, mà cần dựa vào kết quả xét nghiệm xác định tác nhân gây bệnh. 321
  297.  Bữa ăn cĩ mĩn ăn cĩ chứa tác nhân gây BTQTP khơng nhất thiết là bữa ăn ngay trước khi ngộ độc mà cịn cĩ thể là bữa ăn trong vịng 3-5 ngày trước, hoặc thậm chí lâu hơn.  Sử dụng thực phẩm nào thường bị BTQTP nhất? - TP tươi sống cĩ nguồn gốc động vật: Thịt gia súc gia cầm, trứng sống, sữa chưa thanh trùng, động vật cĩ vỏ (tơm, cua, sị, hến ). - Lơ thực phẩm do pha trộn sản phẩm từ nhiều cá thể con vật, như sữa, trứng, thịt bị xay đặc biệt nguy hiểm do mầm bệnh từ sản phẩm của một con cĩ thể làm ơ nhiễm cả lơ hàng. - Rau quả ăn tươi sống (Phân bĩn, HCBVTV, nước tưới, nước rửa ): Ăn sống, chế biến thành nước “sinh tố”, nước ép - Rau mầm, giá đỗ ăn sống 322
  298. Tác nhân - Ổ chứa - Cách lây nhiễm • Tác nhân (agent): Độc tố vi khuẩn V. Cholera • Ổ chứa/nguồn nhiễm (reservoir/source): Con người. Mơi trường nước lợ, cửa sơng. • Cách lây nhiễm: - Thực phẩm và nước bị ơ nhiễm phân (trực tiếp): Dùng nước cống rảnh để tưới hay rửa rau trước khi đem bán. - Thực phẩm và nước bị ơ nhiễm qua trung gian người chế biến thực phẩm. - Lây người qua người: hiếm - Thực phẩm hay bị ơ nhiễm: hải sản, rau quả, cơm, nước đá. 324
  299. Tiếp cận chẩn đốn BTQTP  Chẩn đốn loại trừ, do nhiều bệnh BTQTP cịn cĩ thể lây theo cách khác.  Chẩn đốn dựa vào: - Triệu chứng/dấu hiệu lâm sàng nổi bật - Thời gian ủ bệnh - Thời gian tồn tại của triệu chứng - Thực phẩm nghi ngờ - Kết quả xét nghiệm mẫu phân, máu, chất nơn, mẫu thực phẩm. 325
  300. Yếu tố gĩp phần gây ơ nhiễm thực phẩm (TP) 1. Yếu tố ảnh hưởng sự sống sĩt của VSV gây bệnh: - TP khơng được xử lý nhiệt đủ thời gian và nhiệt độ - TP chín khơng được hâm nĩng lại đủ To và thời gian - TP khơng được xử lý đủ độ acid 2. Yếu tố ảnh hưởng sự tăng sinh của vi khuẩn - TP đã nấu chín được để ở nhiệt độ phịng quá lâu - TP khơng được bảo quản mát đúng cách - TP nĩng được để ở nhiệt độ thuận lợi cho VK tăng sinh - Quá trình lên men (và do đĩ sinh acid) chậm hoặc khơng đủ - TP ướp muối khơng đủ lượng muối hoặc thời gian 326
  301. Yếu tố gĩp phần gây ơ nhiễm thực phẩm (tiếp) - TP cĩ độ ẩm thấp hoặc trung bình được làm tăng lượng nước (aw), hoặc đĩng khối TP quá lớn/đậm đặc - Dạng bảo quản TP ức chế một số loại vi sinh nhưng tạo thuận lợi cho một số loại khác phát triển (như đĩng gĩi chân khơng) 3. Yếu tố khác - TP sống bị ơ nhiễm tự nhiên tại nguồn (nơi nuơi, trồng) - TP thu hoạch từ nguồn khơng an tồn - Chuẩn bị thực phẩm bằng nước khơng dành cho ăn uống. - Người mắc bệnh nhiễm trùng làm ơ nhiễm TP chế biến ăn ngay khơng qua xử lý nhiệt. - Dụng cụ nhà bếp khơng sạch 327
  302. Yếu tố gĩp phần gây ơ nhiễm thực phẩm (tiếp) - Lây nhiễm chéo từ TP sống/cĩ nguồn gốc động vật qua TP chín/ ăn ngay (qua bàn tay người chế biến, vải lau, dụng cụ nhà bếp). - Ăn sống hoặc xử lý nhiệt khơng đủ đối với TP bị ơ nhiễm. - Thơi nhiễm kim loại cĩ độc tính/chất độc từ vật chứa/ống dẫn/bao bì vào thực phẩm. - Chất độc/HCBVTV gây ơ nhiễm TP do bất cẩn, nhầm lẫn. - Sử dụng chất bảo quản TP quá liều (MSG, sodium nitrite) - Sử dụng TP bị ơ nhiễm trong bảo quản (vd tiếp xúc với nguồn nước cống, chất thải). - Sử dụng TP đĩng lon/hộp cĩ khiếm khuyết ở các đường nối. - TP bị ơ nhiễm bởi nước cống trong sản xuất, nuơi trồng. 328
  303. Khái quát 10 bước điều tra vụ dịch BTQTP 1. Khẳng định cĩ vụ dịch 2. Thẩm tra chẩn đốn ca bệnh 3. Xây dựng định nghĩa ca bệnh 4. Xác định, đếm số ca bệnh, thu thập thơng tin liên quan 5. Mơ tả dịch tễ các ca bệnh 6. Hình thành giả thuyết 7. Kiểm định giả thuyết 8. Nghiên cứu bổ sung về dịch tễ, mơi trường và xét nghiệm nếu cần. 9. Triển khai các biện pháp kiểm sốt, ngăn ngừa dịch 10. Cơng bố kết quả điều tra dịch 329
  304. . Một số lưu ý: - Cĩ thể thêm bước: “Thành lập đội chống dịch” (sau B2) - Cĩ thể ghép, tách một số bước: Ghép: B1+B2 thành B1 Tách: B3 thành B3+B4 - Cĩ thể thay đổi thứ tự một số bước: B9 và B10 - Cĩ thể thực hiện đồng thời và lập lại một số bước 330
  305. Dịch tễ học mơ tả Trả lời 4 câu hỏi: Who, What, Where, When 1. Xây dựng định nghĩa ca bệnh 2. Xác định ca bệnh và thu thập thơng tin liên quan 3. Sắp xếp cĩ định hướng dữ liệu ca bệnh (TPP)* 4. Xác định dân số cĩ nguy cơ mắc bệnh 5. Hình thành giả thuyết về tiếp xúc đặc thù gây bệnh /phương tiện chuyên chở 6. So sánh giả thuyết với dữ liệu thu được 7. Quyết định cĩ cần hay khơng một thiết kế nghiên cứu để kiểm định giả thuyết WHO, 2008. Foodborne Disease Outbreaks: Guidelines for Investigation and Control:16. 331
  306. Dịch tễ học phân tích Trả lời 2 câu hỏi: Why, How . Quyết định thực hiện thiết kế nghiên cứu phù hợp: - NC đồn hệ hay NC bệnh chứng - Sử dụng số liệu hồi cứu - Chọn nhĩm chứng - Xác định qui mơ NC phù hợp: số ca, test nhanh - Tính các số thống kê phù hợp: NC đồn hệ: Tỉ suất tấn cơng (AR) và nguy cơ tương đối (RR) NC bệnh chứng: Tỉ số số chênh (OR) Kiểm định ý nghĩa thống kê: X2 và giá trị p WHO, 2008. Foodborne Disease Outbreaks: Guidelines for Investigation and Control:16. 332
  307. Bài tập tình huống • Báo cáo nhanh từ Chi cục An tồn vệ sinh thực phẩm tỉnh A về vụ ngộ độc thực phẩm nghi ngờ tĩm tắt như sau: - Bếp ăn tập thể tại Cơng ty TNHH B. phục vụ bữa ăn trưa lúc 11 giờ 00 ngày 22/7/2011 gồm các mĩn ăn: cơm, thịt ram, trứng kho, cá ngừ kho, canh củ dền, dưa leo tươi, và nước tương. Tổng số 729 cơng nhân đã ăn bữa ăn này. Sau bữa ăn, cĩ 122 người ngộ độc thực phẩm và nhập viện điều trị, khơng cĩ người chết. - Triệu chứng lâm sàng chính của những người mắc bệnh bao gồm: buồn nơn, nơn, ỉa chảy, ngứa, và mẫn đỏ trên da. 333
  308. - Điều tra thêm được biết, đa số người bệnh xuất hiện các triệu chứng đầu tiên là ngứa và nổi mẫn đỏ trên da. Người mắc đầu tiên lúc 12g30 ngày 22/7/2011, người mắc cuối cùng lúc 20g15 ngày 22/7/2011. - Kết qủa kiểm nghiệm mẫu cá ngừ kho về chỉ tiêu histamine và vi sinh vật gây bệnh như sau: Chỉ tiêu Kết quả Hàm lượng Histamine 1648,95mg/kg Coliforms 2,3x101 MPN/g 10 MPN/g E. Coli 4 MPN/g 3 MPN/g Các vi sinh khác Khơng phát hiện Ghi chú: Theo qui định của một số nước, cá ngừ sử dụng làm thực phẩm cho người khơng được chứa histamine vượt quá mức 200mg/kg. 334
  309. Anh/chị hãy sử dụng thơng tin trong tình huống trên để trả lời 5 câu hỏi sau đây: Câu 1: Theo anh/chị, cĩ xảy ra vụ dịch bệnh truyền qua thực phẩm trong tình huống trên hay khơng? Câu 2: Anh/chị dựa vào số liệu nào để kết luận cĩ (hay khơng cĩ) vụ dịch xảy ra? Câu 3: Các triệu chứng lâm sàng chính của những người bệnh cĩ thể đưa vào trong 2 hội chứng, anh/chị hãy liệt kê triệu chứng tương ứng với 2 hội chứng này: HC tiêu hố gồm các triệu chứng: HC dị ứng gồm các triệu chứng: Câu 4: Theo anh/chị, tác nhân gây bệnh trong vụ dịch trên cĩ thể là gì? Câu 5: Thơng tin nào giúp anh chị nghĩ đến tác nhân gây bệnh này? 335
  310. CÁC BỆNH LÂY TRUYỀN QUA THỰC PHẨM ThS. Lê Thị Quỳnh Nhi Đối tượng: Dược 2
  311. Câu hỏi • Bạn cĩ nghe qua về báo cáo của EU về sự ấm lên của đại dương và trái đất khơng? A. Cĩ B. Khơng • Bạn cĩ quan tâm đến báo cáo của EU về sự ấm lên của đại dương và trái đất khơng? A. Cĩ B. Khơng điều đĩ thì cĩ liên quan gì tới bài học về Ngộ độc thực phẩm và mơn học Sức khỏe mơi trường?
  312. Câu hỏi • Từ 1- 30/11/2011, bạn cĩ bao giờ bị: Nơn Cĩ Khơng Buồn nơn Tiêu chảy Đau bụng Đau quặn bụng
  313. Trường hợp • Một bệnh nhân Minh, 3 tuổi, được mẹ bế tới khám bệnh tại phịng khám. Minh bị đau bụng nặng và tiêu chảy 2 ngày nay. Minh đi 5 – 7 lần/ ngày và phân lỏng. Minh khơng sốt, khơng ĩi. • Sáng nay Minh đi cầu ra máu. Minh khơng ăn nhưng uống rất nhiều nước. Trước đây Minh khở và khơng cĩ dâu hiệu sụt cân hoặc các triệu chứng khác? • thực thể: Minh sốt cao, huyết áp bình thường. Da, niêm khơ. Đi cầu lỏng cĩ dính máu ở hậu mơn.
  314. Trường hợp • Bệnh nhân nữ, Ly, 21 tuổi. Sốt, buồn nơn, và cĩ vẻ kiệt sức trong 24 giờ vừa qua. • nước tiểu sẫm màu, phân cũng cĩ màu vàng từ hơm qua. • trước đây Ly khỏe mạnh hồn tồn và khơng cĩ tiền sử vàng da • Khám cho thấy Ly sốt nhẹ, 38 độ C và da hơi vàng, gan sờ thấy, khơng phát ban, HA và dấu hiệu thần kinh bình thường.
  315. • Bệnh nhân Nam, 25 tuổi, than phiền bị khơ miệng và mắt mờ. triệu chứng bệnh diễn tiến nhanh trong 2h và sau đĩ anh cĩ triệu chứng song thị, yếu cả 2 tay. • Nam nĩi chuyện khĩ. trước đây vẫn khỏe mạnh bình thường. • Khám: khơng sốt, giọng khàn đặc, sa mi 2 bên và phản xạ chi trên yếu.
  316. Mục tiêu học tập • Liệt kê 10 tác nhân vi sinh thường gặp trong BLQTP loại tác nhân nhiễm bẩn trong nguồn cung cấp thực phẩm • Thảo luận các khuyến cáo trong giữ an tồn vệ sinh thực phẩm
  317. Nội dung trình bày • Khái niệm “FBI” (BLQTP) • Các vi khuẩn “bị truy nã” • Các khuyến cáo giữ an tồn thực phẩm của WHO
  318. Bệnh lây qua thực phẩm là gì? • “Food-borne disease” – là bệnh truyền qua việc tiêu thụ các thực phẩm bị nhiễm bẩn (Tiêu chuẩn thực phẩm, Úc) • “Food-borne illness” – là bệnh, thường nhiễm hoặc nhiễm độc từ tự nhiên, gây ra bởi các tác nhân xâm nhập vào cơ thể thơng qua việc tiêu hĩa thực phẩm (WHO, 2002). • Biết hơn 250 bệnh lây qua thực phẩm – Hầu hết là nhiễm từ vi trùng, vi khuẩn, và ký sinh trùng – Nhiễm độc từ độc chất hoặc hĩa chất • Dùng từ “bệnh lây qua thực phẩm” (FBI)
  319. Tại sao “FBI” lại quan trọng? • Tác động đến sức khỏe (hằng năm): – Thế giới: 1.5 tỉ trẻ em dưới 5 tuổi bị tiêu chảy, 3 triệu trẻ tử vong – Mỹ : 76 triệu ca, 5000 tử vong – Úc: 6 triệu ca, 100 tử vong – Việt Nam: 200 vụ NĐTP • Ngày 5/10/2011: 1 vụ x 171 người, tại Quận 2 Tp.HCM • Tác động đến hệ thống y tế (hằng năm): – Mỹ : 325,000 ca nhập viện – Úc: 18,000 ca nhập viện, 400,000 đến khám BS – VN: ?
  320. Việt Nam? • 1 – 6/2011 ( Cục Vệ sinh an tồn thực phẩm): – 53 vụ ngộ độc – 1.776 nạn nhân – 9 trường hợp tử vong • Nguyên nhân gây ngộ độc: – vi sinh vật (17 vụ) – hĩa chất (10 vụ) – do độc tố tự nhiên (17 vụ) • Tháng hành động về ATVSTP: – Xử lý hành chính 15.636 cơ sở vi phạm • Cảnh cáo 11.928 cơ sở • Phạt tiền 3.582 cơ sở • Chuyển cơ quan chức năng xử lý 126 trường hợp
  321. Tại sao BLQTP lại quan trọng? • Tác động đến kinh tế( hằng năm, dựa trên $275/ca): – Mỹ : $20.9 tỉ; Úc : $1.6 tỉ • Cơng nghiệp thực phẩm (khổng lồ và mang tính tồn cầu): – Úc: >$70 tỉ /year trong bán lẻ, > 130,000 các ngành kinh doanh khác • Gia tăng tỉ lệ dân số nhạy với các tác nhân gây bệnh
  322. “FBI” (BLQTP) và cơ thể người • Triệu chứng đầu tiên thường gặp? – Vi sinh hoặc chất độc xâm nhập vào cơ thể người thơng qua ống tiêu hĩa và thường gây ra các triệu chứng đầu tiên tại đây, buồn nơn, nơn, đau bụng và tiêu chảy • “Thời gian ủ bệnh”: – khoảng thời gian giữa sau khi ăn (nuốt) hoặc phơi nhiễm và những triệu chứng đầu tiên • Trong suốt quá trình ủ bệnh, vi sinh từ dạ dày vào ống ruột, bám vào các tế bào máu và sản sinh • Một số vi sinh ở lại trong ống ruột, một số sản xuất độc tố hâp thu sâu vào cơ thể hoặc vào máu
  323. Chẩn đốn và điều trị • Chẩn đốn – bằng các xét nghiệm để xác định tác nhân. – Tìm vi khuẩn: Nuối cấy trong mẫu phân – Tìm ký sinh trùng: soi mẫu phân – Vi rút: xét nghiệm mẫu phân để tìm các chất đánh dấu gen • Điều trị – tiêu chảy và nơn mửa mất nước điều trị mất nước – Cĩ thể dùng thuốc cầm tiêu chảy để giảm nhẹ hậu quả
  324. Tam giác Y tế Cơng Cộng và BLQTP Vật chủ: dân tộc, miễn dịch, hành vi Tác nhân: nhiễm Các yếu tố mơi khuẩn, lý, hĩa trường: lý, sinh, chất, dinh dưỡng kinh tế - xã hội
  325. Vai trị của mơi trường trong Bệnh lây qua thực phẩm • 3 vai trị của mơi trường: – Ảnh hưởng đến sự tồn tại của tác nhân – Phơi nhiễm của chủ thể với các tác nhân – Sự nhạy cảm của chủ thể
  326. Mơi trường?? • Báo cáo của EU: sự tăng lên của nhiệt độ trong các đại dương khiến Vibrio – chủng vi khuẩn cĩ khả năng gây ngộ độc thực phẩm, viêm ruột, nhiễm trùng máu, dịch tả - sinh sơi mạnh mẽ
  327. Vai trị của mơi trường trong Bệnh lây qua thực phẩm • Các yếu tố mơi trường trong BLQTP: – Nguồn nhiễm bẩn : tự thực phẩm nhiễm bẩn hoặc nhiễm từ bên ngồi – Các tác nhân tồn tại trong quá trình sản xuất và xử lý – Các tác nhân nhân lên hoặc ít nhất là tồn tại trong thực phẩm, trung gian – Chủ thể “tiêu thụ” các tác nhân – Trong cơ thể chủ thể diễn ra quá trình nhiễm khuẩn hoặc nhiễm độc
  328. Vai trị của mơi trường trong BLQTP – Trung gian • Thịt bị, gia cầm: salmonella • Hải sản: hepatitis • Nhiễm bẩn bề mặt: norovirus • Đĩng hộp khơng đúng quy cách: botulism • Sữa và phơ mai khơng tiệt trùng: nhiều • Thịt thú hoang, thịt heo nấu chưa chín kỹ: trichinosis
  329. Vai trị của Chủ thể nhạy cảm trong FBI Ai cĩ nguy cơ cao nhất? • Nhiễm trùng : cĩ thể ảnh hưởng bất cứ người nào – Suy giảm miễn dịch – Trẻ sơ sinh – Người già – Suy dinh dưỡng hoặc bệnh mạn tính • Dị ứng: những người nhạy cảm (đậu phộng) • Nhiễm độc: bất cứ ai • Du lịch: – thường nhiễm E.coli
  330. Các tác nhân gây FBI (1) • Phĩng xạ – tai nạn hạt nhân – (Cesium 137 and Iodine 131) • Hĩa chất: – 80 - 90% tình trạng phơi nhiễm với độc chất hĩa học cĩ hại là qua thực phẩm
  331. Các tác nhân gây FBI (2) • Hĩa chất: – Vật dụng đĩng gĩi – plastic, chất ổn định, mực – Antimony (kim loại nặng và độc hại)– xâm nhập vào thực phẩm từ vật liệu đĩng gĩi cĩ chứa loại kim loại này (thực phẩm cĩ tính acid, ví dụ nước chanh) – Cadmium – các khay và vật dụng đựng thực phẩm, đặc biệt là thực phẩm cĩ tính acid. Tích lũy trong gan và thận – Chì– nhiễm từ hĩa chất bảo vệ thực vật, nhiễm kim loại nhẹ từ các vật dụng đựng thực phẩm bằng kim loại
  332. Các tác nhân gây FBI (3) – Quy trình cơng nghiệp: tai nạn, bất cẩn, sự chú ý đến các tác nhân cĩ thể gây hại – Mercury (thủy ngân)– cĩ trong các sản phẩm trong quy trình cơng nghiệp • Methyl mercury – eg. Minamata Bay, Japan – dumping of inorganic mercury that was converted to MM – 1200 ca FBI do ăn cá bị nhiễm thủy ngân – Polychlorinated Biphenyls (PCBs) – vật liệu chống nĩng, khơng dễ phân hủy, độc tính cao • Nhật, 1968 – 1000 ca (5 tử vong) do BLQTP do sử dụng dầu làm từ gạo nhiễm PCB – Hĩa chất BVTV – trong khơng khí, nước và đất, dùng để kiểm sốt cơn trùng • Hữu cơ: DDT, chlordane
  333. Các tác nhân gây FBI (4) • Phụ gia thực phẩm – được dùng để tăng vị, màu, độ mịn, giá trị dinh dưỡng vẻ ngồi và bảo quản – Ví dụ: • saccharin – ung thư bọng đái • MSG, nitrates and nitrites – nitrosamines
  334. Các tác nhân gây FBI (5) • Thực vật/ độc : – Alkaloids – phản xạ bảo vệ tự nhiên của cây cỏ. Pyrrolizidine alkaloids cĩ trong các loại thảo dược – hủy hoại gan và phổi; solanum alkaloids từ khoai tây xanh – tiêu chảy, đau đầu; xanthine alkaloids trong thức uống cĩ chứa caffeine (10 tách cà phê gây ra tác dụng cĩ hại) – Glucosinolates – trong súp lơ, bắp cải, củ cải (đỏ hoặc trắng) gây bệnh nhược giáp ( hypothyroidism) – Nấm độc – 100 loại chất độc, 12 cực độc
  335. Các tác nhân gây FBI(6) • Động vật/ độc: – Độc do các loại động vật cĩ vỏ sị Paralytic shellfish poisoning – trong tự nhiên cĩ hiện tượng thủy triều đỏ, là do các phiêu sinh vật tiết ra độc tố saxitoxin. Các SV cĩ vỏ sị ăn các phiêu sinh vật này độc (Gonyaulax cantella) người ăn – Độc do Ciguatera – một số lồi cá nước biển ấm như cá thu Tây Ban Nha, cá hồi, bị nhiễm chất độc ciguatera. Loại chất độc này go dinoflagellates (một loại nguyên sinh vật) tạo ra (Gamblerdiscus toxicus) gắn kết với tảo, tảo này bị các loại cá nhỏ ăn dần dần tích lũy vào chuỗi thức ăn
  336. Các yếu tố làm gia tăng nguy cơ BLQTP(1) • Sự thay đổi dân số • Nhĩm dân số nhạy cảm với BLQTP gia tăng • Sự thay đổi các tác nhân gây bệnh – mới • Các chủng tác nhân khác nhau (E.coli O157, O111) • Các chủng vi khuẩn gia tăng sức chịu đựng
  337. Các yếu tố làm gia tăng nguy cơ BLQTP (2) • Sự thay đổi trong nguồn cung cấp và sản xuất thực phẩm • Thay đổi cấu trúc trong hệ thức ăn • Nuơi động vật làm gia súc • Các sản phẩm bị nhiễm bẩn • Hệ thống phân phối thực phẩm được tăng cường • Các thay đổi trong cơng nghệ thực phẩm • Các sản phẩm nuơi trồng là vector cho nguồn bệnh
  338. Các yếu tố làm gia tăng nguy cơ BLQTP (3) • Du lịch gia tăng • Các thĩi quen và sở thích tiêu dùng thay đổi – Ăn nhiều loại rau và quả tươi – Khoảng thời gian chuẩn bị thực phẩm và bắt đầu ăn tăng – Ăn ngồi nhiều hơn
  339. Danh sách các vi khuẩn “bị truy nã” Dựa vào mức độ nặng của bệnh và số ca mắc bệnh 1. Campylobacter 2. Clostridium botulinum 3. E. coli O157:H7 4. Listeria monocytogenes 5. Norovirus 6. Salmonella 7. Staphylococcus aureus 8. Shigella 9. Toxoplasma gondii 10. Vibrio vulnificus
  340. Source: Tauxe, 1997
  341. Những khuyến cáo quan trọng giúp thực phẩm an tồn hơn • Giữ sạch – Rửa tay trước và thường xuyên trong quá trình chuẩn bị và chế biến thực phẩm – Rửa tay sau khi đi vệ sinh – Rửa và làm sạch tất cả các bề mặt tiếp xúc với thực phẩm và dụng cụ được dùng trong quá trình chế biến thực phẩm – Giữ cho nhà bếp và khu chế biến thức ăn khơng cĩ cơn trùng, thú nuơi hoặc các động vật khác
  342. Những khuyến cáo quan trọng giúp thực phẩm an tồn hơn (2) • Tách riêng thực phẩm sống và chín – Tách riêng các loại thịt gia cầm, hải sản sống – chín – Dùng riêng dụng cụ xử lý cắt, chặt (dao, thớt) – Dùng riêng ngăn và dụng cụ chứa
  343. Những khuyến cáo quan trọng giúp thực phẩm an tồn hơn (3) • Nấu chín kỹ – Nấu chín kỹ, đặc biệt là thịt, gia cầm, trứng và hải sản – Nấu các loại cĩ nước(súp, canh) đến hơn 70 độ C • Thịt và gia cầm: nước đun khơng cịn màu hồng – Nấu lại và hâm lại kỹ càng các loại thức ăn đã chế biến
  344. Những khuyến cáo quan trọng giúp thực phẩm an tồn hơn (4) • Giữ thực phẩm ở nhiệt độ an tồn – Khơng để thực phẩm đã được nấu chín ở nhiệt độ phịng trên 2h – Cho vào tủ lạnh tất cả các TP đã nấu chín, những thực phẩm dễ ơi thiu và hư hỏng (tốt nhất giữ ở nhiệt độ 60 độ C – Khơng giữ thực phẩm quá lâu, kể cả trong tủ lạnh – Khơng rã đơng các TP ở nhiệt độ phịng