Du lịch dịch vụ - Bài 9: Thực hành tốt du lịch có trách nhiệm đối với các điểm di sản văn hóa tại Việt Nam

pdf 148 trang vanle 2120
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Du lịch dịch vụ - Bài 9: Thực hành tốt du lịch có trách nhiệm đối với các điểm di sản văn hóa tại Việt Nam", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfdu_lich_dich_vu_bai_9_thuc_hanh_tot_du_lich_co_trach_nhiem_d.pdf

Nội dung text: Du lịch dịch vụ - Bài 9: Thực hành tốt du lịch có trách nhiệm đối với các điểm di sản văn hóa tại Việt Nam

  1. BÀI 9. THỰC HÀNH TỐT DU LỊCH CÓ TRÁCH NHI ỆM ĐỐI VỚI CÁC ĐIỂM DI S ẢN VĂN HÓA TẠI VI ỆT NAM Ngu ồn ảnh:
  2. Những nội dung chính Mục tiêu Kết thúc bài học này, học viên có th ể: Các ch ủ đề • Hi ểu đượ c các tác độ ng tích cực và tiêu cực của du lịch đố i với di sản 1. Tổng quan về di sản văn hóa và văn hóa và nh ững lợi ích của du lịch có trách nhi ệm du lịch ở Vi ệt Nam 2. Quy ho ạch điểm di sản văn hóa • Gi ải thích đượ c tầm quan tr ọng của quy ho ạch và quy đị nh di sản văn theo hướ ng bền vững hóa 3. Thuy ết minh và truy ền thông có • Gi ải thích đượ c làm th ế nào để thu hút sự tham gia của các bên liên trách nhi ệm các giá tr ị di sản văn quan vào quá trình quy ho ạch và qu ản lý di sản hóa • Xác đị nh đượ c nh ững cách th ức thuy ết minh và tuyên truy ền có trách 4. Bảo tồn di sản văn hóa và qu ản nhi ệm các di sản văn hóa lý tác độ ng của du lịch • Gi ải thích đượ c nh ững điển hình tốt trong tri ển khai các chi ến lượ c 5. Phát tri ển sản ph ẩm di sản văn gi ảm thi ểu tác độ ng của du lịch đố i với các điểm di sản văn hóa hóa có trách nhi ệm • Gi ải thích đượ c các nguyên tắc chính trong phát tri ển các sản ph ẩm di 6. Tài chính bền vững cho qu ản lý sản văn hóa có trách nhi ệm sản di sản văn hóa • Xác đị nh đượ c nh ững điển hình tốt trong qu ản lý tài chính các điểm di sản văn hóa
  3. BÀI 9. TH ỰC HÀNH T ỐT DU L ỊCH CÓ TRÁCH NHI ỆM ĐỐ I V ỚI CÁC ĐIỂM DI S ẢN V ĂN HÓA T ẠI VI ỆT NAM CHỦ ĐỀ 1. TỔNG QUAN VỀ DI SẢN VĂN HÓA VÀ DU LỊCH Ở VI ỆT NAM Ngu ồn ảnh:
  4. Đị nh nghĩa di sản văn hóa Di sản - là một sự vật đượ c kế th ừa từ quá kh ứ và truy ền lại cho các th ế hệ tươ ng lai Di sản văn hóa - th ườ ng ám ch ỉ các ki ệt tác có giá tr ị ngh ệ thu ật và lịch sử đượ c truy ền lại qua th ời gian Ngu ồn ảnh:
  5. UNESCO phân lo ại di sản văn hóa như thế nào DI S ẢN V ĂN HÓA V ẬT TH Ể DI S ẢN V ĂN HÓA PHI V ẬT TH Ể Nh ững bi ểu hi ện vật ch ất hữu hình ho ặc bi ểu Nh ững bi ểu hi ện phi vật ch ất, vô hình về các tượ ng v ề các giá tr ị văn hóa và truy ền th ống giá tr ị văn hóa và truy ền th ống của xã h ội Ngu ồn ảnh:
  6. Tầm quan tr ọng c ủa di s ản văn hóa 3% HÔN H ỢP
  7. Các di s ản thế gi ới c ủa Vi ệt Nam DI S ẢN T Ự NHIÊN Trung tâm Hoàng thành Th ăng Long DI S ẢN V ĂN HÓA Ngu ồn ảnh:
  8. Số lượng các di sản văn hóa ở Vi ệt Nam dựa theo lo ại hình Điểm di sản Điểm di sản ki ến trúc văn hóa và lịch sử 44.20% 51.20% Cảnh quan đáng chú ý 3.30% Khu kh ảo cổ 1.30%
  9. Các di s ản c ủa Vi ệt Nam theo mức độ bảo v ệ Gần Trên 3,000 DI S ẢN C ẤP NHÀ 7,500 NƯỚ C DI S ẢN CẤP T ỈNH
  10. Mối liên quan gi ữa di sản văn hóa và du lịch UNWTO: du l ịch toàn c ầu có độ ng ỦY BAN DU cơ v ề v ăn hóa LỊCH CHÂU ÂU: “ Có t ăng 37% tr ưở ng đáng k ể ở một mức độ sâu hơn v ề m ối quan Ni ỀM TIN QU ỐC GIA V Ề B ẢO V Ệ DI S ẢN hệ v ới v ăn hóa Lịch sử và văn hóa ảnh đị a ph ươ ng hưở ng mạnh du khách khi trong su ốt th ập kỉ qua ” lựa ch ọn điểm đế n du lịch 57% (và ch ỉ 15% là không)
  11. Du l ịch văn hóa là gì? Một hình th ức du lịch kết nối với sự di chuy ển của con ng ườ i nh ằm th ỏa mãn các độ ng cơ về văn hóa Ngu ồn ảnh:
  12. Du l ịch v ăn hóa chỉ là một trong r ất nhi ều hình thức du l ịch Du lịch mạo hi ểm Du lịch Du lịch văn hóa đạ i trà Du lịch công vụ Du lịch tín Du lịch ng ưỡ ng sinh thái Ngu ồn ảnh:
  13. Các lợi ích của du lịch di sản văn hóa Tạo ra các c ơ h ội vi ệc làm mới và Mang lại nh ững tr ải đóng góp cho s ự phát tri ển kinh nghi ệm về văn hóa và tế đị a ph ươ ng cho phép trao đổ i văn hóa Góp ph ần bảo v ệ các di s ản đã xây Góp ph ần ph ục h ồi các s ản dựng ph ẩm th ủ công truy ền th ống và các di s ản v ăn hóa phi v ật th ể Xây d ựng ni ềm t ự hào của c ộng đồ ng Nâng cao mức sống của khu v ực Ngu ồn ảnh: Pixabay, www.pixabay.com
  14. Ngành du lịch ở Vi ệt Nam đang phát tri ển nhanh – các nhà qu ản lý di sản văn hóa có theo kịp hay không? SAU NÀY? Khách du l ịch trong n ướ c Khách du l ịch qu ốc t ế HI ỆN T ẠI 48.000.000 35.000.000 TR ƯỚ C ĐÂY 12.000.000 12.000.000 2,000,000 7.500.000 N2000 N2013 N2020
  15. Li ệu các điểm đế n di sản của Vi ệt Nam đang đi đế n tới hạn của sự phát tri ển? (Làm m ới l ại) Trì tr ệ (Ổn đị nh) Củng c ố VỊNH H Ạ LONG (Suy thoái) HỘI AN Phát tri ển HU Ế Ng ưỡ ng phát tri ển NG DU NG KHÁCH DU THÁNH ĐỊ A M Ỹ ƯỢ SƠN L Tham gia Sơ đồ khái ni ệm về các giai Th ăm dò đoạn phát tri ển của các điểm di sản chính ở Vi ệt Nam TH ỜI GIAN
  16. Các thách thức đố i với du lịch di sản văn hóa 1/2 Thay th ế cư dân đị a ph ươ ng Xói mòn Phân chia các truy ền th ống kinh t ế - xã h ội dựa vào v ăn hóa Mất b ản s ắc Th ươ ng m ại hóa văn hóa văn hóa Ngu ồn ảnh: www.pixabay.com
  17. Các thách thức đố i với du lịch di sản văn hóa 2/2 XUNG ĐỘT về quy ền sử dụng đấ t Phát tri ển Có l ựa ch ọn Mất đi Thi ệt hại tính chân thực đế n các điểm du lịch và c ơ s ở v ật ch ất Ngu ồn ảnh: www.pixabay.com
  18. Du lịch có trách nhi ệm: Xây dựng tương lai bền vững cho các khu di sản văn hóa Sử dụng các ngu ồn tài nguyên thiên nhiên một cách tối ưu trong khi vẫn bảo tồn đượ c các di sản thiên nhiên và đa dạng sinh học Tôn tr ọng và bảo tồn Đả m bảo lợi ích kinh tính xác th ực của các tế kh ả thi, lâu dài cho giá tr ị văn hóa xã hội tất cả các bên liên bao gồm vi ệc xây quan bao gồm cả phân dựng và ph ục hồi các ph ối công bằng lợi ích di sản văn hóa và các giá tr ị truy ền th ống
  19. Cách ti ếp cận của du lịch có trách nhi ệm Chúng ta ph ải ch ấp nh ận rằng m ọi quy ết đị nh và 1. CH ỊU TRÁCH NHI ỆM hành độ ng chúng ta th ực hi ện trong cu ộc s ống hàng ngày c ủa chúng ta có m ột tác độ ng. XÃ H ỘI KINH T Ế Chúng ta ph ải ch ịu trách DU L ỊCH B ỀN V ỮNG nhi ệm v ề hành Ch ịu trách nhi ệm độ ng c ủa 3. HÀNH 2. CÓ không ch ỉ là m ột m ục chúng ta và MÔI TR ƯỜ NG ĐỘ NG NĂNG đích. Nó đòi h ỏi hành ti ếp thu nh ững LỰC độ ng. Và hành độ ng ki ến th ức, k ỹ đó ph ải là điều t ốt năng và ngu ồn đẹ p - dựa trên pháp lực để th ực DU L ỊCH TRÁCH NHI ỆM lu ật, đạ o đứ c và luân hi ện những lý c ủa chúng ta. thay đổ i.
  20. Các lợi ích của du lịch có trách nhi ệm trong quản lý điểm di sản văn hóa Góp ph ần bảo t ồn di s ản v ăn hóa (và t ự nhiên) Kinh tế và vi ệc làm cho cộng đồ ng Nhi ều tr ải nghi ệm thú vị hơn cho khách du Trao quy ền cho cộng lịch đồ ng đị a ph ươ ng trong quá trình phát tri ển Ngu ồn ảnh: Pixabay, www.pixabay.com
  21. Nh ững nội dung chính áp dụng du lịch có trách nhi ệm trong qu ản lý điểm di sản văn hóa Quy ho ạch điểm di s ản văn hóa theo h ướ ng b ền Phát tri ển các s ản ph ẩm vững CH Ủ ĐỀ 2 di s ản v ăn hóa có trách nhi ệm CH Ủ ĐỀ 5 Thuy ết minh và truy ền thông có trách nhi ệm các giá tr ị di sản văn hóa CH Ủ ĐỀ 3 Tài chính bền vững cho qu ản lý di sản văn hóa Bảo tồn di sản văn hóa CH Ủ ĐỀ 6 và qu ản lý tác độ ng của du lịch CH Ủ ĐỀ 4 Ngu ồn ảnh: Pixabay, www.pixabay.com
  22. BÀI 9. TH ỰC HÀNH T ỐT DU L ỊCH CÓ TRÁCH NHI ỆM ĐỐ I V ỚI CÁC ĐIỂM DI S ẢN V ĂN HÓA T ẠI VI ỆT NAM CHỦ ĐỀ 2. QUY HOẠCH ĐIỂM DI SẢN VĂN HÓA THEO HƯỚNG BỀN VỮNG Ngu ồn ảnh:
  23. Vấn đề là gì? • Các kế ho ạch bảo tồn di sản văn hóa th ườ ng không đượ c xây dựng ho ặc không rõ ràng • Các quy ho ạch di sản văn hóa th ườ ng không có sự ph ối hợp và không lồng ghép với các lĩnh vực khác • Các kế ho ạch tăng tr ưở ng kinh tế th ườ ng đượ c ưu tiên hơn là các kế ho ạch bảo tồn di sản Ngu ồn ảnh:
  24. Vai trò và tầm quan tr ọng của các kế ho ạch quản lý điểm di sản văn hóa • Hướ ng dẫn ho ạt độ ng hàng ngày và công tác Các mối quan tâm thuy ết minh một cách liên tục chính trong qu ản lý điểm di sản văn hóa • Cân bằng vi ệc duy trì/ nâng cao tính th ống th ất có trách nhi ệm: của di sản qua vi ệc mang đế n lượ ng du khách đủ để đáp ứng các yêu cầu về lợi nhu ận • Ch ất lượ ng và tính chân th ực của sản • Mục tiêu: ph ẩm – Duy trì sự hài hòa và th ống nh ất của điểm di sản • Tính kh ả thi về tài chính – Bảo tồn các giá tr ị văn hóa tr ọng điểm của điểm • Sự tham gia của di sản các bên liên quan – Xác đị nh các vấn đề về qu ản lý • Qu ản lý các tác – Thúc đẩ y vai trò của các bên liên quan để xây độ ng tiêu cực dựng một chi ến lượ c qu ản lý cho phép điểm di sản đáp ứng hi ệu qu ả các lo ại thách th ức khác nhau
  25. Lợi ích của vi ệc quy ho ạch di sản văn hóa tuân theo các nguyên tắc du lịch có trách nhi ệm Đả m bảo các điểm di sản văn hóa đạ t đượ c các tiêu chu ẩn và mục tiêu về pháp lý, xã hội, và kinh doanh Gi ảm các tác độ ng đố i v ới môi Đả m bảo các lo ại hình du lịch Tạo thêm cơ hội và quy ền hạn tr ườ ng đị a ph ươ ng và nâng cao đượ c phát tri ển đem lại thu tham gia cho các bên liên quan ch ất l ượ ng cu ộc s ống c ủa nh ập cho ng ườ i dân đị a khi thông tin về phát tri ển điểm ng ườ i dân đị a ph ươ ng ph ươ ng và bảo vệ các lợi ích văn hóa di sản Đả m bảo tốt hơn cho ho ạt độ ng của các điểm di sản văn hóa đáp ứng đượ c các cơ hội và xu hướ ng th ị tr ườ ng
  26. Các nguyên tắc thực hành tốt trong quy ho ạch điểm di sản văn hóa có trách nhi ệm 1. Đượ c đị nh hướ ng bởi một kế ho ạch qu ản 2. Có sự tham lý điểm di sản gia và xây văn hóa toàn dựng các mối di ện quan hệ cộng tác QUY HO ẠCH ĐIỂM DI S ẢN 3. Áp dụng VĂN HÓA ph ươ ng pháp ti ếp cận liên ngành và theo khu vực
  27. Nguyên tắc 1. Đị nh hướng theo một kế ho ạch quản lý điểm di sản văn hóa toàn di ện • Các điểm di sản văn hóa đượ c quy ho ạch tốt có th ể thúc đẩ y đầ u tư và tăng tr ưở ng • Sự phát tri ển này sẽ không th ể đạ t đượ c thông qua quy ho ạch truy ền th ống và thi ếu sự ph ối hợp • Quy ho ạch điểm di sản văn hóa có sự lồng ghép giúp qu ản lý các nhu cầu khác nhau bằng cách liên kết vi ệc bảo tồn di sản văn hóa với phát tri ển môi tr ườ ng và kinh tế xã hội Ngu ồn ảnh:
  28. Thực hành tốt du lịch có trách nhi ệm trong xây dựng quy ho ạch điểm di sản văn hóa Bền vững Về văn hóa, xã hội, sinh thái và kinh tế Xác đị nh tất cả các vấn đề liên quan đế n qu ản lý và phát tri ển du Toàn di ện lịch di sản văn hóa Lồng ghép du lịch với các lĩnh vực khác nh ư cơ sở hạ tầng, giáo Liên kết ngành dục, lao độ ng, và tài nguyên thiên nhiên Có sự tham gia Có sự tham gia của các bên liên quan và cần tính đế n cộng đồ ng và có tính toàn đị a ph ươ ng cũng nh ư các hộ nghèo. Chia sẻ công bằng các lợi ích bộ kinh tế. Có quá trình Liên tục, linh ho ạt và có ph ản hồi đị nh kỳ Kh ả thi Th ực tế, kh ả thi về tài chính và có đị nh hướ ng tri ển khai
  29. Các bước chính trong áp dụng kế ho ạch quản lý tích hợp điểm di sản văn hóa CHU ẨN B Ị KẾ • Phân tích tình hu ống HO ẠCH ĐIỂM • Xây d ựng các m ục tiêu, n ội dung và DI S ẢN cấu trúc c ủa b ản k ế ho ạch CẢI THI ỆN LIÊN T ỤC VĂN HÓA • Xác đị nh k ế ho ạch làm vi ệc • Chu ẩn b ị giám sát • Tầm nhìn và m ục tiêu • Xây d ựng các ch ỉ s ố KI ỂM TRA – GIÁM CH ỈNH S ỬA – ÁP giám sát SÁT DỤNG • Các l ĩnh v ực hành độ ng, mục tiêu, chi ến l ượ c, và các v ấn đề
  30. Các thành phần quan tr ọng của một kế ho ạch quản lý tích hợp điểm di sản văn hóa Gi ới thi ệu Mô tả các mục tiêu và mục đích của kế ho ạch qu ản lý th ống nh ất điểm di sản văn hóa Xác đị nh các vấn Mô tả hi ện tr ạng của điểm di sản: tổng quan khu vực, phát bi ểu về tầm quan đề tr ọng và các giá tr ị đơ n lẻ / tính chân th ực / tính th ống nh ất, nguy cơ và mối đe dọa, các công cụ bảo vệ, các bên liên quan trong bảo tồn và phát tri ển, các quy trình th ủ tục và cơ cấu tổ ch ức / ho ạt độ ng Đánh giá Mô tả tầm nhìn, các mục tiêu theo ch ủ đề , các cách ti ếp cận, hành độ ng, v.v. đố i với điểm di sản: tầm nhìn tổng th ể và các mục tiêu chung cho toàn vùng, lĩnh vực hành độ ng, mục tiêu, chi ến lượ c, các quy trình th ủ tục, cơ cấu tổ ch ức và ho ạt độ ng Th ực hi ện & Đư a ra kế ho ạch hành độ ng / kế ho ạch th ực hi ện, và các bướ c giám sát ki ểm giám sát tra liên tục
  31. Lồng ghép các yếu tố bền vững trong quy ho ạch: Văn hóa xã hội 1/3 I Bảo tồn tính th ống nh ất hình ảnh điểm đế n MỤC TIÊU Ộ Xác đị nh, đánh giá và dẫn ch ứng tài li ệu các giá tr ị di Bảo tồn và phát huy sản văn hóa Bảo tồn, khôi ph ục và duy trì các di sản văn hóa chân một cách chân th ực th ực và bảo vệ các giá tr ị sử dụng truy ền th ống Bảo tồn các giá tr ị phi vật th ể các giá tr ị di sản Đặ t ra quy đị nh đố i với vi ệc xây dựng mới trong khu N HÓA XÃ H XÃ N HÓA vực điểm di sản và ứng dụng th ận tr ọng các công trình văn hóa vật th ể và Ă cho mục đích sử dụng mới phi vật th ể của một V È Ki ểm soát các ph ươ ng ti ện đi lại Đ Kh ả năng di chuy ển / dễ ti ếp cận trong khu vực văn đị a ph ươ ng với tất N hóa đố i với các th ế hệ / nhóm xã hội Ấ cả lợi ích của nó. An ninh cho các công trình xây dựng Cải thi ện không gian nơi công cộng CÁC V CÁC Bản sắc văn hóa cho cộng đồ ng Thuy ết minh di sản một cách chân th ực (bao gồm truy ền thông và ti ếp th ị)
  32. Lồng ghép các yếu tố bền vững trong quy ho ạch: Môi tr ường 2/3 MỤC TIÊU Các bi ện pháp ng ăn ch ặn và phòng ng ừa thiên tai và bi ến đổ i khí hậu Kh ả năng thích ứng MÔI Sự thích ứng của di sản văn hóa của các di sản văn Ề với các nhu cầu về môi tr ườ ng hóa vật th ể đố i với V NG Cải thi ện khu vực gi ải trí và cây các yêu cầu về môi ĐỀ xanh trong khu ph ố cổ ƯỜ tr ườ ng và gi ảm N Ấ Các điều ki ện th ời ti ết đặ c bi ệt thi ểu các tác độ ng TR Phong hóa cấu trúc đô th ị lịch sử tiêu cực. Hệ th ống thoát n ướ c CÁC V CÁC Vi khí hậu
  33. Lồng ghép các yếu tố bền vững trong quy ho ạch : Kinh tế 3/3 MỤC TIÊU Ế Vi ệc làm trong các trung tâm văn hóa/ cho ng ườ i dân Thu hút và gìn gi ữ Sức sống và kh ả năng tồn tại (sự tổng hòa các hình hòa tr ộn các ho ạt độ ng kinh tế; sự th ức ho ạt độ ng kinh T KINH ph ối hợp các cửa hàng, cửa hi ệu) tế đáp ứng nhu cầu ĐỀ Kh ả năng ti ếp cận của cộng đồ ng đị a N Ấ Tổng quan các nhu cầu đị a ph ươ ng và du ph ươ ng khách, tôn tr ọng đặ c Các bi ển hi ệu th ươ ng mại ở nơi tính của trung tâm V CÁC công cộng lịch sử. Cân bằng ho ạt độ ng du lịch với nhu cầu của ng ườ i dân
  34. Quy ho ạch cơ sở trong thực ti ễn hi ệu quả: Hi ến chương ICOMOS Bảo tồn tr ướ c hết cần mang lại cho các thành Cộng đồ ng và ng ườ i dân viên cộng đồ ng và du khách nh ững tr ải nghi ệm đị a ph ươ ng cần tham gia có trách nhi ệm và sự hi ểu bi ết về di sản cũng vào quy ho ạch bảo tồn và du 1 nh ư nền văn hóa của cộng đồ ng đó. 4 lịch. Mối quan hệ gi ữa các điểm di sản và du lịch mang tính độ ng và có th ể dẫn đế n các xung độ t Các ho ạt độ ng du lịch và bảo giá tr ị. Điều này cần đượ c qu ản lý theo cách tồn cần mang lại lợi ích cho bền vững cho các th ế hệ hi ện tại và trong cộng đồ ng đị a ph ươ ng. 2 tươ ng lai. 5 Các ch ươ ng trình xúc ti ến du Vi ệc bảo tồn và quy ho ạch du lịch cho các điểm lịch cần bảo vệ và tăng di sản cần đả m bảo rằng tr ải nghi ệm của du cườ ng các đặ c tính riêng khách là đáng giá, th ỏa mãn và thú vị. của di sản văn hóa và thiên 3 6 nhiên.
  35. Sử dụng phương pháp PUP trong quy ho ạch điểm di sản văn hóa • Quá trình tham vấn với sự tham gia tích cực của các bên liên quan • Ki ến th ức rộng, chuyên môn vững, kỹ năng qu ản lý sự tham gia của các chuyên gia mang đế n nhi ều yếu tố thu ận lợi Giai đoạn 1. Giai đoạn 2. Giai đoạn 3. Vi ết Chu ẩn bị lập Lập kế ho ạch báo cáo kế ho ạch kế ho ạch cho các di sản qu ản lý du lịch
  36. Giai đoạn 1. Chuẩn bị lập kế hoạch • Thuy ết trình và ph ỏng vấn ban đầ u của các 1 bên liên quan 2 •Tự phân tích tổ ch ức 3 •Lập khung kế ho ạch 4 • Các điều kho ản tham chi ếu • Chu ẩn bị số li ệu th ống kê cho các ho ạt độ ng 5 lập kế ho ạch sắp tới
  37. Giai đoạn 2. Lập kế ho ạch cho điểm di sản • Xây dựng cơ ch ế • Giám sát 1 thuy ết minh 5 • Ch ỉ dẫn của các • Quy đị nh 2 điểm thu hút khách 6 •Hồ sơ phân khu, 3 thành ph ần và du 7 •Lịch ho ạt độ ng khách 4 •Sản ph ẩm du lịch 8 •Kế ho ạch tài chính
  38. Giai đoạn 3. Vi ết báo cáo kế ho ạch quản lý di sản văn hóa 1 • Phác th ảo kế ho ạch qu ản lý 2 • Trình bày với các bên liên quan để lấy ý ki ến ph ản hồi 3 • Hoàn thi ện kế ho ạch qu ản lý
  39. Nguyên tắc 2. Có sự tham gia và hợp tác trong quy ho ạch điểm di sản văn hóa • Quy ho ạch điểm di sản văn hóa th ườ ng liên quan đế n các bên khác nhau từ cấp đị a ph ươ ng đế n cấp qu ốc tế • Tuy nhiên mỗi bên liên quan th ườ ng có mục tiêu khác nhau • Sự tham gia công bằng và rộng rãi vào quy ho ạch điểm di sản văn hóa đả m bảo đạ t đượ c tất cả các mục tiêu và ít th ấy ảnh hưở ng của các tác độ ng tiêu cực
  40. Lĩnh vực quan tâm của các bên liên quan trong quy ho ạch điểm di sản văn hóa Cộng đồ ng Phát tri ển kinh tế Các cơ sở vật ch ất vui ch ơi gi ải trí Bảo tồn các giá tr ị xã hội Ngành du lịch Các nhà qu ản lý điểm di sản Hạ tầng cơ sở du lịch Cơ sở vật ch ất cho du Bảo vệ các điểm di sản khách Qu ản lý cơ sở vật ch ất Thuy ết minh di sản Qu ản lý du khách Lợi nhu ận
  41. Xây dựng dựa trên điểm mạnh của các bên liên quan CHÍNH PH Ủ: Cung cấp hạ tầng cơ sở cho các KH ỐI T Ư NHÂN: Ti ếp th ị điểm di sản và điểm điểm đế n, an toàn và an ninh cho du khách, các đế n du lịch, cung cấp hànghóavàdịch vụ nh ằm chính sách thu ận lợi và các kế ho ạch thúc đẩ y phát hỗ tr ợ du lịch tại các điểm di sản, tư vấn, hướ ng tri ển kinh tế xã hội, nắm bắt và qu ản lý doanh thu, dẫn và hỗ tr ợ phát tri ển sản ph ẩm và xây dựng ti ếp th ị các điểm đế n. năng lực. LĨNH V ỰC THAM GIA CỦA CÁC BÊN LIÊN QUAN ĐỂ XEM XÉT QUY HO ẠCH DÂN ĐỊ A PH ƯƠ NG: Ảnh hưở ng tới các quy ết đị nh về qu ản lý và sử dụng điểm di sản, vi ệc làm / CÁC C Ơ QUAN PHÁT TRI ỂN: Hỗ tr ợ kỹ thu ật ngu ồn nhân lực tại điểm di sản, ho ạt độ ng của các để phát tri ển vật ch ất, hỗ tr ợ tài chính cho vi ệc doanh nghi ệp du lịch ho ặc văn hóa, đóng góp vào khôi ph ục / nghiên cứu, xây dựng năng lực di sản nghiên cứu di sản văn hóa, quy ho ạch và phát văn hóa. tri ển, các đạ i sứ văn hóa và tình nguy ện viên
  42. Lợi ích của sự hợp tác và tham gia rộng rãi của các bên liên quan P • Ti ết ki ệm th ời gian và ti ền bạc • Gi ảm tình tr ạng trì hoãn và bị kìm hãm trong phát P tri ển di sản •Gạn lọc các giá tr ị tôn giáo và văn hóa và giúp xác P đị nh các lĩnh vực có vấn đề • Mang lại nh ững đóng góp liên quan đế n các điều ki ện P và tiêu chu ẩn mong mu ốn • Thúc đẩ y vi ệc cung cấp các ngu ồn lực về nhân sự và P tài chính để hỗ tr ợ phát tri ển các điểm di sản văn hóa
  43. Lời khuyên để có đượ c sự tham gia của các bên liên quan trong quy ho ạch điểm di sản văn hóa Lôi kéo các bên liên quan sớm tham gia Khuy ến khích hợp tác vào quá trình (đặ c bi ệt rộng rãi thông qua một trong quá trình lập sơ ban ch ỉ đạ o đa ph ươ ng đồ văn hóa và xác tham gia tích cực vào đị nh các lựa ch ọn phát vi ệc thi ết lập các mục tri ển du lịch) tiêu quy ho ạch, mục tiêu, chi ến lượ c và các ho ạt độ ng Thúc đẩ y sự đóng góp liên tục của các bên liên quan vào quy ho ạch và phát tri ển thông qua các cu ộc họp th ườ ng xuyên, công khai và qua các hội th ảo, di ễn đàn
  44. Các lĩnh vực cụ thể cộng đồ ng có thể tham gia trong quy ho ạch điểm di sản văn hóa • Xác đị nh cộng đồ ng mu ốn • Ch ứng tỏ kh ả năng qu ản lý nh ận đượ c gì từ du lịch điểm di sản nh ằm tối đa hóa • Xác đị nh lo ại hình du lịch phù các tác độ ng tích cực và tránh hợp với lối sống của dân đị a các tác độ ng tiêu cực ph ươ ng • Thi ết lập các mối quan hệ hợp • Tạo thu ận lợi cho quá trình tác gi ữa cộng đồ ng và chuyên th ực hi ện gia để xây dựng năng lực, các ch ươ ng trình trao đổ i nh ận th ức và thông tin
  45. Nguyên t ắc 3. Áp d ụng ph ươ ng pháp ti ếp c ận vùng đa ngành trong quy ho ạch điểm di s ản v ăn hóa • Kế ho ạch này s ẽ không b ền Pháp lu ật vững n ếu nó không phù h ợp Kế ho ạch qu ản lý điểm với quy ho ạch và chính sách ở Chính sách c ủa cơ quan, các di s ản v ăn hóa cấp cao h ơn có liên quan chi ến l ượ c phù hợp t ại đây Quy ho ạch vùng, quy • Xem xét các th ỏa thu ận chính ho ạch qu ản lý trên quy th ức của pháp lu ật trong vi ệc mô rộng ch ỉ đị nh khu vực và kh ẳng Kế ho ạch qu ản lý các điểm di đị nh ý ngh ĩa của chúng sản văn hóa Các kế ho ạch nh ỏ • Thi ết l ập mục đích và mục tiêu quan tr ọng hơn của kế Kế ho ạch ho ạt độ ng / hành độ ng, ch ươ ng trình ho ạch qu ản lý làm vi ệc
  46. Áp dụng phương pháp ti ếp cận vùng trong quy ho ạch và quản lý điểm di sản văn hóa • Các điểm di sản văn hóa bị ảnh hưở ng bởi các quy ết đị nh, ho ạt độ ng và bên ngoài • Kế ho ạch qu ản lý điểm di sản văn hóa ph ải xem xét đế n các tác độ ng bên ngoài ranh gi ới của nó • Đặ c bi ệt quan tr ọng khi các chính quy ền khác qu ản lý các khu vực bên ngoài • Để thành công nói chung nên xem vi ệc lập kế ho ạch qu ản lý điểm di sản văn hóa là nh ằm mục đích xây dựng mô hình phát tri ển bền vững Ngu ồn ảnh Pixabay, www.pixabay.com
  47. 3 vấn đề tr ọng tâm trong phối hợp khu vực Ph ối hợp ho ặc liên k ết k ế ho ạch qu ản lý điểm di s ản Trong kế ho ạch qu ản lý văn hóa v ới quá trình phát điểm di sản văn hóa ph ải tri ển c ủa đị a ph ươ ng và các xác đị nh và gi ải quy ết các ho ạt độ ng c ủa c ơ quan, t ổ nguy ện v ọng và nhu c ầu ch ức khác trong khu v ực. của c ộng đồ ng đị a ph ươ ng xung quanh các điểm di s ản văn hóa (c ũng nh ư nh ững ng ườ i s ống trong đó) Kết h ợp các bên liên quan trong quy ho ạch điểm di s ản văn hóa và s ử d ụng t ươ ng thích, trong các ch ươ ng trình giáo d ục, di ễn gi ải và các ch ươ ng trình có sự tham gia của cộng đồ ng
  48. BÀI 9. TH ỰC HÀNH T ỐT DU L ỊCH CÓ TRÁCH NHI ỆM ĐỐ I V ỚI CÁC ĐIỂM DI S ẢN V ĂN HÓA T ẠI VI ỆT NAM CHỦ ĐỀ 3. THUYẾT MINH VÀ TRUYỀN THÔNG CÓ TRÁCH NHI ỆM CÁC GIÁ TRỊ DI S ẢN VĂN HÓA
  49. Vấn đề là gì? • Các điểm di sản văn hóa th ườ ng kém coi tr ọng vi ệc thuy ết minh và truy ền thông đầ y đủ về các giá tr ị di sản văn hóa, điều này có th ể dẫn đế n: – Gi ảm nh ận th ức về tầm quan tr ọng và ý ngh ĩa của di sản văn hóa, hạn ch ế các cơ hội tăng cườ ng hi ểu bi ết giao thoa văn hóa – Gi ảm hỗ tr ợ cho ho ạt độ ng bảo tồn di sản văn hóa – Làm tăng tính th ươ ng mại hóa và cụ th ể hóa nền văn hóa • Kết qu ả cu ối cùng là gi ảm sự hài lòng của du khách, thông tin truy ền mi ệng tiêu cực, và gi ảm lượ ng khách quay tr ở lại tham quan.
  50. Mục tiêu của truy ền thông và di ễn gi ải tại các điểm di sản văn hóa TRUY ỀN THÔNG DI ỄN GI ẢI • Gia tăng hi ểu bi ết về các ngu ồn • Gia tăng hi ểu bi ết về vai trò và tài nguyên và điểm hâp dẫn của tầm quan tr ọng của các loài cá điểm văn hóa th ể đặ c bi ệt tại các điểm di sản • Để thay đổ i hành vi của du văn hóa và nh ững vấn đề về bảo khách và ng ườ i dân tại điểm văn tồn hóa • Gia tăng hi ểu bi ết vai trò và tầm •Hướ ng du khách đế n với điểm quan tr ọng của các yếu tố văn văn hóa hóa và nh ững vấn đề về bảo tồn • Gi ải thích về các mục tiêu, mục • Gia tăng hi ểu bi ết và tôn tr ọng đich của cộng đồ ng và các nhà văn hóa bản đị a, di sản, các vấn qu ản lý của điểm văn hóa đề về văn hóa xã hội trong bảo tồn và thúc đẩ y
  51. Lợi ích của truy ền thông và thuy ết minh có trách nhi ệm các giá tr ị di sản văn hóa Tạo điều ki ện t ăng hi ểu bi ết và đánh giá cao về các điểm di s ản Tạo ra nhi ều tr ải nghi ệm tích c ực h ơn cho du khách Th ể hi ện t ốt h ơn các giá tr ị c ủa c ộng đồ ng đị a Tăng sự tôn tr ọng và h ỗ tr ợ ph ươ ng của du khách đố i v ới dân đị a Tăng c ườ ng học ph ươ ng hỏi Ngu ồn ảnh: Pixabay, www.pixabay.com
  52. Các nguyên tắc thực hành tốt trong truy ền thông và thuy ết minh có trách nhi ệm 1. Thông tin và giáo dục cho du khách về tầm quan tr ọng của điểm di sản văn hóa 2. Truy ền tải các thông điệp chính xác và TRUY ỀN chân th ực THÔNG VÀ THUY ẾT MINH
  53. Nguyên tắc 1. Thông tin và giáo dục cho du khách về tầm quan tr ọng của di sản văn hóa • Cung cấp thông tin đơ n gi ản về các giá tr ị và tầm quan tr ọng của di sản văn hóa giúp thúc đẩ y sự hi ểu bi ết và tôn tr ọng giao thoa văn hóa • Truy ền thông về ý ngh ĩa văn hóa có th ể đượ c th ực hi ện thông qua các bi ển báo, vật tr ưng bày, tờ thông tin, và bản đồ • Các trung tâm thông tin du khách/ các trung tâm thuy ết minh cũng rất hữu dụng trong vi ệc này
  54. 7 khuy ến nghị của ICOMOS về thuy ết minh di sản hi ệu quả TÍNH B ỀN V ỮNG. TI ẾP C ẬN VÀ HI ỂU BI ẾT. Th ực hi ện các chi ến lượ c có hi ệu qu ả Tạo cơ hội ti ếp cận cho tất cả về tính bền vững kinh tế, môi tr ườ ng và 1 các bên. 5 xã hội. TÍNH T ỔNG TH Ể. NGU ỒN THÔNG TIN. Có sự tham gia của tất cả các bên liên Đả m bảo thuy ết minh dựa quan khi phát tri ển các ch ươ ng trình 2 trên khoa học. 6 thuy ết minh. NGHIÊN C ỨU, ĐÀO T ẠO VÀ ĐIỀU KI ỆN NG Ữ C ẢNH. ĐÁNH GIÁ. Liên hệ thuy ết minh tới các Th ực hi ện các tiêu chu ẩn kỹ thu ật và 3 yếu tố ng ữ cảnh rộng hơn. 7 chuyên nghi ệp trong thuy ết minh. TÍNH CHÂN TH ỰC. Tôn tr ọng các ch ức năng xã 4 hội truy ền th ống.
  55. Di ễn gi ải thông qua những ký hi ệu và vật tr ưng bày • Các bảng di ễn gi ả sử dụng các câu truy ện và thông điệp để thông tin đế n du khách về đị a điểm, đố i tượ ng và sự ki ện Thành ph ần mang • Lập kế ho ạch và thi ết kế hợp lý các tính giáo dục ch ươ ng trình ngh ệ thu ật trình di ễn để truy ền tải thông điệp tới du khách • Ch ủ đề ph ổ bi ến bao gồm: các sự ki ện lịch Thành ph ần mang sử, truy ền th ống và ho ạt độ ng văn hóa, vai tính cảm xúc trò của nam gi ới và nữ gi ới, sinh kế, các sự ki ện văn hóa, tín ng ưỡ ng, Thành ph ần mang • Di ễn gi ải nên gồm 3 thành tố: giáo dục, tính hành vi cảm xúc và hành vi
  56. Các lời khuyên thuy ết minh có hi ệu quả • Vi ết dựa theo th ị •Sử dụng các ph ươ ng ti ện truy ền thông và thông P tr ườ ng mục tiêu P điệp lôi cu ốn cảm xúc • Có các hướ ng dẫn viên •Sử dụng ngôn ng ữ có th ể điều ch ỉnh tour P hàng ngày P cho phù hợp với nhu cầu du khách • Xây dựng một cốt • Đả m bảo các tài li ệu thuy ết minh đơ n gi ản, P truy ện hấp dẫn P nhi ều màu sắc và dễ đọ c • Thuy ết minh sống • Cung cấp ph ươ ng hướ ng, ch ỉ dẫn rõ ràng P độ ng P trên các tuy ến đườ ng
  57. Ví dụ tri ển lãm có thuy ết minh
  58. 3 lời khuyên để lập các bảng ký hi ệu thuy ết minh chi ti ết hi ệu quả Đư a nh ững thông tin bằng cách sử dụng Bố cục các vấn đề dễ các ch ủ đề mang tính xác đị nh bằng các mạnh mẽ và kích tiêu đề ph ụ. 1 thích 3 Tạo ra các tiêu đề bắt 2 mắt và hấp dẫn
  59. Ví dụ các dấu hi ệu di ễn gi ải chi ti ết Tiêu đề (ch ủ đề ) bắt mắt Sử dụng các Sử dụng hình ảnh tiêu đề ph ụ minh họa tốt
  60. Lời khuyên tốt: Nên có sự tham gia của du khách vào các ho ạt độ ng di ễn gi ải du lịch 1. Du khách t ận h ưở ng các ho ạt độ ng đòi h ỏi ph ải có m ột s ố hình th ức quy đị nh cho sự tham gia 2. Mọi ng ườ i sẽ nh ớ về các ho ạt độ ng với các thành ph ần tác độ ng qua lại 4. Cung cấp các tài li ệu hướ ng dẫn, tranh ảnh về các sự ki ện ở đị a ph ươ ng, về 3.T ạo ra nh ững tr ải nghi ệm nh ững nhân vật ho ặc các loài có ý ngh ĩa hơn bằng cách độ ng th ực vật đặ c hữu khuy ến khích du khách ng ửi, nếm, cảm nh ận, khám phá, nâng, đẩ y Ngu ồn ảnh: Pixabay, www.pixabay.com
  61. Ví dụ sự tham gia tr ưng bày nghệ thuật trình di ễn
  62. Nguyên t ắc 2: Thông điệp truy ền thông phải chính xác, chân thực • Ho ạt độ ng ti ếp th ị kém về các giá tr ị của điểm di sản văn hóa, có th ể làm mất đi giá tr ị, ý ngh ĩa và làm gi ảm sự toàn vẹn của di sản văn hóa • Các thông điệp truy ền thông chính xác, đích th ực giúp thúc đẩ y hi ểu bi ết và sự tôn tr ọng Ngu ồn ảnh:
  63. Tính chân th ực trong truy ền tải các tr ải nghi ệm du lịch • Vi ệc truy ền tải các thông điệp trong ti ếp th ị điểm di sản văn hóa th ườ ng dựa vào vi ệc bán lại “các tr ải nghi ệm chân th ực” • Trong khi tính chân th ực đượ c cảm nh ận, nó sẽ đượ c hi ển th ị càng chính xác càng tốt để ph ản ánh th ực tế • Nếu các thông điệp bị phóng đạ i nh ằm khi ến cho chúng hấp dẫn hơn với ng ườ i tiêu dùng, họ sẽ th ất vọng khi nh ững mong đợ i của họ không đượ c th ỏa mãn Ngu ồn ảnh:
  64. Tránh thương mại hóa văn hóa trong truy ền thông • Tuyên truy ền về văn hóa của cộng đồ ng đị a ph ươ ng và các di sản văn hóa ph ải đượ c tôn tr ọng và chính xác • Vi ệc th ươ ng mại hóa văn hóa đị a ph ươ ng nên đượ c tránh không ch ỉ ở các sản ph ẩm bán ra mà còn ở ngôn ng ữ sử dụng và các thông điệp tuyên truy ền • Th ươ ng mại hóa văn hóa có th ể dẫn đế n mất đi ý ngh ĩa ban đầ u • Sự tham gia và quy ết tâm của đị a ph ươ ng về cách th ức gi ải thích văn hóa của họ là rất quan tr ọng
  65. 4 ví dụ về văn hóa là hàng hóa trong du lịch Tái khai thác các đị a điểm để bi ến chúng tr ở nên hấp dẫn hơn đố i với khách du lịch Dàn d ựng và tái tạo lại nh ững ch ươ ng trình bi ểu di ễn truy ền th ống để ph ục vụ du khách Tái sử dụng theo hướ ng thích nghi nh ững công trình ki ến trúc lịch sử mà không cần thông tin di ễn gi ải Bán và/ ho ặc tái sản xu ất các ch ế tác ngh ệ thu ật có ý ngh ĩa về văn hóa ho ặc tinh th ần để làm đồ lưu ni ệm Ngu ồn ảnh:
  66. BÀI 9. TH ỰC HÀNH T ỐT DU L ỊCH CÓ TRÁCH NHI ỆM ĐỐ I V ỚI CÁC ĐIỂM DI S ẢN V ĂN HÓA T ẠI VI ỆT NAM CHỦ ĐỀ 4. CÁCH TI ẾP CẬN DU LỊCH CÓ TRÁCH NHI ỆM TRONG QUẢN LÝ TÁC ĐỘNG CỦA DU KHÁCH Ngu ồn ảnh:
  67. Vấn đề là gì? • Tổn hại về vật ch ất / cấu trúc các tài sản di sản văn hóa • Phá hủy ho ặc gây xáo tr ộn môi tr ườ ng tự nhiên • Căng th ẳng xã hội gi ữa du khách và dân đị a ph ươ ng • Nguy cơ về an ninh và an toàn cho du khách • Lập kế ho ạch và th ực thi yếu kém các lu ật lệ và quy đị nh đố i với hành vi ứng xử của du khách Ngu ồn ảnh:
  68. Các nguyên tắc th ực hành tốt trong qu ản lý tác độ ng của du khách tại điểm di sản văn hóa 1. Thi ết lập và đư a vào ho ạt 2. Hi ểu về sức độ ng các phân ch ứa và tri ển khu khai áp dụng các gi ới hạn thay đổ i có th ể ch ấp nh ận QU ẢN LÝ TÁC 3. Ảnh hưở ng đế n hành vi của ĐỘ NG C ỦA du khách DU KHÁCH
  69. Nguyên tắc 1. Thi ết lập và đưa vào ho ạt độ ng các phân khu tại các điểm di sản văn hóa có các bên sử dụng khác nhau • Phân khu theo các khu vực đị a lý theo cấp cụ th ể và theo cườ ng độ ho ạt độ ng và công tác bảo tồn • Phân khu có th ể đượ c th ực hi ện tạm th ời ho ặc bi ểu th ị các thu ộc tính quan tr ọng khác • Chính th ức hóa các phân khu thông qua phát tri ển và th ực hi ện các chính sách trong đó có nêu chi ti ết về: – Vi ệc sử dụng các ngu ồn lực văn hóa – Ti ếp cận – Cơ sở vật ch ất – Phát tri ển di sản văn hóa – Bảo trì và vận hành
  70. Các thuộc tính quan tr ọng của điểm di sản văn hóa ảnh hưởng tới các kế ho ạch phân khu Thu ộc tính vật lý Thu ộc tính qu ản lý Thu ộc tính xã hội
  71. Ví dụ kế ho ạch phân khu th ị tr ấn lịch sử với các công trình xây dựng và điểm quan tr ọng Khu cây xanh quan tr ọng Điểm quan sát bao quát khu vực Đườ ng biên khu vực bảo tồn Các không gian mở chính Các công trình đã li ệt kê Các công trình Đườ ng biên khu ch ưa đượ c li ệt kê Di sản th ế gi ới Ngu ồn: Thành ph ố Bradford MDC 2006, Th ẩm đị nh khu b ảo t ồn Saltaire , Thành ph ố Bradford MDC, Bradford, UK
  72. Nguyên tắc 2. Hi ểu rõ sức ch ứa điểm di sản văn hóa và đưa ra gi ới hạn thay đổ i ở mức có th ể ch ấp nh ận • Sức ch ứa đánh giá mức độ có th ể ti ếp • Sức ch ứa vật lý: Kh ả năng sẵn có về nh ận du khách của không gian và các điểm di sản văn hóa ngu ồn lực cần thi ết • Sức ch ứa xã hội: • Xác đị nh mức độ Hạn ch ế về tâm lý • Sức ch ứa sinh và văn hóa xã hội thái : của ng ườ i dân thay đổ i và hạn đị nh Mức độ ch ịu đự ng trong một không của hệ sinh thái đố i gian mà bên ngoài với can thi ệp của số lượ ng du khách không gian đó có con ng ườ i trong sự gi ảm về ch ất quá trình duy trì lượ ng các kinh ho ạt độ ng bền nghi ệm gi ải trí và vững sự hài lòng của ng ườ i sử dụng
  73. Một số ví dụ tại sao sức ch ứa có th ể không ph ải là gi ải pháp tốt nh ất để qu ản lý các tác độ ng Một du khách tiêu cực có th ể gây nên nhi ều tổn hại hơn 50 khách du lịch tận tâm Một số điểm di sản văn hóa có th ể điều Ch ỉ một số ít khách du lịch trong một cộng ch ỉnh để ít sử dụng hơn so với các khu vực đồ ng có th ể ph ải ch ịu trách nhi ệm cho hầu có nhi ều thu ộc tính vật lý hay xã hội vững hết lượ ng rác th ải ch ắc hơn Trong một số tr ườ ng hợp, một du khách đơ n lẻ tại một điểm di sản kh ảo cổ có th ể Một số cộng đồ ng có th ể ti ếp nh ận nh ững đượ c nhìn nh ận là quá nhi ều, trong khi đố i nhóm du khách lớn hơn trong khi các cộng với các điểm di sản khác, hàng tr ăm du đồ ng khác lại từ ch ối khách cũng sẽ không làm gi ảm ch ất lượ ng của tr ải nghi ệm Sức ch ứa của một tour du lịch làng văn hóa có th ể đị nh mức ở 100 khách, nh ưng điều Lượ ng du khách tới th ăm một tàn tích có đó sẽ không ng ăn đượ c một số du khách th ể đượ c hạn ch ế ở mức 100 ng ườ i một lần, làm phi ền ng ườ i dân khi họ ti ếp cận để trong khi tại một khu vực bị cô lập, một vài ch ụp ảnh ho ặc tạo ra ti ếng ồn du khách có th ể lấy cắp các đồ lưu ni ệm vô giá Ngu ồn: Pedersen, A. 2002, Qu ản lý du l ịch t ại các điểm di s ản th ế gi ới: C ẩm nang th ực hành cho các nhà qu ản lý điểm di s ản th ế gi ới, Trung tâm Di s ản th ế gi ới UNESCO, Paris, Pháp
  74. Các cân nhắc khác mà sức chứa không tính đế n một cách hi ệu quả • Ảnh hưở ng đế n tính th ẩm mỹ, các hệ th ống xã hội và kh ả năng hỗ tr ợ khai thác tích cực các điểm di sản • Các mức độ tác độ ng gia tăng ho ặc khác nhau ở nh ững ph ần khác nhau của một hệ th ống điểm di sản văn hóa • Quan điểm giá tr ị khác nhau của ng ườ i sử dụng về tầm quan tr ọng của các hệ th ống và điểm di sản văn hóa
  75. Quản lý tác độ ng thông qua vi ệc gi ới hạn những thay đổ i ở mức có thể chấp nhận • Tập trung vào các ngu ồn tài nguyên cần bảo vệ mà không ph ải là nh ững ng ườ i đế n tham quan • Nh ận ra sự cần thi ết ph ải có một quy ết đị nh ch ủ quan cho một lo ạt nh ững thay đổ i • Đặ t ra các gi ới hạn có th ể ch ấp nh ận đượ c về sự tươ ng tác ho ặc sử dụng ngu ồn tài nguyên mà khi gần đạ t tới mức gi ới hạn này, cần th ực hi ện các can thi ệp về mặt qu ản lý để ng ăn ch ặn ho ặc gi ảm thi ểu thi ệt hại
  76. Các gi ới hạn cho những thay đổ i có thể chấp nhận được đòi hỏi thi ết lập các tiêu chuẩn • Tiêu chu ẩn của các gi ới hạn cho nh ững thay đổ i có th ể ch ấp nh ận đượ c đượ c thi ết lập dựa trên cơ sở nhu cầu qu ản lý và của các bên liên quan, và tuân theo các hướ ng dẫn công ướ c và pháp lý • Các mục tiêu qu ản lý cần dẫn tới các tiêu chu ẩn đo lườ ng tác độ ng ph ản ánh đượ c nh ững điều ki ện mong mu ốn • Các ch ỉ số bền vững cần đượ c lập ra bởi một ủy ban đa ph ươ ng và ph ản ánh các vấn đề về môi tr ườ ng, xã hội ho ặc kinh tế
  77. Ví dụ các chỉ số bền vững về môi tr ường và kinh tế trong du lịch Số lượ ng các loài tuy ệt ch ủng hay bị đe dọa trong tổng % các loài đã bi ết MÔI Giá tr ị hi ện bi ết về ngu ồn tài nguyên rừng trong du lịch TRƯỜNG Lượ ng ngày du khách th ực hi ện các ho ạt độ ng du lịch tự nhiên trên tổng số ngày lưu trú Số lượ ng khách sạn có chính sách về môi tr ườ ng Các chi ến dịch về nh ận th ức môi tr ườ ng đượ c tổ ch ức Số lượ ng khách sạn tái ch ế 25% ho ặc hơn lượ ng rác th ải Tỉ lệ cung/cầu về nướ c Số lượ ng khách sạn với 50% ho ặc hơn có hai nút điều ch ỉnh nướ c ch ảy % lượ ng năng lượ ng sử dụng là năng lượ ng tự tái tạo Mức thù lao trung bình cho vi ệc làm ngành du lịch vùng nông thông/thành th ị KINH TẾ Số lượ ng ng ườ i làm vi ệc trong ngành du lịch (nam và nữ) % doanh thu từ du lịch trong tổng doanh thu của nền kinh tế % lượ ng khách du lịch ngh ỉ qua đêm tại các cơ sở lưu trú du lịch % s ố khách sạn có số nhân viên ph ần lớn là ng ườ i đị a ph ươ ng % GDP thu đượ c từ du lịch Thay đổ i về lượ t khách đế n Trung bình th ời gian lưu trú của du khách % các doanh nghi ệp du lịch mới trong tổng số các doanh nghi ệp mới
  78. Ví dụ các chỉ số bền vững về xã hội và quản lý trong ngành du lịch XÃ H ỘI % các cơ sở du lịch có cơ sở ch ăm sóc tr ẻ em cho nhân viên có con nh ỏ % các cơ sở du lịch có cam kết về cơ hội cho bình đẳ ng gi ới % nam/nữ trong tuy ển dụng du lịch % nam/nữ đượ c cho đi đào tạo ở các ch ươ ng trìnhtraining programmes Mức độ hài lòng của lượ ng khách đế n th ăm các điểm đế n TH ỰC HI ỆN D Ự Có bản Kế ho ạch Qu ản lý Bền vững ÁN/ KINH Tất cả nhân viên đượ c đào tạo đị nh kỳ về qu ản lý bền vững DOANH % lượ ng mua các hàng hóa và dịch vụ từ các nhà cung cấp đị a ph ươ ng % lượ ng hàng mua có cam kết về th ươ ng mại công bằng Số lượ ng cơ sở vật ch ất làm từ các ch ất li ệu của đị a ph ươ ng Quy tắc ứng xử đượ c phát tri ển từ cộng đồ ng đị a ph ươ ng % nữ nhân viên và nhân viên từ các dân tộc thi ểu số tại đị a ph ươ ng
  79. Lời khuyên về sàng lọc các chỉ số quan tr ọng Của vi ệc thu nh ận TÍNH KH Ả TÍNH THÍCH đượ c và phân tích THI HỢP các thông tin Qua th ời gian và Của các ch ỉ s ố qua ph ạm vi cho các v ấn đề quy ền h ạn ho ặc đượ c l ựa ch ọn theo khu v ực Của thông tin SỰ RÕ RÀNG và độ tin c ậy cho ng ườ i s ử dụng các d ữ ĐỘ TIN C ẬY KH Ả N ĂNG SO SÁNH li ệu Và hi ểu bi ết kh ả năng đố i với ng ườ i dùng
  80. Các bước quan tr ọng để xây dựng và thực hi ện các gi ới hạn thay đổ i có thể chấp nhận • Xác đị nh lĩnh vực và các • Xác đị nh các ph ươ ng án Bướ c 1 Bướ c 6 vấn đề liên quan thay th ế • Xác đị nh và mô tả các Bướ c 2 mục tiêu qu ản lý • Xác đị nh hành độ ng qu ản •Lựa ch ọn các ch ỉ số về Bướ c 7 lý cho mỗi ph ươ ng án Bướ c 3 ngu ồn tài nguyên và điều thay th ế ki ện xã hội • Đánh giá và l ựa ch ọn • Đánh giá ngu ồn tài Bướ c 8 Bướ c 4 nguyên hi ện có và các ph ươ ng án điều ki ện xã hội • Xác đị nh các tiêu chu ẩn • Tri ển khai hành độ ng và Bướ c 5 về tài nguyên và các ch ỉ Bướ c 9 số xã hội giám sát các điều ki ện
  81. Nguyên t ắc 3. Gây ảnh hưởng t ới hành vi c ủa du khách • Dựa trên th ực hi ện các quy đị nh, các bi ện pháp khuy ến khích, xử CÁC BI ỆN PHÁP C ỨNG CÁC BI ỆN PHÁP M ỀM ạ ệ ố Gi ới hạn nhóm khách, ph t, các h th ng, và các thông Gi ảm ho ặc phân tán NG NG áp dụng hạn mức đố i tin để thay đổ i hành vi của khách với các điểm di sản / du khách thông qua ƯỢ tuy ến đườ ng nh ất đị nh; hệ th ống thu phí vào du lịch đóng các tuy ến đườ ng cửa theo các điểm di ho ặc điểm di sản theo sản và theo th ời điểm N N L LÝ mùa vụ ho ặc theo th ời DU DU KHÁCH • Các lo ại hình bi ện pháp có th ể Ả gian cụ th ể trong ngày QU đượ c phân lo ại theo tiêu chí li ệu QUẢN LÝ DU chúng có nh ằm gi ảm lượ ng du KHÁCH P khách hay gi ảm hành vi của du Ợ Đặ t ra các quy đị nh có Cung cấp cho du khách ràng bu ộc pháp lý đố i với thông tin về các quy khách NG VIHÀNH các doanh nghi ệp và du Ữ đị nh khi vào khu di sản khách sử dụng ngu ồn tài (nên và không nên); bố • Nh ững bi ện pháp này sau đó có nguyên; Sử dụng hướ ng dẫn viên; đư a nhân viên trí phù hợp (ho ặc bỏ KHÔNG H KHÔNG PHÙ bớt) các dịch vụ và cơ th ể đượ c ti ếp tục phân nhóm dựa N LÝ NH vào giám sát và qu ản lý Ả hành vi của khách du lịch sở vật ch ất quan tr ọng vào vi ệc chúng thu ộc nhóm các QU “bi ện pháp “cứng” hay các “bi ện Ngu ồn: Ủy ban qu ốc tế về Tượ ng đài kỉ ni ệm và pháp “mềm” điểm du lịch
  82. Những qui đị nh để hạn chế tác độ ng bằng cách gi ảm khối lượng các ho ạt độ ng du lịch Th ời gian Th ời gian lưu Số lượ ng du trú khách Ph ươ ng ti ện đi vào Nh ững rào cản Mức độ các Quy mô thi ết bị đoàn tham quan Các kỹ năng và/ho ặc trang thi ết bị Ngu ồn ảnh Pixabay, www.pixabay.com
  83. Những quy đị nh để hạn chế tác độ ng bằng cách thay đổ i hành vi du l ịch Đánh giá tác Các lo ại ho ạt độ ng độ ng Tần su ất sử Cán bộ ki ểm dụng lâm Điều ki ện Đi lại sử dụng Hướ ng dẫn Năng l ực và các tiêu chu ẩn Thông tin và giáo dục Ngu ồn ảnh: Pixabay, www.pixabay.com
  84. Tuyên truy ền các quy tắc ứng xử trong ho ạt độ ng du lịch • Các quy tắc và hành độ ng mà du khách đượ c yêu cầu ph ải tuân theo • Các qui tắc ứng xử vừa có th ể giúp hạn ch ế các tác độ ng tiêu cực vừa có th ể thúc đẩ y các ho ạt tác độ ng tích cực của ho ạt độ ng du lịch • Các qui tắc ứng xử ph ải đượ c tuyên truy ền tốt mới có th ể đạ t đượ c hi ệu qu ả Ngu ồn ảnh: Pixabay, www.pixabay.com
  85. Ví dụ quy tắc ứng xử đố i với khách du lịch 1/2 Ngu ồn: Tổng cục Du lịch, Nên và không nên đố i với khách du lịch cộng đồ ng/Do’s and Don'ts in Vietnam for Community-based Tourists , Vietnam
  86. Ví dụ quy tắc ứng xử đố i với khách du lịch 2/2 Ngu ồn: Tổng cục Du lịch, Nên và không nên đố i với khách du lịch cộng đồ ng/Do’s and Don'ts in Vietnam for Community-based Tourists , Vietnam
  87. Điển hình tốt trong phát tri ển bộ nguyên tắc ứng xử du lịch hi ệu quả Tính bền vững. Các tiêu chí có xem xét đế n môi tr ườ ng, kinh tế hay con ng ườ i? Tính công bằng. Các tiêu chí có ph ản ánh lợi ích của tất cả mọi ng ườ i? Hi ệu qu ả và năng su ất. Các tiêu chí có th ực tế và theo điển hình tốt trong qu ản lý bền vững? Tính liên quan. Các tiêu chí có liên hệ tr ực ti ếp với các mục tiêu bền vững của chính điểm đế n không?
  88. Quản lý tác độ ng của du khách cũng là quản lý sự an toàn của họ Gi ải trí Các khi ếu nại và các kho ản thanh toán ti ền ẩn Thhươ ng tật cá nhân Ngu ồn ảnh: Pixabay, www.pixabay.com
  89. Hướng dẫn qui trình quản lý rủi ro 1. XÁC ĐỊ NH R ỦI RO Quy trình xác đị nh rủi ro có làm vi ệc hi ệu qu ả không? Lập danh sách các rủi Xác đị nh t ất c ả các r ủi ro liên ro có liên quan đế n khu vực và các ho ạt độ ng, hoàn thi ện danh sách bằng quan v ới m ột khu v ực ho ặc ho ạt vi ệcđi kh ảo sát đị a bàn, nói chuy ện với du khách và ghi lại tất cả các rủi ro độ ng đó 2. ĐÁNH GIÁ CÁC R ỦI RO Các bi ện pháp ki ểm soát có lo ại bỏ ho ặc làm gi ảm các rủi ro về 1 mức ch ấp Đánh giá m ức độ c ủa m ỗi r ủi ro nh ận đượ c không? Li ệu các bi ện pháp ki ểm soát có đem đế n nh ững rủi ro mới không? Hãy suy ngh ĩ về kh ả năng một sự vi ệc có th ể xảy ra ( ví dụ tần su ất ti ếp xúc với rủi ro và xác su ất 1 tai nạn xảy ra ) Đánh giá hậu qu ả có th ể xảy ra (số ng ườ i có nguy cơ gặp rủi ro và có th ể cả mức độ nghiêm tr ọng của ch ấn th ươ ng) Sử dụng các gi ả thi ết, xác su ất và hậu qu ả để tính toán mức độ rủi ro 3. QU ẢN LÝ R ỦI RO Xác đị nh các bi ện pháp ki ểm soát : Lo ại bỏ rủi ro; chuy ển rủi ro; Gi ảm xác Quy ết đị nh và s ử d ụng các bi ện su ất rủi ro; Gi ảm tác độ ng rủi ro; Ch ấp nh ận rủi ro pháp ki ểm soát rủi to một cách thích h ợp 4. GIÁM SÁT & RÀ SOÁT Đánh giá hi ệu qu ả của các bi ện pháp ki ểm soát - Xem xét các bi ện pháp đề Giám sát và rà soát nh ững rủi ro xu ất, áp dụng bi ện pháp ki ểm soát; Giám sát hi ệu qu ả thông qua đánh giá còn lại và th ườ ng xuyên Ngu ồn Eagles, P., McCool, S. & Haynes, C. 2002, Du lịch bền vững ở khu bảo tồn: Nh ững hướ ng dẫn quy ho ạch và qu ản lý IUCN, Gland, Switzerland & Cambridge, UK
  90. BÀI 9. TH ỰC TI ỆN DU L ỊCH CÓ TRÁCH NHI ỆM HI ỆU QU Ả ĐỐ I VỚI CÁC ĐIỂM DI S ẢN V ĂN HÓA T ẠI VI ỆT NAM CHỦ ĐỀ 5. PHÁT TRI ỂN SẢN PHẨM DI SẢN VĂN HÓA CÓ TRÁCH NHI ỆM Ngu ồn ảnh: www.pixabay.com
  91. Vấn đề là gì? • Các điểm du lịch di sản văn hóa thành công cần tr ực ti ếp kết nối với các giá tr ị, nhu cầu và sở thích của th ị tr ườ ng mục tiêu • Sản ph ẩm di sản văn hóa cũng cần ph ải tạo lợi ích cho cộng đồ ng đị a ph ươ ng và các bên liên quan khác để đả m bảo sự hỗ tr ợ và tính bền vững • Phát tri ển các sản ph ẩm di sản văn hóa có trách nhi ệm đả m bảo khai thác và sử dụng các ngu ồn lực sẵn có một cách bền vững, xác đị nh nh ững liên kết với các cơ hội th ị tr ườ ng kh ả thi, và đả m bảo sự hài lòng cũng nh ư lợi ích cho cộng đồ ng đị a ph ươ ng Ngu ồn ảnh:
  92. Lợi ích của phát tri ển sản phẩm di sản văn hóa có trách nhi ệm Thu hút sự tham gia của các bên liên quan bao gồm cả ng ườ i dân đị a ph ươ ng vào quá trình ra quy ết đị nh Đáp ứng tốt hơn nhu cầu Gi ảm thi ểu các tác độ ng Thúc đẩ y hơn nữa các tr ải th ị tr ườ ng giúp cho các tiêu cực về kinh tế, môi nghi ệm có ý ngh ĩa và thú doanh nghi ệp về di sản văn tr ườ ng và xã hội vị cho khách du lịch hóa cạnh tranh hơn Sử dụng các ngu ồn lực di sản văn hóa mang lại các lợi ích kinh tế cho cộng đồ ng đị a ph ươ ng
  93. Đị nh nghĩa các sản phẩm du lịch di sản văn hóa ĐỊ NH NGHĨA HẸP Nh ững gì mà khách du lịch “mua” ĐỊ NH NGHĨA RỘNG HƠN Kết hợp của nh ững gì khách du lịch làm tại điểm di sản văn hóa và các dịch vụ mà họ sử dụng
  94. UNEP đị nh nghĩa v ề các s ản phẩm du l ịch như thế nào Yếu tố tr ải nghi ệm Yếu tố cảm xúc Yếu tố vật ch ất
  95. Các đặ c tính của sản phẩm du lịch - di sản văn hóa có trách nhi ệm • Các sản ph ẩm du lịch “di sản văn hóa có trách nhi ệm” là các lo ại hàng hóa và dịch vụ tạo nên nh ững tr ải nghi ệm du lịch và đượ c thi ết kế đặ c bi ệt : – Bền vững về môi tr ườ ng, xã hội, văn hóa và kinh tế – Có tính giáo dục – Để thúc đẩ y sự tham gia của cộng đồ ng đị a ph ươ ng
  96. Các nguyên tắc thực hành tốt trong phát tri ển sản phẩm di sản văn hóa có trách nhi ệm 1. Đả m bảo các sản ph ẩm di sản văn hóa kh ả thi về 2. Đả m bảo tính th ươ ng mại và bền vững của đượ c kết nối với các sản ph ẩm di th ị tr ườ ng sản văn hóa đượ c lựa ch ọn PHÁT TRI ỂN SẢN PH ẨM DI 3. Đả m bảophát tri ển sản ph ẩm SẢN V ĂN HÓA di sản văn hóa có các chi ến lượ c và hành độ ng đã đượ c xác đị nh
  97. Nguyên tắc 1: Đả m bảo các sản ph ẩm di sản văn hóa kh ả thi về th ươ ng mại và gắn với các th ị tr ườ ng? • Phát tri ển một sản ph ẩm Vi ệc phát tri ển nh ững sản ph ẩm và tr ải nghi ệmcó liên quan tới du lịch đòi du lịch không có ngh ĩa là hỏi: du khách sẽ tới. • Ph ải hi ểu rõ về ngu ồn cung hi ện có và nhu cầu tươ ng lai của sản • Vi ệc theo sát quá trình ph ẩm • Nghiên cứu th ị tr ườ ng về nhu cầu phát tri ển một sản ph ẩm và sự hài lòng của du khách, về nh ững cơ hội và yếu kém trong tốt giúp đả m bảo cho vi ệc vi ệc phát tri ển sản ph ẩm • Hi ểu rõ về các lo ại hình tr ải kinh doanh, sản ph ẩm hay nghi ệm mà một th ị tr ườ ng du khách tìm ki ếm dịch vụ đó có th ể cạnh • Ch ắc ch ắn về giá tr ị và tính bền tranh một cách hi ệu qu ả và vững của các dự án du lịch sinh ra lợi nhu ận
  98. Đả m bảo nh ững sản ph ẩm di sản văn hóa có trách nhi ệm có th ể đứ ng vững bằng cách đáp ứng nhu cầu th ị tr ườ ng •Lượ ng khách tham • Lý do đi du lịch quan • Các lo ại hình tr ải • Độ lớn của th ị tr ườ ng nghi ệm mong • Xu hướ ng và mối mu ốn quan tâm của th ị tr ườ ng • Điều đáng chú ý Kh ả năng phát Độ ng lực & tri ển của th ị nh ất của điểm đế n nhu cầu tr ườ ng •Kết nối với các mục tiêu phát tri ển • Ph ươ ng ti ện đi lại •Mức độ chi tiêu của Tính bền • Th ời gian lưu trú các lo ại khách khác nhau vững •Mức độ linh ho ạt • Giá tr ị đố i với sự của chuy ến đi phát tri ển của đị a ph ươ ng Hành vi du Chi tiêu lịch
  99. Vi ệc phân tích thị tr ường sẽ giúp hi ểu rõ các đặ c điểm của thị tr ường du lịch Các sản Mong ph ẩm Đặ c tính Độ ng lực đợ i ti ềm năng Hình th ức & Nguyên do của Mong đợ i về ph ươ ng ti ện đi các lựa ch ọn du trang thi ết bị, lại lịch dịch vụ, sự ti ện nghi
  100. PHÂN KHÚC LO ẠI ĐẶ C TÍNH ĐỘ NG LỰCKỲ VỌNG Đi ngh ỉ dưỡ ng Qu ốc tế Đế n lần đầ u Qu ốc tế Đế n lần th ứ 2 + tránh xa Qu ốc tế đám đông Đi ngh ỉ dưỡ ng Nội đị a Đi phượ t Nội đị a Đi trong ngày Nội đị a
  101. Ví dụ các phân khúc tiêu bi ểu và đặ c tính của thị tr ường du lịch ở Vi ệt Nam PHÂN LO ẠI HÌNH ĐẶ C TÍNH ĐỘ NG CƠ MONG ĐỢ I KHÚC Đi ngh ỉ Khách qu ốc Đi du lịch theo các nhóm có tổ ch ức ho ặc với Ngh ỉ ng ơi, gi ải trí, th ăm Ăn uống và lưu trú cao cấp dưỡ ng tế gia đình và bạn bè. Chuy ến đi ng ắn, số lượ ng các điểm du lịch chính, đi đ ể đế ắ Đi ng ắn ngày i m n ít. mua s m. Kết hợp công Khách qu ốc Là nh ững khách đi công tác đơ n lẻ và độ c lập, Giái trí, th ăm các điểm Các sản ph ẩm và dịch vụ có tác và du lịch tế tham gia vào một số ho ạt độ ng du lịch trong th ăm quan chính, ngh ỉ ch ất lượ ng. Đi lại thu ận ti ện ế ưỡ Đi ng ắn ngày chuy n công tác d ng Đế n lần đầ u Khách qu ốc Khách lẻ ho ặc đi theo nhóm 1 tu ần ho ặc hơn, Th ăm các điểm du lịch Th ức ăn ngon, cơ sở lưu trú tế sử dụng các ph ươ ng ti ện giao thông khác nhau chính, có yếu tố văn hóa và phù hợp, giá cả tươ ng đố i, ề đ ể đế ạ Đi dài ngày và qua nhi u i m n thiên nhiên. lo i hình phong phú. Đế n lần 2 + Khách qu ốc Khách lẻ ho ặc đi theo nhóm nh ỏ - th ườ ng là tự Nh ững tr ải nghi ệm nguyên Cơ sở lưu trú phú hợp, đồ ăn tránh xa đám tế tổ ch ức, đi trong 1 tu ần ho ặc hơn, th ườ ng bản và các ho ạt độ ng và lưu trú tốt, tr ải nghi ệm đ ề ờ ớ ố ượ đ ể đế ệ ư đ ộ ơ ả ệ ông Đi dài ngày dành nhi u th i gian v i s l ng i m n ít chuyên bi t (nh i b , nguyên s và tr i nghi m cá hơn khám phá hang độ ng) nhân. Đi ngh ỉ Khách nội Đi theo gia đình, vào các ngày lễ theo quy Ngh ỉ ng ơi, gi ải trí, th ăm Đồ ăn ngon, lưu trú hợp lý, dưỡ ng đị a đị nh của nhà nướ c và kỳ ngh ỉ hàng năm các điểm du lịch chính. cơ hội đi mua sắm, giá cả tươ ng đố i. Đi phượ t Khách nội Khách độ c lập ho ặc theo nhóm nh ỏ, th ườ ng Tìm ki ếm các ho ạt độ ng Ăn uống và lưu trú hợp lý, đị a đi bằng xe máy. khác nhau và tới nh ững nơi giá rẻ, tr ải nghi ệm sự nguyên không có du khách. sơ. Du lịch trong Khách nội Tự lên kế ho ạch cùng gia đình và bạn bè, sử Ngh ỉ ng ơi, gi ải trí và th ăm Đồ ăn ngon, dịch vụ tốt và đi ngày đị a dụng ph ươ ng ti ện giao thông cá nhân trong các điểm du lịch chính. lại thu ận ti ện. ngày, th ườ ng vào dịp cu ối tu ần ho ặc các ngày lễ
  102. Sự kết nối gi ữa sản phẩm du lịch và thị tr ường là gì? • Kết nối các đặ c tính, độ ng cơ và mong đợ i của các phân khúc th ị tr ườ ng với nh ững sản Sản ph ẩm du lịch Th ị tr ườ ng du lịch • Gi ải trí và ngh ỉ dưỡ ng ph ẩm du lịch phù hợp. • Đặ c tính •Văn hóa • Độ ng cơ • Thiên nhiên • Mong đợ i • Phiêu lưu mạo hi ểm • Để đả m bảo tính bền • Giáo dục vững, các sản ph ẩm nên đượ c kết nối với các cơ hội và mục tiêu phát tri ển của điểm đế n
  103. Sơ đồ khái ni ệm kết nối thị tr ường – sản phẩm SẢN PH ẨM A SẢN PH ẨM PHÂN KHÚC F SẢN PH ẨM TH Ị TR ƯỜ NG 4 G PHÂN KHÚC TH Ị TR ƯỜ NG 2 SẢN PH ẨM SẢN PH ẨM D C SẢN PH ẨM B PHÂN KHÚC TH Ị TR ƯỜ NG 3 SẢN PH ẨM SẢN PH ẨM I H PHÂN KHÚC TH Ị TR ƯỜ NG 1 SẢN PH ẨM E
  104. Sản phẩm nào phù hợp với thị tr ường nào ở Vi ệt Nam?
  105. Kết nối thị tr ường và sản phẩm ở Vi ệt Nam Vì sao nh ững th ị tr ườ ng này lại đượ c kết nối với nh ững sản ph ẩm này?
  106. Các phân khúc thị tr ường của Vi ệt Nam được kết nối với các lo ại hình sản phẩm LO ẠI HÌNH S ẢN PH ẨM NG M I Ể ƯỠ Ỏ D Ỉ I TRÍ O HI CH N HÓA Ả Ạ Ọ Ă Gi NGH V THIÊN NHIÊN M H NG NỘI ĐỊ A ƯỜ Khách trong ngày đế n từ Hà Nội   TR Ngh ỉ dưỡ ng Ị     Đi ph ượ t    QU ỐCTẾ Ngh ỉ dưỡ ng      Kết hợp du lịch với đi công tác    Đế n lần đầ u    PHÂN KHÚC TH KHÚC PHÂN Đế n lần 2 + tránh đám đông    
  107. Những yêu cầu đố i với sản phẩm du lịch bền vững Tôi có Li ệu • Nh ững sản ph ẩm du lịch Nó có tốt mu ốn nó cho chúng mình có bền vững ph ải đáp ứng không? tôi? bán đượ c đượ c nh ững nhu cầu và khôngkhông?? mong mu ốn của ng ườ i Nh ững tiêu dùng, doanh nghi ệp ng ườ i khác và nh ững bên liên quan khác Ng ườ i Nhà tiêu dùng kinh doanh/ • Đồ ng th ời cũng đòi hỏi Chính ph ủ ph ải có ngu ồn nhân lực sẵn sàng với ngu ồn cung đầ y đủ
  108. Các tiêu chí của các bên liên quan đố i với sản phẩm du lịch di sản văn hóa YÊU C ẦU KHÁC 1. Ch ứa đự ng các 7. Ngu ồn yếu tố đị nh YÊU C ẦU C ỦA nhân lực sẵn hình NG ƯỜ I TIÊU DÙNG có 6. Mang lại 2. Ch ứa lợi ích cho đự ng các yếu đị a ph ươ ng tố cốt lõi 3. Coi tr ọng YÊU C ẦU C ỦA CÁC 5. Bền vững th ị tr ườ ng BÊN LIÊN QUAN KHÁC 4. Có tính th ươ ng mại YÊU C ẦU C ỦA DOANH NGHI ỆP & CHÍNH PH Ủ
  109. Ví dụ tiêu chí đánh giá sản phẩm đáp ứng những yêu cầu đị nh hình YÊU CẦU CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ Nguyên bản Sản ph ẩm đạ i di ện và tiêu bi ểu nh ư th ế nào cho đị a ph ươ ng Khác bi ệt Sản ph ẩm độ c đáo và đặ c bi ệt nh ư th ế nào Đa dạng Có sự ph ối hợp gi ữa các điểm th ăm quan, các ho ạt độ ng và các dịch vụ không? Các yêu t ố mùa v ụ Th ời ti ết, quá đông vào mùa cao điểm Ch ức năng sản ph ẩm Sản ph ẩm tiêu bi ểu, trung tâm đầ u mối, ho ặc sản ph ẩm ph ụ tr ợ, phù hợp với cụm và tuy ến sản ph ẩm của đị a ph ươ ng Ng ườ i tiêu dùng
  110. Ví dụ tiêu chí đánh giá sản phẩm đáp ứng những yêu cầu về yếu tố cốt lõi YÊU CẦU TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ Kh ả năng ti ếp cận Du khách có dễ dàng ti ếp cận đượ c điểm đế n không Các điểm th ăm quan Ch ất lượ ng của các điểm th ăm quan xây dựng nên các tuy ến Các ho ạt độ ng Còn ho ạt độ ng nào khác ở điểm đế n mà du khách có th ể tham gia Các dịch vụ chính Đã có nh ững dịch vụ nào sẵn sàng cho vi ệc ph ục vụ khách (ví dụ lưu trú, dịch vụ ăn uống) Ng ườ i tiêu dùng
  111. Ví dụ tiêu chí đánh giá sản phẩm đáp ứng những yêu cầu của thị tr ường YÊU CẦU TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ Nh ững th ị tr ườ ng mục Có th ể dễ dàng xác đị nh mục tiêu cho nh ững th ị tr ườ ng chính tiêu chính Độ lớn th ị tr ườ ng Vừa đủ để tạo ra lợi ích và sinh ra lợi nhu ận Xu hướ ng và tầm ảnh Li ệu các th ị tr ườ ng mục tiêu có xu hướ ng mở rộng ho ặc ảnh hưở ng của th ị tr ườ ng hưở ng tới th ị tr ườ ng khác không Doanh nghi ệp
  112. Ví dụ tiêu chí đánh giá sản phẩm đáp ứng những yêu cầu về tính thương mại khả thi YÊU CẦU TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ Lập kế ho ạch dựa vào Các sản ph ẩm du lịch đượ c xây dựng và qu ản lý có chi ến lượ c th ị tr ườ ng dựa trên nh ững th ị tr ườ ng và xu hướ ng cụ th ể Sự tham gia của kh ối Kh ối tư nhân đượ c tham gia, bao gồm nh ững doanh nghi ệp đị a tư nhân ph ươ ng kinh doanh lành mạnh Bối cảnh pháp lý thu ận Các quy đị nh pháp lý tạo thu ận lợi cho phát tri ển và ho ạt độ ng lợi kinh doanh Các ngu ồn hỗ tr ợ cần Ngu ồn nhân lực đị a ph ươ ng và cơ sở hạ tầng thi ết yếu sẵn có thi ết Doanh nghi ệp
  113. Ví dụ tiêu chí đánh giá sản phẩm đáp ứng những yêu cầu về tính bền vững YÊU CẦU TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ Về kinh tế Nền kinh tế du lịch có th ể mang lại cơ hội ki ếm ti ền hấp dẫn và công bằng Về môi tr ườ ng Môi tr ườ ng thiên nhiên đượ c bảo vệ và cải thi ện Về văn hóa xã hội Các phong tục tập quán và văn hóa đị a ph ươ ng đượ c coi tr ọng và gìn gi ữ Về th ể ch ế Sự hỗ tr ợ của các chính sách, kế ho ạch và ch ươ ng trình của chính ph ủ Ch ức năng ngành Các bên liên quan có th ể vận hành theo đúng ch ức năng để đả m bảo ho ạt độ ng hi ệu qu ả và liên tục Nh ững bên liên quan khác
  114. Ví dụ tiêu chí đánh giá sản phẩm đáp ứng yêu cầu mang lại lợi ích cho đị a phương YÊU CẦU TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ Chia sẻ lợi nhu ận một Du lịch đượ c xem nh ư một lựa ch ọn hi ệu qu ả và phù hợp trong cách công bằng nỗ lực cải thi ện sinh kế của ng ườ i dân đị a ph ươ ng Sự tham gia và quy ền Cộng đồ ng dân cư đị a ph ươ ng có nh ững cơ ch ế mở và hi ệu sở hữu của đị a ph ươ ng qu ả trong quá trình tham gia vào lĩnh vực du lịch, bao gồm cả ch ức năng qu ản lý Xóa đói gi ảm nghèo Nh ững nhóm khó kh ăn hơn (ph ụ nữ, ng ườ i nghèo, tàn tật, thi ểu số) sẽ đượ c hưở ng lợi ở mức độ nào Nh ững bên liên quan khác
  115. Ví dụ tiêu chí đánh giá sản phẩm đáp ứng yêu cầu về nguồn nhân lực YÊU CẦU TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ Kh ối nhà nướ c Lãnh đạ o và cán bộ công ch ức có trách nhi ệm với ho ạt độ ng du lịch ho ặc các ban ngành liên quan Kh ối doanh nghi ệp Doanh nghi ệp ho ặc tham gia tr ực ti ếp ho ặc hỗ tr ợ ho ạt độ ng du lịch tại một đị a ph ươ ng Cộng đồ ng đị a ph ươ ng Nh ững ng ườ i sống tại các điểm du lịch tr ực ti ếp đượ c hưở ng lợi từ ho ạt độ ng du lịch
  116. Đánh giá những thành quả sản phẩm dựa trên các tiêu chí bền vững Vi ệc đánh giá kết qu ả của sản ph ẩm đạ t đượ c theo cấp độ , dựa trên nh ững tiêu chí khác nhau có th ể cho th ấy mức độ bền vững và kh ả năng tồn tại của sản ph ẩm đó trên th ị tr ườ ng. Xem ví dụ dướ i đây: ĐiỂM ĐỊ NH NGH ĨA PH ẢNHỒI 0 = Không áp dụng Sản ph ẩm không cần thi ết ho ặc không phù Không cần hành độ ng gì đượ c hợp với điểm đế n 1 = Rất kém Hoàn toàn không phù hợp và có th ể dẫn tới Tập trung toàn di ện và chuyên sâu nh ững hệ qu ả không tốt 2 = Kém Không phù hợp. Cần ph ải có sự cải thi ện để Tập trung hỗ tr ợ để cải thi ện một số mặt. Nâng sản ph ẩm đạ t hi ệu qu ả ho ặc có trách nhi ệm cấp và cải thi ện các ho ạt độ ng hi ện tại 3 = Tươ ng đố i Vận hành đạ t yêu cầu nh ưng một số yếu tố Tập trung hỗ tr ợ để cải thi ện một số mặt. Nâng chính vẫn có th ể tốt hơn nữa cấp và cải thi ện các ho ạt độ ng hi ện tại 4 = Tốt Vận hành đạ t yêu cầu song có th ể thay đổ i một Nâng cấp một chút đố i với một số khía cạnh số điểm nh ỏ để đạ t hi ệu qu ả cao nh ất đặ c bi ệt nếu cần 5 = Rất tốt Một ví dụ điển hình đạ t hi ệu qu ả cao, có tính Gi ới thi ệu và nhân rộng sáng tạo và có th ể làm gươ ng điển hình
  117. Nghiên cứu dữ li ệu và xác đị nh những phản hồi phát tri ển ti ềm năng • Dựa trên các kết qu ả đánh giá về tính bền vững, nh ững ph ản hồi phát tri ển sẽ tr ở nên rõ ràng hơn • Nh ững ph ản hồi phát tri ển có th ể thay đổ i tùy theo mục tiêu chi ến lượ c • Dướ i đây là một vài ví dụ về ph ản hồi phát tri ển: Tăng tính kh ả thi của Tạo lợi ích cho đị a ph ươ ng Tăng kh ả năng ti ếp cận sản ph ẩm Yêu cầu và vận độ ng các Khuy ến khích hợp tác với kh ối Hỗ tr ợ thành lập các tổ ch ức ngu ồn vốn chính ph ủ để nâng tư nhân qu ản lý cấp cộng đồ ng cấp hệ th ống đườ ng xá nhanh hơn
  118. Phi ếu cho điểm đánh giá sản phẩm 1/2 KHÍA CẠNH NH ẬN XÉT CH ẤM ĐIỂM Khía cạnh 1: Ng ườ i tiêu dung quan tâm (“Tôi có mu ốn sản ph ẩm này không?”) I. Các yếu tố cốt lõi 1. Kh ả năng ti ếp cận Điểm đế n có dễ dàng ti ếp cận đố i với du khách không 2. Điểm th ăm quan Ch ất lượ ng các điểm th ăm quan chính tạo nên tuy ến du lịch 3. Các ho ạt độ ng Có nh ững ho ạt độ ng nào khác dành cho du khách 4. Các dịch vụ chính Nh ững lo ại dịch vụ nào ph ải luôn luôn sẵn sàng để ph ục vụ khách 5. Các dịch vụ bổ sung Có nh ững dịch vụ bổ sung nào để tạo thu ận lợi hơn cho du khách Nh ận xét tóm tăt: Tổng số: II. Các yếu tố đị nh hình: (Các đặ c tính) 1. Tính nguyên sơ Sản ph ẩm đặ c sắc và đặ c tr ưng nh ư th ế nào đố i với vùng này 2. Khác bi ệt Sản ph ẩm độ c đáo và đặ c bi ệt nh ư th ế nào 3. Đa dạng Sự kết hợp gi ữa các điểm th ăm quan, dịch vụ và ho ạt độ ng có tốt không 4. Các yếu t ố mùa v ụ Th ời ti ết, khách quá đông vào mùa cao điểm 5. Ch ức năng sản ph ẩm Sản ph ẩm tiêu bi ểu, trung tâm đầ u mối, ho ặc sản ph ẩm ph ụ tr ợ, phù hợp với cụm và tuy ến sản ph ẩm của đị a ph ươ ng 6. Giai đoạn của vòng đờ i Điểm phát tri ển của sản ph ẩm (ví dụ: đang lên, đã đị nh hình ) KHÍANh ận xét CẠ tómNH tắt: NH ẬN XÉT CHTổngẤM số ĐIỂM Khía cạnh 2: Doanh nghi ệp quan tâm (“Tôi có th ể bán đượ c sản ph ẩm này không?”) III. Quan tâm về th ị tr ườ ng: 1. Thị tr ườ ng m ục tiêu chính Có th ể dễ dàng xác đị nh mục tiêu cho nh ững th ị tr ườ ng chính 2. Độ lớn c ủa th ị tr ườ ng Vừa đủ để tạo ra lợiíchvà sinhra lợi nhu ận 3. Xu h ướ ng và t ầm ảnh h ưở ng c ủa th ị Li ệu các th ị tr ườ ng mục tiêu có xu hướ ng mở rộng ho ặc ảnh hưở ng tới th ị tr ườ ng khác không tr ườ ng Nh ận xét tóm tắt: Tổng số IV. Tính th ươ ng mại: 1. L ập kế ho ạch d ựa vào th ị tr ườ ng Các sản ph ẩm du lịch đượ c xây dựng và qu ản lý có chi ến lượ c dựa trên nh ững th ị tr ườ ng và xu hướ ng cụ th ể 2. S ự tham gia c ủa kh ối t ư nhân Kh ối tư nhân đượ c tham gia, bao gồm nh ững doanh nghi ệp đị a ph ươ ng kinh doanh lành mạnh 3. Bối cảnh pháp lý thu ận l ợi Các quy đị nh pháp lý tạo thu ận lợi cho phát tri ển và ho ạt độ ng kinh doanh 4. Nh ững ngu ồn l ực h ỗ tr ợ Ngu ồn nhân lực đị a ph ươ ng và cơ sở hạ tầng thi ết yếu sẵn có Nh ận xét tóm tắt: Tổng số
  119. Phi ếu cho điểm đánh giá sản phẩm 2/2 KHÍA CẠNH NH ẬN XÉT CH ẤM ĐIỂM Khía cạnh 3: Các bên liên quan quan tâm (“Li ệu nó có tốt cho chúng tôi?”) V. Tính bền v ững 1. Về kinh t ế Nền kinh tế du lịch có th ể mang lại cơ hội ki ếm ti ền hấp dẫn và công bằng 2. Về môi tr ườ ng Môi tr ườ ng thiên nhiên đượ c bảo vệ và cải thi ện 3. Về văn hóa xã h ội Các phong tục tập quán và văn hóa đị a ph ươ ng đượ c coi tr ọng và gìn gi ữ 4. Về th ể ch ế Sự hỗ tr ợ của các chính sách, kế ho ạch và ch ươ ng trình của chính ph ủ 5. Ch ức năng ngành Các bên liên quan có th ể vận hành theo đúng ch ức năng để đả m bảo ho ạt độ ng hi ệu qu ả và liên tục Nh ận xét tóm tăt: Tổng số VI. Lợi ích cho đị a ph ươ ng 1. Sự chia sẻ lợi ích công bằng Du lịch là một lựa ch ọn hi ệu qu ả và phù hợp trong nỗ lực cải thi ện sinh kế của ng ườ i dân đị a ph ươ ng 2. Sự sở h ữu/ tham gia c ủa đị a ph ươ ng Cộng đồ ng đị a ph ươ ng có cơ ch ế mở và hi ệu qu ả trong vi ệc tham gia vào lĩnh vực du lịch, bao gồm cả ch ức năng qu ản lý 3. Xóa đói gi ảm nghèo Nh ững nhóm khó kh ăn hơn (ph ụ nữ, ng ườ i nghèo, tàn tật, thi ểu số) sẽ đượ c hưở ng lợi Nh ận xét tóm tăt: Tổng số KHÍA CẠNH NH ẬN XÉT CH ẤM ĐIỂM Khía cạnh 4: Ngu ồn nhân lực: Sự sắn có, kh ả năng đáp ứng và Nhu cầu VII. Xây dựng ngu ồn nhân lực: (Kh ả năng đáp ứng và nhu cầu hi ện tại) 1. Kh ối nhà n ướ c Lãnh đạ o và cán bộ công ch ức có trách nhi ệm với ho ạt độ ng du lịch ho ặc các ban ngành liên quan 2. Kh ối doanh nghi ệp Doanh nghi ệp ho ặc tham gia tr ực ti ếp ho ặc hỗ tr ợ ho ạt độ ng du lịch tại một đị a ph ươ ng 3. Cộng đồ ng đị a ph ươ ng Nh ững ng ườ i sống tại các điểm du lịch tr ực ti ếp đượ c hưở ng lợi từ ho ạt độ ng du lịch Nh ận xét tóm tăt: Tổng số TỔNG ĐIÊM: TỔNG
  120. Nguyên t ắc 3. Đả m b ảo các chi ến lượ c và kế ho ạch hành độ ng phát tri ển sản ph ẩm du lịch di sản v ăn hóa đượ c hình thành 1. Xác đị nh tầm nhìn, mục đích và mục tiêu phát tri ển sản ph ẩm du lịch di s ản v ăn hóa có trách nhi ệm 2. Xác đị nh và dành ưu tiên các ý Các ho ạt độ ng tưở ng phát tri ển sản ph ẩm du lịch di chi ến lượ c sản v ăn hóa có trách nhi ệm 3. Thi ết kế nh ững ho ạt độ ng can thi ệp vào vi ệc phát tri ển sản ph ẩm du lịch di sản v ăn hóa có trách nhi ệm 4. Xây dựng kế ho ạch hành độ ng Các ho ạt phát tri ển sản ph ẩm du lịch di s ản độ ng của văn hóa có trách nhi ệm Kế ho ạch hành độ ng
  121. A. Xác đị nh tầm nhìn, mục đích và mục tiêu phát tri ển sản ph ẩm du lịch di s ản v ăn hóa có trách nhi ệm • Tầm nhìn : Th ể hi ện mục tiêu tổng th ể và mục đích của vi ệc phát tri ển du lịch • Mục đích : Một danh mục th ống nh ất nh ững nguy ện vọng rõ ràng và cụ th ể cần đạ t • Mục tiêu : Nh ững đích đế n cụ th ể mà khi đạ t đượ c thì mục đích cũng đượ c th ỏa mãn
  122. Ví dụ về tầm nhìn, mục đích và mục tiêu Tuyên ngôn về tầm nhìn: Ví dụ về mục tiêu phát tri ển: • “Nh ằm xây dựng nh ững sản ph ẩm du lịch • Nh ằm tăng thêm 15% vi ệc làm toàn th ời bền vữngvà có tính cạnh tranh góp ph ần gian cho đị a ph ươ ng đế n năm 2015 nâng cao đờ i sống của đị a ph ươ ng” • Nh ằm tăng lượ ng chi tiêu trung bình theo ngày của du khách tại đị a ph ươ ng thêm 5% đế n năm 2020 • Nh ằm tăng lượ ng khách trung bình hàng Ví dụ về mục đích phát tri ển: năm đế n các làng văn hóa thêm 10 % đế n • Nh ằm tăng lượ ng chi tiêu của khách du năm 2015 lịch tại điểm đế n • Nh ằm nâng cao hi ệu qu ả ho ạt độ ng và lợi nhu ận của kinh doanh du lịch ở đị a ph ươ ng • Nh ằm thu hút thêm đầ u tư vào du lịch • Nh ằm gi ảm đi nh ững tác độ ng của du lịch đế n môi tr ườ ng và ngu ồn lực của đị a ph ươ ng
  123. B. Xác đị nh và dành ưu tiên cho các ý tưở ng phát tri ển sản ph ẩm du lịch di s ản v ăn hóa có trách nhi ệm Mối quan tâm chính là mức độ tác độ ng mà các ý tưở ng can thi ệp mang lại: Ki ểm tra tính kh ả thi 1. Các mục đích th ươ ng mại kh ả thi: về mặt Tính th ực ti ễn và tính th ươ ng mại kh ả thi th ươ ng mại trong phát tri ển các sản ph ẩm ti ềm năng 2. Các mục đích mang tính bền vững: CÁC L ỰA CH ỌN Sản ph ẩm có th ể mang lại các lợi ích về PHÁT TRI ỂN Ki ểm tra kinh tế, văn hóa và môi tr ườ ng cho đị a SẢN PH ẨM về tính bền DU L ỊCH vững ph ươ ng ở mức độ nào 3. Các mục đích của ngành: Củng cố cơ sở hạ tầng & liên lạc; tăng Ki ểm tra cườ ng ho ạt độ ng qu ảng bá đố i với các th ị về các ho ạt tr ườ ng mục tiêu; Cải thi ện thông tin và ch ỉ độ ng ngành dẫn cho du khách; Nâng cao tiêu chu ẩn ch ất lượ ng ; Tăng cườ ng an toàn và an ninh
  124. Những mối quan tâm ưu tiên: Các tác độ ng phát tri ển mục tiêu •Số lượ ng ng ườ i nghèo • Kh ả năng đo lườ ng đánh giá P đượ c hướ ng tới trong kế P đượ c tác độ ng của kế ho ạch ho ạch hành độ ng hành độ ng •Lượ ng tăng thu nh ập •Tốc độ và sự bi ểu hi ện cụ th ể P theo đầ u ng ườ i có kh ả P của tác độ ng năng đạ t đượ c • Ng ườ i nghèo có th ể ti ếp •Sự bền vững của nh ững kết P cận đượ c tới nh ững lợi P qu ả đạ t đượ c ích phi tài chính nào • Kh ả năng hành độ ng có • Kh ả năng nâng cao ki ến th ức th ể tác độ ng tới phân của kế ho ạch hành độ ng và P khúc cụ th ể trong số các P đượ c phát huy hộ nghèo
  125. Những mối quan tâm ưu tiên: Tính thực ti ễn ? • Chi phí để kh ởi độ ng • Ngu ồn vốn ti ềm năng và các ngu ồn ? lực sẵn có khác •Sự phù hợp với các chính sách và ? cam kết đã đượ c th ống nh ất ? • Có nhân lực đủ kh ả năng th ực hi ện •Cơ hội thành công và nh ững dấu ? hi ệu rủi ro
  126. C. Thi ết k ế nh ững ho ạt độ ng can thi ệp trong phát tri ển s ản ph ẩm du lịch di s ản v ăn hóa có trách nhi ệm • Bướ c đầ u tiên ph ải xem lại các mục đích phát tri ển, các kết qu ả phân tích mối liên hệ gi ữa sản ph ẩm – th ị tr ườ ng và ho ạt độ ng đánh giá sản ph ẩm • Các ph ươ ng pháp có th ể sử dụng khi thi ết kế các ho ạt độ ng can thi ệp bao gồm: Làm vi ệc với các sản Tạo điều ki ện, hỗ tr ợ Làm vi ệc với các sản ph ẩm có th ể mang lại và khuy ến khích sự ph ẩm phát sinh chi ngu ồn thu lớn hơn phát tri ển và sự tham tiêu cao cho ng ườ i nghèo gia của ng ườ i nghèo
  127. Sử dụng phương pháp ti ếp cận thực ti ễn Cu ối cùng, đả m bảo các ho ạt độ ng can thi ệp được ch ọn có tính đế n 2 câu hỏi dưới đây: Có th ế làm đượ c gì với ngu ồn lực sẵn Mối quan tâm và cam có? kết tham gia của các bên liên quan khác nhau nh ư th ế nào?
  128. Các nguyên tắc chu ẩn bị một chi ến lượ c phát tri ển sản ph ẩm du lịch di s ản v ăn hóa có trách nhi ệm • Nh ấn mạnh sự tham gia của các bên liên quan • Dựa trên các nguyên tắc của du lịch bền vững: CHI ẾN L ƯỢ C PHÁT TRI ỂN S ẢN PH ẨM DU L ỊCH CÓ TRÁCH NHI ỆM Công bằng về Kh ả thi về kinh mặt xã hội và Có trách nhi ệm tế và có tính nh ạy cảm về văn với môi tr ườ ng cạnh tranh hóa
  129. D. Xây dựng kế ho ạch hành độ ng phát tri ển sản ph ẩm du lịch di s ản v ăn hóa có trách nhi ệm • Đặ t ra một cách cụ th ể nh ững gì cần làm, khi nào, do ai và cần ngu ồn lực gì Ai? Khi nào? • Có ch ức năng nh ư một ngu ồn lực độ c lập • Nh ững nguyên tắc chung: – Đả m bảo sự tham gia của các thành viên Cái gì? Ngu ồn lực gì? – Th ời hạn hợp lý với điểm đế n – Có hành độ ng cụ th ể với các bên liên quan chính
  130. Các nguyên tắc ch ỉ dẫn nh ằm đả m bảo ngu ồn lực để th ực hi ện kế ho ạch hành độ ng • Sử dụng bản kế ho ạch hành độ ng của dự án nh ư một công cụ • Sử dụng ngân sách chung ho ặc ngu ồn vốn riêng • Dành th ời gian huy độ ng ngu ồn lực • Xác đị nh các cơ ch ế ti ếp nh ận vốn • Linh ho ạt trong ho ạch đị nh tài chính • Luôn hướ ng tới tươ ng lai VND
  131. Mẫu kế ho ạch hành độ ng HOẠT ĐỘ NG 1 KẾT QU Ả TH ỜI GIAN NG ƯỜ I CH ỊU NGU ỒNLỰC TRÁCH NHI ỆM Ho ạt độ ng nh ỏ 1 Ho ạt độ ng nh ỏ 2 Ho ạt độ ng nh ỏ 3 Ho ạt độ ng nh ỏ 4 HOẠT ĐỘ NG 2 KẾT QU Ả TH ỜI GIAN NG ƯỜ I CH ỊU NGU ỒNLỰC TRÁCH NHI ỆM Ho ạt độ ng nh ỏ 1 Ho ạt độ ng nh ỏ 2 Ho ạt độ ng nh ỏ 3 HOẠT ĐỘ NG 3 KẾT QU Ả TH ỜI GIAN NG ƯỜ I CH ỊU NGU ỒNLỰC Ho ạt độ ng nh ỏ 4 TRÁCH NHI ỆM Ho ạt độ ng nh ỏ 1 Ho ạt độ ng nh ỏ 2
  132. BÀI 9. TH ỰC Ti ỆN DU L ỊCH CÓ TRÁCH NHI ỆM HI ỆU QU Ả CHO CÁC ĐiỂM DI S ẢN V ĂN HÓA T ẠI VI ỆT NAM CHỦ ĐỀ 6. TÀI CHÍNH BỀN VỮNG TRONG QUẢN LÝ DI SẢN VĂN HÓA Ngu ồn ảnh: JPG
  133. Vấn đề là gì? • Trên th ế gi ới, vi ệc đả m bảo tài chính đầ y đủ cho các điểm di sản văn hóa vẫn còn là một nỗ lực cần thi ết • Ở Vi ệt Nam, hầu hết các điểm di sản văn hóa đề u nh ận đượ c một kho ản ngân sách nh ỏ từ Chính ph ủ • Các ho ạt độ ng tăng doanh thu bổ sung để hỗ tr ợ ngu ồn vốn Chính ph ủ cho các điểm di sản di sản văn hóa • Hỗ tr ợ kinh tế đị a ph ươ ng và góp ph ần cải thi ện kinh tế xã hội cho ng ườ i dân đị a ph ươ ng
  134. Vai trò và tầm quan tr ọng của tài chính bền vững trong quản lý di sản văn hóa • Cho phép tri ển khai tốt hơn các ho ạt độ ng qu ản lý di sản văn hóa đượ c ưu tiên và đạ t đượ c các mục tiêu di sản văn hóa • Tăng tính ổn đị nh và sự tự tin về ngân sách • Gi ảm căng th ẳng tài chính của ngân sách tỉnh và nhà nướ c
  135. Mô hình kinh t ế điển hình c ủa du l ịch trong điểm di s ản v ăn hóa Tài chính c ủa chính ph ủ Doanh thu quay tr ở l ại ngân sách Chính ph ủ – Thu ế kh ởi hành & Phí vào Khách du l ịch Điểm di s ản v ăn hóa Chính quy ền đị a ph ươ ng thu ế khách s ạn Thanh toán cho hàng hóa và d ịch v ụ Cơ s ở h ạ t ầng Và chi phí qu ản lý Thu ế kinh doanh Gi ấy phép và tổng h ợp Kinh doanh phí ng ườ i s ử d ụng Vi ệc làm và Ti ền l ươ ng Vi ệc làm và Thu ế thu nh ập Vi ệc làm và ti ền l ươ ng Cộng đồ ng đị a ph ươ ng Nguồn: Font, X., Cochrane, J., and Tapper, R. 2004, Tourism for Protected Area Financing: Understanding tourism revenues for effective management plans , Leeds Metropolitan University, Leeds, UK
  136. Những nguyên tắc thực ti ễn tốt về tài chính có trách nhi ệm của các điểm di sản văn hóa 1. Xem xét c ơ ch ế tài chính để xác đị nh c ơ h ội 2. Th ực hi ện chi ến lượ c sáng tạo để gây qu ỹ TÀI CHÍNH CÓ TRÁCH NHI ỆM 3. Hỗ tr ợ kinh tế đị a ph ươ ng
  137. Nguyên tắc 1: Xem xét cơ chế tài chính để xác đị nh các cơ hội • Cấu trúc, hệ th ống tài chính tạo ngu ồn vốn, doanh thu hi ện tại có th ể ch ưa th ực sự hi ệu qu ả • Phân tích hệ th ống tài chính hi ện tại đôi khi có th ể phát hi ện các cơ hội để cắt gi ảm chi phí và tăng doanh thu
  138. 4 yếu tố nên xem xét để tìm ki ếm cơ hội tài chính LẬPKẾ HO ẠCH TÀI CHÍNH Có th ể nh ất quán ho ặc không nh ất quán với khung th ời gian lập kế BAN ĐIỀU HÀNH ho ạch của chính ph ủ. Nh ưng đảm Vai trò và trách nhi ệm. bảo sự cập nh ật. Thông số kỹ thu ật Tự ch ủ về tài chính / phân bổ rõ các yêu cầu đượ c tài 1 tr ợ 3 DOANH THU PHÁT SINH Rất nhi ều lo ại phí đượ c sử dụng, tài ĐẦ UTƯ kho ản cho lạm phát, chi phí hàng Rất nhi ều ưu đãi hi ện tại. Xem xét ngày, sự thay đổ i về thu nh ập, nhu các cơ hội để tạo mới ho ặc nâng câo cầu gia tăng. Xem xét các cơ hội từ các ưu đãi hi ện tại. 2 các chi phí không cho du lịch 4 Ngu ồn: PARC Project 2006, Policy Brief: Building Viet Nam’s National Protected Areas System – policy and institutional innovations required for progress , Creating Protected Areas for Resource Conservation using Landscape Ecology (PARC) Project, Government of Viet Nam, (FPD) / UNOPS, UNDP, IUCN, Ha Noi, Vietnam
  139. Nguyên t ắc 2: Thực hi ện các chi ến l ược sáng t ạo để gây quỹ • Gi ảm sự ph ụ thu ộc vào ngu ồn tài tr ợ của chính ph ủ bằng cách tạo ra doanh thu từ các chi ến lượ c huy độ ng vốn bổ sung là một xu hướ ng đang gia tăng trên toàn th ế gi ới • Theo đuổi các chi ến lượ c để đáp ứng hi ệu qu ả mục tiêu của các bên liên quan khác nhau và tạo ra doanh thu tối đa • Chi ến lượ c có th ể bao gồm vé vào cửa, phí sử dụng, nh ượ ng ho ặc cho thuê đấ t, thu ế và các kho ản đóng góp
  140. Vé vào c ửa Là chi phí du khách ph ải tr ả khi đi vào điểm di sản NH ỮNG THÁCH văn hóa TH ỨC • Vi ệc thu vé không NH ỮNG ĐẶ C ĐIỂM hi ệu qu ả dẫn đế n • Là chi phí du khách ph ải tr ả khi đi vào điểm di sản văn hóa thi ệt hại về doanh thu • Hi ệu qu ả nh ất ở các điểm di sản văn hóa có đông khách ti ền vé tham quan và nh ững nơi tìm th ấy các sản ph ẩm văn hóa độ c • Ngu ồn nhân lực đáo đượ c tr ưng bày khan hi ếm cho vi ệc • Ch ủ yếu để trang tr ải vốn và chi phí ho ạt độ ng, ph ản ánh thu vé/ gi ảm các ho ạt ch ất lượ ng hàng hóa và dịch vụ cung cấp cho du khách, nhu độ ng bảo tồn cầu của th ị tr ườ ng / sự sẵn sàng chi tr ả • Tham nh ũng, hối •Du khách tr ả nhi ều hơn nếu họ bi ết số ti ền họ bỏ ra tăng lội thêm tr ải nghi ệm ho ặc để bảo tồn văn hóa •Giá cả theo mùa vụ, tầng lớp, lo ại có th ể tối đa hóa doanh thu Ngu ồn Font, X., Cochrane, J., & Tapper, R. 2004, Tourism for Protected Area Financing: Understanding tourism revenues for effective management plans , Leeds Metropolitan University, Leeds, UK
  141. Gi ấy phép, hợp đồ ng thuê Hợp đồ ng gi ữa các điểm di s ản v ăn hóa và các doanh nghi ệp có ho ạt độ ng th ươ ng m ại để đổ i l ấy m ột kho ản NH ỮNG THÁCH phí TH ỨC • Các doanh nghi ệp NH ỮNG ĐẶ C ĐIỂM không thành công = ít doanh thu • Khu v ực t ư nhân quan tr ọng h ơn do chính ph ủ tài tr ợ • Kinh doanh không tôn tr ọng các ngh ĩa hạn ch ế vụ theo h ợp đồ ng • Ví d ụ: h ướ ng d ẫn du l ịch, lưu trú, nhà hàng, vận • Kinh doanh không chuy ển ki ểm soát hành vi • Đòi h ỏi ph ải ki ểm soát t ốt của khách • Lợi ích c ủa điểm di s ản v ăn hóa: các doanh nghi ệp • Lợi nhu ận do các có đủ ki ến th ức, kinh nghi ệm, thi ết b ị vv doanh nghi ệp = thu • Lợi ích kinh doanh: ti ếp c ận v ới đị a điểm h ấp d ẫn, nh ập b ị m ất bởi điểm cạnh tranh h ạn ch ế di sản văn hóa Ngu ồn Font, X., Cochrane, J., & Tapper, R. 2004, Tourism for Protected Area Financing: Understanding tourism revenues for effective management plans , Leeds Metropolitan University, Leeds, UK
  142. Ho ạt độ ng thương mại tr ực ti ếp Quy ền hạn của cơ quan di sản văn hóa trong cung THÁCH TH ỨC cấp hàng hóa và dịch vụ th ươ ng mại • Ngu ồn nhân lực, CÁC ĐẶ C ĐIỂM ki ến th ức, kĩ năng, • Có th ể bao gồm các ho ạt độ ng tươ ng tự nh ư kh ối tư các ngu ồn lực tài nhân chính • Đả m bảo các doanh • Tăng doanh thu qua vi ệc bán các hàng hóa và dịch vụ nghi ệp không thu ộc bổ sung nh ư đồ lưu ni ệm, đồ ăn th ức uống, và các tour sở hữu của nhân viên bên trong khu di sản trong khu di sản văn • Có th ể thu ộc sở hữu của nhà nướ c ho ặc là hợp tác hóa - ng ườ i sẽ nh ận công – tư / liên doanh đượ c tất cả lợi nhu ận • Đả m bảo điểm di sản văn hóa thu đượ c toàn bộ / và không có lợi cho ph ần lớn ti ền di sản văn hóa • Cần bao gồm lao độ ng và hàng hóa / dịch vụ đị a ph ươ ng Ngu ồn: Font, X., Cochrane, J., & Tapper, R. 2004, Du l ịch mang l ại tài chính cho khu b ảo t ồn: Hi ểu v ề doanh thu du l ịch cho các k ế ho ạch qu ản lý hi ệu qu ả, Đạ i h ọc Leeds Metropolitan, Leeds, UK
  143. Thuế Các mức phí hàng hóa và dịch vụ nh ằm tạo ngu ồn qu ỹ cho chính ph ủ và có th ể đượ c sử dụng để hỗ tr ợ qu ản lý di sản THÁCH TH ỨC văn hóa • Không ph ổ bi ến đố i CÁC ĐẶ C ĐiỂM với dân đị a ph ươ ng và du khách • Cho phép tạo ra ngu ồn qu ỹ cấp qu ốc gia và trên cơ sở • Đả m bảo ti ền quay tr ở lại công tác bảo dài hạn và để sử dụng ngu ồn qu ỹ phù hợp với nhu cầu tồn • Ví dụ: thu ế đị a ph ươ ng đố i với ng ườ i sử dụng di sản • Chi phí qu ản lý hệ văn hóa ho ặc sử dụng thi ết bị, phí gi ườ ng nằm lưu trú th ống • Ti ếp cận các hình th ức gi ảm thu ế cho các công trình / • Khó qu ản lý các đóng góp bảo tồn khi có th ể kho ản thu ế “nh ỏ” (cùng ch ịu qu ản lý nh ư các kho ản thu ế lớn) Ngu ồn: Font, X., Cochrane, J., & Tapper, R. 2004, Du l ịch mang l ại tài chính cho khu b ảo t ồn: Hi ểu v ề doanh thu du l ịch cho các k ế ho ạch qu ản lý hi ệu qu ả, Đạ i h ọc Leeds Metropolitan, Leeds, UK
  144. Các kho ản đóng góp Quà tặng là ti ền, hi ện vật hay dịch vụ, đượ c cung cấp mi ễn phí để hỗ tr ợ các điểm di sản văn hóa THÁCH TH ỨC • Đòi hỏi ph ải truy ền CÁC ĐẶ C ĐiỂM thông tốt cho du • Có th ể sử dụng các qu ỹ tín thác để gi ữ và qu ản lý các khách thông qua kho ản đóng góp hướ ng dẫn viên và qua các tài li ệu in ấn, • Mang lại cơ hội đóng góp tr ực ti ếp cho các dự án khôi ph ục bao gồm ti ền mặt, quà tặng hi ện vật, và sức lao độ ng • Tính minh bạch và cho du khách hi ệu qu ả trong qu ản • Có th ể khuy ến khích các doanh nghi ệp đóng góp một % lý và sử dụng ti ền nh ỏ của doanh thu để hỗ tr ợ một dự án di sản văn hóa (ví dụ khôi ph ục tượ ng đài kỉ ni ệm, sưu tầm các mẫu vật tri ển lãm văn hóa) • Có th ể sử dụng các hòm quyên góp • Huy độ ng ngu ồn vốn thông qua các dự án ho ặc sự ki ện nh ư là các lễ hội văn hóa Ngu ồn: Font, X., Cochrane, J., & Tapper, R. 2004, Du l ịch mang l ại tài chính cho khu b ảo t ồn: Hi ểu v ề doanh thu du l ịch cho các k ế ho ạch qu ản lý hi ệu qu ả, Đạ i h ọc Leeds Metropolitan, Leeds, UK
  145. Nguyên t ắc 3: Hỗ tr ợ kinh t ế đị a phương • Du lịch trách nhi ệm yêu cầu ng ườ i dân đị a ph ươ ng ph ải đượ c hưở ng các lợi ích về kinh tế xã hội • Nếu cộng đồ ng đị a ph ươ ng ch ỉ nhìn th ấy nh ững chi phí cho điểm di sản văn hóa mà không th ấy lợi ích, họ sẽ không thích hỗ tr ợ qu ản lý điểm di sản văn hóa và ho ạt độ ng du lịch nữa Ngu ồn ảnh: Pixabay, www.pixabay.com
  146. Thấu hi ểu quan điểm của cộng đồ ng đị a phương về ho ạt độ ng du lịch tại các điểm di sản văn hóa V Tạo thu nh ập V Tạo vi ệc làm V Tạo cơ hội cho phát tri ển th ươ ng mại tại đị a ph ươ ng V Hỗ tr ợ phát tri ển cộng đồ ng V Bảo vệ văn hóa V Tăng kh ả năng ti ếp cận các dịch vụ tốt hơn Ngu ồn: Eagles, P., McCool, S. & Haynes, C. 2002, Sustainable Tourism in Protected Areas: Guidelines for Planning and Management , IUCN, Gland, Switzerland and Cambridge, UK
  147. Góp phần xây dựng nền kinh tế đị a phương vững mạnh hơn tại các điểm đế n di sản văn hóa Thi ết l ập các c ơ ch ế rõ ràng v ề vi ệc áp d ụng các mức phí khách du lịch ph ải tr ả Cung c ấp t ư v ấn Giúp c ộng đồ ng và h ỗ tr ợ v ề cách đị a ph ươ ng th ể th ức c ải ti ến ch ất ch ế hóa các nhà lượ ng cho các cung c ấp d ịch v ụ hàng hóa và d ịch du l ịch t ại đị a vụ t ại đị a ph ươ ng ph ươ ng Thu hút s ự tham gia c ủa c ộng đồ ng vào chu ỗi cung ứng c ủa điểm di sản v ăn hóa Sử d ụng lao độ ng là các thành viên Th ực hi ện đào t ạo cộng đồ ng đị a qu ản lý tài chính ph ươ ng làm nhân cho các điểm di viên t ại điểm di sản v ăn hóa do đị a sản ph ươ ng qu ản lý Gộp giá c ủa m ột sản ph ẩm th ủ công làm t ại đị a ph ươ ng vào giá c ủa tour di sản v ăn hóa. Ngu ồn: Eagles, P., McCool, S. & Haynes, C. 2002, Du l ịch b ền v ững t ại các khu b ảo t ồn: H ướ ng d ẫn quy ho ạch và qu ản lý , IUCN, Gland, Switzerland và Cambridge, UK
  148. Xin trân tr ọng cảm ơn! Thank you!