Mạng máy tính - Chương học 2: Tầng ứng dụng

pdf 37 trang vanle 3430
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Mạng máy tính - Chương học 2: Tầng ứng dụng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfmang_may_tinh_chuong_hoc_2_tang_ung_dung.pdf

Nội dung text: Mạng máy tính - Chương học 2: Tầng ứng dụng

  1. Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Bài giảng Mạng máy tính ThS. NGUYỄN CAO ĐẠT E-mail:dat@cse.hcmut.edu.vn
  2. Chương 2: Tầng ứng dụng  2.1 Các nguyên lý của tầng ứng dụng  2.6 Ứng dụng P2P  2.2 Web và HTTP  2.7 Lập trình Socket với  2.3 FTP TCP  2.4 Thư điện tử  2.8 Lập trình Socket với  SMTP, POP3, IMAP UDP  2.5 DNS Tham khảo: Chương 2: “Computer Networking – A top-down approach” Kurose & Ross, 5th ed., Addison Wesley, 2010. Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM MẠNG MÁY TÍNH CĂN BẢN Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Bài giảng 3 - Chương 2: Tầng ứng dụng © 2011 2
  3. Chapter 2: Tầng ứng dụng Mục tiêu: Học về các giao thức  Các khía cạnh thuộc bằng cách xem xét các khái niệm và hiện giao thức tầng ứng dụng thực của các giao thức phổ biến ứng dụng mạng  HTTP  Mô hình dịch vụ tầng  FTP ứng dụng  SMTP / POP3 / IMAP  Mô hình khách-chủ  DNS  Mô hình ngang hàng  Lập trình ứng dụng một-một mạng  socket API  socket = hốc kết nối? Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM MẠNG MÁY TÍNH CĂN BẢN Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Bài giảng 3 - Chương 2: Tầng ứng dụng © 2011 3
  4. Ví dụ về ứng dụng mạng  e-mail  web  chat  nhắn tin trực tiếp  hội thoại truyền hình trực tuyến  truy cập từ xa  tính toán lưới  chia sẻ tệp P2P  trò chơi mạng tương tác nhiều người  xem phim trực tuyến Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM MẠNG MÁY TÍNH CĂN BẢN Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Bài giảng 3 - Chương 2: Tầng ứng dụng © 2011 4
  5. Tạo ra một ứng dụng mạng ứng dụng truyền tải mạng Viết chương trình liên kết vật lý  Chạy trên những hệ thống khác nhau  Liên lạc thông qua mạng  Ví dụ: phần mềm máy chủ web giao tiếp với phần mềm trình duyệt web Không cần thiết viết phần mềm cho ứng dụng các thiết bị mạng truyền tải mạng  liên kết Thiết bị mạng không chạy ứng dụng vật lý những ứng dụng dành cho người truyền tải mạng dùng liên kết vật lý  Phần mềm trên các thiết bị mạng được chuyên biệt hóa cao Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM MẠNG MÁY TÍNH CĂN BẢN Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Bài giảng 3 - Chương 2: Tầng ứng dụng © 2011 5
  6. Chương 2: Tầng ứng dụng  2.1 Các nguyên lý của tầng ứng dụng  2.6 Ứng dụng P2P  2.2 Web và HTTP  2.7 Lập trình Socket với  2.3 FTP TCP  2.4 Thư điện tử  2.8 Lập trình Socket với  SMTP, POP3, IMAP UDP  2.5 DNS Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM MẠNG MÁY TÍNH CĂN BẢN Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Bài giảng 3 - Chương 2: Tầng ứng dụng © 2011 6
  7. Kiến trúc ứng dụng mạng  khách-chủ  thành viên-tới-thành viên (P2P)  lai giữa khách-chủ và P2P Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM MẠNG MÁY TÍNH CĂN BẢN Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Bài giảng 3 - Chương 2: Tầng ứng dụng © 2011 7
  8. Kiến trúc khách-chủ máy chủ:  luôn luôn kích hoạt  địa chỉ IP cố định  hệ thống máy chủ cho việc mở rộng máy khách:  giao tiếp với máy chủ khách/chủ  có thể kết nối không liên tục  có thể có địa chỉ IP động  không kết nối trực tiếp với người dùng khác Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM MẠNG MÁY TÍNH CĂN BẢN Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Bài giảng 3 - Chương 2: Tầng ứng dụng © 2011 8
  9. Cấu trúc P2P  Không có máy chủ  Các máy đầu cuối liên lạc trực tiếp với nhau một-một  Các bên thực hiện kết nối không liên tục và có thể sử dụng địa chỉ IP động Khả năng mở rộng cao nhưng khó quản lý Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM MẠNG MÁY TÍNH CĂN BẢN Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Bài giảng 3 - Chương 2: Tầng ứng dụng © 2011 9
  10. Mô hình lai của khách-chủ và P2P Skype  điện thoại-IP: ứng dụng P2P  máy chủ tập trung: quản lý địa chỉ của các bên tham gia  kết nối khách-khách: trực tiếp (không qua máy chủ) Nhắn tin trực tiếp  Hai người dùng chat với nhau bằng P2P  Máy chủ đảm bảo: quản lý người dùng  Mgười dùng đăng kí địa chỉ IP với máy chủ khi họ đăng nhập  Máy chủ cung cấp danh sách bạn bè đang trên mạng  Mgười dùng hỏi máy chủ để có địa chỉ IP của bạn Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM MẠNG MÁY TÍNH CĂN BẢN Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Bài giảng 3 - Chương 2: Tầng ứng dụng © 2011 10
  11. Liên lạc giữa các tiến trình Tiến trình: chương trình chạy Tiến trình khách: bắt đầu trong một máy quá trình kết nối  với cùng một máy, hai tiến Tiến trình chủ: chờ khách trình liên lạc với nhau kết nối tới bằng cách sử dụng giao tiếp liên tiến trình (inter- process communication) (qui định bởi OS). Lưu ý: các ứng dụng P2P có cả  Các tiến trình trong các tiến trình khách lẫn tiến trình máy khác nhau liên lạc chủ thông qua trao đổi thông điệp Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM MẠNG MÁY TÍNH CĂN BẢN Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Bài giảng 3 - Chương 2: Tầng ứng dụng © 2011 11
  12. Hốc kết nối - Sockets  tiến trình gửi/nhận thông điệp tới/từ socket máy hoặc máy hoặc máy chủ máy chủ  Socket tương tự như là cánh của điều khiển bởi lt viên ứng dụng tiến trình  Tiến trình gửi đẩy thông tiến trình điệp ra ngoài cánh cửa socket socket  Tiến trình gửi phụ thuộc TCP với TCP với vào cơ sở hạ tầng truyền bộ nhớ Internet bộ nhớ tải ở bên phía kia của cánh tạm, biến tạm, biến cửa để mang thông điệp tới socket của tiến trình nhận điều khiển bởi OS API: (1) lựa chọn giao thức truyền tải; (2) cấu hình một vài tham số Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM MẠNG MÁY TÍNH CĂN BẢN Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Bài giảng 3 - Chương 2: Tầng ứng dụng © 2011 12
  13. Quá trình đánh địa chỉ  để nhận được thông  Ký hiệu nhận dạng bao điệp tiến trình phải có ký gồm địa chỉ IP và địa chỉ hiệu nhận dạng cổng tương ứng với mỗi  mỗi thiết bị (máy tính) có tiến trình trên máy một địa chỉ IP 32-bit độc  ví dụ về địa chỉ cổng: nhất  máy chủ HTTP: 80  Hỏi: địa chỉ IP có thể  máy chủ Mail: 25 dùng để đánh cho cả  để gửi thông điệp HTTP các tiến trình không? tới trang web  Đáp: Không, nhiều tiến gaia.cs.umass.edu: trình có thể cùng chạy  địa chỉ IP: 128.119.245.12 trên một máy  cổng: 80 Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM MẠNG MÁY TÍNH CĂN BẢN Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Bài giảng 3 - Chương 2: Tầng ứng dụng © 2011 13
  14. Các giao thức tầng ứng dụng qui định  Loại thông điệp được trao đổi, Các giao thức công  vd: truy vấn, phản hồi khai:  Cú pháp của thông điệp:  định nghĩa trong  có những trường nào trong thông RFC điệp & chúng được trình bày ntn  cho phép tương  Ngữ nghĩa của thông điệp tác qua lại  ý nghĩa của thông tin trong các  vd: HTTP, SMTP trường Các giao thức sở  Qui tắc về thời điểm và cách hữu: thức các tiến trình gửi và phản hồi các thông điệp  vd: Skype Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM MẠNG MÁY TÍNH CĂN BẢN Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Bài giảng 3 - Chương 2: Tầng ứng dụng © 2011 14
  15. Các ứng dụng yêu cầu gì ở tầng truyền tải? Mất mát dữ liệu Thông lượng  một số ứng dụng (vd: voice-chat) có thể chấp . một số ứng dụng (vd: đa nhận mất mát dữ liệu vừa phương tiện) yêu cầu một phải thông lương tối thiểu để  những ứng dụng khác (vd: làm việc “hiệu quả” tải tệp tin, telnet) yêu cầu . những ứng dụng khác Độtruyền trễ tải toàn bộ 100% dữ (bittorrent) tận dụng mọi liệu thông lượng mà nó có thể  các ứng dụng (vd: điện thoại Internet, trò chơi sử dụng tương tác) yêu cầu độ Bảo mật trễ thấp . Mã hóa, vẹn toàn dữ liệu, Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM MẠNG MÁY TÍNH CĂN BẢN Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Bài giảng 3 - Chương 2: Tầng ứng dụng © 2011 15
  16. Những yêu cầu lên tầng vận chuyển của một số ứng dụng phổ biến Ứng dụng Mất mát dữ liệu Thông lượng Độ trễ thấp truyền tải tệp không linh hoạt không e-mail không linh hoạt không dịch vụ web không linh hoạt không phim/nhạc chấp nhận nhạc: 5kbps-1Mbps có, 100’s msec thời gian thực phim:10kbps-5Mbps phim/nhạc lưu trữ chấp nhận như trên có, vài giây trò chơi tương tác chấp nhận vài kbps trở lên có, 100’s msec nhắn tin trực tiếp không linh hoạt vừa phải Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM MẠNG MÁY TÍNH CĂN BẢN Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Bài giảng 3 - Chương 2: Tầng ứng dụng © 2011 16
  17. Các dịch vụ tầng truyền tải Internet Dịch vụ TCP: Dịch vụ UDP:  hướng kết nối: yêu cầu tạo kết  truyền tải dữ liệu không tin nối giữa khách và chủ cậy (có thể mất dữ liệu)  truyền tải tin cậy: đảm bảo  không cung cấp: thiết lập truyền tải đúng và đủ dữ liệu kết nối, kiểm soát lưu lượng, kiểm soát tắc  kiểm soát lưu lượng: người gửi không làm ngập người nhận nghẽn, độ trễ, thông lượng tối thiểu, hoặc bảo mật  kiểm soát tắc nghẽn: hãm tốc độ gửi khi mạng bị quá tải Hỏi: Tại sao lại cần có UDP?  không cung cấp/đảm bảo: độ trễ, thông lượng tối thiểu, bảo mật Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM MẠNG MÁY TÍNH CĂN BẢN Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Bài giảng 3 - Chương 2: Tầng ứng dụng © 2011 17
  18. Ứ/d Internet và các giao thức tầng truyền tải Giao thức Giao thức tầng Ứng dụng tầng ứng dụng truyền tải t/ứng e-mail SMTP [RFC 2821] TCP truy cập từ xa Telnet [RFC 854] TCP Web HTTP [RFC 2616] TCP truyền tải tệp FTP [RFC 959] TCP xem phim trực tuyến HTTP (vd: Youtube), TCP or UDP RTP [RFC 1889] điện thoại Internet SIP, RTP, sở hữu (vd: Skype) chủ yếu UDP Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM MẠNG MÁY TÍNH CĂN BẢN Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Bài giảng 3 - Chương 2: Tầng ứng dụng © 2011 18
  19. Chương 2: Tầng ứng dụng  2.1 Các nguyên lý của tầng ứng dụng  2.6 Ứng dụng P2P  2.2 Web và HTTP  2.7 Lập trình Socket với  2.3 FTP TCP  2.4 Thư điện tử  2.8 Lập trình Socket với  SMTP, POP3, IMAP UCP  2.5 DNS Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM MẠNG MÁY TÍNH CĂN BẢN Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Bài giảng 3 - Chương 2: Tầng ứng dụng © 2011 19
  20. Web và HTTP Vài khái niệm căn bản  Trang Web chứa nhiều đối tượng  Đối tượng có thể là tệp HTML, tệp ảnh JPEG, vi mã Java, tệp âm thanh,  Trang web chứa tệp HTML chính, tệp này sẽ chứa liên kết tới các đối tượng khác  Mỗi đối tượng được dẫn đường bởi một URL – định vị tài nguyên đồng dạng  ví dụ URL: www.someschool.edu/someDept/pic.gif tên miền đường dẫn Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM MẠNG MÁY TÍNH CĂN BẢN Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Bài giảng 3 - Chương 2: Tầng ứng dụng © 2011 20
  21. Tóm lược HTTP Giao thức truyền tải siêu văn bản – HTTP (hypertext transfer protocol)  giao thức ứng dụng web PC chạy  mô hình khách/chủ Firefox  khách: trình duyệt web yêu cầu, nhận và trình bày các đối tượng web Máy chủ  chủ: máy chủ Web gửi trả chạy dịch vụ các đối tượng theo yêu cầu máy chủ Web của khách Apache Mac chạy Safari Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM MẠNG MÁY TÍNH CĂN BẢN Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Bài giảng 3 - Chương 2: Tầng ứng dụng © 2011 21
  22. Tóm lược HTTP (tt) Sử dụng TCP: HTTP là giao thức không  khách khởi tạo kết nối TCP lưu giữ trạng thái (tạo hốc kết nối) tới máy chủ  máy chủ không lưu bất kì tại cổng 80 thông tin nào về ng/d  máy chủ chấp nhận kết nối hơn nữa TCP từ khách Những giao thức lưu trạng thái  thông điệp HTTP (thông điệp tương đối phức tạp giao thức tầng ứng dụng) lịch sử duyệt web phải được được trao đổi giữa trình duyệt lưu giữ web (khách HTTP) và máy nếu máy chủ/khách bị hỏng chủ Web (chủ HTTP) thì thông tin về trạng thái có  đóng kết nối TCP thể không thống nhất, cần phải cân chỉnh lại Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM MẠNG MÁY TÍNH CĂN BẢN Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Bài giảng 3 - Chương 2: Tầng ứng dụng © 2011 22
  23. Kết nối HTTP HTTP không ổn định HTTP ổn định  Gần như một đối tượng  Nhiều đối tượng có thể được gửi qua MỘT kết nối được gửi qua một kết nối TCP TCP duy nhất giữa khách và chủ Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM MẠNG MÁY TÍNH CĂN BẢN Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Bài giảng 3 - Chương 2: Tầng ứng dụng © 2011 23
  24. HTTP không ổn định (chứa văn bản, người dùng đưa vào URL sau liên kết tới 10 www.someSchool.edu/someDepartment/home.index hình ảnh jpeg) 1a. khách HTTP khởi tạo liên kết TCP tới máy chủ HTTP (tiến 1b. máy chủ HTTP tại trình) tại www.someSchool.edu ở www.someSchool.edu chờ kết cổng 80 nối TCP tại cổng 80. “chấp nhận” kết nối từ khách, thông báo lại cho khách 2. khách HTTP gửi thông điệp truy vấn HTTP (chứa URL) vào hốc kết nối TCP. Thông điệp chỉ 3. máy chủ HTTP server nhận ra là khách muốn có đối tượng được thông điệp truy vấn, tạo “someDepartment/home.index” ra một thông điệp phản hồi chứa đối tượng được yêu cầu, thời gian và gửi thông điệp vào hốc kết nối Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM MẠNG MÁY TÍNH CĂN BẢN Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Bài giảng 3 - Chương 2: Tầng ứng dụng © 2011 24
  25. HTTP không ổn định(tt) 4. máy chủ HTTP đóng kết nối TCP. 5. khách HTTP nhận được thông điệp phản hồi chứa tệp html, hiển thị html. Phân tích tệp html tìm ra 10 liên kết tới các đối tượng jpeg time 6. các bước 1-5 lập lại cho mỗi trong 10 đối tượng jpeg Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM MẠNG MÁY TÍNH CĂN BẢN Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Bài giảng 3 - Chương 2: Tầng ứng dụng © 2011 25
  26. HTTP không ổn định: thời gian phản hồi Thời gian xoay vòng – RTT: là thời gian cần để một gói tin nhỏ di chuyển từ khách tới chủ và quay trở lại khởi tạo Thời gian phản hồi: kết nốiTCP RTT  một RTT để khởi tạo kết nối TCP yêu cầu tệp tin  một RTT để gửi truy vấn HTTP t/g để RTT và vài byte đầu của phản hồi truyền trải tệp tin HTTP quay trở lại nhận được  thời gian truyền tải tệp tệp tin tổng = 2RTT+ t/g truyền tải t t Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM MẠNG MÁY TÍNH CĂN BẢN Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Bài giảng 3 - Chương 2: Tầng ứng dụng © 2011 26
  27. HTTP ổn định Những vấn đề của HTTP không HTTP ổn định ổn định:  máy chủ giữ lại liên kết sau  yêu cầu 2 RTT cho mỗi đối khi gửi phản hồi, gọi là liên tượng kết mở  hệ điều hành (HĐH – OS)  những thông điệp HTTP tiếp tăng tải cho mỗi kết nối TCP theo giữa cặp khách/chủ đó  trình duyệt thường mở nhiều sẽ được gửi qua liên kết mở kết nối TCP song song để tải ở trên những đối tượng liên kết  khách gửi truy vấn ngay khi nó gặp phải một liên kết tới đối tượng  chỉ cần 1 RTT cho tất cả các đối tượng được liên kết tới Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM MẠNG MÁY TÍNH CĂN BẢN Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Bài giảng 3 - Chương 2: Tầng ứng dụng © 2011 27
  28. Thông điệp truy vấn HTTP  hai loại thông điệp HTTP: truy vấn (request), phản hồi (response)  thông điệp truy vấn HTTP:  ASCII (định dạng con người đọc được) dòng truy vấn (các câu lệnh GET, GET /somedir/page.html HTTP/1.1 POST, HEAD) Host: www.someschool.edu User-agent: Mozilla/4.0 các dòng Connection: close mào đầu Accept-language:fr Xuống dòng (dấu xuống dòng phụ) báo hiệu kết thúc thông điệp Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM MẠNG MÁY TÍNH CĂN BẢN Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Bài giảng 3 - Chương 2: Tầng ứng dụng © 2011 28
  29. Thông điệp truy vấn HTTP: định dạng chung Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM MẠNG MÁY TÍNH CĂN BẢN Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Bài giảng 3 - Chương 2: Tầng ứng dụng © 2011 29
  30. Khung nhập dữ liệu tải lên Phương pháp POST: Phương pháp GET (URL):  Trang web thường có  sử dụng phương pháp những khung điền dữ liệu GET  Dữ liệu vào được tải lên  Dữ liệu vào được tải lên máy chủ trong phần thân trực tiếp trong các trường (entity body) của thông của URL của dòng truy điệp truy vấn vấn www.somesite.com/animalsearch?monkeys&banana Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM MẠNG MÁY TÍNH CĂN BẢN Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Bài giảng 3 - Chương 2: Tầng ứng dụng © 2011 30
  31. Các loại phương pháp HTTP/1.0 HTTP/1.1  GET  GET, POST, HEAD  POST  PUT  HEAD  tải tệp tin trong phần thân lên đường dẫn được nêu  đòi hỏi máy chủ đặt đối trong URL tượng được yêu cầu nằm ngoài thông điệp phản hồi  DELETE  xóa tệp được nêu trong URL Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM MẠNG MÁY TÍNH CĂN BẢN Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Bài giảng 3 - Chương 2: Tầng ứng dụng © 2011 31
  32. Thông điệp phản hồi HTTP dòng trạng thái (giao thức mã trạng thái HTTP/1.1 200 OK câu trạng thái) Connection close Date: Thu, 06 Aug 1998 12:00:15 GMT Server: Apache/1.3.0 (Unix) các dòng Last-Modified: Mon, 22 Jun 1998 mào đầu Content-Length: 6821 Content-Type: text/html dữ liệu, vd: dữ liệu dữ liệu tệp HTML được yêu cầu Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM MẠNG MÁY TÍNH CĂN BẢN Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Bài giảng 3 - Chương 2: Tầng ứng dụng © 2011 32
  33. Các mã trạng thái của thông điệp phản hồi HTTP Nằm trong dòng đầu tin của thông điệp phản hồi từ chủ->khách Một vài mã ví dụ: 200 OK  truy vấn thành công, đối tượng theo sau trong thông điệp này 301 Được di chuyển vĩnh viễn - Moved permanently  đối tượng truy vấn đã được di chuyển, vị trí mới kèm theo sau trong thông điệp này (Location:) 400 Truy vấn không hợp lệ - Bad Request  máy chủ không hiểu thông điệp truy vấn 404 Không tìm thấy - Not Found  tài liệu yêu cầu không tìm thấy trên máy chủ này 505 Phiên bản HTTP không được hỗ trợ -HTTP Version Not Supported Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM MẠNG MÁY TÍNH CĂN BẢN Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Bài giảng 3 - Chương 2: Tầng ứng dụng © 2011 33
  34. Thử nghiệm HTTP (với vai khách) 1. Telnet tới trang web yêu thích: telnet cis.poly.edu 80 Mở kết nối TCP tới cổng 80 (cổng mặc định của máy chủ Web) tại cis.poly.edu. Tất cả những gì ta gõ vào đều được gửi tới cổng 80 tại cis.poly.edu 2. Gõ vào một truy vấn HTTP “GET” : GET /~ross/ HTTP/1.1 Bằng cách này (nhấn vào nút Enter 2 Host: cis.poly.edu lần), bạn gửi một truy vấn GET tối thiểu (nhưng đầy đủ) tới máy chủ HTTP 3. Xem xét thông điệp phản hồi mà máy chủ HTTP gửi trả lại cho bạn Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM MẠNG MÁY TÍNH CĂN BẢN Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Bài giảng 3 - Chương 2: Tầng ứng dụng © 2011 34
  35. Trạng thái người dùng/máy chủ: cookies Nhiều trang web lớn sử dụng Ví dụ: cookies  Bờm luôn luôn truy cập Bốn thành phần: Internet từ máy tính cá 1) dòng mào đầu cookie của nhân thông điệp phản hồi HTTP 2) dòng mào đầu cookie của  đầu tiên, lướt một trang thông điệp truy vấn HTTP thương mại điện tử 3) tệp tin cookie được lưu trên máy người dùng và quản lý  khi truy vấn HTTP đầu bởi trình duyệt tiên đến trang web, trang 4) thông tin về phiên làm việc web sẽ tạo ra: của người dùng đồng thời  số định danh (ID) độc nhất được lưu tại CSDL của trang web  một thẻ ghi trong CSDL cho ID đó Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM MẠNG MÁY TÍNH CĂN BẢN Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Bài giảng 3 - Chương 2: Tầng ứng dụng © 2011 35
  36. Cookies: duy trì “trạng thái” (tt) khách chủ ebay 8734 truy vấn http máy chủ Amazon tệp cookie phản hồi http tạo ra ID Set-cookie: 1678 1678 cho ng/d tạo ebay 8734 mục amazon 1678 truy vấn http cookie: 1678 hành vi khi truy cập có cookie 1 tuần sau: phản hồi http CSDL máy chủ truy cập ebay 8734 truy vấn http amazon 1678 cookie: 1678 hành vi khi có cookie phản hồi http Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM MẠNG MÁY TÍNH CĂN BẢN Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Bài giảng 3 - Chương 2: Tầng ứng dụng © 2011 36
  37. Cookies (tt) hiệu ứng Cookies có thể chứa gì? : Cookies và sự riêng tư:  thông tin ủy quyền  cookies cho phép trang  giỏ mua sắm trực tuyến web tìm hiểu nhiều thông tin về bạn  trạng thái phiên làm việc người dùng (Web  bạn có thể cung cấp tên e-mail) và email cho các web Làm sao để duy trì “trạng thái”:  các đầu cuối: lưu trạng thái ở ng/gửi, ng/nhận qua những giao dịch  cookies: các th/điệp http mang các t/tin trạng thái Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM MẠNG MÁY TÍNH CĂN BẢN Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Bài giảng 3 - Chương 2: Tầng ứng dụng © 2011 37