Mạng máy tính - Phần: Thiết lập hệ thống mạng ngang hàng

pdf 36 trang vanle 2750
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Mạng máy tính - Phần: Thiết lập hệ thống mạng ngang hàng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfmang_may_tinh_phan_thiet_lap_he_thong_mang_ngang_hang.pdf

Nội dung text: Mạng máy tính - Phần: Thiết lập hệ thống mạng ngang hàng

  1. THIEÁÁT LAÄÄP HEÄÄ THOÁÁNG MAÏÏNG NGANG HAØØNG LOGO 1 Chọn kiểu cấu trúc mạng(topology) 2 Chọn lựa và cài đặt giao thức 3 Chọn lớp IP, gán địa chỉ IP 4 Đặt tên cho máy tính 5 Ánh xạ ổ đĩa 6 Cài đặt và chia sẽ máy in mạng 7 Chia sẽ và truy xuất tài nguyên 1
  2. MoâMoâ hhììnhnh LOGO Topology: Star NetID : 192.168.1.0 HostID : 192.168.1.1 192.168.1.n Computer name : U01 U(n) U01 U02 U03 U04 U05 192.168.1.1 192.168.1.2 192.168.1.3 192.168.1.4 192.168.1.5 192.168.1.0 U06 U07 U08 U Un 192.168.1.6 192.168.1.7 192.168.1.8 192.168.1.( ) 192.168.1.n 2 dungnc2000@yahoo.com
  3. LOGO Bước 1: Cài đặt và kiểm tra card mạng Start settings control panel system Đã nhận Card mạng và không bị dấu (?) Hoặc dấu (X) 3
  4. LOGO Bước 2 : Cài đặt giao thức Right click Chọn Chọn 4
  5. LOGO Bước 2 : Cài đặt giao thức (tt) Chọn các giao thức cần cài đặt 5
  6. LOGO Bước 3 : Thiết lập địa chỉ IP Cũng trong cửa sổ Local Area Connectication Properties Nhập các thông số để cấu hình 6
  7. LOGO Bước 4 : Đặt tên cho Computer  Right Click vào biểu tượng My Computer chọn Properties Đặt tên Computer và WorkGroup 7
  8. 5. Kiểm tra hoạt động của giao thức và sự LOGO thông mạng Kiểm tra địa chỉ IP của máy Start Run cmd Enter nhập “ipconfig” 8
  9. LOGO Kiểm tra Kiểm tra sự thông mạng bằng lệnh “Ping” Máy này và máy có số IP 192.168.3.1 đã thông nhau Ok Ok Ok Máy này và máy có số IP 192.168.3.4 không thông nhau ?? No Ok! 9
  10. LOGO Kiểm tra Kiểm tra bằng cách gởi 1 message 10
  11. Kiểm tra LOGO Ngưng gởi thông điệp  Cho gởi lại thông điệp 11
  12. LOGO 6. Chia sẽ tài nguyên Chia sẻ thư mục Right click vào thư mục muốn chia sẻ, chọn “Sharing and Security ” 12
  13. LOGO 6. Chia sẽ tài nguyên(tt) Chia sẻ thư mục 13
  14. LOGO 6. Chia sẽ tài nguyên(tt) Chia sẻ thư mục Full Control : Cho phép mọi người được toàn quyền trên thư mục này Change : cho phép sửa đổi và xoá tập tin trong thư mục này Read : Chỉ được đọc tài liệu, không được phép xóa hay được phép xóa hay 14 sửa đổi
  15. LOGO 7. Truy xuất tài nguyên  Cách 1: Start Run Nhập vào Text box Open địa chỉ IP hoặc tên máy tính muốn truy cập tài nguyên OK 15
  16. LOGO Truy xuất tài nguyên(tt) Tài nguyên do máy 192.168.10.200 chia sẽ 16
  17. LOGO Truy xuất tài nguyên(tt) Double click vào biểu tượng My Network Places 17
  18. LOGO 8. Ánh xạ ổ đĩa Ánh xạ thư mục được chia sẻ của các máy tính khác trên mạng làm ổ đĩa của máy mình 18
  19. Ánh xạ ổ đĩa (tt) LOGO 19
  20. Ánh xạ ổ đĩa (tt) LOGO 20
  21. LOGO 9. Cài đặt máy in mạng Ở máy tính có kết nối trực tiếp máy in . Start->Settings->Printers and Faxes 21
  22. Cài đặt máy in mạng (tt) LOGO 22
  23. Cài đặt máy in mạng (tt) LOGO 23
  24. Cài đặt máy in mạng (tt) LOGO 24
  25. Cài đặt máy in mạng (tt) LOGO 25
  26. Cài đặt máy in mạng (tt) LOGO 26
  27. Cài đặt máy in mạng (tt) LOGO 27
  28. Cài đặt máy in mạng (tt) LOGO 28
  29. Cài đặt máy in mạng (tt) LOGO 29
  30. Cài đặt máy in mạng (tt) LOGO 30
  31. Cài đặt máy in mạng (tt) LOGO 31
  32. Cài đặt máy in mạng (tt) LOGO Ở máy tính không có máy in . Start Settings Printers Add Printer 32
  33. Cài đặt máy in mạng (tt) LOGO 33
  34. Cài đặt máy in mạng (tt) LOGO 34
  35. Cài đặt máy in mạng (tt) LOGO 35
  36. Cài đặt máy in mạng (tt) LOGO 36