Hướng dẫn sử dụng Autocad civil 3D 2009

pdf 227 trang vanle 2190
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Hướng dẫn sử dụng Autocad civil 3D 2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfhuong_dan_su_dung_autocad_civil_3d_2009.pdf

Nội dung text: Hướng dẫn sử dụng Autocad civil 3D 2009

  1. HNG D N S DNG AUTOCAD CIVIL 3D 2009 A AOEOOEO Page 1
  2. MC LC LỜI NÓI ĐẦU – LÀM MớI 6 CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN AUTOCAD CIVIL 3D 7 GIớI THIệU CHUNG Về AUTO CAD CIVIL 3D 7 What's New 7 Source Code Samples 7 Programming Tools and Setup 7 Documentation 8 Support 8 Training 9 ỨNG DỤNG 9 GIỚI THIỆU GIAO DIỆN LÀM VIỆC 10 MỘT SỐ THAO TÁC CƠ BẢN KHI LÀM VIỆC VỚI AUTOCAD CIVIL 3D 2009 11 Dữ LIệU CủA AUTO CAD CIVIL 3D 2009. 12 Một số định dạng file dữ liệu dùng trong Autocad Civil 3D. 12 THIẾT LẬP BAN ĐẦU MỘT BẢN VẼ 13 CHƯƠNG 2. BÀI TOÁN VÍ DỤ TRONG THIẾT KẾ ĐƯỜNG 14 LỜI NÓI ĐẦU 14 MỞ BẢN VẼ MẪU 14 NHẬP ĐIỂM 16 TẠO MẶT THIẾT KẾ 17 THIẾT KẾ TUYẾN 21 THIẾT KẾ TRẮC DỌC 24 Xuất trắc dọc tự nhiên 24 Thiết kế trắc dọc 25 MẶT BẰNG TUYẾN – CORRIDOR 29 Thiểt kế Assembly 29 Tạo mô hình tuyến 33 Tạo các mặt sau thiết kế 36 Kiểm tra sơ bộ khối lượng 38 ĐƯỜNG ỐNG – PIPE 38 XUẤT MẶT CẮT NGANG 40 Xuất mặt cắt ngang 40 Xuất bảng khối lượng theo mặt cắt 43 CHƯƠNG 3: SURVEY – CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN KHẢO SÁT 47 TổNG QUAN Về MENU SURVEY 47 THIẾT LẬP DỮ LIỆU 48 Tạo mới dự án 48 Thiết lập thông số của máy đo và các dữ liệu hình học 48 Thông số của máy đo 48 Đặc tính dữ liệu hình học 49 NHẬP DỮ LIỆU 50 Nhập dữ liệu từ Field Book File 51 Chú ý, tải lại dữ liệu khi cần thiết 53 Nhập dữ liệu từ thẻ Toolspace Survey 55 Tạo điểm gốc – Control Points 55 Tạo hướng gốc – Directions: 55 Tạo các dữ liệu tại một trạm máy 56 Creating Survey Data Using the Traverse Editor 58 Tạo dữ liệu khảo sát qua công cụ Survey Command Window 58 CALCULATING AN AZIMUTH IN THE ASTRONOMIC DIRECTION CALCULATOR 58 PHÂN TÍCH Dữ LIệU – BÌNH SAI . 59 AUOA oeo Page 2
  3. Từ MớI : 61 ANALYZING AND REDUCING SURVEY DATA 63 Querying Survey Data 64 Performing Traverse Analysis 66 NGÔN NGữ LệNH TắT DÙNG TRONG FILE *.F BK 68 Point Creation Commands 68 Point Location Commands 71 Point Editing Commands 73 Figure Commands 74 Intersection Commands 77 Equipment Correction Commands 78 Baseline Commands 80 Centerline Commands 80 AutoCAD Related Commands 81 Miscellaneous Commands 82 GIảI THÍCH MộT Số FILE ĐƯợC XUấT SAU KHI BÌNH SAI 82 File: fv1.trv 82 1.lso 83 Ba1.trv 83 CHƯƠNG 4: POINT 85 TÌM HIểU ĐốI TƯợNG POINT 85 DESCRIPTION KEYS 85 Tìm hiểu Description keys 85 Tạo nhóm điểm 86 Nhập điểm vào bản vẽ - Point 87 Transfer point: Chuyển đổi định dạng file dữ liệu điểm 91 Xem xet một số định dạng file dữ liệu điểm có sẵn: 91 CHƯƠNG 5: SURFACE - BỀ MẶT 93 Các kiểu bề mặt 93 Tạo một mặt kiểu Tin surfaces 94 Tạo mới một mặt 94 Hướng dòng chảy-Water Drop 95 Xây dựng bề mặt từ DEM File 96 Xem xét các thiết lập của bề mặt – Hiệu chỉnh Settings của Surface. 96 Surface Styles 96 Label Styles 97 Table Styles 97 Điều được và chưa được: 97 CHƯƠNG 6: ALIGNMENT 99 Quá trình tạo Alignments 99 Tạo Alignment bằng Alignment Layout Tools 100 Tạo đoạn cong tròn cùng với phần chuyển tiếp từ một đoạn Alignment thẳng - To add a floating curve with a spiral (from entity, radius, length) off a line. 102 Tạo Alignment bằng đường Polyline 102 Tạo Alignment bằng cách Import XML file. 103 Hiệu chỉnh lại tuyến 103 Xem xét các thiết lập của Alignment – Hiệu chỉnh Settings của Alignment. 104 Ứng dụng thay đổi Settings để hiệu chỉnh hiển thị của các Label trên Alignment. 104 THIẾT KẾ KĨ THUẬT TUYẾN 107 Lời nói đầu 107 Thiết kế siêu cao. 107 Ví dụ tính siêu cao quanh mép giải phân cách giữa cho đường 4 làn: 115 Một vài chú ý 117 Thiết kế mở rộng bụng trong đường cong 118 Mở rộng bụng theo tiêu chuẩn Việt Nam 119 AUOA oeo Page 3
  4. CHƯƠNG 7: PROFILE – TRẮC DỌC 121 Tùy biến hiển thị trắc dọc 121 Ví dụ hiệu chỉnh một trắc dọc 122 Hiệu chỉnh lưới 123 Hiệu chỉnh lại trắc dọc tự nhiên 129 Hiệu chỉnh đường đỏ: 129 Hiệu chỉnh các thanh dữ liệu trắc dọc 130 CHƯƠNG 8: ASSEMBLIES & SUBASSEMBLY 136 CHƯƠNG 9: CORRIDOR - MÔ HÌNH MẶT BẰNG TUYẾN 137 Assembly – Thiết kế trắc ngang theo mẫu 137 Subassembly: Các bộ phận cấu thành nên một mẫu trắc ngang 137 Thiết kế một mẫu trắc ngang chuẩn và lưu vào trong thanh ToolPalettes 137 Một số mẫu Subassembly có sãn trong Catalog hỗ trợ thiết kế nâng cấp 137 Tự định nghĩa thành phần trắc ngang SubAssembly 138 View/ Edit Corridor Section 139 Viewing and Editing the Divided Highway Corridor 139 Creating Corridor Surface 144 Rendering Corridors 146 CHƯƠNG 10: PIPE NETWORK – HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG 147 CÁC ĐốI TƯợNG CHÍNH TRONG MộT PIPE NETWORK 147 TÌM HIểU CÁC MẫU SẵN TRONG PART CATALOG 148 Các mẫu Pipe 148 Các mẫu Structure 149 TạO MớI MộT PARTS LITS : 149 Các thông số kích thước của Pipe 151 Giải thích ý nghĩa: 151 Các thông số kích thước của Structure 152 Giải thích ý nghĩa 152 Chú ý: 153 THIếT Kế MạNG ĐƯờNG ốNG – PIPE NETWORK 154 Các bước thiết kế Pipe network: 154 1. Tạo Surface và Alignment 154 2. Tạo các kiểu hiển thị cho Pipe, Structure trong mặt bằng, trắc dọc và trắc ngang 154 3. Tạo Part List và các mẫu riêng từ Part Builder nếu cần thiết, tạo Part Rules 154 4. Tạo Pipe Network trên mặt bằng 154 5. Kiểm tra phạm vi ảnh hưởng giao cắt (Checking for Intereferences) 154 6. Thiết kế hình chiếu đứng của Pipe Network 155 7. Áp Part Rules cho các bộ phận của mạng 155 8. Tạo nhãn, bảng thống kê các bộ phận 155 9. Đưa Pipe Network ra các trắc ngang khi bám theo Alignment 155 Thiết kế Pipe Network trên mặt bằng 155 Thêm đối tượng vào mạng 155 TÌM HIểU PART BUILDER 155 Tổng quan về Part Builder 155 Placement Points 155 CHƯƠNG 11: CROSS SECTIONS & VOLUNMES – MẶT CẮT NGANG VÀ KHỐI LƯỢNG 157 HIểU CHỉNH BảNG TRắC NGANG TRONG CIVIL 3D 157 CREATING SAMPLE LINES 158 Kiểm tra lại style: Finished Grade của Corridor-6a 160 SECTION VIEW PROPERTIES . 161 TÍNH TOÁN CÁC LOẠI KHỐI LƯỢNG 163 Reviewing Quantity Takeoff Settings 163 Calculating Quantity Takeoff Volumes 165 CHƯƠNG 12: ỨNG DỤNG TRONG THIẾT KẾ NÚT GIAO - (CÙNG MỨC CHỮ T) 170 AUOA oeo Page 4
  5. STEP 1: THIếT Kế MÔ PHỏNG NÚT GIAO BằNG CÁC ĐƯờNG POLYLINES 170 SEP 2: TạO CÁC ĐƯờNG ALIGNMENTS ĐặC TRƯNG Từ CÁC ĐƯờNG POLYLINES . 171 STEP 3: THIếT Kế ĐƯờNG Đỏ CủA TRụC ĐƯờNG CHÍNH 172 STEP 4: THIếT Kế ĐƯờNG Đỏ CủA TRụC ĐƯờNG NHÁNH 172 Thiết kế mặt cắt ngang và tạo mô hình bề mặt cho đuờng chính. 172 Thiết kế đường đỏ cho đường nhánh 176 STEP 5: THIếT Kế ĐƯờNG Đỏ CHO CÁC ĐƯờNG GIớI HạN NGOÀI CủA NÚT GIAO 178 Xây dựng mô hình mặt bằng phụ cho đường nhánh 178 Thiết kế đường đỏ cho đường giới hạn ngoài của nút giao. 180 STEP 6: LấY CAO Độ CHO ĐƯờNG BELLMOUTH 181 STEP 7: XÂY DựNG CÁC MặT CắT TIÊU BIểU CHO NÚT GIAO . 182 STEP 8: TạO CORRIDOR TạI NÚT GIAO 185 STEP 9: HOÀN THÀNH MÔ HÌNH NÚT GIAO 195 CHƯƠNG 13: GRADING – THIẾT KẾ MÔ HÌNH SAN LẤP & TÍNH TOÁN KHỐI LƯỢNG SAN LẤP. 200 HIểU MộT Số VấN Đề KHI LÀM VIệC 200 Các hộp thoại: 200 Create Feature lines 200 Assign Elevations 200 Weeding Factors 201 Site Properties: 202 Thanh công cụ Grading Creation Tools 202 TạO ĐƯờNG FEATURE LINE . 203 Tạo Feature line 203 Vạch đường Feature line 203 CHƯƠNG 14: PARCEL – QUY HOẠCH CHIA LÔ 204 NHữNG CHÚ Ý TRONG THIếT Kế PARCEL 204 CHƯƠNG 15: MAP IN AUTOCAD CIVIL 3D 205 CHƯƠNG 16: SHARING THE MODEL 206 PHỤ LỤC 1: MỘT SỐ RẮC RỐI VỀ LỖI VÀ CẢNH BÁO 207 MộT VÀI LỗI CảNH BÁO TRONG HộP THOạI PANORAMA : 207 Warning 207 Imformation 207 DRAWING RECOVERY 207 PHỤ LỤC 2: CÁC HỘP THOẠI VÀ ỨNG DỤNG 211 LABEL STYLE COMPOSER 211 Thẻ Information: 211 Thẻ General: 211 PROFILE VIEW PROPERTIES 212 Bands 212 Band Type 212 Select Band Style 212 Add >> 212 List of Bands 213 Location 213 PHỤ LỤC 3: TỪ CHUYÊN NGÀNH 220 PHụC Vụ SURVEY MENU 220 PHụC Vụ THIếT Kế ĐƯờNG TRONG CIVIL 3D 222 NHữNG VấN Đề CầN TÌM HIểU THÊM 227 AUOA oeo Page 5
  6. LU AoA oưưư AoAư oơ ưưo ooư ưeAoA ưo eoo oe E o oeo AUOA oeo Page 6
  7. ƠUAAUOA ƠAAOA AA AoA oe eee oo oo eee oe o eee o e o e eoeoeoeUAoAoo e e o eeoe oo eooe e o eoeoe eAoAeeeAoA oee AoAAoeeoeeeeeee oeoeoeeeeooee eeeoeeeeoeeeeoee e A e oe eo e o ee e o e Ae oeAeeeAeoeeoeooe eo o e Aeoeeo oe ee e oe eeee o e A eee oe o ee e eoeeoeeeeeeeeo eoeAoAA eAoAeoAoAoeeo eAoAoeoeeoAeOAooA EeeeooAoAoe eeeo e A eo o e A E ee AoA oe e o AoA oe o e A eoooeoeeo UeAeOAooeeAoAoe o o e o o eooe eoee AUOA oeo Page 7
  8. ƠUAAUOA AeeeAoeooee o AoA oe o eeoe oe e oeeoe AoA oe E eo ee eoe e Ae eeoeeoeEeooeE e E ee e o e o e o ee AoAoAoeoeoeOeAAo e AoA OeA o e AoA OeA AoA Eee o eeoe oeo o e Ae O AooAoeAoAeeeee oooooEoeeoe eooeoeeoeeo eAoAeeooe • ea Aeeeooeoooeeeeo eoe oo o o oe oe o o oee ee o o e AoA ee o o o e AoAoooo eeAoAoeeoAoAoeo o e oe eeoe oo e oo AoA eeoeoo Aoeeooe AAeooAAeoo OeAoo ooeeoeAoooe e o ee oe oeo o oe o e Aoe eeoeeo AUOA oeo Page 8
  9. ƠUAAUOA e o ee ee e AoA oe e e ee o ee o ee oe o o eeeeeee e e o oe e eo o e A ee eo ooeeoAeeoeeeooe e ooeeoeAoe e AoAoưư ooư ưo ưo ư o AUOA oeo Page 9
  10. ƠUAAUOA AO oAoeAo ưo ơooAoe ư o ư ư ư ưo o e o o eo ơư AUOA oeo Page 10
  11. ƠUAAUOA AOƠ AOA oơoAoA ư ưưư ư ưoo ươ eưoưo ưư ưeooe ư ư o ư o ư o oưo eưoo o ooưoưoưư Eeơơo o ư ư o AUOA oeo Page 11
  12. ƠUAAUOA eAoeeoo o oo e oAoAưư ưưA ư ae e o a e o o a e Aea oo ee oưeươ aAA oAoA o ooo ưAoAeooe eo eAa EE AUOA oeo Page 12
  13. ƠUAAUOA A AoAoưoưAeeo ư oưoưo oơo o o ư eeoưeeươ oưoe oeooeo o o ơ o AUOA oeo Page 13
  14. CH ƠOO ƠOO ơo oưoơ ưươưoo eee o oeo ee Ae oe oo ưe eoư ưoeoư oo ơưư ơưươoo eoươo ươAoA e e ưoưoưoư ưư ưo ae AUOA oeo Page 14
  15. ƠOO ơ o o oo eơ ơ Oo AUOA oeo Page 15
  16. ƠOO o o ư o AUOA oeo Page 16
  17. ƠOO ưư O o oư o AUOA oeo Page 17
  18. ƠOO ư o E o o O oEoo o ư ưưo AUOA oeo Page 18
  19. ƠOO oeo ư ooeoooeoe eươoưo oeeưư o AUOA oeo Page 19
  20. ƠOO oư ư ư o AUOA oeo Page 20
  21. ƠOO o Ae e o o ư oưoư AUOA oeo Page 21
  22. ƠOO ơ ưo o o ư ooưoơưo eo ơ ơ ưoư AUOA oeo Page 22
  23. ƠOO oư ooeưo ư o o e AUOA oeo Page 23
  24. ƠOO o e o oo a o o ư AUOA oeo Page 24
  25. ƠOO o o ee oe e ee ư eeoeeo ưư ư o e oo oa ooao ooư o AUOA oeo Page 25
  26. ƠOO oo oư o ư o O o ươ ươooư ee oưo AUOA oeo Page 26
  27. ƠOO Oooeooo eeơư oo e ư o o AUOA oeo Page 27
  28. ƠOO oư ooeeoee oo Ooo ưưư AUOA oeo Page 28
  29. ƠOO OO Ae oư ơ ưo o o ưeo e oươ o ư ư AUOA oeo Page 29
  30. ƠOO o oo ưưo ư ươ ưưe eoưo ư e AUOA oeo Page 30
  31. ƠOO ư o ưư ưo ưo o aa ư o a ư o aa ư o ao ư o ư a o ư ưo AUOA oeo Page 31
  32. ƠOO ơ ooo ư o eo ưưư oưo o ươo ưưư AUOA oeo Page 32
  33. ƠOO e oa ưư aaaooo aoooo aaooo ưưoo ưoưư oưo AUOA oeo Page 33
  34. ƠOO oo o o oưư o oo AUOA oeo Page 34
  35. ƠOO o ưooưư o o oo eư AUOA oeo Page 35
  36. ƠOO a oư oư o o o o o ưoo ư o o o AUOA oeo Page 36
  37. ƠOO oưưưư oơ ư AUOA oeo Page 37
  38. ƠOO aơư e o ơ o o o ư o o ưư ư ưoư ưo ưeoeo e oưư AUOA oeo Page 38
  39. ƠOO ư o ưư o o o ưo o o oa o ↵ o oa o oa ư o aoaoa↵ o aoo↵ ưo ư ưưoư ưưư AUOA oeo Page 39
  40. ƠOO A a e o oa o ooo AUOA oeo Page 40
  41. ƠOO o o ư ưoo ưưo ưo o oư oưư AUOA oeo Page 41
  42. ƠOO ư ưoo o e o o ưoư eo ư ư o e o ơ AUOA oeo Page 42
  43. ƠOO ưe ưoơ ưo ư ư ưoeoưư oe o AUOA oeo Page 43
  44. ƠOO ưo o oo ư o aaoaao o o o aa AUOA oeo Page 44
  45. ƠOO oe oưư oo ươưưoư AUOA oeo Page 45
  46. ƠOO AUOA oeo Page 46
  47. ƠUEUAO ƠA O aee Hình 3.1 oeee ooe o ư ươ ư o ư ưoo ưo oư oe oưo eo eoo AUOA oeo Page 47
  48. ƠUEUAO e eo eo eoo oeoooe e o o a o ooe e o Ee eoeoe o o e Ee e o eeeeươoo e ưe o ươo ooo oooo eeooeEeeeo eoo AUOA oeo Page 48
  49. ƠUEUAO ưee oo ee oeeee o e o o e e e AUOA oeo Page 49
  50. ƠUEUAO e e e o e o eooeeeoeO oeưee eeeoee e o eoo oooư AUOA oeo Page 50
  51. ƠUEUAO eoưưo e ooưE o o oưoo oOeo AoAoư eeooe e o ư o o eo oeo ee eooưe oooư e eoe e o e o o e e o eeoo eeooeoeeo oooeooo oeooeeưe AUOA oeo Page 51
  52. ƠUEUAO ooeoooo oư ư o o o oee o Eeeoo o eeeoe o eeooe o eeoe o eeo o oeeeoEeee e o ư AUOA oeo Page 52
  53. ƠUEUAO o ư eo ư ưeư eưeư eoưeư oưoưoư oeươươ ươ ư AUOA oeo Page 53
  54. ƠUEUAO o e Oe e e o ưươ ưư ươ ư o ư o ưooươ AUOA oeo Page 54
  55. ƠUEUAO aee o o eo o oo o eoưư ooư oo oooeoe o AUOA oeo Page 55
  56. ƠUEUAO ưư eo Aươưeo oư oo oooee o oưư ưư ư ư oưoo oeooư o o oo AUOA oeo Page 56
  57. ƠUEUAO ooưo o o o ooo AUOA oeo Page 57
  58. ƠUEUAO eaeaaeaee oeeEoư aea aaaAeAeaa oeeAoooo e e oeo eee e e oo eo o e oooeooeeoeeeoeo oeoeoeeeeeoeeo Ae o e eee e oe oe e e eo e eeAooeooOUEAe eeoeeeeeoe AUOA oeo Page 58
  59. ƠUEUAO a oưoo oưeoo oeo o ưươ o oeeoươưo o eeoươư o eoươư o eeeoươươ ươươ ươ ư ươ ưoươươ o AUOA oeo Page 59
  60. ƠUEUAO oeưEOeo o ooưeeAeAe eeeeeeeeeee eoEoEeooee ooư AUOA oeo Page 60
  61. ƠUEUAO eeo e o Uơ e Ae Ae oooo a e oe o e e o o e o o eooeoeeoeoeoee ư ooo Aee eoo eeeư  oo  e  aae eeooeee AUOA oeo Page 61
  62. ƠUEUAO EeoeeeEo Eeo e e ee ee e o eoeoeoe eee eo Oe Oe eeeoeoeeeoeEee eeoee eee oe o eo Eoooeo Eoeo AUOA oeo Page 62
  63. ƠUEUAO eeeo eeeo oeo ooe eoeo ee eeo eooeeeo e e eeee eo eoe o oeo eeeeooeeeoeo e e e eo o ee e o o e oo o e Ao ee e e e ooooeeoeeee ee Ueooeeoeeeeeo eeoeeeoeeeeeEee o e e e E E E E o e e e U e ee oo eo e e oe e oe o oeoee ee Aeeeoooeeeo oeeoeeooeoeSee also oeeee Aaaeeaa eoeoeooeeee eooeeeoeeeoooe eeoooooeeee oeee • Aeeooeoeeoooee eo AUOA oeo Page 63
  64. ƠUEUAO • Ueeoeeeeo E eo oe ee e e o e eeoeeeooeoeeeeo eoeoeooeoee oeeoeeoeeeooeeeee e e oe e e oo e e o oe ooeeeeo oee o oe oo o e e ee e Aoe eo eAO eeaa eeeoeeeoooeoeoee oeeeeoooeeeeeoeeee oo oeeeoooee ooeoeeeeeeoeo eeeooeoe eo Oeee oeeoeoeoeeeoAoe eeeeoee Eeee eeeeooeeeoo oeoeeeooee o ooeEo o eoeEo o oooeEo o eooeEo o oEo eeeeeeoooeeee oo Oooeeeeeoo Oeeeeeooeoeeo eoo AUOA oeo Page 64
  65. ƠUEUAO eeooee oooo eEeoooee O eoooo oooe eeo eoooeeoooee o o o Aeo O eooooeeeoooeoe eoeeeeeoeeooe OOEAE eoeE OOEAE AUOA oeo Page 65
  66. ƠUEUAO oeeeoo ooeeooo eoeeA eaeeAa eee o ee oe o e e e ee oeeeo e o e eo o oeo ee e o eo e eoeeoeooeeeeeoee eeoeoeeeeeooe ooeeoeeoeoeoeee ooeooeeeAoeeo eoee A oeoeeeoeeo ooeoeeeeeee eooeoeeeoeeoeee oeoe eeeeooee a eeeO Oeeeeoee eeeoeeooeeeooe o o o o o o oe O OeeeeeeA eeeAooeeeooeee o ooAeeo oa o eAeeo o Ueeeeoeoeoee AUOA oeo Page 66
  67. ƠUEUAO O eeeoeeooeee eAeeo o aa eoooeeo o a eooeeeooe eeeo o aa eeoooeeeo eeooooeoeo o ao eeoooeeooo Aeeeoe oeeee Aeeeoeeeeeeoo eoeeeeeeee o Oeeooeeeoeooo oeo o Aeooeeeeeee o Aeeeeeoeeeee o Aoeoeeeeoe oeeoeoeeeeeooe eoeeeeoeeee ooooeoeeAeooe AUOA oeo Page 67
  68. ƠUEUAO o ư oo oooooư eoooeeoeeeeeeoeee ooeeooo eoeeA e eaa e oo e e o eoee Aoe e oeeeeo NOTE eeoeeeeeeoo AD (point) [angle] [distance] (description) Create a point by angle and distance. AD VA (point) [angle] [distance] [vertical angle] (description) Create a point by angle, distance, and vertical angle. AD VD (point) [angle] [distance] [vertical distance] (description) Create a point by angle, distance, and vertical distance. AP ON (point) Turns automatic point numbering on. AP OFF Turns automatic point numbering off. BD (point) [bearing] [quadrant] [distance] (description) Create a point by bearing and distance. AUOA oeo Page 68
  69. ƠUEUAO BD VA (point) [bearing] [quadrant] [distance] [vertical angle] (description) Create a point by bearing and distance. BD VD (point) [bearing] [quadrant] [distance] [vertical distance] (description) Create a point by bearing, distance, and vertical distance. DD (point) [angle] [distance] [vertical angle] (description) Create a point by deflection angle and distance. DD VA (point) [angle] [distance] [vertical angle] (description) Create a point by deflection angle, distance, and vertical angle. DD VD (point) [angle] [distance] [vertical distance] (description) Create a point by deflection angle, distance, and vertical distance. F1 (point) [angle] [distance] (description) Create a point using a FACE 1 angle. F1 VA (point) [angle] [distance] [vertical angle] (description) Create a point using a FACE 1 angle and a vertical angle. F1 VD (point) [angle] [distance] [vertical distance] (description) Create a point using a FACE 1 angle and a vertical distance. F2 (point) [angle] [distance] (description) AUOA oeo Page 69
  70. ƠUEUAO Create a point using a FACE 2 angle. F2 VA (point) [angle] [distance] [vertical angle] (description) Create a point using a FACE 2 angle and a vertical angle. F2 VD (point) [angle] [distance] [vertical distance] (description) Create a point using a FACE 2 angle and a vertical distance. LAT LONG (point) [latitude] [longitude] (description) Create a control point using a latitude and longitude. NE (point) [northing] [easting] (description) Create a control point using a northing and easting. NE SS (point) [northing] [easting] (elevation) (description) Create a non control point. NEZ (point) [northing] [easting] (elevation) (description) Create a control point using a northing, easting, and elevation. PRISM [height] Changes the current prism height. PT OFFSET (point) [offset] (ahead) (description) Creates a point by offsetting the last point. SKIP AUOA oeo Page 70
  71. ƠUEUAO Skips over the next available point (when automatic point numbering is on). STADIA (point) [angle] [distance] [rod] (vertical angle) (description) Creates a point using the stadia method. ZD (point) [azimuth] [distance] (description) Creates a point using azimuth and distance. ZD [VA] (point) [azimuth] [distance] [vertical angle] (description) Creates a point using azimuth, distance, and vertical angle. ZD [VD] (point) [azimuth] [distance] [vertical distance] (description) Creates a point using azimuth, distance, and vertical distance. aa AZ [point 1] [point 2] [azimuth] Determines the azimuth between two points. B [point1] [point2] [bearing] [quadrant] Defines a bearing between two points. BS [point] (orientation) Locates a point by backsight. STN [point] (instrument. height) (description) Creates a new setup station. AUOA oeo Page 71
  72. ƠUEUAO Point Information Commands A [point 1] [point 2] [point 3] Lists the horizontal angle between points. AZ [point 1] [point 2] Lists the azimuth between two points. B [point 1] [point 2] Lists a bearing between two points. D [point 1] [point 2] Determines the distance between two points. DISP PTS (point 1) (point 2) Displays point information. GRADE [point 1] [point 2] Lists the grade between two points. INV PTS [point 1] [point 2] Lists the direction and distance between points. INVERSE RADIAL [backsight] [station] Lists the angle and distance from a setup in a radial direction from the backsight point. AUOA oeo Page 72
  73. ƠUEUAO SLOPE [point 1] [point 2] Lists the slope angle between two points. SD [point 1] [point 2] Lists the slope distance between two points. VD [point 1] [point 2] List the elevation distance between two points. a DEL PTS [point 1] (point 2) Deletes points from the survey databases. MOD DESC [point 1] [description] Modifies a point's description. MOD EL [point 1] [elevation] Modifies the elevation of a point. MOD EL BY [point 1] [amount] Modifies the elevation of a point by an increment. MOD ELS [point 1] [point 2] [elevation] Modifies the elevation of multiple points. AUOA oeo Page 73
  74. ƠUEUAO MOD ELS BY [point 1] [point 2] [amount] Modifies the elevation of a group of points by an increment. ea AREA [figure] Lists the area and perimeter of a figure. BEG [figure] Begins a new figure. C3 Draws a 3-point curve. CLOSE Closes a figure. CLOSE BLD Closes a figure CLOSE RECT [offset] Closes a figure CONT [figure] Continues a figure to add additional vertices to it. CRV [DELTA, LENGTH, DEFL, MID, Creates a curve in the current figure. TAN, CHORD] [radius] [value] DEL FIG [figure] Deletes a figure from the drawing. DISP FIGS Lists all the existing figure names in the current drawing. AUOA oeo Page 74
  75. ƠUEUAO END Indicates the end of a figure. FIG AD [angle] [distance] Creates a figure vertex using an angle and distance. FIG DD [deflection] [distance] Creates a figure vertex using a deflection angle and distance. FIG ZD [azimuth] [distance] Creates a figure vertex using an azimuth and distance. FIG BD [bearing] [quadrant] [distance] Creating a figure vertex using a bearing and distance. FIG NE [northing] [easting] Creates a figure vertex using known coordinates. ID FIG Identifies a figure. INVERSE FIG [figure] Displays the exact closure (inverse) information for a figure. MCS Starts a multi-point curve within an active figure. MCE Ends a multi-point curve within an active figure. AUOA oeo Page 75
  76. ƠUEUAO MAPCHECK [figure] Displays mapcheck information for a figure. OFFSET [figure] [distance] Offsets a figure. PC Specifies that the next shot is a point of curvature. POINT [point] Selects an existing point to be the next vertex in the figure. RT [distance] Defines a right turn in a figure. SET (point) Creates a point at the current location in a figure. START [figure] XC ZD (BULB) [radius] [chord azimuth] [chord distance] Creates a curve using the chord azimuth. XC BD (BULB) [radius] [chord bearing] [quadrant] [chord distance] Creates a curve using the chord bearing. XC AD (BULB) [radius] [chord angle] [chord distance] Creates a non-tangential curve. XC DD (BULB) [radius] [chord deflection] [chord distance] Creates a curve using the chord deflection. AUOA oeo Page 76
  77. ƠUEUAO XC C3 [point on curve] [end point] Creates a curve using a point on the curve. XC PTS [radius] [radius point] [end point] Creates the curve radius. eea AZAZ [point 1] [azimuth 1] [offset 1] [point 2] [azimuth 2] [offset 2] Calculates an azimuth/azimuth intersection. BB [point 1] [bearing 1] [quadrant 1] [offset 1] [point 2] [bearing 2] [quadrant 2] [offset 2] Calculates a bearing/bearing intersection. LNLN [point 1] [point 2] [offset 1] [point 3] [point 4] [offset 2] Calculates a line/line intersection. ARCAZ [point] [radius] [point 1] [azimuth] [offset] Creates an arc/azimuth intersection. ARCB [point] [radius] [point 1] [bearing] [quadrant] [offset] Calculates an arc/bearing intersection. ARCLN [point] [radius] [point 1] [point 2] [offset] Calculates an arc/line intersection. AUOA oeo Page 77
  78. ƠUEUAO ARCARC [point 1] [radius 1] [point 2] [radius 2] Calculates an arc/arc intersection. SAVE [NORTH, SOUTH, EAST, WEST, 1, 2, ALL] (point) (description) Saves the intersection point. SAVE [NEAR, FAR] (point) [reference point number] (description) Saves the intersection point. SAVE PICK (point) (description) Saves the intersection point. SQ [reference 1] [reference 2] [reference] Calculates a square offset. eea ANGLES [RIGHT, LEFT] [ZENITH, NADIR, HORIZ] Changes the horizontal angle type (right or left) and the vertical angle type. ATMOS [ON, OFF] Turns atmospheric corrections on or off. COLL [ON, OFF] Turns the collimation corrections for measurements on or off. AUOA oeo Page 78
  79. ƠUEUAO CR [ON, OFF] Turns curvature and refraction corrections on or off. EDM OFFSET [offset] Sets the EDM (Electronic Distance Measuring) offset for an instrument. HORIZ ANGLE [RIGHT, LEFT] Changes the horizontal angle type. PRESS [pressure] [INCH, MBAR, MM] Specifies the atmospheric pressure. SF [factor] Changes the scale factor. PRISM CONSTANT [constant] Changes the prism constant. PRISM OFFSET [offset] Changes the prism offset. TEMP [temperature] [F, C, K] Sets the temperature for atmospheric corrections. UNITS [METER, FOOT] [DMS, DECDEG, GRAD, MILS, RADIANS] Changes the distance or angle units for measurements. VERT ANGLE [ZENITH, NADIR, HORIZ] AUOA oeo Page 79
  80. ƠUEUAO Changes the vertical angle reference system. aeea BL IS [point 1] [point 2] [station] Define a baseline. BL PT (point 1) [station] (offset) (description) Creates a point at an offset from a baseline. BL INV [point 1] (point 2) Lists a baseline direction using inverse point. eeea CL IS [figure] (station) (point) Defines a centerline. CL INV [point 1] (point 2) Displays point data in reference to the current centerline. CL PT (point) [station] (offset) (skew angle) (description) Creates a new point by station offset. CL PT BY [point] [station 1] [offset] [distance] (station 2) (description) Creates points at an increment along the centerline. AUOA oeo Page 80
  81. ƠUEUAO CL ELEV (point) [station] [offset] [elevation] (description) Creates a point by station, offset, and elevation. CL ROD (point) [station] [offset] [rod] (description) Creates a point using station, offset and rod height. CL VD (point) [station] [offset] [vertical distance] (description) Creates a point along a centerline using a vertical distance. HI [elevation] Defines the height of instrument. XS [station] Sets the current cross section station. XS ELEV (point) [offset] [elevation] (description) Creates a point with offset and elevation from the current cross section. XS ROD (point) [offset] [rod] (description) Creates a point by offset and rod height from the current cross section. XS VD (point) [offset] [vertical distance] (description) Creates a point by offset and vertical distance from the current cross section. AAeaea PAN Shifts the location of the drawing. REDRAW Refreshes the display in the current viewport. AUOA oeo Page 81
  82. ƠUEUAO ZOOM PT [point] Zooms to a point. Zooms according to one of the specified parameters. ZOOM [WINDOW, EXTENTS, PREVIOUS, W, P, E, A] eaea CALC [formula] Perform mathematical calculations. DITTO [ON, OFF] Turns the Ditto feature on or off. HELP (command) Displays the syntax of the specified command. HISTORY Displays all the commands you used during thecurrent session. OUTPUT [ON, OFF] Turns the use of an output file on or off. TRAV [ON, OFF] Turns the traverse command on or off. eưaa e AEEEUOUE oEeoEeoe AUOA oeo Page 82
  83. ƠUEUAO AAEEOAUE oooeooee EE E EE E EE E EE E EE E EE a AAEEoUE oooeooee AUOA oeo Page 83
  84. ƠUEUAO EE E EE E EE E EE E EE E EE Eeoeo Eoo EoE Aoeeo Eoeo eee eo eoe AUOA oeo Page 84
  85. ƠO ƠO ư oAoAưooeeoeOO oo oAoA o AoA oAoAư o oAoưoeoe e oeooee oeoeeoooeo ee ee ooooư eoư oư Aươư eooo ư oA ooo AUOA oeo Page 85
  86. ƠO oAoAo oưoooo ooeoeư oAoeo  eoeeoo  ooeoeoo  o AUOA oeo Page 86
  87. ƠO o oeoe eo o ưo oo eo o o oưo ư ooo oo Ee  O  o  eoeeo AUOA oeo Page 87
  88. ƠO  ooe oeo o ư  o ooeeoo eeooư ưoeoeoe eeoooư Ae o ư Ae ư oo eoưư oeoư eoooư oeooư oo oeeoo ưeoe AUOA oeo Page 88
  89. ƠO eeo ae o e o e o o o  ưooooeeo ooo AUOA oeo Page 89
  90. ƠO oeEe eeoeEooeeoeo e oư eo ooA oooooo oư ư o  Ooooe oee AUOA oeo Page 90
  91. ƠO aee oeeo eee AUOA oeo Page 91
  92. ƠO AUOA oeo Page 92
  93. ƠUAE ƠA A surface is a three-dimensional geometric representation of the surface of an area of land, or, in the case of volume surfaces, is a difference or composite between two surface areas. Surfaces are made up of triangles or grids, which are created when Autodesk Civil 3D connects the points that make up the surface data. You can create a new empty surface and then data can be added to it, or you can import existing surfaces, such as LandXML, TIN , or DEM files. Points or contours are usually a primary part of the original surface information and are supplemented with breaklines and boundaries Aoeư ae ư ư ư ơ e o o ưưe o ae ưoơ eae o oơ eae o oơ AUOA oeo Page 93
  94. ƠUAE o ưo o E eeooe ae o o oư o oo o oo o ưư oưee oo ưoo ưee ư Oeư eo oo oư ưoư AUOA oeo Page 94
  95. ƠUAE oư ưư eooeeUeeo AUOA oeo Page 95
  96. ƠUAE ưư  eeeee  o o o  ooeo  oư  o o e o e eeoeeooeeoo  O eaeaae o o ưo ư o Aoeoo AUOA oeo Page 96
  97. ƠUAE e ưưaư ư o e oe e ưư a ư e ưe AUOA oeo Page 97
  98. ƠUAE AUOA oeo Page 98
  99. ƠAE ƠA Ae ươ o ư ư ư ưư Ae Ae ee e o oe e e e o oo o eoeeeeeeeeeo oAoe o Ae ư oe Ae o oo AeooAe o Aoe eeeoeoo oAeo eeeooe oAeưoe ee e ee e ee o oe oeAeoooeeeoee oeoeoeooeoeo e e o e e o ee e oo o e e oAeAeooo oeoeoeoee eoo Ae e e o Ae ee e eeee ee o o Aoe oe oAeoAoe AUOA oeo Page 99
  100. ƠAE o ư Aeươ ư AeoAeeo AeAea e o o o ơ ư o e Ae e o ư o ư o ư eo ưo eo ưo ưo ư o o oee ư o o oAe AUOA oeo Page 100
  101. ƠAE oo oAeoo o ưooo ư ưo ư ư o ư o o ưo o ooee AUOA oeo Page 101
  102. ƠAE oAoAưoo o oo o eee oe ư ooưo o o o eAeEAeeoe oooAoeo ee ooAe ooo ưooA ư o o oe Oeoeư oo Aeưe ưư oưoeư eAeeeooe oưoeoAe Aeooeoưo Aeoooưư AUOA oeo Page 102
  103. ƠAE Aee o eoAee eoưo eư e e o o o o o e oeeee ooeeAeo ooAoeo oo ưo ooAeư ưoAeooo EAeeoeoeAeoAe o o Ae E Ae eoe AUOA oeo Page 103