Kỹ thuật lập trình - Chuyển đổi kiểu dữ liệu và cấp phát bộ nhớ động

ppt 28 trang vanle 1990
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kỹ thuật lập trình - Chuyển đổi kiểu dữ liệu và cấp phát bộ nhớ động", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptky_thuat_lap_trinh_chuyen_doi_kieu_du_lieu_va_cap_phat_bo_nh.ppt

Nội dung text: Kỹ thuật lập trình - Chuyển đổi kiểu dữ liệu và cấp phát bộ nhớ động

  1. Bộ môn Công nghệ phần mềm Khoa Công nghệ thông tin Trường Đại học Khoa học Tự nhiên NHẬP MÔN LẬP TRÌNH ThS. Đặng Bình Phương dbphuong@fit.hcmus.edu.vn CHUYỂN ĐỔI KIỂU DỮ LIỆU & CẤP PHÁT BỘ NHỚ ĐỘNG 1
  2. & VC BB Nội dung 1 Chuyển đổi kiểu (ép kiểu) 2 Cấu trúc CT C trong bộ nhớ 3 Cấp phát bộ nhớ động 4 Các thao tác trên khối nhớ 2 Quản lý bộ nhớ
  3. & VC BB Nhu cầu chuyển đổi kiểu vMọi đối tượng dữ liệu trong C đều có kiểu xác định § Biến có kiểu char, int, float, double, § Con trỏ trỏ đến kiểu char, int, float, double, vXử lý thế nào khi gặp một biểu thức với nhiều kiểu khác nhau? § C tự động chuyển đổi kiểu (ép kiểu). § Người sử dụng tự chuyển đổi kiểu. 3 Quản lý bộ nhớ
  4. & VC BB Chuyển đổi kiểu tự động vSự tăng cấp (kiểu dữ liệu) trong biểu thức § Các thành phần cùng kiểu • Kết quả là kiểu chung • int / int int, float / float float • Ví dụ: 2 / 4 0, 2.0 / 4.0 0.5 § Các thành phần khác kiểu • Kết quả là kiểu bao quát nhất • char < int < long < float < double • float / int float / float, • Ví dụ: 2.0 / 4 2.0 / 4.0 0.5 • Lưu ý, chỉ chuyển đổi tạm thời (nội bộ). 4 Quản lý bộ nhớ
  5. & VC BB Chuyển đổi kiểu tự động vPhép gán = ; § BT ở vế phải luôn được tăng cấp (hay giảm cấp) tạm thời cho giống kiểu với BT ở vế trái. int i; float f = 1.23; i = f;// f tạm thời thành int f = i;// i tạm thời thành float § Có thể làm mất tính chính xác của số nguyên khi chuyển sang số thực hạn chế! int i = 3; float f; f = i;// f = 2.999995 5 Quản lý bộ nhớ
  6. & VC BB Chuyển đổi tường minh (ép kiểu) vÝ nghĩa § Chủ động chuyển đổi kiểu (tạm thời) nhằm tránh những kết quả sai lầm. vCú pháp ( ) vVí dụ int x1 = 1, x2 = 2; float f1 = x1 / x2; // f1 = 0.0 float f2 = (float)x1 / x2; // f2 = 0.5 float f3 = (float)(x1 / x2); // f3 = 0.0 6 Quản lý bộ nhớ
  7. & VC BB Cấp phát bộ nhớ tĩnh và động vCấp phát tĩnh (static memory allocation) § Khai báo biến, cấu trúc, mảng, § Bắt buộc phải biết trước cần bao nhiều bộ nhớ lưu trữ tốn bộ nhớ, không thay đổi được kích thước, vCấp phát động (dynamic memory allocation) § Cần bao nhiêu cấp phát bấy nhiêu. § Có thể giải phóng nếu không cần sử dụng. § Sử dụng vùng nhớ ngoài chương trình (cả bộ nhớ ảo virtual memory). 7 Quản lý bộ nhớ
  8. & VC BB Cấu trúc một CT C trong bộ nhớ vToàn bộ tập tin chương trình sẽ được nạp vào bộ nhớ tại vùng nhớ còn trống, gồm 4 phần: STACK Lưu đối tượng cục bộ Last-In First-Out Khi thực hiện hàm Vùng nhớ trống Vùng cấp phát động HEAP (RAM trống và bộ nhớ ảo) Đối tượng toàn cục Vùng cấp phát tĩnh & tĩnh (kích thước cố định) Gồm các lệnh và hằng Mã chương trình (kích thước cố định) 8 Quản lý bộ nhớ
  9. & VC BB Cấp phát bộ nhớ động vThuộc thư viện hoặc § malloc § calloc § realloc § free vTrong C++ § new § delete 9 Quản lý bộ nhớ
  10. & VC BB Cấp phát bộ nhớ động void *malloc(size_t size) Cấp phát trong HEAP một vùng nhớ size (bytes) size_t thay cho unsigned (trong ) Thành công: Con trỏ đến vùng nhớ mới được cấp phát. Thất bại: NULL (không đủ bộ nhớ). int *p = (int *)malloc(10*sizeof(int)); if (p == NULL) printf(“Khong du bo nho!”); 10 Quản lý bộ nhớ
  11. & VC BB Cấp phát bộ nhớ động void *calloc(size_t num, size_t size) Cấp phát vùng nhớ gồm num phần tử trong HEAP, mỗi phần tử kích thước size (bytes) Thành công: Con trỏ đến vùng nhớ mới được cấp phát. Thất bại: NULL (không đủ bộ nhớ). int *p = (int *)calloc(10, sizeof(int)); if (p == NULL) printf(“Khong du bo nho!”); 11 Quản lý bộ nhớ
  12. & VC BB Cấp phát bộ nhớ động void *realloc(void *block, size_t size) Cấp phát lại vùng nhớ có kích thước size do block trỏ đến trong vùng nhớ HEAP. block == NULL sử dụng malloc size == 0 sử dụng free Thành công: Con trỏ đến vùng nhớ mới được cấp phát. Thất bại: NULL (không đủ bộ nhớ). int *p = (int *)malloc(10*sizeof(int)); p = (int *)realloc(p, 20*sizeof(int)); if (p == NULL) printf(“Khong du bo nho!”); 12 Quản lý bộ nhớ
  13. & VC BB Cấp phát bộ nhớ động void free(void *ptr) Giải phóng vùng nhớ do ptr trỏ đến, được cấp bởi các hàm malloc(), calloc(), realloc(). Nếu ptr là NULL thì không làm gì cả. Không có. int *p = (int *)malloc(10*sizeof(int)); free(p); 13 Quản lý bộ nhớ
  14. & VC BB Cấp phát bộ nhớ động = new [size] Cấp phát vùng nhớ có kích thước sizeof( )*size trong HEAP Thành công: Con trỏ đến vùng nhớ mới được cấp phát. Thất bại: NULL (không đủ bộ nhớ). int *a1 = (int *)malloc(sizeof(int)); int *a2 = new int; int *p1 = (int *)malloc(10*sizeof(int)); int *p2 = new int[10]; 14 Quản lý bộ nhớ
  15. & VC BB Cấp phát bộ nhớ động delete [] Giải phóng vùng nhớ trong HEAP do trỏ đến (được cấp phát bằng new) Không có. int *a = new int; delete a; int *p = new int[10]; delete []p; 15 Quản lý bộ nhớ
  16. & VC BB Cấp phát bộ nhớ động vLưu ý § Không cần kiểm tra con trỏ có NULL hay kô trước khi free hoặc delete. § Cấp phát bằng malloc, calloc hay realloc thì giải phóng bằng free, cấp phát bằng new thì giải phóng bằng delete. § Cấp phát bằng new thì giải phóng bằng delete, cấp phát mảng bằng new [] thì giải phóng bằng delete []. 16 Quản lý bộ nhớ
  17. & VC BB Thao tác trên các khối nhớ vThuộc thư viện § memset : gán giá trị cho tất cả các byte nhớ trong khối. § memcpy : sao chép khối. § memmove : di chuyển thông tin từ khối này sang khối khác. 17 Quản lý bộ nhớ
  18. & VC BB Thao tác trên các khối nhớ void *memset(void *dest, int c, size_t count) Gán count (bytes) đầu tiên của vùng nhớ mà dest trỏ tới bằng giá trị c (từ 0 đến 255) Thường dùng cho vùng nhớ kiểu char còn vùng nhớ kiểu khác thường đặt giá trị zero. Con trỏ dest. char buffer[] = “Hello world”; printf(“Trước khi memset: %s\n”, buffer); memset(buffer, ‘*’, strlen(buffer)); printf(“Sau khi memset: %s\n”, buffer); 18 Quản lý bộ nhớ
  19. & VC BB Thao tác trên các khối nhớ void *memcpy(void *dest, void *src, size_t count) Sao chép chính xác count byte từ khối nhớ src vào khối nhớ dest. Nếu hai khối nhớ đè lên nhau, hàm sẽ làm việc không chính xác. Con trỏ dest. char src[] = “ ”; char dest[] = “0123456789”; memcpy(dest, src, 5); memcpy(dest + 3, dest + 2, 5); 19 Quản lý bộ nhớ
  20. & VC BB Thao tác trên các khối nhớ void *memmove(void *dest, void *src, size_t count) Sao chép chính xác count byte từ khối nhớ src vào khối nhớ dest. Nếu hai khối nhớ đè lên nhau, hàm vẫn thực hiện chính xác. Con trỏ dest. char src[] = “ ”; char dest[] = “0123456789”; memmove(dest, src, 5); memmove(dest + 3, dest + 2, 5); 20 Quản lý bộ nhớ
  21. & VC BB Bài tập vBài 1: Tại sao cần phải giải phóng khối nhớ được cấp phát động? vBài 2: Điều gì xảy ra nếu ta nối thêm một số ký tự vào một chuỗi (được cấp phát động trước đó) mà không cấp phát lại bộ nhớ cho nó? 21 Quản lý bộ nhớ
  22. & VC BB Bài tập vBài 3: Ưu điểm của việc sử dụng các hàm thao tác khối nhớ? Ta có thể sử dụng một vòng lặp kết hợp với một câu lệnh gán để khởi tạo hay sao chép các byte nhớ hay không? 22 Quản lý bộ nhớ
  23. & VC BB Bài tập vBài 4: Ta thường dùng phép ép kiểu trong những trường hợp nào? vBài 5: Giả sử c kiểu char, i kiểu int, l kiểu long. Hãy xác định kiểu của các biểu thức sau: § (c + i + l) § (i + ‘A’) § (i + 32.0) § (100 + 1.0) 23 Quản lý bộ nhớ
  24. & VC BB Bài tập vBài 6: Việc cấp phát động nghĩa là gì? vBài 7: Cho biết sự khác nhau giữa malloc và calloc? malloc: calloc: 24 Quản lý bộ nhớ
  25. & VC BB Bài tập vBài 8: Viết câu lệnh sử dụng hàm malloc để cấp phát 1000 số kiểu long. vBài 9: Giống bài 8 nhưng dùng calloc 25 Quản lý bộ nhớ
  26. & VC BB Bài tập vBài 10: Cho biết sự khác nhau giữa memcpy và memmove vBài 11: Trình bày 2 cách khởi tạo mảng float data[1000]; với giá trị 0. C1: C2: 26 Quản lý bộ nhớ
  27. & VC BB Bài tập vBài 12: Kiểm tra lỗi void func() { int n1 = 100, n2 = 3; float ketqua = n1 / n2; printf("%d / %d = %f", n1, n2, ketqua); } vBài 13: Kiểm tra lỗi void main() { void *p; p = (float *)malloc(sizeof(float)); *p = 1.23; } 27 Quản lý bộ nhớ
  28. & VC BB Bài tập vBài 14: Viết hàm cấp phát một vùng nhớ đủ chứa n số nguyên với n cho trước và trả về địa chỉ vùng nhớ đó. vBài 15: Viết hàm sao chép mảng a, số lượng phần tử n cho trước sang mảng b cho trước (kích thước lớn hơn hay bằng n). vBài 16: Viết hàm trả về bản sao của một mảng số nguyên a, số lượng phần tử n cho trước. vBài 17: Viết hàm trả về mảng đảo của một mảng số nguyên a, số lượng phần tử n cho trước. Yêu cầu không được thay đổi nội dung mảng a. 28 Quản lý bộ nhớ