Du lịch dịch vụ - Bài 13: Hành động của cộng đồng đối với du lịch có trách nhiệm

pdf 79 trang vanle 1980
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Du lịch dịch vụ - Bài 13: Hành động của cộng đồng đối với du lịch có trách nhiệm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfdu_lich_dich_vu_bai_13_hanh_dong_cua_cong_dong_doi_voi_du_li.pdf

Nội dung text: Du lịch dịch vụ - Bài 13: Hành động của cộng đồng đối với du lịch có trách nhiệm

  1. BÀI 13. HÀNH ĐỘNG CỦA CỘNG ĐỒNG ĐỐI VỚI DU LỊCH CÓ TRÁCH NHI ỆM
  2. Đề c ương bài học Mục tiêu: Các ch ủ đề Sau khi kết thúc bài học, học viên sẽ có th ể: 1. Phát tri ển các sản ph ẩm du lịch có trách nhi ệm đồ ng • Mô tả đượ c cách th ức phát tri ển các sản ph ẩm du lịch có trách th ời mang lại hi ệu qu ả kinh nhi ệm có hi ệu qu ả về kinh tế tế • Xác đị nh đượ c các ph ươ ng pháp bảo vệ cộng đồ ng và môi 2. Bảo vệ cộng đồ ng và môi tr ườ ng đị a ph ươ ng kh ỏi nh ững tác độ ng tiêu cực của du lịch tr ườ ng đị a ph ươ ng • Gi ải thích đượ c tầm quan tr ọng của cộng đồ ng, chính ph ủ, các 3. Thúc đẩ y sự tham gia và tổ ch ức tư nhân trong vi ệc tham gia và hỗ tr ợ du lịch hỗ tr ợ trong du lịch • Xác đị nh đượ c các cơ hội giúp tạo ra một lực lượ ng lao độ ng 4. Phát tri ển một lực lượ ng du lịch có kỹ năng tại đị a ph ươ ng lao độ ng du lịch có kỹ năng • Mô tả đượ c cách th ức giám sát và đánh giá các tác độ ng tự tại đị a ph ươ ng nhiên và xã hội của du lịch đố i với cộng đồ ng, môi tr ườ ng, và 5. Giám sát và đánh giá các nền kinh tế tác độ ng bền vững dựa vào cộng đồ ng
  3. BÀI 13. HÀNH ĐỘ NG C ỦA C ỘNG ĐỒ NG ĐỐ I V ỚI DU L ỊCH CÓ TRÁCH NHI ỆM CHỦ ĐỀ 1. PHÁT TRI ỂN CÁC S ẢN PHẨM DU LỊCH CÓ TRÁCH NHI ỆM CÓ HI ỆU QUẢ KINH TẾ
  4. Các s ản phẩm du l ịch có trách nhi ệm có hi ệu quả v ề kinh t ế là gì? Các s ản ph ẩm du l ịch có trách nhi ệm có hi ệu qu ả kinh t ế là các s ản ph ẩm và d ịch v ụ du l ịch: Bảo tồn, thúc đẩ y văn hóa Có th ể tiêu th ụ và mang Th ỏa mãn nhu cầu và ý và môi tr ườ ng đị a lại lợi nhu ận thích của khách du lịch ph ươ ng
  5. Các sản ph ẩm du lịch có trách nhi ệm có hi ệu qu ả kinh tế và các sản ph ẩm không có hi ệu qu ả kinh tế Có hi ệu qu ả Không hi ệu qu ả • Các chi phí sản xu ất và vận hành không • Các chi phí vượ t quá thu nh ập (không vượ t quá thu nh ập (t ức là có lợi nhu ận) có lợi nhu ận) • Các đặ c tính của sản ph ẩm th ỏa mãn ý • Sản ph ẩm không đượ c khách du lịch thích và nhu cầu của khách du lịch quan tâm (trong khi đây là nhóm th ị • Hạn ch ế tác độ ng tiêu cực đố i với môi tr ườ ng mục tiêu) tr ườ ng • Sản ph ẩm đượ c quan tâm, tuy nhiên, • Hạn ch ế tác độ ng tiêu cực đố i với văn các đặ c tính của sản ph ẩm không th ỏa hóa đị a ph ươ ng mãn nhu cầu và mong đợ i của khách du lịch • Sản ph ẩm gây hại cho môi tr ườ ng tự nhiên • Sản ph ẩm gây ra các vấn đề về văn hóa xã hội trong cộng đồ ng đị a ph ươ ng
  6. 4 yêu c ầu quan tr ọng đố i v ới s ản phẩm du l ịch có trách nhi ệm có hi ệu quả kinh t ế 1. Đả m bảo nhu cầu th ị 2. Sẵn có các ngu ồn lực đả m 3. Sản ph ẩm phù hợp với th ị tr ườ ng bảo ch ất lượ ng tr ườ ng 4. Sản ph ẩm phù hợp với các quy đị nh và lu ật pháp nhà nướ c
  7. 1. Đả m bảo nhu c ầu thị tr ường 1.1. Ensure Đả m b availableảo nhu c ầmarketu th ị demandtr ườ ng • Để một s ản ph ẩm du l ịch có hi ệu qu ả v ề kinh t ế, c ần các y ếu t ố: – Quy mô th ị tr ườ ng – Th ời h ạn l ưu trú c ủa khách và đặ c điểm mùa v ụ ở đị a ph ươ ng – Kh ả n ăng s ẵn sàng chi tiêu c ủa khách – Xu h ướ ng th ị tr ườ ng
  8. Đánh giá nhu c ầu thị tr ường thông qua nghiên c ứu thị tr ường 1.1. Ensure Đả m b availableảo nhu c ầmarketu th ị demandtr ườ ng • Nghiên c ứu th ị tr ườ ng có th ể giúp xác đị nh đượ c: 1. Quy mô c ủa th ị tr ườ ng: Bao nhiêu ng ườ i? 2. Bản ch ất hay đặ c điểm c ủa th ị tr ườ ng: Ai đang làm gì? 3. Giá tr ị c ủa th ị tr ườ ng: Họ đang chi tiêu bao nhiêu?
  9. 2 y ếu t ố quan tr ọng khi l ựa chọn các s ản phẩm có hi ệu quả 1.1. Ensure Đả m b availableảo nhu c ầmarketu th ị demandtr ườ ng Gi ải quy ết hạn ch ế đố i với tăng tr ưở ng du lịch Lấp đầ y một kho ảng tr ống trong th ị tr ườ ng Sản ph ẩm du lịch có trách nhi ệm có hi ệu qu ả
  10. Các phương pháp thi ết thực khi ti ến hành nghiên c ứu thị tr ường 1.1. Ensure Đả m b availableảo nhu c ầmarketu th ị demandtr ườ ng DiscussionsTh ảo lu ận ObservationQuan sát NghiênIn-depth c ứ u chuyênresearch sâu
  11. 2. Đả m bảo luôn có sẵn các nguồn lực để duy trì chất lượng 2. S ẵn có các ngu ồn l ực đả m b ảo ch ất l ượ ng Thành công hay th ất b ại c ủa một s ản ph ẩm du l ịch ph ụ thu ộc vào hàng lo ạt các y ếu t ố, trong đó quan tr ọng nh ất là: Kh ả n ăng ti ếp Kh ả Availabilityn ăng huy độ ng Accessibility ConditionĐiều ki ện cận • Các tài sản và • Th ị tr ườ ng có th ể • Ch ất lượ ng các ngu ồn lực ti ềm dễ dàng ti ếp cận ngu ồn lực th ỏa mãn năng luôn sẵn sàng các ngu ồn lực ti ềm các tiêu chu ẩn và để sử dụng năng mong đợ i của khách du lịch
  12. Đo l ường tính hi ệu quả thông qua đánh giá s ản phẩm 2. S ẵn có các ngu ồn l ực đả m bảo ch ất l ượ ng Xác đị nh các sản Xác đị nh điều ki ện Vi ệc th ực hi ện ph ẩm du lịch sẵn ho ặc ch ất lượ ng đánh giá sản có và dễ ti ếp cận sản ph ẩm cho sự (ti ềm năng ho ặc thành công của ph ẩm sẽ giúp: hi ện có) doanh nghi ệp
  13. Các lo ại hình sản phẩm du l ịch phổ bi ến Văn hóa-xã hội - Các công trình/khu di tích lịch sử - Các sản ph ẩm th ủ công mỹ ngh ệ truy ền 2. S ẵn có các ngu ồn l ực đả m th ống bảo ch ất l ượ ng - Các bài dân ca, điệu múa truy ền th ống, v.v. Tự nhiên - Bi ển - Núi -Hồ - Các loài độ ng th ực vật Các ho ạt độ ng và sự ki ện -Lễ hội và ngày lễ kỷ ni ệm -Sự ki ện và nghi lễ tâm linh - Các cu ộc thi th ể thao
  14. Ti ến hành đánh giá s ản phẩm để xác đị nh tình tr ạng c ủa một nguồn l ực 2. S ẵn có các ngu ồn l ợi ch ất lượ ng Các đánh giá s ản ph ẩm giúp xác đị nh tình tr ạng ho ặc ch ất l ượ ng c ủa một ngu ồn l ực thông qua xác đị nh các ch ỉ số v ề: •Tính độ c đáo và độ chân th ực • Các điều ki ện h ỗ tr ợ • Kh ả n ăng ti ếp c ận • Sức h ấp d ẫn đố i v ới th ị tr ườ ng • Cơ s ở h ạ t ầng • Tính b ền v ững
  15. Ví dụ đánh giá sản phẩm Điểm Tỉ lệ Sản ph ẩm: Kinh nghi ệm ngh ỉ lại nhà (1 Yếu -10 (% của Tổng điểm dân Mạnh) 100) Dễ ti ếp cận 6 15% 0.90 Ch ất lượ ng các điểm tham quan lân cận 8 4% 0.32 Ph ạm vi các lo ại ho ạt độ ng 6 5% 0.30 Các dịch vụ sẵncó 4 3% 0.12 Hàng th ật do đị a ph ươ ng s ản xu ất 8 8% 0.64 Tính độ c đáo c ủa s ản ph ẩm 8 5% 0.40 Các th ị tr ườ ng m ục tiêu d ễ ti ếp c ận 10 10% 1.00 Quy mô th ị tr ườ ng m ục tiêu đủ l ớn 6 8% 0.48 Các xu h ướ ng có tri ển v ọng c ủa th ị 6 5% 0.30 tr ườ ng m ục tiêu Sự hi ện di ện c ủa thành ph ần t ư nhân 6 3% 0.18 Đượ c h ỗ tr ợ v ề pháp lý 10 4% 0.40 Ngu ồn nhân l ực và c ơ s ở h ạ t ầng có s ẵn 8 6% 0.48 Tính b ền v ững v ề kinh t ế 8 10% 0.80 Tính b ền v ững v ề môi tr ườ ng 10 7% 0.70 Tính b ền v ững v ề v ăn hóa xã h ội 8 7% 0.56 7.58 TỔNG 112 100% 10
  16. 3. Đả m bảo các s ản phẩm phù hợp với thị tr ường 3. S ản ph ẩm phù h ợp th ị tr ườ ng Sự hài lòng của khách du lịch dựa vào năng lực của nhà cung cấp để th ỏa mãn nhu cầu của khách hàng vào đúng th ời điểm với nh ững sản ph ẩm thích hợp; nói cách khác, là kết nối ngu ồn cung của các sản ph ẩm du lịch với nhu cầu về các sản ph ẩm đó.
  17. Các yêu c ầu khi kết nối s ản phẩm với thị tr ường 3. S ản ph ẩm phù h ợp th ị tr ườ ng Kết n ối cung (s ản ph ẩm) và c ầu (th ị tr ườ ng) đòi h ỏi: Am hi ểu về Am hi ểu về các nhu cầu sản ph ẩm và của ng ườ i các đặ c tính tiêu dùng của chúng
  18. 3 bước quan tr ọng khi kết nối s ản phẩm v ới thị tr ường 3. S ản ph ẩm phù h ợp th ị tr ườ ng BƯỚ C 1 BƯỚ C 2 BƯỚ C 3 Ki ểm tra các đặ c điểm phân Phân lo ại các sản ph ẩm kh ả So sánh các đặ c điểm của phân khúc th ị tr ườ ng thi khúc th ị tr ườ ng với các sản ph ẩm kh ả thi và ti ến hành kết nối
  19. Kết nối thị tr ường và s ản phẩm Tại sao nh ững th ị tr ườ ng này lại đượ c k ết n ối với nh ững s ản ph ẩm này?
  20. 4. Đả m bảo s ản phẩm phù hợp v ới các quy đị nh và pháp luật nhà nước 4. S ản ph ẩm phù h ợp v ới các quy đị nh và pháp lu ật nhà nướ c Vi ệc đả m b ảo các s ản ph ẩm phù h ợp v ới quy đị nh và pháp lu ật nhà n ướ c là r ất quan tr ọng, nh ằm tránh nh ững xung độ t và h ạn ch ế có th ể phát sinh và nh ận đượ c h ỗ tr ợ t ừ phía chính ph ủ để đả m b ảo kh ả n ăng thành công cao hơn.
  21. Các lo ại quy đị nh và luật pháp có thể ảnh hưởng t ới tính hi ệu quả của s ản phẩm 4. S ản ph ẩm phù h ợp v ới quy đị nh và lu ật pháp nhà nướ c Nh ững quy đị nh Gi ấy phép nghiêm ng ặt đố i Các chính Phí vào cửa tham quan với ho ạt độ ng sách về giá kinh doanh Các yêu cầu Các điều ki ện Các yêu cầu Các quy tắc về đă ng kí hợp đồ ng liên về lưu tr ữ và ứng xử kinh doanh doanh báo cáo
  22. Những quy ho ạch c ủa chính phủ có thể ảnh hưởng t ới thành công c ủa doanh nghi ệp du l ịch 4. S ản ph ẩm phù h ợp v ới quy đị nh và lu ật pháp nhà nướ c Quy ho ạch Quy ho ạch Quy ho ạch du lịch tổng th ể phát tri ển bảo tồn Quy ho ạch Quy ho ạch qu ản lý sử dụng đấ t vùng ven bi ển
  23. BÀI 13. HÀNH ĐỘ NG C ỦA C ỘNG ĐỒ NG ĐỐ I V ỚI DU L ỊCH CÓ TRÁCH NHI ỆM CHỦ ĐỀ 2. BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG VÀ CỘNG ĐỒNG ĐỊ A PHƯƠNG
  24. Các tác độ ng tiêu c ực v ề xã h ội có th ể x ảy ra do quy ho ạch và qu ản lý du l ịch y ếu kém Căng th ẳng xã hội do sự thay Làm tr ầm tr ọng các b ất bình Th ươ ng m ại hóa các n ền đổ i của vai trò gi ới và các đẳ ng xã h ội s ẵn có và t ạo ra văn hóa và truy ền th ống sắp xếp trong gia đình nh ững b ất bình đẳ ng m ới Đánh m ất các k ỹ n ăng Xung độ t v ăn hóa và giá tr ị truy ền th ống
  25. Các tác độ ng tiêu c ực v ề môi tr ườ ng có th ể x ảy ra do quy ho ạch và qu ản lý du l ịch y ếu kém Xáo tr ộn h ệ độ ng v ật Phát tri ển thái quá Hủy ho ại môi tr ườ ng hoang dã Tiêu dùng quá mức các ngu ồn tài nguyên thiên Ô nhi ễm nhiên
  26. Các tác độ ng tiêu c ực v ề kinh t ế có th ể x ảy ra do quy ho ạch và qu ản lý du l ịch y ếu kém Căng th ẳng t ừ chênh Phân chia các l ợi ích du Sự ph ụ thu ộc v ề kinh t ế vào lệch v ề ti ền l ươ ng và thu lịch không th ỏa đáng một khu vực ngày càng t ăng nh ập Lạm phát giá nhà đấ t Th ất thoát kinh t ế và các chi phí sinh ho ạt
  27. Các yếu tố ảnh hưởng mức độ tác độ ng của du lịch Đặ c điểm c ủa các điểm đế n Mức độ Đặ c điểm c ủa tác khách du l ịch động Đặ c điểm c ủa các lo ại hình phát tri ển du l ịch
  28. Các chi ến lược gi ảm thi ểu tác độ ng tiêu cực của du lịch CácPolicies chính & Economic,Các công c financialụ kinh AwarenessNâng cao raisingnh ận Marketing and Ti ếp th ị và sáchstrategies và chi ến tế, tài& chính market và th ị th ứandc và capacity xây d ự ng communication truy ền thông lượ c instrumentstr ườ ng nbuildingăng l ực Employment Sử d ụng lao độ ng
  29. Sử dụng các chính sách và chi ến l ược để gi ảm thi ểu các tác độ ng tiêu c ực Qu ản lý điểm đế n & Các chính sách phù h ợp Các k ế ho ạch du l ịch các k ế ho ạch qu ản lý ở chi ến l ượ c rủi ro cấp đị a ph ươ ng Các nguyên t ắc ứng x ử Lu ật pháp du l ịch để Các h ướ ng d ẫn và tiêu đối với khách du l ịch và điều ch ỉnh ho ạt độ ng chu ẩn du l ịch nhà điều hành tour kinh doanh Lu ật pháp v ề quy ho ạch Các đánh giá tác độ ng vùng , s ử d ụng đấ t, và về xã h ội & môi tr ườ ng phát tri ển du l ịch
  30. Sử dụng các công c ụ kinh t ế, tài chính và thị tr ường để gi ảm thi ểu các tác độ ng tiêu c ực Khuy ến khích th ực hi ện các Cấp gi ấy ch ứng nh ận du sáng kiến du l ịch có trách lịch b ền v ững nhi ệm Các lo ại phí và l ệ phí để Tự giác báo cáo về các vấn điều ch ỉnh lưu lượng du đề môi tr ườ ng/các hướ ng lịch dẫn/ bộ quy tắc ứng xử
  31. Sử d ụng vi ệc nâng cao nh ận th ức & xây d ựng n ăng lực để gi ảm thi ểu các tác độ ng tiêu c ực Yêu cầu chính quyền địa Yêu cầu các đơn vị quản lý phương thực hiện đào du lịch tại địa phương cung cấp thông tin về các điển tạo quản lý các tác động hình thành công nhất trong của du lịch hoạt động du lịch
  32. Sử dụng ti ếp th ị & truy ền thông để gi ảm thi ểu các tác độ ng tiêu cực của du lịch Thông báo cho khách du Kết hợp các thông điệp về lịch về các sáng kiến và tính bền vững khi gi ải vấn đề liên quan đế n bền thích các giá tr ị di sản vững văn hóa & thiên nhiên Chính ph ủ nh ấn mạnh các dự án du lịch bền vững và các điểm đế n bền vững trong các nỗ lực qu ảng bá thông tin
  33. Tận dụng vi ệc s ử d ụng lao độ ng hi ệu quả để gi ảm thi ểu các tác độ ng tiêu c ực c ủa du l ịch Cung cấp các kho ản Thúc đẩ y các c ơ h ội Cung cấp h ợp đồ ng Tr ả ti ền công ở m ức phúc lợi ngh ề nghi ệp bình đẳ ng vi ệc làm cho nhân viên tối thi ểu ho ặc cao h ơn theo ngành Tổ ch ức các ch ươ ng Đả m b ảo các ch ế độ Đả m b ảo không gian Duy trì công tác tuy ển trình đào t ạo k ỹ n ăng ưu đãi và ti ền th ưở ng làm vi ệc phù h ợp dụng có trách nhi ệm phù h ợp
  34. Các nguyên t ắc ứng x ử du l ịch Là các ho ạt độ ng và nguyên tắc tự nguy ện mà các cộng đồ ng du lịch ở đị a ph ươ ng xây dựng và yêu cầu khách du lịch tuân theo nh ằm hạn ch ế các tác độ ng tiêu cực và tăng cườ ng các tác độ ng tích cực của ho ạt độ ng du lịch.
  35. Ví dụ các nguyên tắc ứng xử du lịch • Tôn tr ọng văn hóa và các truy ền th ống của đị a ph ươ ng • Xem xét đế n sự riêng bi ệt và tập quán của các cộng đồ ng đị a ph ươ ng • Mua hàng hóa và sử dụng dịch vụ tại đị a ph ươ ng • Không làm hư hại các công trình văn hóa và các khu tưở ng ni ệm • Không gây xáo tr ộn hệ độ ng vật hoang dã và hệ sinh thái • Tôn tr ọng lu ật pháp đị a ph ươ ng • Các nguyên tắc khác?
  36. Một ví dụ Nguyên tắc ứng xử du lịch ở Luang Prabang, Lào
  37. Các nguyên t ắc ứng x ử có thể áp dụng cho các doanh nghi ệp du l ịch • Tuy ển dụng nhân viên và hướ ng dẫn viên đị a ph ươ ng • Bảo tr ợ các doanh nghi ệp quy mô nh ỏ ở đị a ph ươ ng • Thuy ết ph ục khách du lịch không cho ti ền ng ườ i ăn xin • Hỗ tr ợ các dự án về xã hội và môi tr ườ ng tại đị a ph ươ ng • Tôn tr ọng các quy đị nh, lu ật lệ và lu ật pháp của tỉnh và của đị a ph ươ ng đố i với ho ạt độ ng kinh doanh • Hi ểu chính xác và chân th ực về môi tr ườ ng và văn hóa đị a ph ươ ng • Các nguyên tắc khác?
  38. BÀI 13. HÀNH ĐỘ NG C ỦA C ỘNG ĐỒ NG ĐỐ I V ỚI DU L ỊCH CÓ TRÁCH NHI ỆM CHỦ ĐỀ 3: THÚC ĐẨY SỰ THAM GIA VÀ HỖ TRỢ TRONG DU LỊCH
  39. Tầm quan tr ọng c ủa s ự tham gia trong du l ịch Chia sẻ quy ền sở hữu, Tối đa hóa các ngu ồn lực cam kết và trách nhi ệm hỗ tr ợ và đầ u tư Đả m bảo tính hi ệu qu ả Tránh các xung độ t có th ị tr ườ ng th ể xảy ra Gi ảm th ời gian đầ u tư và Tính bền vững các chi phí liên quan
  40. Các l ĩnh v ực c ộng đồ ng có th ể tham gia trong ngành du l ịch Chia sẻ lợi Vận hành và ích Cung cấp lao qu ản lý du độ ng lịch Quy ho ạch Công tác tình và phát tri ển nguy ện kinh doanh Các lĩnh vực Cho thuê Các nghiên ộ đồ đấ t/tòa cứu kh ả thi c ng ng có nhà/đị a điểm th ể tham gia kinh doanh
  41. Các lo ại hình c ủa thực thể du l ịch c ộng đồ ng Hình Mô tả th ức Các hộ kinh • Một “hộ gia đình” có th ể là một cá nhân ho ặc một nhóm các thành viên trong gia đình doanh đơ n lẻ • (Các) ứng viên ph ải là công dân Vi ệt Nam • (Các) ứng viên ph ải ít nh ất là 18 tu ổi • (Các) ứng viên ph ải có đủ năng lực pháp lý • (Các) ứng viên ph ải có năng lực th ực hi ện đầ y đủ mọi hành vi dân sự Các nhóm • Làm vi ệc trên cơ sở hợp tác dịch v ụ • Gồm 3 cá nhân ho ặc nhi ều hơn • Các thành viên đóng góp ngu ồn lực và cùng làm vi ệc để tạo ra vi ệc làm và các lợi ích • Dựa trên trách nhi ệm chung Ban qu ản lý • Ho ạt độ ng dựa trên tính dân ch ủ, minh bạch, và tự nguy ện • Các thành viên do cộng đồ ng đị a ph ươ ng bầu ra • Có cơ cấu tổ ch ức, nhi ệm vụ, ch ức năng và quy ền hạn (dựa trên các quy đị nh tự nguy ện do ng ườ i dân đề ra và phù hợp với lu ật pháp, phong tục tập quán đị a ph ươ ng) • Không có quy ền lực về mặt pháp lý • Các ho ạt độ ng ch ủ yếu dựa trên ngu ồn qu ỹ do cộng đồ ng đóng góp, đặ c bi ệt là từ các cá nhân tổ ch ức tr ực ti ếp cung cấp dịch vụ • Ban qu ản lý nh ận ngu ồn hỗ tr ợ tr ực ti ếp từ các cơ quan trung ươ ng và chính quy ền đị a ph ươ ng • Th ườ ng đượ c thành lập để th ực hi ện một nhi ệm vụ cụ th ể trong một kho ảng th ời gian nh ất đị nh, sau đó Ban qu ản lý sẽ chuy ển thành một lo ại hình tổ ch ức mới ho ặc gi ải th ể Hợp tác xã • Một lo ại hình tổ ch ức kinh tế đượ c thành lập để th ực hi ện các ho ạt độ ng kinh doanh • Có tài sản riêng có đượ c từ các ngu ồn vốn ho ạt độ ng do các thành viên đóng góp (ví dụ nh ư góp vốn, vốn tích lũy, và các ngu ồn vốn khác) • Có nguyên tắc và các quy đị nh làm vi ệc, có th ươ ng hi ệu và bi ểu tượ ng của tổ ch ức (logo) • Tự qu ản lý tài chính (tươ ng tư các lo ại hình doanh nghi ệp khác) Doanh • Bao gồm các công ty trách nhi ệm hữu hạn và các công ty cổ ph ẩn nghi ệp t ư • Ch ủ công ty và công ty và hai th ực th ể riêng bi ệt về mặt pháp lý (công ty là một th ực th ể pháp lý, và ch ủ công ty nhân là ng ườ i có các quy ền và ngh ĩa vụ tươ ng ứng đố i với quy ền sở hữu công ty) • Có tư cách pháp nhân sau khi đượ c cấp các gi ấy ch ứng nh ận đă ng ký kinh doanh • Các công ty cổ ph ần đượ c phép phát hành cổ phi ếu công, còn các công ty trách nhi ệm hữu hạn thì không đượ c phép
  42. Sự tham gia c ủa 3 nhóm liên quan chủ chốt - Điều ki ện c ần thi ết đố i v ới mô hình du l ịch dựa vào c ộng đồ ng bền v ững 1. Làm vi ệc với 2. Làm vi ệc với 3. Làm vi ệc với cộng đồ ng thành ph ần tư nhân chính quy ền
  43. Sử dụng các t ổ c ộng đồ ng t ự quản trong vi ệc lên kế ho ạch và quản lý du l ịch Gi ải quy ết tranh ch ấp Chia s ẻ l ợi ích Gi ữ vai trò trung gian gi ữa chính quy ền và doanh nghi ệp trong cộng đồ ng Củng cố các lu ật lệ và quy đị nh trong vi ệc lên kế ho ạch, ho ạt độ ng và phát tri ển
  44. Tri ển khai các tổ cộng đồng tự quản Hình th ức: Ban ho ạt độ ng phi chính th ức Bên liên quan c ấp xã Tr ưở ng / phó thôn Cán b ộ ph ụ trách an ninh Phi l ợi nhu ận Ng ườ i cung cấp Đóng góp t ự nguy ện dịch vụ (nhà dân, hướ ng dẫn Ho ạt độ ng ở c ấp đị a viên đị a ph ươ ng, ph ươ ng v.v. Dịch v ụ theo đị nh h ướ ng Hội ph ụ n ữ và các thành ph ần khác
  45. Các yếu tố thành công của tổ cộng đồ ng tự quản trong du lịch Có ki ến th ức Có n ăng l ực và ph ối hợp ăn ý Lắng nghe, học hỏi từ cộng đồ ng (các ý ki ến, mong mu ốn, nhu cầu, v.v.)
  46. Ví dụ: Các tổ du lịch cộng đồ ng tự quản ở Đả o Chàm (CTGs) Sở Văn hóa, Th ể thao và Du lịch tỉnh Qu ảng Nam NDC Ch ủ tịch Chính quy ền Huy ện Hội An Phó ch ủ tịch 1 Phó ch ủ tịch 2 Ủy ban Nhân dân xã Tân Các thành Hi ệp viên Ban Qu ản lý Du lịch Bãi Ban qu ản lý Du lịch Bãi Làng Hươ ng NDC ch ịu NDC NDC NDC ch ịu NDC NDC trách nhi ệm Ch ịu trách Các cửa hàng trách nhi ệm Ch ịu trách Tour vi ệc vận nhi ệm vi ệc / đồ lưu ni ệm vi ệc vận nhi ệm vi ệc chuy ển lưu trú chuy ển lưu trú Đạ i di ện 3 thôn Đạ i di ện 1 thôn
  47. Ví dụ: Ban quản lý DLCĐ Nậm Đăm Ch ủ tịch BQL DLC Đ Nậm Đă m Ủy ban nhân dân huy ện Qu ản Bạ Phó ch ủ tịch Th ư ký Ủy ban nhân dân xã Qu ản Bạ 2 thành viên BQL (kiêm qu ản lý qu ỹ / Ban qu ản lý du lịch cộng đồ ng ngân sách) Nậm Đă m Nhóm vận Nhóm nhà Nhóm hướ ng Nhóm bi ểu di ễn Qu ỹ du lịch chuy ển kiêm dân dẫn viên đị a các ti ết mục văn cộng đồ ng an ninh ph ươ ng hóa & ngh ề th ủ công
  48. Làm vi ệc ở hợp tác xã để cung c ấp các dịch v ụ du l ịch • Một hình th ức tổ ch ức kinh tế đượ c thành lập để ti ến hành các ho ạt độ ng kinh doanh • Có tài sản riêng có đượ c từ các ngu ồn vốn luân chuy ển do các thành viên đóng góp • Có nguyên tắc và các quy đị nh làm vi ệc, có th ươ ng hi ệu và logo • Tự qu ản lý tài chính
  49. Làm vi ệc v ới thành phần t ư nhân • Để đả m bảo các sản ph ẩm P đượ c khai thác là hoàn toàn phù hợp với th ị tr ườ ng • Để tạo ra các cơ hội hợp tác P kinh doanh • Để tạo thu ận lợi cho vi ệc P thành lập các kênh ti ếp th ị
  50. Cộng tác v ới thành phần t ư nhân Các nhà điều hành tour & các đạ i lý du l ịch Các nhà cung c ấp d ịch v ụ Nhà cung c ấp n ơi l ưu trú khác
  51. Các hình th ức và l ợi ích c ủa vi ệc h ợp tác với thành ph ần t ư nhân Tư v ấn các c ơ h ội phát tri ển s ản ph ẩm, Hỗ tr ợ ti ếp th ị ho ạt độ ng kinh doanh và d ịch v ụ Đư a khách du lịch đế n với cộng đồ ng
  52. Các hình thức và l ợi ích c ủa vi ệc hợp tác với thành phần t ư nhân Hỗ tr ợ c ơ s ở h ạ t ầng đị a ph ươ ng Hỗ trFacilitiesợ thi ết b ịand và cequipmentơ s ở v ật ch supportất
  53. Làm vi ệc v ới chính quy ền trong du l ịch d ựa vào c ộng đồ ng Qu ảng bá cho các doanh nghi ệp và Đả m bảo các chính sản ph ẩm du lịch sách đượ c th ực thi đị a ph ươ ng trong nghiêm túc các tài li ệu qu ảng cáo Khuy ến khích du l ịch Điều ch ỉnh các quy phát tri ển đế n các đị nh gây c ản tr ở đố i vùng mi ền thông qua với s ự phát tri ển c ủa đầ u t ư c ơ s ở h ạ t ầng doanh nghi ệp nh ỏ và ti ếp th ị Hình Cung cấp các Đào t ạo k ỹ n ăng ngh ề kho ản tài tr ợ thức hỗ nghi ệp du l ịch tr ợ
  54. Làm vi ệc với chính quy ền trong toàn bộ quá trình Lập kế ho ạch Phát tri ển - Ủy ban nhân dân Xã (qu ản lý) Ho ạt độ ng - Ngân hàng chính sách xã hội / Ngân -Lực lượ ng từ các ban ngành (cảnh sát, thu ế, - Ủy ban nhân dân Huy ện (cấp phép) hàng Nông nghi ệp và Phát tri ển Nông du lịch) thôn (cho vay và đầ u tư) - Phòng Văn hóa và Thông tin huy ện / - An ninh xã TIC (???) (tư vấn th ị tr ườ ng) - UBND Xã (các tiêu chu ẩn xây dựng) - Trung tâm thông tin du lịch - Ngân hàng chính sách xã hội / Ngân - Công an xã (an toàn và an ninh) - Ngân hàng chính sách xã hội / Ngân hàng hàng Nông nghi ệp và Phát tri ển Nông - Ban Qu ản lý cộng đồ ng Nông nghi ệp và Phát tri ển Nông thôn (thanh thôn (các cơ hội cho vay và đầ u tư) toán cho vay) - Thành ph ần khác? - Ban qu ản lý cộng đồ ng - Ban qu ản lý cộng đồ ng - Thành ph ần khác? - Thành ph ần khác?
  55. BÀI 13. HÀNH ĐỘ NG C ỦA C ỘNG ĐỒ NG ĐỐ I V ỚI DU L ỊCH CÓ TRÁCH NHI ỆM CHỦ ĐỀ 5. PHÁT TRI ỂN LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG DU LỊCH CÓ KỸ NĂNG TẠI ĐỊ A PHƯƠNG
  56. Tầm quan tr ọng của đào tạo kỹ năng • Du l ịch là một ngành mang tính cạnh tranh cao • Các doanh nghi ệp b ền v ững đòi h ỏi nhân viên có ki ến th ức t ốt để làm vi ệc năng su ất, hi ệu qu ả và đạ t tiêu chu ẩn do ngành đặ t ra • Kết qu ả là khi khách hàng hài lòng , h ọ s ẽ quay tr ở lại và qu ảng cáo truy ền kh ẩu tích c ực cho đị a ph ươ ng , nh ờ đó kinh doanh phát tri ển h ơn
  57. Nhận bi ết những kho ảng tr ống trong kỹ năng • Các d ự án du l ịch c ộng đồ ng có nh ững công vi ệc đòi hỏi các k ỹ n ăng c ụ th ể • Trong nhi ều tr ườ ng h ợp, một nhân viên có th ể có k ỹ năng để hoàn thành công vi ệc nào đó, nh ưng v ẫn ch ưa đủ kh ả n ăng đạ t đượ c tiêu chu ẩn c ủa ngành • Vì v ậy, các công vi ệc và k ỹ n ăng c ần đượ c đánh giá để đả m b ảo nhân viên v ừa có th ể hoàn thành công vi ệc c ủa mình v ừa đạ t mức tiêu chu ẩn trong ngành.
  58. Thực hi ện phân tích một kho ảng tr ống kỹ năng KHO ẢNG TR ỐNG CÁC K Ỹ N ĂNG S ẴN CÓ KỸ NĂNG CÁC K Ỹ N ĂNG CÔNG VI ỆC C ẦN THI ẾT Đào t ạo k ỹ n ăng c ần thi ết để lấp kho ảng tr ống
  59. Tùy theo v ị trí công vi ệc, các k ỹ n ăng khác nhau đượ c đòi h ỏi ở nh ững mức độ khác nhau Ch ủ doanh nghi ệp / Nhà điều Cấp giám sát Cấp nhân viên hành -Kỹ năng qu ản lý chung - Tay ngh ề tốt -Kỹ năng phát tri ển sản ph ẩm - Hi ểu bi ết về tay ngh ề (ví (ví dụ nh ư - Hi ểu bi ết về nh ững bi ến độ ng dụ nh ư chu ẩn bị đồ ăn đồ chu ẩn bị / ph ục trong ngành du lịch uống, ph ục vụ bu ồng, lên vụ đồ ăn uống, th ực đơ n, v.v.) lên th ực đơ n - Hi ểu bi ểt về các vấn đề pháp lý v.v.) -Kỹ năng tài chính kế toán -Kỹ năng giám sát và phân tích -Kỹ năng -Kỹ năng giám sát và phân tích hướ ng dẫn và -Kỹ năng lãnh đạ o và đào gi ải thích - Các chi ến lượ c về giá và qu ản tạo lý ti ếp th ị - Đạ o đứ c làm - Qu ản lý xung độ t và vi ệc tốt -Kỹ năng ti ếp th ị và truy ền truy ền thông giao thoa văn thông hóa Các k ỹ n ăng đa ngành: Các k ỹ n ăng qu ản lý v ăn hóa và môi tr ườ ng, k ỹ n ăng giao ti ếp c ơ b ản, k ỹ n ăng lãnh đạ o
  60. Tìm ki ếm các c ơ hội đào t ạo t ừ đâu để l ấp đầ y kho ảng tr ống trong kỹ năng Nhân sự lành ngh ề Các tổ ch ức phi chính Các tổ ch ức tình hi ện có ph ủ nguy ện Các nhà điều hành Các cơ sở giáo dục và tour đào tạo chính th ống
  61. BÀI 13. HÀNH ĐỘ NG C ỦA C ỘNG ĐỒ NG ĐỐ I V ỚI DU L ỊCH CÓ TRÁCH NHI ỆM CHỦ ĐỀ 5. GIÁM SÁT VÀ ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA DU LỊCH DỰA VÀO CỘNG ĐỒNG
  62. Tầm quan tr ọng c ủa vi ệc giám sát & đánh giá các tác độ ng c ủa du l ịch Đả m bảo tối đa hóa các tác Duy trì các tiêu chu ẩn ch ất Đả m bảo sản ph ẩm phù hợp với độ ng tích cực và gi ảm thi ểu các lượ ng th ị tr ườ ng tác độ ng tiêu cực
  63. Các bước quan tr ọng để phát tri ển một chương trình giám sát dựa vào c ộng đồ ng 1. Lập kế 6. Lập kế 7. Chia sẻ các ho ạch giám ho ạch ứng kết qu ả sát phó 2. Khoanh 8. Xem xét lại 5. Đánh giá vùng các vấn các mục tiêu các kết qu ả đề quan tr ọng và vấn đề 3. Lập các ch ỉ 4. Thu th ập 9. Tri ển khai số dữ li ệu các ho ạt độ ng
  64. Bước 1. Lập kế ho ạch giám sát Điều ki ện tiên quy ết đố i với s ự thành công c ủa một kế ho ạch giám sát các tác độ ng du l ịch là nh ận đượ c Dành đượ c sự Thi ết lập các sự ủng h ộ t ừ c ộng đồ ng và ủng hộ mục tiêu đượ c t ổ ch ức hi ệu qu ả. Gi ải quy ết các vấn đề th ực ti ễn
  65. Bước 2. Khoanh vùng các v ấn đề quan tr ọng Các v ấn đề du l ịch liên quan đế n xã h ội, kinh t ế và môi tr ườ ng ph ải đượ c xác Nghiên cứu các vấn Xem xét và ưu tiên đề du lịch trong cộng các vấn đề đị nh c ụ th ể và s ắp x ếp đồ ng theo th ứ t ự ưu tiên. Th ống nh ất danh sách cu ối cùng
  66. Bước 3. Lập các chỉ s ố • Các ch ỉ số là công cụ dùng để đánh giá sự thay đổ i • Các ch ỉ số đượ c sử dụng có th ể bao gồm ch ỉ số về xã hội, kinh tế ho ặc môi tr ườ ng Xem xét các ch ỉ số Th ảo lu ận các ch ỉ số • Các ch ỉ số có th ể đượ c lập ra từ các vấn đề hi ện tại mới quan tr ọng (hi ện có ho ặc ti ềm ẩn) • Ví dụ nếu có một vấn đề quan tr ọng là “Tác độ ng của sự xáo tr ộn xã hội”, thì ch ỉ số có th ể là “S ố lượ ng các khi ếu nại về khách du lịch đượ c báo cáo hàng tháng lên các cấp Lựa ch ọn các ch ỉ số có liên quan và có chính quy ền” tính th ực ti ễn nh ất
  67. Ví dụ các chỉ s ố chung v ề kinh t ế Tỷ lệ lao độ ng đị a Mức độ sử dụng ph ươ ng so với lao Mức thu nh ập lao độ ng độ ng nh ập cư Chi phí cho các Số lượ ng và các Doanh thu của dự án du lịch cộng lo ại hình doanh doanh nghi ệp, lợi đồ ng từ qu ỹ du nghi ệp đị a nhu ận & mức thua lịch ph ươ ng lỗ Tỷ lệ lưu trú
  68. Ví dụ các chỉ s ố chung v ề xã hội Tác độ ng của các sự Lực lượ ng lao độ ng cố tiêu cực liên quan Tham gia các khóa nữ trong ngành du đế n du lịch đượ c báo đào tạo du lịch lịch (số lượ ng, mức cáo lên các cấp chính thu nh ập, vai trò) quy ền Mức độ khi ếu nại Mức độ bảo vệ các chính th ức về các Số lượ ng các sự ki ện công trình di sản văn doanh nghi ệp du lịch văn hóa hóa đượ c báo cáo lên các cấp chính quy ền
  69. Ví dụ các chỉ s ố chung về môi tr ường Số lượ ng và lo ại Mức độ ô nhi ễm Mức độ phá ho ại hình các dự án trong cộng đồ ng môi tr ườ ng tự bảo tồn và môi tr ườ ng nhiên đị a ph ươ ng Mức độ sử dụng Sự tham gia các các ngu ồn tài Mức độ qu ản lý khóa đào tạo về nguyên thiên và xử lý ch ất th ải bảo vệ môi tr ườ ng nhiên/ Tính sẵn có
  70. Bước 4. Thu thập dữ li ệu Xác đị nh các ngu ồn dữ li ệu Thi ết kế các ph ươ ng pháp thu th ập dữ li ệu •Hồ sơ tài chính •Hồ sơ tham • Kh ảo sát quan •Bảng hỏi • Kh ảo sát Thi ết k ế dữ li ệu đơ ngi ản để lấy kết qu ả • Mô tả ch ỉ số • Đị nh vị kh ảo sát ch ỉ số • Giá tr ị ch ỉ số
  71. Các nguồn dữ li ệu Hồ sơ tài chính doanh Hồ sơ tham quan tại Kh ảo sát khách nghi ệp cộng đồ ng du lịch Th ảo lu ận gi ữa các bên Quan sát và đánh giá liên quan
  72. Bước 5. Đánh giá kết quả • Các mốc tiêu chu ẩn là các Lập ra các mốc tiêu chu ẩn mức đị nh lượ ng ho ặc các mốc thay đổ i ch ấp nh ận đượ c cho một ch ỉ số đượ c lựa ch ọn • Các mốc tiêu chu ẩn có th ể đã có sẵn (ví dụ nh ư các mức trung bình của ngành trong nướ c hay qu ốc tế) Xác đị nh các ng ưỡ ng thay đổ i • Ng ưỡ ng thay đổ i là điểm mốc tại đó một ch ỉ số vượ t quá một chu ẩn mực đã đị nh ho ặc có th ể gây ra thi ệt hại
  73. Ví dụ về các chỉ số và ng ưỡng trong tính bền vững LO Ạ CH Ỉ SỐ DU L ỊCH B ỀN V ỮNG KẾT MỐC TIÊU BI ỂU HI ỆN I QU Ả CHU ẨN % các khách sạn mới cam kết th ực hi ện đánh giá tác độ ng 33% 90 -100% Rất yếu môi tr ườ ng NG ƯỜ % các khách sạn sử dụng bi ện pháp xử lý nướ c th ải 8% 30 -50% Rất yếu % khách du lịch tham gia vào lo ại hình du lịchthiênnhiên 8% 20 -40% Rất yếu MÔI TR Ề V % các khách sạn th ực hi ện ủ rác hữu cơ 76% 60 -80% Ch ấp nh ận đượ c Đóng góp vào GDP của các doanh nghi ệp kinh doanh du lịch 4% 10 - 20% Yếu Ế tr ực ti ếp Tỷ lệ các doanh nghi ệp mới ch ọn du lịch là lĩnh vực tr ọng 4% 10-20% Yếu KINH T KINH tâm Ề V Tỷ lệ các công vi ệc liên quan đế n nhà hàng khách sạn ở khu 48% 40 -60% Ch ấp nh ận vực nông thôn đượ c Các thôn làng đượ c đư a vào trong các ch ươ ng trình nâng cao 28% 25 -50% Ch ấp nh ận I nh ận th ức về du lịch đượ c Ộ Tỷ lệ các gian hàng th ủ công mỹ ngh ệ trên tổng số gian hàng 21% 20 -40% Ch ấp nh ận XÃ H của th ị tr ườ ng tại đị a ph ươ ng đượ c Ề V Các nhà điều hành du lịch thông báo cho khách du lịch về các 72% 50 -70% Tốt quy đị nh tại thôn
  74. Bước 6. Lên kế ho ạch ứng phó Xác đị nh các lĩnh Nghiên cứu các Quy ết đị nh một Vạch ra một kế vực ho ạt độ ng yếu nguyên nhân có hành độ ng ứng ho ạch hành độ ng kém th ể xảy ra phó • Nh ững lĩnh vực nào • Cái gì có th ể là • Chúng ta sẽ th ực hi ện gặp khó kh ăn nh ất? nguyên nhân gây ra các hành độ ng nh ư th ế ho ạt độ ng yếu kém ở • Có th ể làm gì để cải nào để tạo ra sự thay các lĩnh vực này? thi ện hi ện tr ạng? đổ i?
  75. Ví dụ các bi ện pháp ứng phó trong quản lý LĨNH V ỰC CÁC CH Ỉ S Ố CHO K ẾT QU Ả TH ẤP HÀNH ĐỘ NG ĐỀ XU ẤT % số dân mu ốn có ít khách du Nghiên c ứu nguyên nhân nh ững ph ản h ồi tiêu c ực v ề du l ịch c ủa lịch hơn ng ườ i dân. Th ảo lu ận các cách th ức giám sát và qu ản lý l ượ ng khách QUAN ĐiỂM C ỦA du l ịch m ỗi ngày/tu ần. Th ực hi ện các ho ạt độ ng. NG ƯỜ I DÂN V Ề DU LỊCH % số dân hài lòng với mức độ Tìm ra các cơ hội ng ườ i dân có th ể tham gia vào lĩnh vực mà ng ườ i tham gia vào các th ảo lu ận lập kế dân mong mu ốn. Sau đó th ực hi ện nh ững thay đổ i về cơ cấu hành ho ạch về du lịch chính. Thay đổ i v ề ch ất l ượ ng các lo ại Tìm hi ểu nh ững lo ại hình ngh ệ thu ật và ngh ề th ủ công đang bị mai hình ngh ệ thu ật và ngh ề th ủ công một. Xem xét sử dụng các ngu ồn thu từ du lịch để lập ra một ch ươ ng tại đị a ph ươ ng do nh ận th ức c ủa trình đào tạo về các lo ại hình ngh ệ thu ật và ngh ề th ủ công. TRUY ỀN TH ỐNG lãnh đạ o c ộng đồ ng VÀ V ĂN HÓA ĐỊ A % nh ững ng ườ i tr ẻ tu ổi v ới so Nghiên cứu các nguyên nhân chính dẫn đế n th ất thoát ngu ồn nhân lực PH ƯƠ NG với th ế h ệ tr ướ c đó v ẫn ở l ại c ộng tr ẻ. Xem xét các cách th ức gi ải quy ết các nguyên nhân này, ví dụ kế đồ ng sau khi h ọc xong ho ạch tín dụng vi mô để kh ởi nghi ệp và khuy ến khích nh ững thanh niên đã tốt nghi ệp tr ở về quê hươ ng % ng ườ i th ất nghi ệp trong cộng Nghiên cứu các ph ươ ng pháp tăng sử dụng lao độ ng trong du lịch một đồ ng cách gián ti ếp thông qua cung cấp hàng hóa cho các ho ạt độ ng du lịch % các h ộ thu nh ập th ấp có m ột Xem xét các ph ươ ng pháp đa dạng hóa sản ph ẩm du lịch nh ằm mang hay nhi ều h ơn m ột thành viên lại nhi ều cơ hội ngh ề nghi ệp hơn Gi ẢM NGHÈO làm vi ệc trong ngành du l ịch Số l ượ ng các doanh nghi ệp ho ạt Khuy ến khích các nhóm thu nh ập th ấp hơn tham gia vào các khóa đào độ ng v ề du l ịch do các h ộ có thu tạo và giúp họ ti ếp cận đượ c với ch ươ ng trình tư vấn và tín dụng cho nh ập th ấp đang điều hành doanh nghi ệp Ngu ồn: Mạng l ướ i du l ịch b ền v ững vì ng ườ i nghèo SNV Châu Á, SNV Vi ệt Nam và Đạ i h ọc Hawaii, Tr ườ ng Qu ản lý Du l ịch Công nghi ệp, Bộ công c ụ giám sát và qu ản lý du l ịch dựa vào c ộng đồ ng.
  76. Bước 7. Thông báo kết quả • Các kết qu ả ch ỉ số cần đượ c Thiết kế thông tin tới các bên liên các phương pháp truyền thông quan bởi vì: – Nó cho phép cộng đồ ng học hỏi từ các kinh nghi ệm đã qua và cải thi ện sản ph ẩm du lịch của họ – Nó giúp đả m bảo du lịch tạo ra lợi ích cho ng ườ i nghèo Công bố kết quả • Các hình th ức truy ền thông sẽ thay đổ i tùy theo đố i tượ ng truy ền thông
  77. Bước 8. Xem xét l ại mục tiêu và các v ấn đề • Xem xét lại mục tiêu và các vấn đề là rất quan tr ọng, vì các lý do sau: Xem xét lại mục tiêu và các vấn đề – Hoàn cảnh luôn thay đổ i – Có th ể xu ất hi ện các dữ li ệu mới – Các mốc ng ưỡ ng có th ể không còn đượ c ch ấp nh ận • Dựa trên các kết qu ả xem xét, có th ể thay đổ i và cải thi ện các ch ỉ số và mốc tiêu chu ẩn sao cho cụ th ể Xem xét lại các chỉ số và thu thập và th ực tế hơn. dữ liệu • Cần xem xét lại và điều ch ỉnh các ph ươ ng pháp thu th ập dữ li ệu nếu các ph ươ ng pháp này không còn thích hợp
  78. Bước 9. Tri ển khai các ho ạt độ ng Cu ối cùng, thúc đẩ y các bi ện pháp ứng phó trong Hành động! qu ản lý tùy theo kế ho ạch hành độ ng!
  79. Xin trân tr ọng c ảm ơn! Thank you!