Kỹ năng nghiệp vụ đặt giữ chỗ cho lữ hành - Đặt phòng

pdf 34 trang vanle 2210
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kỹ năng nghiệp vụ đặt giữ chỗ cho lữ hành - Đặt phòng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfky_nang_nghiep_vu_dat_giu_cho_cho_lu_hanh_dat_phong.pdf

Nội dung text: Kỹ năng nghiệp vụ đặt giữ chỗ cho lữ hành - Đặt phòng

  1. ĐẶT PHÒNG Năm 2011 • Trình bày: ___
  2. Mục lục:  Mục tiêu  Khái niệm về đặt phòng  Mục đích của đặt phòng  Nhiệm vụ của đặt phòng  Các hình thức tiếp nhận đặt phòng  Các loại đặt phòng  Các nguồn đặt phòng  Hệ thống đặt phòng  Các hạng phòng cơ bản  Loại phòng theo cơ cấu giường  Các loại phòng theo đặc tính  Sự lựa chọn giá phòng  Giá phòng theo thời điểm  Loại giá bán  Cơ cấu giá phòng theo thị phần  Đối tượng khách  Các chi tiết của đặt phòng  Lưu đồ việc đặt phòng  Thảo luận nhóm  Thực hành
  3. Mục tiêu:  Định nghĩa được thế nào là đặt phòng  Hiểu & thực hiện các quy trình đặt phòng  Phân biệt các nguồn & loại đặt phòng  Hiểu rõ các loại & mức giá phòng  Mô tả hệ thống đặt phòng chuẩn của lễ tân
  4. Đặt phòng
  5. Tại sao phải đặt phòng trước?
  6. Bạn có nhớ !!!
  7. Các phương thức đặt phòng
  8. Chủ đề: Các loại đặt phòng
  9. I think we should go to pay for our reservation !!
  10. Hey you, what does it mean “Non- guarantee reservation”?
  11. CÁC LOẠI ĐẶT PHÒNG • Lưu ý khi nhận đặt phòng không bảo đảm – Thuyết phục – Giải thích – Giờ quy định hủy (cut off time) – Upselling – Giới thiệu – Lập hồ sơ khách – Hướng chọn đặt phòng bảo đảm cho lần sau
  12. Chủ đề: Các loại đặt phòng  Các loại đặt phòng khách . Đặt phòng có xác nhận . Đặt phòng theo danh sách chờ . Đặt phòng nối tiếp . Đặt phòng tương lai
  13. CÁC NGUỒN ĐẶT PHÒNG • TO/TA • CORPORATE • REPEAT GUEST • GDS • E-COMMERCE • AIRLINE • CBO • WALK-IN
  14. HỆ THỐNG ĐẶT PHÒNG QUA MÁY VI TÍNH
  15. HỆ THỐNG ĐẶT PHÒNG THỦ CÔNG
  16. Chủ đề: Hệ thống đặt phòng  Bảng dự báo công suất phòng December 2011 Sun Mon Tue Wed Thu Fri Sat 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 : 100% : > 80% : > 50% Trống : <20%
  17. Chủ đề: Hệ thống đặt phòng  Bảng thông tin về đặt phòng/ Conventional chart Month: December SGL: Single bed – DBL: Double bed Year: 2011 TWN: Twin bed – TPL: Triple bed Date Room No. & Type 1 2 3 4 5 6 7 8 9 101 Sup/Twn/View Mr. John S. CTY. Unilever 2 Twn, 2 Dbl 102 Sup/Twn/View CTY. Unilever 2 Twn, 2 Dbl 103 Dlx/Dbl/View CTY. Unilever 2 Twn, 2 Dbl 104 Dlx/Dbl/ View CTY. Unilever 2 Twn, 2 Dbl 105 Exc/Q/View 106 Sui/Q/View 107 Suit/K/View
  18. Chủ đề: Hệ thống đặt phòng  Biểu đồ mật độ phòng/ Density chart Decmber, 2011 10 11 12 Room No. & Type 805 807 809 805 807 809 805 807 809 Standard TWN (6) 705 707 709 705 707 709 705 707 709 606 608 610 606 608 610 606 608 610 Superior DBL (9) 506 508 510 506 508 510 506 508 510 406 408 410 406 408 410 406 408 410 Deluxe DBL (3) 402 404 502 402 404 502 402 404 502 Deluxe TWN (3) 403 405 503 403 405 503 403 405 503
  19. HẠNG PHÒNG • Standard • Superior • Deluxe • Suite • Presidential Suite • Executive Floor • VIP Floor • Non Smoking Floor
  20. PHÒNG THEO GIƯỜNG Types of bed Symbol No. of beds Size of bed No. of people per room per room Single S/ SGL 1 1m x 2m 1 Twin T/ TWN 2 1m x 2m 2 Double D/ DBL 1 1m6 x 2m 2 Double-double DD 2 1m6 x 2m 4 Triple TPL 3 1m x 2m 3 Triple TPL 2 1m & 1.6m x 2m 3 Queen Q 1 1m8 x 2m 2 King K 1 2m x 2m 2 Extra X’ bed 1 0.8m x 2m 1
  21. PHÒNG THEO ĐẶC TÍNH Hạng phòng Hướng Trang trí Standard Hướng thành phố Trang bị dụng cụ bằng gỗ thông Superior Hướng núi Trang bị dụng cụ bằng gỗ hồng sắc Deluxe Hướng biển Trang bị dụng cụ bằng gỗ cẩm lai Deluxe Hướng vườn Trang bị dụng dụ bằng gỗ gõ đỏ Suite Hướng hồ bơi Bày trí & đồ đạc theo lối mỹ thuật cổ điển
  22. Chủ đề: Sự chọn lựa về giá phòng Thuật ngữ Anh Thuật ngữ Mỹ Thuật ngữ Pháp Diễn giải (UK terminology) (US terminology) (FR. terminology) Explanation Room only European plan Giá chỉ bao gồm phòng Room and Giá bao gồm phòng & ăn Continental plan Breakfast sáng Giá bao gồm phòng, ăn Modified Half board Demi-pension sáng & 01 bữa ăn, American plan thường là bữa tối Giá bao gồm phòng, ăn Full board American plan En Pension sáng, trưa, tối, thỉnh thoảng cả afternoon tea
  23. GIÁ PHÒNG
  24. GIÁ PHÒNG • Giá NET • Giá + • Giá ++
  25. Chủ đề: Các loại giá phòng theo thị phần  Rack/Giá niêmFull/yếtPublished rate  WalkGiá vãng-in ratelai  InternetGiá mạngrate  FITGiá ratelẻ, tự đến  Giá công ty  Corporate rate  ConventionGiá hội nghịrate  LongGiá dàitermhạnrate  AirlineGiá hàngratekhông  GiáTO/ duTA lịchrate  HalfGiá nữaday ngàyrate  GiáExtragiườngbed ratephụ  GiáChildrenttrẻ emrate
  26. ĐỐI TƯỢNG KHÁCH • Vãng lai (WI) • Lữ hành (TO/TA) • Mạng – network (EC) • Hàng không (AIRL) • FIT • Quá cảnh (TRAN) • Công ty (CORP) • Trẻ em (CHILD) • Hội nghị (CONV) • Miễn phí/Khảo sát • Dài hạn (LTS) (FOC/FAM)
  27. CÁC GIA ĐOẠN NHẬN ĐẶT PHÒNG CÁC CHI TIẾP NHẬN HOÀN TẤT TIẾT ĐẶT THÔNG TIN HỒ SƠ PHÒNG
  28. LƯU ĐỒ ĐẶT PHÒNG Đề nghị vào danh Nhận yêu cầu sách chờ hay khách Tổng hợp báo đặt phòng sạn cùng hệ thống cáo NO NO Kiểm tra Đề nghị loại phòng trống phòng khác YES YES Thu thập chi tiết Xác nhận đặt Xác nhận có phòng Lưu hồ sơ hay PMS đặt phòng phòng
  29. Chủ đề: Thảo luận 1. Hãy giải thích tại sao có người gọi bộ phận đặt phòng là bộ phận doanh thu? Cho ví dụ cụ thể 2. Mô tả các loại phòng trong khách sạn của bạn cho khách 3. Phân tích rõ đặt điểm của giá “net” & “++” 4. Cho các ví dụ về các loại đối tượng khách 5. Khách sạn có công suất phòng đạt trên 80% trong mùa cao điểm, bạn có nhất thiết phải nhận thêm khách lữ hành hay không? Tại sao?
  30. Thực hành: 1. Quy trình nhận đặt phòng 2. Quy trình điều chỉnh đặt phòng 3. Quy trình hủy đặt phòng 4. Xem video clip 5. Làm mẫu quy trình 6. Thực hiện quy trình
  31. CẢM ƠN