Du lịch dịch vụ - Bài 4: Sử dụng lao động có trách nhiệm trong du lịch

pdf 60 trang vanle 2030
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Du lịch dịch vụ - Bài 4: Sử dụng lao động có trách nhiệm trong du lịch", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfdu_lich_dich_vu_bai_4_su_dung_lao_dong_co_trach_nhiem_trong.pdf

Nội dung text: Du lịch dịch vụ - Bài 4: Sử dụng lao động có trách nhiệm trong du lịch

  1. BÀI 4. SỬ DỤNG LAO ĐỘNG CÓ TRÁCH NHI ỆM TRONG DU LỊCH
  2. Những nội dung chính Mục tiêu: Các ch ủ đề Khi hoàn thành bài này, học viên sẽ có th ể: 1. Vaitròvàlợi ích của sử dụng lao độ ng có trách • Mô tả các yêu cầu về sử dụng lao độ ng và các điều nhi ệm trong ngành du lịch ki ện làm vi ệc tốt 2. Áp dụng các điều ki ện sử dụng lao độ ng có trách • Gi ải thích cách tuy ển dụng và sử dụng lao độ ng một nhi ệm cách minh bạch 3. Thúc đẩ y chính sách về bình • Mô tả cách tạo ra một lực lượ ng nhân sự đa dạng đẳ ng gi ới và cơ hội bình đẳ ng • Gi ải thích tầm quan tr ọng của cách th ức qu ảng cáo 4. Tuân th ủ các cách th ức các vị trí tuy ển dụng tuy ển dụng có trách nhi ệm và hỗ tr ợ sử dụng lao độ ng • Li ệt kê và mô tả các tiêu chí tuy ển ch ọn nhân viên đị a ph ươ ng mới và các chính sách nhân sự trong tổ ch ức 5. Cung cấp ch ươ ng trình đào • Gi ải thích các cách th ực hi ện vi ệc đào tạo kỹ năng tao kỹ năng phù hợp 6. Phát tri ển sự cam kết và hợp • Gi ải thích cách thúc đẩ y cam kết nhóm và sự hợp tác tác nhóm có trách nhi ệm
  3. BÀI 4. S Ử D ỤNG LAO ĐỘ NG CÓ TRÁCH NHI ỆM TRONG DU L ỊCH CHỦ ĐỀ 1. VAI TRÒ VÀ TẦM QUAN TRỌNG CỦASỬ DỤNG LAO ĐỘNG CÓ TRÁCH NHI ỆM TRONG NGÀNH DU LỊCH
  4. Đị nh nghĩa sử dụng lao độ ng có trách nhi ệm • Th ực hi ện các tiêu chu ẩn lao độ ng nh ằm tạo các cơ hội cho Tiêu chu ẩn lao cả nam và nữ có th ể có đượ c độ ng công vi ệc tử tế và năng su ất trong điều ki ện tự do, bình đẳ ng, an toàn và tự tr ọng Cơ hội bình (Tổ ch ức Lao độ ng Qu ốc tế) đẳ ng • Đả m bảo sự phát tri ển của nền kinh tế sẽ tạo lợi ích cho tất cả Công vi ệc mọi ng ườ i tử tế và • Cân bằng lợi ích cho ng ườ i sử năng su ất dụng lao độ ng và ng ườ i lao độ ng.
  5. Tìm hi ểu v ề các tiêu chuẩn lao độ ng • Các nguyên tắc cơ bản và quy ền lợi ở nơi làm vi ệc • Có th ể bị ràng bu ộc về lu ật pháp ho ặc đượ c đề ngh ị từ các tổ ch ức có uy tín (ví dụ ILO – tổ ch ức lao độ ng qu ốc tế) • Các vấn đề chính có th ể bao gồm: – Tự do gia nh ập hi ệp hội và quy ền th ỏa thu ận tập th ể – Lo ại bỏ lao độ ng cưỡ ng bức và ép bu ộc – Hủy bỏ lao độ ng tr ẻ em – Lo ại bỏ phân bi ệt đố i xử trong sử dụng lao độ ng và ngh ề nghi ệp
  6. Tự do hi ệp hội và quy ền thỏa thuận t ập thể • Quy ền tổ ch ức và thành lập các hi ệp hội của công nhân và ch ủ sử dụng lao độ ng • Khuy ến khích th ỏa thu ận tập th ể và đư a ra các cu ộc đố i tho ại xã hội hi ệu qu ả • Điều này đã đượ c ch ứng minh đem lại hi ệu qu ả cho th ị tr ườ ng lao độ ng và hi ệu qu ả kinh tế tốt hơn • Đượ c đư a vào Lu ật Lao độ ng Vi ệt Nam
  7. Cung c ấp c ơ hội bình đẳ ng • Ở Vi ệt Nam sẽ là bất hợp pháp nếu nh ư phân bi ệt đố i xử dựa trên gi ới tính, màu da, sắc tộc tín ng ưỡ ng • Phân bi ệt đố i xử th ườ ng có ngh ĩa là kh ả năng và kỹ năng không đượ c ghi nh ận thích đáng • Sự bình đẳ ng cần liên quan đế n vi ệc đượ c ti ếp cận công vi ệc và đào tạo, mức lươ ng và đượ c làm/ti ếp cận các ngh ề v.v.
  8. Chấm dứt lao độ ng ép buộc, cưỡng bức và lao độ ng tr ẻ em • Là dạng lao độ ng cưỡ ng bức ho ặc nô lệ truy ền th ống do có sự đe do ạ khi tuy ển dụng • Lao độ ng tr ẻ em: – Cản tr ở sự phát tri ển ti ềm năng của tr ẻ em dẫn đế n sự tổn hại về mặt tâm lý ho ặc th ể xác lâu dài – Làm cho tr ẻ con và gia đình ti ếp tục nghèo đói vì hạn ch ế các em đượ c hưở ng nền giáo dục
  9. Đả m bảo công vi ệc hi ệu quả và t ử t ế • Ph ươ ng pháp làm vi ệc • Tập th ể hỗ tr ợ • Số gi ờ làm vi ệc • Sức kh ỏe và an toàn • Ngh ỉ ng ơi • Ti ếp cận trang thi ết bị tốt • Đào tạo và th ăng ti ến • Khác?
  10. Lợi ích chính c ủa vi ệc thực hi ện s ử dụng lao độ ng có trách nhi ệm trong du l ịch •Cải thi ện năng su ất lao độ ng và hi ệu qu ả P kinh tế • Nhân viên sẽ hài lòng hơn và tỉ lệ ngh ỉ vi ệc P ít hơn • Ngu ồn nhân lực đượ c đào tạo tốt hơn và sử P dụng lao độ ng ở mức cao hơn • Gi ảm các tai nạn tốn kém hay các chi phí P ch ăm sóc sức kh ỏe P •Sự sáng tạo của nhân viên đượ c tăng cườ ng
  11. BÀI 4. S Ử D ỤNG LAO ĐỘ NG CÓ TRÁCH NHI ỆM TRONG DU L ỊCH CHỦ ĐỀ 2. ÁP DỤNG CÁC ĐIỀU KI ỆNSỬ DỤNG LAO ĐỘNG CÓ TRÁCH NHI ỆM
  12. Áp dụng các điều ki ện s ử dụng lao độ ng có trách nhi ệm 1. Hi ểu và 2. Xây dựng 4. Cung cấp 6. Cung cấp 3. Tr ả ti ền 5. Cung cấp th ực hi ện và th ực các quy ền một không lươ ng tối ti ền th ưở ng lu ật lao hi ện các lợi lao độ ng gian làm thi ểu ho ặc và khuy ến độ ng Vi ệt hợp đồ ng đượ c ngành vi ệc thích cao hơn khích Nam lao độ ng tốt ch ấp nh ận hợp đầ y đủ
  13. 1. Hi ểu và thực hi ện luật lao độ ng Vi ệt Nam • Bộ lu ật lao độ ng • Các ngh ị đị nh Chính ph ủ, thông tư, quy ết đị nh của các Bộ các quy ết đị nh và hướ ng dẫn của đị a ph ươ ng • Th ỏa ướ c lao độ ng tập th ể, nội qui của công ty, hợp đồ ng với cá nhân • Các bản tóm tắt và hướ ng dẫn hàng năm của Tòa án Tối cao
  14. Nội dung chính c ủa Luật Lao độ ng Vi ệt Nam Tuy ển dụng ng ườ i lao độ ng - Ng ườ i lao độ ng tham gia đình công Ngu ồn chính của Lu ật Lao độ ng Thay đổ i mối quan hệ lao độ ng Xem xét tuy ển dụng đặ c bi ệt Thay đổ i hợp đồ ng - Thuê ng ườ i nướ c ngoài - Điều kho ản chung - Thuê một số cá nhân đặ c bi ệt - Thay đổ i Ch ủ doanh nghi ệp - Thuê lao độ ng bên ngoài và/ho ặc th ầu ph ụ Tranh ch ấp lao độ ng Điều kho ản hợp đồ ng lao độ ng cơ bản -Kỷ lu ật và Than phi ền - Th ời gi ờ làm vi ệc, th ời gi ờ ngh ỉ ng ơi - Ti ền đề n bù - Ti ền lươ ng - Di ễn đàn hòa gi ải các tranh ch ấp lao độ ng - Đị a điểm làm vi ệc Ch ấm dứt hợp đồ ng lao độ ng - Th ời hạn hợp đồ ng Quy trình ch ấm dứt hợp đồ ng - Các điều ki ện vệ sinh an toàn lao độ ng Các lo ại ch ấm dứt Bảo hi ểm xã hội và các lo ại ngh ỉ - Nhân viên xin thôi vi ệc - Ngh ỉ ốm - Sa th ải ngay lập tức - Ngh ỉ thai sản - Thôi vi ệc báo tr ướ c - Tai nạn lao độ ng - Thôi vi ệc vì lý do tu ổi tác của nhân viên - Ch ế độ hưu trí - Ch ấm dứt tự độ ng vì nguyên nhân bất kh ả kháng Các điều kho ản hợp đồ ng không bắt bu ộc - Th ỏa thu ận ch ấm dứt hợp đồ ng bởi các bên - Ngh ỉ đi ngh ĩa vụ quân sự ho ặc tham gia ngh ĩa vụ công ích Xem xét đặ c bi ệt - Th ời gian th ử vi ệc - Các giám đố c và các ch ức vụ cao cấp khác - Ngh ĩa vụ đào tạo - Qui đị nh đặ c bi ệt cho các lo ại Lao độ ng - Bí mật/Tính bảo mật - Qui đị nh đặ c bi ệt cho các công ty trong điều ki ện khó kh ăn về tài -Sở hữu sáng ch ế và các quy ền sở hữu trí tu ệ khác chính Duy trì quan hệ lao độ ng -Hạn ch ế các ho ạt độ ng tươ ng lai Quy ền của ng ườ i lao độ ng Tr ả ti ền thôi vi ệc - Qu ấy rối/Phân bi ệt đố i xử/Tr ả lươ ng công bằng - Các điều kho ản thu ế đặ c bi ệt và tr ợ cấp thôi vi ệc -Hội đồ ng ngh ề nghi ệp ho ặc Công đoàn - Tr ọ cấp tr ả cho ng ườ i lao độ ng sau khi thôi vi ệc - Quy ền đình công của ng ườ i lao độ ng - Th ời hạn cho phép đòi bồi th ườ ng sau khi thôi vi ệc
  15. Các nghị đị nh và thông t ư liên quan đế n sử dụng lao độ ng Ngh ị đị nh/Thông tư số Chi ti ết Ngh ị đị nh s ố 60 /2013/ND-CP ngày Quy đị nh chi ti ết kho ản 3 điều 63 của Bộ Lu ật Lao độ ng về th ực hi ện quy ch ế dân ch ủ ở cơ sở tại 19/6/2013 nơi làm vi ệc Thông t ư s ố 11 /2013/TT-BLDTBXH ngày Ban hành danh mục công vi ệc nh ẹ đượ c sử dụng ng ườ i dướ i 15 tu ổi làm vi ệc 11/6/2013 Thông t ư s ố 08 /2013/TT-BLDTBXH ngày Hướ ng dẫn Ngh ị đị nh số 46/2013/N Đ-CP ngày 10/5/2013 của Chính ph ủ quy đị nh chi ti ết thi 10/6/2013 hành một số điều của Bộ lu ật lao độ ng về tranh ch ấp lao độ ng . Thông t ư s ố 10 /2013/TT-BLDTBXH ngày Ban hà nh mụ c cá c công việ c va ̀ nơi là m việ c cấ m sử dụ ng lao độ ng là ngườ i ch ưa thà nh niên 10/6/2013 Ngh ị đị nh s ố 55 /2013/ND-CP ngày Quy đị nh chi ti ết thi hành Kho ản 3 Điều 54 của Bộ lu ật lao độ ng về vi ệc cấp phép ho ạt độ ng cho 22/5/2013 thuê lại lao độ ng, vi ệc ký qu ỹ và Danh mục công vi ệc đượ c th ực hi ện cho thuê lại lao độ ng, . Ngh ị đị nh s ố 49 /2013/ND-CP ngày Quy đị nh chi ti ết quy đị nh một số điều của Bộ lu ật Lao độ ng về ti ền lươ ng 14/5/2013 Ngh ị đị nh s ố 50 /2013/ND-CP ngày Quy đị nh qu ản lý lao độ ng, ti ền lươ ng và ti ền th ưở ng đố i với ng ườ i lao độ ng làm vi ệc trong công 14/5/2013 ty trách nhi ệm hữu hạn một thành viên do Nhà nướ c làm ch ủ sở hữu Ngh ị đinh s ố 45 /2013/ND-CP ngày Quy đị nh chi ti ết một số điều của Bộ lu ật lao độ ng về th ời gi ờ làm vi ệc, th ời gi ờ ngh ỉ ng ơi và an 10/5/2013 toàn lao độ ng, vệ sinh lao độ ng, . Ngh ị đị nh số 46 /2013/ND-CP ngày Quy đị nh chi ti ết thi hành một số điều của Bộ lu ật lao độ ng về tranh ch ấp lao độ ng 10/5/ 2013 Ngh ị đị nh số 44 /2013/ND-CP ngày Quy đị nh chi ti ết thi hành một số điều của Bộ lu ật lao độ ng về hợp đồ ng lao độ ng 10/5/2013 Ngh ị đị nh s ố 41 /2013/ND-CP ngày Quy đị nh chi ti ết thi hành Điều 220 c ủa B ộ Lu ật lao độ ng v ề Danh m ục đơ n v ị s ử d ụng lao độ ng 8/5/2013 không đượ c đình công và gi ải quy ết yêu c ầu c ủa t ập th ể lao độ ng ở đơ n v ị s ử d ụng lao độ ng không đượ c đình công
  16. 2. Xây dựng và thực hi ện tốt hợp đồ ng lao độ ng • Hợp đồ ng lao độ ng: – Là th ỏa thu ận gi ữa ng ườ i lao độ ng và ng ườ i ch ủ sử dụng lao độ ng về công vi ệc đượ c tr ả ti ền nêu cụ th ể điều ki ện làm vi ệc và quy ền và ngh ĩa vụ của mỗi bên – Đem lại sự an toàn hơn cho nhân viên và ch ủ sử dụng lao độ ng bằng cách nêu cụ th ể đầ y đủ các điều kho ản về vi ệc tuy ển và sử dụng lao độ ng và vai trò, trách nhi ệm của mỗi bên – Cần ph ải đượ c làm bằng văn bản đố i với mỗi công vi ệc kéo dài hơn 3 tháng (tr ừ công vi ệc giúp vi ệc nhà)
  17. 3 loại hợp đồng lao động ở Vi ệt Nam Ở Vi ệt Nam có 3 lo ại hợp đồ ng lao độ ng với mỗi lo ại đượ c thi ết kế cho các th ời hạn sử dụng lao độ ng khác nhau : Lo ại h ợp đồ ng lao độ ng Th ời h ạn Không có th ời h ạn Hợp đồ ng không xác đị nh th ời h ạn cố đị nh Hợp đồ ng lao độ ng xác đị nh th ời h ạn 12 – 36 tháng Hợp đồ ng lao độ ng theo mùa v ụ ho ặc theo m ột công Dướ i 12 tháng vi ệc nh ất đị nh
  18. Những yêu c ầu c ơ bản c ủa hợp đồ ng lao độ ng Số gi ờ làm vi ệc Tên, ngày sinh, gi ới bao gồm cả gi ờ Tên và đị a ch ỉ tính, đị a ch ỉ th ườ ng ngh ỉ gi ải lao trú, số ch ứng minh của ch ủ sử th ư dụng lao độ ng Ch ế độ nâng Hợp đồ ng Công vi ệc và bậc và tăng lao độ ng đị a điểm làm lươ ng vi ệc Th ời hạn hợp Lươ ng, cách tr ả đồ ng lươ ng và các kho ản tr ả khác
  19. 3. Tr ả l ương mức t ối thi ểu ho ặc cao hơn Mức l ươ ng t ối thi ểu ở Vi ệt Nam nh ư sau: Vùng Đị a điểm Lươ ng t ối thi ểu* (Tháng) Vùng I Nội thành Hà Nội, Hải phòng, TPHCM, Đồ ng 2.700.000 VND Nai, Bình Dươ ng, Vũng Tàu Vùng II Ngo ại thành Hà Nội, Hải phòng, TPHCM. 2.400.000 VND Thành ph ố đô th ị Hải Dươ ng, Hưng Yên, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Cần Th ơ, Đà Nẵng Vùng III Các thành ph ố và các huy ện thu ộc các tỉnh 2.100.000 VND khác của Bắc Ninh, Bắc Giang, Hải Dươ ng, Vĩnh Phúc, Phú Th ọ Vùng IV Các đị a điểm còn lại 1.900.000 VND * Hi ện hành từ 01/01/2013
  20. Lợi ích c ủa vi ệc tr ả l ương hơn mức l ương t ối thi ểu P •Tăng tinh th ần làm vi ệc P • Gi ảm số lượ ng ngh ỉ vi ệc P • Thúc đẩ y ch ất lượ ng P •Tạo độ ng lực
  21. 4. Cung cấp các quy ền lợi lao độ ng theo thỏa thuận trong ngành Ngh ỉ phép năm và Ngh ỉ ph ục vụ quân Ngh ỉ và Bảo hi ểm Ngh ỉ ốm ngh ỉ lễ độ i ho ặc công ích xã hội Xử lý đúng về các Ngh ỉ thai sản Ch ế độ hưu trí tai nạn lao độ ng
  22. 5. Cung c ấp ti ền thưởng và ti ền khuy ến khích Ví dụ về ti ền th ưở ng và ti ền khuy ến khích: • Ngh ỉ dưỡ ng cho nhân viên: ph ần th ưở ng đượ c tài tr ợ cho nhân viên (th ườ ng là hàng năm) • Kỳ ngh ỉ đượ c tr ả ti ền: th ưở ng cho nhân viên làm vi ệc tốt (mang tính thi đua) • Tr ả ti ền th ưở ng: ti ền th ưở ng cho tất cả nhân viên về công vi ệc vào cu ối năm
  23. Chế độ thưởng so v ới chế độ khuy ến khích
  24. 6. Cung cấp một không gian làm vi ệc đầ y đủ, thích hợp Cung cấp không gian làm vi ệc đầ y đủ thích hợp là nói đế n: • Ch ủ sử dụng lao độ ng cung cấp các điều ki ện làm vi ệc vệ sinh và an toàn; và • Ng ườ i lao độ ng th ực hi ện các chính sách và qui trình nơi làm vi ệc về sức kh ỏe và an toàn
  25. Ngh ĩa vụ của ng ườ i sử dụng lao độ ng với ng ườ i lao độ ng về duy trì môi tr ườ ng làm vi ệc an toàn
  26. BÀI 4. S Ử D ỤNG LAO ĐỘ NG CÓ TRÁCH NHI ỆM TRONG DU L ỊCH CHỦ ĐỀ 3. THÚC ĐẨY CHÍNH SÁCH VỀ BÌNH ĐẲNG GI ỚI VÀ CƠ HỘI BÌNH ĐẲNG
  27. Đị nh nghĩa bình đẳ ng gi ới và cơ hội công bằng ở nơi làm vi ệc •Cả nam và nữ đề u nh ận đượ c các Bình điều ki ện nh ư nhau liên quan đế n tuy ển dụng, sử dụng, ti ền lươ ng đẳ ng gi ới và tăng lươ ng . •Tất cả nhân viên có quy ền làm vi ệc mà Cơ hội không bị phân bi ệt đố i xử vì lý do gi ới tính, ch ủng tộc, giai cấp xã hội, tình tr ạng hôn bình đẳ ng nhân, tôn giáo và tín ng ưỡ ng .
  28. Một số ho ạt độ ng bị cấm khác • Đố i xử không tốt với nhân viên • Lao độ ng cưỡ ng bức • Bóc lột th ực tập hướ ng nghi ệp • Sử dụng ng ườ i lao độ ng không đượ c đào tạo • Lôi kéo và qu ảng cáo lừa gạt ng ườ i lao độ ng • Sử dụng bất hợp pháp lao độ ng dướ i độ tu ổi
  29. Các điều ki ện để đạ t được bình đẳ ng gi ới ở nơi làm vi ệc Khen th ưở ng, Đãi ng ộ ngu ồn lực và cơ hội Lãnh đạ o Bình đẳ ng gi ới Tham gia Ti ếp cận các ngành ngh ề
  30. Tại sao l ại c ần bình đẳ ng gi ới? • Tr ở thành ng ườ i ch ủ sử • Có đượ c kết qu ả công dụng lao độ ng công vi ệc tốt hơn P bằng P •Cải thi ện năng su ất và •Tăng lợi nhu ận và năng năng lực cạnh tranh P su ất P qu ốc gia • Thu hút nhân tài tốt • Gi ảm lãng phí ngu ồn P nh ất P nhân lực P • Gi ảm chi phí
  31. Đấ u tranh chống bóc l ột tr ẻ em trong ngành du l ịch HÀNH ĐỘ NG TOÀN • 13-19 tri ệu tr ẻ em dướ i 18 tu ổi CẦU • Công ướ c qu ốc t ế làm vi ệc trong ngành du lịch* (C182, C138, CRC) •Hướ ng d ẫn và quy đị nh đạ o đứ c toàn c ầu • Th ườ ng xảy ra ở các khách sạn, UNWTO • Quy đị nh hành vi trong nhà hàng ngành du l ịch HÀNH ĐỘ NG HÀNH ĐỘ NG QU ỐC VÙNG: GIA • Ti ếp xúc với các mối nguy hi ểm • Phê chu ẩn công • Các dự án đị a ướ c qu ốc t ế ph ươ ng/ phi chính về th ể ch ất và đạ o đứ c ph ủ • Th ực hi ện lu ật và củng c ố • Nâng cáo nh ận th ức, vận độ ng • Giáo dục bắt bu ộc • Làm nền tảng các vấn đề đói hành lang mi ễn phí cho tất cả •Lập các hi ệp hội • Thông tin cho nghèo, giáo dục hạn ch ế, toàn công nhân khách du l ịch cầu hóa
  32. BÀI 4. S Ử D ỤNG LAO ĐỘ NG CÓ TRÁCH NHI ỆM TRONG DU L ỊCH CHỦ ĐỀ 4. TUÂN THỦ CÁC CÁCH THỨC TUYỂNDỤNG CÓ TRÁCH NHI ỆM VÀ HỖ TRỢ SỬ DỤNG LAO ĐỘNG ĐỊ A PHƯƠNG
  33. Các yếu tố chính của tuy ển dụng có trách nhi ệm 1. Xây dựng 2. Sử dụng 3. Áp dụng bản mô tả vị kênh thông các tiêu chí trí công vi ệc tin đă ng rõ ràng và rõ ràng và tuy ển dụng liên quan khi chính xác công bằng và tuy ển ch ọn minh bạch
  34. 1. Xây dựng bản mô tả vị trí công vi ệc chuẩn xác và rõ ràng Bản mô tả bằng văn bản gi ải thích: • Tại sao công vi ệc lại tồn tại; • Ng ườ i nắm gi ữ công vi ệc này làm vi ệc gì trong th ực tế; • Họ làm vi ệc đó nh ư th ế nào; và • Trong điều ki ện làm vi ệc nh ư th ế nào.
  35. Tầm quan tr ọng của bản mô tả công vi ệc Kỷ lu ật
  36. Một bản mô tả công vi ệc tốt cần có những gì? Ch ức Kỹ năng danh Dướ i yêu cầu quy ền ai Lươ ng (và phúc lợi) Kinh nghi ệm làm Bản mô tả vi ệc công vi ệc Gi ờ làm vi ệc Các yêu cầu về bằng cấp hay ngh ề nghi ệp Các trách Mục đích Đị a điểm nhi ệm và nhi ệm công vi ệc vụ chính
  37. 2. Sử dụng kênh thông tin đă ng tuy ển dụng công bằng và minh bạch • Các điều ki ện không công bằng và không th ực ti ễn có th ể tạo ra thành ki ến không công bằng với O các ứng cử viên •Nội dung vi ết kém có th ể làm cho mức độ đáp lại ít, không đúng đố i tượ ng ứng viên ho ặc sự mong O đợ i của ứng cử viên không đúng •Sử dụng các kênh đă ng tuy ển dụng ho ặc ph ươ ng pháp không phù hợp có th ể ảnh hưở ng đế n kh ả O năng của ứng cử viên nộp đơ n
  38. Các cách khi ến cho vi ệc đă ng thông báo tuy ển dụng tr ở nên minh bạch và công bằng •Hạn chót nộp đơ n cho phép đủ th ời gian Th ời gian để mọi ng ườ i nộp đơ n • Th ể hi ện rõ ràng và khuy ến khích ngu ồn Tiêu chí phù hợp lao độ ng đị a ph ươ ng • Qu ảng cáo ở cả bên trong và ngoài đị a Qu ảng cáo ph ươ ng Nội dung • Không phân bi ệt đố i xử
  39. Những yêu c ầu đố i v ới một quảng cáo công vi ệc t ốt Quá trình Ch ức danh nộp đơ n công vi ệc Lươ ng và phúc lợi Qu ảng Các thông cáo tuy ển tin ti ếp dụng Bi ểu tr ưng theo/ các công ty câu hỏi Mô tả công vi ệc Hạn nộp hồ sơ
  40. Ví dụ v ề một quảng cáo công vi ệc t ốt
  41. 3. Áp dụng các tiêu chí liên quan và rõ ràng trong l ựa chọn ứng viên • Xác đị nh kỹ năng cần thi ết, ki ến th ức, bằng cấp, ph ẩm ch ất, và kinh nghi ệm cần có • Đượ c sử dụng để làm ra các câu hỏi ph ỏng vấn, đánh giá ứng viên và đư a vào danh sách rút gọn. • Ph ải ph ản ánh nội dung trong bản mô tả vị trí công vi ệc • Quy ết đị nh ph ải dựa trên các tiêu chí và dùng tr ọng số tr ướ c khi xem xét các hồ sơ xin vi ệc
  42. Ví dụ v ề những tiêu chí l ựa chọn “Có kinh nghi ệm đượ c ki ểm ch ứng về sự ph ục vụ theo đòi hỏi của khách hàng (Bắt bu ộc)” “Kỹ năng giao ti ếp xu ất sắc bằng văn bản bao gồm cả vi ệc th ể hi ện đượ c kh ả năng làm báo cáo (Bắt bu ộc)” Th ể hi ện đượ c năng lực làm vi ệc độ c lập theo sự ch ỉ đạ o chung (Mong mu ốn)”
  43. Ví dụ về tiêu chí chọn lựa có tr ọng số TIÊU CHÍ CH ỌN L ỰA TR ỌNG SỐ Kinh nghi ệm ph ục vụ khách hàng 10% Kỹ năng giao ti ếp văn bản tuy ệt vời 5% Th ể hi ện đượ c năng lực làm vi ệc độ c lập 15% Bằng cấp giáo dục đạ i học liên quan 20% 25% 10% 15%
  44. Tại sao lại hỗ tr ợ sử dụng lao độ ng đị a phương? P • Là một thành viên tốt của cộng đồ ng •Sử dụng ngu ồn lực có kỹ năng đã có P sẵn ở đây, sẵn sàng và đang ch ờ đợ i • Khuy ến khích phát tri ển kinh tế đị a P ph ươ ng/gi ảm rò rỉ kinh tế
  45. Hỗ tr ợ sử dụng lao độ ng đị a phương như thế nào • Đư a ki ến th ức đị a ph ươ ng và sống tại đị a ph ươ ng đượ c ưu tiên trong mô tả công vi ệc và qu ảng cáo tuy ển dụng • Đả m bảo các tiêu chí tuy ển ch ọn chính th ể hi ện các kỹ năng và trình độ giáo dục ph ổ bi ến của lực lượ ng lao độ ng đị a ph ươ ng • Cung cấp các ch ươ ng trình đào tạo toàn di ện tại nơi làm vi ệc để giúp bù đắ p lỗ hổng ki ến th ức ho ặc kỹ năng • Cam kết phát tri ển kỹ năng của nhân viên theo th ời gian
  46. BÀI 4. S Ử D ỤNG LAO ĐỘ NG CÓ TRÁCH NHI ỆM TRONG DU L ỊCH CHỦ ĐỀ 5. CUNG CẤP CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠOKỸ NĂNG PHÙ HỢP
  47. Vai trò và t ầm quan tr ọng c ủa vi ệc cung c ấp các chương trình đào t ạo kỹ năng cho ng ười lao độ ng • Cung cấp thông tin • Đả m bảo tốt hơn tính đồ ng nh ất trong và kỹ năng cần thi ết kết qu ả và quá trình P theo tiêu chu ẩn P làm vi ệc • Bù đắ p các lỗ hổng •Tạo ra sự hài lòng về ki ến th ức và kỹ hơn cho nhân viên P năng P •Cải thi ện hi ệu qu ả công vi ệc và sự tự P tin của nhân viên
  48. 2 lo ại đào t ạo chính ở nơi làm vi ệc 1. Ch ươ ng trình gi ới thi ệu công vi ệc 2. Đào tạo kỹ năng th ườ ng xuyên
  49. 1. Cung cấp chương trình đào tạo gi ới thi ệu công vi ệc • Tổng quan công vi ệc, th ời gian và nh ững mong đợ i • Tổng quan về nơi làm vi ệc • Gi ới thi ệu với các nhân viên khác • Tổng quan về sứ mệnh, mục đích, giá tr ị và tri ết lý của tổ ch ức • Mong đợ i cam kết đạ t đượ c du lịch có trách nhi ệm
  50. Đưa du lịch có trách nhi ệm vào chương trình đào tạo gi ới thi ệu công vi ệc Th ảo lu ận về các chính sách và nh ững mong đợ i của công ty với nhân viên mới liên quan đế n: – Không phân bi ệt đố i xử – Qu ấy rối tình dục – Đạ o đứ c trong kinh doanh – Tính đa dạng của tổ ch ức – Gi ải quy ết các mối bất đồ ng – Ph ục vụ khách hàng – An toàn tại nơi làm vi ệc – Các nguyên tắc thân thi ện với môi tr ườ ng và xã hội và các ho ạt độ ng trong tổ ch ức
  51. 2. Đào t ạo kỹ năng thường xuyên • Ch ươ ng trình đào tạo chính th ức về năng lực kỹ năng liên quan đế n ngh ề nghi ệp và nhu cầu của nhân viên • Là một ph ần của kế ho ạch đào tạo chính th ức của tổ ch ức trong đó xác đị nh: – Yêu cầu đào tạo từ phía tổ ch ức, – Kỹ năng hi ện tại của nhân viên và nhu cầu trong tươ ng lai, – Các ngu ồn lực có sẵn ph ục vụ đào tạo, – Các cách ti ếp cận đào tạo phù hợp, – Các cơ hội đào tạo.
  52. Các bướ c chính trong vi ệc phát tri ển một ch ươ ng trình đào tạo kỹ năng dựa theo mô hình P-T-P-T-Đ Vấn đề học Mục đích và mục tiêu Nhu cầu của học viên Chi ến lượ c thi ết kế tài li ệu Ki ến th ực đang có Ph ươ ng pháp dạy Môi tr ườ ng học Cấu trúc và th ời gian dạy Sự lo ng ại, e dè Ph ươ ng pháp đánh giá Các cách dạy Phân tích Thi ết kế Th ời gian dự án (Analyse) (Design) Thu th ập dữ li ệu đánh giá đào tạo Đánh giá Phát tri ển Tạo ra nguyên mẫu Xem xét hi ệu qu ả đào tạo (Evaluate) (Develop) Phát tri ển các tài li ệu dạy Đánh giá hi ệu qu ả dự án Tài li ệu để bàn Báo cáo kết qu ả th ực hi ện Dạy thí điểm Thực hi ện (implement) Lịch dạy In và chu ẩn bị tài li ệu dạy Chu ẩn bị cho các đào t ạo viên Thông báo cho các học viên Khai tr ươ ng khóa học
  53. BÀI 4. S Ử D ỤNG LAO ĐỘ NG CÓ TRÁCH NHI ỆM TRONG DU L ỊCH CHỦ ĐỀ 6. PHÁT TRI ỂNSỰ CAM KẾT VÀ HỢP TÁC NHÓM CÓ TRÁCH NHI ỆM
  54. Vai trò của sự cam kết và hợp tác nhóm để đạ t được du lịch có trách nhi ệm • Ch ỉ có lập kế ho ạch hành độ ng du lịch có trách nhi ệm không đủ để tạo ra kết qu ả • Nhân viên là cầu nối kho ảng cách gi ữa các mục tiêu phát tri ển bền vững của công ty với vi ệc th ực hi ện nh ững mục tiêu này • Cam kết cần ph ải có từ mỗi cá nhân và th ực hi ện hàng ngày
  55. Lợi ích của vi ệc cam kết nhóm trong các ho ạt độ ng du lịch có trách nhi ệm • Giúp đem lại sự tự hào cho nhân vi ệc về tổ ch ức của P mình • Nâng cao nh ận th ức và giáo dục về chính các vấn đề P phát tri ển bền vững •Dẫn đế n sự hi ểu bi ết và hỗ tr ợ rộng rãi đố i với các th ực P ti ễn ho ạt độ ng tích cực trong phát tri ển bền vững • Có th ể thúc đấ y sự hỗ tr ợ của khách hàng đố i vói sự phát P tri ển bền vững này
  56. Thúc đẩ y cam kết nhóm qua vi ệc lập kế ho ạch hành độ ng du lịch có trách nhi ệm 3. Phát 1. Phân tích tri ển kế tình hình ho ạch hành 5. Giám kinh tế, độ ng cho sát, đánh môi tr ườ ng mỗi sự can giá , điều và xã hội thi ệp ch ỉnh 2. Xem xét 4. Th ực và sắp xếp hi ện các các vấn đề ho ạt độ ng theo th ứ tự ưu tiên
  57. Làm thế nào để có được và duy trì cam kết thực hi ện mục tiêu du l ịch có trách nhi ệm Lôi cu ốn nhân viên vào Phân công nh ững ng ườ i Nâng cao ý th ức về các vấn vi ệc ch ọn lọc mục tiêu và đứ ng đầ u các dự án đề phát tri ển bền vững hành độ ng Xây d ựng qui tắc ứng xử Truy ền thông rộng rãi và Thông báo và tôn vinh các cho nhân viên cung cấp hỗ tr ợ liên tục thành tích
  58. Ví dụ 1 về cam kết nhóm: AT&T và Hãy làm một vi ệc Là một ph ần của ch ươ ng trình trách nhi ệm xã hội của tập đoàn, AT&T yêu cầu ng ườ i lao độ ng của họ bắt đầ u một dự án của cá nhân ho ặc của nhóm để tạo ra một thay đổ i nh ỏ về sự lựa ch ọn của họ nh ằm giúp đỡ công ty ho ặc chính bản thân họ tr ở thành có trách nhi ệm hơn với xã hội và phát tri ển bền vững. Một số nhân viên ch ọn đi bộ ho ặc đi xe đạ p đế n nơi làm vi ệc thay vì lái xe trong khi nh ững ng ườ i khác ch ọn mời các sinh viên đế n học hỏi họ trong công vi ệc. Tạo cho nhân viên cơ hội để ch ọn cách thay đổ i không ch ỉ giúp họ gắn kết với cộng đồ ng một cách có ý ngh ĩa mà còn làm gi ảm lượ ng khí th ải các bon của toàn công ty.
  59. Ví dụ 2 v ề cam kết nhóm: PNC và ho ạt độ ng tình nguy ện được tr ả ti ền PNC là một ph ần xu hướ ng đang th ịnh hành khi ng ườ i ch ủ sử dụng lao độ ng cho phép nhân viên của họ đi ho ạt độ ng tình nguy ện vẫn đượ c hưở ng nguyên lươ ng. Tuy nhiên, không gi ống nh ư nhi ều công ty khác, PNC không ch ỉ đơ n gi ản lập kế ho ạch cho nhân viên đi quét dọn công viên hàng năm hay đi phát th ức ăn từ thi ện, thay vào đó họ có th ể ch ọn làm tình nguy ện tại một trong số hơn 200 tổ ch ức và đượ c nh ận kho ản tr ợ cấp th ời gian tình nguy ện.
  60. Xin trân tr ọng cảm ơn! Thank you!