Kinh tế Vĩ mô 2 - Bài 3: Tăng trưởng Kinh tế

ppt 43 trang vanle 2130
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kinh tế Vĩ mô 2 - Bài 3: Tăng trưởng Kinh tế", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptkinh_te_vi_mo_2_bai_3_tang_truong_kinh_te.ppt

Nội dung text: Kinh tế Vĩ mô 2 - Bài 3: Tăng trưởng Kinh tế

  1. KINH TẾ HỌC PHẦN VĨ MÔ 2 Bài 3 Tăng trưởng Kinh tế Tham khảo: ◼ ĐH KTQD, “Bài giảng và thực hành Lý thuyết Kinh tế học Vĩ mô”, chương 4 06/2012
  2. Nền kinh tế đóng Những nội dung chính I. Hàm sản xuất và năng suất II. Mô hình tăng trưởng Solow – Vai trò của tư bản III. Mở rộng mô hình Solow IV. Một số mô hình tăng trưởng khác
  3. I. Hàm sản xuất và năng suất ◼ Hàm sản xuất hiệu suất không đổi theo quy mô Y = F(K, L) n Y = F (n K, n L) ◼ Năng suất (bình quân trên một công nhân) y = f (k)
  4. Sự cân bằng của nền kinh tế ◼ Tổng cầu Tính bình quân/lao động Y = C + I y = c + i ◼ Tổng cung Y = F (K, L) y = f (k) ◼ Sản lượng Y0 = C + I = F (K, L) y0 = c + i = f (k) ◼ Tích luỹ tư bản I = Y - C i = y – c ◼ Tiết kiệm S = Y – C = I i = s.y
  5. Một số hàm hành vi cơ bản Sản lượng bình quân: y = f (k) Tiết kiệm bình quân là một tỷ lệ của thu nhập bình quân = s y = s f(k) Đầu tư bình quân: i = s y = s f(k) Tiêu dùng bình quân: c = y – s y = (1-s) y = (1-s) f(k) Sản lượng bình quân tại trạng thái cân bằng: y = f (k) = c + i = (1-s) y + s y
  6. Xác định đồ thị hàm sản xuất Tổng sản lượng Y Y = F (K) MPK Y Y K Tổng khối lượng K K tư bản
  7. Xác định đồ thị hàm năng suất Sản lượng bình quân trên một công nhân y y = f (k) MPk y y k Tư bản bình quân trên một công nhân k k
  8. Sản lượng, Tiêu dùng, Đầu tư y = f (k) i = s y = s f(k) c = y – i y y = f (k) MPk c1 i = s f(k) y1 i1 k1 k
  9. II. Mô hình tăng trưởng Solow 1. Vai trò của tư bản – trạng thái dừng 2. Vai trò của tiết kiệm – trạng thái vàng
  10. 1. Vai trò của tư bản y = f (k) i = s y = s f(k) c = y – i y y = f (k) MPk c1 i = s f(k) y1 i1 k1 k
  11. Sự thay đổi khối lượng tư bản ◼ Tư bản thay đổi k ◼ Tăng do đầu tư mới i = s f(k) ◼ Giảm do khấu hao tài sản = k Suy ra: k = s f(k) - k ◼ Trạng thái dừng của tư bản: lượng tư bản được bổ sung thêm vừa đúng bằng phần bị khấu hao Suy ra: k = s f(k) - k = 0 Hay là: i = s f(k) = k
  12. Xác định tư bản tại trạng thái dừng k = s f(k) - k = 0 y, i Khấu hao: ib =  k Đầu tư: i = s f(k) k>0 i1 = s f(k1)  k1 * k1 k k
  13. Vai trò của tư bản y = f (k) i = s y = s f(k) c = y – i ◼ k tăng làm tăng y ◼ Tại trạng thái dừng, k=0 , suy ra y = 0 ◼ Tương tự, i=0 , c = 0 ◼ Kết luận: tại trạng thái dừng, các biến số cơ bản đều không đổi y*, k*, i*, c*
  14. Quá trình tiến đến trạng thái dừng k = s f(k) - k = 0 y, i i =  k k 0 i = s f(k) * k1 k k2 k
  15. Ví dụ Y = K1/2 L1/2 Hàm sản xuất tính bình quân trên công nhân y = k1/2 Tỷ lệ tiết kiệm: s = S/Y = 0.3 Tỷ lệ khấu hao  = D/K = 0.1 Tư bản bình quân ban đầu: k0 = 4.0 a) Xác định mức tư bản và sản lượng bình quân trên công nhân tại trạng thái dừng b) Xác định quá trình tiến tới trạng thái dừng của nền kinh tế
  16. 2. Vai trò của tiết kiệm ib =  k y, i i = s3 f(k) i = s2 f(k) i = s1 f(k) * * * k k 1 k 2 k 3
  17. So sánh các trạng thái dừng 1- k = s f(k) - k = s k - k = 0 → k*= s   s tăng → k* tăng → y* tăng → c* tăng do y* và giảm do s tăng y=f(k)=k i = s y = s f(k) c = y – i 1- c* = y* – i* = k - k → MAX → k* = cmax  
  18. So sánh các trạng thái dừng y, i y = f(k) c3 < c2 c2 < c1 ib =  k i = s3 f(k) c1 i = s2 f(k) i = s1 f(k) * * * k k 1 k 2 k 3
  19. Giải thích đồ thị ◼ Điều kiện đạt trạng thái vàng MPK =  ◼ Tại đây, độ dốc của đường sản xuất bằng với độ dốc của đường khấu hao ◼ Quá trình tiến đến cMAX: ◼ Nếu k xuất phát thấp hơn kG, MPK > , y tăng nhiều hơn khấu hao tăng khi k tăng ◼ Nếu k xuất phát cao hơn kG, MPK < , khi đó y tăng ít hơn khấu hao tăng khi k tăng ◼ Do đó, k càng cao có thể dẫn đến các mức c không tăng tiếp
  20. Ví dụ ◼ Xét hàm sản xuất Cobb-Douglas: Y = A K L1- a) Xác định tư bản bình quân trên một công nhân tính theo tỷ lệ khấu hao và các biến sản xuất khác để nền kinh tế đạt trạng thái vàng? b) Tỷ lệ tiết kiệm tối ưu để nền kinh tế đạt trạng thái này là gì?
  21. Trả lời (a) ◼ Hàm năng suất tính theo hàm sản xuất Cobb-Douglas y = (k) = A k ◼ Tiêu dùng bình quân tại trạng thái dừng: c = y – i = (k) -  k = A k -  k ◼ Điều kiện để tối đa hóa tiêu dùng là: dc A =MPK − =1− − = 0 dk k 1 (1) A 1− k G = 
  22. Trả lời (b) ◼ (1) Tỷ lệ tiết kiệm đạt trạng thái dừng là: i = s (k) = d = k ◼ (2) Suy ra từ hàm sản xuất Cobb-Douglas: s (k) = s A k = k 1 sA 1− k G =  ◼ Từ (1) và (2) → s =
  23. Lựa chọn tỷ lệ tiết kiệm để đạt trạng thái vàng: Ví dụ số
  24. Ứng dụng ◼ Xét một nước có hàm sản xuất Cobb-Douglas trong đó tỷ trọng vốn trong tổng chi phí nhân tố là (<1), tỷ lệ tiết kiệm tối ưu (đạt trạng thái vàng) sẽ bằng với tỷ trọng vốn: s = ◼ Ở những nền kinh tế hiện đại có tỷ trọng vốn khoảng 30%, tỷ lệ tiết kiệm được khuyến nghị là khoảng 30%, là mức cao hơn so với phần lớn các nước phát triển, loại trừ Nhật Bản ◼ Thực tế, tỷ lệ tiết kiệm khó cao vì người dân còn phải dành thu nhập để đóng thuế, phục vụ cho: ◼ Y tế ◼ Giáo dục ◼ Hưu trí
  25. II. Mở rộng mô hình Solow ◼ Hàm sản xuất hiệu suất không đổi theo quy mô Y = F(K, L) n Y = F (n K, n L) ◼ Năng suất (bình quân trên một công nhân) y = f (k, l)
  26. Mở rộng mô hình 1. Mô hình Solow với sự gia tăng dân số 2. Mô hình Solow với sự gia tăng chất lượng lao động – Công nghệ làm tăng năng suất lao động
  27. 1. Tăng dân số ◼ Dân số tăng với tốc độ n ◼ Lao động cũng tăng với tốc độ n Suy ra ➢ Các biến bình quân trên lao động giảm khi n tăng ➢ Máy móc khấu hao nhanh hơn khi L tăng Khấu hao = ( + n) k ➢ Nền kinh tế đạt trạng thái dừng mới k*: Cao hơn / Thấp hơn
  28. Xác định tư bản tại trạng thái dừng k = s f(k) – (+n)k = 0 i = k y, i ib = (+n) k b  Đầu tư: i = s f(k) * * k 2 k 1 k
  29. Lựa chọn tỷ lệ tiết kiệm tối ưu 1- s k = s f(k) – (+n)k = s k - (+n)k = 0 → k*=  +n y = f (k) i = s y = s f(k) c = y – i c* = y* – i* = k - (+n)k → MAX * 1- → k Cmax=  +n
  30. Tăng trưởng của các biến số cơ bản Biến bình quân DỪNG Biến tổng TĂNG VỚI TỐC ĐỘ n ◼ Tư bản bình quân k* ➢ Tổng tư bản K = k L ◼ Sản lượng bình quân y* ➢ Tổng sản lượng Y=y L ◼ Tiêu dùng bình quân c* ➢ Tổng tiêu dùng C = c L ◼ Đầu tư bình quân i* ➢ Tổng đầu tư I = i L KHÔNG ĐỔI Có thay đổi ?
  31. 2. Tiến bộ công nghệ ◼ Công nghệ làm cho lao động trở nên hiệu quả ◼ L mới = Le= L x E (E là hệ số hiệu quả) ◼ Công nghệ tiên tiến hơn là tăng hệ số hiệu quả với tốc độ g Suy ra các biến bình quân trở thành bình quân trên một đơn vị lao động hiệu quả Le = L x E ➢ Tư bản bình quân: ke = K / (L x E) ➢ Sản lượng bình quân: ye = Y / (L x E)
  32. 2. Tiến bộ công nghệ ◼ L mới = L x E (E là hệ số hiệu quả) ◼ Công nghệ tiên tiến hơn là tăng hệ số hiệu quả với tốc độ g Suy ra ➢ Máy móc khấu hao nhanh hơn khi L tăng Khấu hao = ( + n + g) ke ➢ Nền kinh tế đạt trạng thái dừng mới ke*: Cao hơn / Thấp hơn
  33. Xác định tư bản tại trạng thái dừng k = s f(k) – (+n+g)k = 0 ye, ie ib= k ib = (+n+g) ke ib = (+n) k Đầu tư: ie = s f(ke) * * * k 2 k 2 k 1 ke
  34. Xác định tư bản tại trạng thái dừng ke = s f(ke) – (+n+g)ke = 0 ke = s f(ke) – (+n+g)ke 1- * s = s ke - (+n+g)ke = 0 → ke = +n +g ye = f (ke) ie = s ye = s f(ke) ce = ye – ie L=Le/E y = yeE i = ieE c = ceE
  35. Tăng trưởng của các biến số cơ bản Biến bình quân hiệu quả Biến bình quân Không đổi TĂNG VỚI TỐC ĐỘ g ◼ Tư bản bình quân HQ ke* ➢ Tư bản bình quân k = ke E ◼ Sản lượng bình quân HQ ye* ➢ Sản lượng bình quân y=ye E ◼ Tiêu dùng bình quân HQ ce* ➢ Tiêu dùng bình quân c= ce E ◼ Đầu tư bình quân HQ ie* ➢ Đầu tư bình quân i = ie E
  36. Tăng trưởng của các biến số cơ bản Biến bình quân Biến tổng TĂNG VỚI TỐC ĐỘ g TĂNG VỚI TỐC ĐỘ (n+g) ◼ Tư bản bình quân k*E ➢ Tổng tư bản K = ke LE ◼ Sản lượng bình quân y*E ➢ Tổng sản lượng Y=ye LE ◼ Tiêu dùng bình quân c*E ➢ Tổng tiêu dùng C= ce LE ◼ Đầu tư bình quân i*E ➢ Tổng đầu tư I = ie LE
  37. Lựa chọn tỷ lệ tiết kiệm tối ưu 1- k = s k - (+n+g)k = 0 → k*= s +n+g y = f (k) i = s y = s f(k) c = y – i c* = y* – i* = k - (+n+g)k 1- * → MAX → k Cmax= +n+g
  38. Tổng kết mô hình Solow L tăng với tốc độ n L không đổi L tăng với tốc độ n Công nghệ làm cho Công nghệ không đổi Công nghệ không đổi hiệu quả tăng với tốc độ g k dừng k dừng ke dừng k tăng g y, i, c dừng y, i, c dừng ye, ie, ce dừng y, i, c tăng g K dừng K tăng n k tăng g K tăng n+g Y, I, C dừng Y, I, C tăng n y, i, c tăng g Y, I, C tăng n+g
  39. Chính sách thúc đẩy tăng trưởng ◼ Tăng tỷ lệ tiết kiệm ◼ Phân bổ vốn đầu tư: ◼ Tư bản hiện vật ◼ Vốn nhân lực ◼ Phát triển công nghệ
  40. IV. Một số mô hình tăng trưởng khác Lý thuyết tăng trưởng nội sinh ◼ Tăng trưởng phụ thuộc vào n và g ◼ Vậy, điều gì quyết định n và g: nội sinh? Hay ngoại sinh? ◼ Mô hình cơ bản Y = AK ◼ Mô hình hai khu vực Y = F(K, LE)
  41. Mô hình cơ bản ◼ Y = AK A: hằng số biểu thị sản lượng tạo ra từ một đơn vị K ◼ Trạng thái dừng: K = s Y -  K = s AK -  K = (s A - ) K ◼ Tăng trưởng của K và Y K/K = Y/Y = s A - 
  42. Mô hình hai khu vực Y = f (K, LE) ◼ Khu vực sản xuất hàng hóa dịch vụ thông thường sử dụng (1-u)% lực lượng lao động Y = f [ K, (1-u)LE ] ◼ Khu vực sản xuất sản phẩm nghiên cứu (để tạo ra hiệu quả E) sử dụng u% lực lượng lao động E = g(u) E