Hệ điều hành - Phần 1. Hệ điều hành windows
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Hệ điều hành - Phần 1. Hệ điều hành windows", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- he_dieu_hanh_phan_1_he_dieu_hanh_windows.ppt
Nội dung text: Hệ điều hành - Phần 1. Hệ điều hành windows
- PHẦN 1. HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS
- Nội dung trình bày ❖1.1. Thao tác cơ bản sử dụng máy tính ❖1.2. Màn hình nền desktop ❖1.3. Quản lý tệp tin và thư mục ❖1.4. Làm việc trên desktop và Windows Explorer 2
- Nội dung trình bày ❖1.1. Thao tác cơ bản sử dụng máy tính ❖1.2. Màn hình nền desktop ❖1.3. Quản lý tệp tin và thư mục ❖1.4. Làm việc trên desktop và Windows Explorer ❖1.5. Bài luyện tập 3
- 1.1. Cơ bản về sử dụng máy tính ❖1.1.1. Khởi động máy tính ❖1.1.2. Tắt máy tính ❖1.1.3. Các loại đối tượng trên Windows ❖1.1.4. Các thao tác với chuột 4 4
- 1.1.1. Khởi động máy tính ❖ Nút nguồn Vỏ máy 5
- 1.1.2. Tắt máy tính ❖ Tắt máy tính theo cách thông thường Lưu tất cả các tệp tin, đóng tất cả các chương trình ứng dụng đang mở Stand By: chế độ dự phòng Turn Off: tắt máy Restart: khởi động lại máy 6
- 1.1.2. Tắt máy tính ❖ Tắt máy tính theo cách áp đặt Bấm và giữ nút nguồn Power trong khoảng 20 giây Nút nguồn Vỏ máy 7
- 2.1.3. Các loại đối tượng trong Windows ❖ Thực đơn (Menu) Tập các thao tác được hiện thị trên màn hình mà người sử dụng có thể lựa chọn. ❖ Mục Thanh thực đơn Một lựa chọn (thao tác) trên thực đơn Thực đơn kéo xuống Mục 8
- 1.1.3. Các loại đối tượng trong Windows ❖ Hộp thoại Là một cửa sổ nhỏ giao tiếp giữa người sử dụng và chương trình ❖ Nút Cung cấp cho người sử dụng một cách đơn giản để kích hoạt một thao tác Nút đóng Nút ấn Nút ấn Nút ấn 9
- 1.1.3. Các loại đối tượng trong Windows ❖ Tệp tin • Một tập các thông tin có liên quan với nhau mà máy tính có thể truy nhập thông qua tên. ❖ Thư mục • Là một vùng lưu trữ các tệp tin. • Một thư mục có thể có nhiều thư mục con ❖ Biểu tượng • Là những hình ảnh nhỏ biểu diễn tệp tin, thư mục, phần cứng 10
- 1.1.3. Các loại đối tượng trong Windows ❖ Cửa sổ Thường là một hình chữ nhật, hiển thị đầu ra hoặc cho phép nhập dữ liệu 11
- 1.1.4. Các thao tác với chuột ❖ Nhấp chuột Cuộn chuột Nhấp chuột phải Nhấp chuột trái Nhấp đúp – (nhấp chuột) Nhấp 2 lần liên tiếp 12
- 1.1.4. Các thao tác với chuột ❖ Chọn và thao tác • Di chuyển chuột đến đối tượng cần thao tác rồi nhấp chuột để chọn • Đối tượng được tô xanh 13
- 1.1.4. Các thao tác với chuột ❖ Lựa chọn nhiều đối tượng ▪ C1: Giữ chuột và kéo phủ hết bề mặt các đối tượng cần chọn ▪ C2: Vừa giữ phím Ctrl vừa nhấp chọn từng đối tượng một ▪ C3: Ctrl + A – chọn tất cả các đối tượng ▪ 14
- 1.1.4. Các thao tác với chuột ❖Kéo thả (drag and drop) ▪ Chọn đối tượng ▪ Giữ chuột ▪ Dịch chuyển đối tượng ▪ Bỏ chọn đối tượng 15
- 1.1.5. Bài thực hành 16
- Nội dung trình bày ❖1.1. Thao tác cơ bản sử dụng máy tính ❖1.2. Màn hình nền desktop ❖1.3. Quản lý tệp tin và thư mục ❖1.4. Làm việc trên desktop và Windows Explorer 17
- 1.2. Màn hình nền desktop ❖1.2.1. Các biểu tượng ❖1.2.2. Nút Start ❖1.2.3. Kích hoạt chương trình ❖1.2.4. Các thao tác với cửa sổ ❖1.2.5. Thanh công việc 18 18
- 1.2.1. Các biểu tượng Biểu tượng Màn hình Menu Start Thanh công việc 19
- 1.2.1. Các biểu tượng Biểu tượng của hệ điều hành Biểu tượng ứng dụng Biểu tượng tệp tin Biểu tượng thư mục 20
- 1.2.1. Các biểu tượng ❖Sắp xếp các biểu tượng trên màn hình Nhấp chuột phải vào màn Sắp xếp theo tên hình Desktop Sắp xếp theo kích cỡ Sắp xếp theo loại Sắp xếp theo ngày sửa đổi Sắp xếp tự động 21
- 1.2.1. Các biểu tượng ❖Chọn biểu tượng: ▪ Di chuột đến biểu tượng và nhấp chuột ❖Di chuyển biểu tượng ▪ Chọn và di chuột để chuyển biểu tượng đến vị trí mong muốn 22
- 1.2.2. Nút Start Thực đơn khởi động Lựa chọn chương trình thông qua thực đơn 23
- 1.2.3. Kích hoạt chương trình ❖ Cách 1. Kích hoạt thông qua thực đơn Start Cách 1 ❖ Cách 2. Nhấp đúp vào biểu tượng của chương trình trên màn hình nền Cách 2 24
- 1.2.4. Làm việc với cửa sổ Thanh thực đơn Thanh tiêu đề Thanh công cụ Vùng làm việc Thanh trạng thái Thanh cuộn (ngang, dọc) 25
- 1.2.4. Làm việc với cửa sổ ❖ Di chuyển cửa sổ ▪ Kéo thả đối với thanh tiêu đề ❖Thay đổi kích thước cửa sổ ▪ Trỏ chuột vào cạnh, góc của cửa sổ và kéo 26
- 1.2.4. Làm việc với cửa sổ Mở rộng cửa sổ Đóng cửa sổ Có thể dùng tổ hợp phím Thu nhỏ cửa sổ Alt-F4 để đóng cửa sổ 27
- 1.2.4. Làm việc với cửa sổ Phóng to cửa sổ Trở về kích thước cũ 28
- 1.2.5. Thanh công việc Sử dụng thanh công Các cửa sổ hiện thời việc, chọn cửa sổ mình thích Cũng có thể dùng tổ hợp phím Alt-Tab 29
- Nội dung trình bày ❖1.1. Thao tác cơ bản sử dụng máy tính ❖1.2. Màn hình nền desktop ❖1.3. Quản lý tệp tin và thư mục ❖1.4. Làm việc trên desktop và Windows Explorer 30
- 1.3. Quản lý tệp và thư mục ❖1.3.1. Ổ đĩa, thư mục, tệp tin ❖1.3.2. Giới thiệu Windows Explorer ❖1.3.3. Sao chép, di chuyển, xóa thư mục và tệp tin ❖1.3.4. Đổi tên, tìm kiếm và hiển thị các thư mục, tệp 31
- a. Khái niệm ổ đĩa ❖Ổ đĩa vật lý và logic: Hệ điều hành Đĩa cứng vật lý chia một cách logic và đặt tên Đĩa cứng logic Lưu trữ dữ liệu 32
- b. Khái niệm tệp tin ❖Tệp tin (File): ▪ Là đối tượng chứa dữ liệu ▪ Tên gồm có 2 phần: Tên_tệp_tin.Kiểu_tệp_tin doc, rtf, txt – file văn bản exe, bat – tệp chương trình mp3, dat, cda – tệp chứa âm thanh, video gif, jpeg, bmp – tệp chứa hình ảnh 33
- c. Khái niệm thư mục ❖Thư mục (Directory): Lưu trữ, sắp xếp tệp Đĩa cứng logic Thư mục gốc Thư mục con Thư mục con Tệp tin 34 34
- d. Cấu trúc phân cấp dạng cây ❖ Cấu trúc phân cấp dạng cây Mô tả cấu trúc thư mục, tệp tin Trong windows 35
- 1.3. Quản lý tệp và thư mục ❖1.3.1. Ổ đĩa, thư mục, tệp tin ❖1.3.2. Giới thiệu Windows Explorer ❖1.3.3. Sao chép, di chuyển, xóa thư mục và têp tin ❖1.3.4. Đổi tên, tìm kiếm và hiển thị các thư mục, tệp 36
- 1.3.1. Giới thiệu Windows Explorer Sử dụng menu Start để mở 37
- 1.3.1. Giới thiệu Windows Explorer ❖ Cách 2 Nhấn hai phím Windows và E ❖ Cách 3 Để chuột ở nút Start Nhấp chuột phải Chọn Explorer All Users 38
- 1.3.1. Giới thiệu Windows Explorer Nhấp vào nút này để chuyển giữa các ô tác vụ và ô thư mục ô tác vụ ô thư mục Phần bên trái có thể là ô tác vụ hoặc ô thư mục 39
- 1.3. Quản lý tệp và thư mục ❖1.3.1. Ổ đĩa, thư mục, tệp tin ❖1.3.2. Giới thiệu Windows Explorer ❖1.3.3. Sao chép, di chuyển, xoá thư mục và tệp ❖1.3.4. Đổi tên, tìm kiếm và hiển thị các thư mục, tệp 40
- a. Chọn tệp tin, thư mục ❖ Sử dụng chuột để chọn một hay nhiều tệp tin, thư mục 41
- b. Sao chép tệp tin, thư mục ❖ Chọn tệp tin, thư mục ❖ Nhấp chuột phải, chọn Copy (sao chép) ❖ Tại nơi sao chép đến, nhấp chuột phải chọn Paste (dán) Tệp tin, thư mục cũ vẫn tồn tại! 42
- c. Di chuyển tệp tin, thư mục ❖ Tương tự ❖ Chọn Cut (cắt) thay Copy (sao chép) Tệp tin, thư mục cũ bị xóa! 43
- d. Xóa tệp tin, thư mục ❖ Cách 1 • Chọn tệp tin, thư mục • Nhấp chuột phải, • Chọn Delete (xóa) ❖ Cách 2 • Chọn tệp tin, thư mục • Nhấn phím Delete 44
- d. Xóa tệp tin, thư mục ❖ Hộp thoại yêu cầu xác nhận • Yes: Tệp tin, thư mục cũ bị đưa vào thùng rác • No : Không xóa 45
- 1.3. Quản lý tệp và thư mục ❖1.3.1. Ổ đĩa, thư mục, tệp tin ❖1.3.2. Giới thiệu Windows Explorer ❖1.3.3. Sao chép, di chuyển, xóa thư mục và tệp tin ❖1.3.4. Đổi tên, tìm kiếm và hiển thị các tệp tin, thư mục ❖1.3.5. Bài thực hành 2.3 46
- a. Đổi tên tệp tin Cách 1: Nhấp chuột phải tên tệp tin, chọn rename Cách 2: Chọn tệp, ấn F2 Cách 3: Chọn tệp, chọn rename this file trong ô tác vụ 47
- b. Tạo, đổi tên thư mục ❖ Tạo thư mục: • Nhấp chuột vào khoảng trắng • Chọn New > folder ❖ Đổi tên thư mục: • Giống đổi tên tệp 48
- Tổng kết Mở Cắt Sao chép Xóa Đổi tên 49
- c. Tìm kiếm Nút mở phần tìm kiếm Điền các tùy chọn tìm kiếm 50
- Tìm kiếm theo tên 1. Điền tên của tệp tin hoặc thư mục 2. Ấn Search 51
- Tìm kiếm tệp tin chứa một cụm từ cụ thể 1. Điền cụm từ cụ thể 2. Có thể xác định vị trí tìm kiếm qua look in 3. Ấn Search 52
- Tìm kiếm tệp tin theo thời gian sửa đổi 1. Chọn When was it modified? 2. Xác định tùy chọn về thời gian 3. Ấn Search 53
- d. Hiển thị tệp tin, thư mục Chọn nút Views Titles Thumbnails List Bài giảng Tin học cơ sở - Khoa Công nghệ thông tin - Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội 54
- Nội dung trình bày ❖1.1. Thao tác cơ bản sử dụng máy tính ❖1.2. Màn hình nền desktop ❖1.3. Quản lý tệp tin và thư mục ❖1.4. Làm việc trên desktop và Windows Explorer 55
- 1.4. Làm việc trên desktop và Windows Explorer ❖1.4.1. Biểu tượng tắt ❖1.4.2. Sắp xếp biểu tượng ❖1.4.3. Các chế độ hiển thị ❖1.4.4. Sọt rác ❖1.4.5. Tìm kiếm tệp ❖1.4.6. Nén và giải nén tệp tin 56
- 1.4. Làm việc trên desktop và Windows Explorer ❖1.4.1. Biểu tượng tắt ❖1.4.2. Sắp xếp biểu tượng ❖1.4.3. Sọt rác ❖1.4.4. Tìm kiếm tệp ❖1.4.5. Nén và giải nén tệp tin 57
- 1.4.1. Biểu tượng tắt ❖ Lối tắt đến đối tượng Biểu tượng tắt Thư mục 58
- 1.4.1. Biểu tượng tắt ❖ Tạo biểu tượng tắt Cách 1. Kéo thả đối tượng ra màn hình Cách 2. Chọn Send to, Desktop (create shortcut) Cách 3. Chọn Create shortcut 59
- 1.4. Làm việc trên desktop và Windows Explorer ❖1.4.1. Biểu tượng tắt ❖1.4.2. Sắp xếp biểu tượng ❖1.4.3. Sọt rác ❖1.4.4. Tìm kiếm tệp ❖1.4.5. Nén và giải nén tệp tin 60
- 1.4.2. Sắp xếp biểu tượng ❖ Nhấp phải, ❖ Chọn Arrange Icons by Ban đầu Theo tên Theo loại 61
- 1.4. Làm việc trên desktop và Windows Explorer ❖1.4.1. Biểu tượng tắt ❖1.4.2. Sắp xếp biểu tượng ❖1.4.3. Sọt rác ❖1.4.4. Tìm kiếm tệp ❖1.4.5. Nén và giải nén tệp tin 62
- 1.4.4. Sọt rác Là nơi tạm chứa các đối tượng bị xóa Biểu tượng Các thao tác 63
- a. Mở sọt rác ❖Xem các đối tượng bị xóa chứa trong sọt rác 64
- b. Làm sạch sọt rác 65
- c. Khôi phục đối tượng trong sọt rác Lấy lại các đối tượng đã xóa 66
- 1.4. Làm việc trên desktop và Windows Explorer ❖1.4.1. Biểu tượng tắt ❖1.4.2. Sắp xếp biểu tượng ❖1.4.3. Sọt rác ❖1.4.5. Tìm kiếm tệp ❖1.4.6. Nén và giải nén tệp tin ❖1.4.7. Bài thực hành 2.4 67
- 1.4.5. Tìm kiếm tệp ❖ Chọn Search từ thực đơn Start 68
- 1.4. Làm việc trên desktop và Windows Explorer ❖1.4.1. Biểu tượng tắt ❖1.4.2. Sắp xếp biểu tượng ❖1.4.3. Sọt rác ❖1.4.5. Tìm kiếm tệp ❖1.4.6. Nén và giải nén tệp tin ❖1.4.7. Bài thực hành 69
- a. Nén Nén một tệp tin thành tệp có kích cỡ nhỏ hơn mà không mất dữ liệu Nén một thư mục thành một tệp tin duy nhất 70
- b. Cách nén ❖Sử dụng chương trình Winrar: ▪ Cài đặt winrar vào máy trước khi thao tác 71
- c. Giải nén ❖Sau khi nén, ta có thể tiến hành giải nén để khôi phục đối tượng ban đầu: Nhấp chuột phải, chọn Extract Here hoặc Extract files, Extract to NewFolder 72