Cơ sở dữ liệu - Chương 3: Thiết kế phần mềm

pdf 89 trang vanle 1950
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Cơ sở dữ liệu - Chương 3: Thiết kế phần mềm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfco_so_du_lieu_chuong_3_thiet_ke_phan_mem.pdf

Nội dung text: Cơ sở dữ liệu - Chương 3: Thiết kế phần mềm

  1. Chương 3: Thiết kế Phần mềm Giảng viên: Ths. Phạm Đào Minh Vũ Email: phamdaominhvu@yahoo.com 1
  2. Nội dung Thiết kế giao diện Thiết kế Phần mềm? Thiết kế xử lý Thiết kế dữ liệu (lưu trữ) 2
  3. Tổng quan  Khái niệm:  Thiết kế phần mềm là mô tả chi tiết tổ chức, hoạt động các đơn vị xử lý của phần mềm  Dựa trên kết quả của việc phân tích  Là cơ sở cho việc thực hiện phần mềm Hồ sơ Hồ sơ Phân tích Thiết kế Thực hiện Phân tích Thiết kế 3
  4. Tổng quan Màn hình giao diện Người dùng D1 D2 - Kiểu dữ liệu Thiết kế xử lý Khối xử lý - Hằng, biến - Hàm, đơn thể, lớp đối tượng D3 D4 Lưu trữ dữ liệu 4
  5. Thiết kế giao diện  Thiết kế giao diện: Mô tả chi tiết cách thức giao tiếp giữa người sử dụng và phần mềm  Màn hình giao diện  Nội dung  Hình thức trình bày  Biến cố phải xử lý  Lập danh sách các biến cố: STT Điều kiện kích hoạt Xử lý Ghi chú 1 Sau khi nhập dữ liệu đầy đủ Kiểm tra DL & lưu trữ 5
  6. Thiết kế giao diện (tt)  Mô tả danh sách các thành phần của giao diện: ST Tên Kiểu Ý nghĩa Miền giá Giá trị mặc Ghi chú T trị định 1 txtHoTen TextBox Nhập họ tên 0 – 50 ký tự “” 6
  7. Thiết kế dữ liệu (lưu trữ)  Thiết kế dữ liệu: Mô tả chi tiết cách thức tổ chức, lưu trữ các dữ liệu của phần mềm  Tổ chức lưu trữ  Bảng/Tập tin  Thuộc tính/Cấu trúc  Liên kết giữa các bảng/Tập tin  Danh sách các bảng STT Bảng Ý nghĩa Ghi chú 1 HOA_DON Hóa đơn bán hàng 7
  8. Thiết kế dữ liệu (lưu trữ)  Danh sách các thuộc tính bảng X STT Thuộc Kiểu Ràng Giá trị Ghi chú tính buộc Khởi động 1 tên string 0-50 ký tự “” 8
  9. Thiết kế Xử lý  Thiết kế xử lý: Mô tả chi tiết hệ thống các hàm xử lý (cùng với các hằng, biến, kiểu liên quan) của phần mềm  Danh sách các kiểu dữ liệu xử lý STT Kiểu dữ liệu Ý nghĩa Ghi chú 1 Struct NV Lưu trữ ttin NV  Danh sách các thuộc tính kiểu dữ liệu X STT Thuộc tính Kiểu Ràng buộc Giá trị khởi động Ghi chú 1 HoTen string 0-50 kt “” 2 NamSinh int >1900 1901 9
  10. Thiết kế Xử lý  Danh sách các biến STT Biến Kiểu Ý nghĩa Ghi chú 1 sqlConn SqlConnection Kết nối CSDL  Danh sách các hằng STT Hằng Kiểu Giá trị Ý nghĩa Ghi chú 1 PI float 3.14 Số PI  Danh sách các hàm xử lý STT Hàm Tham số Kết quả Thuật Ý nghĩa Ghi chú trả về giải 1 SoNTo Int a, b True, false 10
  11. Ví dụ  Phân tích, thiết kế chức năng tra cứu học sinh theo lớp 1. Phân tích Sơ đồ luồng dữ liệu  Giải thích: Người dùng  D1: Lớp được chọn D1 D2  D2: Danh sách học sinh trong lớp được chọn  D3: Danh sách lớp, Danh sách học sinh Tra cứu học sinh  Thuật toán xử lý theo lớp  Đọc D3 D3  Nhập D1  Tính và xuất D2 (DS học sinh trong lớp được chọn) 11
  12. Ví dụ (tt) 2. Thiết kế a. Thiết kế dữ liệu (lưu trữ) Dùng cơ sở dữ liệu quan hệ gồm hai bảng: HOC_SINH, LOP 12
  13. Ví dụ (tt) 2. Thiết kế b. Thiết kế giao diện (0) (1) Cách 1 13
  14. Ví dụ (tt) 2. Thiết kế b. Thiết kế giao diện (1) (0) Cách 2 14
  15. Ví dụ (tt) 2. Thiết kế b. Thiết kế giao diện (1) (0) (2) Cách 3 15
  16. Ví dụ (tt) 2. Thiết kế b. Thiết kế giao diện Danh sách các biến cố STT Điều kiện kích hoạt Xử lý 0 Khởi động màn hình ??? 1 Chọn lớp ??? 2 Chọn học sinh ??? 16
  17. Ví dụ (tt) 2. Thiết kế b. Thiết kế xử lý STT Hàm Tham số Kiểu trả về Thuật giải Ghi chú 1 Xuất danh ? sách lớp 2 Xuất danh ? sách học sinh 3. Bài tập: Mở rộng khi Trường quản lý phân cấp theo khối 17
  18. THIẾT KẾ HỆ THỐNG PHẦN MỀM THIẾT KẾ DỮ LIỆU THIẾT KẾ GIAO DIỆN THIẾT KẾ XỬ LÝ 18
  19. Thiết kế dữ liệu  Mục tiêu: Mô tả cách thức tổ chức lưu trữ dữ liệu của phần mềm/hệ thống dựa trên phần mềm. Người dùng D1 D2 Xử lý D3 D4  D1, D2 được lưu trữ theo cách thức nào trong bộ nhớ chính?  D3, D4 được lưu trữ theo cách thức nào trong bộ nhớ phụ? 19
  20. Thiết kế dữ liệu  Cách thức lưu trữ dữ liệu trên bộ nhớ chính:  Kiểu cấu trúc  Kiểu mảng  Kiểu xâu  Kiểu cây   Cách thức lưu trữ dữ liệu trên bộ nhớ phụ:  Tập tin (Có cấu trúc/Không có cấu trúc)  Cơ sở dữ liệu (Quan hệ/Đối tượng) 20
  21. Thiết kế dữ liệu  Các yêu cầu chất lượng:  Tính đúng đắn: Lưu trữ đầy đủ và đúng ngữ nghĩa các thông tin có trong nghiệp vụ liên quan  Tính tiến hóa: Lưu trữ thông tin về tổ chức và qui định có trong nghiệp vụ liên quan  Tính hiệu quả: Lưu trữ tiết kiệm nhất không gian bộ nhớ, truy xuất nhanh nhất thông tin cần thiết  Tính bảo mật: Lưu trữ thông tin về các người sử dụng phần mềm cùng với quyền hạn tương ứng 21
  22. Thiết kế dữ liệu Trong quá trình thiết kế, chúng ta cần xác định :  Thuộc tính  Là các đặc trưng mô tả về đối tượng  Thực thể và các mối quan hệ  Sơ đồ logic  Công cụ cho phép mô tả trực quan cách thức lưu trữ dữ liệu trên bộ nhớ phụ với việc sử dụng cơ sở dữ liệu quan hệ  Liên kết giữa các bảng (mối kết hợp) 22
  23. Phân loại thuộc tính  Thuộc tính khóa  Thuộc tính có giá trị rời rạc  Thuộc tính đa trị  Thuộc tính là đối tượng phụ  Thuộc tính tính toán 23
  24. Phân loại thuộc tính  Thuộc tính khóa 24
  25. Phân loại thuộc tính  Thuộc tính có giá trị rời rạc:  Thuộc tính phái của Sinh viên chỉ có 2 giá trị: Nam hoặc Nữ  Thuộc tính phái của Sinh viên chỉ có 2 giá trị: 0 hoặc 1 (0: Nam, 1: Nữ)  Thuộc tính điểm học phần chỉ có các giá trị 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10.  Thuộc tính loại nhân viên chỉ có các giá trị: Nhân viên văn phòng, nhân viên bán hàng, nhân viên sản xuất. 25
  26. Phân loại thuộc tính  Thuộc tính đa trị:  Thuộc tính điện thoại của nhân viên là thuộc tính đa trị: . 081234567 . 09081234567,  Thuộc tính email của sinh viên cũng là một thuộc tính đa trị: . dungta@yahoo.com, . dungta@gmail.com, 26
  27. Phân loại thuộc tính  Thuộc tính là đối tượng phụ:  Thuộc tính địa chỉ của sinh viên, nhân viên là một đối tượng phụ, bao gồm các thông tin: . Số nhà . Đường . Phường/xã . Quận/huyện . Tỉnh thành  Thuộc tính ngày sinh của sinh viên, nhân viên cũng là một đối tượng phụ gồm các thông tin: ngày, tháng, năm 27
  28. Phân loại thuộc tính  Thuộc tính tính toán:  Thuộc tính thành tiền trong hóa đơn là một thuộc tính tính toán, được tính bằng tổng số lượng * đơn giá của các mặt hàng  Thuộc tính điểm trung bình của học sinh, sinh viên cũng là một thuộc tính tính toán 28
  29. Phân loại thuộc tính  Quan hệ giữa các thực thể: Phân loại quan hệ dựa trên bản số  Quan hệ “1-1”  Quan hệ “1-nhiều”  Quan hệ “nhiều-nhiều” Đọc giả Mượn Sách 29
  30. Ví dụ 1  Xét phần mềm quản lý bán hàng với nghiệp vụ lập phiếu thu tiền của khách hàng Hãy lập sơ đồ logic dữ liệu 30
  31. Ví dụ 1 (tt)  Cách 1: dùng 1 bảng  PHIEU_THU (Ma_PT, HotenKH, CMND, DiaChi,NgayThu, LydoThu, SoTien) PHIEU_THU MA_PT HoTen_KH CMND Dia_Chi Ngay_Thu SoTien_Thu Lydo_Thu 31
  32. Ví dụ 1 (tt)  Cách 2: dùng 2 bảng : PHIEU_THU(Ma_PT, Ma_LydoThu, HotenKh, CMND, DiaChi, NgayThu, SoTien) LYDO_THU (Ma_LydoThu, Ten_LydoThu) PHIEU_THU MA_PT MA_LDT LYDO_THU Ho_Ten MA_LDT Dia_Chi Ten_LDT CMND Ngay_Thu SoTien_Thu 32
  33. Ví dụ 1 (tt)  Cách 3: dùng 2 bảng (PHIEU_THU, KHACH_HANG) PHIEU_THU(Ma_PT, Ma_KH, NgayThu, SoTien, LydoThu) KHACH_HANG(Ma_KH, HotenKh, CMND, DiaChi) PHIEU_THU KHACH_HANG MA_PT MA_KH MA_KH Ho_Ten LyDo_Thu CMND Ngay_Thu Dia_Chi SoTien_Thu 33
  34. Ví dụ 1 (tt)  Cách 4: dùng 4 bảng PHIEU_THU KHACH_HANG MA_PT MA_KH MA_KH Ho_Ten MA_LDT CMND Ngay_Thu Dia_Chi SoTien_Thu THAM_SO LYDO_THU MA_Tham_So MA_LDT Ten_Tham_So Ten_LDT Gia_Tri Table THAM_SO dùng để lưu những qui định 34
  35. Ví dụ 1 (tt)  Table THAM_SO có thể thiết kế theo nhiều cách  Cách 1 Khóa ThamSố#1 ThamSố#2 ThamSố#N Mỗi tham số tương ứng với một cột trong bảng tham số Bảng tham số thường chỉ gồm 1 dòng (chứa giá trị các tham số hiện hành) Cần bổ sung tham số mới? ? Cần vô hiệu hóa tác dụng của một tham số? 35
  36. Ví dụ 1 (tt) Được lưu  Cách 2 dạng chuỗi MãThamSố TênThamSố Kiểu GiáTrị TìnhTrạng Mỗi tham số tương ứng với một dòng trong bảng tham số Giá trị hiện tại của tham số được lưu bằng dạng chuỗi Mỗi tham số cần lưu trữ kiểu giá trị để phần mềm “hiểu” đúng nội dung giá trị hiện tại của tham số Cần bổ sung tham số mới? ? Cần vô hiệu hóa tác dụng của một tham số? 36
  37. Ví dụ 2  Xét phần mềm quản lý nhân sự với nghiệp vụ tiếp nhận nhân viên 37
  38. Ví dụ 2 (tt) Hãy lập sơ đồ logic dữ liệu cho yêu cầu nghiệp vụ trên trong các trường hợp sau: a. Không yêu cầu theo dõi quá trình chuyển nhân viên từ đơn vị này sang đơn vị khác b. Có yêu cầu theo dõi quá trình chuyển nhân viên c. Bổ sung qui định: Đơn vị X chỉ nhận các nhân viên có trình độ đại học và sau đại học 38
  39. Ví dụ 2 (tt) a. NHAN_VIEN DON_VI MA_NV MA_Don_Vi MA_Don_Vi Ten_Don_Vi Ho_Ten Gioi_Tinh Ngay_Sinh Dien_Thoai Dia_Chi TRINH_DO Ma_Trinh_Do MA_Trinh_Do Ten_Trinh_Do 39
  40. Ví dụ 2 (tt) b. PHAN_CONG MA_PC NHAN_VIEN MA_NV MA_NV MA_Don_Vi Ho_Ten Ngay_PhanCong DON_VI Gioi_Tinh MA_Don_Vi Ngay_Sinh Ten_Don_Vi Dien_Thoai Dia_Chi Ma_Trinh_Do TRINH_DO MA_Trinh_Do Ten_Trinh_Do 40
  41. Ví dụ 2 (tt) c. Bổ sung qui định: Đơn vị X chỉ nhận các nhân viên có trình độ đại học và sau đại học ??? 41
  42. Ví dụ 2 (tt) PHAN_CONG b. MA_PC MA_NV NHAN_VIEN MA_Don_Vi MA_NV Ngay_PhanCong Ho_Ten Gioi_Tinh DON_VI Ngay_Sinh MA_Don_Vi QD_TUYEN_DUNG Dien_Thoai Ten_Don_Vi MA_QD Dia_Chi MA_Don_Vi Ma_Trinh_Do MA_Trinh_Do TRINH_DO MA_Trinh_Do Ten_Trinh_Do 42
  43. Thiết kế dữ liệu  Khi thiết kế dữ liệu phải chú ý đến các vấn đề sau:  Không gian  Thời gian  Khối lượng dữ liệu phát sinh rất nhanh theo thời gian  Đáp ứng yêu cầu truy xuất nhanh  . 43
  44. Sơ đồ kiểu dữ liệu  Cho phép mô tả cách thức tổ chức lưu trữ dữ liệu trong bộ nhớ chính  Ký hiệu: Tương tự như sơ đồ logic  Ví dụ: Xét chức năng tính diện tích đường tròn DUONG_TRON DIEM Tam : DIEM Hoanh_do : R Ban_kinh : R Tung_do : R 44
  45. Bài tập 1. Xét phần mềm quản lý học sinh với chức năng ghi nhận bảng điểm danh Hãy lập: sơ đồ luồng dữ liệu, sơ đồ logic dữ liệu 45
  46. Bài tập 2. Xét phần mềm quản lý bán hàng với chức năng lập hóa đơn bán hàng. Hãy lập sơ đồ logic dữ liệu 46
  47. Bài tập 3. Xét phần mềm quản lý tiết kiệm với chức năng mở sổ tiết kiệm. Hãy lập sơ đồ logic dữ liệu 47
  48. THIẾT KẾ HỆ THỐNG PHẦN MỀM THIẾT KẾ DỮ LIỆU THIẾT KẾ GIAO DIỆN THIẾT KẾ XỬ LÝ 48
  49. Tầm quan trọng của giao diện WAN Multimedia LAN Dial Giao dịch điện tử DSL Wireless Cable FR/ATM Tài liệu điện tử Xử lý thông tin Tìm kiếm thông tin 49
  50. Các thành phần của giao diện Giao diện Multimedia tương tác Giao dịch điện tử Giao diện Giao diện nhập liệu Giao diện kết xuất Tài liệu điện tử Xử lý thông tin Tìm kiếm thông tin 50
  51. Mục tiêu  Mục tiêu: mô tả chi tiết cách thức giao tiếp giữa người dùng và phần mềm trong quá trình thực hiện các nghiệp vụ liên quan Người dùng D1 D2 Xử lý D3 D4  Nội dung trình bày của D1, D2  Hình thức trình bày của D1, D2  Biến cố phải xử lý 51
  52. Nội dung giao diện  Nội dung trình bày : là cấu trúc các thành phần bên trong màn hình. Chia làm 2 loai :  Thành phần dữ liệu : Các thông tin liên quan đến công việc đang xét. . Thông tin nhập liệu . Thông tin kết xuất  Thành phần xử lý : các nút điều khiển, cho phép người dùng thực hiện một xử lý nào đó  Hình thức trình bày : là việc bố trí sắp xếp các thành phần trong màn hình (vị trí, màu sắc, kích thướt, ) 52
  53. Các yêu cầu chất lượng  Tính tiện dụng  Dễ học  Thứ tự nhập trực quan, dễ sử dụng  Tính hiệu quả  Quy trình nhập đơn giản nhất, tự nhiên nhất  Tận dụng những bước xử lý trên màn hình  Tránh thêm những công đoạn (thao tác) thừa (không cần thiết)  Tốc độ thực hiện nhanh  Tính tiến hóa  Các tùy chọn về nội dung  Hình thức trình bày  Biến cố phải xử lý 53
  54. Các yêu cầu chất lượng  Phải quan sát thói quen của người sử dụng  Thói quen phải tôn trọng => bắt buộc phải tôn trọng  Quen với phím enter khi nhập liệu  Thói quen chưa hợp lý hoặc mâu thuẫn với kỹ thuật => Phải trao đổi, thuyết phục và thống nhất với người sử dụng 54
  55. Kỹ thuật nâng cao chất lượng 1. Bổ sung nội dung  Hướng dẫn sử dụng  Thuộc tính tính toán (Ttien = sl * dg)  Thông tin chi tiết liên quan (đến đối tượng đang thao tác) 2. Tăng tốc thao tác  Dùng giá trị định sẵn  Chuyển ô nhập liệu thành cột nhập liệu  Sử dụng giá trị thay thế (gõ 1000 => 1.000.000)  55
  56. Kỹ thuật nâng cao chất lượng 3. Xử lý lỗi  Thông báo lỗi chính xác, cơ hội sửa lỗi  Hạn chế lỗi  Cấm tuyệt đối lỗi 4. Bổ sung, thay thế hình thức trình bày  Dùng biểu tượng  Dùng thực đơn động  Dùng cây  Dùng sơ đồ  Thao tác trực tiếp 56
  57. Ví dụ  Xét phần mềm Quản lý học sinh với chức năng tiếp nhận học sinh mới  Hãy thiết kế dữ liệu và giao diện 57
  58. Ví dụ 58
  59. Ví dụ  Mô tả các thành phần của giao diện STT Tên Kiểu Ý nghĩa Miền giá Giá trị Ghi trị mặc định chú 1 Lb_Tieu_de A_Label Tiêu đề màn hình 2 Lb_Hoten A_Label Tiêu đề họ tên 3 Txt_Hoten A_Textbox Text box nhập họ tên 4 Ch_Phai A_Checkbox 5 Lb_Ngaysinh A_Datetime 59
  60. Bài tập  Xét phần mềm quản lý giải bóng đá với các yêu cầu sau:  Ghi nhận kết quả thi đấu : ghi nhận tỉ số  Giải gồm có 4 đội tham gia.  Thông tin về mỗi đội bao gồm: Tên đội, danh sách các cầu thủ của đội  Thông tin về mỗi cầu thủ bao gồm: Tên cầu thủ, vị trí sở trường => Thiết kế màn hình giao diện cho từng yêu cầu 60
  61. Ví dụ Giao diện ghi nhận KQTĐ  Cách 1: 61
  62. Giao diện ghi nhận KQTĐ  Cách 2: 62
  63. Giao diện ghi nhận KQTĐ  Cách 3: 63
  64. Giao diện ghi nhận KQTĐ  Cách 4: 64
  65. Giao diện ghi nhận KQTĐ  Cách 5: 65
  66. Bài tập  Cho CSDL của phần mềm quản lý bán hàng như sau:  Hãy thiết kế giao diện và mô tả các thành phần của giao diện:  Lập phiếu nhập, lập phiếu xuất  Tra cứu hàng hóa 66
  67. THIẾT KẾ HỆ THỐNG PHẦN MỀM THIẾT KẾ DỮ LIỆU THIẾT KẾ GIAO DIỆN THIẾT KẾ XỬ LÝ 67
  68. Thiết kế xử lý  Mục tiêu: Mô tả chi tiết hệ thống các hàm xử lý của phần mềm . Tổ chức: đơn thể/đối tượng . Thông tin chi tiết: Người dùng D1 D2 • Tên Mô tả hàm Xử lý xử lý • Tham số D3 D4 • Kết quả • Dữ liệu toàn cục . Sự phối hợp 68
  69. Thiết kế xử lý  Kết quả:  Danh cách các đơn thể/đối tượng  Danh sách các hàm của mỗi đơn thể/đối tượng  Các sơ đồ phối hợp  Yêu cầu thiết kế:  Tính đúng đắn  Tính dễ bảo trì  Tính tái sử dụng  Tính dễ mang chuyển 69
  70. Thiết kế xử lý  Kỹ thuật thiết kế:  Phân rã/tích hợp  Tham số hóa  Đối tượng hóa  Sơ đồ phối hợp:  Mô tả cách thức phối hợp (gọi thực hiện) giữa các hàm 70
  71. Thiết kế xử lý  Ký hiệu: Tên hàm Hàm xử lý Tên đơn thể Tên hàm Hàm của đơn thể A B A có gọi đến B, C theo thứ tự, 1 không chuyển tham số, không 2 nhận kết quả C A B A gọi đến B có chuyển tham số, không nhận kết quả 71
  72. Thiết kế xử lý A B A gọi đến B không chuyển tham số, nhưng nhận kết quả B A gọi đến B hoặc C A C A * B A gọi đến B nhiều lần (ít nhất là 0 lần) A + B A gọi đến B nhiều lần (ít nhất là 1 lần) Chú ý: Có n biến cố phải xử lý Tương ứng có n sơ đồ phối hợp 72
  73. Ví dụ  Xét màn hình tiếp nhận học sinh mới như sau: 73
  74. Ví dụ  Hãy:  Mô tả các biến cố  Lập danh sách các hàm xử lý  Lập các sơ đồ phối hợp (Khi có ít nhất hai hàm tham gia trong cùng một biến cố) 74
  75. Ví dụ - Mô tả biến cố  Biến cố 0:  Khởi động màn hình  Biến cố 1:  Kiểm tra tuổi học sinh hợp lệ (tuổi từ 15 đến 20)  Biến cố 2:  Khi chọn một lớp học trên combobox  Biến cố 3:  Kiểm tra dữ liệu hợp lệ và ghi 75
  76. Ví dụ - Danh sách các biến cố BC Điều kiện Xử lý Ghi chú kích hoạt 0 Khởi động - Đọc danh sách lớp, danh sách học màn hình sinh, tham số - Xuất danh sách lớp, danh sách học sinh, hồ sơ học sinh mới 1 Kết thúc - Kiểm tra ngày sinh hợp lệ và xuất Tuổi theo qui nhập ngày thông báo lỗi nếu không hợp lệ định 15 20 sinh 2 Kết thúc - Ghi nhận vị trí của lớp được chọn Chuẩn bị khi chọn lớp trong danh sách lớp ghi hồ sơ 3 Nhấn nút - Kiểm tra hồ sơ hợp lệ Mã và tên ghi - Nếu hợp lệ thì nhập hồ sơ học sinh phải khác và ghi hồ sơ học sinh. Xuất thông báo rỗng 76
  77. Ví dụ - Danh sách các hàm xử lý STT Tên hàm Tham số Kết quả Ý nghĩa Ghi chú 1 Kiểm tra Ngày sinh True/false Kiểm tra tuổi 18-25 Hợp lệ 2 Nhập hồ sơ Thông tin HS Biến Thể hiện HS ObjHocSinh ->xử lý 3 Ghi hồ sơ ObjHocSinh Thành công/ HS thất bại 4 Xuất DS DS lớp Không Lớp 5 Xuất DS DS Học sinh Không HS 6 Xuất DS không không HS mới 7 Xuất thông Lỗi không Ghi thành báo lỗi công/thất bại 77
  78. Ví dụ - Lập sơ đồ phối hợp  Xử lý biến cố 0 Xử lý biến cố 0 Xuất hồ sơ học sinh (2) (1) Xuất danh sách 78
  79. Ví dụ - Lập sơ đồ phối hợp  Xử lý biến cố 0: Phân rã hàm Hàm Xử lý biến cố 0 (6) (1) Xuất hồ sơ học sinh mới (2) (5) Đọc danh (3) sách lớp (4) Xuất danh sách học sinh Đọc danh sách học sinh Đọc danh Xuất danh sách tham số sách lớp 79
  80. Ví dụ - Lập sơ đồ phối hợp (6) Hàm Xử lý biến cố 0 Xuất hồ sơ học sinh mới (1) (2) (3) (4) (5) Xuất d.sách học sinh Đọc danh Đọc danh Đọc danh Xuất danh sách lớp sách học sinh sách tham số sách lớp XL_Doc_Ghi XL_Nhap_Xuat Doc_Danh_Dach Xuat_Danh_Dach 80
  81. Ví dụ - Mô tả biến cố  Xử lý biến cố 1: ?  Kiểm tra tuổi học sinh hợp lệ (tuổi từ 15 đến 20)  Xử lý biến cố 2: ?  Khi chọn một lớp học trên combobox  Xử lý biến cố 3: ?  Kiểm tra dữ liệu hợp lệ và ghi 81
  82. Ví dụ - Lập sơ đồ phối hợp Hàm Xử lý biến cố 1 (1) (2) (3) Kiểm tra ngày Kiểm tra qui Xuất thông sinh hợp lệ định tuổi báo 82
  83. Ví dụ - Lập sơ đồ phối hợp Hàm Xử lý biến cố 2 (1) Ghi nhận vị trí Lớp chọn 83
  84. Ví dụ - Lập sơ đồ phối hợp (6) Hàm Xử lý biến cố 3 Xuất hồ sơ học sinh mới (1) (5) (2) (3) (4) Xuất thông báo Kiemtra Nhập hồ sơ Ghi hồ sơ Xuất danh hợp lệ học sinh học sinh sách học sinh 84
  85. Bài tập 1. Lập sơ đồ phối hợp cho các biến cố còn lại trong ví dụ trên. 2. Đánh giá các sơ đồ phối hợp dựa trên các tính chất - Tính đúng đắn - Tính tái sử dụng - Tính dễ bảo trì - Tính dễ mang chuyển - 85
  86. Bài tập  Xét phần mềm quản lý giải bóng đá với các yêu cầu sau: 1. Tiếp nhận đăng ký tham gia (đội bóng) (nhom 5) 2. Đăng ký cầu thủ cho đội bóng (nhom 3) 3. Xếp lịch thi đấu (nhom 1) 4. Ghi nhận kết quả thi đấu (nhom 2) 5. Lập bảng xếp hạng (nhom 4)  Giải gồm có 4 đội tham gia.  Thông tin về mỗi đội bao gồm: Tên đội, danh sách các cầu thủ của đội  Thông tin về mỗi cầu thủ bao gồm: Tên cầu thủ, vị trí sở trường  Xếp lịch thi đấu  Các đội thi đấu vòng tròn hai lượt. Thông tin về trận đấu được xếp lịch: Hai đội bóng tham dự, ngày giờ thi đấu, sân thi đấu (giải diễn ra trên hai sân: A, B) 87
  87. Bài tập (CNPM)  Xét phần mềm quản lý giải bóng đá với các yêu cầu sau: 1. Tiếp nhận đăng ký tham gia (đội bóng) (nhom 4) 2. Đăng ký cầu thủ cho đội bóng (nhom 1) 3. Xếp lịch thi đấu (nhom 3) 4. Ghi nhận kết quả thi đấu (nhom ) 5. Lập bảng xếp hạng (nhom 2)  Giải gồm có 4 đội tham gia.  Thông tin về mỗi đội bao gồm: Tên đội, danh sách các cầu thủ của đội  Thông tin về mỗi cầu thủ bao gồm: Tên cầu thủ, vị trí sở trường  Xếp lịch thi đấu  Các đội thi đấu vòng tròn hai lượt. Thông tin về trận đấu được xếp lịch: Hai đội bóng tham dự, ngày giờ thi đấu, sân thi đấu (giải diễn ra trên hai sân: A, B) 88
  88. Bài tập  Ghi nhận kết quả thi đấu, chỉ yêu cầu ghi nhận:  Tỉ số  Tổng số thẻ vàng, thẻ đỏ  Lập bảng xếp hạng:  Hạng được dựa trên các tiêu chí sau: . Điểm số . Hiệu số . Số bàn thắng  Điểm cho mỗi trân thua là 0, hòa là 1, thắng là 3 1. Lập sơ đồ logic dữ liệu 2. Thiết kế màn hình giao diện cho từng yêu cầu. 3. Lập danh sách biến cố, danh sách hàm và sơ đồ phối hợp 89