Du lịch dịch vụ - Chương 2: Nguyên tắc và chính sách phát triển DLBV

pdf 79 trang vanle 2220
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Du lịch dịch vụ - Chương 2: Nguyên tắc và chính sách phát triển DLBV", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfdu_lich_dich_vu_chuong_2_nguyen_tac_va_chinh_sach_phat_trien.pdf

Nội dung text: Du lịch dịch vụ - Chương 2: Nguyên tắc và chính sách phát triển DLBV

  1. CHƢƠNG 2. NGUYÊN TẮC VÀ CHÍNH SÁCH PHÁTDHTM_TMU TRIỂN DLBV www.themegallery.com
  2. Mục tiêu Sau khi hoàn thành bài học này, người học có thể :  Nắm được mục tiêu phát triển DL BV  Trình bày đượcDHTM_TMU các nguyên tắc phát triển DL BV  Trình bày được các chính sách phát triển DL BV  Chính sách marketing DL BV  Chính sách tiêu thụ xanh  Chính sách tiết kiệm nước và năng lượng  Chính sách quản lý chất thải  Chính sách giáo dục và đào tạo  Các chính sách khác www.themegallery.com
  3. 2.1. MỤC TIÊU VÀ NGUYÊN TẮC DHTM_TMUPHÁT TRIỂN DLBV 2.1.1. Mục tiêu phát triển DL BV 2.1.2. Nguyên tắc phát triển DL BV www.themegallery.com
  4. 2.1.1. Mục tiêu phát triển DLBV  Đáp ứng các DHTM_TMUnhu cầu hiện tại của du khách và vùng DL mà vẫn bảo đảm những khả năng đáp ứng nhu cầu cho các thế hệ tương lai  Duy trì một lượng du khách hợp lý và BV. www.themegallery.com
  5. 2.1.2. Nguyên tắc phát triển DLBV 1. Sử dụng tài nguyên một cách BV 2. Giảm tiêuDHTM_TMU thụ quá mức và xả thải 3. Duy trì tính đa dạng của tự nhiên, xã hội và văn hóa 4. Lồng ghép DL vào trong quy hoạch phát triển của địa phương và quốc gia. 5. Hỗ trợ nền kinh tế địa phương 6. Thu hút sự tham gia của cộng đồng địa phương www.themegallery.com
  6. 2.1.2. Nguyên tắc phát triển DLBV 7. Sự tư vấnDHTM_TMU của các nhóm quyền lợi và công chúng là rất cần thiết 8. Đào tạo cán bộ quản lý, kinh doanh DL nhằm thực thi các sáng kiến và giải pháp DL BV 9. Marketing DL một cách có trách nhiệm. 10. Triển khai các nghiên cứu, nhằm hỗ trợ giải quyết các vấn đề, mang lại lợi ích cho các khu DL, cho nhà kinh doanh DL và du khách. Nguồn: IUCN, 1998 www.themegallery.com
  7. Các vấn đề quan trọng đặt ra trong các quy hoạch DL và các chiếnDHTM_TMU lƣợc • Phát triển một điểm đến DL như thế nào? • Nên chọn loại khách nào làm thị trường mục tiêu? • Hoạt động DL có thể diễn ra ở đâu? • Khi nào thì những hoạt động phát triển DL sẽ diễn ra? • Ai sẽ tham gia và được hưởng lợi? www.themegallery.com
  8. Nguyên tắc cơ bản trong việc lồng ghép tính BV vào trong các kế hoạch DL Các mục Cân bằng sinh thái DL với mục tiêu phát triển Các mục Tốc độ phát triển tiêu về Phối hợpDHTM_TMU kế hoạch tiêu về Tổn hại về môi trường môi Từ trên xuống với địa phương chính trị Các tác động được đánh giá trường Chi phí với lợi ích Các mục Phân phối lợi ích Khả năng tương thích của cộng tiêu về ĐẠT ĐƯỢC đồng kinh tế Cân bằng lợi ích TÍNH BV TRONG QUY Tính vụ mùa của DL HOẠCH DL Việc làm Các mục Mức sống tiêu về Tôn trọng văn hóa xã hội Thiết kế có tính tương thích Nhu cầu của du khách-cộng đồng www.themegallery.com
  9. Nguyên tắc cơ bản trong việc lồng ghép tính BV vào kế hoạch DL DHTM_TMU Về kinh tế Về xã hội Về môi trường Về văn hóa Về chính trị www.themegallery.com
  10. 2.2. CHÍNH SÁCH PHÁT TRIỂN DLBV  2.2.1. ChínhDHTM_TMU sách marketing DL BV  2.2.2. Chính sách tiêu thụ xanh  2.2.3. Chính sách tiết kiệm nước và năng lượng  2.2.4. Chính sách quản lý chất thải  2.2.5. Chính sách giáo dục và đào tạo  2.2.6. Các chính sách khác www.themegallery.com
  11. 2.2.1. CHÍNH SÁCH MARKETING DU LỊCH BV DHTM_TMU Đẩy mạnh bán hàng bằng khuyến mại Bán hàng cá nhân www.themegallery.com
  12. 2.2.1. CHÍNH SÁCH MARKETING DU LỊCH BV Marketing DLBV DHTM_TMUlà quá trình truyền đạt thông điệp với mục tiêu giáo dục và nâng cao ý thức của cộng đồng về tác động của DL và lợi ích của những thay đổi tích cực (“cái gì”) cũng như áp dụng những nguyên tắc BV đối với chính hoạt động marketing (“làm thế nào”). www.themegallery.com
  13. 2.2.1. CHÍNH SÁCH MARKETING DU LỊCH BV DHTM_TMU  Yêu cầu  Mục tiêu  Mục tiêu www.themegallery.com
  14. Đặc điểm marketing DL BV  Hợp pháp, trung thực và đáng tin cậy DHTM_TMU  Tôn trọng nguyên tắc cạnh tranh lành mạnh  Có trách nhiệm với xã hội và dựa trên nguyên tắc công bằng và tin tưởng lẫn nhau  Không vô đạo đức, công kích hay chống lại phẩm giá con người  Tôn trọng sự riêng tư của người sử dụng  Tuân thủ luật pháp, quy định và tự quản lý hoạt động thực tiễn www.themegallery.com
  15. TRUYỀN TẢI NHỮNG THÔNG ĐIỆP XÁC THỰC VÀ CHÍNH XÁC • Tính xác thựDHTM_TMUc trong trải nghiệm DL • DL để trải nghiệm điều gì đó độc đáo hoặc nguyên bản • Sự trung thực có thể về một địa điểm, một đồ vật hoặc một hoạt động • Trong khi tính xác thực được thừa nhận, nó có liên quan mật thiết đến tiếp thị các trải nghiệm DL Bản chất của dịch vụ DL và các thành phần cấu thành khiến cho việc tiếp thị dễ truyền tải những thông điệp thiếu chính xác www.themegallery.com
  16. Những lợi ích cơ bản của việc tiếp thị đúng và xác thực về các sản phẩm và trải nghiệm DHTM_TMU• Khách DL hài lòng hơn; ít phàn nàn hơn • Danh tiếng được củng cố • Tăng lượng khách và doanh thu • Giảm bớt những tác động xấu đến xã hội, kinh tế và môi trường www.themegallery.com
  17. Chức năng và mục đích marketing vềDHTM_TMU thực tiễn DL BV Thông tin về Thu nhận những hỗ trợ các hoạt động Hài lòng cho các nỗ lực BV BV ĐỐI VỚI DN & ĐIỂM ĐẾN ĐỐI VỚI DU KHÁCH www.themegallery.com
  18. Các bước chính trong marketing về sự BV: Phương pháp DHTM_TMU“Hãy làm cho thật” Xác định mục Xây dựng các Truyền tải Hiểu rõ thị tiêu của truyền thông điệp và thông trường thông về tính kênh truyền điệp đúng BV thông hợp lý thời điểm www.themegallery.com
  19. B1. Hiểu rõ TT và thiết kế riêng thông điệp phù hợp về tính BV  Khi phần lớn người tiêu dùng quan tâm không có nghĩa là Các phân “Ngƣời tìm kiếm họ sẽ hành độngDHTM_TMU khác đi khúc thị đạo đức”: Việc tìm trường kiếm những kỳ nghỉ xanh là một phần chính trong lối sống của họ  Tuy nhiên, khi mọi thứ khác đều ngang bằng, những giá trị và “Chỉ muốn chút thay hành động của sự BV sẽ tạo đổi”: Muốn một kỳ nên sự khác biệt cho sản phẩm nghỉ đơn giản, không quá phức tạp để tạm lánh cuộc sống  Cần phải hiểu về thái độ của thường nhật các phân khúc thị trường chính và thiết kế riêng các thông điệp “Yêu tố gây cảm về BV cho phù hợp với từng giác tốt”: Quan tâm tìm hiểu tới DL BV phân khúc thông qua bài báo về DL www.themegallery.com
  20. Đặc tính của các phân khúc thị trƣờng chính Mô tả biểu tƣợng vềDHTM_TMU kích cỡ các phân khúc thị trƣờng  Ngƣời tìm kiếm đạo đức: Có lý do đúng đắn, khách quốc tế, thường nghi vấn, sẵn sàng chi trả  Yếu tố gây cảm giác tốt: Theo cảm xúc, người địa phương, chân chất, chưa sẵn sàng chi trả  Chút thay đổi: Không thích hợp, người địa phương hoặc quốc tế, hoài nghi, không chi trả Nguồn: VisitEngland 2010, Keep it real – market and communicate your credentials, London: VisitEngland and England’s Regional Sustainable Tourism Leads Group www.themegallery.com
  21. B2. Xác định mục tiêu của truyền thông DL BV DHTM_TMU 1. Nhằm nâng 2. Nhằm 3. Nhằm tăng cao nhận thức khiến cho du lượng khách và thay đổi khách cảm và/ hoặc hành vi thấy dễ chịu doanh thu khi làm một việc đúng đắn www.themegallery.com
  22. MT1: Truyền thông về DLBV nhằm nâng cao nhận thức và thay đổi hành vi  Nhận lại đượcDHTM_TMU lợi ích từ việc thay đổi hành vi  Giữ cho các thông điệp có thể gợi mở cảm xúc và mang tính tích cực  Đảm bảo việc truyền thông phải:  Cụ thể  Trình bày những tác động tích cực của hành động một cách rõ ràng  Giải thích những lợi ích cho người tiêu dùng  Chỉ đưa ra những lựa chọn DL BV www.themegallery.com
  23. MT2: Truyền thông về DLBV khiến cho DK cảm thấy dễ chịu  Người tiêu dùng đánh giá tốt những nỗ lực này DHTM_TMU  Khách DL được thư giãn và hưởng thụ lợi ích từ những nỗ lực hướng tới bảo vệ môi trường  Tuyên truyền về các lựa chọn DL BV đơn giản Đảm bảo rằng những lựa chọn DL BV này là những lựa chọn “tốt” đem lại những tác động tích cực www.themegallery.com
  24. MT 3: Truyền thông về DLBV nhằm tăng lƣợng khách và/ hoặc doanh thu  Những yếu tố về sự BV tạo ra sự khác biệt DHTM_TMU  DL BV có thể thu hút được nhiều khách hàng hơn  Hoạt động BV sẽ có thể giúp tăng thêm sự trung thành của khách hàng  Thiết kế những gói DL BV cho mùa thấp điểm và những dịch vụ mới cho mùa cao điểm  Đưa ra những lựa chọn về DL BV để lôi kéo khách hàng lưu trú lâu hơn hoặc quay trở lại vào mùa thấp điểm www.themegallery.com Nguồn ảnh:
  25. B3. Xây dựng những thông điệp và các kênh truyền thông phù hợp  Những sai lầmDHTM_TMU thƣờng gặp khi tuyên truyền thông điệp của DL BV: • Giảng bài cho du khách • Biểu lộ sự biện hộ một cách thái quá  Điểm mấu chốt: Là truyền thông các thông điệp một cách thận trọng để đón nhận những phản hồi mong muốn từ người tiêu dùng. Nguồn ảnh: www.themegallery.com
  26. Những phƣơng pháp chính để truyền thông hiệu quả các thông điệp về DLBV • DL BV không DHTM_TMU• Tạo ra những • Biến những nên nhàm chán mối kết nối yêu cầu về DL • Chuyển các giữa cá nhân BV trở thành thông điệp về những trải các sự kiện lý nghiệm tích thú cực • Tạo ra sự • Nhìn vào tương tác trong những lợi ích quá trình học của DL BV hỏi Làm cho vui vẻ và nhiều Bày tỏ sự Tạo nên sự hoạt động thấu hiểu khác biệt tham gia www.themegallery.com
  27. B4. Truyền tải các thông điệp vào đúng thời điểm SAU TRƢỚC KHI CHUYẾNDHTM_TMU ĐI ĐẶT CHỖ • Cập nhật • Thông tin thông tin về trước khi khởi hoạt động DL hành BV TRONG SUỐT SAU KHI ĐẶT CHUYẾN ĐI CHỖ ĐẾN LÚC KHỞI HÀNH • Thể hiện trực tiếp những thực • Khu vực sản tiễn DL BV phẩm DL BV www.themegallery.com
  28. 2.2.2. CHÍNH SÁCH TIÊU THỤ XANH DHTM_TMU www.themegallery.com
  29. 2.2.2. CHÍNH SÁCH TIÊU THỤ XANH Nguyên tắc  Tránh các sảnDHTM_TMU phẩm sản xuất từ các nguyên liệu gây nguy hại cho môi trường.  Chỉ mua những thứ thực sự cần và nên ở dạng hàng rời.  Tránh các hàng hóa quá nhiều bao bì.  Mua các sản phẩm tái chế hoặc có thể tái chế.  Mua các sản phẩm chất lượng tốt, dùng bền, có thể sửa chữa.  Mua các sản phẩm địa phương. www.themegallery.com
  30. 2.2.2. CHÍNH SÁCH TIÊU THỤ XANH “Chú trọng phát triển kinh tế xanh, thân thiện với môi trường; Thực hiện sản xuất và tiêu dùng DHTM_TMUBV; Từng bước phát triển năng lượng sạch, sản xuất sạch, tiêu dùng sạch.” Chiến lược phát triển KT-XH của Việt Nam giai đoạn 2011-2020 Quyết định số 1393 “Chiến lược Tăng trưởng xanh thời kỳ 2011-2020 và tầm nhìn 2050,” trong đó có hai nhiệm vụ liên quan đến tiêu dùng xanh là xanh hóa sản xuất và xanh hóa tiêu dùng www.themegallery.com
  31. 2.2.2. CHÍNH SÁCH TIẾT KIỆM NƢỚC VÀ NĂNG LƢỢNG Tác động củaDHTM_TMU việc tiêu thụ quá nhiều năng lƣợng, nƣớc và tăng ô nhiễm và chất thải Môi trường Phát sinh rác nhiều hơn Tác Cộng đồng địa Tiêu thụ nhiều động phương nguồn tài nguyên tự nhiên Lợi nhuận của doanh nghiệp www.themegallery.com
  32. Sử dụng nƣớc trong DL DHTM_TMU • Sản xuất thức ăn • Hoạt động của các thiết bị phòng tắm và nhà vệ sinh • Giặt đồ vải phòng khách và quần áo cho khách • Cung cấp cho bể bơi • Bảo dưỡng sân vườn • Các khu vực khác? www.themegallery.com
  33. Lãng phí nƣớc trong DL  Rò rỉ vòiDHTM_TMU nước và ống dẫn nước  Áp lực của nước quá mạnh  Lựa chọn cây trồng chưa tốt yêu cầu nhiều nước tưới  Sử dụng các thiết bị dùng nước không hiệu quả  Các vấn đề khác? www.themegallery.com
  34. Tại sao chúng ta cần giảm tiêu thụ nƣớc? > 4 tỷ DHTM_TMU 2% ngƣời Lượng nước trên trái 97% 4 lần Trong vòng 50 năm qua Lượng nước trên trái đất là nước trong khi dân số chỉ tăng mặn không uống được gấp đôi www.themegallery.com
  35. Sử dụng năng lƣợng trong lĩnh vực DL DHTM_TMU• Hệ thống chiếu sáng • Sưởi và làm mát • Thiết bị điện • Nấu ăn • Tủ lạnh • Trang thiết bị văn phòng • Khác? www.themegallery.com
  36. Lãng phí năng lƣợng trong lĩnh vực DL  Bảo dưỡng DHTM_TMUkém các thiết bị điện  Mua các thiết bị năng lượng không hiệu quả  Cách làm mát và sưởi không hiệu quả  Không tắt các thiết bị điện  Thứ khác? www.themegallery.com
  37. Tại sao chúng ta cần giảm tiêu thụ năng lƣợng Tổng năng lượng thiết DHTM_TMU yếu cung cấp đã Tăng gấp đôi trong 35 năm trên toàn thế giới 16,000 Tỷ đô la Đầu tư cần thiết để thỏa mãn nhu cầu năng lượng của thế giới đến năm 2030 www.themegallery.com
  38. 4 lý do tại sao giảm năng lƣợng, nƣớc và rác lại quan trọng DHTM_TMUTài chính. Bạn đang vứt tiền đi Môi trƣờng. Bạn đang làm hỏng quá trình sinh thái quan trọng mà có thể ảnh hưởng sức khỏe con người Cộng đồng. Bạn đang tạo ra căng thẳng cho nguồn cung về nước và năng lượng của cộng đồng địa phương và lãng phí nguồn tài nguyên trong việc sản xuất các sản phẩm không được sử dụng đầy đủ Kinh doanh. Bạn đang không đáp ứng mong đợi của người tiêu dùng. www.themegallery.com
  39. Các yếu tố chính để giảm tiêu thụ năng lƣợng và nƣớc DHTM_TMU Các yếu tố bên Trang ngoài thiết bị Kiểu Cách sử dụng Giảm sử dụng năng lượng, nước www.themegallery.com
  40. Giảm tiêu thụ năng lƣợng trong phòng khách sạn DHTM_TMUTrần nhà Thiết bị điện Sử Cửa sổ dụng điều hòa Đèn Khác: - Kiểm soát nguồn điện - Bảo dưỡng - Nhận thức - Nước nóng nhà tắm www.themegallery.com
  41. Giảm tiêu thụ năng lƣợng trong bể bơi, sân, vƣờn DHTM_TMU Cửa sổ Đèn vườn và trong nhà Nhiệt độ phòng Khác: Nhiệt độ bể bơi - Bảo dưỡng & nguồn năng lượng - Đặt giờ phòng xông hơi www.themegallery.com
  42. Giảm tiêu thụ năng lƣợng ở các khu vực công cộng và nhà ăn DHTM_TMU Cửa sổ Loại đèn Cửa & thông gió Khác: - Điều hòa - Bảo dưỡng www.themegallery.com
  43. Giảm tiêu thụ năng lƣợng trong các văn phòng DHTM_TMU Loại đèn Ánh sáng tự nhiên Thông gió Khác: - Sử dụng nguồn của các thiết Máy tính bị điện khác sử dụng nguồn điện www.themegallery.com
  44. Giảm tiêu thụ năng lƣợng từ phƣơng tiện giao thông DHTM_TMU Cửa sổ màu Bảo dưỡng Loại xe Khác: - Xe chung cho Áp lực nhân viên lốp www.themegallery.com - Họp từ xa
  45. Giảm tiêu thụ nƣớc trong phòng tắm Khác:DHTM_TMU - Nhận thức Loại vòi hoa - Bảo dưỡng máy bơm sen Lưu lượng vòi nước vào bồn Khối lượng nước vệ sinh Lưu lượng nước vệ sinh www.themegallery.com
  46. Giảm tiêu thụ nƣớc trong khu giặt là DHTM_TMU Tải trọng Loại máy giặt Khác: - Bảo dưỡng  Chỉ sử dụng máy giặt khi đã đầy lượng đồ vải cần thiết  Đảm bảo máy giặt được bảo dưỡng thường xuyên và không bị rò rỉ  Xem xét sử dụng máy giặt cửa trước sử dụng ít nước www.themegallery.com
  47. Giảm tiêu thụ nƣớc ở bể bơi, sân, vƣờn Khác:DHTM_TMU - Nguồn nước - Loại vòi tưới và bình tưới Lựa - Tần suất và thời gian tưới nước chọn cây - Bảo dưỡng bể bơi Lớp phủ vườn Giống cỏ Mức nước bể bơi www.themegallery.com
  48. 2.2.4. Chính sách quản lý chất thải Tác động củaDHTM_TMU việc tiêu thụ quá nhiều năng lƣợng, nƣớc và tăng ô nhiễm và chất thải Môi trường Phát sinh rác nhiều hơn Tác Cộng đồng địa Tiêu thụ nhiều động phương nguồn tài nguyên tự nhiên Lợi nhuận của doanh nghiệp www.themegallery.com
  49. Các nguồn chất thải trong lĩnh vực DL  Rác từ giấy vàDHTM_TMU bìa các tông từ văn phòng  Các sản phẩm tiêu thụ từ khách hàng  Rác thức ăn của bếp, các túi và đồ đựng  Kim loại, gỗ và các sản phẩm khác từ việc bảo dưỡng  Hóa chất và rác từ sân vườn  Thứ khác? www.themegallery.com
  50. Nguyên nhân tăng rác thải trong lĩnh vực DL  Cách cất giữ và xử lý không đúng  Ước lượng quáDHTM_TMU về số lượng sản phẩm cần  Đóng gói quá mức cho các sản phẩm  Sử dụng các sản phẩm dùng một lần  Không giảm thiểu, tái sử dụng và tái chế  Thứ khác? www.themegallery.com
  51. Tại sao chúng ta cần giảm thiểu phát sinh rác ? Rác được tái chế trên thế giới 2600 tấn DHTM_TMU Rác được phát sinh ở <10% Hà Nội mỗi ngày Số lượng rác được sinh ra ở Châu Á Thái Bình Dương sẽ 5.3 kg tăng Rác được sản sinh trung bình một người một ngày Gấp đôi Đến năm 2030 www.themegallery.com
  52. Các yếu tố chính để giảm rác thải DHTM_TMU Các yếu tố bên Trang ngoài thiết bị Kiểu Cách sử dụng Giảm rác thải www.themegallery.com
  53. Những nguyên tắc cơ bản quản lý rác: 3R DHTM_TMU Reuse • Sử dụng các thứ (Tái sử dụng) • Dùng rác làm quan tâm đến nguyên liệu giảm số lượng • Tiếp tục sử rác thải ra dụng các thứ hoặc một vài phần của nó Reduce Recycle (Giảm thiểu) (Tái chế) www.themegallery.com
  54. Cái gì có thể giảm, tái sử dụng và tái chế? DHTM_TMU www.themegallery.com
  55. Ƣớc lƣợng thời gian phân hủy của các loại vật liệu khác nhau 5 đến 10 ngày DHTM_TMU10 đến 30 ngày 2 đến 5 tháng 10 đến 15 năm Quần áo vải Rác thải hữu cơ Giấy như rau và vỏ Gỗ hoa quả 100 đến 1 năm Một triệu 500 năm Hàng năm triệu năm Len Vỏ lon, aluminum và các vật Túi nilon liệu kim loại khác Chai thủy tinh www.themegallery.com
  56. Chiến lƣợc 3R trong DL  Kiểm kê chất thải trong khu DL, xem xét chi phí thu gom, lượng thải hàng năm, kiểu các chấtDHTM_TMU thải độc hại cần phải xử lý riêng.  Tìm cách giảm phát xả riêng cho từng loại; giảm lượng sử dụng, tăng cường tái sử dụng, tái chế, xử lý rác hợp vệ sinh.  Xây dựng một chương trình hành động “ít xả thải”, “Take in – Take out”  Giảm rác thải nói chung- Giảm rác thải từ bếp Giảm rác thải từ phòng khách- Giảm rác thải từ phòng khách www.themegallery.com
  57. Tạo mức giới hạn cho việc phát sinh rác thải  Dự tính khối lƣợngDHTM_TMU của : • Các loại rác phát sinh khác nhau • Tại các bộ phận/phòng ban khác nhau vào • Vào các ngày khác nhau.  Dự toán chi phí thải rác cho các loại rác nói trên www.themegallery.com
  58. Tính toán khối lƣợng rác thải DHTM_TMU Khối lƣợng Khối trung bình Số thùng 12 (tháng) rác (L) mỗi tháng lượng mỗi thùng (L) trong 1 năm Khối lƣợng Để chuyển khối lƣợng sang m3 rác hoặc tấn rác: rác giới hạn m3 = Tổng khối lượng rác (L) / 1,000 Tấn = Tổng khối lượng rác (m3) x 2.29 (gần đúng) www.themegallery.com
  59. Tính toán chi phí khối lƣợng rác thải DHTM_TMU Khối lượng Chi phí thu rác trung Chi phí cho gom rác bình mỗi 1 đơn vị mỗi tháng tháng (m3 rác (VND) hoặc tấn) Chi phí đơn vị rác giới hạn www.themegallery.com
  60. Tìm hiểu tình hình hiện tại về rác thải  Thực hiện kiểm tra  Các bƣớc chính nhanh rác thảiDHTM_TMU Cuộc kiểm tra nhanh rác thải cần 1. Đặt các thùng rác với số lượng bắt đầu trước khi thực hiện kiểm đã xác định tại các vị trí quan định thực địa để tìm hiểu tình hình trọng hiện tại về vấn đề rác thải 2. Khi thùng rác đầy, bằng trực quan ước lượng tỷ lệ rác trong thùng của mỗi loại rác 3. Đổ rác đi và lặp lại qui trình trong vòng 1-2 ngày 4. Tính toán số lượng rác với mỗi loại bằng cách nhân theo kích thước thùng rác (ví dụ theo lít) với phần trăm lượng rác. www.themegallery.com
  61. 2.2.5. Chính sách giáo dục và đào tạo DHTM_TMU • Đối tượng: – Nhân viên DL – Du khách – Người kinh doanh DL – Cộng đồng địa phương www.themegallery.com
  62. Vai trò và tầm quan trọng của cung cấp chƣơng trình đào tạo kỹ năng cho NLĐ Cung cấp thông tin và kỹ năng cần thiết theo tiêu chuẩnDHTM_TMU Bù đắp các lỗ hổng về kiến thức và kỹ năng Cải thiện hiệu quả công việc và sự tự tin cua nhân viên Đảm bảo tốt hơn tính đồng nhất trong kết quả và quá trình làm việc Tạo ra sự hài lòng hơn cho nhân viên www.themegallery.com
  63. 2 loại đào tạo chính ở nơi làm việc DHTM_TMU Chương trình giới thiệu công việc Đào tạo kỹ năng thường xuyên www.themegallery.com
  64. 1. Cung cấp chƣơng trình đào tạo giới thiệu công việc  Tổng quan công việc,DHTM_TMU thời gian và những mong đợi  Tổng quan về nơi làm việc  Giới thiệu với các nhân viên khac  Tổng quan về sứ mệnh, mục đích, gía trị và triết lý của tổ chức  Mong đợi cam kết đạt được DL BV www.themegallery.com
  65. Đƣa DL BV vào chƣơng trình đào tạo giới thiệu công việc Thảo luận về các chính sách và những mong đợi của công ty với nhân viên mới liên quan: . Không phân biệt đốiDHTM_TMU xử . Quấy rối tình dục . Đạo đức kinh doanh . Tính đa dạng của tổ chức . Giải quyết các mối bất đồng . Phục vụ khách hàng . An toàn tai nơi làm việc . Các nguyên tắc thân thiện với môi trường và xã hội và các hoạt động trong tổ chức www.themegallery.com
  66. 2. Đào tạo kỹ năng thƣờng xuyên  Chương trìnhDHTM_TMU đào tạo chính thức • về năng lực kỹ năng liên quan đến nghề nghiệp và nhu cầu của nhân viên  Là một phần của kế hoạch đào tạo chính thức của tổ chức www.themegallery.com
  67. Các bƣớc chính trong việc phát triển một chƣơng trình đào tạo kỹ năng dựa theo mô hình P-T-P-T-Đ Vấn đề học Mục đích và mục tiêu Nhu cầu của học viên Chiến lược thiết kế tài liệu Kiến thức đang cóDHTM_TMU Phương pháp dạy Môi trường học Cấu trúc và thời gian dạy Sự lo ngại, e dè Phương pháp đánh giá Thiết kế Phương pháp dạy Phân tích (design) Thời gian dự án (Analyse) Tạo ra nguyên mẫu Phát triển các tài liệu dạy Đánh giá Phát triển Thu thập dữ liệu đánh giá (Evaluate) (Develop) Tài liệu để bàn đào tạo Dạy thí điểm Xem xét hiệu quả đào tạo Đánh giá hiệu quả dự án Thực hiện Báo các kết quả thực hiện (Implement) Lịch dạy In và chuẩn bị tài liệu dạy Chuẩn bị cho các đào tạo viên Thông báo cho các học viên www.themegallery.com Khai trương khóa học
  68. Quản lý các tác động DL thông qua bộ quy tắc ứng xử  Một công cụDHTM_TMU quản lý “mềm”  Nhằm mục đích giảm các tác động tiêu cực của DL bằng cách: o Đào tạo du khách và các doanh nghiệp DL o Gây ảnh hưởng tới các hành vi  Có thể thấy nhiều trên toàn thế giới Đào tạo, Gây ảnh giáo dục hưởng Nguồn ảnh: www.themegallery.com
  69. Mối quan hệ trong bộ quy tắc ứng xử DL DHTM_TMU Quy tắc ứng Kinh tế xử Các tổ chức quản lý điểm đến (DMO) Tổ chức DL Con người Du ĐIỂM ĐẾN DL ĐỊA khách PHƯƠNG Môi trường www.themegallery.com
  70. Các bƣớc quan trọng khi xây dựng bộ nguyên tắc ứng xử trong DL DHTM_TMU Bản dự thảo nguyên tắc Định nghĩa ứng xử các trách • Chúng ta sẽ nhiệm truyền đạt điều gì? • Ai sẽ làm cái gì? Xác định vấn đề • Chúng ta muốn bảo vệ hay thúc đẩy điểu gì? Tìm sự hỗ trợ • Bộ nguyên tắc sẽ gây ảnh hưởng tới ai? www.themegallery.com
  71. Các vấn đề quan trọng cần xem xét khi xây dựng dự thảo bộ nguyên tắc ứng xử DL DHTM_TMUCác tác động môi trường TÁC ĐỘNG CỦA DL Các tác LÊN ĐIỂM động xã hội ĐẾN Các tác động kinh tế Nguồn ảnh: www.themegallery.com
  72. Điển hình tốt trong phát triển bộ nguyên tắc ứng xử DL hiệu quả Tính BV. Các tiêu chí có xem xét đến DHTM_TMUmôi trường, kinh tế hay con người? Tính công bằng. Các tiêu chí có phản ánh lợi ích của tất cả mọi người? Hiệu quả và năng suất. Các tiêu chí có thực tế và theo điển hình tốt trong quản lý BV? Tính liên quan. Các tiêu chí có liên hệ trực tiếp với các mục tiêu BV của chính điểm đến không? www.themegallery.com
  73. 2.2.6. Các chính sách khác  Điều tiết DHTM_TMUlượng du khách nhằm tránh vượt qua khả năng tải.  Bảo vệ di tích, đối tượng DL.  Kiểm soát các nhà hàng, khách sạn, cơ sở cung cấp dịch vụ. www.themegallery.com
  74. Điều tiết lƣợng du khách nhằm tránh vƣợt qua khả năng tải + Đóng cửa hoàn toàn một số điểm thăm quan + Đóng DHTM_TMUcửa một phần điểm thăm quan + Phát tích kê cho khách thăm quan để kiểm soát số lượng khách + Giảm giá vào ngày vắng khách, tổ chức các hình thức hoạt động đặc biệt để dãn khách. + Làm lệch kỳ nghỉ các trường học + Xây dựng lối đi quy định để kiểm soát hành vi du khách và đỡ mất thời gian thăm quan của khách. www.themegallery.com
  75. Bảo vệ di tích, đối tƣợng DL + Chỉ bê tông hóa những lối đi thật cần thiết + Làm rào chắnDHTM_TMU xung quanh những chỗ cần bảo vệ + Làm di tích giả để bảo quản di tích thật + Lập hồ sơ cổ vật để có cơ sở nhận lại khi mất trộm + Thiết lập hệ thống camera theo dõi và hệ thống báo động để bảo vệ các mục tiêu cần thiết + Quy định cấm hay hạn chế các mặt hàng lưu niệm như thú nhồi bông, tiêu bản côn trùng, san hô, phong lan www.themegallery.com
  76. Bảo vệ di tích, đối tƣợng DL + Quy định trọng lượng hải sản (loài cần bảo vệ) mà một du khách có quyền mang ra khỏi khu DL. + Quy định hạn chếDHTM_TMU công suất tàu, thuyền, tải trọng của xe cơ giới, độ sáng của đèn pha và âm lượng còi, khuyến khích các phương tiện thô sơ. + Kiểm soát đốt lửa, cắm trại, bẻ cành, chặt cây, khắc chữ, bẻ thạch nhũ, thu thập mẫu đá, thực vật, tiêu bản côn trùng. + Thiết lập hệ thống đặt cọc bao bì đồ uống và thực phẩm để người sử dụng có trách nhiệm tự quản lý rác thải. + Thiết lập hệ thống thu gom rác và phương tiện để du khách bỏ rác trong điểm quy định. www.themegallery.com
  77. Kiểm soát các nhà hàng, khách sạn cơ sở cung cấp dịch vụ + Quy định về thu gomDHTM_TMU và xử lý chất thải. + Các biện pháp tiết kiệm tài nguyên (nước, năng lượng, vật liệu), xây dựng tiêu chuẩn “sao xanh” cho các khách sạn kinh doanh ít gây hại cho môi trường. + Vệ sinh www.themegallery.com
  78. Kiểm soát các nhà hàng, khách sạn cơ sở cung cấp dịch vụ + Có bác sỹ, nhân DHTM_TMUviên y tế, cơ sở y tế nhận các nhiệm vụ bảo vệ sức khỏe cho du khách và thường xuyên kiểm tra chất lượng thực phẩm khách sạn. + Kiểm tra chó, mèo, gia súc thả rông. + Có hệ thống chống cháy, cầu thang thoát hiểm, an toàn điện. + Có nhân viên được đào tạo về kinh doanh DL, dinh dưỡng, vệ sinh – an toàn thực phẩm. www.themegallery.com
  79. L/O/G/O DHTM_TMU DL BV (SUSTAINABLE TOURISM) Bộ môn: Quản trị dịch vụ KSDL Khoa: Khách sạn – DL