Lý thuyết thông tin - Chương 3: Các hệ thống truyền thông

pdf 94 trang vanle 3870
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Lý thuyết thông tin - Chương 3: Các hệ thống truyền thông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfly_thuyet_thong_tin_chuong_3_cac_he_thong_truyen_thong.pdf

Nội dung text: Lý thuyết thông tin - Chương 3: Các hệ thống truyền thông

  1. Giáo viên: Hoàng Thanh Hòa thanhhoa48dhv@gmail.com
  2. 1. Các thành phần của hệ thống truyền thông. 2. Mạng và xử lý phân tán. 3. Giao thức và phần mềm truyền thông. 4. Sơ lược về chức năng và hoạt động của Internet. 5. Các dịch vụ truyền thông và internet. 6. Intranets và Extranets. 7. Vấn đề an ning mạng máy tính. thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 2
  3.  Viễn thông được hiểu l{ việc truyền tải thông tin qua một khoảng c|ch xa nhằm phục vụ cho việc liêc lạc, giao tiếp, truyền thông.  Ng{y nay, viễn thông thường liên quan đến việc sử dụng c|c thiết bị điện tử như điện thoại, truyền hình, radio, m|y tính .v.v. thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 3
  4. • Mạng máy tính là gì? - L{ tập hợp c|c m|y tính v{ thiết bị được kết nối với nhau thông qua phương tiện truyền thông v{ theo một kiến trúc mạng x|c định. - Thông qua mạng m|y tính c|c thiết bị có thể dùng chung dữ liệu v{ chia sẻ t{i nguyên với nhau thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 4
  5. • Phân loại mạng: - Mạng cục bộ LAN (Local Area Network) - Mạng đô thị MAN (Metropolitan Area Network) - Mạng diện rộng WAN (Wide Area Network) - Mạng to{n cầu GAN (Global Area Network) thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 5
  6. • Mạng cục bộ LAN: - L{ mạng kết nối c|c m|y tính trong phạm vi nhỏ, (như trong phòng, tòa nh{, trường học ) - Có giới hạn về địa lý (<1Km) - Tốc độ truyền dữ liệu cao, tỷ lệ lỗi khi truyền thấp thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 6
  7. • Mạng cục bộ LAN: - Thành phần mạng LAN: M|y chủ tệp, M|y chủ in ấn, M|y chủ truyền thông, M|y trạm, D}y c|p, Cạc giao diện mạng (NIC), Hệ điều h{nh mạng (NOS) - Các cấu hình mạng: Mạng hình sao, mạng tuyến tính, mạng vòng, mạng hỗn hợp, mạng xương sống thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 7
  8. • Mạng tuyến tính BUS: Máy 1 Máy 3 Máy 2 Máy 4 thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 8
  9. • Mạng vòng (RING): thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 9
  10. • Mạng hình 2 sao (STAR): 1 3 4 thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 10
  11. thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 11
  12. • Hệ thống gửi thông tin: L{ hệ thống ph|t ra thông tin, l{ nguồn nơi thông tin sẽ xuất ph|t để đi tới đích. Thông tin sẽ được chuyển đổi th{nh tín hiệu trước khi chuyển đi. • Tín hiệu: L{ thông tin đ~ được chuyển đổi để truyền đi trên đường truyền. • Môi trường truyền dẫn: L{ th{nh phần truyền tải tín hiệu. thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 12
  13. • Thiết bị viễn thông: L{ c|c thiết bị dùng để chuyển đổi tín hiệu sang dạng phù hợp v{/hoặc thực hiện c|c nhiệm vụ truyền thông kh|c. • Hệ thống nhận: L{ hệ thống sẽ nhận tín hiệu v{ chuyển đổi lại th{nh thông tin để sử dụng. thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 13
  14. • L{ phương tiện vật lý cho phép truyền tải tín hiệu giữa c|c thiết bị. • Có 2 loại phương tiện truyền dẫn:  Truyền dẫn hữu tuyến.  Truyễn dẫn vô tuyến. thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 14
  15. • Tần số truyền thông:  C|c tín hiệu truyền thông giữa c|c m|y tính v{ c|c thiết bị l{ c|c dạng sóng điện từ.  Dải tần từ tần số radio đến tần số hồng ngoại.  Tần số Radio (3Hz – 3GHz): ph|t tín hiệu LAN.  Sóng Viba (3GHz -30GHz): dùng cho truyền thông tập trung giữa 2 điểm hoặc giữa c|c trạm mặt đất với vệ tinh.  Tia hồng ngoại thường dùng truyền thông ở khoảng c|ch ngắn. thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 15
  16. • Đặc tính của phương tiện truyền dẫn:  Chi phí đầu tư.  Yêu cầu c{i đặt.  Độ tin cậy, tính bảo mật  Thông lượng (Throughput): lượng thông tin thực sự được truyền dẫn trên thiết bị tại một thời điểm. thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 16
  17. • Băng thông (Bandwidth): Tổng lượng thông tin có thể truyền dẫn trên đường truyền tại một thời điểm.  Bps (Bits per second-số bit trong một gi}y)  KBps (Kilobits per second): 1 KBps=10^3 bps=1000 Bps.  MBps (Megabits per second): 1 MBps = 10^3 KBps  GBps (Gigabits per second): 1 GBps = 10^3 MBps  TBps (Terabits per second): 1 TBps = 10^3 GBPS. thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 17
  18. • Cáp đồng trục: L{ kiểu c|p đầu tiên được dùng trong c|c LAN, cấu tạo của c|p đồng trục gồm:  D}y dẫn trung t}m: d}y đồng hoặc d}y đồng bện.  Một lớp c|ch điện giữa d}y dẫn phía ngo{i v{ d}y dẫn phía trong.  D}y dẫn ngo{i: bao quanh d}y dẫn trung t}m dưới dạng d}y đồng bện hoặc l|.  Ngo{i cùng l{ một lớp vỏ plastic bảo vệ c|p. thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 18
  19. • Cáp đồng trục: thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 19
  20. • Cáp đồng trục:  C|p mỏng (thin cable/thinnet): có đường kính khoảng 6mm, thuộc họ RG-58, chiều d{i đường chạy tối đa l{ 185 m.  C|p d{y (thick cable/thicknet): có đường kính khoảng 13mm thuộc họ RG-58, chiều d{i đường chạy tối đa 500m. thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 20
  21. • Cáp xoắn đôi:  C|p xoắn đôi gồm nhiều cặp d}y đồng xoắn lại với nhau nhằm chống ph|t xạ nhiễu điện từ.  Có 2 loại được sử dụng rộng r~i trong mạng LAN: - C|p xoắn đôi có vỏ bọc chống nhiễu STP (Shielded Twisted- Pair). - C|p xoắn đôi không có vỏ bọc chống nhiễu UTP (Unshielded Twisted- Pair). thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 21
  22. • Cáp xoắn đôi STP:  Gồm nhiều cặp xoắn được phủ bên ngo{i một lớp vỏ l{m bằng d}y đồng bện.  Chống được nhiễu từ bên ngo{i v{ ph|t xạ nhiễu bên trong.  Khoảng c|ch truyền tín hiệu xa hơn c|p UTP thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 22
  23. • Cáp xoắn đôi UTP:  Chi phí: Rẻ hơn c|p quang nhưng đắt tiền hơn c|p STP.  Tốc độ truyền: Lý thuyết 500Mbps, thực tế khoảng 150Mbps.  Độ suy hao: Tín hiệu yếu dần nếu c|p d{i, tối đa l{ 100m. thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 23
  24. • Cáp xoắn đôi UTP:  Gồm nhiều cặp xoắn như c|p STP nhưng không có lớp vỏ đồng chống nhiễu.  Sư dụng chuẩn 10BaseT hoặc 100BaseT.  Dễ bị nhiễu khi đặt gần thiết bị hoặc c|p kh|c.  Chiều d{i tối đa l{ 100m. thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 24
  25. • Cáp quang:  Dùng |nh s|ng để truyền dẫn tín hiệu.  Tín hiệu ít bị suy hao v{ thường được dùng cho kết nối ở khoảng c|ch xa. thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 25
  26. thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 26
  27. • Cáp quang: Sợi c|p quang được cấu tạo từ ba th{nh phần chính:  Lõi (core): l{m bằng sợi thủy tinh hoặc plastic để truyền dẫn |nh s|ng.  Lớp phản xạ |nh s|ng (cladding): bảo vệ, phản xạ |nh s|ng trở lại core  Lớp vỏ bảo vệ chính (primary coating): l{ lớp vỏ nhựa PVC giúp bảo vệ core v{ cladding không bị bụi, ẩm, trầy xước. thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 27
  28. • Cáp quang Singlemode (SM)  L{ loại c|p quang có đường kính core kh| nhỏ (9µm), sử dụng nguồn ph|t laser truyền tia s|ng xuyên suốt.  Tín hiệu ít suy hao, tốc độ lớn.  SM thường hoạt động ở 2 bước sóng 1310nm, 1550nm.  Khoảng c|ch truyền rất xa. thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 28
  29. • Cáp quang Multimode (SM)  L{ loại c|p quang có đường kính core lớn hơn SM (khoảng 50µm, 62.5µm).  Sử dụng nguồn s|ng LED (Light Emitting Diode) hoặc laser để truyền tia s|ng v{ thường hoạt động ở 2 bước sóng 850nm, 1300nm.  Ứng dụng nhiều với khoảng c|ch <5Km.  Multimode có hai kiểu truyền: chiết xuất bước (Step index) v{ chiết xuất liên tục (Graded index). thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 29
  30. • Cáp quang: Đường đi của |nh s|ng trong c|c loại c|p thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 30
  31. • Cáp quang:  Dung lượng lớn, dễ d{ng lắp đặt.  Không bị nhiễu bởi tín hiệu điện, điện từ.  Có tính c|ch điện nên đảm bảo tính an to{n.  Tính bảo mật, độ tin cậy cao.  Tính linh hoạt do c|c hệ thống thông tin quang đều khả dụng cho hầu hết c|c dạng thông tin số liệu, thoại v{ video.  Dễ d{ng n}ng cấp khi cần thiết. thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 31
  32. thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 32
  33. • Khắc phục những nhược điểm của c|c loại c|p. • Đường truyền vô tuyến mang lại những lợi ích:  Cung cấp kết nối tạm thời với mạng c|p có sẵn.  Người dùng di chuyển vẫn có thể kết nối v{o mạng.  Phù hợp với địa hình phức tạp.  Phù hợp phục vụ nhiều kết nối cùng lúc.  Dùng cho mạng có giới hạn rộng lớn.  Dùng cho kết nối dự phòng cho c|c kết nối hệ thống c|p thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 33
  34. • Hạn chế:  Tín hiệu không an to{n, dễ bị x}m nhập, nghe lén.  Khi có vật cản thì tín hiệu bị suy yếu rất nhanh.  Băng thông hệ thống không cao. thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 34
  35. • Sóng vô tuyến Radio:  Sóng radio (10 KHz - 1 GHz), trong miền n{y ta có rất nhiều dải tần ví dụ như: sóng ngắn, VHF (dùng cho tivi v{ radio FM), UHF (dùng cho tivi).  Dải tần 2,4GHz l{ vùng tự do, c|c thiết bị Wireless dùng dải tần n{y.  Mạng di động thường sử dụng băng tần 900 MHz hoặc 1800 MHz thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 35
  36. • Sóng Viba:  Truyền thông viba thường có hai dạng: truyền thông trên mặt đất v{ c|c nối kết với vệ tinh.  Miền tần số của viba mặt đất khoảng 21-23 GHz.  Băng thông từ 1- 10Mbps.  Phụ thuộc nhiều v{o điều kiện thời tiết, công suất v{ tần số ph|t. thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 36
  37. • Sóng Hồng ngoại:  Dùng tia hồng ngoại để truyền tải dữ liệu giữa c|c thiết bị.  Tia hồng ngoại có dải thông cao → truyền tín hiệu ở tốc độ cao (từ 1- 10Mbps).  Miền tần số từ 100GHz – 1000GHz. thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 37
  38. • Network Interfare Card thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 38
  39. • Network Interfare Card  L{ thiết bị nối kết giữa m|y tính v{ c|p mạng.  Chức năng của Card mạng:  Chuẩn bị đưa dữ liệu lên mạng.  Gửi dữ liệu đến m|y tính kh|c.  Kiểm so|t luồng dữ liệu giữa m|y tính v{ hệ thống c|p.  Mỗi card mạng được đặc trưng bởi địa chỉ MAC thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 39
  40. • Network Interfare Card • Do IEEE cung cấp cho nh{ sản xuất. • Gồm có 6 byte, 3 byte đầu l{ m~ số của NSX, 3 byte sau l{ số serial của card đó. • Địa chỉ MAC được cố định v{o ROM→ Địa chỉ vật lý thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 40
  41. • Modem (Bộ điều chế và giải điều chế)  Chức năng chuyển đổi tín hiệu từ dạng số (digital) sang dạng tương tự (analog) để có thể truyền đi trên hệ thống truyền dẫn điện thoại thông thường. thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 41
  42. • Modem (Bộ điều chế và giải điều chế) thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 42
  43. • Fax modem:  C|c thiết bị Fax cho phép truyền đi c|c bản sao văn bản qua đường điện thoại thông thường.  Fax modem l{ một thiết bị kết hợp giữa fax v{ modem thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 43
  44. • Fax modem:  C|c thiết bị Fax cho phép truyền đi c|c bản sao văn bản qua đường điện thoại thông thường.  Fax modem l{ một thiết bị kết hợp giữa fax v{ modem thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 44
  45. • SWITCH (Bộ chuyển mạch):  L{ một thiết bị dùng để kết nối c|c đoạn mạng với nhau theo mô hình mạng hình sao (star).  Switch đóng vai trò l{ thiết bị trung t}m, tất cả c|c m|y tính đều được nối về đ}y.  Switch nhận tín hiệu vật lý, chuyển đổi th{nh dữ liệu, từ một cổng, kiểm tra địa chỉ đích rồi gửi tới một cổng tương ứng thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 45
  46. • SWITCH (Bộ chuyển mạch): thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 46
  47. • ROUTER (Bộ định tuyến):  L{ một thiết bị có chức năng nối nhiều mạng th{nh một liên mạng.  Nhiệm vụ: chuyển tiếp c|c gói tin từ mạng n{y tới mạng kia để đến được c|c m|y nhận.  Dùng bảng định tuyến (Routing table) để lưu thông tin về mạng→ tìm đường đi tối ưu cho gói tin.  Bảng định tuyến: chứa thông tin về đường đi, ước lượng khoảng c|ch, thời gian thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 47
  48. • ROUTER (Bộ định tuyến): thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 48
  49. • PBX (Private Branch Exchange):  Tổng đ{i c| nh}n tự động.  L{ thiết bị tổng đ{i phục vụ riêng cho một tổ chức hoặc một doanh nghiệp.  PBX cho phép thiết lập c|c cuộc gọi nội bộ trong hệ thống hoặc kết nối ra hệ thống mạng ngo{i qua một số đường điện thoại của nh{ cung cấp dịch vụ viễn thông. thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 49
  50. • Những dịch vụ truyền thông phổ biến: - Dịch vụ thoại - Mạng số tích hợp đa dịch vụ ISDN - Dịch vụ đường d}y thuê bao số xDSL - Cable Modem - Internet vệ tinh thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 50
  51. • Khái niệm:  L{ tập hợp c|c quy ước truyền thông m{ c|c thực thể trên mạng phải tu}n thủ để có thể giao tiếp với nhau.  C|c th{nh phần trên mạng muốn liên lạc, chia sẻ thông tin với nhau thì phải tu}n thủ giao thức. thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 51
  52. • Mô hình tham chiếu OSI (Open Systems Interconnection): thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 52
  53. • Mô hình tham chiếu OSI (Open Systems Interconnection): thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 53
  54. • Bộ giao thức TCP/IP(Transmission Control Protocol / Internet Protocol):  L{ bộ giao thức chuẩn của internet, ra đời v{o năm 1970.  Ph}n chia c|c chức năng truyền thông th{nh 4 tầng  L{ chuẩn giao thức mở.  Hoạt động theo mô hình Client- Server. thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 54
  55. • Bộ giao thức TCP/IP: thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 55
  56. • SNA (System Network Architecture):  Giao thức truyền thông được ph|t triển v{ sử dụng trên c|c m|y tính của IBM.  Hiện nay SNA vẫn được sử dụng trong một số ng}n h{ng v{ mạng giao dịch t{i chính. thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 56
  57. • Ethernet:  Giao thức truyền thông được sử dụng cho c|c mạng cục bộ để đảm bảo tính thống nhất v{ tương thích giữa c|c thiết bị truyền thông, nhờ đó nhiều người dùng có thể dễ d{ng sử dụng 1 sợi c|p theo tiêu chuẩn để kết nối thiết bị, chia sẻ t{i nguyên.  Dùng trong cấu trúc mạng hình sao, sử dụng c|p xoắn đôi.  L{ công nghệ LAN được sử dụng phổ biến nhất. thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 57
  58. Chuẩn Tốc độ Kiểu cáp Mô tả Ethernet Cáp đồng Đây là chuẩn ban đầu cho 10Base5 10Mbps trục Ethernet 10BaseT là một mạng 10Mbps 10BaseT 10Mbps Cáp đồng với cáp xoắn. 100Mbps công nghệ cáp xoắn và 100BaseTX 100Mbs Cáp đồng khả năng truyền song công Cáp đa chế 1000Mbps với cáp sợi quang. S 1000BaseSX 1000Mbps độ :Short wavelength (850nm) thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 58
  59. • ATM (Asyschronous Transfer Mode):  Công nghệ chuyển mạch chia bản tin th{nh c|c tế b{o có kích thước cố định 53 bytes, có thể hỗ trợ tốc độ truyền lên tới 10 Gbps. thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 59
  60. • 802.11a: Chuẩn không d}y cho phép kết nối c|c thiết bị ATM không d}y với tốc độ lên tới 54 Mbps. • Bluetooth: Chuẩn không d}y cho phép kết nối c|c thiết bị điện thoại di động, m|y tính cầm tay, v{ c|c thiết bị di động kh|c trong khoảng c|ch ngắn. • 802.11b/Wifi: Chuẩn không d}y cho phép kết nối c|c thiết bị không d}y với khoảng c|ch xa hơn. thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 60
  61. • Khái niệm Internet: - L{ mạng của c|c mạng, kết nối trên phạm vi to{n thế giới. - Phần lõi gồm nhiều Router kết nối với nhau có chức năng chọn đường, chuyển tiếp gói tin tới đích. - Để kết nối v{o internet, người dùng cần thiết lập kết nối tới một nh{ cung cấp dịch vụ ISP (Internet service provider) thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 61
  62. thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 62
  63. thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 63
  64. • Kết nối và nhận dạng thiết bị trên Internet: - Đa số c|c mạng LAN ng{y nay sử dụng kỹ thuật Ethernet có d}y hay Ethernet không d}y (802.11 hay Wi-Fi). - Dựa v{o c|c bộ tiêu chuẩn chung gọi l{ c|c giao thức Internet (Internet protocol), dựa v{o đó c|c m|y tính có thể tìm v{ liên lạc với nhau. - Khi kết nối v{o mạng, m|y tính được cấp 1 địa chỉ IP thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 64
  65. • Hoạt động của Internet: - Dựa trên bộ giao thức nổi tiếng l{ TCP/IP, trong đó có 2 giao thức chính được lấy l{m tên gọi của bộ giao thức l{ TCP (Transmission Control Protocol) v{ IP (Internet Protocol). thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 65
  66. • Giao thức IP: - Hoạt động ở tầng liên mạng của mô hình TCP/IP. IP có nhiệm vụ truyền tải c|c gói tin từ trạm nguồn tới trạm đích dựa trên địa chỉ của trạm. • Giao thức TCP: - TCP hoạt động ở cấp độ cao hơn, liên quan tới việc truyền thông giữa 2 hệ thống cuối, 2 tiến trình trên c|c trạm. - TCP cũng có chức năng ph|t hiện lỗi, điều khiển khiển luồng, điều khiển tắc nghẽn. thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 66
  67. • Tên miền và địa chỉ IP: thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 67
  68. thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 68
  69. thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 69
  70. • Truy cập vào Internet: - Kết nối thông qua mạng cục bộ: Từ mạng cục bộ của người dùng (thường l{ tổ chức), có thể thiết lập kết nối tới mạng của ISP bằng một kênh truyền riêng qua 1 Router. - Kết nối thông qua modem từ máy tính cá nhân: Đối với người dùng c| nh}n, thông dụng hơn cả l{ phương ph|p kết nối bằng mạng công cộng thông qua 1 modem. - Kết nối thông qua dịch vụ online: Người sử dụng kết nối tới m|y chủ của nh{ cung cấp dịch vụ online. thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 70
  71. thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 71
  72. • Một số ISP thông dụng: STT Tên ISP Website Công ty Cổ phần dịch vụ Bưu chính Viễn www.spt.com.vn 1 thông S{i Gòn (SaigonPostel) Công ty Cổ phần Viễn thông FPT (FPT www.fpt.vn 2 Telecom) 3 Công ty NetNam www.netnam.com.vn Tập đo{n Bưu chính Viễn thông Việt Nam www.vnpt.com.vn 4 (VNPT) 5 Tổng công ty Viễn thông Qu}n đội (Viettel) www.viettel.com.vn thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 72
  73. • Các dịch vụ internet: - Email : Thư điện tử l{ dịch vụ rất tiện lợi cho người dùng, cho phép trao đổi c|c thông tin dạng file text, }m thanh, hình ảnh, file dữ liệu .v.v giữa người dùng Internet 1 c|ch nhanh chóng. - Trao đổi trực tuyến : Cho phép hai hoặc nhiều người có thể trao đổi trực tiếp theo thời gian thực qua mạng Internet. thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 73
  74. • Các dịch vụ internet: - Telnet : Dịch vụ đăng nhập từ xa cho phép người dùng truy cập v{o 1 m|y tính kh|c ở xa qua mạng v{ sử dụng c|c t{i nguyên được phép. - FTP (File Transfer Protocol): Dịch vụ truyền file cho phép chuyển c|c file từ m|y n{y đến m|y kh|c qua mạng Internet. - Chat rooms: Tạo môi trường để nhiều người dùng có thể trao đổi trực tuyến thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 74
  75. • Các dịch vụ internet: - Internet phone : Cho phép người dùng Internet sử dụng c|c phần mềm v{ thiết bị tương thích để trao đổi với nhau bằng giọng nói qua mạng. - Internet Video Conferencing : Dịch vụ hỗ trợ giao tiếp trực tiếp bằng hình ảnh v{ }m thanh giữa nhiều người dùng Internet. - Content Streaming : Cho phép người dùng truyền c|c file đa phương tiện qua mạng. thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 75
  76. • Các dịch vụ internet: - Mua bán qua mạng : Cho phép người dùng mua b|n c|c sản phẩm v{ dịch vụ qua Internet. - Đấu giá trên mạng : Dịch vụ tổ chức c|c phiên đấu gi| qua Web cho người dùng trên khắp thế giới tham gia. - Music, radio, video qua mạng : Cho phép người dùng nghe, xem hoặc tải }m nhạc, video qua mạng thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 76
  77. • Các dịch vụ internet: - Mua bán qua mạng : Cho phép người dùng mua b|n c|c sản phẩm v{ dịch vụ qua Internet. - Đấu giá trên mạng : Dịch vụ tổ chức c|c phiên đấu gi| qua Web cho người dùng trên khắp thế giới tham gia. - Music, radio, video qua mạng : Cho phép người dùng nghe, xem hoặc tải }m nhạc, video qua mạng thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 77
  78. • World Wide Web, gọi tắt l{ Web hoặc WWW, mạng lưới toàn cầu l{ một không gian thông tin to{n cầu m{ mọi người có thể truy nhập (đọc v{ viết) qua c|c m|y tính nối với mạng Internet. • WWW l{ một dịch vụ chạy trên Internet thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 78
  79. • Trước 1990, Internet đ~ ph|t triển th{nh những m|y tính kết nối với tốc độ cao, nhưng nó vẫn chưa ph|t triển, không cho phép trao đổi dạng text, không đồ họa, hyperlinks. • Tim Berners – Lee, một nh{ khoa học l{m việc tại phòng thí nghiệm Ch}u Âu đề nghị một bộ Protocol cho phép truyền thông tin đồ họa trên Internet v{o năm 1989. • Những đề nghị n{y của Berners – Lee được một nhóm kh|c thực hiện, v{ World Wide Web ra đời ng{y 6/8/1991 thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 79
  80. • Một số khái niệm: - Dữ liệu dạng Text - Multimedia - Hypertext - Hyper Media - Ngôn ngữ HTML_ Giao thức HTTP - URL (Uniform Resource Locator) thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 80
  81. • Ngôn ngữ đ|nh dấu siêu văn bản - l{ một dạng ngôn ngữ m~ ho| sử dụng trong c|c siêu văn bản trên web. • HTML sử dụng c|c m~ theo kiểu truyền thống, tức l{ đoạn văn bản sẽ nằm giữa c|c thẻ lệnh định dạng (tag) • L{ m~ chuẩn với c|c quy ước được thiết kế để tạo trang web v{ được hiển thị bởi trình duyệt web thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 81
  82. • HTML thông b|o cho lệnh trình duyệt biết nơi đặt văn bản, biểu mẫu Để xem ví dụ về HTML trong lệnh trình duyệt. Đơn giản l{ bạn mở trình duyệt web v{ chọn "view", sau đó nhấn v{o “source”. M~ nguồn HTML sẽ hiển thị lên bất kỳ trang web n{o bạn muốn xem thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 82
  83. • Giao Thức Truyền Thông Siêu Văn Bản. Một trong c|c giao thức chuẩn về mạng Internet, được dùng để liên hệ thông tin giữa M|y cung cấp Dịch Vụ (Webserver) v{ M|y dùng dịch vụ (Client). • HTTP l{ giao thức truyền tải c|c file từ một Web server v{o một trình duyệt Web để người dùng có thể xem một trang Web đang hiện diện trên Internet. thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 83
  84. • HTTP x|c định c|ch c|c thông điệp (c|c file văn bản, hình ảnh đồ họa, }m thanh, video, v{ c|c file multimedia kh|c) được định dạng v{ truyền tải ra sao, v{ những h{nh động n{o m{ c|c Web server v{ c|c trình duyệt Web (browser) phải l{m để đ|p ứng c|c lệnh rất đa dạng. • Chẳng hạn, khi bạn gõ một địa chỉ Web URL v{o trình duyệt Web, một lệnh HTTP sẽ được gửi tới Web server để ra lệnh v{ hướng dẫn nó tìm đúng trang Web được yêu cầu v{ kéo về mở trên trình duyệt Web. thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 84
  85. • Webpage: Trang thông tin tổng hợp từ nhiều đối tượng. • Website: L{ một khu vực trên Internet, chứa c|c webpage mô tả hoạt động đơn vị,công ty/c| nh}n. • Homepage: Trang chủ của trình duyệt của mỗi Account,, trang đó sẽ xuất hiện mỗi khi khởi động trình duyệt web thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 85
  86. Hệ thống định vị tài nguyên đồng bộ • Đường dẫn chỉ tới một tập tin trong một m|y chủ trên Internet. Chuỗi URL thường bao gồm : tên giao thức, tên m|y chủ v{ đường dẫn đến tập tin trong m|y chủ đó. • Ví dụ: - keo-sao-tre-hoang-anh-gia-lai-dung-day-sau-bai/ - - thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 86
  87. • Mỗi m|y trên mạng có 1 d/c URL duy nhất • URL có dạng: • Hệ thống://m|ychủ/đườngdẫn • Hệ thống:đường dẫn Tên miền cấp 1 • Ví dụ: Dịch vụ www Đường dẫn Giao thức Tên máy chủ thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 87
  88. • Intranets: - L{ một mạng m|y tính nội bộ của tổ chức/doanh nghiệp được x}y dựng theo c|c chuẩn v{ công nghệ sử dụng cho Internet - Tăng năng suất công việc. - Tăng khả năng giao tiếp. - Hỗ trợ việc quản lý v{ điều h{nh nghiệp vụ. thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 88
  89. • Extranets: - Mạng m|y tính kết nối c|c t{i nguyên của một intranet của 1 doanh nghiệp với kh|ch h{ng, nh{ cung cấp, đối t|c - Một mạng riêng nằm trong một mạng công cộng thường được gọi l{ một mạng riêng ảo (VPN - Virtual Private Network). thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 89
  90. thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 90
  91. • Một số hình thức tấn công mạng: - Nghe trộm thông tin, ph}n tích lưu lượng - Thay đổi thông tin trên đường truyền, giả mạo thông tin - Tấn công từ chối dịch vụ, tê liệt hệ thống. thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 91
  92. • Tấn công từ chối dịch vụ DoS: - L{ một nỗ lực l{m cho những người dùng không thể sử dụng t{i nguyên của một m|y tính. - Dấu hiệu:  Mạng thực thi chậm kh|c thường khi mở tập tin hay truy cập Website  Không thể dùng một website cụ thể  Không thể truy cập bất kỳ website n{o  Tăng lượng thư r|c nhận được thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 92
  93. • Biện pháp ngăn chặn: - M~ hóa thông tin - Chữ kỹ số đảm bảo tính to{n vẹn, x|c minh nguồn gốc - Dùng kỹ thuật firewall để phòng chống tấn công từ chối dịch vụ thanhhoa48dhv@gmail.com Trang 93
  94. Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ: Hoàng Thanh Hòa Email: thanhhoa48dhv@gmail.com WEB: Di động: 01696935167