Kỹ thuật vết dầu loang chinh phục lý thuyết Hóa học

pdf 390 trang vanle 3290
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kỹ thuật vết dầu loang chinh phục lý thuyết Hóa học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfky_thuat_vet_dau_loang_chinh_phuc_ly_thuyet_hoa_hoc.pdf

Nội dung text: Kỹ thuật vết dầu loang chinh phục lý thuyết Hóa học

  1. Kỹ thuật vết dầu loang chinh phục lý thuyết Hóa học – Nguyễn Anh Phong BẢNG ĐÁP ÁN 01. D 02. A 03. D 04. D 05. B 06. A 07. D 08. C 09. A 10. A 11. D 12. B 13. B 14. D 15. A 16. C 17. C 18. C 19. B 20. A 21. D 22. A 23. B 24. C 25. A 26. A 27. D 28. B 29. B 30. D 31. B 32. D 33. B 34. D 35. A 36. B 37. A 38. C 39. A 40. A PHẦN LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Chọn đáp án D A. Loại vì Mg(OH)2 không tan trong NaOH B. Loại vì Mg(OH)2 không tan trong NaOH C. Loại vì MgO không tan trong NaOH Câu 2: Chọn đáp án A Theo Sách giáo khoa lớp 11. Câu 3: Chọn đáp án D Các chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là: (NH4)2SO4 cho kết tủa BaSO4 MgCl2 cho kết tủa Mg(OH)2 FeCl2 cho kết tủa Fe(OH)2 Câu 4: Chọn đáp án D Chất nào có tính axit càng mạnh thì pH càng nhỏ, ngược lại chất nào có tính bazơ càng mạnh thì pH càng lớn. Câu 5: Chọn đáp án B Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là: Cr(OH)3, Zn(OH)2, Chú ý: Chất lưỡng tính và chất có khả năng tan (phản ứng) trong dung dịch axit và dung dịch kiềm là khác nhau. Câu 6: Chọn đáp án A A. Thỏa mãn vì không tac dung vơi nhau tao chât kêt tua , chât dê bay hơi hay điên li yêu. 23+− B. Cho phản ứng 3Ba+→ 2PO4 Ba(PO) 3 42 ↓ −−−2 C. Chokhangvietbook.com.vn phản ứng OH+ HCO3 →+ CO 32 H O 22+− D. Cho phản ứng Ca+→ CO33 CaCO ↓ Câu 7: Chọn đáp án D Dung dich muôi cua axit yêu – bazơ manh nên có môi trường kiềm Với các muối của bazơ yếu như Mg(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Cu(OH)2 và axit mạnh như HCl, HNO3, H2SO4 thì môi trường sẽ có tính axit pH < 7 Câu 8: Chọn đáp án C 342
  2. khangviet.com.vn – ĐT: 3910 3821 +−2 + Dựa theo phản ứng 3Cu++ 8H 2NO32 → 3Cu + 2NO + 4H O Khí NO không màu bay ra sẽ tác dụng với O2 cho NO2 có màu nâu đỏ đặc trưng 1 NO+→ O NO 2 22 Câu 9: Chọn đáp án A 23+ −+ + A. 3Fe+ NO32 + 4H → 3Fe ++ NO 2H O ++2 B. Fe+ 2H → Fe +↑ H2 C. Fe+→ 2Fe32++ 3Fe ++2 D. Fe+ 2H → Fe +↑ H2 Câu 10: Chọn đáp án A Theo SGK lớp 11. Câu 11: Chọn đáp án D Câu 12: Chọn đáp án B Câu 13: Chọn đáp án B Câu 14: Chọn đáp án D Số trường hợp có phản ứng xảy ra là: HNO3, Na2SO4, Ba(OH)2, NaHSO4 +−2 (1) 2H+ CO3 → CO 22 ↑+ H O 22+− (2) Ba+→ SO44 BaSO − −2 − 22+− (3) OH+ HCO3 →+ CO 32 H O Ba+→ CO3 BaCO 3 ↓ 22+− +−2 (4) Ba+→ SO44 BaSO 2H+ CO3 → CO 22 ↑+ H O Câu 15: Chọn đáp án A NaNO3+ H 24 SO (ñaëc) →+ HNO3 NaHSO4 Câu 16: Chọn đáp án C +−2 + Phản ứng: 3Cu++ 8H 2NO32 → 3Cu + 2NO + 4H O Câu 17: Chọn đáp án C Câu 18: khangvietbook.com.vnChọn đáp án C Câu này có thể loại trừ đáp án, do đa số các em đều biết F là phi kim mạnh nhất, nên đáp án A và B dễ dàng bị loại. Giữa C và D cũng không khó để chọn được đáp án đúng. Câu 19: Chọn đáp án B Đối với câu hỏi loại này có thể làm theo kiểu liệt kê hoặc loại trừ, ở đây ta loại trừ saccarozơ và rượu etylic. Các chất điện li là: KAl(SO4)2.12H2O, CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4. 343
  3. Kỹ thuật vết dầu loang chinh phục lý thuyết Hóa học – Nguyễn Anh Phong Câu 20: Chọn đáp án A Theo SGK lớp 11. Câu 21: Chọn đáp án D + 2+ (a) Do FeS không tan nên phương trình ion thu gọn sẽ là FeS + 2H → Fe + H2S. 2− + (b) Phương trình ion thu gọn chính là S + 2H → H2S. (c) Do Al(OH)3 không tan nên phương trình ion thu gọn sẽ là: 3+ 2− 2Al + 3S + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H2S. + − (d) Phương trình ion thu gọn là H + HS → H2S. 2+ 2− + 2− (e) Phương trình ion thu gọn là Ba + S + 2H + SO4 → BaSO4 + H2S. Câu 22: Chọn đáp án A Câu 23: Chọn đáp án B t 0 Không thể dập tắt đám cháy Mg bằng cát khô vì 2Mg + SiO2 → Si + 2MgO Câu 24: Chọn đáp án C Câu 25: Chọn đáp án A Câu 26: Chọn đáp án A Tất cả các chất trên đều có phản ứng với NaOH đặc, nóng. + SiO2 + 2 NaOH → Na2SiO3 + H2O + Cr(OH)3 + NaOH → NaCrO2 + 2H2O + CrO3 + 2NaOH → Na2CrO4 + H2O + Zn(OH)2 + 2NaOH → Na2ZnO2 + 2H2O + NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O + Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O Câu 27: Chọn đáp án D Chất vừa tác dụng được với axit vừa tác dụng với bazơ gồm: các kim loại Al, Zn, Sn, Be, Pb, và các chất lưỡng tính và các muối có khả năng tạo kết tủa Chất lưỡng tính: + Là oxit và hiđroxit của các kim loại Al, Zn, Sn, Pb; Cr(OH)3 và Cr2O3. + Là các ion âm còn chứa H có khả năng phân li ra ion H+ của các chất điện li trung khangvietbook.com.vnbình và yếu ( HCO , HPO2− , HS ) 3 4 ‒ ‒ (chú ý: HSO4 có tính axit do đây là chất điện li khá mạnh) + Là muối chứa‒ các ion lưỡng tính; muối tạo bởi hai ion, một ion có tính axit và một ion có tính bazơ ( (NH4)2CO3 ) + Là các amino axit, Chất có tính axit: 3+ 2+ + + Là ion dương xuất phát từ các bazơ yếu (Al , Cu , NH4 ), ion âm của chất + điện li mạnh có chứa H có khả năng phân li ra H (HSO4 ) ‒ 344
  4. khangviet.com.vn – ĐT: 3910 3821 Chất có tính bazơ: Là các ion âm (không chứa H có khả năng phân li ra H+) của các axit trung bình 22−− và yếu : CO3 , S , Chất trung tính: + 2− Là các ion âm hay dương xuất phát từ các axit hay bazơ mạnh: Cl , Na , SO4 , Chú ý: 1 số kim loại có phản ứng được với axit và bazơ nhưng‒ không được gọi là chất lưỡng tính. → Vậy ta có 5 chất thỏa mãn là: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, Al2O3, Zn. Câu 28: Chọn đáp án B + Muối làm quỳ tím hóa đỏ (tạo bởi axit mạnh và bazơ yếu). + Muối làm quỳ tím hóa xanh (tạo bởi axit yếu vào bazơ mạnh). + Muối không làm đổi màu quỳ (tạo bởi axit mạnh và bazơ mạnh). → loại C và D, ở A không có kết tủa tạo ra → B đúng. Câu 29: Chọn đáp án B Câu 30: Chọn đáp án D Câu 31: Chọn đáp án B Câu 32: Chọn đáp án D Chú ý: Nhiều chất vừa tác dụng với axit vừa tác dụng với kiềm không phải chất lưỡng tính.Ví dụ như Al,Zn Với câu hỏi trên Những chất lưỡng tính là: Ca(HCO3)2 , (NH4)2CO3 , Al(OH)3 , Zn(OH)2 Câu 33: Chọn đáp án B Chú ý: Chất vừa tác dụng với axit vừa tác dụng với kiềm chưa chắc đã phải chất lưỡng tính. Các chất lưỡng tính: Al2O3, Zn(OH)2, NaHS, (NH4)2CO3. Các chất có phản ứng với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là: Al2O3, Zn(OH)2, NaHS, (NH4)2CO3, Al Câu 34: Chọn đáp án D Cu + NH4NO3 + H2SO4 → − + 2+ Thực chất: 3Cu + 2NO3 + 8H → 3Cu + 2NO + 4H2O NH4NO3 + NaOH → NH3 + NaNO3 + H2O Câu 35: khangvietbook.com.vnChọn đáp án A NH4NO2 → N2 + H2O 2NH3 + 3Cl2 → N2 + 6HCl 2NH3 + 3CuO → N2 + 3Cu + 3H2O Câu 36: Chọn đáp án B Câu 37: Chọn đáp án A Chất lưỡng tính: + Là oxit và hiđroxit của các kim loại Al, Zn, Sn, Pb; Cr(OH)3 và Cr2O3. 345
  5. Kỹ thuật vết dầu loang chinh phục lý thuyết Hóa học – Nguyễn Anh Phong + Là các ion âm còn chứa H có khả năng phân li ra ion H+ của các chất điện li 2 trung bình và yếu ( HCO3 , HPO4 , HS ) ‒ ‒ ‒ (chú ý: HSO4 có tính axit do đây là chất điện li mạnh) + Là muối chứa‒ các ion lưỡng tính; muối tạo bởi hai ion, một ion có tính axit và một ion có tính bazơ ( (NH4)2CO3 ) + Là các amino axit, Chất axit: 3+ 2+ + + Là ion dương xuất phát từ các bazơ yếu (Al , Cu , NH4 ), ion âm của chất + điện li mạnh có chứa H có khả năng phân li ra H (HSO4 ) Chất bazơ: ‒ Là các ion âm (không chứa H có khả năng phân li ra H+)của các axit trung bình 22−− và yếu: CO3 , S , Chất trung tính: Là các ion âm hay dương xuất phát từ các axit hay bazơ mạnh: Cl , Na+, 2− ‒ SO4 , Chú ý:1 số kim loại có phản ứng được với axit và bazơ nhưng không được gọi là chất lưỡng tính. Câu 38: Chọn đáp án C + NH3 có cộng hóa trị 3 còn NH4 có cộng hóa trị 4. Câu 39: Chọn đáp án A Dễ thấy với B và D sẽ loại ngay vì không có nguyên tố K trong phân tử. Với C dễ suy ra là vô lý. Câu 40: Chọn đáp án A 1. Đúng. Theo SGK lớp 11. 2. Sai. Supe photphat đơn có thành phần gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4. 3. Sai. Supe photphat kép có thành phần chỉ gồm Ca(H2PO4)2. 4. Sai. Phân đạm có độ dinh dưỡng được đánh giá bằng % N. 5. Đúng. Theo SGK lớp 11. 6. Sai. Amophot là phân bón chứa hai thành phần NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4. 7. Sai.khangvietbook.com.vn Phân urê được điều chế bằng phản ứng giữa CO2 và NH3. 8. Sai. Phân đạm 1 lá là (NH4)2SO4 và đạm 2 lá là NH4NO3. 23+ −+ + 9. Đúng. Vì có phản ứng: 3Fe+ NO32 + 4H → 3Fe ++ NO 2H O 346
  6. khangviet.com.vn – ĐT: 3910 3821 khangvietbook.com.vn 347
  7. Kỹ thuật vết dầu loang chinh phục lý thuyết Hóa học – Nguyễn Anh Phong Chương 4: ĐẠI CƯƠNG HÓA HỌC HỮU CƠ, HIĐROCACBON, ANDEHIT – AXITCACBOXYLIC. ĐỀ TỔNG HỢP CHƯƠNG 4–SỐ 1 Câu 1: Ba hợp chất hữu cơ mạch hở có cùng công thức phân tử C3H6O2 và có các tính chất: X và Y đều tham gia phản ứng tráng gương; X và Z đều tác dụng được với dung dịch NaOH. Các chất X, Y, Z lần lượt là: A. HCOOC2H5, HO-C2H4-CHO, C2H5COOH. B. CH3COOCH3, HO-C2H4-CHO, HCOOC2H5. C. HCOOC2H5, HO-C2H4-CHO, CHO-CH2-CHO. D. HO-C2H4-CHO, C2H5COOH, CH3COOCH3. Câu 2: Cho các phát biểu sau: (a) Phenol là chất rắn, có thể tan tốt trong nước ở 700C. (b) Tính axit của phenol mạnh hơn nước là do ảnh hưởng của gốc phenyl lên nhóm -OH. (c) Sục khí CO2 dư vào dung dịch natri phenolat thấy dung dịch vẩn đục. (d) Nguyên tử H của vòng benzen trong phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong benzen là do ảnh hưởng của nhóm -OH tới vòng benzen. (e) C6H5OH và C6H5CH2OH là đồng đẳng của nhau (-C6H5 là gốc phenyl). Số phát biểu đúng là: A. 4 B. 2 C. 5 D. 3 Câu 3: Khi cho cùng một lượng chất hữu cơ X tác dụng với Na dư và với NaHCO3 dư thì thu được số mol khí H2 gấp hai lần số mol khí CO2. Công thức phân tử của X là: A. C7H16O4 B. C6H10O5 C. C8H16O4 D. C8H16O5 Câu 4: Cho các chất sau: H2O (1), C6H5OH (2), C2H5OH (3), HCOOH (4), CH3COOH (5), HClO4 (6), H2CO3 (7). Dãy các chất được sắp xếp theo chiều tăng dkhangvietbook.com.vnần độ linh động của nguyên tử H trong nhóm OH là: A. (3), (1), (2), (7), (4), (5), (6) B. (1), (3), (2), (5), (4), (7), (6) C. (3), (1), (2), (7), (5), (4), (6) D. (3), (1), (2), (5), (4), (7), (6) Câu 5: Cho dãy các chất: o-xilen, stiren, isopren, vinylaxetilen, axetilen, benzen. Số chất trong dãy làm mất màu nước brom là: A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 6: Số sản phẩm tạo thành khi cho buta-1,3-đien tác dụng với Br2 (tỉ lệ 1: 1, ở 400C) là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 346
  8. khangviet.com.vn – ĐT: 3910 3821 Câu 7: Thứ tự giảm dần nhiệt độ sôi của các chất: (1) ancol propylic; (2) metyl fomat; (3) axit axetic là: A. (1) > (3) > (2) B. (1) > (2) > (3) C. (2) > (1) > (3) D. (3) > (1) > (2) Câu 8: Chất nào sau đây không có đồng phân hình học A. 2,3-điclobut-2-en B. But-2-en C. Pent-2-en D. Isobutilen Câu 9: Cho V lít hơi anđehit mạch hở X tác dụng vừa đủ với 3V lít H2, sau phản ứng thu được m gam chất hữu cơ Y. Cho m gam Y tác dụng hết với lượng dư Na thu được V lít H2 (các khí đo ở cùng điều kiện). Kết luận nào sau đây không đúng. A. Đốt cháy hoàn toàn a mol Y thu được b mol CO2 và c mol H2O, luôn có a = c - b. B. Y hòa tan Cu(OH)2 (trong môi trường kiềm) ở nhiệt độ thường cho dung dịch xanh lam. C. X là anđehit không no. D. Khi cho 1 mol X tham gia phản ứng tráng bạc hoàn toàn thu được 4 mol Ag. Câu 10: Hiđrocacbon mạch hở có công thức tổng quát CnH2n+2-2a, (trong đó a là số liên kết π) có số liên kết σ là: A. n-a B. 3n-1+a C. 3n+1-2a D. 2n+1+a Câu 11: Cho các chất sau: KHCO3, NaClO, CH3OH, Mg, Cu(OH)2, dung dịch Br2, CaCO3, C2H2. Số chất phản ứng axit axetic là: A. 6 B. 7 C. 5 D. 8 Câu 12: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H6O3. Khi đun nóng X với dung dịch NaOH dư thu được 2 sản phẩm hữu cơ Y và Z; trong đó Y hòa tan được Cu(OH)2. Kết luận không đúng là: A. X là hợp chất hữu cơ đa chức. B. X có tham gia phản ứng tráng bạc. C. X tác dụng được với Na. D. X tác dụng được với dung dịch HCl. Câu 13: Có các nhận xét sau về ancol: (1). Ở điều kiện thường không có ancol no là chất khí. (2). Nhiệt độ sôi của ancol luôn nhỏ hơn nhiệt độ sôi của axit cacboxylic có cùng khangvietbook.com.vnsố nguyên tử cacbon. (3). Khi đun nóng các ancol no,mạch hở,đơn chức có số nguyên tử C nhỏ hơn 4 o với H2SO4 đặc ở 180 C thì chỉ tạo được tối đa một anken. (4). Ở điều kiên thường.1lit dung dịch ancol etylic 45o có khối lượng 1,04kg. Trong các nhận xét trên số nhận xét đúng là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 o Câu 14: Hiđrocacbon X tác dụng với O2(t ;xt) được chất Y. Cho Y tác dụng với H2 thu được chất Z . Cho Z qua chất xúc tác thích hợp thu được hiđrocacbon E 347
  9. Kỹ thuật vết dầu loang chinh phục lý thuyết Hóa học – Nguyễn Anh Phong ,là monome để tổng hợp cao su buna. Nhận xét nào sau về X,Y,Z,E không đúng? A. X phản ứng được với H2O tạo Z. B. Y là hợp chất no, mạch hở. C. E có thể tạo ra trực tiếp từ butan. D. X phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa. Câu 15: Chất nào sau đây không điều chế trực tiếp được ancol sec-butylic? A. But-1-en B.but-2-en C.1,2- điclobutan D.2-clobutan. Câu 16: Dãy ôg m các ch ất đươc xếp theo chiêu nhiêt đô sôi tăng dân tư tra i sang phai la: A. C3H7OH, HCOOCH3, CH3COOCH3, CH3COOH, C2H5COOH. B. HCOOCH3, CH3COOCH3, C3H7OH, CH3COOH, C2H5COOH. C. HCOOCH3, CH3COOCH3, CH3COOH, C2H5COOH, C3H7OH. D. HCOOCH3, CH3COOH, C3H7OH, CH3COOCH3, C2H5COOH. Câu 17: Sơ đồ phản ứng nào không đúng? A. Axetilen → vinylclorua → ancol vinylic → vinyl axetat. B. Natri axetat → metan → axetilen → vinyl axetat. C. Axetilen → anđehit axetic → axit axetic → vinyl axetat. D. Etilen → anđehit axetic → axit axetic → vinyl axetat. Câu 18: Từ C6H5CHBrCH3 và NaOH trong điều kiện thích hợp có thể trực tiếp tạo ra sản phẩm hữu cơ nào sau đây? A. C6H5CH(OH)CH3 và C6H5CH=CH2. B. C6H5COONa. C. C6H5CH(OH)CH3 và C6H5COONa. D. C6H5COONa và C6H5CH=CH2. Câu 19: Cho dãy các chất: but-2-en, axit acrylic, propilen, ancol anlylic, 2- metylhex-3-en, axit oleic,hexa-1,4-đien. Số chất trong dãy có đồng phân hình học là: A. 5 B. 3 C. 4 D. 6 Câu 20: Tên gọi nào sau đây thuộc loại tên gốc-chức? A. But-1-en. B. Axetilen. C. Etylkhangvietbook.com.vn hiđrosunfat. D. Cloetan. Câu 21: Cho các phát biểu sau: (a) . Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. (b) . Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen. (c) . Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một. (d) . Natri phenolat tham gia phản ứng thế với dung dịch Br2. (e) . Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ 348
  10. khangviet.com.vn – ĐT: 3910 3821 (f) . Dung dịch phenylamoni clorua làm quỳ tím hóa đỏ. Các phát biểu sai là: A. b, f B. b, d, e C. a, b, c, d D. a, c, f Câu 22: Cho dãy gồm các chất: Na, O2, Cu(OH)2, Cu, C2H5OH, C6H5NH2. Số chất tác dụng được với axit axetic (trong điều kiện thích hợp) là: A. 6 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 23: Cho các phát biểu sau: (1). Etanal có nhiệt độ sôi cao hơn axit axetic. (2). Etanal cho kết tủa với dung dịch AgNO3 trong NH3. (3). Etanal ít tan trong nước. (4). Etanal có thể được điều chế từ axetilen. Những phát biểu không đúng là: A. (1), (2) B. (1), (3) C. (1), (2), (3) D. (3), (4) Câu 24: Hiđrocacbon X có công thức phân tử C6H10. X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3 tạo kết tủa vàng. Khi hiđro hóa hoàn toàn X thu được 2,2-đimetylbutan. X là: A. 3,3-đimetylbut-1-in. B. 3,3-đimetylpent-1-in. C. 2,2-đimetylbut-3-in. D. 2,2-đimetylbut-2-in. Câu 25: Khi crăckinh dầu mỏ người ta thu được hỗn hợp 2 hiđrocacbon X, Y là đồng phân của nhau, chúng có phân tử khối là 86. Halogen hóa mỗi đồng phân chỉ cho 3 dẫn xuất monohalogen. X, Y có tên gọi là: A. Hexan; 2-metylpentan B. 2,3-đimetylbutan; 2,2- đimetyl butan C. 3-metyl pentan; 2,3- đimetyl butan D. Hexan; 2,2-đimetyl butan Câu 26: Hai hiđrocacbon X và Y đều có công thức phân tử C6H6 và X có mạch cacbon không nhánh. X làm mất màu dung dịch nước brom và dung dịch thuốc tím ở điều kiện thường. Y không tác dụng với 2 dung dịch trên ở điều kiện thường nhưng tác dụng được với H2 dư tạo ra Z có công thức phân tử C6H12. X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư tạo ra C6H4Ag2. X và Y là A. Benzen và Hex-1,5-điin. B. Hex-1,5-điin và benzen. C. Hexkhangvietbook.com.vn-1,4-điin và benzen. D. Hex-1,4-điin và toluen. Câu 27: Từ cac chất nao sau đây co th ể điều chê đươc etyl metyl xeton b ằng phan ưng công hơp nươc? A. CH3CH2CH = CH2. B. CH3CH2C ≡ CH. C. CH3CH2C ≡ CCH3 . D. CH3CH2CH = CHCH3. Câu 28: Hơp chất hữu cơ X có CTPT C3H5Br3. Cho X tac dung vơi dung dich NaOH loãng (dư) đun nong rôi cô c ạn dung dich thu đươc thi còn l ại chất rắn trong đo co chưa san phẩm hữu cơ của Na. X co tên goi la: 349
  11. Kỹ thuật vết dầu loang chinh phục lý thuyết Hóa học – Nguyễn Anh Phong A. 1,1,2-tribrompropan. B. 1,2,3-tribrompropan. C. 1,1,1-tribrompropan. D. 1,2,2-tribrompropan. Câu 29: Nhận định nào sau đây không đúng? A. Các xeton khi cho phản ứng với H2 đều sinh ra ancol bậc 2. B. Axeton không làm mất màu dung dịch KMnO4 ở điều kiện thường. C. Trừ axetilen, các ankin khi cộng nước đều cho sản phẩm chính là xeton. D. Các hợp chất có chứa nhóm >C=O đều phản ứng với nước brôm. Câu 30: Cho các chất sau: CH3-CH2-CHO (1), CH2=CH-CHO (2), (CH3)2CH- CHO (3), CH2 =CH-CH2-OH (4). Những chất phản ứng hoàn toàn với lượng 0 dư H2 (Ni, t C) cùng tạo ra một sản phẩm là: A. (1), (3), (4). B. (1), (2), (4). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (3). Câu 31: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Trùng hợp buta-1,3 đien với stiren có xúc tác Na được cao su buna-S. B. Trùng hợp stiren thu được poli (phenol fomanđehit). C. Tơ viso là tơ tổng hợp. D. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp hexametylen điamin với axit ađipic. Câu 32: Phát biểu nào dưới đây sai? A. Dung dịch propan-1,3diol hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam. B. Dung dịch CH3COOH hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh. C. Dung dịch axetandehit tác dụng với Cu(OH)2(đun nóng) tạo thành kết tủa đỏ gạch. D. Dung dịch glucozơ hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam. Câu 33: Cho sơ đồ: + +−O2/,, PuCl 22 CuCl HCN HOH2; HO2 Etilen →XX12 → →XX 3 → 4 X4 là axit cacboxylic đơn chức. Vậy CTCT của X4 là: A. CH3CH2COOH B. CH3COOH C. CH2=CHCOOH D. CH3CH=CHCOOH. Câu 34: Hidrocacbon x có công thức (CH3)3C – CH(C2H5) – CH2 – CH(CH3)2. Tên gọi của X theo danh pháp quốc tế (IUPAC) là: A. 5 –khangvietbook.com.vn metyl – e – isopropylhexan B. 3 – etyl – 2,2,5 – trimetylhexan B. 2 – metyl – 4 – isopropylhexan C. 4 – etyl – 2,5,5 – trimetylhexan Câu 35: Dung dịch axit axetic phản ứng được với tất cả các chất nào trong dãy sau: A. NaOH, Na, CaCO3 B. Na, CuO, HCl C. NaOH, Cu, NaCl D. Na, NaCl, CuO Câu 36: Cho các dãy chất: etan, etanol, etanal, axit etanoic. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất trong dãy là: A. etanol B. etanal C. etan D. axit etanoic 350
  12. khangviet.com.vn – ĐT: 3910 3821 Câu 37: Với các công thức phân tử C2H6, C3H6, C4H8 và C5H10, số chất mạch hở có đồng phân cis – trans là: A. 4 B. 1 C. 3. D. 2 Câu 38: Chọn mệnh đề sai: A. Ancol tác dụng với Na nhưng không tác dụng với Zn ở điều kiện thường. B. Ancol có nhóm –OH nên kh tan trong nước sẽ phân li ra ion –OH C. Đung ancol C2H5OH trong H2SO4 đặc có thể thoát ra CO2,SO2 D. Từ etanol điều chế được buta-1,3-dien. Câu 39: Cho 3 chất: CH3CH2CH2Cl (1); CH2=CHCH2Cl(2) và phenyl clorua(3). Đun nóng từng chất với NaOH dư. Các chất tác dụng với NaOH là: A. (2) và (3) B. (1); (3) C. (1); (2); (3) D. (1); (2) Câu 40: Cho các nhận xét sau: phenol dễ dàng làm mất màu nước brom do nguyên tử hiđro trong vòng benzen dễ bị thay thế (1); Phenol làm mất màu nước brom do phenol dế dàng tham gia phản ứng cộng brom (2); phenol có tính axit mạnh hơn ancol (3); phenol tác dụng được với dd NaOH và dd Na2CO3 (4); phenol tác dụng được với Na và dd HCHO (5); phenol và ancol etilic đều tan tốt trong nước (6); Tất cả các đồng phân ancol của C4H9OH đều bị oxi hóa thành anđehit hay ancol (7). Số nhận xét đúng là: A. 3 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 41: Tên gọi nào dưới đây không đúng với hợp chất (CH3)2CHCH2CH2OH? A. Ancol isopentylic B. 3-metylbutan-1-ol C. 2-metylbutan-4-ol D. Ancol isoamylic Câu 42: Thuốc nổ TNT được điều chế trực tiếp từ A. Benzen B. P-xilen C. Metyl benzen D. Vinyl benzen. Câu 43: Hợp chất X chứa chức ancol và anđehit. Đốt cháy X thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Nếu cho m gam X phản ứng với Na thu được V lít H2, còn nếu cho m gam X phản ứng hết với H2 thì cần V lít H2 (các thể tích khí đều đo ở cùng đk, nhiệt độ và áp suất). CTPT của X có dạng: A. HOCnH2nCHO , (n ≥ 1) B. (HO)2CnH2n-2(CHO)2 (n ≥ 1). C. (HO)2CnH2n-1CHO (n ≥ 2) D. HOCnH2n-1(CHO)2 (n ≥ 2). Câu 44: Cho 2-metylpropan-1, 2-diol tác dụng với CuO đun nóng thì thu được chất cókhangvietbook.com.vn CTPT nào sau đây? A. C4H8O2 B. C4H8O3 C. C4H6O3 D. C4H6O2 Câu 45: Số liên kết σ (xích ma) có trong một phân tử propen là A. 10 B. 7 C. 8 D. 6 Câu 46: Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau? A. C2H5OH, CH3OCH3 B. CH3OCH3, CH3CHO 351
  13. Kỹ thuật vết dầu loang chinh phục lý thuyết Hóa học – Nguyễn Anh Phong C. CH3CH2CH2OH, C2H5OH D. C4H10, C6H6 Câu 47: Cho dãy các chất: C2H2. C2H4, C2H5COOCH3, CH3CHO, CH3COOC2H5, C2H5ONa. Số chất trong dãy tạo ra C2H5OH bằng một phản ứng là A. 3 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 48: Trong điều kiện thích hợp, hidrocacbon X phản ứng với khí Cl2 theo tỉ lệ mol 1:1, thu được tối đa bốn dẫn xuất monoclo là đồng phân cấu tạo của nhau. Hiđrocacbon X là chất nào sau đây? A. pentan B. 2,2-đimetylpropan C. 2,2-đimetylbutan D. 2-metylbutan Câu 49: Hợp chất hữu cơ X có công thức đơn giản nhất là C2H3O (phân tử chỉ chứa chức anđehit). Công thức phân tử của X là: A. C2H3O B. C4H6O2 C. C6H9O3 D. C8H12O4 Câu 50: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C9H12. Khi cho X tác dụng với clo có mặt bột sắt hoặc tác dụng với clo khi chiếu sáng đều thu được 1 dẫn xuất monoclo duy nhất. Tên gọi của X là A. Cumen. B. Propylbenzen. C. 1-etyl-3-metylbenzen. D. 1,3,5-trimetylbenzen. PHIẾU ĐÁP ÁN 01. A 02. A 03. D 04. C 05. D 06. B 07. D 08. D 09. B 10. C 11. B 12. A 13. B 14. D 15. C 16. B 17. A 18. A 19. C 20. C 21. B 22. D 23. B 24. A 25. D 26. B 27. B 28. C 29. D 30. B 31. A 32. A 33. C 34. B 35. A 36. D 37. D 38. B 39. D 40. D 41. C 42. C 43. C 44. A 45. C 46. A 47. D 48. D 49. B 50. D PHẦN LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án A X tham gia tráng gương loại B ngay. Y tham gia tráng gương loại D ngay. Z tác khangvietbook.com.vndụng với NaOH loại C ngay. Câu 2: Chọn đáp án A (e) sai (a) Phenol là chất rắn, có thể tan tốt trong nước ở 700C. Đúng. Theo SGK lớp 11 (b) Tính axit của phenol mạnh hơn nước là do ảnh hưởng của gốc phenyl lên nhóm -OH. Đúng. Theo SGK lớp 11 (c) Sục khí CO2 dư vào dung dịch natri phenolat thấy dung dịch vẩn đục. 352
  14. khangviet.com.vn – ĐT: 3910 3821 Đúng. C H ONa+ CO + H O → C H OH ↓+ NaHCO 65 2 2 65 3 (d) Nguyên tử H của vòng benzen trong phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong benzen là do ảnh hưởng của nhóm -OH tới vòng benzen. Đúng. Theo SGK lớp 11.Ví dụ điển hình là benzen không tác dụng với nước C H OH+ 3Br → Br C H OH↓+ 3HBr Brom nhưng phenol thì có 65 2 ( )3 62 (e) C6H5OH và C6H5CH2OH là đồng đẳng của nhau (-C6H5 là gốc phenyl). Sai. Tuy cùng có nhóm OH nhưng 1 chất là phenol 1 chất là rượu thơm Câu 3. Chọn đáp án D nH2 = 2nCO2 → có 1 – COOH và 3 – OH → Đáp án D (vì ∑O = 5 ) Chú ý: B không tồn tại vì cần có 3 nhóm – OH. Câu 4. Chọn đáp án C Chú ý: HClO4 > HCOOH > CH3COOH Câu 5. Chọn đáp án D Stiren, isopren, vinyl axetylen, axetilen Câu 6. Chọn đáp án B CH2Br – CHBr – CH = CH2 (20%) (2 chất) CH2Br – CH = CH – CH2Br (80%) sản phẩm chính Câu 7: Chọn đáp án D Để so sánh nhiệt độ sôi người ta dựa vào tính axit và khối lượng phân tử. Với các hợp chất cùng số C thì nhiệt độ sôi của axit > ancol > este (theo thứ tự giảm dần liên kết Hidro) Câu 8: Chọn đáp án D Để có đồng phân hình học các chất phải có CTCT dạng CR( 34) R= CR( 21) R R1 phải khác R2 và R3 phải R4. Các gốc ở hai cacbon khác có thể giống nhau. Câu 9: Chọn đáp án B Từ đề bài ta suy ra X có tổng cộng 3 liên kết π và có 2 nhóm CHO A. Đốt cháy hoàn toàn a mol Y thu được b mol CO2 và c mol H2O, luôn có a = c - b. Đúngkhangvietbook.com.vn vì Y là ancol no 2 chức B. Y hòa tan Cu(OH)2 (trong môi trường kiềm) ở nhiệt độ thường cho dung dịch xanh lam. Sai. Vì trong nhiều trường hợp 2 nhóm OH của Y sẽ không kề nhau. C. X là anđehit không no. Đúng. Theo nhận định bên trên. D. Khi cho 1 mol X tham gia phản ứng tráng bạc hoàn toàn thu được 4 mol Ag. Đúng. Theo nhận định bên trên. Câu 10: Chọn đáp án C 353
  15. Kỹ thuật vết dầu loang chinh phục lý thuyết Hóa học – Nguyễn Anh Phong Cứ có n Cac bon sẽ có (n-1) liên kết σ Số liên kết σ do H tạo ra bằng số nguyên tử H. Do đó số liên kết σ là: n-1 +2n +2 – 2a =3n +1 – 2a Câu 11: Chọn đáp án B CH3 COOH+ KHCO3 → CH 3 COOK ++ CO22 H O CHCOOH33+→ NaClO CHCOONa + HClO CH3 COOH++ CH3 OH CH 3 COOCH 32 H O 2CHCOOH3+→ Mg( CHCOO 32) Mg+ H 2 2CHCOOH3+→ CuOH( ) ( CHCOO32) Cu + 2HO 22 2CH COOH+ CaCO → CH COO Ca ++ CO H O 3 3( 3 )2 22 CH3 COOH+≡→ CH CH CH23 = CHOOCCH Câu 12: Chọn đáp án A X:HO−−− CH22 CH OOCH A. X là hợp chất hữu cơ đa chức. (tạp chức) B. X có tham gia phản ứng tráng bạc. C. X tác dụng được với Na. D. X tác dụng được với dung dịch HCl. Câu 13: Chọn đáp án B 1) Ở điều kiện thường, không có ancol no là chất khí. (Đúng) 2) Nhiệt độ sôi của ancol luôn nhỏ hơn nhiệt đọ sôi của axit cacboxylic có cùng số nguyên tử cacbon. (Đúng) 3) Khi đun nóng các ancol no, mạch hở, đơn chức có số nguyên tử C nhỏ hơn 4 o với H2SO4 đặc ở 180 C thì chỉ tạo được tối đa một anken. (Đúng) 4) Ở điều kiện thường, 1 lít dung dịch ancol etylic 45o có khối lượng 1,04kg. (Sai) Câu 14: Chọn đáp án D A. X phản ứng được với H2O tạo Z. (Chuẩn) X : CH22= CH khangvietbook.com.vnB. Y là hợp chất no, mạch hở. (Chuẩn) Y : CH3 CHO C. E có thể tạo ra trực tiếp từ butan. (Chuẩn) Z : CH32 CH OH D. X phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo E : CH=−= CH CH CH 22kết tủa. (Sai) Câu 15: Chọn đáp án C sec-butylic: CCC(OH)C−− − Câu 16: Chọn đáp án B 354
  16. khangviet.com.vn – ĐT: 3910 3821 Nhìn từ cuối loại C ngay, tiếp theo là D, rồi tới A Câu 17: Chọn đáp án A A. Axetilen → vinyl clorua → ancol vinylic → vinyl axetat. Chú ý: Không tồn tại rượu vinylic Câu 18: Chọn đáp án A 0 C H CHBrCH+ NaOH t → C H CH( OH) CH+ NaBr 65 3 65 3 tach nuoc C65 H CH( OH) CH3→ C65 H CH = CH2 + H 2 O Câu 19: Chọn đáp án C but-2-en 2-metylhex-3-en, axit oleic hexa-1,4-đien. Câu 20: Chọn đáp án C Theo SGK lớp 11. Câu 21: Chọn đáp án B a Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử b Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen Sai c Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một d Natri phenolat tham gia phản ứng thế với dung dịch Br2. Sai e Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ Sai f Dung dịch phenylamoni clorua làm quì tím hóa đỏ. Câu 22: Chọn đáp án D Na, O2, Cu(OH)2, C2H5OH, C6H5NH2. 1 CH COOH+→ Na CH COONa + H 3 322 CH COOH+ 2O chay  → 2CO + 2H O 3 2 22 2CH COOH+→ Cu OH CH COO Cu + 2H O 3( )22( 32) CH3 COOH++ C25 H OH CH3 COOC 25 H H 2 O CH3 COOH+→ C65 H NH 2 C 65 H NH 3 OOCCH 3 Câu 23: Chọn đáp án B (1) Etanalkhangvietbook.com.vn có nhiệt độ sôi cao hơn axit axetic. Sai vì axit có liên kết Hidro (2) Etanal cho kết tủa với dung dịch AgNO3 trong NH3. Chuẩn (3) Etanal ít tan trong nước. Sai (4) Etanal có thể được điều chế từ axetilen. Chuẩn Câu 24: Chọn đáp án A Ta suy luận ngược từ đáp án Câu 25:Chọn đáp án D Câu 26:Chọn đáp án B 355
  17. Kỹ thuật vết dầu loang chinh phục lý thuyết Hóa học – Nguyễn Anh Phong Y không tác dụng với Br2 loại A ngay. X cho phản ứng thế 2 nguyên tử Ag loại C, D ngay. Câu 27: Chọn đáp án B CH CH C≡+ CH H O → CH CH C(OH)CH→ CH CH C(O)CH 32 2 32 2 32 3 Câu 28: Chọn đáp án C Muối rắn chứa Na →muối của axit →−−CTCT CCC(OH)CCCOOH →−− 3 Câu 29.Chọn đáp án D A. Các xeton khi cho phản ứng với H2 đều sinh ra ancol bậc 2. Đúng. Theo SGK 11. B. Axeton không làm mất màu dung dịch KMnO4 ở điều kiện thường. Đúng. Theo SGK 11. C. Trừ axetilen, các ankin khi cộng nước đều cho sản phẩm chính là xeton. Đúng. Theo SGK 11. D. Các hợp chất có chứa nhóm >C=O đều phản ứng với nước Brôm. Sai. Xeton không tác dụng với dung dịch Br2 Câu 30.Chọn đáp án B Các chất thỏa mãn: CH3-CH2-CHO (1), CH2=CH-CHO (2), CH2 =CH-CH2-OH (4) Ni CH32−− CH CHO +→−−H 2 CH 322 CH CH OH Ni CH2= CH − CHO + 2H2  → CH 322 − CH − CH OH Ni CH2 =−−+→−− CH CH2 OH H2 CH3 CH 2 CH 2 OH Câu 31. Chọn đáp án A (B) sai vì là PS (C) sai vì nó là tơ bán tổng hợp (D)sai vì nó là phản ứng trùng ngưng Câu 32. Chọn đáp án A Vì không có nhóm OH kề nhau Câu 33. Chọn đáp án C HCN CH22= CH → CH 3 CHO   → CH3 − CH(OH)(CN) HO2 khangvietbook.com.vn  →CH3 − CH(OH)(COOH) Câu 34. Chọn đáp án B Câu 35. Chọn đáp án A A. NaOH, Na, CaCO3 Thỏa mãn B. Na, CuO, HCl Loại vì có HCl C. NaOH, Cu, NaCl Loại vì có Cu,NaCl D. Na, NaCl, CuO Loại vì có NaCl Câu 36. Chọn đáp án D 356
  18. khangviet.com.vn – ĐT: 3910 3821 Theo SGK lớp 11. C4H8 và C5H10 CCCC−=− CCCCC−=−− Câu 37. Chọn đáp án D Câu 38. Chọn đáp án B Ancol không phải là bazơ.Hơn nữa ancol cũng không phải chất điện ly.Tuy nó tan trong nước nhưng không phân li thành các ion. Câu 39. Chọn đáp án D t0 CH322 CH CH Cl+ NaOH  → CH322 CH CH OH+ NaCl CH22= CHCH Cl+ NaOH  → CH22 = CHCH OH+ NaCl Câu 40: Chọn đáp án D (1). Phenol dễ dàng làm mất màu nước brom do nguyên tử hiđro trong vòng benzen dễ bị thay thế; Chuẩn (2). Phenol làm mất màu nước brom do phenol dế dàng tham gia phản ứng cộng brom; Sai.Vì phản ứng với Br2 là thế chứ không phải cộng (3). Phenol có tính axit mạnh hơn ancol; Chuẩn (4). Phenol tác dụng được với dd NaOH và dd Na2CO3; Chuẩn (5). Phenol tác dụng được với Na và dd HCHO; Chuẩn (6). Phenol và ancol etilic đều tan tốt trong nước; Sai. Phenol chỉ tan khá tốt trong nước nóng (7). Tất cả các đồng phân ancol của C4H9OH đều bị oxi hóa thành anđehit hay ancol Sai. Chỉ có ancol bậc 1 mới bị oxh thành andehit Câu 41: Chọn đáp án C Câu 42: Chọn đáp án C Theo SGK Câu 43: Chọn đáp án C Số mol CO2 và nước bằng nhau nên X có liên kết π A. HOCnH2nCHO , (n ≥ 1) Không thỏa mãn với n =1 B. (HO)khangvietbook.com.vn2CnH2n-2(CHO)2 (n ≥ 1). Không thỏa mãn do có 2π C. (HO)2CnH2n-1CHO (n ≥ 2). Không thỏa mãn với n =2 D. HOCnH2n-1(CHO)2 (n ≥ 2). Thỏa mãn Câu 44: Chọn đáp án A Câu 45: Chọn đáp án C 3C có 2 xích ma và 6H có 6 xích ma. Câu 46: Chọn đáp án A 357
  19. Kỹ thuật vết dầu loang chinh phục lý thuyết Hóa học – Nguyễn Anh Phong Câu 47: Chọn đáp án D C2H4 + H2O CH3CHO + H2 CH3COOC2H5 + NaOH C2H5ONa + HCl Câu 48: Chọn đáp án D A. pentan. Thu được 3 đồng phân B. 2,2-đimetylpropan. Thu được 1 đồng phân C. 2,2-đimetylbutan Thu được 3 đồng phân D. 2-metylbutan. Thu được 4 đồng phân Câu 49: Chọn đáp án B A. C2H3O. Loại ngay vì số H lẻ B. C4H6O2. Chuẩn C. C6H9O3. Loại ngay vì số H lẻ D. C8H12O4. X có 3 liên kết pi mà có 4 O (vô lý ) Câu 50: Chọn đáp án D ĐỀ TỔNG HỢP CHƯƠNG 4 – SỐ 2 Câu 1: Phenol phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. Na; NaOH; NaHCO3. B. Na; Br2; CH3COOH. C. Na; NaOH; (CH3CO)2O. D. Br2; HCl; KOH. Câu 2: Trong số các chất: Metanol; axít fomic; glucozơ; saccarozơ; metylfomat; axetilen; tinh bột. Số chất phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3 sinh ra Ag kim loại là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. 0 Câu 3: X là anđêhít mạch hở. Cho V lít hơi X tác dụng với 3V lít H2 có mặt Ni, t , sau phản ứng thu được hỗn hợp sản phẩm Y có thể tích V (các thể tích đo cùng điều kiện). Ngưng tụ Y thu được ancol Z, cho Z tác dụng với Na dư thu được số mol H2 bằng số mol Z phản ứng. Công thức tổng quát của X là A. CnH2n – 4O2, n ≥ 2. B. CnH2n – 2O2, n ≥ 2. khangvietbook.com.vn C. CnH2n – 4O2, n ≥ 3. D. CnH2n – 4O, n ≥ 4. Câu 4: Có 2 axit cacboxylic X và Y chỉ có một loại nhóm chức. Trộn 1 mol X với 2 mol Y rồi cho tác dụng với Na dư được 2 mol H2. Số nhóm chức trong X và Y là: A. X, Y đều đơn chức. B. X đơn chức, Y 2 chức C. X 2 chức, Y đơn chức. D. X, Y đều 2 chức 358
  20. khangviet.com.vn – ĐT: 3910 3821 Câu 5: Cho lần lượt các chất C2H5Cl, C2H5OH, C6H5OH, C6H5Cl, vào dd NaOH loãng đun nóng. Số chất có phản ứng là: A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 6: Có các nhận xét sau đây: (1). Tính chất của chất hữu cơ chỉ phụ thuộc vào cấu tạo hóa học mà không phụ thuộc vào thành phần phân tử của chất. (2). Trong phân tử chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hóa trị. (3). Các chất C2H2, C3H4 và C4H6 là đồng đẳng với nhau. (4). Rượu etylic và axit fomic có khối lượng phân tử bằng nhau nên là các chất đồng phân với nhau. (5). o-xilen và m-xilen là hai đồng phân cấu tạo khác nhau về mạch cacbon. Những nhận xét không chính xác là: A. 1; 3; 5. B. 2; 4; 5. C. 1; 3; 4. D. 2; 3; 4. Câu 7: Cho phản ứng sau: Anken (CnH2n) + KMnO4 + H2O → CnH2n(OH)2 + KOH + MnO2. Nhận xét nào sau đây không đúng ? A. Phản ứng này là cách duy nhất để điều chế ancol 2 chức. B. CnH2n(OH)2 là ancol đa chức, có thể phản ứng với Cu(OH)2 tạo phức tan. C. Tổng hệ số ( nguyên) của phương trình đã cân bằng là 16. D. Đây là phản ứng oxi hóa - khử, trong đó anken thể hiện tính khử. Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng sau: A→B(ancol bậc 1)→C→D(ancol bậc 2)→E→F(ancol bậc 3). Biết A có công thức phân tử là: C5H11Cl. Tên gọi của A là: A. 2-clo-3-metylbutan B. 1-clopentan C. 1-clo-2-metylbutan D. 1-clo-3-metylbutan Câu 9: Chất hữu cơ X có tỉ khối hơi so với metan bằng 4,625. X tác dụng đươc với Na, NaOH và AgNO3 trong dung dịch NH3 sinh ra Ag. Công thức cấu tạo của X là: A. HOCH2CH2CHO B. C2H5COOH C. HOOC-CHO D. HCOOCH2CH3 Câu 10:khangvietbook.com.vn Chất hữu cơ X mạch hở, tồn tại ở dạng trans có công thức phân tử C4H8O, X làm mất màu dung dịch Br2 và tác dụng với Na giải phóng khí H2. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. CH2=CHCH2CH2OH B. CH2=C(CH3)CH2OH C. CH3CH2CH=CHOH D. CH3CH=CHCH2OH Câu 11: Có thể điều chế cao su Buna (X) từ các nguồn thiên nhiên theo các sơ đồ sau. Hãy chỉ ra sơ đồ sai. A. Tinh bột → glucozơ → C2H5OH → Buta-1,3-đien→ X. B. Xenlulozơ → glucozơ → C2H4 → C2H5OH → Buta-1,3-đien → X. 359
  21. Kỹ thuật vết dầu loang chinh phục lý thuyết Hóa học – Nguyễn Anh Phong C. CH4 → C2H2 →C4H4 → Buta-1,3-đien → X. D. CaCO3 → CaO → CaC2 → C2H2 →C4H4 → Buta-1,3-đien → X. Câu 12: Cho sơ đồ: C6H6 → X → Y → Z → m-HO-C6H4-NH2 X, Y, Z tương ứng là: A. C6H5Cl, C6H5OH, m-HO-C6H4-NO2. B. C6H5NO2, C6H5NH2, m-HO-C6H4-NO2. C. C6H5Cl, m-Cl-C6H4-NO2, m-HO-C6H4-NO2. D. C6H5NO2, m-Cl-C6H4-NO2, m-HO-C6H4-NO2. Câu 13: Cho các axit sau: (1) axit fomic, (2) axit axetic, (3) axit acrylic, (4) axit oxalic. Sự sắp xếp nào đúng với chiều tăng dần tính axít của các axit đó? A. 1,2,4,3 B. 2,3,1,4 C. 4,1,3,2 D. 2,1,3,4 Câu 14: Chất nào dưới đây phản ứng với dung dịch Brom theo tỉ lệ mol 1:1 thu được 2 sản phẩm? A. Propen B. Etilen C. But-2-en D. Toluen Câu 15: Đốt cháy x mol andehit X tạo ra 2x mol CO2. Mặt khác x mol X tác dụng với lượng dư dung dịch bạc nitrat trong amoniac dư tạo ra 4x mol Ag. Xác định X trong số các andehit sau: A. (CHO)2 B. HCHO C. CH2=CH-CHO D. CH3CHO Câu 16: Khi đun nóng hỗn hợp các ancol có công thức CH3OH và C3H7OH (xúc o o tác H2SO4 đặc, ở 140 C và ở 170 C) thì tổng số ete và anken thu được tối đa là: A. 7 B. 6 C. 5 D. 8 Câu 17: Cho 5,52 gam axit cacboxylic X tác dụng với 200 ml NaOH 1M, cô cạn dd sau phản ứng thu được 11,36 gam chất rắn khan. Phát biểu nào về X là sai ? A. X đứng đầu dãy đồng đẳng. B. X có nhiệt độ sôi thấp nhất trong dãy đồng đẳng. C. X có độ tan nhỏ nhất trong dãy đồng đẳng. D. X có phản ứng tráng gương. Câu 18: Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra anđehit axetic là: A. C2khangvietbook.com.vnH5OH, C2H2, CH3COOC2H5. B. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH. C. C2H5OH, C2H4, C2H2. D. CH3COOH, C2H2, C2H4. Câu 19: Xác định các chất C biết A, B, C, D là các chất vô cơ hoặc hữu cơ thỏa mãn: 6000 C A → B + C B + H2O → D E + F → A xt,t 0 to, p,xt 2D → E + F + 2H2O n E → Cao su Buna. A. C2H5OH B. CH3CHO C. C2H6 D. C6H6 Câu 20: Dãy gồm các chất có thể trực tiếp tạo ra axit axetic là: 360
  22. khangviet.com.vn – ĐT: 3910 3821 A. C2H5OH, CH3CHO, CH3OH. B. C6H5CH(CH3)2, HCHO, CH3COOCH3. C. CH3COOC2H5, CH3COONa, HCOOCH3. D. C2H2, CH3CHO, CH3CHCl3. Câu 21: Cho 1 mol m-HO-C6H4-CH2OH tác dụng với 1 mol Na sau đó thêm dung dịch NaOH dư. Sản phẩm tạo ra là: ONa OH A. B. CH2ONa CH2ONa OH ONa ONa C. D. CH2OH CH2ONa CH2OH và + + + Câu 22: Cho sơ đồ: X 2H 2 → Y CuO→ Z O2 → Axit 2-metylpropanoic X có thể là chất nào sau đây? A. OHC − C(CH3) – CHO B. CH3 – CH(CH3) – CHO C. CH2 = C(CH3) – CHO D. CH3−CH(CH3)−CH2OH Câu 23: Phương pháp hiện đại để sản xuất axit axetic là: A. Lên men giấm. B. Oxi hóa anđehit axetic . C. Cho metanol tác dụng với cacbon oxit. D. Oxi hóa cắt mạch butan. Câu 24: Cho các chất: buta-1,3- đien, benzen, ancol anlylic, anđehit axetic, axit o acrylic, vinylaxetat. Khi cho các chất đó cộng H2 dư (xúc tác Ni,t ) thu được sản phẩm hữu cơ, đốt cháy sản phẩm hữu cơ này cho số mol H2O lớn hơn số mol CO2. Số chất thỏa mãn là: A. 6 B. 3 C. 4 D. 5 o Câu 25: khangvietbook.com.vnHợp chất hữu cơ X tác dụng với H2 (xt Ni, t ) với tỉ lệ mol 1:2 sinh ra hợp chất hữu cơ Y. Y tác dụng với Na với tỉ lệ mol 1:1. X là hợp chất nào sau đây. A. Anđehit oxalic. B. Anđehit acrylic. C. Anđehit propionic. D. Anđehit fomic. Câu 26: Trong các chất sau: C2H2, C2H4, C2H5OH, CH3COOH, CH3COONa, CH3COONH4, CH3COOCH=CH2, số chất được tạo thành từ CH3CHO chỉ bằng một phản ứng là: A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 361
  23. Kỹ thuật vết dầu loang chinh phục lý thuyết Hóa học – Nguyễn Anh Phong Câu 27: Người ta đã sản xuất khí metan thay thế cho một phần cho nguyên liệu hóa thạch bằng cách nào sau đây? A. Lên men các chất thải hữu cơ như phân gia súc trong hầm Biogaz. B. Thu khí metan từ khí bùn ao. C. Lên men ngũ cốc. D. Cho hơi nước qua than nóng đỏ trong lò. o Câu 28: Cho isopren tác dụng với Br2 (tỉ lệ 1:1, ở 40 C) thu được sản phẩm chính có tên gọi là: A. 1,4-đibrom-2-metylbut-2-en. B. 1,2-đibrom-2metylbut-2-en. C. 1,4-đibrom-3-metylbut-2-en. D. 1,2-đibrom-3-metylbut-2-en. Câu 29: Cho các phát biểu sau: a) Đốt cháy hoàn toàn1 ancol no,đơn chức ta luôn thu được nH2O > nCO2 b) Oxi hóa hoàn toàn ancol bằng CuO ta thu được andehit c) Nhiệt độ sôi của ancol anlylic lớn hơn propan-1-ol d) Để phân biệt etylen glicol và glixerol ta dùng thuốc thử Cu(OH)2 e) Đun nóng etanol (xt H2SO4 ) ở 140C ta thu được etilen Số phát biểu không đúng là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 30: Dẫy gồm các chất đều phản ứng với HCOOH là A. Cu(OH)2; Na; CuO; dd Br2; C2H2 B. Cu(OH)2; Cu; AgNO3/NH3; Na; Mg C. C2H2; Cu; AgNO3/NH3; Na; NaOH D. dd Br2; HCl; CuO; Mg; Cu(OH)2 Câu 31: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là: A. CH3COOH, C2H5OH, HCOOH, CH3CHO B. CH3CHO, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH C. CH3COOH, HCOOH, C2H5OH, CH3CHO D. HCOOH, CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO Câu 32: Dung dịch chứa hỗn hợp CH3OH và C2H5OH chứa tối đa bao nhiêu liên kết hidro? A.6 khangvietbook.com.vn B.8 C.9 D.12 Câu 33. Oxi hóa không hoàn toàn 1 ancol đơn chức X với O2 vừa đủ thu được sản phẩm chỉ chứa 2 chất có tỉ khối so với H2 bằng 23.Vậy X là: A.etanol B.propan-1-ol C.metanol D.propan-2-ol Câu 34: X, Y, Z là các hợp chất mạch hở, bền có cùng công thức phân tử C3H6O . X tác dụng được với Na và không có phản ứng tráng bạc. Y không tác dụng với Na nhưng có phản ứng tráng bạc, Z không tác dụng được với Na và không có phản ứng tráng bạc. Các chất X, Y, Z lần lượt là: 362
  24. khangviet.com.vn – ĐT: 3910 3821 A. CH3-CO-CH3, CH3-CH2-CHO, CH2=CH-CH2-OH B. CH2=CH-CH2-OH, CH3-CO-CH3, CH3-CH2-CHO C. CH3-CH2-CHO, CH3-CO-CH3, CH2=CH-CH2-OH D. CH2=CH-CH2-OH, CH3-CH2-CHO, CH3-CO-CH3 Câu 35: Trong cung điêu kiên nhiêt đô va ap suât , 1 lit hơi anđehit A co khôi lương băng khôi lương 1 lit CO2. A la A. anđehit axetic. B. anđehit benzoic. C. anđehit fomic. D. anđehit acrylic. Câu 36: A là hợp chất thơm có CTPT C7H8O2. A tác dụng với Na hay NaOH đều theo tỉ lệ 1:1, khi cho A tác dụng với Br2 (tỉ lệ 1:1) thì thu được hỗn hợp gồm 2 dẫn xuất mono brom. A là? A. m- HO- C6H4-CH2OH B. m- HO- C6H4-OCH3 C. p- HO- C6H4-OCH3 D. p- HO- C6H4-CH2OH Câu 37: Andehit X no, hở tác dụng vừa đủ với V1 lít H2 thu được ancol Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với K dư thoát ra V2 lít H2. Biết các khí đo ở cùng điều kiện. So sánh V1 và V2 A. V1 = V2 B. V1 = 4V2 C. V1 = 2V2 D. 2V1 = V2 Câu 38: Oxi hóa ancol X (C5H12O2) bằng CuO dư đun nóng thu đươc hợp chất Y (C5H10O2). Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn, Y không có phản ứng tráng gương. Vậy X là? A. 2-metylbutan-2,3-diol B. 3-metylbutan-2,3-diol C. pentan-2,4-diol D. pentan-2,3-diol Câu 39: Cho các chất CH3-CHCl2; ClCH=CHCl; CH2=CH-CH2Cl, CH2Br-CHBr- CH3; CH3-CHCl-CHCl-CH3; CH2Br-CH2-CH2Br. Số chất khi tác dụng với dung dịch NaOH loãng đun nóng tạo ra sản phẩm có khả năng phản ứng với - Cu(OH)2/OH là: A. 2 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 40: Xà phòng hóa este C5H10O2 thu được một ancol. Đun ancol này với 0 H2SO4 đặc ở 170 C được hỗn hợp các olefin, este đó là A. CH3COOCH2CH2CH3 B. HCOOCH(CH2)3CH3 C. CH3COOCH(CH3)2 D. HCOOCH(CH3)C2H5 Câu 41:khangvietbook.com.vn Cho hyđrocacbon X tác dụng với dung dịch KMnO4/H2SO4, sản phẩm thu được gồm CH3-COOH, CH3COCH3, HOOC-COOH. X có tên gọi nào sau đây là phù hợp A. Hept-2,4-đien B. Toluen C. 2-metylhex-2,4-đien D. 5-metylhex-2-in Câu 42: Cho các chất sau: axit benzoic (X),axit acrylic (Y),axit propioic (Z). Sự sắp xếp theo chiều tăng dần tính axit là: A. X<Z<Y B. Z<X<Y C.X<Y<Z D.Z<Y<X 363
  25. Kỹ thuật vết dầu loang chinh phục lý thuyết Hóa học – Nguyễn Anh Phong Câu 43: Cho các chất sau: sec –butyl bromua ,iso –amyl clorua , benzyl clorua , 3- clobut-1-en,4- clo-2-metylpent-1-en ,p-clotoluen. Số chất bị thủy phân khi đun với nước ,bị thủy phân khi đun với dung dịch NaOH,bị thủy phân khi đun với dung dịch NaOH đặc,nhiệt độ và áp suất cao lần lượt là: A. 2 -3 -1 B.1 -5 -1 C. 1-4 -6 D. 2 -5 -6 Câu 44: Dãy các chất có thể dùng để điều chế khí metan trong phòng thí nghiệm là: A. CaO rắn và dung dịch NaOH đậm đặc trộn với CH3COONa khan. B. Dung dịch CH3COONa bão hòa, CaO rắn, NaOH rắn. C. CH3COONa tinh thể,CaO rắn,NaOH dung dịch đậm đặc . D. CH3COONa khan,CaO rắn, NaOH rắn. Câu 45: Cho sơ dồ chuyển hóa: C H− C ≡ CH →+HCl X → ++HCl Y →2NaOH Z . 65 Trong đó X ,Y ,Z đều là sản phẩm chính. Công thức của Z là: A. C6H5CH(OH)CH2OH B. C6H5COCH3 C. C6H5CH2CH2OH D. C6H5CH(OH)CH3 Câu 46: Ba hợp chất hữu cơ X,Y .Z có cùng công thức phân tử C3H4O2. X;Y dều tham gia phản ứng tráng bạc,X,Z có phản ứng cộng hợp brom. Z tác dụng với NaHCO3. Công thức cấu tạo của X;Y,Z lần lượt là: A. CH3-CO-CHO ,HCOOCH=CH2; CH2=CH-COOH. B. HCOOCH=CH2; CH2=CH-COOH,HCO-CH2-CHO. C. HCOOCH=CH2; HCO-CH2-CHO, CH2=CH-COOH. D. HCO-CH2-CHO, HCOOCH=CH2; CH2=CH-COOH. Câu 47: Cho sơ đồ: Glucozơ  → X  → C3H8O. C3H8O là: A. Ancol bậc 1 B. Ancol bậc 2 C. Ete D. Andehit Câu 48. Đun sôi dẫn suất halogen X với nước một thời gian, sau đó thêm dd AgNO3 vào thấy xuất hiện kết tủa. X là các chất nào trong các chất sau: A. C6H5Cl B. CH22= CH − CH Cl C. CH32−− CH Cl D. CH322−−− CH CH Cl Câu 49. khangvietbook.com.vnPhát biểu nào sau đây không đúng? A. 4 nguyên tử cacbon trong phân tử but-2-in cùng nằm trên đường thẳng. B. 3 nguyên tử cacbon trong phân tử propan cùng nằm trên đường thẳng. C. Tất cả các nguyên tử cacbon trong phân tử isopetan đều có lai hóa sp3. D. Ankin có 5 nguyên tử cacbon trở lên mới có mạch phân nhánh. Câu 50. Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 là: A. Axetandehit, but – 2 – in, etin B. Axetandehit, but – 1 – in, eten C. Natri formiat, vylinaxetilen, eten D. Etyl fomat, vylinaxetilen, etin 364
  26. khangviet.com.vn – ĐT: 3910 3821 PHIẾU ĐÁP ÁN 01. C 02. B 03. D 04. C 05. B 06. C 07. A 08. D 09. C 10. D 11. B 12. D 13. D 14. D 15. A 16. A 17. C 18. C 19. C 20. A 21. C 22. C 23. C 24. B 25. B 26. A 27. A 28. A 29. C 30. A 31. B 32. C 33. B 34. D 35. A 36. C 37. C 38. A 39. B 40. D 41. C 42. B 43. D 44. D 45. B 46. C 47. C 48. B 49. D 50. D PHẦN LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Chọn đáp án C A. Na; NaOH; NaHCO3. NaHCO3 không B. Na; Br2; CH3COOH. CH3COOH không C. Na; NaOH; (CH3CO)2O. OK D. Br2; HCl; KOH. HCl: Không Câu 2: Chọn đáp án B axít fomic; glucozơ; metylfomat; Câu 3: Chọn đáp án D Z tác dụng với Na dư thu được số mol H2 bằng số mol Z phản ứng → Z có hai nhóm – OH. 0 hay X là andehit hai chức. V lít hơi X tác dụng với 3V lít H2 có mặt Ni, t nên X có tổng cộng 3 liên kết pi trong phân tử. Chỉ có D thỏa mãn vì nếu n = 2 hoặc n = 3 thì X không thể có liên kết pi trong mạch cacbon. Câu 4: Chọn đáp án C Câu 5: Chọn đáp án B C2H5Cl Có C2H5OH không C6H5OH Có C6H5Cl Không (Nhiệt độ cao ,áp suất cao mới có) Câu 6: Chọn đáp án C Câu 7: Chọn đáp án A A. Phản ứng này là cách duy nhất để điều chế ancol 2 chức. Sai thkhangvietbook.com.vnủy phân RX cũng được B. CnH2n(OH)2 là ancol đa chức, có thể phản ứng với Cu(OH)2 tạo phức tan. C. Tổng hệ số ( nguyên) của phương trình đã cân bằng là 16. D. Đây là phản ứng oxi hóa - khử, trong đó anken thể hiện tính khử. Câu 8: Chọn đáp án D Câu 9: Chọn đáp án C Câu 10: Chọn đáp án D A. CH2=CHCH2CH2OH. Không có cis – trans B. CH2=C(CH3)CH2OH. Không có cis – trans 365
  27. Kỹ thuật vết dầu loang chinh phục lý thuyết Hóa học – Nguyễn Anh Phong C. CH3CH2CH=CHOH Không tồn tại ancol này D. CH3CH=CHCH2OH. Đúng Câu 11: Chọn đáp án B A. Tinh bột → glucozơ → C2H5OH → Buta-1,3-đien→ X. Chuẩn B. Xenlulozơ → glucozơ → C2H4 → C2H5OH → Buta-1,3-đien → X. Sai glucozơ → C2H4 C. CH4 → C2H2 →C4H4 → Buta-1,3-đien → X. Chuẩn D. CaCO3 → CaO → CaC2 → C2H2 →C4H4 → Buta-1,3-đien → X. Chuẩn Câu 12: Chọn đáp án D Câu 13: Chọn đáp án D Do có 2 nhóm COOH nên (4) mạnh nhất (loại A,C) Do có nhóm hút e nên (3) mạnh thứ 2 →Chọn D Câu 14: Chọn đáp án D A. Propen 1 sản phẩm B. Etilen 1 sản phẩm C. But-2-en 1 sản phẩm D. Toluen 2 sản phẩm para – octho Câu 15: Chọn đáp án A Câu 16: Chọn đáp án A Chú ý: Ancol C3H7OH có hai chất CH3OH và C3H7OH(bậc 1) Cho 3 ete CH3OH và C3H7OH(bậc 2) Cho thêm 2 ete do có 1 trường hợp trùng C3H7OH (bậc 1) và C3H7OH(bậc 2) Cho thêm 1 anken và 1 ete Câu 17: Chọn đáp án C BTKL  →5,52 + 0,2.40 = 11,36 + m → m = 2,16 → n = 0,12 HO22 HO HO2 do đó NaOH dư 5,52 Có ngay: M= = 46 → HCOOH X 0,12 A. X đứng đầu dãy đồng đẳng. Đúng B. X cókhangvietbook.com.vn nhiệt độ sôi thấp nhất trong dãy đồng đẳng. Đúng C. X có độ tan nhỏ nhất trong dãy đồng đẳng . Sai (Vì 3 chất đầu tan vô hạn) D. X có phản ứng tráng gương. Đúng Câu 18: Chọn đáp án C 0 (1) CHOH+ CuO t → CHCHO + Cu + HO 25 3 2 PdCl ;CuCl (2) 2CH= CH + O →222CH CHO 2 22 3 366
  28. khangviet.com.vn – ĐT: 3910 3821 Hg20+ /80 C (3) CH≡ CH + H23 O →CH CHO Câu 19: Chọn đáp án C 6000 C A   → B + C B + H2O → D xt,t0 E + F → A 2D   → E + F + 2H2O n E to,p,xt  → Cao su Buna. truøng hôïp Từ E có ngay: CH22= CH − CH = CH →Cao su Buna xt,t0 Từ D có ngay: 2CHOH25   → CH2 = CH − CH = CH2 + H 2 + 2HO 2 Vậy B là CH22= CH A là CH3223−−−→ CH CH CH C : CH 33 − CH Câu 20: Chọn đáp án A A. C2H5OH, CH3CHO, CH3OH. B. C6H5CH(CH3)2, HCHO, CH3COOCH3. Cumen không điều chế trực tiếp được C. CH3COOC2H5, CH3COONa, HCOOCH3. HCOOCH3 không điều chế trực tiếp được D. C2H2, CH3CHO, CH3CHCl3. Ankin không điều chế trực tiếp được Câu 21: Chọn đáp án C Chú ý: C6H4 (ONa) – CH2 – ONa + H2O → C6H4(ONa) – CH2 – OH + NaOH Câu 22: Chọn đáp án C X tác dụng được với 2H2 loại B , D ngay. Axit cuối cùng thu được là đơn chức loại A. Câu 23: Chọn đáp án C Theo SGK – NC lớp 11 trang 255 A. Lên men giấm. men giaám Phương pháp cổ xưa C25 H OH+ O 2 →CH3 COOH + H 2 O B. Oxi hóa anđehit axetic. 1 0 Phương pháp này trước đây CH CHO+ O xt,t  → CH COOH khangvietbook.com.vn322 3 C. Cho metanol tác dụng với cacbon oxit. xt,t0 Phương pháp hiện đại (giá rẻ nhất) CH33 OH+ CO   → CH COOH D. Oxi hóa cắt mạch butan.Phương pháp này cũng sử dụng được nhưng giá cao 5 0 CH+ O xt,t  → 2CHCOOHHO+ 4 102 2 3 2 Câu 24: Chọn đáp án B 367
  29. Kỹ thuật vết dầu loang chinh phục lý thuyết Hóa học – Nguyễn Anh Phong Với các hợp chất hữu cơ chứa C,H,O muốn đốt cháy sản phẩm hữu cơ này cho số mol H2O lớn hơn số mol CO2 thì các hợp chất này phải không chứa liên kết pi và vòng. Các chất thỏa mãn: buta-1,3- đien, ancol anlylic, anđehit axetic. Câu 25: Chọn đáp án B A. Anđehit oxalic. Loại vì Y tác dụng với Na theo tỷ lệ 1: 2 B. Anđehit acrylic. Chuẩn C. Anđehit propionic. Loại vì tác dụng với H2 theo tỷ lệ 1: 1 D. Anđehit fomic. Loại vì tác dụng với H2 theo tỷ lệ 1: 1 Câu 26: Chọn đáp án A Hg20+ /80 C CH≡ CH + H23 O →CH CHO PdCl22 ;CuCl 2 CH2= CH 22 + O     → 2CH3 CHO 0 CHOH+ CuO t → CHCHO + Cu + HO 25 3 2 CH3 COOCH=+→ CH 2 NaOH CH 33 COONa + CH CHO Câu 27: Chọn đáp án A Câu 28: Chọn đáp án A Với isopren và buta – 1,3 – dien sản phẩm cộng chính là cộng 1,4 ở nhiệt độ thường (400C).Nếu ở - 800C thì ngược lại A. 1,4-đibrom-2-metylbut-2-en. Chuẩn B. 1,2-đibrom-2metylbut-2-en. Sai về sản phẩm cộng C. 1,4-đibrom-3-metylbut-2-en. Sai về cách gọi tên D. 1,2-đibrom-3-metylbut-2-en. Sai Câu 29: Chọn đáp án C a) Đốt cháy hoàn toàn1 ancol no,đơn chức ta luôn thu được nH2O > nCO2 Sai. Chỉ đúng khi mạch hở.nếu có vòng thì khó nói lắm. b) Oxi hóa hoàn toàn ancol bằng CuO ta thu được andehit Sai.Chỉ đúng nếu là bậc 1.Với lại Oxi hóa hoàn toàn là đốt cháy nhé các em c) Nhiệt độ sôi của ancol anlylic lớn hơn propan-1-ol Chuẩn d) Đểkhangvietbook.com.vn phân biệt etylen glicol và glixerol ta dùng thuốc thử Cu(OH)2 Sai e) Đun nóng etanol (xt H2SO4) ở 140C ta thu được etilen Sai.(ete) Câu 30: Chọn đáp án A Gặp những loại này ta nên tìm ra chất không thỏa mãn nhanh nhất có thể: A.Cu(OH)2; Na; CuO; dd Br2; C2H2 Chuẩn B. Cu(OH)2; Cu; AgNO3/NH3; Na; Mg Loại vì có Cu C. C2H2; Cu; AgNO3/NH3; Na; NaOH Loại vì có Cu D. dd Br2; HCl; CuO; Mg; Cu(OH)2 Loại vì có HCl Câu 31: Chọn đáp án B 368
  30. khangviet.com.vn – ĐT: 3910 3821 Câu 32: Chọn đáp án C RR11− RR22 −− RHO1 2  RR12−−R2 HO 2 HO2 − HO 2  RR21−HO2 −− R 2 HO2 R 1 Câu 33: Chọn đáp án B X+ O →+ Y HO 22 MY+=→ 18 92 MY =→ 74 C25 H COOH Câu 34: Chọn đáp án D X tác dụng với Na (Loại A) X không tráng Ag (Loại C) Y có tráng Ag Loại B Câu 35: Chọn đáp án A Câu 36: Chọn đáp án C Câu 37: Chọn đáp án C Chú ý: Cứ 1 nhóm (mol) CHO cần 1 mol H2 cho 1 mol OH. Mà 1 mol OH cho 0,5 mol H2 suy ra C ngay. Câu 38: Chọn đáp án A Câu 39: Chọn đáp án B Các chất tác dụng với Cu(OH)2 có thể là andehit – ancol đa chức có các nhóm OH kề nhau, axit CH3-CHCl2 → CH3 CHO ClCH=CHCl; →−HOC CHO CH2Br-CHBr-CH3; →−−C(OH) C(OH) C →−−−C C(OH) C(OH) C CH3-CHCl-CHCl-CH3; Câu 40: Chọn đáp án D A. CH3COOCH2CH2CH3 Loại vì ancol này chỉ cho 1 anken B. HCOOCH(CH2)3CH3 Loại vì este này có 6 nguyên tử C C. CH3COOCH(CH3)2 Loại vì ancol này chỉ cho 1 anken D. HCOOCH(CH3)C2H5 Thỏa mãn Câu 41: khangvietbook.com.vnChọn đáp án C Câu 42: Chọn đáp án B (Chú ý nhóm hút e và khối lượng phân tử) Câu 43: Chọn đáp án D Đếm nhanh tất cả cả có 6 chất.Khi thủy phân trong NaOH đặc nhiệt độ và áp suất cao thì cả 6 chất đều bị thủy phân vậy loại ngay A,B.Có 2 chất bị thủy phân trong nước sôi là 3-clobut-1-en, 4- clo-2-metylpent-1-en 369
  31. Kỹ thuật vết dầu loang chinh phục lý thuyết Hóa học – Nguyễn Anh Phong Câu 44: Chọn đáp án D Câu 45: Chọn đáp án B Theo qui tắc zaixep khi cộng bất đối xứng thì X- sẽ cộng vào cacbon bậc cao Câu 46: Chọn đáp án C Chú ý: Phản ứng giữa RCHO với Br2 không phải phản ứng cộng nhé Câu 47: Chọn đáp án C X: C2H5OH → C2H5 – O – CH3 . Câu 48: Chọn đáp án B Theo SGK lớp 11: 0 CH= CH − CH Cl + H O t → CH = CH − CH OH + HCl 22222 HCl+ AgNO33 →+ AgCl HNO Câu 49: Chọn đáp án D A. 4 nguyên tử cacbon trong phân tử but-2-in cùng nằm trên đường thẳng. Đúng. Theo SGK lớp 11. B. 3 nguyên tử cacbon trong phân tử propan cùng nằm trên đường thẳng. Sai. Ankan lai hóa sp3 hình tứ diện (C và 3 H khác tạo thành tứ diện). Các C tạo thành các đường gấp khúc. 3 C. Tất cả các nguyên tử cacbon trong phân tử isopetan đều có lai hóa sp . Đúng. Theo SGK lớp 11. D. Ankin có 5 nguyên tử cacbon trở lên mới có mạch phân nhánh. Đúng. Theo SGK lớp 11. Câu 50. Chọn đáp án D Các chất tác dụng được với AgNO3 là các ankin đầu mạch, các chất có nhóm CHO. ĐỀ TỔNG HỢP CHƯƠNG 4 – SỐ 3 Câu 1. Cho sơ đồ sau: CH− CHCH CH Cl KOH/etan    ol →AB HCl  → ( 3)2 22 o →→KOH/etan ol CDHCl →NaOH,H2 O,t E Biết cáckhangvietbook.com.vn chất A,B,C,D đều là sản phẩm chính. E có công thức cấu tạo là: A. (CH3)2C(OH) – CH2CH3 B. (CH3)2C = CHCH3 C. (CH3)2CH – CH2CH2OH D. (CH3)2CH – CH(OH)CH3 Câu 2. Đốt cháy hoàn toàn a mol một anđehit X mạch hở tạo ra b mol CO2 và c mol H2O biết b = a + c. Trong phản ứng tráng gương, 1 mol chất X tạo thành 2 mol Ag. X thuộc dãy đồng đẳng nào? A. Không no, gốc có 2 nối đôi, đơn chức . B. Không no, gốc có 1 nối đôi, đơn chức. C. No, đơn chức. 370
  32. khangviet.com.vn – ĐT: 3910 3821 D. No, hai chức. o Br2 ( Fe ;) t ddNaOH()du ddHCl Câu 3: Cho sơ đồ: X →Y →o Z → Phenol ; X là: (1:1) tP, A. Axetilen B. Toluen C. Benzen D. Brombenzen Câu 4: Phản ứng nào dưới đây đúng? A. 2C6H5ONa+CO2+H2O→2 C6H5OH+ Na2CO3 B. C6H5OH +HCl→C6H5Cl +H2O C. C2H5OH+NaOH→C2H5ONa+H2O D. C6H5OH+ NaOH→C6H5ONa+H2O Câu 5: Tên thay thế của ( theo IUPAC) của hợp chất có CTCT như sau là: CH3CH2CH(CH3CHCH3)CH2CH(CH3)COOH A. axit 4-isopropyl-2-metylhexanoic B. axit 4-etyl-2,5-đimetylhexanoic C. axit 3-isopropyl-1-metylhexanoic D. axit 3-etyl-1,4-đimetylhexanoic. Câu 6: Ankan X là chất khí ở nhiệt độ thường ,khi cho X tác dụng với clo (as) thu được một dẫn xuất monoclo và 2 dẫn xuất điclo. Tên gọi của X là: A. metan B. etan C. propan D. isobutan Câu 7: Cho 2- metylbut-2-en tác dụng với HBr . Sản phẩm chính của phản ứng là: A. 1-brom-2-metylbutan B. 2-brom-2-metylbutan C. 2-brom-3-metylbutan D. 1-brom-3-metylbutan Câu 8: Một axit hữu cơ có công thức tổng quát (C3H6O2)n . Tên gọi của axit đó là: A. Axit adipic B. Axit propenoic C. Axit hexanoic D. Axit propanoic Câu 9: Cho m-HO-C6H4-CH2OH (-C6H4- là vòng thơm) tác dụng với dd NaOH dư thì sản phẩm tạo ra là: A. m-HO-C6H4-CH2Ona B. m-NaO-C6H4-CH2OH C. m-NaO-C6H4-ONa D. m-NaO-C6H4-CH2ONa Câu 10: Cho 2-metylpropan-1,2,3-triol tác dụng với CuO dư đun nóng thì thu được chất có công thức phân tử là: A. C4H6O3. B. C4H4O3. C. C5H10O3. D. C4H8O3. Câu 11: Đặc tính nào sau đây chung cho phần lớn chất hữu cơ? A. Ít tan trong benzen. B. Các phản ứng thường xảy ra rất nhanh. C. Cókhangvietbook.com.vn nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao. D. Dễ bị phân hủy khi nung nóng. Câu 12: Cho các phát biểu sau: (1). Ankin tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa vàng. (2). Chỉ có 1 ankin tác dụng với nước trong điều kiện thích hợp tạo sản phẩm chính là anđehit. (3). Trong phản ứng thế của metan với khí clo theo tỉ lệ mol 1:1, sản phẩm sinh ra có một ít etan. 371
  33. Kỹ thuật vết dầu loang chinh phục lý thuyết Hóa học – Nguyễn Anh Phong (4). Có 4 chất có cùng công thức phân tử C6H12 tác dụng với HBr tỉ lệ 1:1 tạo một sản phẩm duy nhất. (5). Tất cả các ankan đều nhẹ hơn nước. (6). Tách nước từ một ancol mạch cacbon không phân nhánh thu được tối đa 4 anken. Số phát biểu sai là: A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 13: Phương pháp nào sau đây dùng để điều chế C2H5OH trong phòng thí nghiệm? A. Cho C2H5Br tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng. B. Cho etilen tác dụng với nước, xúc tác axit, đun nóng. C. Lên men glucozơ. D. Cho CH3CHO tác dụng với H2, xúc tác Ni, đun nóng. Câu 14: Cho dãy chất sau: CH3Cl, CH3NH3Cl, CH2=CHCH2Cl, CH3Br, CH2=CHCH2Br, CH3NH3Br. Số chất trong dãy tạo kết tủa với dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng là: A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 Câu 15: Cho các chất sau: C6H5CH2Cl; CH3CHClCH3; Br2CHCH3; CH2=CHCH2Cl. Tên gọi của các chất trên lần lượt là A. Benzyl clorua; isopropyl clorua; 1,1-đibrometan; anlyl clorua. B. Benzyl clorua; 2-clopropan; 1,2-đibrometan;1-cloprop-2-en. C. Phenyl clorua; isopropylclorua; 1,1-đibrometan; 1-cloprop-2-en. D. Benzyl clorua; n-propyl clorua; 1,1-đibrometan; 1-cloprop-2-en. Câu 16: Cho các phản ứng sau: 0 X + H2 (Ni, t ) → Y. 0 Y + axit Z (H2SO4, t ) → Este có mùi chuối chín. Biết X là hợp chất no, mạch hở. Tên thay thế của X là: A. isopentanal. B. 3-metylbutanal. C. anđehit isovaleric. D. 2-metylbutanal. Câu 17: Caroten (chất màu vàng da cam có trong củ cà rốt) có công thức phân tử C40H56khangvietbook.com.vn và không chứa liên kết ba. Khi hiđro hóa hoàn toàn caroten thu được một hiđrocacbon có công thức phân tử C40H78. Biết rằng các hợp chất thiên nhiên không chứa các vòng ba hoặc 4 cạnh. Số vòng và số liên kết đôi trong phân tử caroten là: A. 1 vòng và 11 nối đôi. B. 2 vòng và 13 nối đôi. C. 2 vòng và 11 nối đôi. D. 1 vòng và 13 nối đôi. Câu 18: Từ propan, các chất vô cơ cần thiết, các chất xúc tác thích hợp và các điều kiện có đủ, số phản ứng tối thiểu cần thực hiện để điều chế etyl butirat là: A. 5 B. 8 C. 6 D. 7 372
  34. khangviet.com.vn – ĐT: 3910 3821 Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp các amin no, hai chức, mạch hở với tỉ lệ số mol CO2 và hơi H2O (T) nằm trong khoảng nào sau đây? A. 1/3 ≤ T < 1 B. 0,5 ≤ T < 1 C. 0,5 < T < 1 D. 1/3 < T < 1 Câu 20: Ba hợp chất hữu cơ X, Y, Z có cùng công thức phân tử C3H4O2. X và Y đều tham gia phản ứng tráng bạc; X, Z có phản ứng cộng hợp Br2; Z tác dụng với NaHCO3. Công thức cấu tạo của X, Y, Z lần lượt là: A. HCOCH2CHO, HCOOCHCH2, CH2CHCOOH. B. CH3COCHO, HCOOCHCH2, CH2CHCOOH. C. HCOOCHCH2, CH2CHCOOH, HCOCH2CHO. D. HCOOCHCH2, HCOCH2CHO, CH2CHCOOH. Câu 21: Chất chủ yếu dùng điều chế axetanđehit trong công nghiệp hiện nay là: A. C2H5OH B. C2H6 C. C2H2 D. C2H4 Câu 22: Từ C2H6, để điều chế C2H5COOH thì số phản ứng tối thiểu cần thực hiện là: A. 5 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 23: Thứ tự sắp xếp theo sự tăng dần tính axit của CH3COOH; C2H5OH; CO2 và C6H5OH là: A. C6H5OH < CO2 < CH3COOH < C2H5OH. B. CH3COOH < C6H5OH < CO2 < C2H5OH. C. C2H5OH < C6H5OH < CO2 < CH3COOH. D. C2H5OH < CH3COOH < C6H5OH < CO2. Câu 24: Cho 3 axit ClCH2COOH, BrCH2COOH, ICH2COOH, dãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính axit là: A. ClCH2COOH < ICH2COOH < BrCH2COOH. B. ClCH2COOH < BrCH2COOH < ICH2COOH. C. ICH2COOH < BrCH2COOH < ClCH2COOH. D. BrCH2COOH < ClCH2COOH < ICH2COOH. Câu 25: Có 4 chất: isopropyl benzen (1), ancol benzylic (2), benzanđehit (3) và axit benzoic (4). Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất trên là: A. (2) < (3) < (1) < (4) B. (2) < (3) < (4) < (1) C. (1) < (2) < (3) < (4) D. (1) < (3) < (2) < (4) Câu 26: Hiđrocacbon thơm C9H8 (X) làm mất màu nước brom, cộng hợp được với brom khangvietbook.com.vntheo tỉ lệ mol 1:2, khi oxi hóa tạo thành axit benzoic, khi tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa đặc trưng. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. X có 3 công thức cấu tạo phù hợp. B. X có tên gọi là benzyl axetilen. C. X có độ bất bão hòa bằng 6. D. X có liên kết ba ở đầu mạch. Câu 27: Cho hh 4 chất: , CH3COOH,H2CO3,C6H5OH, H2SO4 . Độ mạnh của các axit được xếp theo thứ tự tăng dần như sau: A. H2CO3 < C6H5OH < CH3COOH < H2SO4 B. C6H5OH < H2CO3 < CH3COOH < H2SO4 373
  35. Kỹ thuật vết dầu loang chinh phục lý thuyết Hóa học – Nguyễn Anh Phong C. CH3COOH < H2CO3 < C6H5OH < H2SO4 D. H2CO3 < CH3COOH < C6H5OH < H2SO4 Câu 28: Cho sơ đồ phản ứng sau: Br22+NaOH CuO Cu(OH)+ 2NaOH CH24→ X1 → X2 → X3 →X4 +H SO  24  →HOOC − COOH Các chất X3,X4 trong sơ đồ phản ứng trên lần lượt là: A. HOCH2-CH2OH; OHC-CHO B. OHC-CH2OH; NaOOC-CH2OH C. OHC-CHO; NaOOC- NaOOC D. OHC-CHO; CuC2O4 Câu 29: Cho 4 hợp chất hữu cơ: CH4, CH3OH, HCHO, HCOOH. Dãy nào sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần? A. CH4<CH3OH<HCHO<HCOOH B. HCOOH< HCHO< CH3OH< CH4 C. CH4< HCHO<. HCOOH< CH3OH D. CH4< HCHO< CH3OH< HCOOH Câu 30:Trong công nghiệp ,axeton được điều chế từ: A. Propan – 2 – ol B. Propan – 1 – ol C. Cumen D. Xiclopropan Câu 31:Oxi hóa 1 mol ancol etylic thu được m gam hỗn hợp Y,Y không có phản ứng với kiềm loãng.Cho Na (dư) vào m gam hỗn hợp Y sinh ra V lít khí đktc.Phát biểu đúng là: A. Số mol Na phản ứng là 0,2 mol B. Y có thể chứa tối đa 4 chất C. Hiệu suất phản ứng oxi hóa ancol là 100% D. Giá trị của V là 11,2 Câu 32:Chất X có công thức phân tử C4H10O2.X tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.Oxi hóa X bằng CuO dư nung nóng thu được chất hữu cơ Y (Phản ứng theo tỷ lệ mol 1:2).Cho Y tác dụng với AgNO3 dư trong NH3 đun nóng thì cứ 1 mol Y thu được tối đa 2 mol Ag.Tên gọi đúng của X là: A. Butan – 1,2 – điol B. Butan – 2,3 – điol C. 2 – Metylpropan – 1,2 – điol D. Butan – 3,4 – điol Câu 33: khangvietbook.com.vnCho dãy chất: metan, canxi cacbua, nhôm cacbua, bạc axetilua. Số chất trong dãy trực tiếp tạo ra axetilen bằng một phản ứng là A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 34: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: +HNO3 ®Æc(1:1) +Br2 (1:1) Benzen → X   0 → Y H24 SO ®Æc Fe,t ++(Fe ddHCl)d­ + NaOH ®Æc,d­ → Z →t0 cao,P cao T 374
  36. khangviet.com.vn – ĐT: 3910 3821 Biết X, Y, Z, T là các sản phẩm chính và đều là dẫn xuất của benzen. Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Y, Z có công thức lần lượt là m-BrC6H4NO2 và m-BrC6H4NH3Cl. B. T có công thức là m-NH2C6H4OH. C. X và Z có công thức lần lượt là C6H5NO2 và p-BrC6H4NH2. D. Y và T có công thức lần lượt là o-BrC6H4NO2 và p-NH2C6H4ONa. Câu 35: Cho các phát biểu sau: (1) Phenol tan vô hạn trong nước ở 660C. (2) Phenol có lực axit mạnh hơn ancol etylic. (3) Phản ứng thế vào benzen dễ hơn phản ứng thế vào nhân thơm của phenol. (4) Phenol tan tốt trong etanol. (5) Phenol làm quỳ tím hóa đỏ. (6) Nhóm OH phenol không bị thế bởi gốc axit như nhóm OH ancol. Có bao nhiêu phát biểu đúng ? A. 5 B. 4 C. 3 D. 6 Câu 36: Tổng số liên kết xích-ma có trong phân tử aren có công thức CnH2n-6 là A. 3n – 7 B. 2n – 6 C. n – 1 D. 3n – 6 Câu 37: Axit xitric (axit 2-hiđroxipropan-1,2,3-tricacboxylic) có trong quả chanh có công thức cấu tạo thu gọn là A. HOOC-CH(OH)-CH(OH)-COOH. B. HOOC-CH2-C(OH)(COOH)-CH2-COOH. C. HOOC-CH(OH)-CH2-COOH. D. HOOC-C(COOH)(OH)-COOH. Câu 38: Chất nào trong các chất sau có lực axit yếu nhất ? A. Axit axetic. B. Axit cacbonic. C. Axit sunfuhiđric. D. Axit sunfuric. Câu 39: X là hợp chất hữu cơ khi tác dụng với Na dư thu được H2 có số mol gấp 1,5 lần số mol CO2 thu được khi cho cùng lượng X trên tác dụng với dung dịch NaHCO3 dư. Công thức phân tử của X là công thức nào trong các công thức sau ? A. C5H10O3. B. C3H6O2. C. C4H8O4. D. C4H10O4. Câu 40: Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetickhangvietbook.com.vn là: A. CH3CHO, C6H12O6 (glucozơ), CH3OH. B. CH3OH, C2H5OH, CH3CHO. C. C2H4(OH)2, CH3OH, CH3CHO. D. CH3CHO, C2H5OH, C2H5COOCH2CH3 Câu 41: Các chất trong dãy nào sau đây đều tác dụng với hiđro? A. vinylaxetilen, ancol etylic, axetilen. B. vinylaxetilen, benzen, isopentan. 375
  37. Kỹ thuật vết dầu loang chinh phục lý thuyết Hóa học – Nguyễn Anh Phong C. buta-1,3-đien, glucozơ, anđehit axetic. D. glucozơ, anđehit axetic, isopentan. Câu 42: Phát biểu đúng là: A. Phân tử Toluen có 4 liên kết π. B. Phenylaxetat và metylbenzoat là hai chất đồng phân. 0 C. Đun nóng Butan-2-ol với H2SO4 đặc ở 170 C thu được sản phẩm chính là But-1-en. D. Propen tác dụng với nước (xúc tác H2SO4 loãng đun nóng) thu được sản phẩm chính là propan-1-ol. Câu 43: Cho Na dư tác dụng với các chất (có cùng số mol): Glyxerol, axit oxalic, ancol etylic, axit axetic. Chất có phản ứng tạo ra khí lớn nhất là: A. Axit oxalic. B. Ancol etylic. C. Axit axetic D. Glyxerol. Câu 44: Tên thay thế (theo IUPAC) của (CH3)2CH-CH2-CH(COOH)CH3 là: A. Axit 2,4- Đimetylbutanoic B. Axit 2,4- Đimetylpentanoic C. Axit 4-metyhexan-2-oic. D. Axit 4-metylpentan-2-oic. Câu 45: Cho sơ đồ phản ứng: 0 t, xt H2 HBr (1 : 1) C2H2   → X →0 Y →0 Z Pd/, PbCO3 t −80 C Trong đó X, Y, Z đều là các sản phẩm chính. Công thức cấu tạo thu gọn của Z là: A. CH2=CH−CHBr−CH3. B. CH2=CH−CH2−CH2Br. C. CH3−CH=CH−CH2Br. D. CH3−CBr=CH−CH3. Câu 46: Cho dãy chất: C2H4, C2H5OH, CH3COOH, CH3COOC2H3, C2H2. Số chất trong dãy trực tiếp tạo ra từ CH3CHO bằng một phản ứng là: A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 47: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Dung dịch ancol etylic trong nước tồn tại 3 loại liên kết hiđro. B. Axit fomic không làm mất màu nước brom. C. Khi tác dụng với hiđro, xeton bị khử thành ancol bậc I tương ứng. D. Glixerol tan vô hạn trong nước và có vị ngọt. Câu 48: khangvietbook.com.vnPhát biểu nào sau đây là sai khi so sánh tính chất hóa học của C2H2 và CH3CHO ? A. C2H2 và CH3CHO đều làm mất màu nước brom. B. C2H2 và CH3CHO đều có phản ứng tráng bạc. 0 C. C2H2 và CH3CHO đều có phản ứng cộng với H2 (xúc tác Ni, t ). D. C2H2 và CH3CHO đều làm mất màu dung dịch KMnO4. Câu 49: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế CH4 bằng cách A. Crackinh butan. B. Tổng hợp từ cacbon và hiđro. 376
  38. khangviet.com.vn – ĐT: 3910 3821 C. Cho canxi cacbua tác dụng với nước. D. Nung natri axetat với vôi tôi xút. Câu 50: Cho sơ đồ: 0 +Br2 +NaOH +CuO, t O2 , xt Hiđrocacbon X   → Y   → Z    → T   → HOOC-CH2-COOH. Hiđrocacbon X là A. Xiclopropan B. Propen. C. Propin. D. Propan. khangvietbook.com.vn 377
  39. Kỹ thuật vết dầu loang chinh phục lý thuyết Hóa học – Nguyễn Anh Phong PHIẾU ĐÁP ÁN 01. A 02. B 03. C 04. D 05. B 06. B 07. B 08. D 09. B 10. A 11. D 12. B 13. A 14. A 15. A 16. B 17. C 18. C 19. D 20. D 21. D 22. D 23. C 24. C 25. D 26. A 27. B 28. C 29. D 30. C 31. D 32. A 33. A 34. A 35. B 36. D 37. B 38. C 39. C 40. B 41. C 42. B 43. D 44. B 45. A 46. A 47. D 48. B 49. D 50. A PHẦN LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Chọn đáp án A Tuân theo qui tắc cộng và tách Câu 2. Chọn đáp án B Vì abc= − nên X phải có 2 liên kết π A. Loại vì 3 liên kết π B. Thỏa mãn C. Loại vì có 1 liên kết π D. Loại vì 1 mol X sẽ cho 4 mol Ag →Chọn B Câu 3: Chọn đáp án C Br (Fe;to ) ddNaOH Cho sơ đồ: X →2 Y →→(dö) ZddHCl Phenol ; X là: (1:1) to ,P A. Axetilen B.Toluen C.Benzen D. Brombenzen X phản ứng với Brom xúc tác Fe loại A và D ngay B. Không thỏa mãn vì Z không thể tạo ra phenol được Câu 4: Chọn đáp án D A. 2C6H5ONa+CO2+H2O→2 C6H5OH+ Na2CO3 Tạo muối NaHCO3 B. C6H5OH +HCl→C6H5Cl +H2O Không phản ứng C. C2H5OH+NaOH→C2H5ONa+H2O Không phản ứng D. C6H5OH+ NaOH→C6H5ONa+H2O Câu 5: Chọn đáp án B CH3CH2CH(CH3CHCH3)CH2CH(CH3)COOH A. Axit 4-isopropyl-2-metylhexanoic. B. Axit 4-etyl-2,5-đimetylhexanoic. C. Axit 3-isopropyl-1-metylhexanoic. D. Axitkhangvietbook.com.vn 3-etyl-1,4-đimetylhexanoic. Chú ý: Chọn mạch chính dài nhất chứa nhóm chức chính. Đánh số từ phía có nhóm chức chính Câu 6: Chọn đáp án B CH32−− CH Cl Cl−−− CH22 CH Cl CH− CH(Cl) 32 378
  40. khangviet.com.vn – ĐT: 3910 3821 Câu 7: Đáp án B Phản ứng cộng theo qui tắc Maccopnhicop. Br cộng vào các bon bậc cao. C−= C C(CH23 ) −+ C HBr →−− C C CBr(CH ) − C Câu 8: Đáp án D A. Aixt adipic HOOC−− CH COOH không hợp lí 2 4 B. Axit propenoic C23 H COOH không hợp lí C. Axit hexanoic C5 H 11 COOH không hợp lí D. Axit propanoic C25 H COOH Đúng Câu 9: Chọn đáp án B Chỉ có nhóm OH đính trực tiếp vào vòng benzen mới tác dụng được với NaOH Câu 10: Chọn đáp án A Chú ý: Chỉ có 2 nhóm OH ở ngoài bị oxi hóa vì vậy chất này có 2 liên kết pi →A Câu 11: Chọn đáp án D Câu 12: Chọn đáp án B 1. Ankin tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa vàng. (Sai. Chỉ có ankin đầu mạch mới có phản ứng này ) 2. Chỉ có 1 ankin tác dụng với nước trong điều kiện thích hợp tạo sản phẩm chính là anđehit. (Đúng. Các ankin có số C >2 thi sản phẩm chính là xê tôn theo qui tắc cộng) 3. Trong phản ứng thế của metan với khí clo theo tỉ lệ mol 1:1, sản phẩm sinh ra có một ít etan. (Đúng theo sách giáo khoa) 4. Có 4 chất có cùng công thức phân tử C6H12 tác dụng với HBr tỉ lệ 1:1 tạo một sản phẩm duy nhất. Sai. Muốn có sản phẩm duy nhất thì C6H12 phải có cấu trúc đối xứng mà C6H12 chỉ có 3 chất có cấu tạo đối xứng CCC= CCC (2 chaát) CC(CH33 )= C(CH )C 5. Tất cả các ankan đều nhẹ hơn nước. (Đúng. Vì trộn tất cả các ankan vào nước thì chúng đều tách lớp và nổi nên ) 6. Táchkhangvietbook.com.vn nước từ một ancol mạch cacbon không phân nhánh thu được tối đa 4 anken. (Đúng. Nếu là ancol no thì có nhiều nhất là 4 (2cis và 2 tran)) Câu 13: Chọn đáp án A A. Cho C2H5Br tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng. B. Cho etilen tác dụng với nước, xúc tác axit, đun nóng. (Trong công nghiệp) C. Lên men glucozơ. (Trong công nghiệp) D. Cho CH3CHO tác dụng với H2, xúc tác Ni, đun nóng. 379
  41. Kỹ thuật vết dầu loang chinh phục lý thuyết Hóa học – Nguyễn Anh Phong Về nguyên tác cả A và D đều có thể dùng điều chế trong PTN được. Tuy nhiên A dễ dàng hơn Câu 14: Chọn đáp án A CH3NH3Br, CH3Br, CH2=CHCH2Br. Chú ý: dd AgNO3/NH3 có môi trường kiềm mạnh và AgCl không kết tủa trong NH3 Câu 15: Chọn đáp án A Câu 16: Chọn đáp án B Câu 17: Chọn đáp án C 2.40+− 2 56 CH → π= =13 → C 40 56 ∑ 2 Câu 18: Chọn đáp án C Câu 19: Chọn đáp án D Ta suy công thức hỗn hợp amin như sau: CHn 2n++ 2→− HN 2 CH n 2n −→ NH 2 CH n 2n 4 N 2  nCO n T =2 = 1 → nHO n2+ → Brom > Iot Câu 25: Chọn đáp án D Với những bài toán sắp xếp ta nên chặn đầu khóa đuôi sau đó loại đáp án . Câu 26: Chọn đáp án A X: C H− CH −≡ C CH chỉ có 1 CTCT 65khangvietbook.com.vn 2 Câu 27: Chọn đáp án B Câu 28: Chọn đáp án C Câu 29: Chọn đáp án D Với các bài toán sắp xếp ta nên chặn đầu khóa đuôi và loại trừ. Câu 30: Chọn đáp án C 380
  42. khangviet.com.vn – ĐT: 3910 3821 Theo SGK: CH= CHCH / H+ O kk;H SO CH →23C H CH CH (cumen) →2 24 C H OH + CH COCH 66 65( 3)2 65 3 3 →ChọnC Câu 31. Chọn đáp án D 1H2 O Chú ý: 1 C2H5OH → 1 H2O và đều cho 0,5 mol H2 1 C25 H OH Câu 32. Chọn đáp án A B. Không tạo được andehit (chất có nhóm -CHO) C. Phản ứng theo tỉ lệ 1: 1 D. Gọi tên sai. Câu 33: Chọn đáp án A 1500o C,lnn 2CH42→CH ≡ CH + 3H CaC+ 2H O → Ca OH +≡ CH CH 22 ( )2 CAg≡ CAg + 2HCl →≡+ CH CH 2HCl Câu 34: Chọn đáp án A +HNO3 ®Æc(1:1) +Br2 (1:1) ++(Fe ddHCl)d­ + NaOH ®Æc,d­ Benzen →X   0 → Y →Z →0 T H24 SO ®Æc Fe,t t cao,P cao X là C65 H− NO 2chứa nhóm hút e nên Br sẽ được định hướng vào m Y:m-BrC6H4NO2 sẽ bị khử bởi H mới sinh ra amin sau đó tác dụng ngay với HCl sinh ra muối Câu 35: Chọn đáp án B (1) Phenol tan vô hạn trong nước ở 660C. Đúng – Theo SGK (2) Phenol có lực axit mạnh hơn ancol etylic. Chuẩn rồi vì nó có tính axit ancol thì không có (3) Phản ứng thế vào benzen dễ hơn phản ứng thế vào nhân thơm của phenol. Sai (4) Phenol tan tốt trong etanol. Đúng – Theo SGK (5) Phenol làm quỳ tím hóa đỏ. Sai – Theo SGK (6) Nhómkhangvietbook.com.vn OH phenol không bị thế bởi gốc axit như nhóm OH ancol. Đúng Với (6) các em chú ý:Ý người ra đề là Phenol không tác dụng với axit để tạo este Câu 36: Chọn đáp án D Thử ngay với benzen: C6H6 và nhớ cách tìm ra số liên kết xích – ma như sau: 6 C sẽ có 6 xích – ma (Vì là vòng) 6 H sẽ có 6 xích – ma Như vậy tổng là 12 381
  43. Kỹ thuật vết dầu loang chinh phục lý thuyết Hóa học – Nguyễn Anh Phong Câu 37: Chọn đáp án B Câu 38: Chọn đáp án C Câu 39: Chọn đáp án C Với câu này ta suy luận chút nha: Với D loại ngay vì nó không có liên kết π nên không thể là axit. Với B là axit đơn chức nên loại ngay vì 2n= n H22 CO Với A có 1 nhóm COOH và 1 nhóm cũng loại ngay vì nn= H22 CO Câu 40: Chọn đáp án B CH33 OH+CO → CH COOH. C25 H OH+O 2 → CH 3 COOH. CH CHO+O → CH COOH. 3 23 Câu 41: Chọn đáp án C A. Vinylaxetilen, ancol etylic, axetilen. ancol etylic không tác dụng B. Vinylaxetilen, benzen, isopentan. isopentan không tác dụng C. Buta-1,3-đien, glucozơ, anđehit axetic. D. Glucozơ, anđehit axetic, isopentan. isopentan không tác dụng Câu 42: Chọn đáp án B A. Phân tử toluen có 4 liên kết π. Sai có 1 vòng và 3 liên kết π B. Phenylaxetat và metylbenzoat là hai chất đồng phân. 0 C. Đun nóng Butan-2-ol với H2SO4 đặc ở 170 C thu được sản phẩm chính là But-1-en. Sai .Sản phẩm chính là but – 2 – en D. Propen tác dụng với nước (xúc tác H2SO4 loãng đun nóng) thu được sản phẩm chính là propan-1-ol. Sai sản phẩm chính là propan – 2 – ol Câu 43. Chọn đáp án D Câu 44: Chọn đáp án B Chú ý: Chọn mạch dài nhất chứa nhóm chức chính.Đánh số từ đầu gần chứa nhóm chức chính Câu 45: Chọn đáp án A 0 t ,xt H2 HBr (1 :1) C2H2   → X → Y → Z Pd/PbCO ,t0 −800 C khangvietbook.com.vn3 X : CH2 = CH −≡ C CH Y : CH22=−= CH CH CH Z : CH=−− CH CHBr CH 23 Các bạn chú ý điều kiện của phản ứng nhé. Sản phẩm chính cộng HBr với điều kiện trên là cộng 1,4 Câu 46: Chọn đáp án A C2H4 C2H5OH 382
  44. khangviet.com.vn – ĐT: 3910 3821 0 C H OH+ CuO t → CH CHO + Cu + H O 25 3 2 PdCl ;CuCl 2 CH= CH + O →222CH CHO 2 22 3 Câu 47: Chọn đáp án D A. Sai. Có 4 loại là: nước – nước; nước - rượu; rượu – nước; Rượu – rượu B. Sai. Có chứa CHO nên làm mất màu Br2 C. Sai. Ancol bậc hai. D. Glixerol tan vô hạn trong nước và có vị ngọt. (Chuẩn) Câu 48: Chọn đáp án B Chú ý: CAg≡ CAg là chất kết tủa nhưng không phải phản ứng tráng bạc Câu 49. Chọn đáp án D. Để điều chế các chất trong phòng thí nghiệm người ta chọn phương án nhanh gọn dễ thực hiện. Vì số lượng cần ít (Khác với trong công nghiệp yêu cầu số lượng lớn – giá rẻ nhất) A. Crackinh butan. Khó thực hiện B. Tổng hợp từ cacbon và hiđro. Khó thực hiện C. Cho canxi cacbua tác dụng với nước. CaC+ 2H O → Ca OH +≡ CH CH 22 ( )2 D. Nung natri axetat với vôi tôi xút. CaO.t0 Đúng. CH3 COONa+ NaOH    → CH4 + Na 23 CO Câu 50 . Chọn đáp án A 0 +Br2 +NaOH +CuO, t O2 , xt Hiđrocacbon X   → Y    → Z → T   → HOOC-CH2-COOH. Để ý chuỗi phản ứng trên thấy chất cuối là HOOC-CH2-COOH nên X phải là A. (Phản ứng cộng mở vòng) ĐỀ TỔNG HỢP CHƯƠNG 4 – SỐ 4 Câu 1: Ở điều kiện thích hợp, phenol phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. Na;khangvietbook.com.vn NaOH; NaHCO3. B. Na; NaOH; Br2. C. Na; Br2; CH3COOH. D. Br2; HCl; KOH. Câu 2: Cho các phát biểu sau: (a) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. (b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen. (c) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một. (d) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2. (e) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ. (f) Trong công nghiệp, axeton được sản xuất từ cumen. 383
  45. Kỹ thuật vết dầu loang chinh phục lý thuyết Hóa học – Nguyễn Anh Phong Số phát biểu đúng là: A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 3: Cho dãy các chất: axit fomic, metyl fomat, etanol, etanal, axit etanoic. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất trong dãy là: A. etanal B. etanol C. axit etanoic D. etan Câu 4: Cho các chất: etanal, metanol, propenal, etyl axetat, etanol, natri axetat. Số chất mà chỉ bằng một phản ứng điều chế được axit axetic là: A. 4 B. 6 C. 3 D. 5 Câu 5: Hợp chất X (có C, H và O) thuộc hợp chất hữu cơ đơn chức, tác dụng được với NaHCO3 và có khối lượng phân tử bằng 60u (đvC). Tính chất nào sau đây của X là không đúng ? A. Tính axit của X yếu hơn tính axit của phenol. B. X có công thức đơn giản nhất là CH2O. C. X có mùi chua của dấm. D. Có thể điều chế được từ CH3OH với CO. Câu 6: Cho dãy các chất: metylamoni clorua, benzyl clorua, isopropyl clorua, m- crezol, ancol benzylic, natri phenolat, phenylclorua. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là: A. 5 B. 4 C. 6 D. 3 Câu 7: Cho các phát biểu sau: (a). Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử . (b). Phenol không tham gia phản ứng thế. (c). Nitro benzen phản ứng với HNO3 đặc (xúc tác H2SO4 đặc) tạo thành m- đinitrobenzen. (d). Dung dịch lòng trắng trứng tác dụng được với Cu(OH)2 cho dung dịch phức có màu xanh tím. (e). Trong công nghiệp, axeton và phenol được sản xuất từ cumen. Số phát biểu đúng là: A. 4 B. 5 C. 3 D. 2 Câu 8. Cho các phát biểu sau về phenol (C6H5OH): (a). Phenol vừa tác dụng với dung dịch NaOH vừa tác dụng được với Na. (b). Phenolkhangvietbook.com.vn tan được trong dung dịch KOH. (c). Nhiệt độ nóng chảy của phenol lớn hơn nhiệt độ nóng chảy của ancol etylic. (d). Dung dịch natriphenolat tác dụng với CO2 tạo thành Na2CO3. (e). Phenol là một ancol thơm. Số phát biểu đúng là A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 Câu 9. Phương pháp hiện đại dùng để điều chế axetanđehit là 0 A. Oxi hóa etilen bằng O2 có xúc tác PdCl2 và CuCl2( t C). 384
  46. khangviet.com.vn – ĐT: 3910 3821 B. Oxi hóa ancol etylic bằng CuO ( t0C). 0 C. Cho axetilen hợp nước ở 80 C và xúc tác HgSO4. D. Thủy phân dẫn xuất halogen (CH3-CHCl2) trong dung dịch NaOH. Câu 10. Cho a gam một axit đơn chức phản ứng vừa đủvới 2a gam Na. Axit đó là: A. C2H3COOH B. C2H5COOH C. HCOOH D. CH3COOH Câu 11. Khi so sánh nhiệt độ sôi của ancol etylic và nước thì: A. Ancol sôi cao hơn nước vì ancol là chất dễ bay hơi. B. Nước và ancol có nhiệt độ sôi gần bằng nhau. C. Nước sôi cao hơn ancol vì nước có khối lượng phân tử nhỏ hơn ancol. D. Nước sôi cao hơn ancol vì liên kết hidro giữa các phân tử nước bền hơn liên kết hidro giữa các phân tử ancol. Câu 12. Cho các hóa chất sau: NaOH, NaHCO3, HCl (đặc), CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc), dung dịch Br2, CH3OH (xúc tác H2SO4 đặc), HNO3 đặc, HCHO (xúc tác H+). Số hóa chất tác dụng với phenol là: A. 7 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 13. Cho các chất sau đây: (1). C2H5OH (2). C2H5Cl (3). C2H2 (4). CH2=CH2 (5). CH3–CH3 (6). CH3=COOH=CHCl (7). CH2=CHCl (8). CH2OH–CH2OH (9). CH3–CHCl2 Trong điều kiện thích hợp có bao nhiêu chất có thể điều chế trực tiếp được CH3CHO? A. 7 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 14: Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol (rượu) etylic (Z) và đimetyl ete (T), alanin(G). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là: A. Z, T, Y, G, X. B. Y, T, X, G, Z. C. T, Z, Y, X, G. D. T, X, Y, Z, G. Câu 15: Phenol phản ứng được với dung dịch chất nào sau đây? A. HCl và NaOH. B. NaHCO3 và CH3OH. C. Br2 và NaOH. D. NaCl và NaHCO3. Câu 16: Công thức cấu tạo thu gọn của glixerol là: A. C3khangvietbook.com.vnH6(OH)2. B. C2H4(OH)2. C. C3H5(OH)3. D. C2H5OH. Câu 17: Số liên kết σ (xich ma) có trong mỗi phân tử etan, propilen và buta-1,3- đien lần lượt là: A. 6, 8 và 9. B. 7, 8 và 9. C. 6, 7 và 9. D. 3, 5 và 7. Câu 18: Tên thay thế (theo IUPAC) của CH3-CH(CH3)-CH2-CH(OH)-CH3 là: A. 4,4-đimetylbutan-2-ol. B. 4-metylpentan-2-ol. C. 2-metylpentan-4-ol. D. 4-metylhexan-2-ol. 385
  47. Kỹ thuật vết dầu loang chinh phục lý thuyết Hóa học – Nguyễn Anh Phong Câu 19: Chất nào sau đây có số nguyên tử cacbon lớn nhất? A. 3-etylpentan. B. 2,2-đimetylbutan. C. 2-metylhexan. D. 3-etylhexan. Câu 20: Cho các dẫn xuất halogen: CH2=CHCl ,CH2=CH-CH2Cl ,CH3-CH2Cl, CH3-CH2=CH-CH2Cl , C6H5Cl. Số dẫn xuất bị thủy phân khi đun sôi với nước là: A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 21: Tên gọi của axit cacboxylic có công thức: CH2=CH-COOH là: A. Axit oxalic B. Axit valeric C. Axit metacrylic D. Axit acrylic Câu 22: Cho các phát biểu sau: 1. Phenol C6H5-OH là một rượu thơm. 2. Phenol tác dụng được với NaOH tạo thành muối và nước. 3. Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen. 4. Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa đỏ do nó là axit. 5. Giữa nhóm OH và vòng benzen trong phân tử phenol ảnh hưởng qua lại lẫn nhau. Số nhận xét KHÔNG đúng là: A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 23: Cách nào sau đây dùng để điều chế etyl axetat? A. Đun hồi lưu hỗn hợp etanol, giấm và axit sunfuric đặc. B. Đun hồi lưu hỗn hợp axit axetic , rượu trắng và axit sunfuric đặc. C. Đun sôi hỗn hợp etanol, axit axetic và axit sunfuric đặc trong cốc thủy tinh chịu nhiệt. D. Đun hồi lưu hỗn hợp etanol, axit axetic và axit sunfuric đặc Câu 24: Nhiệt độ sôi của 4 chất hữu cơ HCOOH , C3H8 ,C2H5OH và CH3- COOH(không theo thứ tự)là: -42oC ,118oC ,100,5oC ,và 78,3oC. Nhiệt độ sôi của HCOOH là: A.78,3oC B. 100,5oC C. –42oC D. 118oC Câu 25: Cho các phát biểu sau về phenol (C6H5OH): (a) Phenol tan nhiều trong nước lạnh. (b) Phenolkhangvietbook.com.vn có tính axit nhưng dung dịch phenol trong nước không làm đổi màu quỳ tím. (c) Phenol được dùng để sản xuất phẩm nhuộm ,chất diệt nấm mốc. (d) Nguyên tử H của vòng benzen trong phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong benzen. (e) Cho nước cất brom vào dung dịch phenol thấy xuất hiện kết tủa. Số phát biểu đúng là: A. 2 B. 5 C. 4 D. 3. Câu 26: Cho sơ đồ phản ứng: 386
  48. khangviet.com.vn – ĐT: 3910 3821 +X(xt,too ) ++ Z(xt,t ) M(xt,t o ) CH43→Y →T →CH COOH (X, Z, M là các chất vô cơ, mỗi mũi tên ứng với) một phương trình phản ứng) Chất T trong sơ đồ trên là: A. CH3OH. B. CH3COONa. C. C2H5OH. D.CH3CHO. Câu 27: Chất nào dưới đây khi phản ứng với HCl thu được sản phẩm duy nhất là 2-clobutan.? A. Buta-1,3-đien. B. But-1-en. C. But -1-in. D. But -2-en. Câu 28: Dẫn khí C2H4 vào dung dịch KMnO4,hiện tượng quan sát được là: A. Màu tím của dung dịch KMnO4 chuyển sang màu xanh của C2H4(OH)2. B. Dung dịch không chuyển sang màu tím. C. Màu tím của dung dịch KMnO4 chuyển sang không màu và có vẩn đục màu nâu đen. D. Dung dịch màu tím bị nhạt màu dần thành dung dịch không màu. Câu 29: Cho phenol (C6H5OH) lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, HCl, Br2, HNO3, CH3COOH số trường hợp xảy ra phản ứng là A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 30: Khả năng phản ứng thế nguyên tử clo bằng nhóm –OH của các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần từ trái sang phải là A. anlyl clorua, phenyl clorua, propyl clorua. B. anlyl clorua, propyl clorua, phenyl clorua. C. phenyl clorua,anlyl clorua, propyl clorua. D. phenyl clorua, propyl clorua, anlyl clorua. Câu 31: Qúa trình nào sau đây không tạo ra anđehit axetic? A. C2H2 + H2O B. C2H4 + O2 C. C2H4 + H2O D. CH3-CH2OH + CuO Câu 32: Khi cho isopropylbenzen (cumen) tác dụng với clo (ánh sáng) sản phẩm chính thu được là: A. 2-clo-2-phenylpropan B. 1-clo-1-phenylpropan C. 1-clo-2-phenylpropan D. 2-clo-1-phenypropan Câu 33: Cho dãy các chất: stiren, o-czerol, ancol benzylic, anilin, toluen, phenol, axeton.khangvietbook.com.vn Số chất trong dãy có khả năng phản ứng với dung dịch nước brom là: A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 34: Phát biểu nào dưới đây đúng? A. Trong công nghiệp hiện nay phenol được điều chế bằng cách oxi hóa cumen. B. Phenol là chất hữu cơ có chứa gốc C6H5- kị nước do đó ít tan trong nước và etanol. C. Phenol để lâu trong không khí chuyển sang màu đen do bị oxi hóa chậm trong không khí. 387
  49. Kỹ thuật vết dầu loang chinh phục lý thuyết Hóa học – Nguyễn Anh Phong D. Phenol và toluen đều làm mất màu dung dịch nước Brom. Câu 35: Cho các phát biểu sau: (a). Khử xeton bằng H2 thu được ancol bậc 2 (b). Andehit làm mất màu dung dịch nước brom và dung dịch kalipemanganat ở điều kiện thường. (c). Oxi hóa etilen là phương pháp hiện đại dùng để sản xuất axetandehit. (d). Axeton không làm mất màu dung dịch nước brom nhưng làm mất màu dung dịch kali pemanganat ở điều kiện thường. Số phát biểu đúng là: A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 36: Cho phản ứng giữa butađien và HBr ở –80oC (tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính của phản ứng là A. CH3CHBrCH=CH2. B. CH3CH=CHCH2Br. C. CH2BrCH2CH=CH2. D. CH3CH=CBrCH3. Câu 37: Cho dãy các chất: HCOOH (1), CH3COOH (2), ClCH2COOH (3), FCH2COOH (4). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực axit tăng dần là: A. (2), (1), (3), (4). B. (2), (3), (1), (4). C. (1), (2), (3), (4). D. (4), (1), (2), (3). Câu 38: Cho các chất: K, NaOH, NaCl, C2H5OH, nước Br2, axit acrylic, anhiđrit axetic. Số chất phản ứng được với phenol (ở trạng thái tồn tại thích hợp) là A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 39: Cho các hiđrocacbon: (I) Toluen; (II) Benzen; (III) Stiren; (IV) Etylbenzen; (V) Alyl benzen; (VI) Cumen (isopropyl benzen). Hiđrocacbon nào sau đây không có đồng phân là hợp chất thơm? A. (I), (II), (III). B. (I), (II), (III), (VI). C. (II), (III), (IV). D. (I); (II); (VI). Câu 40: Cho các phát biểu sau: (1) Anđehit chỉ thể hiện tính khử. (2) Anđehit phản ứng với H2 (xúc tác Ni, t°) tạo ra ancol bậc một. (3) Axit axetic không tác dụng được với Ca(OH)2. (4) Oxi hóa etilen là phương pháp hiện đại để sản xuất anđehit axetic. (5) Nguyênkhangvietbook.com.vn liệu để sản xuất axit axetic theo phương pháp hiện đại là metanol. Số câu phát biểu đúng là: A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 41: Cho các chất sau đây phản ứng từng đôi một trong những điều kiện thích hợp: ancol anlylic, p–cresol, axit axetic, ancol benzylic, dung dịch brom trong nước. Số phản ứng xảy ra là: A. 6. B. 5. C. 8. D. 7. Câu 42: Chỉ ra số câu đúng trong các câu sau: 388
  50. khangviet.com.vn – ĐT: 3910 3821 (1). Phenol, axit axetic, CO2 đều phản ứng được với NaOH. (2). Phenol, ancol etylic không phản ứng với NaHCO3 (3). CO2, và axit axetic phản ứng được với natriphenolat và dd natri etylat (4). Phenol, ancol etylic, và CO2 không phản ứng với dd natri axetat (5). HCl phản ứng với dd natri axetat, natri p-crezolat A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 43: Dãy các chất đều có thể tạo ra axit axetic bằng một phản ứng là A. C2H5OH, CH3CHO, C4H10, HCOOCH3. B. CH3CH2Cl, CH3OH, CH3CHO, CH3COOC2H5. C. CH3OH, C2H5OH, CH3CHO, HCOOCH3. D. CH3OH, C2H5OH, C4H10, CH3CCl3. Câu 44: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hợp chất hữu cơ X, thu được 4 mol CO2. Chất X tác dụng được với Na, tham gia phản ứng tráng bạc và phản ứng cộng Br2 theo tỉ lệ mol 1: 1. Công thức cấu tạo của X là A. HO-CH2-CH=CH-CHO. B. HO-CH2-CH2-CH2-CHO. C. HOOC-CH=CH-COOH. D. HO-CH2-CH2-CH=CH-CHO. Câu 45: Trong thực tế, phenol được dùng để sản xuất A. Poli(phenol-fomanđehit), chất diệt cỏ 2,4-D và axit picric B. Nhựa rezol, nhựa rezit và thuốc trừ sâu 666 C. Nhựa poli(vinyl clorua), nhựa novolac và chất diệt cỏ 2,4-D D. Nhựa rezit, chất diệt cỏ 2,4-D và thuốc nổ TNT Câu 46: Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic là: A. C2H4(OH)2, CH3OH, CH3CHO B. CH3CHO, C2H5OH, C2H5COOCH3 C. CH3OH, C2H5OH, CH3CHO D. CH3CHO, C6H12O6 (glucozơ), CH3OH Câu 47: Cho các chất: xiclobutan, 2-metylpropen, but-1-en, cis-but-2-en, 2- o metylbut-2-en. Dãy gồm các chất sau khi phản ứng với H2 (dư, xúc tác Ni, t ), cho cùng một sản phẩm là: A. 2-metylpropen, cis-but-2-en và xiclobutan B. butkhangvietbook.com.vn-1-en, 2-metylpropen và cis-but-2-en C. xiclobutan, cis-but-2-en và but-1-en D. xiclobutan, 2-metylbut-2-en và but-1-en Câu 48: Quá trình nào sau đây không tạo ra anđehit axetic? o A. CH2 = CH2 + H2O ( t , xúc tác HgSO4) o B. CH2 = CH2 + O2 (t , xúc tác) o C. CH3 - CH2OH + CuO (t ) o D. CH3-COOCH = CH2 + dung dịch NaOH (t ) 389
  51. Kỹ thuật vết dầu loang chinh phục lý thuyết Hóa học – Nguyễn Anh Phong Câu 49: Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là: A. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác). o B. Na2CO3, CuO (t ), CH3COOH (xúc tác), (CH3CO)2O o C. Ca, CuO (t ), C6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH. o o D. HBr (t ), Na, CuO (t ), CH3COOH (xúc tác). Câu 50: Cho các chất: CH2=CH–CH=CH2; CH3–CH2–CH = C(CH3)2; CH3 – CH = CH–CH = CH2; CH3 – CH = CH2; CH3 – CH = CH – COOH. Số chất có đồng phân hình học là: A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 PHIẾU ĐÁP ÁN 01. B 02. D 03. C 04. D 05. A 06. B 07. A 08. B 09. A 10. C 11. D 12. B 13. C 14. C 15.C 16. C 17. B 18. B 19. D 20. A 21. D 22. C 23. D 24. B 25. C 26. A 27. D 28. C 29. B 30.D 31. C 32. A 33. C 34. A 35. D 36. A 37. B 38. C 39. A 40. A 41. B 42. D 43. D 44. A 45. A 46. C 47. C 48. A 49. D 50. D PHẦN LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Chọn đáp án B A. Na; NaOH; NaHCO3. Phenol không tác dụng với NaHCO3 B. Na; NaOH; Br2. Thỏa mãn C. Na; Br2; CH3COOH. Phenol không tác dụng với CH3COOH D. Br2; HCl; KOH. Phenol không tác dụng với HCl C H−+ OH NaOH → C H − ONa + H O 65 65 2 1 C H− OH +→ Na C H − ONa + H 65 65 2 2 C H OH+ 3Br → Br C H OH↓+ 3HBr 65 2 ( )3 62 Câu 2: Chọn đáp án D Các phát biểu đúng là: (a), (c), (d), (f) (a) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. Đúng.khangvietbook.com.vn Andehit thể hiện tính khử trong phản ứng tráng bạc Thể hiện tính OXH trong phản ứng với H2 (b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen. Sai. Do ảnh hưởng của nhóm OH nên phenol tham gia phản ứng thế dễ hơn (c) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một. Ni Đúng. RCHO+ H22  → RCH OH (d) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2. 390
  52. khangviet.com.vn – ĐT: 3910 3821 Đúng. 2CH COOH+→ Cu OH CH COO Cu + 2H O 3( )22( 32) (e) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ. Sai. Theo SGK phenol có tính axit nhưng rất yếu (không làm đổi màu quỳ) (f) Trong công nghiệp, axeton được sản xuất từ cumen. Đúng. CH= CHCH / H+ CH →23C H CH CH (cumen) 66 65( 3)2 O2 kk;H 24 SO →C65 H OH + CH 3 COCH 3 Câu 3. Chọn đáp án C Câu 4. Chọn đáp án D CH3CHO; CH3OH; CH3COOC2H5; C2H5OH; CH3COONa 1 0 CH CHO+ O xt,t  → CH COOH 322 3 0 CH OH+ CO xt,t  → CH COOH 33 H SO /ñaëc CH COOC H+ H O ←→24 CH COOH + C H OH 3 25 2 3 25 C H OH+ O →men giaám CH COOH + H O 25 2 3 2 CH COONa+→ HCl CH COOH + NaCl 33 Câu 5: Chọn đáp án A X là CH3COOH Câu 6: Chọn đáp án B Metylamoni clorua; benzyl clorua Isopropyl clorua; m-crezol Câu 7: Chọn đáp án A (a). Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. Đúng (b). Phenol không tham gia phản ứng thế C H OH+ 3Br → Br C H OH↓+ 3HBr Sai. Ví dụ: 65 2 ( )3 62 (c) Nitro benzen phản ứng với HNO3 đặc (xúc tác H2SO4 đặc) tạo thành m- đinitrobenzen. Đúng. Theo qui tắc thế vào vòng benzen. (d) Dungkhangvietbook.com.vn dịch lòng trắng trứng tác dụng được với Cu(OH)2 cho dung dịch phức có màu xanh tím. Đúng. Theo SGK lớp 12. (e) Trong công nghiệp, axeton và phenol được sản xuất từ cumen + CH →CH23= CHCH /H C HCH CH (cumen) Đúng: 66 65( 3)2 O2 kk;H 24 SO →C65 H OH + CH3 COCH 3 Câu 8. Chọn đáp án B 391
  53. Kỹ thuật vết dầu loang chinh phục lý thuyết Hóa học – Nguyễn Anh Phong (a). Đúng. C65 H−+ OH NaOH → C65 H − ONa + H2 O C65 H− OH +→ Na C65 H − ONa + H2 (b). Đúng. C65 H−+ OH KOH → C65 H −+ OK H 2 O (c). Đúng. Theo SGK lớp 11 (d). Sai. Tạo thành NaHCO3 C65 H ONa+ CO 2 + H 2 O → C 65 H OH ↓+ NaHCO3 (e). Sai. Ancol thơm gốc OH không đính trực tiếp vào vòng benzen Câu 9. Chọn đáp án A 0 A. Oxi hóa etilen bằng O2 có xúc tác PdCl2 và CuCl2( t C). PdCl22 ;CuCl Đúng. Theo SGK lớp 11 CH2= CH 22 + O →2CH3 CHO B. Oxi hóa ancol etylic bằng CuO ( t0C). 0 Không phải phương pháp hiện đại: C H OH+ CuO t → CH CHO + Cu + H O 25 3 2 C. Cho axetilen hợp nước ở 800C và xúc tác HgSO4. 20+ Không phải phương pháp hiện đại: CH≡ CH + H O →Hg /80 C CH CHO 23 D. Thủy phân dẫn xuất halogen (CH3-CHCl2) trong dung dịch NaOH. Không phải phương pháp hiện đại: CH3− CHCl 2 + NaOH →− CH3 CH(OH) 23 →− CH CHO Câu 10. Chọn đáp án C aa n= n = →=M = 46 axit Na 2.23 a 2.23 Câu 11. Chọn đáp án D Câu 12. Chọn đáp án B NaOH dd Br2 HNO3 HCHO C65 H−+ OH NaOH → C65 H − ONa + H2 O C H OH+ 3Br → Br C H OH↑+ 3HBr 65 2 ( )3 62 C H OH +→ 3HNO C H OH NO + 3H O 65 3 62( 2)3 2 Phenolkhangvietbook.com.vn tác dụng với HCHO tùy điều kiện có thể cho nhựa novolac hoặc nhựa rezol Câu 13. Chọn đáp án C (1); (3); (4); (7); (9) 0 C H OH+ CuO t → CH CHO + Cu + H O 25 3 2 20+ CH≡ CH + H O →Hg /80 C CH CHO 23 PdCl ;CuCl 2CH= CH + O →222CH CHO 2 22 3 392
  54. khangviet.com.vn – ĐT: 3910 3821 CH2= CHCl + NaOH → CH 23 =−→ CH OH CH CHO CH3− CHCl 2 + NaOH →− CH3 CH(OH) 23 →− CH CHO Câu 14: Chọn đáp án C Câu 15: Chọn đáp án C A. HCl và NaOH. Loại phenol không phản ứng với HCl B. NaHCO3 và CH3OH. Loại phenol không phản ứng với 2 chất này C. Br2 và NaOH. Thỏa mãn C H−+ OH NaOH → C H − ONa + H O 65 65 2 C H OH+ 3Br → Br C H OH↓+ 3HBr 65 2 ( )3 62 D. NaCl và NaHCO3. Loại phenol không phản ứng với 2 chất này Câu 16: Chọn đáp án C Câu 17: Chọn đáp án B Chú ý: Với mạch hở thì cứ 1 nguyên tử H cho 1 liên kết xích ma và k nguyên tử các bon sẽ cho (k – 1) liên kết xich ma. CH σ=2 − 1 + 6 = 7 26 ∑ CH σ=3 − 1 + 6 = 8 36 ∑ CH σ=4 − 1 + 6 = 9 46 ∑ Câu 18: Chọn đáp án B Chú ý qui tắc: Chọn mạch dài nhất ,chứa nhóm chức chính Đánh số từ phía gần nhóm chức chính 54 32 1 CH3− CH( CH 32) −− CH CH( OH) − CH3 Câu 19: Chọn đáp án D Chất nào sau đây có số nguyên tử cacbon lớn nhất? A. 3-etylpentan. Có 7 các bon B. 2,2-đimetylbutan. Có 6 các bon C. 2-metylhexan. Có 7 các bon D. 3-etylhexan. Có 8 các bon Câu 20: khangvietbook.com.vnChọn đáp án A Theo SGK lớp 11 các chất thỏa mãn là: CH2=CH-CH2Cl , CH3-CH2=CH-CH2Cl Câu 21: Chọn đáp án D Theo SGK lớp 11 Câu 22: Chọn đáp án C 1. Phenol C6H5-OH là một rượu thơm. Sai. Theo SGK lớp 11 393
  55. Kỹ thuật vết dầu loang chinh phục lý thuyết Hóa học – Nguyễn Anh Phong 2. Phenol tác dụng được với NaOH tạo thành muối và nước. Đúng. C H−+ OH NaOH → C H − ONa + H O 65 65 2 3. Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen. Đúng. Vì - OH là nhóm đẩy e còn - NO2 là nhóm hút e 4. Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa đỏ do nó là axit. Sai. Theo SGK lớp 11 phenol có tính axit rất yếu không thể làm đổi màu quỳ. 5. Giữa nhóm OH và vòng benzen trong phân tử phenol ảnh hưởng qua lại lẫn nhau. Đúng. Theo SGK lớp 11 Câu 23. Chọn đáp án D A. Đun hồi lưu hỗn hợp etanol, giấm và axit sunfuric đặc. Sai. Vì giấm là dung dịch chỉ chứa vài % CH3COOH B. Đun hồi lưu hỗn hợp axit axetic, rượu trắng và axit sunfuric đặc. Sai.Vì rượu trắng là dung dịch rượu sẽ cho hiệu suất thấp. C. Đun sôi hỗn hợp etanol, axit axetic và axit sunfuric đặc trong cốc thủy tinh chịu nhiệt. Sai. Vì không làm tăng được hiệu suất. D. Đun hồi lưu hỗn hợp etanol, axit axetic và axit sunfuric đặc Đúng. Theo SGK Câu 24:Chọn đáp án B Theo SGK lớp 11 Câu 25: Chọn đáp án C (a). Phenol tan nhiều trong nước lạnh. Sai. Phenol ít tan trong nước lạnh tan nhiều trong nước nóng (b). Phenol có tính axit nhưng dung dịch phenol trong nước không làm đổi màu quỳ tím. Đúng. Theo SGK lớp 11 (c). Phenol được dùng để sản xuất phẩm nhuộm ,chất diệt nấm mốc. Đúng. Theo SGK lớp 11 (d).Nguyên tử H của vòng benzen trong phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong benzen. C H OH+ 3Br → Br C H OH↓+ 3HBr Đúng. Theo SGK lớp 11 65 2 ( )3 62 benzen không có phản ứng này (e). Chkhangvietbook.com.vno nước cất brom vào dung dịch phenol thấy xuất hiện kết tủa. C H OH+ 3Br → Br C H OH↓+ 3HBr Đúng. 65 2 ( )3 62 Câu 26: Chọn đáp án A xt,t00xt,t CH42+ O   → HCHO + H2 O HCHO+ H2   → CH 3 OH 0 CH OH+ CO xt,t  → CH COOH 33 Câu 27: Chọn đáp án D 394
  56. khangviet.com.vn – ĐT: 3910 3821 A. Buta-1,3-đien. Loại vì không thu được sản phẩm duy nhất B. But-1-en. Loại vì không thu được sản phẩm duy nhất C. But -1-in. Loại vì không thu được sản phẩm duy nhất D. But -2-en. Thỏa mãn: CH3−=− CH CH CH3 + HCl → CH 32 − CH − CHCl − CH 3 Câu 28: Chọn đáp án C 3CH= CH + 2KMnO + 4H O → 3CH( OH) − CH( OH) + 2MnO ↓+ 2KOH 2 2 42 2 2 2 A. Màu tím của dung dịch KMnO4 chuyển sang màu xanh của C2H4(OH)2. Sai. Vì không có vẩn đục (kết tủa) .C2H4(OH)2 không màu B. Dung dịch không chuyển sang màu tím. Sai. Vì không có vẩn đục (kết tủa) C. Màu tím của dung dịch KMnO4 chuyển sang không màu và có vẩn đục màu nâu đen. Đúng D. Dung dịch màu tím bị nhạt màu dần thành dung dịch không màu. Sai.Vì không có vẩn đục (kết tủa) Câu 29:Chọn đáp án B 1 C H− OH +→ Na C H − ONa + H 65 65 2 2 C H−+ OH NaOH → C H − ONa + H O 65 65 2 C H OH+ 3Br → Br C H OH↓+ 3HBr 65 2 ( )3 62 C H OH+→ 3HNO NO C H OH + 3H O 65 3( 2)3 62 2 Câu 30:Chọn đáp án D Chú ý: Khả năng phản ứng thế tăng dần nghĩa là dễ thế tăng dần. Nói cách khác chất khó thế nhất đứng đầu tiên. Chất dễ thế nhất đứng cuối cùng. D. Phenyl clorua, propyl clorua, anlyl clorua. Theo SGK lớp 11 Phenyl clorua phải dùng NaOH nung ở nhiệt độ cao, áp suất cao Propyl clorua cần NaOH và đung nóng. Anlyl clorua chỉ cần nước và đun nóng Câu 31:Chkhangvietbook.com.vnọn đáp án C A. C2H2 + H2O Hg20+ /80 C CH≡ CH + H23 O →CH CHO B. C2H4 + O2 PdCl22 ;CuCl 2 CH2= CH 22 + O →2CH3 CHO C. C2H4 + H2O C24 H+ H 2 O CH3 CH 2 OH 395
  57. Kỹ thuật vết dầu loang chinh phục lý thuyết Hóa học – Nguyễn Anh Phong D. CH3-CH2OH + CuO t0 C25 H OH+ CuO  → CH3 CHO + Cu + H2 O Câu 32: Chọn đáp án A Khi cho isopropylbenzen (cumen) tác dụng với clo (ánh sáng) sản phẩm chính thu được là: as CH3 CH( C 65 H) CH 3+ Cl 2  → CH3 CCl( C 65 H) CH 3+ HCl Câu 33: Chọn đáp án C Các chất thỏa mãn là: stiren, o-czerol, anilin, phenol , C65 H−= CH CH2 +→ Br 2 C 65 H − CHBr − CH2 Br HO− C6432 H − CH + 2Br →− HO C 6232 H − CH (Br) + 2HBr C H NH+ 3Br → Br C H NH↓+ 3HBr 65 2 2 ( )3 62 2 C H OH+ 3Br → Br C H OH↓+ 3HBr 65 2 ( )3 62 Câu 34: Chọn đáp án A A. Trong công nghiệp hiện nay phenol được điều chế bằng cách oxi hóa cumen. Đúng.Theo SGK lớp 11 B. Phenol là chất hữu cơ có chứa gốc C6H5- kị nước do đó ít tan trong nước và etanol. Sai. Phenol là chất tan tốt trong etanol (Theo SGK lớp 11) C. Phenol để lâu trong không khí chuyển sang màu đen do bị oxi hóa chậm trong không khí. Sai. Phenol bị chảy rữa và thẫm màu . D. Phenol và toluen đều làm mất màu dung dịch nước Brom. Sai. Toluen C6H5CH3 không làm mất màu dung dịch nước Brom Câu 35: Chọn đáp án D (a). Khử xeton bằng H2 thu được ancol bậc 2. Đúng.Theo SGK 11 (b). Andehit làm mất màu dung dịch nước brom và dung dịch kalipemanganat ở điều kiện thường. Đúng. Theo SGK 11 (c). Oxi hóa etilen là phương pháp hiện đại dùng để sản xuất axetandehit. Đúng (d). Axeton không làm mất màu dung dịch nước brom nhưng làm mất màu dung dịch kalipemanganat ở điều kiện thường. Sai. Câu 36: khangvietbook.com.vnChọn đáp án A Theo SGK lớp 11 Câu 37: Chọn đáp án B Câu 38: Chọn đáp án C Các chất hợp lí là: K, NaOH, nước Br2, anhiđrit axetic. 1 C H− OH +→ K C H − OK + H 65 65 2 2 C H−+ OH NaOH → C H − ONa + H O 65 65 2 396
  58. khangviet.com.vn – ĐT: 3910 3821 C H OH+ 3Br → Br C H OH↓+ 3HBr 65 2 ( )3 62 C H OH+→ CH CO O CH COOC H + CH COOH 65( 3 )2 3 65 3 Câu 39: Chọn đáp án A Hợp chất thơm là hợp chất có vòng benzen: ( I) Toluen Không có đồng phân CH3− C 65 H (II) Benzen Không có đồng phân CH66 (III) Stiren; Không có đồng phân C6H5-CH=CH2 (IV) Etylbenzen Có đồng phân (V) Anlyl benzen Có đồng phân (VI) Cumen (isopropyl benzen). Có đồng phân Câu 40: Chọn đáp án A (1) Anđehit chỉ thể hiện tính khử; Sai. Andehit vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính OXH (2) Anđehit phản ứng với H2 (xúc tác Ni, t°) tạo ra ancol bậc một; Đúng. Theo SGK lớp 11 (3) Axit axetic không tác dụng được với Ca(OH)2. Sai. Có tác dụng. (4) Oxi hóa etilen là phương pháp hiện đại để sản xuất anđehit axetic; PdCl ;CuCl Đúng. 2CH= CH + O →222CH CHO 2 22 3 (5) Nguyên liệu để sản xuất axit axetic theo phương pháp hiện đại là metanol. 0 Đúng. CH OH+ CO xt,t  → CH COOH 33 Câu 41: Chọn đáp án B CH2=− CH CH2 −+ OH CH3 COOH CH3 COOC 35 H+ H 2 O Với dung dịch Brom có thể cho 2 phản ứng: CH2=−−+→ CH CH 2 OH Br 22 CH Br − CHBr −− CH2 OH CH2=−−+→− CH CH 2 OH H 23 O CH CH(OH) −− CH 2 OH H C− C H −+ OH 2Br → H C − C H (Br ) −+ OH 2HBr 364khangvietbook.com.vn 23622 CH3 COOH++ C65 H CH 2 OH CH3 COOCH 265 C H H 2 O Câu 42: Chọn đáp án D (1) Phenol, axit axetic, CO2 đều phản ứng được với NaOH. Đúng (2) Phenol, ancol etylic không phản ứng với NaHCO3 Đúng (3) CO2, và axit axetic phản ứng được với natriphenolat và dd natri etylat. Đúng (4) Phenol, ancol etylic, và CO2 không phản ứng với dd natri axetat Đúng (5) HCl phản ứng với dd natri axetat, natri p-crezolat Đúng 397
  59. Kỹ thuật vết dầu loang chinh phục lý thuyết Hóa học – Nguyễn Anh Phong Câu 43: Chọn đáp án D 0 CH OH+ CO xt,t  → CH COOH 33 C H OH+ O →men giam CH COOH + H O 25 2 3 2 5 0 C H+ O xt,t  → 2CH COOH+ H O 4 102 2 3 2 NaOH khong ben CH33 C(Cl )→ CH3 C(OH 3 )→ CH3 COOH + H 2 O Câu 44: Chọn đáp án A A. HO-CH2-CH=CH-CHO. Đúng B. HO-CH2-CH2-CH2-CHO. Sai. Vì không có phản ứng cộng Brom C. HOOC-CH=CH-COOH. Sai. Vì không có tráng bạc D. HO-CH2-CH2-CH=CH-CHO. Sai. Vì có 5C Câu 45: Chọn đáp án A Theo SGK lớp 11. Câu 46: Chọn đáp án C Câu 47: Chọn đáp án C Câu 48: Chọn đáp án A Câu 49: Chọn đáp án D (1) HBr + C2H5OH → C2H5Br + H2O (2) Na + C2H5OH → C2H5Na + ½ H2 0 (3) C H OH+ CuO t → CH CHO + Cu + H O 25 3 2 (4) C H OH++ CH COO H CH C OO C H H O 25 3  3 25 2 Câu 50: Chọn đáp án D Số chất có đồng phân hình học là: CH3 – CH = CH–CH = CH2; CH3 – CH = CH – COOH RR12≠ Để có đồng phân hình học các chất phải có dạng R12 R C= CR 34 R và  RR34≠ Nếu hai gốc có khối lượng phân tử bé (lớn) nằm về 1 phía ta có đồng phân Cis Nếu hai gốc có khối lượng phân tử bé (lớn) nằm về 2 phía ta có đồng phân Trans khangvietbook.com.vnĐỀ TỔNG HỢP CHƯƠNG 4 – SỐ 5 Câu 1: Công thức đơn giản nhất của một hiđrocacbon là CnH2n+1. Hiđrocacbon đó thuộc dãy đồng đẳng của: A. Ankan B. Ankin C. Ankađien D. Anken Câu 2: Cho các chất sau: CH3 - CH2 - CHO (1), CH2 = CH - CHO (2), (CH3)2CH - CHO (3), CH2 = CH - CH2 - OH (4). Những chất phản ứng hoàn toàn với o lượng dư H2 (Ni, t ) cùng tạo ra một sản phẩm là: A. (2), (3), (4). B. (1), (2), (4). C. (1), (2), (3). D. (1), (3), (4). 398
  60. khangviet.com.vn – ĐT: 3910 3821 Câu 3: Phat biêu đung la A. Phenol phan ưng đươc vơi dung dich NaHCO3 B. Phenol phan ưng đươc vơi nươc brom C. Vinyl axetat phan ưng vơi dung dich NaOH sinh ra ancol etylic D. Thuy phân benzyl clorua thu đươc phenol Câu 4: Anđehit no mạch hở X có công thức đơn giản nhất C2H3O. Công thức phân tử của X là A. C8H12O4 B. C6H9O3 C. C2H3O D. C4H6O2 Câu 5: Số liên tiếp σ (xích ma) có trong mỗi phân tử: etilen; axetilen; buta-1,3- đien lần lượt là A. 3; 5; 9 B. 5; 3; 9 C. 4; 2; 6 D. 4; 3; 6 Câu 6: Oxi hóa không hoàn toàn ancol isopropylic bằng CuO nung nóng, thu được chất hữu cơ X. Tên gọi của X là A. Metyl phenyl xeton B. Propanal C. Metyl vinyl xeton D. Đimetyl xeton Câu 7: Chất nào sau đây có đồng phân hình học? A. But-2-in B. But-2-en C. 1,2-đicloetan D. 2-clopropen Câu 8: Ở điều kiện thích hợp: chất X phản ứng với chất Y tạo ra anđehit axetic; chất X phản ứng với chất Z tạo ra ancol etylic. Các chất X,Y,Z lần lượt là: A. C2H4, O2, H2O B. C2H2, H2O, H2 C. C2H4, H2O, CO D. C2H2, O2, H2O Câu 9: Phát biểu đúng là A. Axit chưa no khi cháy luôn cho số mol CO2 lớn hơn số mol H2O. B. Anđehit tác dụng với H2 (xúc tác Ni) luôn tạo ancol bậc nhất. C. Anđehit vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa. D. A, B, C đều đúng. Câu 10: Khả năng phản ứng thế nguyên tử clo bằng nhóm –OH của các chất được xếp theo chiều tăng dần từ trái sang phải là: A. Anlyl clorua, phenyl clorua, propyl clorua B. Anlyl clorua, propyl clorua, phenyl clorua C. Phenyl clorua, anlyl clorua, propyl clorua D. Phenylkhangvietbook.com.vn clorua, propyl clorua, anlyl clorua Câu 11: Chất nào sau đây có đồng phân hình học? A. CH2 = CH – CH = CH2 B. CH3 – CH = CH – CH = CH2 C. CH3 – CH = C(CH3)2 D. CH2 = CH - CH2 – CH3 Câu 12: Sản phẩm chủ yếu trong hỗn hợp thu được khi cho toluen phản ứng với brom theo tỉ lệ số mol 1:1 (có mặt bột sắt) là A. O-bromtoluen và p-bromtoluen B. Benzyl bromua C. P-bromtoluen và m-bromtoluen D. O-bromtoluen và m-bromtoluen 399