Kế toán ngân hàng - Tổng quan về kế toán ngân hàng

ppt 44 trang vanle 3190
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế toán ngân hàng - Tổng quan về kế toán ngân hàng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptke_toan_ngan_hang_tong_quan_ve_ke_toan_ngan_hang.ppt

Nội dung text: Kế toán ngân hàng - Tổng quan về kế toán ngân hàng

  1. KẾ TỐN NGÂN HÀNG 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 1
  2. TỔNG QUAN VỀ KẾ TỐN NGÂN HÀNG 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 2
  3. TỔNG QUAN VỀ KTNH VỀ KIẾN THỨC VÀ KỸ NĂNG VỀ THÁI ĐỘ VÀ YÊU CẦU oCung cấp thơng tin cần thiết liên l Cĩ kiến thức cơ bản về kế quan đến KTNH tốn (NLKT) oGiúp sinh viên xác định được đối l Sinh viên tích cực đọc các tượng trong KTNH văn bản pháp quy liên quan oCung cấp thơng tin về tổ chức hệ l Cĩ thái độ tích cực trong việc thống tài khoản trong KTNH học tập ở nhà và xây dựng oGiúp sinh viên biết phân loại và bài trên lớp hiểu về quy trình luân chuyển l Cĩ các kỹ năng để xử lý các chứng từ, xây dựng bộ máy kế nghiệp vụ trong thực tế tốn tại NHTM 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 3
  4. TỔNG QUAN VỀ KẾ TỐN NGÂN HÀNG NỘI DUNG 1. Khái niệm, đối tượng, mục tiêu của KTNH 2. Đặc điểm của KTNH 3. Tổ chức hệ thống KTNH 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 4
  5. TÀI LIỆU THAM KHẢO Ø Luật số 03/2003/QH11 ngày 17/06/2003 về Luật kế tốn. Ø Nghị định số 129/2004/NĐ-CP ngày 31/5/2004. Ø Chuẩn mực kế tốn số 01 “Chuẩn mực chung”. Ø Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/04/2004 và các QĐ bổ sung: 807/2005/QĐ-NHNN, 29/2006/QĐ-NHNN, 02/2008/QĐ-NHNN về hệ thống tài khoản KTNH. Ø Quyết định số 1789/2005/QĐ-NHNN ngày 12/12/2005 của Thống đốc ngân hàng nhà nước về việc ban hành “Chế độ chứng từ kế tốn ngân hàng”. Ø Quyết định số 1913/2005/QĐ-NHNN ngày 30/12/2005 của Thống đốc ngân hàng nhà nước về việc ban hành “Chế độ lưu trữ tài liệu kế tốn trong ngành ngân hàng” 5/25/2021Ø TT10/2014/ TT NHNN ThS.ngày Nguyễn 20 Tài Yên tháng 3 năm 2014. 5
  6. TỔNG QUAN VỀ KẾ TỐN NGÂN HÀNG I. Khái niệm, đối tượng, mục tiêu của Kế tốn Ngân hàng 1.1. KHÁI NIỆM Kế tốn Ngân hàng là việc thu thập, xử lý, kiểm tra, phân tích và cung cấp thơng tin kinh tế, tài chính về tình hình hoạt động của ngân hàng dưới hình thức giá trị, hiện vật và thời gian lao động. 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 6
  7. TỔNG QUAN VỀ KẾ TỐN NGÂN HÀNG I. Khái niệm, đối tượng, mục tiêu của Kế tốn Ngân hàng 1.2.ĐỐI TƯỢNG Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu (Assets = Liabilities + Owner’s equity) Stock Certificate Đối tượng nghiên cứu của kế tốn là tài sản, nguồn hình 5/25/2021 thành tài sản và sự vậnThS. Nguyễn động Tài Yên của tài sản. 7
  8. TỔNG QUAN VỀ KẾ TỐN NGÂN HÀNG I. Khái niệm, đối tượng, mục tiêu của Kế tốn Ngân hàng 1.2.ĐỐI TƯỢNG TIỀN GỬI CHO VAY TÀI SẢN NHNN HOẶC TCTD KHÁC CK kiểm ĐẦU TƯ NH lợi TiỀN do lực thu được MẶT Nguồn thể và cĩ sốt ích kinh tế trong tươngGĨP lai VỐN TÀI ĐẦU TƯ SẢN TÀI SẢN KHÁC CỐ ĐỊNH 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 8
  9. TỔNG QUAN VỀ KẾ TỐN NGÂN HÀNG I. Khái niệm, đối tượng, mục tiêu của Kế tốn Ngân hàng 1.2.ĐỐI TƯỢNG NỢ PHẢI TRẢ GIẤY TỜ TIỀN GỬI CĨ GIÁ TỪ KHÁCH HÀNG Nghĩa vụ hiện tại của NH phát sinh từ các giao dịch và sự kiện đã qua mà NH phải thanh tốn từ nguồn lực của mình PHẢI TRẢ VAY NHNN THUẾ TCTD KHÁC PHẢI TRẢ KHÁC 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 9
  10. TỔNG QUAN VỀ KẾ TỐN NGÂN HÀNG I. Khái niệm, đối tượng, mục tiêu của Kế tốn Ngân hàng 1.2.ĐỐI TƯỢNG VỐN CHỦ SỞ HỮU VỐN ĐIỀU LỆ THẶNG DƯ Giá trị vốn VỐN CP của chủ sở hữu trên tài sản CÁC QUỸ NH LỢI NHUẬN, KQKD 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 10
  11. TỔNG QUAN VỀ KẾ TỐN NGÂN HÀNG I. Khái niệm, đối tượng, mục tiêu của Kế tốn Ngân hàng 1.2.ĐỐI TƯỢNG Ø Thu nhập, chi phí và kết quả kinh doanh của NH trong kỳ kế tốn. Lãi thuần (Lỗ thuần) = Thu nhập - Chi phí Ø Các đối tượng ngoại bảng: •Bảo lãnh. •Lãi chưa thu được. •Nợ bị tổn thất. •Giấy tờ cĩ giá, 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 11
  12. TỔNG QUAN VỀ KẾ TỐN NGÂN HÀNG Thảo luận Nêu các đối tượng sử dụng thơng tin của kế tốn? 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 12
  13. Các đối tượng sử dụng thơng tin của kế tốn 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 13
  14. TỔNG QUAN VỀ KẾ TỐN NGÂN HÀNG I. Khái niệm, đối tượng, mục tiêu của Kế tốn Ngân hàng 1.3.MỤC TIÊU Quyết định Hoạt động kinh Quyết định mục tiêu doanh mục tiêu Nghiệp vụ TẬP HỢP Kế tốn CUNG CẤP THƠNG TIN Thơng tin Nhà quản trị Kiểm tốn - Ban giám đốc - Hội đồng quản trị Thơng tin đã được xác nhận Người cĩ lợi ích trực tiếp Người cĩ lợi ích gián tiếp - Người gửi tiền - Cơ quan tổ chức. - Cổ đơng - Đối tượng khác 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 14
  15. TỔNG QUAN VỀ KẾ TỐN NGÂN HÀNG II. Đặc điểm của Kế tốn Ngân hàng Ø Mơi trường kế tốn. Ø Giới hạn và phạm vi phản ánh của KTNH. Ø Luật, Chuẩn mực áp dụng. 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 15
  16. TỔNG QUAN VỀ KẾ TỐN NGÂN HÀNG II. Đặc điểm của Kế tốn Ngân hàng 2.1.Mơi trường kế tốn § Các yếu tố tác động đan xen lẫn nhau ảnh hưởng đến hoạt động kế tốn tạo nên mơi trường kế tốn › Yếu tố bên ngồi › Yếu tố bên trong 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 16
  17. CÁC YẾU TỐ BÊN NGỒI Mơi trường MT Chính trị kinh tế PL,Chính sách Đối thủ canh Tranh hiện tại Khách Ngân Đối thủ cạnh Mơi trường hàng Hàng tranh tiềm ẩn quốc tế TT và SP Thay thế MT văn hĩa Mơi trường 5/25/2021xã hội ThS. Nguyễn Tài Yên cơng nghệ 17
  18. CÁC YẾU TỐ BÊN TRONG Bộ máy Tổ chức Nguồn lực NGÂN HÀNG Hoạt động Tài chính SP và Dịch vụ 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 18
  19. TỔNG QUAN VỀ KẾ TỐN NGÂN HÀNG II. Đặc điểm của Kế tốn Ngân hàng 2.2.Giới hạn và phạm vi phản ánh của KTNH: Chủ thể kinh doanh: Hội sở - Chi nhánh § Chi nhánh ghi chép và phản ánh hoạt động kinh doanh trong phạm vi được ủy quyền. § Kế tốn NH tại trụ sở chính tập hợp thơng tin từ các chi nhánh để lập các BCTC của NH với tư cách là một chủ thể kinh doanh độc lập. 5/25/2021 19 ThS. Nguyễn Tài Yên
  20. TỔNG QUAN VỀ KẾ TỐN NGÂN HÀNG II. Đặc điểm của Kế tốn Ngân hàng 2.3.Luật, Chuẩn mực áp dụng 1. Luật kế tốn (Luật số 03/2003/QH11) 2. Các chuẩn mực kế tốn Việt nam Ví dụ ü Chuẩn mực 01: “Chuẩn mực chung” ü Chuẩn mực 07: “Kế tốn các khoản đầu tư vào cơng ty liên kết” ü Chuẩn mực 08: “Thơng tin tài chính về các khoản gĩp vốn LD” ü Chuẩn mực 10: “Ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ giá” ü Chuẩn mực 14: “Doanh thu và thu nhập khác” ü Chuẩn mực 21: “Trình bày báo cáo tài chính” ü Chuẩn mực 22: “Trình bày bổ sung BCTC của các NH và tổ chức tài chính tương tự;”, 5/25/2021ü ThS. Nguyễn Tài Yên 20
  21. TỔNG QUAN VỀ KẾ TỐN NGÂN HÀNG II. Đặc điểm của Kế tốn Ngân hàng 2.4.Các nguyên tắc kế tốn áp dụng Giá gốc Cơ sở dồn tích Phù hợp Nhất quán Thận trọng Trọng yếu Hoạt 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên động liên 21 tục
  22. TỔNG QUAN VỀ KẾ TỐN NGÂN HÀNG II. Đặc điểm của Kế tốn Ngân hàng 2.4.Các nguyên tắc kế tốn áp dụng GIÁ GỐC CƠ SỞ DỒN TÍCH lTS phải được ghi nhận theo giá § Mọi nghiệp vụ kinh tế, tài chính gốc. Giá gốc của TS được tính của DN liên quan đến TS, NPT, theo số tiền hoặc khoản tương nguồn vốn CSH, DT, CP phải đương tiền đã trả, phải trả hoặc được ghi sổ kế tốn vào thời tính theo giá trị hợp lý của TS đĩ điểm phát sinh, khơng căn cứ vào thời điểm TS được ghi nhận. vào thời điểm thực tế thu hoặc Giá gốc của TS khơng được thay thực tế chi tiền hoặc tương đổi trừ khi cĩ quy định khác trong đương tiền chuẩn mực kế tốn cụ thể. 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 22
  23. TỔNG QUAN VỀ KẾ TỐN NGÂN HÀNG II. Đặc điểm của Kế tốn Ngân hàng 2.4.Các nguyên tắc kế tốn áp dụng PHÙ HỢP NHẤT QUÁN §Các chính sách và phương lViệc ghi nhận DT và CP phải pháp kế tốn DN đã chọn phải phù hợp với nhau. Khi ghi nhận được áp dụng thống nhất ít một khoản DT thì phải ghi nhận nhất trong một kỳ kế tốn năm. một khoản CP tương ứng cĩ liên Trường hợp cĩ thay đổi chính quan đến việc tạo ra DT đĩ. CP sách và phương pháp kế tốn tương ứng với DT gồm CP của đã chọn thì phải giải trình lý do kỳ tạo ra DT và CP của các kỳ và ảnh hưởng của sự thay đổi trước hoặc CP phải trả nhưng đĩ trong phần thuyết minh liên quan đến DT của kỳ đĩ. BCTC 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 23
  24. TỔNG QUAN VỀ KẾ TỐN NGÂN HÀNG II. Đặc điểm của Kế tốn Ngân hàng 2.4.Các nguyên tắc kế tốn áp dụng THẬN TRỌNG TRỌNG YẾU Phải lập các khoản dự phịng nhưng khơng lập quá lớn; § Thơng tin được coi là trọng Khơng đánh giá cao hơn giá trị của các tài yếu trong trường hợp nếu sản và các khoản thu nhập; thiếu thơng tin hoặc thiếu Khơng đánh giá thấp hơn giá trị của các chính xác của thơng tin đĩ khoản nợ phải trả và chi phí; cĩ thể làm sai lệch đáng Doanh thu và thu nhập chỉ được ghi nhận kể BCTC, làm ảnh hưởng khi cĩ bằng chứng chắc chắn về khả đến quyết định kinh tế của năng thu được lợi ích kinh tế, cịn chi phí phải được ghi nhận khi cĩ bằng người sử dụng BCTC chứng về khả năng phát sinh chi phí. 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 24
  25. TỔNG QUAN VỀ KẾ TỐN NGÂN HÀNG II. Đặc điểm của Kế tốn Ngân hàng 2.4.Các nguyên tắc kế tốn áp dụng HOẠT ĐỘNG LIÊN TỤC BCTC phải được lập trên cơ sở giả định là NH đang hoạt động liên tục và sẽ tiếp tục hoạt động KD bình thường trong tương lai gần, nghĩa là NH khơng cĩ ý định cũng như khơng buộc phải ngừng hoạt động hoặc phải thu hẹp đáng kể quy mơ hoạt động của mình. 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 25
  26. TỔNG QUAN VỀ KẾ TỐN NGÂN HÀNG III.Tổ chức Kế tốn Ngân hàng 3.1.Tài khoản KTNH Là phương tiện để lưu trữ cho mỗi loại số liệu KT phản ánh tình hình tăng giảm và hiện cĩ của từng khoản mục thuộc đối tượng KT: tài sản, nợ phải trả, vốn chủ sở hữu và các khoản mục của thu nhập, chi phí, ngoại bảng. 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 26
  27. TỔNG QUAN VỀ KẾ TỐN NGÂN HÀNG III.Tổ chức Kế tốn Ngân hàng 3.1.Tài khoản KTNH Phân loại Tài khoản kế tốn NH üPhân loại tài khoản theo nội dung kinh tế (đối tượng KT) üPhân loại tài khoản theo quan hệ với báo cáo tài chính (tính chất hạch tốn). üPhân loại tài khoản theo mức độ tổng hợp hay chi tiết 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 27
  28. TỔNG QUAN VỀ KẾ TỐN NGÂN HÀNG III.Tổ chức Kế tốn Ngân hàng 3.1.Tài khoản KTNH TK DƯ NỢ TK DƯ CĨ SỐ DƯ SỐ DƯ TK trung gian: Dư nợ: Tài sản Dư cĩ: Nguồn vốn 5/25/2021TK ngoại bảng: Nợ / Cĩ ThS. Nguyễn Tài Yên 28
  29. TỔNG QUAN VỀ KẾ TỐN NGÂN HÀNG III.Tổ chức Kế tốn Ngân hàng 3.1.Tài khoản KTNH Tài khoản tổng hợp Vd: TK 4241.37.18 l Loại TK (1 chữ số): x 4241 : tiền l TK cấp 1 (2 chữ số): xx TKKKH bằng l TK cấp 2 (3 chữ số): xxx ngoại tệ và vàng l TK cấp 3 (4 chữ số): xxxx 37: ký hiệu tiền tệ Tài khoản chi tiết USD xxxx. xx. xxx 18 : sớ thứ tự của khách hàng gởi tiền Ký 5/25/2021 TK cấp ThS. NguyễnSTT Tài TK Yên chi tiết 29 3 hiệu tiền tệ
  30. TỔNG QUAN VỀ KẾ TỐN NGÂN HÀNG III.Tổ chức Kế tốn Ngân hàng 3.2.Hệ thống tài khoản KTNH Hệ thống tài khoản kế tốn các Tổ chức tín dụng gồm các tài khoản trong bảng cân đối kế tốn và các tài khoản ngồi bảng cân đối kế tốn, được bố trí thành 9 loại : - Các tài khoản trong bảng cân đối kế tốn gồm 8 loại (từ loại 1 đến loại 8). - Các tài khoản ngồi bảng cân đối kế tốn cĩ 1 loại (loại 9). 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 30
  31. TỔNG QUAN VỀ KẾ TỐN NGÂN HÀNG III.Tổ chức Kế tốn Ngân hàng 3.2.Hệ thống tài khoản KTNH LOẠI SỐ HIỆU TÊN TK CẤU 1 10 - 16 Vốn khả dụng và các khoản đầu tư 2 20 - 29 TRÚC Hoạt động tín dụng 3 30 - 39 Tài sản cố định và các tài sản cĩ khác HỆ 4 40 - 49 Các khoản phải trả THỐNG 5 50 - 56 Hoạt động thanh tốn TÀI 6 60 - 64 Nguồn vốn chủ sở hữu KHOẢN 7 70 - 79 Thu nhập KTNH 8 80 - 89 Chi phí 9 90 - 99 Các tài khoản ngồi bảng 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 31
  32. TỔNG QUAN VỀ KẾ TỐN NGÂN HÀNG III.Tổ chức Kế tốn Ngân hàng 3.3.Chứng từ KTNH Ủy nhiệm chi Hĩa đơn Thư TD – L/C Séc Phiếu CK, Lệnh TT, Bảng kê Giấy nộp tiền, giấy rút tiền. Phiếu thu, phiếu chi HĐTD Nhờ thu - UNT Là loại giấy tờ hoặc vật mang tin chứng minh nghiệp vụ KT 5/25/2021 phát sinh, đã hồn thànhThS. Nguyễn và Tài được Yên sử dụng để ghi sổ kế tốn.32
  33. TỔNG QUAN VỀ KẾ TỐN NGÂN HÀNG III.Tổ chức Kế tốn Ngân hàng 3.3.Chứng từ KTNH Phân loại: căn cứ vào trình tự lập chứng từ: üChứng từ ban đầu (chứng từ gốc): được lập trực tiếp ngay khi nghiệp vụ KT phát sinh hoặc đã hồn thành. Chứng từ gốc sẽ là căn cứ pháp lý để ghi sổ kế tốn nếu chứng từ đĩ đã được chấp hành và thường là CT kết hợp giữa CT mệnh lệnh và chứng từ chấp hành. üChứng từ ghi sổ (Chứng từ tổng hợp): được lập trên cơ sở các chứng từ gốc. Chứng từ ghi sổ cĩ giá trị pháp lý để ghi vào sổ kế tốn khi cĩ chứng từ gốc kèm theo 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 33
  34. TỔNG QUAN VỀ KẾ TỐN NGÂN HÀNG III.Tổ chức Kế tốn Ngân hàng 3.3.Chứng từ KTNH Phân loại: căn cứ vào địa điểm lập chứng từ: üChứng từ nội bộ: Là các chứng từ do Ngân hàng lập để thực hiện các nghiệp vụ liên quan đến hoạt động nội bộ của NH. üChứng từ bên ngồi: do các khách hàng lập và nộp vào NH theo mẫu in sẵn hoặc mẫu qui định. 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 34
  35. TỔNG QUAN VỀ KẾ TỐN NGÂN HÀNG III.Tổ chức Kế tốn Ngân hàng 3.3.Chứng từ KTNH Phân loại: căn cứ vào nội dung nghiệp vụ kinh tế: ü Chứng từ tiền mặt: phản ánh các nghiệp vụ cĩ liên quan đến tiền mặt. ü Chứng từ chuyển khoản: các chứng từ phản ảnh các nghiệp vụ thanh tốn khơng dùng tiền mặt. ü Các chứng từ phản ánh nghiệp vụ liên quan đến tài sản ngoại bảng: phiếu nhập, xuất tài khoản ngoại bảng. 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 35
  36. TỔNG QUAN VỀ KẾ TỐN NGÂN HÀNG III.Tổ chức Kế tốn Ngân hàng 3.3.Chứng từ KTNH Quy định lập chứng từ kế tốn ngân hàng: üDùng CT in sẵn theo mẫu thống nhất do NHNN ban hành hay của NHTM. üGhi đầy đủ các yếu tố cĩ trên CT bằng mực khơng phai màu (Trừ mực đỏ) một cách rõ ràng, trung thực và đủ số liên cần thiết. üKhơng sửa chữa, tẩy xĩa trên CT dưới mọi hình thức. Các CT đặc biệt cĩ in sẵn sêri và số thứ tự nếu viết sai cần gạch bỏ và khơng xé rời khỏi cuống. üCác CT cần cĩ đầy đủ chữ ký và dấu (nếu cĩ) theo quy định. Các chữ ký phải được ký trực tiếp trên từng liên CT. 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 36
  37. TỔNG QUAN VỀ KẾ TỐN NGÂN HÀNG III.Tổ chức Kế tốn Ngân hàng 3.3.Chứng từ KTNH Kiểm sốt chứng từ kế tốn NH. Là việc kiểm tra lại tính chất đúng đắn của các yếu tố đã ghi trên CT nhằm đảm bảo tính hợp lệ, hợp pháp của chứng từ và của nghiệp vụ kinh tế phát sinh ØKiểm sốt trước. ØKiểm sốt sau. 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 37
  38. TỔNG QUAN VỀ KẾ TỐN NGÂN HÀNG III.Tổ chức Kế tốn Ngân hàng 3.3.Chứng từ KTNH Tổ chức luân chuyển chứng từ kế tốn NH: ØĐảm bảo nguyên tắc ghi chép kế tốn Nợ trước, Cĩ sau. ØCT kế tốn phải được luân chuyển trong nội bộ một NH hoặc nội bộ hệ thống NH, khơng quay lại KH sau khi CT đã được giao dịch viên tiếp nhận, xử lý trừ trường hợp đặc biệt. Ø Đảm bảo CT được kiểm sốt chặt chẽ và luân chuyển nhanh chĩng, an tồn. 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 38
  39. TỔNG QUAN VỀ KẾ TỐN NGÂN HÀNG III.Tổ chức Kế tốn Ngân hàng 3.3. Hình thức kế toán Hình thức kế tốn hiện nay được các NH sử dụng rộng rãi là ứng dụng cơng nghệ thơng tin vào quá trình tổ chức ghi sổ kế tốn, đĩ là hình thức kế tốn máy được xây dựng dựa trên hình thức chứng từ ghi sổ. Bảng tổng hợp Chứng từ kế tốn Cùng loại 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 39
  40. TỔNG QUAN VỀ KẾ TỐN NGÂN HÀNG III.Tổ chức Kế tốn Ngân hàng 3.4. Tổ chức bộ máy kế tốn Bộ máy kế tốn của NH hiện nay cĩ thể tổ chức dưới 2 hình thức: ØBộ máy kế tốn tập trung ØBộ máy kế tốn vừa tập trung vừa phân tán Việc chọn tổ chức bộ máy theo mơ hình nào cũng phải đảm bảo quá trình ghi chép kế tốn thuận tiện, gắn liền với việc theo dõi các hợp đồng quan trọng của NH, cung cấp thơng tin cần thiết cho ban lãnh đạo các NH để ban lãnh đạo chỉ đạo kịp thời hoạt động kinh doanh. 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 40
  41. TỔNG QUAN VỀ KẾ TỐN NGÂN HÀNG III.Tổ chức Kế tốn Ngân hàng 3.5.Tổ chức cơng việc KTNH KẾ TỐN GIAO DỊCH KẾ TỐN TỔNG HỢP CƠNG Tiếp xúc khách hàng, lập Kiểm sốt, đối chiếu, VIỆC chứng từ, thực hiện hạch tổng hợp số liệu giao tốn, quản lý sổ kế tốn dịch, quản lý sổ kế tốn chi tiết, tổng hợp, KẾT Bảng liệt kê chứng từ, sổ Các báo cáo kế tốn tài QUẢ kế tốn chi tiết, các báo chính, báo cáo kế tốn cáo sao kê (tình hình hoạt quản trị theo yêu cầu. động). 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 41
  42. TĨM TẮT CHƯƠNG 1. Hiểu khái niệm, đối tượng nghiên cứu và đối tượng sử dụng thơng tin kế tốn ngân hàng. 2. Hiểu về mục tiêu của kế tốn ngân hàng 3. Hiểu về đặc điểm của kế tốn ngân hàng 4. Biết sử dụng hệ thống tài khoản kế tốn ngân hàng 5. Cĩ kiến thức về tổ chức kế tốn ngân hàng 6. Biết vận dụng các văn bản pháp quy liên quan 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 42
  43. BÀI TẬP THỰC HÀNH l Sinh viên thực hành bài tập chương 1 trong giáo trình gồm 2 phần: l Phần tự luận l Phần trắc nghiệm 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 43
  44. KẾT THÚC CHƯƠNG 1 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 44