Dự án Tăng cường khả năng đào tạo công nhân kỹ thuật tại trường cao đẳng công nghiệp Hà Nội (tt)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Dự án Tăng cường khả năng đào tạo công nhân kỹ thuật tại trường cao đẳng công nghiệp Hà Nội (tt)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- du_an_tang_cuong_kha_nang_dao_tao_cong_nhan_ky_thuat_tai_tru.pdf
Nội dung text: Dự án Tăng cường khả năng đào tạo công nhân kỹ thuật tại trường cao đẳng công nghiệp Hà Nội (tt)
- Jica – hic, dự án tăng c−ờng khả năng đào tạo công nhân kỹ thuật Tr−ờng cao đẳng công nghiệp hà nội Ban gia công kim loại tấm Thực hành Hμn khí Tập II Hà nội tháng 2 năm 2003
- Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập I Lời Nói Đầu Khoa học và công nghệ ngày càng phát triển trên thế giới. Chúng ta cần cung cấp khoa học công nghệ cho công nhân trẻ, những ng−ời mong muốn đ−ợc học tập và nghiên cứu để tiếp tục sự nghiệp phát triển nền công nghiệp Việt Nam. Để đáp ứng nhu cầu trên, Dự án “Tăng c−ờng Khả năng Đào tạo Công nhân kỹ thuật tại tr−ờng Cao đẳng Công nghiệp Hà Nội” đã đ−ợc thành lập và bắt đầu hoạt động từ ngày 1 tháng 4 năm 2000 theo thoả thuận hợp tác kỹ thuật giữa hai chính phủ Việt Nam và Nhật Bản. Đây là dự án hợp tác kỹ thuật về dạy nghề trên 3 lĩnh vực: Gia công kim loại tấm, điều khiển điện và gia công cơ khí. Cuốn giáo trình “Thực hành hàn khí – tập II” đ−ợc viết với sự hỗ trợ của chuyên gia Nhật Bản là một trong những kết quả hoạt động của Dự án. Giáo trình này đ−a ra các ý t−ởng để nghiên cứu một cách rất hiệu quả về công nghệ hàn, cắt khí trong lĩnh vực gia công kim loại tấm cho cả giáo viên dạy nghề và học viên. Nội dung giáo trình còn đ−a ra nhiều bài học thực hành hàn khí ở mức độ nâng cao, kỹ thuật cắt khí thủ công và tự động rất bổ ích và hiệu quả cho học viên. Chúng tôi hy vọng cuốn giáo trình này sẽ đ−ợc sử dụng hữu ích trong việc phát triển khả năng nghề của học viên tại môi tr−ờng làm việc công nghiệp đích thực. Ngày 24 tháng 02 năm 2003 Dự án JICA-HIC Ban gia công kim loại tấm 1
- Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập 1 Mục lục 1. Hình thành mối hàn đứng trên mặt phẳng .3 2. Hàn đứng giáp mối 7 3. Hàn đứng mối hàn góc 16 4. Hình thành đ−ờng hàn trên mặt phẳng ở vị trí ngang 21 5. Hàn ngang giáp mối không vát cạnh 26 6. Hàn ngang giáp mối vát cạnh chữ V có khe hở 32 7. Hàn vảy đồng 39 8. Hình thành đ−ờng hàn trên mặt phẳng ở vị trí ngửa 44 9. Hàn ngửa giáp mối vát mép chữ V 48 10. Bài tập tổng hợp 53 11. Điều chỉnh ngọn lửa cắt (cắt thủ công) 61 12. Cắt bằng ph−ơng pháp thủ công 66 13. Vận hành thiết bị cắt khí tự động 71 14. Cắt khí tự động 76 2
- Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập II bμi 1: hình thμnh mối hμn đứng trên mặt phẳng Mục đích: Hình thành kỹ năng hàn đứng trên mặt phẳng. Vật liệu: - Khí acetylen. - Khí ôxi. - Thép tấm ( 2,0 x 150 x150 )mm. - Que hàn φ1,6 (hoặc φ 2,0). Thiết bi, dụng cụ: - Bộ thiết bị hàn khí. - Bộ dụng cụ. - Bộ bảo hộ lao động. 1. Công tác chuẩn bị. - Chuẩn bị các thiết bị, dụng cụ t−ơng tự nh− trong bài sử dụng, bảo d−ỡng thiết bị và dụng cụ hàn khí (tập I). 3
- Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập II - Cắt phôi theo kích th−ớc cho tr−ớc ( 2,0 x 150 x 150) mm, nắn phẳng và làm sạch bề mặt hàn. 2. T− thế khi hàn. - Lắp vật hàn lên đồ gá ở vị trí thẳng đứng. - Để các ống dẫn khí ở bên cạnh sao cho khi di chuyển mỏ hàn không bị v−ớng và ảnh h−ởng. - Cầm mỏ hàn sao cho phần thân mỏ hàn thẳng đứng. 3. Tiến hành hàn. - Điều chỉnh áp suất khí ôxi ở mức 1,5 kg/cm2 và khí acetylen ở mức 0,2 kg/cm2. - Sử dụng bép hàn số 70. - Mở van khí, mồi lửa và điều chỉnh để đ−ợc ngọn lửa trung tính với chiều dài nhân ngọn lửa từ (5 ~ 6) mm. - Ph−ơng pháp hàn giống nh− hàn đ−ờng hàn trên mặt phẳng ở vị trí sấp. - Điều chỉnh sao cho góc độ của mỏ hàn tạo với h−ớng ng−ợc h−ớng hàn một góc khoảng 600 và que hàn phụ tạo với h−ớng hàn một góc khoảng 450. 4
- Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập II - Khi hàn không dao động ngang (cả mỏ hàn và que hàn). - Hàn mối hàn mỏng. - Chú ý tránh không để cho vật hàn bị thủng hoặc bể hàn chảy xuống d−ới. 4. Kiểm tra. Kiểm tra các yếu tố sau: - Sự thẳng của mối hàn. - Hình dạng vảy hàn. - Chiều rộng mối hàn và chiều cao phần đắp. - Khuyết cạnh và chảy xệ. - Rỗ. - Cháy thủng. - Dấu hiệu của nhiệt phía sau mối hàn. 5
- Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập II phiếu đánh giá Họ tên Sản phẩm số Đánh giá Ngày thực hiện Thời gian thực hiện Nội dung đánh giá Yếu tố đánh giá Mã đánh giá Điểm Sự đồng đều chiều rộng mối hàn Sự đồng đều chiều cao phần đắp Sự đồng đều hình dạng bên ngoài Điểm đầu và điểm cuối mối hàn Hình dạng Hàn Khuyết cạnh mối hàn Chảy xệ Rỗ Độ thẳng của mối hàn Sự sai lệch về chiều rộng mối hàn Làm sạch Sự bắn tóe kim loại Làm mối hàn sạch và bề mặt Làm sạch vật hàn Thời Thời gian gian thực hiện Tổng điểm Điểm Tổng số điểm/số yếu tố đánh giá = / = Điểm Khoảng điểm 100 ~ 75 74 ~ 50 49 ~ 25 D−ới 24 Mã đánh giá A B C D 6
- Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập II Bμi 2: Hμn đứng giáp mối Mục đích: Hình thành kỹ năng hàn giáp mối không vát cạnh, không có khe hở ở vị trí đứng. Vật liệu: - Khí acetylen. - Khí ôxi. - Thép tấm (1,6 x 100 x 200)mm: 2 tấm. - Que hàn φ1,6. Thiết bị, dụng cụ: - Bộ bảo hộ lao động. - Thiết bị hàn khí. - Bộ dụng cụ hàn. - Đồ gá hàn đứng. 7
- Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập II 1. Công tác chuẩn bị. - Chuẩn bị các thiết bị, dụng cụ t−ơng tự nh− trong bài sử dụng, bảo d−ỡng thiết bị và dụng cụ hàn khí (tập I). - Cắt phôi và nắn phẳng. - Làm sạch cạnh hàn và bề mặt hai tấm phôi. Mối ghép hμn 2. Hàn đính. - Điều chỉnh áp suất khí ôxi ở mức 1 kg/cm2 và khí acetylen ở mức 0,2 kg/cm2. - Sử dụng bép hàn số 50. - Mở van khí, mồi lửa và điều chỉnh để đ−ợc ngọn lửa trung tính với chiều dài nhân ngọn lửa từ (5 ~ 6) mm. - Đặt hai tấm phôi lên mặt phẳng, hiệu chỉnh cho hai phôi sát nhau (không có khe hở), tiến hành hàn đính tại 4 điểm nh− hình vẽ. 8
- Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập II Hμn đính 3. T− thế hàn. - Lắp vật hàn lên đồ gá ở vị trí thẳng đứng. - Để các ống dẫn khí ở bên cạnh sao cho khi di chuyển mỏ hàn không bị v−ớng và ảnh h−ởng. - Cầm mỏ hàn sao cho phần thân mỏ hàn thẳng đứng. 9
- Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập II 4. Tiến hành hàn. - Ph−ơng pháp hàn giống nh− khi hàn đ−ờng hàn trên mặt phẳng. - Điều chỉnh sao cho góc độ của nhân ngọn lửa (mỏ hàn) tạo với h−ớng ng−ợc h−ớng hàn một góc khoảng 750 và que hàn phụ tạo với h−ớng hàn một góc khoảng 450. 10
- Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập II - Khi hàn không dao động ngang (cả mỏ hàn và que hàn). - Trong quá trình hàn quan sát sự nóng chảy đều của cả hai cạnh hàn. - Vị trí chĩa của ngọn lửa hàn là vào giữa khe của mối ghép hàn, đồng thời điều chỉnh cho góc độ của mỏ hàn tạo với bề mặt của vật hàn ở hai bên đ−ờng hàn một góc 900 (hình vẽ). Đúng Sai Vị trí chĩa của ngọn lửa hμn 11
- Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập II 5. Hàn mặt sau. - Làm sạch đ−ờng hàn và kiểm tra. - Tiếp tục lắp vật hàn lên đồ gá. - Hàn mặt sau t−ơng tự nh− khi hàn mặt tr−ớc. - Làm sạch và kiểm tra (t−ơng tự nh− khi kiểm tra mối hàn trên mặt phẳng). 6. Luyện tập. Cắt phôi cách mép của đ−ờng hàn khoảng 10 mm, nắn phẳng phôi rồi tiếp tục đính và hàn nh− trên. Vị trí cắt 7. Một số chú ý trong quá trình hàn. Trong tr−ờng hợp mối hàn có hiện t−ợng bị chảy xệ do nhiệt độ của bể hàn lớn hoặc do sử dụng bép hàn quá lớn ta phải tiến hành giảm bớt nhiệt cho bể hàn bằng cách đ−a ngọn lửa hàn ra xa bể hàn một lát nh−ng bể hàn vẫn phải đ−ợc bảo vệ bởi ngọn lửa hàn, sau đó lại tiếp tục hàn. Để thực hiện kỹ thuật này ta tiến hành làm nh− sau: Đầu tiên ta đ−a ngọn lửa từ vị trí 1 nhanh ra vị trí 2 để giảm nhiệt cho bể hàn, sau đó lại đ−a mỏ hàn về vị trí 3 đồng thời đ−a que hàn phụ vào bể hàn, tiếp theo nhấc que hàn phụ ra khỏi bể hàn đồng thời lại đ−a ngọn lửa hàn ra vị trí 2, và cứ nh− vậy hàn cho đến khi kết thúc đ−ờng hàn. 12
- Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập II Nói chung, việc di chuyển mỏ hàn ra, vào khỏi bể hàn sẽ là nguyên nhân làm cho không khí xung quanh bể hàn bị xáo trộn và hậu quả là sẽ làm cho chất l−ợng của mối hàn bị giảm. Vì vậy tốt nhất là giữ cho khoảng cách giữa vị trí 1 và vị trí 2 nhỏ hơn 5 mm đồng thời không đ−a que hàn phụ ra khỏi khu vực bảo vệ của ngọn lửa hàn. 13
- Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập II phiếu đánh giá Họ tên Sản phẩm số Đánh giá Ngày thực hiện Thời gian thực hiện Nội dung đánh giá Yếu tố đánh giá Mã đánh giá Điểm Sự đồng đều chiều rộng mối hàn Sự đồng đều chiều cao phần đắp Sự đồng đều hình dạng bên ngoài Điểm đầu và điểm cuối mối hàn Mối Bên ngoài mối Khuyết cạnh hàn hàn Chảy xệ Rỗ Sự sai lệch về chiều rộng mối hàn Mối hàn thẳng và đúng vị trí Làm sạch mối Sự bắn tóe kim loại Làm hàn và bề mặt sạch Làm sạch vật hàn Thời Thời gian thực gian hiện Tổng điểm Điểm Tổng số điểm/số yếu tố đánh giá = / = Điểm Khoảng điểm 100 ~ 75 74 ~ 50 49 ~ 25 D−ới 24 Mã đánh giá A B C D 14
- Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập II BμI 3: hμn đứng mối hμn góc Mục đích: Hình thành kỹ năng hàn mối hàn góc ở vị trí đứng. Vật liệu: - Khí axêtylen. - Khí ô xy. - Thép tấm (3 x 30 x 150) mm: 1tấm, (3 x 60 x 150) mm: 1 tấm. - Que hàn phụ φ 2,0 . Dụng cụ và thiết bị: - Bộ dụng cụ hàn. - Bộ bảo hộ lao động. - Bộ thiết bị hàn. 15
- Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập II 1.Công tác chuẩn bị. - Chuẩn bị các thiết bị, dụng cụ t−ơng tự nh− trong bài sử dụng, bảo d−ỡng thiết bị và dụng cụ hàn khí (tập I). - Cắt phôi và nắn phẳng. - Làm sạch cạnh hàn và bề mặt hai tấm phôi. 2. Hàn đính. - Đặt phôi lên đồ gá, kẹp chặt (hoặc lấy thép góc làm chuẩn dùng kìm chết kẹp chặt). - Mở van khí và điều chỉnh áp suất khí ôxi ở mức 2,0 kg/cm2 và khí acêtylen ở mức 0,25 kg/cm2. - Mồi lửa và điều chỉnh để đ−ợc ngọn lửa trung tính. - Đính hai điểm chắc chắn ở hai đầu. - Tháo phôi, nắn sửa và hiệu chỉnh góc. 16
- Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập II 3. T− thế hàn. - Lắp vật hàn lên đồ gá ở vị trí thẳng đứng. - Để các ống dẫn khí ở bên cạnh sao cho khi di chuyển mỏ hàn không bị v−ớng và ảnh h−ởng. - Cầm mỏ hàn sao cho phần thân mỏ hàn là thẳng đứng. 4. Tiến hành hàn. - Sử sdụng bép hàn số 70 hoặc 100. - Mồi lửa và điều chỉnh để đ−ợc ngọn lửa trung tính. - Điều chỉnh sao cho góc độ của nhân ngọn lửa (mỏ hàn) tạo với h−ớng ng−ợc h−ớng hàn một góc khoảng 750 đồng thời tạo với bề mặt của kim loại ở hai bên đ−ờng hàn một góc nh− nhau và que hàn phụ tạo với h−ớng hàn một góc khoảng 450. - Vị trí chĩa của ngọn lửa hàn vào giữa khe của mối ghép hàn. 17
- Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập II - Trong quá trình hàn quan sát sự nóng chảy đều của cả hai cạnh hàn và bể hàn, tiến hành điều chỉnh tốc độ hàn hợp lý. Nếu thấy có hiện t−ợng bị quá nhiệt phải tiến hành áp dụng các biện pháp kỹ thuật nhằm giảm l−ợng nhiệt cung cấp vào bể hàn tránh hiện t−ợng chảy xệ hoặc cháy thủng. 5. Làm sạch và kiểm tra. + Làm sạch toàn bộ đ−ờng hàn và vật hàn. + Tiến hàn kiểm tra các yếu tố sau: - Hình dạng vảy hàn. - Sự đồng đều của chiều rộng mối hàn và hai cạnh hàn. - Khuyết cạnh và chảy xệ. - Rỗ. 18
- Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập II phiếu đánh giá Họ tên Sản phẩm số Đánh giá Ngày thực hiện Thời gian thực hiện Nội dung đánh giá Yếu tố đánh giá Mã đánh giá Điểm Sự đồng đều chiều rộng mối hàn Sự đồng đều của hai cạnh hàn Sự đồng đều hình dạng bên ngoài Điểm đầu và điểm cuối mối hàn Mối Bên ngoài mối Khuyết cạnh hàn hàn Chảy xệ Rỗ Sự sai lệch về chiều rộng mối hàn Mối hàn thẳng và đúng vị trí Làm sạch mối Làm Sự bắn tóe kim loại hàn và bề mặt sạch vật hàn Làm sạch Thời Thời gian thực gian hiện Tổng điểm Điểm Tổng số điểm/số yếu tố đánh giá = / = Điểm Khoảng điểm 100 ~ 75 74 ~ 50 49 ~ 25 D−ới 24 Mã đánh giá A B C D 19
- Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập II Bμi 4: Hình thμnh đ−ờng hμn trên mặt phẳng ở vị trí ngang Mục đích: Hình thành kỹ năng tạo đ−ờng hàn trên mặt phẳng ở vị trí ngang. Vật liệu: - Khí axêtylen. - Khí ô xy. - Thép tấm (3 x 125 x 150) mm. - Que hàn phụ φ 2,0 . Dụng cụ và thiết bị: - Bộ dụng cụ hàn. - Bộ bảo hộ lao động. - Bộ thiết bị hàn. 20
- Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập II 1. Công việc chuẩn bị - Chuẩn bị các thiết bị, dụng cụ t−ơng tự nh− trong bài sử dụng, bảo d−ỡng thiết bị và dụng cụ hàn khí (tập I). - Dùng phấn vạch các đ−ờng thẳng song song và cách đều trên bề mặt vật hàn. 2. T− thế hàn. - Lắp vật hàn lên đồ gá ở vị trí ngang và thẳng đứng. - Để các ống dẫn khí ở bên cạnh sao cho khi di chuyển mỏ hàn không bị v−ớng và ảnh h−ởng. 21
- Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập II - Ngồi đối diện với bề mặt vật hàn, tay phải cầm mỏ hàn. 3. Tiến hành hàn. - Sử dụng bép hàn số 70 hoặc 100. - Điều chỉnh áp suất khí ôxi ở mức 2,0 kg/ cm2 và khí acêtylen ở mức 0,25 kg/ cm2. - Mồi lửa và điều chỉnh để đ−ợc ngọn lửa trung tính. - Giữ mỏ hàn nghiêng một góc khoảng 400 so với h−ớng ng−ợc h−ớng hàn, nhân ngọn lửa cách bề mặt vật hàn từ (2~3) mm, mỏ hàn và que hàn vuông góc với nhau. - Giữ mỏ hàn tại điểm đầu của đ−ờng hàn cho đến khi kim loại của vật hàn nóng chảy tạo bể hàn có kích th−ớc khoảng (6~8) mm, tiến hành đ−a que hàn phụ vào bể hàn, khi que hàn nóng chảy nhấc que hàn ra khỏi bể hàn (cách bể hàn khoảng 6 mm) và tiến hành di chuyển mỏ hàn. Tiếp tục lặp lại thao tác trên cho đến hết đ−ờng hàn. 22
- Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập II ♦ Chú ý: Trong quá trình hàn phải th−ờng xuyên quan sát bể hàn, nếu có hiện t−ợng kim loại chảy xệ do l−ợng nhiệt cung cấp vào bể hàn quá lớn phải tiến hành các biện pháp nhằm giảm bớt l−ợng nhiệt của bể hàn t−ơng tự nh− khi hàn leo. 4. Làm sạch và kiểm tra + Làm sạch toàn bộ đ−ờng hàn và vật hàn. + Tiến hành kiểm tra các yếu tố sau: - Độ thẳng của mối hàn. - Hình dạng vảy hàn. - Chiều rộng mối hàn và chiều cao phần đắp. - Khuyết cạnh và chảy xệ. - Rỗ. - Cháy thủng. - Dấu hiệu của nhiệt ở phía sau mối hàn. 23
- Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập II phiếu đánh giá Họ tên Sản phẩm số Đánh giá Ngày thực hiện Thời gian thực hiện Nội dung đánh giá Yếu tố đánh giá Mã đánh giá Điểm Sự đồng đều chiều rộng mối hàn Sự đồng đều chiều cao phần đắp Sự đồng đều hình dạng bên ngoài Điểm đầu và điểm cuối mối hàn Khuyết cạnh Mối Bên ngoài mối Chảy xệ hàn hàn Rỗ Cháy thủng Dấu hiệu nhiệt ở phía sau mối hàn Sự sai lệch về chiều rộng mối hàn Mối hàn thẳng và đúng vị trí Làm sạch mối Làm Sự bắn tóe kim loại hàn và bề mặt sạch vật hàn Làm sạch Thời Thời gian thực gian hiện Tổng điểm Điểm Tổng số điểm/số yếu tố đánh giá = / = Điểm Khoảng điểm 100 ~ 75 74 ~ 50 49 ~ 25 D−ới 24 Mã đánh giá A B C D 24
- Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập II BμI 5: hμn ngang giáp mối không vát cạnh Mục đích: Hình thành kỹ năng hàn ngang giáp mối không vát cạnh. Vật liệu: - Thép tấm (2,0 x 100 x 100) mm, số l−ợng 2 tấm. - Que hàn phụ φ 1,6 (hoặc φ 2,0). - Khí acetylen. - Khí ôxi. Thiết bị, dụng cụ: - Thiết bị hàn khí. - Bộ dụng cụ hàn. - Đồ gá hàn ngang. - Bộ bảo hộ lao động. 25
- Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập II 1. Công tác chuẩn bị - Chuẩn bị các thiết bị, dụng cụ t−ơng tự nh− trong bài sử dụng, bảo d−ỡng thiết bị và dụng cụ hàn khí (tập I). - Cắt phôi và nắn phẳng. - Làm sạch cạnh hàn và bề mặt hai tấm phôi. Mối ghép hμn 2. Hàn đính. - Điều chỉnh áp suất khí ôxi ở mức 1,5 kg/cm2 và khí acetylen ở mức 0,25 kg/cm2. - Sử dụng bép hàn số 70. - Mở van khí, mồi lửa và điều chỉnh để đ−ợc ngọn lửa trung tính với chiều dài nhân ngọn lửa từ (5 ~ 6) mm. 26
- Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập II - Đặt hai tấm phôi lên mặt phẳng, điều chỉnh cho hai phôi sát nhau (không có khe hở), tiến hành hàn đính tại 4 điểm nh− hình vẽ. Hμn đính 3. T− thế hàn. - Lắp vật hàn lên đồ gá ở vị trí thẳng đứng, đ−ờng hàn nằm ngang. - Để các ống dẫn khí ở bên cạnh sao cho khi di chuyển mỏ hàn không bị v−ớng và ảnh h−ởng. - Ngồi đối diện với bề mặt vật hàn, tay phải cầm mỏ hàn. 27
- Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập II 4. Tiến hành hàn. - Mồi lửa và điều chỉnh ngọn lửa. - Giữ mỏ hàn nghiêng một góc khoảng 450 so với h−ớng ng−ợc với h−ớng hàn, nhân ngọn lửa cách bề mặt vật hàn từ (2~3) mm, mỏ hàn và que hàn vuông góc với nhau. - Giữ mỏ hàn tại điểm đầu của đ−ờng hàn cho đến khi kim loại của vật hàn nóng chảy tạo bể hàn có kích th−ớc khoảng (6~8) mm, tiến hành đ−a que hàn phụ vào bể hàn, khi que hàn nóng chảy nhấc que hàn ra khỏi bể hàn (cách bể hàn khoảng 6 mm) và tiến hành di chuyển mỏ hàn. Tiếp tục lặp lại thao tác trên cho đến hết đ−ờng hàn. - Trong quá trình hàn th−ờng xuyên quan sát bể hàn và sự nóng chảy của hai cạnh hàn, điều chỉnh tốc độ hàn hợp lý và vị trí bể hàn vào đúng vị trí mối ghép. Nêú có hiện t−ợng quá nhiệt phải tiến hành các biện pháp nhằm 28
- Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập II giảm l−ợng nhiệt cung cấp vào bể hàn tránh cho mối hàn bị chảy xệ hoặc cháy thủng (t−ơng tự nh− khi hàn leo). 5. Làm sạch và kiểm tra. + Làm sạch toàn bộ đ−ờng hàn và vật hàn. + Tiến hành kiểm tra các yếu tố sau: - Độ thẳng của mối hàn. - Hình dạng vảy hàn. - Chiều rộng mối hàn và chiều cao phần đắp. - Khuyết cạnh và chảy xệ. - Rỗ. - Cháy thủng. 6. Tiếp tục luyện tập. Cắt phôi cách mép của đ−ờng hàn khoảng 10 mm, nắn phẳng phôi rồi đính và hàn nh− trên. Vị trí cắt 29
- Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập II phiếu đánh giá Họ tên Sản phẩm số Đánh giá Ngày thực hiện Thời gian thực hiện Nội dung đánh giá Yếu tố đánh giá Mã đánh giá Điểm Sự đồng đều chiều rộng mối hàn Sự đồng đều chiều cao phần đắp Sự đồng đều hình dạng bên ngoài Điểm đầu và điểm cuối mối hàn Mối Bên ngoài mối Khuyết cạnh hàn hàn Chảy xệ Rỗ Cháy thủng Sự sai lệch về chiều rộng mối hàn Mối hàn thẳng và đúng vị trí Làm sạch mối Sự bắn tóe kim loại Làm hàn và bề mặt sạch Làm sạch vật hàn Thời Thời gian thực gian hiện Tổng điểm Điểm Tổng số điểm/số yếu tố đánh giá = / = Điểm Khoảng điểm 100 ~ 75 74 ~ 50 49 ~ 25 D−ới 24 Mã đánh giá A B C D 30
- Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập II BμI 6: hμn ngang giáp mối vát mép V có khe hở Mục đích: Hình thành kỹ năng hàn ngang giáp mối vát mép V có khe hở. Vật liệu: - Thép tấm (3,2 x 100 x 150) mm, số l−ợng:2 tấm. - Que hàn phụ φ 3,2; φ 2,0. - Khí acetylen. - Khí ôxi. Thiết bị, dụng cụ: - Thiết bị hàn khí. - Bộ dụng cụ hàn. - Đồ gá hàn ngang. - Bộ bảo hộ lao động. 31
- Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập II 1. Công tác chuẩn bị. - Chuẩn bị các thiết bị, dụng cụ t−ơng tự nh− trong bài sử dụng, bảo d−ỡng thiết bị và dụng cụ hàn khí (tập I). - Cắt và nắn phẳng phôi. - Dùng dũa vát mép phôi kiểu chữ V nh− hình vẽ. - Làm sạch dầu, sơn và gỉ trên cạnh hàn bằng bàn chải hoặc giấy ráp. 2. Hàn đính. - Đặt hai tấm phôi trên mặt phẳng (khe hở khoảng 2 mm), dùng đồ gá kẹp chặt. - Sử dụng bép hàn số 70 hoặc 100. - Điều chỉnh áp suất khí ôxi ở mức (2 ~ 3) kg/cm2 và áp suất khí acetylen ở mức (0,2 ~ 0,3) kg/cm2. - Mồi lửa, điều chỉnh l−u l−ợng khí để đ−ợc ngọn lửa trung tính. - Hàn đính hai đầu với chiều dài mối đính từ (3 ~ 4) mm. - Hiệu chỉnh hai tấm phôi tạo góc bù biến dạng khoảng từ 20 ~30. 32
- Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập II Góc bù biến dạng 3. T− thế hàn. - Lắp vật hàn lên đồ gá ở vị trí thẳng đứng, đ−ờng hàn nằm ngang. - Để các ống dẫn khí ở bên cạnh sao cho khi di chuyển mỏ hàn không bị v−ớng và ảnh h−ởng. - Ngồi đối diện với bề mặt vật hàn, tay phải cầm mỏ hàn. 33
- Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập II 4. Tiến hành hàn lớp 1. - Mồi lửa và điều chỉnh l−u l−ợng khí để đ−ợc ngọn lửa trung tính. - Giữ mỏ hàn nghiêng một góc khoảng 500 ~ 600 so với h−ớng ng−ợc với h−ớng hàn đồng thời tạo với mặt phẳng phía d−ới một góc khoảng 700~800, nhân ngọn lửa cách bề mặt vật hàn từ (2~3) mm, que hàn tạo một góc khoảng 400 so với h−ớng hàn. - Bắt đầu hàn từ mép phải của đ−ờng hàn, di chuyển đều mỏ hàn theo hình bán nguyệt hoặc đi thẳng. - Trong quá trình hàn th−ờng xuyên quan sát bể hàn, điều chỉnh tốc độ hàn hợp lý, tạo lỗ khuyết ở phần đầu của bể hàn để đảm bảo chắc chắn mối hàn lồi phía sau. - Để khắc phục hiện t−ợng kim loại lỏng có xu h−ớng chảy xuống d−ới ta h−ớng ngọn lửa vào cạnh hàn phía d−ới lâu hơn, nh−ng không đ−ợc để kim loại chảy nhỏ giọt. - Hàn lớp 1 hơi lõm với chiều cao khoảng bằng 2/3 chiều cao mối ghép. 34
- Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập II Lỗ khuyết 5. Hàn lớp 2. - Làm sạch và kiểm tra lớp 1. - Tiến hành hàn lớp 2 với các góc hàn t−ơng tự. - Hàn theo chiều ng−ợc lại. - Khi hàn dao động ngang mỏ hàn và que hàn theo kiểu so le. - Hàn lớp 2 rộng hơn mép hàn khoảng 1,5 mm, đồng thời cao hơn bề mặt vật hàn khoảng (1~2) mm. 35
- Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập II 5. Làm sạch và kiểm tra. + Làm sạch toàn bộ đ−ờng hàn và vật hàn. + Tiến hành kiểm tra các yếu tố sau: - Độ thẳng của mối hàn. - Hình dạng vảy hàn. - Chiều rộng mối hàn và chiều cao phần đắp. - Khuyết cạnh và chảy xệ. - Rỗ. - Cháy thủng. 36
- Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập II phiếu đánh giá Họ tên Sản phẩm số Đánh giá Ngày thực hiện Thời gian thực hiện Nội dung đánh giá Yếu tố đánh giá Mã đánh giá Điểm Sự đồng đều chiều rộng mối hàn Sự đồng đều chiều cao phần đắp Sự đồng đều hình dạng bên ngoài Điểm đầu và điểm cuối mối hàn Khuyết cạnh Mối Bên ngoài mối hàn hàn Chảy xệ Rỗ Cháy thủng Sự sai lệch về chiều rộng mối hàn Mối hàn thẳng và đúng vị trí Làm sạch mối Sự bắn tóe kim loại Làm hàn và bề mặt sạch Làm sạch vật hàn Thời Thời gian làm gian Tổng điểm Điểm Tổng số điểm/số yếu tố đánh giá = / = Điểm Khoảng điểm 100 ~ 75 74 ~ 50 49 ~ 25 D−ới 24 Mã đánh giá A B C D 37
- Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập II bμi 7: Hμn vảy đồng Mục đích: Hình thành kỹ năng hàn nối ghép kim loại bằng vảy đồng. Vật liệu: - Thép tấm (2 x 80 x 100) mm. - Thép góc 40 x 40 x 3, L=60. - Que hàn đồng φ 2,0 x 500. - Thuốc hàn. Thiết bị, dụng cụ: - Bộ thiết bị, dụng cụ hàn khí. - Bộ dụng cụ làm sạch (cho hàn khí). - Bộ bảo hộ lao động. Que hμn Mỏ hμn Thuốc hμn 1. Công tác chuẩn bị. - Chuẩn bị các thiết bị, dụng cụ t−ơng tự nh− trong bài sử dụng, bảo d−ỡng thiết bị và dụng cụ hàn khí (tập I). - Làm sạch dầu, sơn và gỉ trên cạnh hàn bằng bàn chải hoặc giấy ráp. - Tiến hàn hàn đính hai phôi lại hoặc kẹp chặt phôi bằng đồ gá. 38
- Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập II - Cho n−ớc vào thuốc hàn tạo một dung dịch sệt. - Dùng chổi lông quét thuốc hàn lên bề mặt hàn. Thép góc Thép tấm H−ớng Đồ gá hμn 2. Nung nóng vật hàn. - Dùng bép hàn số 70. - Mồi lửa cho mỏ hàn và điều chỉnh để đ−ợc ngọn lửa trung tính với nhân ngọn lửa dài từ (6 ~ 7) mm, giảm bớt l−ợng ôxi để có ngọn lửa các bon hóa. - Giữ mỏ hàn nghiêng một góc khoảng 450 so với bề mặt tấm kim loại nằm ngang. - Nung nóng vùng hàn bằng ngọn lửa các bon hóa, khi nung cần nung dần dần. - Sau khi thuốc hàn chảy, điều chỉnh van ôxi để đ−ợc ngọn lửa trung tính, sau đó xoay tròn ngọn lửa xung quanh điểm hàn với đ−ờng kính khoảng 20 mm. 39
- Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập II - Giữ ngọn lửa cách bề mặt của kim loại khoảng 5 mm để cung cấp nhiệt cho đến khi tấm thép có màu đỏ sáng (8000C). Thép góc Khoảng 5 mm Thép tấm 3. Tiến hành hàn. - Giữ que hàn nghiêng một góc khoảng 450 so với bề mặt tấm kim loại nằm ngang. - Nung nóng đầu que hàn và nhúng vào trong thuốc hàn. - Giữ que hàn một lúc cho đến khi thuốc hàn bám xung quanh que hàn chuyển từ trạng thái lỏng sang trạng thái rắn và sau đó lại chuyển từ trạng thái rắn sang trạng thái lỏng. 40
- Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập II Thuốc hμn - Đ−a que hàn vào vị trí hàn làm nóng chảy. - Nhấc que hàn ra và dùng mỏ hàn nung nóng khu vực tiếp theo. - Lặp lại các thao tác trên nh− hình vẽ. Mỏ hμn Vị trí đ−a que hμn vμo Nung nóng kim loại cơ bản 4. Kết thúc. Làm sạch các chất bẩn trên bề mặt của mối hàn bằng bàn chải hoặc dũa. 5. Kiểm tra. - Kiểm tra hình dạng bên ngoài của vảy hàn. - Kiểm tra sự cong vênh của vật hàn và sự không ngấu của kim loại cơ bản. 41
- Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập II ♦ Tham khảo: a- Hàn vảy đồng. Đồng thau là hợp kim của đồng và kẽm, hợp kim có trên 35% kẽm thì tính dẻo và độ bền kéo là rất tốt. b- Thuốc hàn. Với thuốc hàn rắn, sử dụng borax hoặc axit boric. c- Thận trọng trong làm việc. áp suất của hơi kẽm là cao và ở trạng thái xốp kẽm bay hơi rất mạnh. Vì vậy việc quan sát nhiệt độ nóng chảy của thuốc hàn là rất quan trọng. 42
- Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập II phiếu đánh giá Họ tên Sản phẩm số Đánh giá Ngày thực hiện Thời gian thực hiện Nội dung đánh giá Yếu tố đánh giá Mã đánh giá Điểm Sự đông đều của kim loại hàn Tổng số kim loại hàn Quá nhiều kim loại hàn Bên ngoài Quá ít kim loại hàn Hàn mối hàn Mức độ liên kết của đồng Nứt Mối ghép đúng Mức độ ngấu của mối hàn Làm sạch mối Làm sạch thuốc hàn Làm hàn và bề mặt sạch Làm sạch toàn bộ vật hàn vật hàn Thời Thời gian làm gian Tổng điểm Điểm Tổng số điểm/số yếu tố đánh giá = / = Điểm Khoảng điểm 100 ~ 75 74 ~ 50 49 ~ 25 D−ới 24 Mã đánh giá A B C D 43
- Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập II bμI 8: hình thμnh đ−ờng hμn trên mặt phẳng ở vị trí ngửa Mục đích: Hình thành kỹ năng tạo đ−ờng hàn trên mặt phẳng ở vị trí ngửa (hàn trần). Vật liệu: - Khí axêtylen. - Khí ô xy. - Thép tấm (3,0 x 125 x 150) mm. - Que hàn phụ φ 1,6 . Dụng cụ và thiết bị: - Bộ dụng cụ hàn. - Bộ bảo hộ lao động. - Bộ thiết bị hàn. 1. Công tác chuẩn bị. - Chuẩn bị các thiết bị, dụng cụ t−ơng tự nh− trong bài sử dụng, bảo d−ỡng thiết bị và dụng cụ hàn khí (tập I). - Cắt phôi theo đúng kích th−ớc. - Làm sạch dầu, sơn và gỉ trên cạnh hàn bằng bàn chải hoặc giấy ráp. 44
- Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập II 2. T− thế hàn. - Lắp vật hàn vào đồ gá ở vị trí ngang, phẳng và cao hơn đầu ng−ời hàn (bề mặt hàn quay xuống d−ới). - Để các ống dẫn khí sang bên cạnh sao cho khi hàn các thao tác không v−ớng và ảnh h−ởng. - Đứng tr−ớc bàn hàn, cầm mỏ hàn bằng tay phải. 3. Tiến hành hàn. - Sử dụng bép hàn số 70 hoặc 100. - Mồi lửa và điều chỉnh để đ−ợc ngọn lửa trung tính. - Giữ mỏ hàn nghiêng một góc khoảng từ 450 ~ 550 so với phía ng−ợc với h−ớng hàn, đồng thời tạo với bề mặt kim loại hai bên đ−ờng hàn một góc 900. Giữ que hàn tạo với bề mặt kim loại một góc t−ơng tự nh− góc độ của mỏ hàn nh−ng về phía h−ớng hàn. - Duy trì khoảng cách từ bề mặt kim loại hàn đến nhân ngọn lửa khoảng từ (2~3) mm. - Giữ mỏ hàn tại điểm đầu của đ−ờng hàn cho đến khi tạo đ−ợc bể hàn, tiến hành đ−a que hàn phụ vào tâm của bể hàn, sau khi que hàn nóng chảy nhấc 45
- Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập II que hàn phụ ra khỏi bể hàn, di chuyển mỏ hàn về phía tr−ớc dọc theo đ−ờng vạch dấu và lặp lại các thao tác trên cho đến hết đ−ờng hàn. - Trong quá trình hàn phải th−ờng xuyên quan sát bể hàn, điều chỉnh tốc độ hàn hợp lý để đ−ờng hàn có kích th−ớc đều nhau và bể hàn không lớn quá tránh hiện t−ợng mối hàn bị chảy xệ. 350 ~ 450 4. Làm sạch và kiểm tra. + Làm sạch toàn bộ đ−ờng hàn và vật hàn. + Kiểm tra các yếu tố sau: - Độ thẳng của mối hàn. - Hình dạng vảy hàn. - Chiều rộng mối hàn và chiều cao phần đắp. - Khuyết cạnh và chảy xệ. - Rỗ. - Cháy thủng. 46
- Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập II phiếu đánh giá Họ tên Sản phẩm số Đánh giá Ngày thực hiện Thời gian thực hiện Nội dung đánh giá Yếu tố đánh giá Mã đánh giá Điểm Sự đồng đều chiều rộng mối hàn Sự đồng đều chiều cao phần đắp Sự đồng đều hình dạng bên ngoài Điểm đầu và điểm cuối mối hàn Hình dạng Hàn Khuyết cạnh mối hàn Chảy xệ Rỗ Độ thẳng của mối hàn Sự sai lệch về chiều rộng mối hàn Làm sạch Sự bắn tóe kim loại Làm mối hàn sạch và bề mặt Làm sạch vật hàn Thời Thời gian gian thực hiện Tổng điểm Điểm Tổng số điểm/số yếu tố đánh giá = / = Điểm Khoảng điểm 100 ~ 75 74 ~ 50 49 ~ 25 D−ới 24 Mã đánh giá A B C D 47
- Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập II bμI 9: hμn ngửa giáp mối vát mép chữ V Mục đích: Hình thành kỹ năng hàn giáp mối vát mép chữ V ở vị trí ngửa (hàn trần). Vật liệu: - Khí axêtylen. - Khí ô xy. - Thép tấm {3,0(3,2) x 50 x 150} mm: 4 tấm. - Que hàn phụ φ 2,0. Dụng cụ và thiết bị: - Bộ dụng cụ hàn. - Bộ bảo hộ lao động. - Bộ thiết bị hàn. 2 3.2 1 600 1. Công tác chuẩn bị. - Chuẩn bị các thiết bị, dụng cụ t−ơng tự nh− trong bài sử dụng, bảo d−ỡng thiết bị và dụng cụ hàn khí (tập I). - Cắt phôi theo đúng kích th−ớc. - Dùng dũa vát mép phôi, góc vát khoảng 300 trên một tấm, độ tù khoảng 1 mm 48
- Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập II - Làm sạch dầu, sơn và gỉ trên cạnh hàn bằng bàn chải hoặc giấy ráp. 2 2 2. Hàn đính. - Đặt phôi lên mặt phẳng, quay chiều vát xuống d−ới. - Chỉnh khe hở giữa hai tấm phôi khoảng 2 mm, hai mép phôi phẳng. - Mồi lửa và điều chỉnh để đ−ợc ngọn lửa trung tính. - Hàn đính hai đầu với chiều dài mối đính từ (3 ~ 4) mm. - Hiệu chỉnh hai tấm phôi tạo góc bù biến dạng khoảng từ 20 ~30. Hμn đính 49
- Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập II 3. T− thế hàn. - Lắp vật hàn vào đồ gá ở vị trí ngang và cao hơn đầu ng−ời hàn (bề mặt hàn quay xuống d−ới). - Để các ống dẫn khí sang bên cạnh sao cho khi hàn các thao tác không v−ớng và ảnh h−ởng. - Đứng tr−ớc bàn hàn, cầm mỏ hàn bằng tay phải. 4. Tiến hành hàn. - Sử dụng bép hàn số 70 để hàn lớp 1. - Mồi lửa và điều chỉnh để đ−ợc ngọn lửa trung tính. - Giữ mỏ hàn nghiêng một góc khoảng 450 so với phía ng−ợc với h−ớng hàn, đồng thời tạo với bề mặt kim loại về hai bên đ−ờng hàn một góc 900. Giữ que hàn tạo với bề mặt kim loại một góc t−ơng tự nh− góc độ của mỏ hàn nh−ng về phía h−ớng hàn. - Duy trì khoảng cách từ bề mặt kim loại hàn đến nhân ngọn lửa khoảng từ (2~3) mm. - Giữ mỏ hàn tại điểm đầu của đ−ờng hàn cho đến khi tạo đ−ợc bể hàn, tiến hành đ−a que hàn phụ vào tâm của bể hàn, sau khi que hàn nóng chảy nhấc que hàn phụ ra khỏi bể hàn, di chuyển mỏ hàn về phía tr−ớc dọc theo kẽ hàn và lặp lại các thao tác trên cho đến hết đ−ờng hàn. 50
- Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập II - Trong quá trình hàn cần tạo đ−ợc lỗ khuyết phía tr−ớc bể hàn để đảm bảo độ ngấu của mối hàn. Lỗ khuyết 450 450 - Sau khi hàn xong lớp 1, làm sạch toàn bộ bề mặt mối hàn. Tiến hành hàn lớp 2 t−ơng tụ nh− lớp 1, sử dụng bép hàn số 100. Chiều rộng của lớp hàn thứ 2 lớn hơn mép vát khoảng 2 mm. - Trong quá trình hàn phải th−ờng xuyên quan sát bể hàn, điều chỉnh tốc độ hàn hợp lý để đ−ờng hàn có kích th−ớc đều nhau và bể hàn không lớn quá tránh hiện t−ợng mối hàn bị chảy xệ. 4. Làm sạch và kiểm tra. + Làm sạch toàn bộ đ−ờng hàn và vật hàn. + Kiểm tra các yếu tố sau: - Độ thẳng của mối hàn. - Hình dạng vảy hàn. - Chiều rộng mối hàn và chiều cao phần đắp. - Khuyết cạnh và chảy xệ. - Rỗ. - Cháy thủng. 51
- Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập II phiếu đánh giá Họ tên Sản phẩm số Đánh giá Ngày thực hiện Thời gian thực hiện Nội dung đánh giá Yếu tố đánh giá Mã đánh giá Điểm Sự đồng đều chiều rộng mối hàn Sự đồng đều chiều cao phần đắp Sự đồng đều hình dạng bên ngoài Điểm đầu và điểm cuối mối hàn Mặt sau của mối hàn Mối Bên ngoài mối Khuyết cạnh hàn hàn Chảy xệ Rỗ Cháy thủng Sự sai lệch về chiều rộng mối hàn Mối hàn thẳng và đúng vị trí Làm sạch mối Sự bắn tóe kim loại Làm hàn và bề mặt sạch Làm sạch vật hàn Thời Thời gian làm gian Tổng điểm Điểm Tổng số điểm/số yếu tố đánh giá = / = Điểm Khoảng điểm 100 ~ 75 74 ~ 50 49 ~ 25 D−ới 24 Mã đánh giá A B C D 52
- Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập II Bμi 10: bμi tập tổng hợp Mục đích: - Củng cố và nâng cao kỹ năng tính toán, khai triển và vạch dấu. - Nâng cao kỹ năng hàn khí và hàn vảy. Vật liệu: - Khí ôxi. - Khí acetylen. - Thép tấm (1,6 x 200 x 270) mm. - Que hàn phụ φ1,6. Thiết bị, dụng cụ: - Bộ bảo hộ lao dộng. - Búa gỗ. - Thiết bị hàn khí. - Th−ớc lá. - Bộ dụng cụ hàn. - Ke góc. - Dũa. - Vạch dấu. 53
- Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập II - Các con số ở trong vòng tròn thể hiện trình tự hàn. - Các vị trí “ ” nếu không chỉ rõ có nghĩa là hàn khí và vị trí hàn không bắt buộc. 1. Công tác chuẩn bị. + Chuẩn bị các thiết bị, dụng cụ t−ơng tự nh− trong bài sử dụng, bảo d−ỡng thiết bị và dụng cụ hàn khí (tập I). + Tính toán, khai triển và vạch dấu phôi theo bản vẽ: - Tấm phía trên (hình 1-A), số l−ợng: 4 tấm. - Tấm đứng (hình 1-B), số l−ợng: 2 tấm. - Tấm đứng (hình 1- C1), số l−ợng: 2 tấm. - Tấm đứng (hình 1- C2), số l−ợng: 2 tấm. 54
- Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập II - Tấm đáy (hình 1- D1), số l−ợng: 1 tấm. - Tấm đáy (hình1- D2), số l−ợng: 1 tấm. + Cắt phôi theo vạch dấu. 2. Hàn đính. - Nắn phẳng các tấm phôi và dùng dũa làm cùn cạnh sắc. - Hàn đính: (1) Hàn đính tấm C1 và C2: 2 tấm (h.a). (2) Hàn đính tấm D1 và D2: 1 tấm (h.b). 55
- Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập II Hμn đính (taị 3 điểm) Hμn đính (taị 3 điểm) Đúng Không đúng (3) Ghép tấm B và tấm C (C1 +C2) theo hình chữ "L", hàn đính hai đầu tại góc vuông, số l−ợng: 2 tấm. Ke vuông 56
- Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập II (4) Ghép hai tấm hình "L" tạo thành hộp rồi hàn đính chắc chắn. (5) Ghép hai tấm trên (tấm A) thành hình chữ "L" rồi hàn đính hai điểm tại hai đầu điểm ghép, số l−ợng: 2 tấm. (6) Đặt hai tấm trên (đã ghép) lên đỉnh hộp, hiệu chỉnh rồi hàn đính chắc chắn. 57
- Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập II (7) Ghép tấm đáy (D) lên đáy hộp rồi tiến hành hàn đính (hình vẽ). Hμn đính (8) Sau khi ghép hoàn chỉnh, tiến hành hàn đính thêm tại các đ−ờng ghép (nh− hình vẽ) cho chắc chắn. 58
- Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập II 3. Tiến hành hàn. - Tiến hành hàn theo thứ tự chỉ ra trên bản vẽ. - Trong quá trình hàn, tránh tập trung nhiệt tại một vùng hoặc một điểm để đề phòng biến dạng. 4. Làm sạch và kiểm tra. - Sau khi hàn, làm sạch mối hàn và kim loại bắn ra xung quanh. - Kiểm tra các mối hàn và tổng thể sản phẩm. 59
- Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập II phiếu đánh giá Họ tên Sản phẩm số Đánh giá Ngày thực hiện Thời gian thực hiện Nội dung đánh giá Yếu tố đánh giá Mã đánh giá Điểm Bên ngoài sản Sự chính xác của các kích thớc phẩm Đánh giá tổng thể bên ngoài Sự đồng đều chiều rộng mối hàn Sự đồng đều chiều cao phần đắp Sự đồng đều bề ngoài mối hàn Bên ngoài mối Điểm đầu và điểm cuối mối hàn hàn Cháy cạnh Phần hàn Chảy tràn Rỗ Tình trạng −ớt của kim loại cơ bản Các phần Sự chính xác của các đ−ờng ghép khác Sự sai lệch so với thiết kế (chiều rộng mối hàn, cạnh hàn) Phần hàn Chất l−ợng điền đầy vảy Nứt Làm sạch mối Sự tồn tại của thuốc hàn Làm sạch hàn và sản Làm sạch phẩm Thời gian thực Thời gian hiện Tổng điểm Điểm Tổng số điểm/số yếu tố đánh giá = / = Điểm Khoảng điểm 100 ~ 75 74 ~ 50 49 ~ 25 D−ới 24 Mã đánh giá A B C D 60
- Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập II bμI 11: điều chỉnh ngọn lửa cắt (cắt thủ công) Mục đích: Hình thành kỹ năng điều chỉnh ngọn lửa khí, ph−ơng pháp cắt thủ công. Vật liệu: Khí acetylen và khí ôxi. Thiết bị, dụng cụ: - Mỏ cắt. - Bép cắt (số 1). - Thiết bị hàn. - Bộ dụng cụ. - Bộ bảo hộ lao động. 1. Công tác chuẩn bị. - Chuẩn bị các thiết bị, dụng cụ t−ơng tự nh− trong bài sử dụng, bảo d−ỡng thiết bị và dụng cụ hàn khí (tập I). - Điều chỉnh áp suất của khí acetylen ở mức 0,15 kg/cm2 và của khí ôxi ở mức 2,5 kg/cm2. 61
- Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập II 2. Mồi lửa. - Mở van acetylen và van ôxi hỗn hợp rồi mồi lửa. - Điều chỉnh các van khí để có đ−ợc ngọn lửa trung tính. 3. Điều chỉnh ngọn lửa cắt. - Mở van ôxi cắt. - Điều chỉnh lại ngọn lửa nung để đạt đ−ợc ngọn lửa trung tính bằng cách điều chỉnh van ôxi hỗn hợp. - Đóng van ôxi cắt. 4. Trình tự tắt ngọn lửa. - Đóng van acetylen. - Đóng van ôxi hỗn hợp. ♦ Tham khảo: 1. Cấu tạo mỏ cắt. 62
- Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập II Khí ôxi Khí hỗn hợp Mặt cắt ngang mỏ cắt Cửa phun khí hỗn hợp Cửa phun dòng ôxi cắt Mặt đầu mỏ cắt Số Tên gọi Chức năng Số Tên gọi Chức năng Dùng điều chỉnh l−u Van ôxi hỗn Dùng điều chỉnh 1 Van acetylen 7 l−ợng khí acetylen hợp ngọn lửa nung Đầu nối ống Dùng để nối với ống Dùng điều chỉnhl−u 2 8 Van ôxi cắt dẫn khí ôxi dẫn khí ôxi l−ợng ôxi cắt Đầu nối ống Dùng để nối với ống Dùng để trộn hỗn hợp 3 9 Miệng phun dẫn acetylen dẫn khí acetylen acetylen và ôxi 4 ống dẫn ôxi Dùng dẫn khí ôxi ống dẫn ôxi cắt Dùng dẫn ôxi cắt ống dẫn ống dẫn khí Dùng dẫn khí hỗn 5 Dùng dẫn khí acetylen 11 acetylen hỗn hợp hợp ra đầu mỏ cắt 6 Tay cầm Dùng để cầm mỏ cắt 12 Đầu mỏ cắt Dùng lắp mỏ cắt 63
- Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập II 2. Chế độ cắt thủ công bằng ngọn lửa khí. Chiều Bép Kích C. dài áp lực áp lực Tốc độ Tiêu thụ khí dày vật cắt th−ớc lỗ ngọn khí ôxi khí cắt C2H2 2 liệu cắt (số) bép cắt lửa (kg/cm ) acetylen (mm/ph) 02 (l/h) (l/h) (mm) (mm) (mm) (kg/cm2) 3 ~ 10 1 0,7 50 2,0 0,1 500 2000 200 10 ~ 20 2 0,9 60 2,5 0,15 400 3000 230 20 ~ 30 3 1,1 70 3,0 0,2 300 4000 300 3. Sử lý các sự cố. Chi Vị trí Sự cố Ph−ơng pháp Cách khắc phục tiết kiểm tra Dùng n−ớc xà Làm sạch Khi bắt đầu làm Chỗ nối ống phòng hoặc đặt hoặc thay thế việc trong n−ớc Dùng n−ớc xà Thay thế mỏ Khi bắt đầu làm Rò rỉ khí Các van phòng hoặc đặt cắt việc trong n−ớc Mỏ cắt Dùng n−ớc xà Chỗ lắp bép Làm sạch Khi bắt đầu làm phòng hoặc đặt cắt hoặc thay thế việc trong n−ớc Dùng tay bịt vào Hút khí miệng phun miệng chỗ nối ống Thay thế Kiểm tra định kỳ dẫn khí acetylen Hình Khi bắt đầu làm dạng Dùng mắt kiểm tra Làm sạch việc và trong quá ngọn lửa ngọn lửa trung tính hoặc thay thế trình làm việc nung Bép cắt Hình Khi bắt đầu làm dạng Làm sạch Dùng mắt kiểm tra việc và trong quá ngọn lửa hoặc thay thế trình làm việc cắt 64
- Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập II phiếu đánh giá Họ tên Sản phẩm số Đánh giá Ngày thực hiện Thời gian thực hiện Nội dung đánh giá Yếu tố đánh giá Mã đánh giá Điểm Lắp đồng hồ giảm áp Lẩp ráp, Lắp ống dẫn khí kiểm tra Kiểm tra rò rỉ khí Kiểm tra miệng phun khí Vận hành Điều chỉnh Mồi lửa ngọn lửa Điều chỉnh ngọn lửa Tháo các bộ phận Tháo rời Xếp đúng thứ tự Thời gian Thời gian thực hiện Tổng điểm Điểm 100 – Tổng số lỗi = điểm Khoảng điểm 100 ~ 75 74 ~ 50 49 ~ 25 D−ới 24 Mã đánh giá A B C D 65
- Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập II Bμi 12: cắt bằng ph−ơng pháp thủ công Mục đích: Hình thành kỹ năng cắt kim loại tấm bằng ph−ơng pháp thủ công. Vật liệu: - Khí acetylen. - Khí ôxi. - Thép tấm (9 x 150 x 150) mm. Thiết bị, dụng cụ: - Mỏ cắt. - Bép cắt. - Thiết bị hàn khí. - Bộ dụng cụ. - Bộ bảo hộ lao động. 1. Công tác chuẩn bị. - Chuẩn bị các thiết bị, dụng cụ t−ơng tự nh− trong bài sử dụng, bảo d−ỡng thiết bị và dụng cụ hàn khí (tập I). 66
- Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập II - Dùng phấn (phấn đá) vạch dấu các đ−ờng thẳng trên tấm kim loại cắt. - Đặt tấm kim loại cắt lên bàn sao cho phần cắt nhô ra ngoài. 2. Nung kim loại. - Tạo thế vững chắc, thoải mái. - Mồi lửa và điều chỉnh ngọn lửa cắt. - Để ngọn lửa cách bề mặt của kim loại cắt khoảng 3 mm. - Giữ mỏ cắt thẳng đứng và ở cạnh của tấm vật liệu cắt. 67
- Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập II 3. Tiến hành cắt. - Khi cạnh của tấm vật liệu chuyển sang màu đỏ thì bắt đầu mở van ôxi cắt. - Di chuyển mỏ cắt sao cho rãnh cắt không ra ngoài đ−ờng vạch dấu. - Quan sát h−ớng của tia lửa và sự chảy của xỉ, đồng thời theo dõi tiếng ồn trong quá trình cắt. - Cẩn thận với phần kim loại cắt khi rơi. - Đóng van ôxi cắt ngay sau khi kết thúc đ−ờng cắt. 4. Làm lại các b−ớc 2 và3. 5. Tắt ngọn lửa. 6. Kiểm tra. Tiến hành kiểm tra các yếu tố sau; - Sự thẳng của đ−ờng cắt. - Sự lồi và lõm của bề mặt cắt. - Góc cắt. - Điểm bắt đầu và điểm kết thúc. - Sự bám dính của xỉ. - Sự nóng chảy cạnh trên của đ−ờng cắt. 68
- Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập II - Vết cắt trên mặt phẳng cắt. H−ớng cắt 69
- Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập II phiếu đánh giá Họ tên Sản phẩm số Đánh giá Ngày thực hiện Thời gian thực hiện Nội dung đánh giá Yếu tố đánh giá Đánh giá Điểm Sự đồng đều của các vết cắt Hình dạng bên Độ thẳng của rãnh cắt ngoài của bề mặt vết cắt Sự bằng phẳng của bề mặt cắt Điểm bắt đầu cắt Cắt Cắt đúng vạch dấu Sự vuông góc của bề mặt cắt so với bề mặt kim loại cắt Chảy cạnh trên Làm sạch khu vực Làm sạch Sự bám dính của xỉ cắt và kim loại cắt Thời gian thực Thời gian hiện Tổng điểm Điểm Tổng số điểm/số yếu tố đánh giá = / = Điểm Khoảng điểm 100 ~ 75 74 ~ 50 49 ~ 25 D−ới 24 Mã đánh giá A B C D 70
- Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập II BμI 13: vận hμnh thiết bị cắt khí tự động Mục đích: Hình thành kỹ năng vận hành và bảo d−ỡng thiết bị cắt khí tự động. Vật liệu: Khí acetylen, khí ôxi. Thiết bị, dụng cụ: - Xe cắt tự hành. - Thiết bị hàn khí. - Bộ bảo hộ lao động. - Mỏ lết. - Tuocnơvít. 1. Lắp bép cắt. - Căn cứ vào chiều dày vật cắt để lựa chọ bép cắt cho phù hợp. - Cẩn thận tránh làm hỏng phần côn của bép cắt. 71
- Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập II 2. Lắp ống dẫn khí. Lắp ống dẫn khí sao cho không ảnh h−ởng đến xe tự hành khi chạy. 3. Nối nguồn điện. - Tắt công tắc tr−ớc khi nối nguồn điện. - Lắp dây dẫn điện sao cho không ảnh h−ởng đến xe tự hành khi chạy. 4. Kiểm tra xe tự hành chạy. - Xoay công tắc về vị trí làm việc. - Thay đổi vị trí của công tắc và kiểm tra h−ớng chạy của xe tự hành. 72
- Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập II - Xoay núm điều chỉnh tốc độ chậm và kiểm tra sự thay đổi tốc độ của xe tự hành. - Xoay công tắc về vị trí giữa STOP, sau đó tắt công tắc nguồn. 5. Kiểm tra ngọn lửa. - Điều chỉnh áp suất khí acetylen ở mức 0,2 kg/cm2 và khí ôxi ở mức 2,5 kg/cm2. - Mở van acetylen (1/4 vòng). - Mở van ôxi hỗn hợp (1/4 vòng), sau đó mồi lửa. - Mở tiếp van acetylen và van ôxi sau đó điều chỉnh các van cho tới khi đạt đ−ợc ngọn lửa trung tính. - Mở van ôxi cắt. - Tiếp tục điều chỉnh van ôxi hỗn hợp để đạt đ−ợc ngọn lửa trung tính. 73
- Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập II - Tắt ngọn lửa. ♦Tham khảo: 1. Chế độ cắt. Chiều Kích áp lực khí Bép Tốc độ L−ợng khí tiêu hao(l/h) dày th−ớc lỗ (kg/cm2) cắt cắt cắt bép cắt O hỗn (số) (mm/ph) 2 O2 C2H2 O2 cắt C2H2 (mm) (mm) hợp ≤5 00 0,8 1,5 0,2 /500 690 380 345 5~10 0 1,0 2,0 0,2 350~550 1200 380 345 10~15 1 1,2 2,5 0,2 300~400 2100 485 440 15~30 2 1,4 3,0 0,2 250~350 3400 485 440 2. Một số chú ý khi thao tác. - Đảm bảo chắc chắn mô tơ quay khi điều chỉnh tốc độ. - Để thay đổi tốc độ, đầu tiên ta đặt tốc độ nhỏ hơn tốc độ yêu cầu một ít, sau đó ta điều chỉnh đúng tốc độ. 74
- Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập II phiếu đánh giá Họ tên Sản phẩm số Đánh giá Ngày thực hiện Thời gian thực hiện Nội dung đánh giá Yếu tố đánh giá Mã đánh giá Điểm Lắp đồng hồ giảm áp Lắp ống dẫn khí Lắp thiết bị và dụng cụ cắt Kiểm tra rò rỉ khí Kiểm tra vòi phun khí Mồi lửa Mồi lửa và điều chỉnh ngọn lửa Điều chỉnh ngọn lửa Tắt lửa Lắp dây dẫn điện Đặt xe tự hành lên đ−ờng ray Vận hành xe tự hành Điều chỉnh tốc độ Chạy thử Dừng vận hành Xả khí Tháo các thiết bị Tháo các thiết bị Để các thiết bị đúng vị trí Thời gian thực Thời gian hiện Tổng số điểm Điểm 100 – Tổng số lỗi = điểm Khoảng điểm 100 ~ 75 74 ~ 50 49 ~ 25 D−ới 24 Mã đánh giá A B C D 75
- Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập II Bμi 14: cắt khí tự động Mục đích: Hình thành kỹ năng cắt thép tấm bằng thiết bị cắt khí tự động. Vật liệu: - Khí acetylen. - Khí ôxi. - Thép tấm (9 x 150 x 150) mm. Thiết bị, dụng cụ: - Bộ thiết bị hàn khí. - Xe cắt tự hành. - Bộ bảo hộ lao động. - Bộ dụng cụ. 1. Công tác chuẩn bị. - Chuẩn bị các thiết bị, dụng cụ t−ơng tự nh− khi chuẩn bị trong bài vận hành thiết bị cắt khí tự động. - Vạch dấu các đ−ờng thẳng cắt trên tấm kim loại. 76
- Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập II 2. Đặt vật liệu lên bàn cắt. - Đặt đ−ờng vạch dấu cắt cách đ−ờng ray xe tự hành trong khoảng từ (100 ~ 200) mm. - Hiệu chỉnh đ−ờng vạch dấu cắt song song với đ−ờng ray của xe tự hành. 3. Hiệu chỉnh góc độ mỏ cắt. - Nới vít hãm trên ống giữ mỏ cắt để điều chỉnh cho mỏ cắt thẳng đứng. - Đặt vạch chuẩn trên mỏ cắt trùng với vạch O0 trên ống giữ. 77
- Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập II 4. Chạy thử xe tự hành. - Điều chỉnh cho đầu mỏ cắt cách bề mặt của kim loại cắt khoảng 10 mm. - Dùng tay đẩy xe tự hành chạy dọc đ−ờng ray và kiểm tra, hiệu chỉnh đảm bảo mỏ cắt di chuyển đúng vị trí của đ−ờng vạch dấu cắt. 5. Điều chỉnh tốc độ cắt. Điều chỉnh tốc độ cắt dựa vào bảng chế độ cắt tiêu chuẩn. 6. Điều chỉnh ngọn lửa cắt. - Điều chỉnh áp súât khí theo bảng chế độ cắt tiêu chuẩn. - Sau khi mồi lửa, điều chỉnh các van khí (acetylen và ôxi hỗn hợp ) cho đến khi đạt đ−ợc ngọn lửa trung tính. - Hiệu chỉnh chiều cao của mỏ cắt sao cho nhân của ngọn lửa cách bề mặt tấm kim loại cắt vào khoảng 3 mm. 78
- Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập II 7. Nung kim loại cắt. - Hiệu chỉnh cho mỏ cắt ở bên ngoài của đ−ờng vạch dấu. - Để ngọn lửa ở mép của tấm kim loại cắt, đồng thời xoay công tắc về vị trí STOP. Mỏ cắt Vị trí tâm mỏ cắt Đ−ờng vạch dấu cắt 8. Tiến hành cắt. - Khi mép tấm kim loại cắt chuyển sang màu đỏ, tiến hành mở van ôxi cắt. - Xoay công tắc về vị trí tiến hoặc lùi (tùy theo vị trí). - Quan sát quá trình cắt và điều chỉnh để đ−ợc trạng thái cắt tốt nhất: 79
- Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập II a- áp lực khí. b- Sự sắp xếp các ống dẫn khí và dây dẫn điện. c- Tốc độ cắt. d- Chiều cao ngọn lửa. e- Tình trạng ôxi cắt. f- Sự biến dạng vật cắt. g- Sự thẳng hàng giữa rãnh cắt và đ−ờng vạch dấu cắt. h- Dòng xỉ. i- Sự nóng chảy mép trên của rãnh cắt. j- Tia lửa. k- Tiếng ngọn lửa cắt. l- Độ nhẵn phẳng của rãnh cắt. 80
- Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập II 9. Tắt ngọn lửa cắt. - Khi kết thúc đ−ờng cắt, đóng van ôxi cắt, xoay công tắc về vị trí STOP. - Đóng van acetylen và van ôxi hỗn hợp. - Tắt công tắc. 10. Kiểm tra bề mặt cắt. - Độ lồi lõm của rãnh cắt. - Độ nhẵn phẳng của bề mặt cắt. - Mức độ bám dính của xỉ. 11. Chất l−ợng mặt cắt và chế độ cắt. 81
- Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập II Tìng trạng mặt cắt Bề mặt rãnh cắt Nguyên nhân - Tốc độ cắt chậm. 1. Quá nhiều kim - Ngọn lửa cắt quá mạnh. loại chảy ở cạnh - Mỏ cắt quá thấp. trên. - áp lực ôxi cắt quá lớn. - Tốc độ cắt quá nhanh. 2. H−ớng thoát xỉ không - áp lực ôxi cắt quá lớn. tốt - Bép cắt bị bẩn. - Mỏ cắt quá cao. - Tốc độ cắt quá nhanh. - áp lực ôxi cắt quá lớn. 3. Mặt cắt không phẳng. - Bép cắt bị bẩn. - Ngọn lửa cắt quá yếu. - Ngọn lửa cắt quá yếu. - Bép cắt bị bẩn. 4. Có vết khía trên - Đ−ờng ray không sạch. mặt cắt. - Tốc độ cắt không ổn định. - Tốc độ cắt quá nhanh. - áp lực ôxi cắt quá lớn. 5. Xỉ bám nhiều. - Bép cắt bị bẩn. - Mỏ cắt quá cao. - Tốc độ cắt quá nhanh. - áp lực ôxi cắt quá thấp. 6. Vết cắt quá dài - Mỏ cắt quá cao. - Tốc độ cắt quá nhanh. - áp lực ôxi cắt quá thấp. 7. Cắt không hoàn chỉnh. 82
- Dự án JICA – HIC Hàn khí – tập II phiếu đánh giá Họ tên Sản phẩm số Ngày thực Thời gian thực Đánh giá hiện hiện Nội dung đánh giá Yếu tố đánh giá Mã đánh giá Điểm Các rãnh khía Hình dạng bên Độ phẳng ngoài của mặt cắt Cắt Điểm bắt đầu Cắt đúng vạch dấu Chảy cạnh trên Làm sạch khu vực Sự bám dính của Làm sạch cắt và bề mặt kim xỉ loại cắt Thời gian thực Thời gian hiện Tổng điểm Điểm Tổng số điểm/số yếu tố đánh giá = / = Điểm Khoảng điểm 100 ~ 75 74 ~ 50 49 ~ 25 D−ới 24 Mã đánh giá A B C D 83