Công nghệ môi trường - Chương I: Một số khái niệm chung

pdf 20 trang vanle 2270
Bạn đang xem tài liệu "Công nghệ môi trường - Chương I: Một số khái niệm chung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfcong_nghe_moi_truong_chuong_i_mot_so_khai_niem_chung.pdf

Nội dung text: Công nghệ môi trường - Chương I: Một số khái niệm chung

  1. Bài giảng C«ng nghƯ m«i tr­êng Giảng viên : GS.TS Đặng kim Chi Viện KH & CN Mơi trường – ĐHBK Hà nội Hà nội 2-2009
  2. Nội dung mơn học Cơng nghệ Mơi trường (dành cho sinh viên ngành Kinh tế Mơi trường) Chương I: Một số khái niệm chung I. Khái niệm Cơng nghệ Mơi trường II. Hiện trạng áp dụng Cơng nghệ Mơi trường ở Việt Nam III. Xu hướng phát triển Cơng nghệ Mơi trường ở Việt Nam Chương II: Cơng nghệ phịng ngừa, giảm thiểu ơ nhiễm I. Khái niệm II. Cơng nghệ sạch III. Hiện trạng áp dụng cơng nghệ sạch (cơng nghệ thân thiện mơi trường) IV. Cơng nghệ tuần hồn,tái sử dụng,tái chế chất thải V. Giới thiệu một số ví dụ
  3. Nội dung mơn học Cơng nghệ Mơi trường (dành cho sinh viên ngành Kinh tế Mơi trường) • Chương III: Cơng nghệ xử lý ơ nhiễm khí • I. Nguyên lý • II. Cơng nghệ xử lý bụi (hạt rắn, lỏng) • 1. Phương pháp trọng lực • 2.Phương pháp quàn tính • 3. Phương pháp dùng lực tĩnh điện • 4.Phương pháp tach bụi bằng lọc • III. Cơng nghệ xử lý khí ơ nhiễm • 1. Phương pháp hấp thụ • 2. Phương pháp Oxi hĩa • 3. Phương pháp hấp phụ • 4. Phương pháp • IV. Cơng nghệ giảm thiểu tiếng ồn, nhiệt
  4. Nội dung mơn học Cơng nghệ Mơi trường (dành cho sinh viên ngành Kinh tế Mơi trường) • Chương IV. Cơng nghệ xử lý nước và nước thải • I. Nguyên tắc • II. Phương pháp xử lý nước cấp (lắng, lọc, oxi hĩa) • III. Cơng nghệ xử lý nước thải • 1.Phương pháp cơ học • 2.Phương pháp hĩa lí • 3.Phương pháp sinh học • 3. Xử lí bùn thải • IV. Một số ví dụ về cơng nghệ xử lí nước thải
  5. Nội dung mơn học Cơng nghệ Mơi trường (dành cho sinh viên ngành Kinh tế Mơi trường) Chương V. Cơng nghệ xử lý chất thải rắn và chất thải nguy hại I. Nguyên tắc II. Cơng nghệ xử lý chất thải rắn III . Cơng nghệ xử Chất thải nguy hại Chương VI. Đánh giá, lựa chọn Cơng nghệ mơi trường
  6. CHƯƠNG I: MỞ ĐẦU I. Khái niệm về Cơng nghệ Mơi trường (CNMT) 1. Định nghĩa - CNMT là quá trình cơng nghệ nhằm phịng ngừa, hạn chế, giảm thiểu, xử lý tác động cĩ hại gây ra do hoạt động của con người lên mơi trường (khí quyển, địa quyển, thủy quyển, sinh quyển). - CNMT bao gồm biện pháp, quá trình làm cho cơng nghệ sản xuất sử dụng ít nguyên liệu, năng lượng, sản phẩm an tồn hơn và xử lý các chất độc hại phát sinh. - CNMT là tổng hợp các biện pháp dựa trên vật lý, sinh vật, địa lý học nhằm phịng ngừa việc phát sinh và xử lý những chất độc hại.
  7. CHƯƠNG I: MỞ ĐẦU • Nội dung của CNMT gồm các nguyên lý, nguyên tắc, kinh nghiệm thể hiện dưới dạng các quá trình và các kỹ thuật thực hiện nguyên lý cơng nghệ đĩ. • 1- CNMT là cơng nghệ phịng ngừa, phát sinh chất thải ơ nhiễm, tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên, giảm tiêu thụ năng lượng • 2- CNMT là cơng nghệ tuần hồn, tái chế, tái sử dụng chất thải • 3- CNMT là cơng nghệ xử lý chất thải một cách an tồn và hiệu quả
  8. Cách tiếp cận cụng nghệ mụi trường Phát triển bền vững Ngăn ngừa ơ nhiễm Giảm thiểu chất thải Sản xuất sạch hơn Tái sinh - Xử lý cuối đường ống Thải bỏ trực tiếp Pha lỗng Thụ động, Chủ động, đối phĩ lại tích cực
  9. Xu thế ứng phĩ với vấn đề chất thải  Xu thế trước đây  Xu thế mới Giảm từ nguồn Tái chế Giảm từ Xử lý nguồn Chơn lấp, huỷ Tái chế bỏ Xử lý Chơn lấp huỷ bỏ
  10. Cách tiếp cận giải quyết ơ nhiễm Làm ngơ Pha lỗng Sinh thái cơng nghiệp Xử lý Phịng ngừa
  11. CHƯƠNG I: MỞ ĐẦU (tiep theo) 2. Quá trình phát triển Cơng nghệ Mơi trường Thế hệ I: CN pha lỗng Thế hệ II: CN Xử lý chất thải (khơng kinh tế) Thế hệ III: Tiết kiệm nguyên liệu tiết kiệm nhiên liệu Phịng ngừa và giảm thiểu phát sinh chất thải
  12. CHƯƠNG I: MỞ ĐẦU (tiếp theo) 3. Đặc điểm của CNMT hiện nay - CNMT là loại hình CN đa dạng, phục vụ phịng ngừa giảm thiểu phát sinh, xử lý chất thải của các ngành khác. -CNMT là cơng nghệ liên ngành, kết hợp tri thức của nhiều ngành khoa học khác nhau : - Vật lí , - hĩa học, - sinh học- Xây dựng, kiến trúc- năng lượng - CNMT là loại hình CN gắn liền với kinh tế, CN tái chế, tái sử dụng giảm giá thành sản phẩm, CN phịng ngừa, phát sinh ơ nhiễm giảm tiêu thụ tài nguyên, năng lượng. -CNMT liên quan chặt chẽ tới cộng đồng - CNMT là CN hướng tới sự phát triển bền vững
  13. CHƯƠNG I: MỞ ĐẦU (tiếp tục) II. Hiện trạng CNMT tại Việt Nam - CNMT Việt Nam chưa phát triển - Các CN phịng ngừa giảm phát sinh chất thải ít phát triển và kém, cịn nhiều CN cũ, phát thải nhiều ra mơi trường mà khơng được xử lí VD: SX giấy tiêu thụ nhiều nước.nước thải chứa nhiều chất gây ơ nhiẽm mà chưa được xử lí thải trực tiếp vào nguồn tiếp nhận -CNMT Việt Nam chủ yếu là cơng nghệ xử lí chất thải bằng những biện pháp đơn giản CNMT xử lý chất thải địi hịi cơng cụ cưỡng chế
  14. CHƯƠNG I: MỞ ĐẦU (tiếp theo) * Hiện trạng CNMT một số ngành ,khu vực ở Việt nam - Đơ thị: Ơ nhiễm do giao thơng, nước thải đơ thị chưa được xử lý Áp dụng cơng nghệ: Thay thế xăng bằng gas nhưng chi phí ga quá đắt khơng hiệu quả; Chế tạo chất xúc tác chuyển hĩa CO; NO, Xây dựng một số trạm xử lý nước thải; hình thành một số bãi chơn lấp đạt vệ sinh: Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Trì - Tại khu cơng nghiệp: đã triển khai cơng nghệ nhưng khơng chú ý đến CN xử lý (20-30% cĩ khu xử lý nước thải CN; Chỉ cĩ mỗi khu cơng cơng nghiệp Biên Hịa là cĩ khu xử lý chất thải rắn và chất thải nguy hại; Một số khu cơng nghiệp cĩ lị đốt chất thải CN: Hà Nội, Bình Dương, Phú Thọ)
  15. CHƯƠNG I: MỞ ĐẦU (tiếp theo) • - Tại cơ sở sản xuất ngồi khu cơng nghiệp • +Hà Nội cĩ khoảng 200 nhà máy áp dụng CN sản xuất sạch hơn: dệt, giấy, cơ khí • + CN xử lý khí thải: lọc bụi tay áo, tách bụi, hấp thụ khí thải bằng dung dịch kiềm, hấp phụ khí thải bằng than hoạt tính. • + CN xử lý nước thải kết hợp hĩa lý, sinh học: chế biến thực phẩm, dệt, giấy • + CN xử lý chất thải rắn và chất thải nguy hại: phương pháp chơn, thiêu đốt chất thải • + CNMT tại cơ sở y tế (cĩ 25 lị đốt chất thải y tế tập trung).
  16. CHƯƠNG I: MỞ ĐẦU III. Xu hướng CNMT trên thế giới 1. Ưu tiên CN phịng ngừa, giảm thiểu phát sinh chất thải, CN phịng ngừa là CN ít hoặc khơng sinh ra chất thải Tuyên bố Bergen 1990: muốn phát triển bền vững các CN áp dụng phải là cơng nghệ giảm thiểu, ngăn ngừa những chất thải nguy hại đến mơi trường. Tuyên bố RiO (1992) về mơi trường là phát triển bền vững khẳng định để bảo vệ mơi trường, các quốc gia phải tiếp cận phịng ngừa theo khả năng của mình. Áp dụng cơng nghệ sạch, CN thân thiện mơi trường dưới các hình thức: sản xuất sạch hơn, “CN ít và khơng chất thải”, năng suất xanh, kiểm sốt vịng đời sản phẩm, đánh giá vịng đời
  17. CHƯƠNG I: MỞ ĐẦU (tiếp theo) • 2. Đẩy mạnh xây dựng và phát triển ngành cơng nghiệp Mơi trường • Ở những nước phát triển: CN Mơi trường đã cĩ phát triển thành cơng nghiệp mơi trường và trở thành một ngành đĩng gĩp đáng kể vào nền kinh tế quốc dân. • Ở những nước đang phát triển: mới bước đầu áp dụng CNMT, vẫn ưu tiên xử lý chất thải. • Bước đầu hình thành thị trường về CNMT
  18. CHƯƠNG I: MỞ ĐẦU 3. Xây dựng, hồn thiện sự phối hợp liên vùng, liên quốc gia trong việc kiểm sốt và phịng ngừa ơ nhiễm Biện pháp: chấp nhận cơng ước chung của quốc tế liên vùng, liên quốc gia Ví dụ: + Cơng ước Bazen (Thụy Sỹ) qui định vấn đề, điều khoản vận chuyển chất thải nguy hại qua biên giới + Tuyên bố Stockhom về vấn đề kiểm sốt chất thải hữu cơ tồn lưu – POP (Persistent Organic Pollutants) + Các văn bản các nghị định trong việc hợp tác, quản lý và kiểm sốt ơ nhiễm giữa các quốc gia.
  19. CHƯƠNG I: MỞ ĐẦU IV. Xu hướng phát triển cơng nghệ mơi trường ở Việt Nam 1. Đặc điểm CNMT ở Việt Nam cịn rất trẻ, mới và yếu Chủ yếu tập trung vào CN xử lý chất thải, cịn ở trình độ thấp hiệu quả chưa cao. 2. Xu hướng - Xây dựng cơ sở pháp lý + Luật bảo vệ mơi trường 2005 + Chiến lược bảo vệ mơi trường quốc gia đến 2010 định hướng 2010 + Các luật và văn bản pháp quy khác liên quan đến mơi trường
  20. CHƯƠNG I: MỞ ĐẦU (tiếp theo) • - Đào tạo nguồn nhân lực cho việc xây dựng và phát triển CNMT • - Đa dạng hĩa nguồn đầu tư cho phát triển CNMT • Tăng cường nghiên cứu khoa học • Tăng cường hợp tác quốc tế • giáo dục nâng cao nhận thức về mơi trường, hợp tác chuyển giao CNMT mới, hiện đại