Cơ sở dữ liệu - Chương 2: Xác định và phân tích yêu cầu

pdf 67 trang vanle 1930
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Cơ sở dữ liệu - Chương 2: Xác định và phân tích yêu cầu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfco_so_du_lieu_chuong_2_xac_dinh_va_phan_tich_yeu_cau.pdf

Nội dung text: Cơ sở dữ liệu - Chương 2: Xác định và phân tích yêu cầu

  1. Chương 2: Xác định và phân tích yêu cầu Giảng viên: Ths. Phạm Đào Minh Vũ Email: phamdaominhvu@yahoo.com 1
  2. NỘI DUNG TRÌNH BÀY 1. Giai đoạn khảo sát hiện trạng 2. Xác định và thu thập yêu cầu 3. Mô hình hóa yêu cầu 4. Sơ đồ luồng dữ liệu 5. Xét ví dụ 6. Bài tập 2
  3. NỘI DUNG TRÌNH BÀY 1. Giai đoạn khảo sát hiện trạng 2. Xác định và thu thập yêu cầu 3. Mô hình hóa yêu cầu 4. Sơ đồ luồng dữ liệu 5. Xét ví dụ 6. Bài tập 3
  4. Nội dung 1. Giai đoạn khảo sát hiện trạng 1. Hiện trạng tổ chức 2. Hiện trạng nghiệp vụ 3. Hiện trạng Tin học (phần cứng, phần mềm, con người) 2. Xác định và thu thập yêu cầu:  Phân loại yêu cầu: . Yêu cầu chức năng: Lưu trữ, tra cứu, tính toán, kết xuất, . Yêu cầu phi chức năng: Yêu cầu bảo mật, Mã hóa dữ liệu, Sao lưu định kỳ, Phục hồi khi có sự cố, 4
  5. Nội dung 2. Xác định và thu thập yêu cầu(tt):  Kỹ thuật thu thập yêu cầu: . Phỏng vấn . Bảng câu hỏi . Nghiên cứu các tài liệu . Quan sát thực tế . Phân tích thiết kế nhóm (JAD - Joint Application Design) 3. Phân tích yêu cầu (Mô hình hóa yêu cầu) 4. Sơ đồ luồng dữ liệu 5
  6. 1. Khảo sát hiện trạng 1. Hiện trạng tổ chức  Cơ cấu tổ chức nội bộ . Bản thân tổ chức là một hệ thống, có cơ cấu tổ chức, phân chia rõ ràng. . Sơ đồ cơ cấu tổ chức nội bộ Cách nhìn tổng thể về 1 tổ chức 6
  7. Khảo sát hiện trạng 2. Hiện trạng nghiệp vụ  Hiểu được quy trình nghiệp vụ: mục tiêu quan trọng nhất của khảo sát hiện trạng  Có bao nhiêu nghiệp vụ, bao nhiêu quy trình? . Dưới góc nhìn của người làm quản lý, không phải của chuyên viên Tin học  Nghiệp vụ được thực hiện như thế nào? . Các công đoạn, bộ phận liên quan  Tần suất? Thời điểm thực hiện 7
  8. Khảo sát hiện trạng 2. Hiện trạng nghiệp vụ (tt)  Khối lượng tác vụ (số thao tác)/quyết định?  Đánh giá nghiệp vụ hiện tại : (Cần có những nhận xét của những người chuyên môn trong guồng máy công tác hiện tại) . Có vấn đề/khó khăn gì hiện tại hay không? Nguyên nhân?  Vấn đề/khó khăn độc lập với công nghệ, chỉ liên quan đến chuyên môn nghiệp vụ thì cần giải quyết ngay  Ngược lại : lên thông tin chi tiết và đề xuất 8
  9. Khảo sát hiện trạng 3. Hiện trạng Tin học  Phần cứng: . Các thiết bị hiện tại, . Số lượng, . Cấu hình, . Vị trí (vật lý), . Tình hình kết nối mạng, . Loại kết nối 9
  10. Khảo sát hiện trạng 3. Hiện trạng Tin học (tt)  Phần mềm: . Hệ điều hành . Hệ quản trị CSDL . Các phần mềm tiện ích khác .  Con người: . Trình độ chuyên môn Tin học 10
  11. NỘI DUNG TRÌNH BÀY 1. Giai đoạn khảo sát hiện trạng 2. Xác định và thu thập yêu cầu 1. Phân loại yêu cầu 2. Kỹ thuật thu thập yêu cầu 3. Mô hình hóa yêu cầu 4. Sơ đồ luồng dữ liệu 5. Xét ví dụ 6. Bài tập 11
  12. 2. Xác định và thu thập yêu cầu  Phân loại yêu cầu:  Yêu cầu chức năng: . Lưu trữ : ghi chép thông tin sổ sách . Tra cứu : tìm kiếm, xem thông tin, hoạt động . Tính toán : tính toán theo quy định cho trước . Kết xuất : lập báo cáo, biểu mẫu 12
  13. Xác định và thu thập yêu cầu  Phân loại yêu cầu:  Yêu cầu phi chức năng: . Phân quyền sử dụng giữa các loại người dùng  Ví dụ : Admin, user, . Sao lưu, phục hồi thông tin hệ thống  Ví dụ : backup, restore . Định cấu hình thiết bị, ngày giờ làm việc  Ví dụ : Chọn loại máy in, kích thướt giấy, . Báo động nhắc nhở người dùng  Ví dụ : Mượn sách quá hạn,công nợ kh, 13
  14. Xác định và thu thập yêu cầu  Kỹ thuật thu thập yêu cầu: 1. Phỏng vấn 2. Bảng câu hỏi 3. Nghiên cứu các tài liệu 4. Quan sát thực tế 5. Phân tích thiết kế nhóm (JAD) 6. 14
  15. 1. Kỹ thuật Phỏng vấn  Phỏng vấn cá nhân/phỏng vấn nhóm?  Phỏng vấn cá nhân  Phỏng vấn nhóm  Phỏng vấn tự do/phỏng vấn có định hướng?  Phỏng vấn tự do . Người được hỏi có cảm giác thoải mái, cung cấp nhiều thông tin sâu sắc . Nguy cơ: không có được những thông tin cần thiết, thông tin khó hệ thống được 15
  16. 1. Kỹ thuật Phỏng vấn (tt)  Phỏng vấn tự do/phỏng vấn có định hướng?  Phỏng vấn có định hướng . Người được hỏi có thể cảm thấy không thoải mái, ít có khả năng ghi nhận được nhận xét, ý kiến, suy nghĩ riêng của người được phỏng vấn, ít cảm nhận được thái độ của họ đối với hiện trạng. . Có thể định hướng nội dung cần tìm hiểu, có thể hệ thống hóa các vấn đề ghi nhận được 16
  17. 1. Kỹ thuật Phỏng vấn (tt)  Làm việc với cấp lãnh đạo để nắm mục tiêu của hệ thống phần mềm cần xây dựng, những đối tượng cần phỏng vấn  Yêu cầu cấp lãnh đạo thông báo xuống các phòng ban, đơn vị để hợp tác  Phân tích để xác định đúng và đủ những đối tượng cần phỏng vấn  Hẹn lịch làm việc, Xác định trước vị trí/trách nhiệm của người sắp phỏng vấn 17
  18. 1. Kỹ thuật Phỏng vấn (tt)  Trước khi thực hiện cần xác định các thông tin:  Nội dung: cái gì?  Bao giờ có: thời gian  Bằng cách nào có nội dung thông tin đó  Nội dung đó ở dạng gì?  Đánh giá của người được phỏng vấn về tình hình hiện tại thực hiện nghiệp vụ  Không nên:  Đưa nhận xét cá nhân của người phỏng vấn  Dùng thuật ngữ/ngôn ngữ Tin học 18
  19. 2. Kỹ thuật dùng bảng câu hỏi  Phải trình bày rõ:  Mục đích của bảng câu hỏi,  Mục đích sử dụng những thông tin trong bảng câu hỏi,  Tính bảo mật thông tin trả lời (không tiết lộ ai là người cung cấp thông tin, không để lộ ra ngoài tổ chức )  Hướng dẫn cách điền: rất cần thiết, cần lưu ý để tránh hiểu nhầm  Thời hạn trả về:  Cần nhắc khi gần đến thời hạn 19
  20. 2. Kỹ thuật dùng bảng câu hỏi (tt)  Câu hỏi trình bày rõ ràng  Hình thức bảng câu hỏi phải dễ dàng để xử lý tự động  Cần để dành chỗ để ghi câu trả lời.  Thêm chỗ cho lời bình  Không phải chỉ ở cuối trang, hay cuối bảng câu hỏi,  Nên dự kiến những câu hỏi nào sẽ có ý kiến thêm thì nên có sẵn chỗ để ghi lời bình ngay dưới câu hỏi đó) 20
  21. 3. Kỹ thuật Nghiên cứu tài liệu  Các tài liệu (có thể tìm hiểu những văn bản chung)  Những quy định nội bộ, Các báo cáo liên quan  Những quy định về quy trình nghiệp vụ  Rất khó có đầy đủ văn bản quy định về quy trình nghiệp vụ  Đơn vị đạt chuẩn ISO?  Những quy định “bất thành văn” !!!  Thường dễ hơn kỹ thuật phỏng vấn hay bảng câu hỏi  Thường được tiến hành trước làm cơ sở chuẩn bị cho việc phỏng vấn hay dùng bảng câu hỏi 21
  22. 4. Kỹ thuật Quan sát thực tế  Tiến hành sau cùng (nếu cần thiết)  Kiểm tra lại:  Đã hiểu đúng nghiệp vụ hiện tại?  Có những ngoại lệ?  Phát hiện những khó khăn, lỗ hổng trong quy trình nghiệp vụ  Nhược điểm: ? 22
  23. 5. Phân tích thiết kế nhóm - JAD  JAD – Joint Application Design  Kỹ thuật áp dụng cho các giai đoạn phân tích yêu cầu và đặc tả  Các nhà phát triển và khách hàng làm việc như một nhóm chung và có trách nhiệm chung đối với kết quả đầu ra.  Nhóm làm việc sẽ thảo luận các yêu cầu cần có, thiết kế các màn hình và báo cáo, xây dựng mô hình định khung nhanh, rút ra các đặc tả  Chủ yếu dựa trên sự đồng thuận (consensus) 23
  24. NỘI DUNG TRÌNH BÀY 1. Giai đoạn khảo sát hiện trạng 2. Xác định và thu thập yêu cầu 1. Phân loại yêu cầu 2. Kỹ thuật thu thập yêu cầu 3. Mô hình hóa yêu cầu 4. Sơ đồ luồng dữ liệu 5. Xét ví dụ 6. Bài tập 24
  25. 3. Mô hình hóa yêu cầu  Tại sao phải mô hình hóa yêu cầu?  Mô hình hóa yêu cầu:  Mô hình hóa là một trong các cách thức mô tả trực quan một vấn đề dưới dạng các sơ đồ  Mô hình hóa sử dụng hệ thống các ký hiệu tương ứng với các thành phần của vấn đề cần mô tả  Mô hình hóa phần mềm (Hệ thống dựa trên phần mềm):  Mô tả trực quan các thành phần của phần mềm dưới dạng các sơ đồ 25
  26. 3. Mô hình hóa yêu cầu  Có hai mức mô hình hóa:  Mức quan niệm (giai đoạn phân tích): Mô tả phát thảo các thành phần của phần mềm.  Mức logic (giai đoạn thiết kế): Mô tả chi tiết các thành phần của phần mềm  Các loại mô hình:  Mô hình chức năng: Mô tả thành phần xử lý  Mô hình dữ liệu: Mô tả thành phần dữ liệu  Mô hình đối tượng: Mô tả đồng thời dữ liệu và xử lý 26
  27. NỘI DUNG TRÌNH BÀY 1. Giai đoạn khảo sát hiện trạng 2. Xác định và thu thập yêu cầu 1. Phân loại yêu cầu 2. Kỹ thuật thu thập yêu cầu 3. Mô hình hóa yêu cầu 4. Sơ đồ luồng dữ liệu 5. Xét ví dụ 6. Bài tập 27
  28. 4. Sơ đồ luồng dữ liệu  Mô hình hóa hướng chức năng với sơ đồ luồng dữ liệu – DFD (Data Flow Diagram)  Mục tiêu: Mô tả mức quan niệm (phát thảo) các thành phần của phần mềm với sự chú trọng trên thành phần xử lý 28
  29. Sơ đồ luồng dữ liệu  Các ký hiệu Tác nhân/thiết bị (Người sử dụng, thiết bị phát sinh hay tiếp nhận dữ liệu) Khối xử lý Luồng dữ liệu (thông tin) Bộ nhớ phụ (Hồ sơ, Sổ sách, tập tin, csdl ) 29
  30. Sơ đồ tổng quát Ý nghĩa từng dòng dữ liệu Dữ liệu D1: . Dữ liệu xuất D2: . nhập D3: . Người dùng D4: . D5: . D1 D2 D6: . D5 Thiết bị nhập Xử lý Thiết bị xuất D6 Dữ liệu Dữ liệu đọc D3 D4 ghi Thuật toán xử lý: -Bước 1: -Bước 2: -Bước 3: - 30
  31. NỘI DUNG TRÌNH BÀY 1. Giai đoạn khảo sát hiện trạng 2. Xác định và thu thập yêu cầu 1. Phân loại yêu cầu 2. Kỹ thuật thu thập yêu cầu 3. Mô hình hóa yêu cầu 4. Sơ đồ luồng dữ liệu 5. Xét ví dụ 6. Bài tập 31
  32. VD1: Phân tích, thiết kế và lập trình  Hãy phân tích, thiết kế và lập trình bài toán tính đạo hàm của một đơn thức 1. Phân tích Sơ đồ luồng dữ liệu  D1: Đơn thức cần tính đạo hàm P Người dùng  D2: Đơn thức kết quả Q D1 D2  Thuật toán xử lý Xử lý tính  Nhập và kiểm tra D1 đạo hàm  Tính và xuất D2 32
  33. Ví dụ 1 2. Thiết kế  Mô tả chi tiết cách thức giao diện (0) Khởi động giá trị ban đầu Kiểm tra P hợp lệ và (1) nhập giá trị cho P Tính Q Xuất Q 33
  34. Ví dụ 1 2. Thiết kế  Mô tả chi tiết kiểu dữ liệu: Sử dụng kiểu cấu trúc DON_THUC với hai thành phần:  Hệ số có kiểu số thực  Số mũ có kiểu số nguyên (không âm)  Mô tả chi tiết các hàm xử lý  Hàm xử lý biến cố 1  Hàm kiểm tra hệ số, Hàm kiểm tra số mũ  Hàm nhập đơn thức  Hàm tính đạo hàm, Hàm xuất đơn thức 34
  35. Ví dụ 1 3. Lập trình „Khai báo biến Private Struct DON_THUC { Single Heso; Int Somu; } „Khai báo biến DON_THUC P = new DON_THUC(); DON_THUC P = new DON_THUC(); 35
  36. Ví dụ 1 3. Lập trình „Hàm xử lý biến cố tính đạo hàm trên màn hình Private Void cmdDaoham_Click() { if (Kiem_Tra_He_So() && Kiem_Tra_So_Mu()) { Nhap(); DaoHam(); Xuat(); } } 36
  37. Ví dụ 2 : vẽ sơ đồ luồng dữ liệu  Xét chức năng giải bất phương trình bậc nhất có dạng ax + b ≥ 0, với a ≠ 0  Hãy vẽ sơ đồ luồng dữ liệu 37
  38. Ví dụ 2  Sơ đồ luồng dữ liệu  D1: Các hệ a, b của bất phương trình Người dùng  D2: Nghiệm của bất phương trình thuộc một trong hai dạng sau: D1 D2  Dạng 1: (-∞, x0], Dạng 2: [x0, +∞) Giải bất  Xử lý: phương trình  Nhập và kiểm tra D1, a ≠ 0  Tính D2 theo qui tắc: . a>0: nghiệm thuộc dạng 2 . a<0: nghiệm thuộc dạng 1 . Với x0 = -b/a  Xuất D2 38
  39. VD3 : vẽ sơ đồ luồng dữ liệu + xử lý  Xét chức năng giải phương trình bậc hai: ax² + bx + c = 0, với a ≠ 0  Hãy vẽ sơ đồ luồng dữ liệu 39
  40. Ví dụ 3  Sơ đồ luồng dữ liệu Người dùng  D1: Các hệ a, b, c của tam thức bậc 2  P(x) = ax² + bx + c D1 D2  D2: Nghiệm của phương trình P(x) = 0 Giải phương thuộc một trong ba loại sau: Trình bậc 2  Vô nghiệm  Nghiệm kép x1 = x2  Hai nghiệm phân biệt x1 và x2 40
  41. b 2a Ví dụ 3 Người dùng  Xử lý:  Nhập và kiểm tra D1 ( a ≠ 0 ) D1 D2  Tính D2 theo các bước: Giải phương . Δ = b² - 4ac Trình bậc 2 . Nếu Δ 0 : nghiệm loại 3, với x1 = x2 =  Xuất D2 41
  42. PHÂN LOẠI CÁC SƠ ĐỒ  Có 4 loại sơ đồ luồng dữ liệu  Sơ đồ lưu trữ  Sơ đồ tra cứu  Sơ đồ tính toán  Sơ đồ báo biểu 42
  43. Sơ đồ tổng quát cho Yêu cầu lưu trữ  D1: Thông tin cần lưu trữ (dựa vào biểu mẫu liên quan) Người dùng  D5: Thông tin cần lưu trữ (chỉ có trong một số yêu cầu đặc biệt) D1 D2  D3:  Các danh mục để chọn lựa D5 Thiết bị nhập Xử lý LT Thiết bị xuất  Dữ liệu cần thiết cho việc kiểm tra tính D6 hợp lệ (dựa vào quy định)  D2: D3 D4  Các danh mục để chọn lựa  Kết quả thành công/thất bại  D4: Dữ liệu được lưu trữ (dựa vào biểu mẫu).  Ghi chú: Thông thường D4 = D1 (+ D5) (+ ID tự phát sinh)  D6: Dữ liệu kết xuất (chỉ có trong một số yêu cầu đặc biệt) 43
  44. Sơ đồ tổng quát cho Yêu cầu lưu trữ  Xử lý lưu trữ Người dùng  Đọc D3 để lấy các tham số, quy định và danh mục D1 D2  Hiển thị D2 (các danh mục) D5 Thiết bị nhập Xử lý LT Thiết bị xuất  Nhận thông tin D1, D5 (nếu D6 cần)  Kiểm tra các thông tin D1, D5 D3 D4 có thỏa quy định liên quan hay không (dựa vào D3 nếu cần thiết)  Nếu thỏa quy định, ghi D4, thông báo kết quả D2 (nếu cần) và xuất D6 (nếu cần thiết) 44
  45. Sơ đồ tổng quát cho Yêu cầu lưu trữ  Ghi chú: Người dùng  D1 không nhất thiết chứa toàn bộ thông tin trong biểu mẫu D1 D2 liên quan D5 Thiết bị nhập Xử lý LT Thiết bị xuất  Tùy theo quy định có thể có D6 hay không có D5  D4 hoặc D6 không nhất thiết D3 D4 phải trùng với D1 hoặc D5  D2 không nhất thiết phải trùng với D3 45
  46. Sơ đồ tổng quát cho Yêu cầu tra cứu  D1: Thông tin về đối tượng muốn tìm kiếm (dựa vào biểu mẫu liên quan đến đối tượng cần tìm kiếm)  D5: Thông tin về đối tượng muốn tìm kiếm (chỉ Người dùng có trong một số yêu cầu đặc biệt)  D3: D1 D2  Các danh mục để chọn lựa D5  Dữ liệu về đối tượng khi tìm thấy (dựa vào Thiết bị nhập Xử lý TC Thiết bị xuất biểu mẫu liên quan đến đối tượng cần tìm D6 kiếm)  D2: D3 D4  Các danh mục để chọn lựa  Kết quả thông tin về đối tượng cần tìm  D6: Dữ liệu kết xuất (thông thường là cần thiết)  D4: Dữ liệu cần lưu trữ lại  Thông thường không cần thiết  Cần thiết khi nào??? 46
  47. Sơ đồ tổng quát cho Yêu cầu tra cứu  Xử lý tra cứu  Đọc để lấy các danh mục (D3) Người dùng  Hiển thị D2 (các danh mục) D1 D2  Nhận thông tin về tiêu chí tìm D5 Thiết bị nhập Xử lý TC Thiết bị xuất kiếm D1, D5 (nếu cần) D6  Tìm kiếm theo các tiêu chí D1, D3 D4 D5, nhận được danh sách các đối tượng tìm được (D3)  Hiển thị thông tin kết quả (D2) và kết xuất D6 (nếu cần) 47
  48. Sơ đồ tổng quát cho Yêu cầu tra cứu  Ghi chú:  Có rất nhiều mức độ khác nhau từ rất đơn giản đến rất phức tạp để xác định Người dùng D1 D1 D2  D1 chứa nhiều thông tin thì việc tìm kiếm sẽ dễ dàng cho người dùng và ngược lại D5 Thiết bị nhập Xử lý TC Thiết bị xuất sẽ khó khăn cho phần thiết kế và cài đặt D6 chức năng này  D3 thông thường là danh sách các đối D3 D4 tượng tìm thấy cùng với thông tin liên quan.  D3 cũng có rất nhiều mức độ khác nhau để xác định các thông tin của đối tượng tìm thấy  D2 và D6 thường trùng với D3 (nhưng không nhất thiết) 48
  49. Sơ đồ tổng quát cho Yêu cầu tính toán  D1: Thông tin về đối tượng cần thực hiện việc xử lý tính toán (dựa vào các biểu mẫu liên quan)  D5: Thông tin về đối tượng cần thực hiện việc xử lý tính toán (chỉ có trong một số yêu cầu đặc Người dùng biệt) D1 D2  D3:  Dữ liệu cần thiết cho việc xử lý tính toán D5 Thiết bị nhập Xử lý TT Thiết bị xuất (dựa vào biểu mẫu và quy định liên quan) D6  Các tham số tính toán  D4: Kết quả của xử lý tính toán D3 D4  D2: Kết quả của xử lý tính toán (thường gồm cả D3 và D4)  D6: Dữ liệu kết xuất (thường gồm cả D3 và D4) 49
  50. Sơ đồ tổng quát cho Yêu cầu tính toán  Xử lý tính toán  Nhận thông tin D1, D5 (nếu cần) Người dùng  Đọc D3 để lấy các dữ liệu cần D1 D2 thiết cho việc tính toán (kể cả các tham số) D5 Thiết bị nhập Xử lý TT Thiết bị xuất  Sử dụng D1, D3, D5 và quy D6 định liên quan để tính kết quả D4 D3 D4  Ghi kết quả D4  Hiển thị thông tin kết quả D2 và kết xuất D6 50
  51. Sơ đồ tổng quát cho Yêu cầu tính toán  Ghi chú:  D1 thường có chứa yếu tố thời gian Người dùng thực hiện xử lý tính toán  Có nhiều mức độ khác nhau xác D1 D2 định D1 trong xử lý tính toán (để D5 tăng tính tiện dụng) Thiết bị nhập Xử lý TT Thiết bị xuất D6  D1 có thể rỗng (tính toán cho mọi đối tượng trong tất cả cột mốc thời D3 D4 gian liên quan)  D4 có thể có hay không có => Khi nào cần D4?  Thông thường D2 và D6 bao gồm D3 và D4 51
  52. Sơ đồ tổng quát cho Yêu cầu báo biểu  D1: Thông tin về báo biểu muốn thực hiện (dựa vào biểu mẫu liên quan)  D5: Thông tin về báo biểu muốn thực Người dùng hiện (chỉ có trong một số yêu cầu đặc biệt) D1 D2  D3: Dữ liệu cần thiết cho việc thực hiện D5 báo biểu (dựa vào biểu mẫu và quy Thiết bị nhập Xử lý BB Thiết bị xuất D6 định liên quan)  D4: Thông tin có trong báo biểu liên D3 D4 quan (cần thiết phải lưu lại) nhưng chưa được xử lý và ghi nhận lại (yêu cầu xử lý tính toán)  D2: Thông tin về báo biểu được lập (biểu mẫu liên quan)  D6: Dữ liệu kết xuất (thường giống D2) 52
  53. Sơ đồ tổng quát cho Yêu cầu báo biểu  Xử lý báo biểu  Nhận thông tin D1, D5 (nếu Người dùng cần) D1 D2  Đọc D3 để lấy các dữ liệu D5 cần thiết cho việc lập báo Thiết bị nhập Xử lý BB Thiết bị xuất D6 biểu  Nếu có D4 thì tính toán theo D3 D4 quy định và Ghi kết quả D4  Hiển thị thông tin báo biểu D2 và kết xuất D6 53
  54. Sơ đồ tổng quát cho Yêu cầu báo biểu  Ghi chú:  D1 thường có chứa yếu tố thời gian của báo biểu Người dùng  Có nhiều mức độ khác D1 D2 nhau xác định D1 trong xử D5 Thiết bị nhập Xử lý BB Thiết bị xuất lý tính toán (để tăng tính D6 tiện dụng) D3 D4  D4 có thể có hay không có => Khi nào cần D4?  Thông thường D2 và D6 bao gồm D3 và D4 54
  55. Ví dụ 4  Xét phần mềm quản lý thư viện, hãy lập sơ đồ luồng dữ liệu cho yêu cầu Lập thẻ độc giả (sơ đồ lưu trữ, sơ đồ tính toán, sơ đồ tra cứu, sơ đồ báo biểu) 55
  56. Sơ đồ tổng quát cho Yêu cầu lưu trữ  D1: Hoten, ngaysinh, diachi, loaiDG, email, ngaylapthe, nguoilap. Người dùng  D5: không có  D3: D1 D2  Danh mục LoaiDG D5 Thiết bị nhập Xử lý LT Thiết bị xuất  Tuổi từ 18-55, thẻ có giá trị 6 tháng D6  D2:  Danh mục LoaiDG D3 D4  Thông báo lưu thành công / thất bại  D4: Hoten, ngaysinh, diachi, loaiDG, email, ngaylapthe, nguoilap  D6: in biên nhận (hoặc thẻ) 56
  57. Sơ đồ tổng quát cho Yêu cầu lưu trữ  Xử lý lưu trữ Người dùng  Đọc D3 để lấy các quy định tuổi từ 18-55, giá trị thẻ là 6 tháng D1 D2  Hiển thị Danh mục loại Độc giả D5 Thiết bị nhập Xử lý LT Thiết bị xuất  Nhận thông tin: Hoten, ngaysinh, D6 diachi, loaiDG, email, ngaylapthe, nguoilap D3 D4  Kiểm tra các thông tin hợp lệ: tuổi từ 18-55, Loại DG chỉ là X/Y, giá trị thẻ trong 6 tháng  Nếu thỏa quy định, ghi các thông tin hợp lệ , thông báo kết quả thành công và xuất biên nhận 57
  58. Sơ đồ tổng quát cho Yêu cầu tra cứu  D1: Thông tin về đối tượng muốn tìm kiếm: họ tên, Loại DG, độ tuổi, ngày hết hạn thẻ, Người dùng  D3: D1 D2  Danh mục độc giả D5  Dữ liệu về đối tượng cần tìm : qui đinh Thiết bị nhập Xử lý TC Thiết bị xuất tuổi 18-55, giá trị thẻ 6 tháng D6  D2:  Danh mục độc giả D3 D4  Dữ liệu về đối tượng khi tìm thấy : họ tên, Loại DG, ngày sinh, email, ngày lập thẻ,  D6: In các thông tin tìm được  D4: không lưu trữ thông tin 58
  59. Sơ đồ tổng quát cho Yêu cầu tra cứu  Xử lý tra cứu  Đọc để lấy các danh mục độc giả Người dùng  Hiển thị danh mục độc giả D1 D2  Nhận thông tin về tiêu chí tìm D5 Thiết bị nhập Xử lý TC Thiết bị xuất kiếm như họ tên, loại DG, độ D6 tuổi, ngày hết hạn, D3 D4  Tìm kiếm theo các tiêu chí trên, trả về danh sách các đối tượng tìm được (D3)  Hiển thị thông tin kết quả : tìm được hoặc không tìm được và in thông tin tìm được 59
  60. Sơ đồ tổng quát cho Yêu cầu tính toán  D1: Tính tuổi độc giả, ngày hết hạn thẻ  D5, D6 : Không có Người dùng  D3: D1 D2  Ngày sinh, ngày lập thẻ, quy D5 định về tuổi tối thiểu, tối đa và Thiết bị nhập Xử lý TT Thiết bị xuất D6 thời hạn thẻ là 6 tháng  D4: Kết quả của xử lý tính toán D3 D4  D2: Kết quả Độc giả hợp lệ và ngày hết hạn thẻ hoặc không hợp lệ. 60
  61. Sơ đồ tổng quát cho Yêu cầu tính toán  Xử lý tính toán  Nhận thông tin tính tuổi và Người dùng ngày hết hạn D1 D2  Đọc thông tin ngày sinh, ngày lập thẻ, quy định về tuổi tối D5 Thiết bị nhập Xử lý TT Thiết bị xuất D6 thiểu, tối đa và thời hạn thẻ  Tính được tuổi độc giả, ngày D3 D4 hết hạn thẻ =>độc giả có hợp lệ?? Lưu nếu hợp lệ  Hiển thị thông tin kết quả độc giả hợp lệ hay không hợp lệ 61
  62. Sơ đồ tổng quát cho Yêu cầu báo biểu  D1: Báo cáo số lượng độc giả đăng ký trong ngày, tuần, tháng; Loại độc giả; theo tuổi, Người dùng  D3: Thông tin về độc giả hợp lệ D1 D2 được lưu trữ D5 Thiết bị nhập Xử lý BB Thiết bị xuất D4: Lưu báo cáo loại độc giả, số D6 lượng DG,  D2: Thông tin về báo biểu độc D3 D4 giả theo tuần/tháng/năm, loại độc giả, tuổi,  D6: In báo biểu nếu cần 62
  63. Sơ đồ tổng quát cho Yêu cầu báo biểu  Xử lý báo biểu  Nhận thông tin về báo biểu Người dùng cần lập (lượng DG theo thời D1 D2 gian, loại DG, tuổi, ) D5  Lấy thông tin về độc giả hợp Thiết bị nhập Xử lý BB Thiết bị xuất D6 lệ được lưu trong CSDL  Thực hiện thống kê D3 D4  Lưu thông tin báo biểu nếu cần  In báo biểu báo cáo 63
  64. Bài tập 1. Xét phần mềm quản lý học sinh với nghiệp vụ tiếp nhận hồ sơ học sinh Hãy lập sơ đồ luồng dữ liệu 64
  65. Bài tập 2. Xét phần mềm quản lý bán hàng với nghiệp vụ lập phiếu thu tiền của khách hàng Hãy lập sơ đồ luồng dữ liệu 65
  66. Bài tập 3. Xét phần mềm quản lý các đại lý với nghiệp vụ tiếp nhận hồ sơ đại lý Hãy lập sơ đồ luồng dữ liệu 66