Cơ sở dữ liệu - Câu lệnh lặp

pdf 25 trang vanle 2880
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Cơ sở dữ liệu - Câu lệnh lặp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfco_so_du_lieu_cau_lenh_lap.pdf

Nội dung text: Cơ sở dữ liệu - Câu lệnh lặp

  1. Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Đồng Nai Khoa Công nghệ thông tin NHẬP MÔN LẬP TRÌNH Phạm Đình Sắc dinhsac@gmail.com CÂU LỆNH LẶP 1 && VCVC BBBB Nội dung 1 Câu lệnh for 2 Câu lệnh while 3 Câu lệnh do while 4 Một số kinh nghiệm lập trình NMLT - Câu lệnh lặp 2
  2. && VCVC BBBB Đặt vấn đề ™Ví dụ ƒ Viết chương trình xuất các số từ 1 đến 10 => Sử dụng 10 câu lệnh printf ƒ Viết chương trình xuất các số từ 1 đến 1000 => Sử dụng 1000 câu lệnh printf ! ™Giải pháp ƒ Sử dụng cấu trúc lặp lại một hành động trong khi còn thỏa một điều kiện nào đó. ƒ 3 lệnh lặp: for, while, do while NMLT - Câu lệnh lặp 3 && VCVC BBBB Câu lệnh for Đ S for ( ; ; ) ; , , : là biểu thức C bất kỳ có chức năng riêng : đơn hoặc khối lệnh. NMLT - Câu lệnh lặp 4
  3. && VCVC BBBB Câu lệnh for void main() { int i; for (i = 0; i < 10; i++) printf(“%d\n”, i); for (int j = 0; j < 10; j = j + 1) printf(“%d\n”, j); for (int k = 0; k < 10; k += 2) { printf(“%d”, k); printf(“\n”); } } NMLT - Câu lệnh lặp 5 && VCVC BBBB Câu lệnh for - Một số lưu ý ™Câu lệnh for là một câu lệnh đơn và có thể lồng nhau. NMLT - Câu lệnh lặp 6
  4. && VCVC BBBB Câu lệnh for - Một số lưu ý ™Trong câu lệnh for, có thể sẽ không có phần int i; for (i = 0; i int i = 0; for (; i S NMLT - Câu lệnh lặp 7 && VCVC BBBB Câu lệnh for - Một số lưu ý ™Trong câu lệnh for, có thể sẽ không có phần int i; for (i = 0; i for (i = 0; i { Đ printf(“%d\n”, i); i++; } S NMLT - Câu lệnh lặp 8
  5. && VCVC BBBB Câu lệnh for - Một số lưu ý ™Trong câu lệnh for, có thể sẽ không có phần int i; for (i = 0; i = 10) break; printf(“%d\n”, i); } NMLT - Câu lệnh lặp 9 && VCVC BBBB Câu lệnh for - Một số lưu ý ™Lệnh break làm kết thúc câu lệnh. ™Lệnh continue bỏ qua lần lặp hiện tại. for (i = 0; i < 10; i++) { if (i % 2 == 0) break; printf(“%d\n”, i); } for (i = 0; i < 10; i++) { if (i % 2 == 0) continue; printf(“%d\n”, i); } NMLT - Câu lệnh lặp 10
  6. && VCVC BBBB Câu lệnh for - Một số lưu ý ™Không được thêm ; ngay sau lệnh lệnh for. => Tương đương câu lệnh rỗng. for (i = 0; i , , cách nhau bằng dấu ; ™Nếu có nhiều thành phần trong mỗi phần thì được cách nhau bằng dấu , for (int i = 1, j = 2; i + j < 10; i++, j += 2) printf(“%d\n”, i + j); NMLT - Câu lệnh lặp 12
  7. && VCVC BBBB Câu lệnh while Đ S Biểu thức C bất kỳ, thường là biểu thức quan hệ cho kết quả while ( ) 0 (sai) và != 0 (đúng) ; Câu lệnh đơn hoặc Câu lệnh phức (kẹp giữa { và }) NMLT - Câu lệnh lặp 13 && VCVC BBBB Câu lệnh while int i = 0; while (i < 10) { printf(“%d\n”, i); i++; } for (int i = 0; i < 10; i++) printf(“%d\n”, i); int i = 0; for (; i < 10; ) { printf(“%d\n”, i); i++; } NMLT - Câu lệnh lặp 14
  8. && VCVC BBBB Câu lệnh while - Một số lưu ý ™Câu lệnh while là một câu lệnh đơn và có thể lồng nhau. NMLT - Câu lệnh lặp 15 && VCVC BBBB Câu lệnh while - Một số lưu ý ™Câu lệnh while có thể không thực hiện lần nào do điều kiện lặp ngay từ lần đầu đã không thỏa. void main() { int n = 1; while (n > 10) { printf(“%d\n”, n); n ; } } NMLT - Câu lệnh lặp 16
  9. && VCVC BBBB Câu lệnh for - Một số lưu ý ™Không được thêm ; ngay sau lệnh lệnh while. int n = 0; while (n < 10); { printf(“%d\n”, n); n++; } while (n < 10) { }; { printf(“%d\n”, n); n++; } NMLT - Câu lệnh lặp 17 && VCVC BBBB Câu lệnh while - Một số lưu ý ™Câu lệnh while có thể bị lặp vô tận (loop) void main() { int n = 1; while (n < 10) { printf(“%d”, n); n ; } n = 1; while (n < 10) printf(“%d”, n); } NMLT - Câu lệnh lặp 18
  10. && VCVC BBBB Câu lệnh do while Đ S Câu lệnh đơn hoặc Câu lệnh phức (kẹp do giữa { và }) ; Biểu thức C bất kỳ, while ( ); thường là biểu thức quan hệ cho kết quả 0 (sai) và != 0 (đúng) NMLT - Câu lệnh lặp 19 && VCVC BBBB Câu lệnh do while int i = 0; do { printf(“%d\n”, i); i++; } while (i < 10); int i = 0; printf(“%d\n”, i); i++; for (; i < 10; ) { printf(“%d\n”, i); i++; } NMLT - Câu lệnh lặp 20
  11. && VCVC BBBB Câu lệnh do while - Một số lưu ý ™Câu lệnh do while là một câu lệnh đơn và có thể lồng nhau. int a = 1, b; do { b = 1; do { printf(“%d\n”, a + b); b = b + 2; } while (b 100); } NMLT - Câu lệnh lặp 22
  12. && VCVC BBBB Câu lệnh do while - Một số lưu ý ™Câu lệnh do while có thể bị lặp vô tận (loop) int n = 1; do { printf(“%d”, n); n ; } while (n < 10); n = 1; do printf(“%d”, n); while (n < 10); NMLT - Câu lệnh lặp 23 && VCVC BBBB for, while, do while ™Đều có khả năng lặp lại nhiều hành động. int n = 10; for (int i = 1; i <= n; i++) printf(“%d\n”, i); int i = 1; while (i <= n) { printf(“%d\n”, i); i++; } int i = 1; do { printf(“%d\n”, i); i++; } while (i < n); NMLT - Câu lệnh lặp 24
  13. && VCVC BBBB for, while, do while ™Số lần lặp xác định ngay trong câu lệnh for int n = 10; for (int i = 1; i n); NMLT - Câu lệnh lặp 25 && VCVC BBBB while & do while ™while có thể không thực hiện lần nào. ™do while sẽ được thực hiện ít nhất 1 lần. int n = 100; while (n 10); NMLT - Câu lệnh lặp 26
  14. && VCVC BBBB Bài tập thực hành 3. Nhập một số nguyên dương n (n > 0). Hãy cho biết: a. Có phải là số đối xứng? Ví dụ: 121, 12321, b. Có phải là số chính phương? Ví dụ: 4, 9, 16, c. Có phải là số nguyên tố? Ví dụ: 2, 3, 5, 7, d. Chữ số lớn nhất và nhỏ nhất? e. Các chữ số có tăng dần hay giảm dần không? NMLT - Câu lệnh lặp 27 && VCVC BBBB Bài tập thực hành 4. Nhập một số nguyên dương n. Tính: a. S = 1 + 2 + + n b. S = 12 + 22 + + n2 c. S = 1 + 1/2 + + 1/n d. S = 1*2* *n = n! e. S = 1! + 2! + + n! 5. Nhập 3 số nguyên a, b và n với a, b < n. Tính tổng các số nguyên dương nhỏ hơn n chia hết cho a nhưng không chia hết cho b. 6. Tính tổng các số nguyên tố nhỏ hơn n (0 < n < 28 50) NMLT - Câu lệnh lặp
  15. && VCVC BBBB Bài tập thực hành 7. Nhập một số nguyên dương n. Xuất ra số ngược lại. Ví dụ: Nhập 1706 Î Xuất 6071. 8. Tìm và in lên màn hình tất cả các số nguyên trong phạm vi từ 10 đến 99 sao cho tích của 2 chữ số bằng 2 lần tổng của 2 chữ số đó. 9. Tìm ước số chung lớn nhất của 2 số nguyên dương a và b nhập từ bàn phím. 10.Nhập n. In n số đầu tiên trong dãy Fibonacy. a. a0 = a1 = 1 b. an = an – 1 + an – 2 NMLT - Câu lệnh lặp 29 && VCVC BBBB Bài tập 3a void main() { int n, sogoc, sodao, donvi; printf(“Nhap n: ”); scanf(“%d”, &n); sogoc = n; sodao = 0; while (sogoc > 0) { donvi = sogoc % 10; sodao = sodao*10 + donvi; sogoc = sogoc / 10; } if (sodao == n) printf(“DX”); else printf(“Khong doi xung”); } NMLT - Câu lệnh lặp 30
  16. && VCVC BBBB Bài tập 3b #include void main() { int n, n_can_nguyen; printf(“Nhap n: ”); scanf(“%d”, &n); n_can_nguyen = int(sqrt(n)); if (n_can_nguyen*n_can_nguyen == n) printf(“%d la so CP.”, n); else printf(“%d khong la so CP.”, n); } NMLT - Câu lệnh lặp 31 && VCVC BBBB Bài tập 3c void main() { int n, i, souoc; printf(“Nhap n: ”); scanf(“%d”, &n); souoc = 0; for (i = 1; i <= n; i++) if (n % i == 0) souoc++; if (souoc == 2) printf(“%d la so nguyen to”); else printf(“%d ko la so nguyen to”, n); 32 } NMLT - Câu lệnh lặp
  17. && VCVC BBBB Bài tập 3d void main() { int n, min, max, donvi; min = n % 10; max = min; n = n / 10; while (n>0) { donvi = n % 10; n = n / 10; if (donvi max) max = donvi; } printf(“So NN = %d, So LN = %d”, min, max); 33 } NMLT - Câu lệnh lặp && VCVC BBBB Bài tập 3e void main() { int n, sotruoc, sosau; // Nhập n sotruoc = n % 10; do { sosau = sotruoc; n = n / 10; sotruoc = n % 10; } while (n != 0 && sotruoc < sosau); if (sotruoc < sosau) printf(“Cac chu so tang dan”); else printf(“Cac chu so ko tang dan”); 34 } NMLT - Câu lệnh lặp
  18. && VCVC BBBB Bài tập 4a void main() { int n, i, s; printf(“Nhap n: ”); scanf(“%d”, &n); s = 0; for (i = 1; i <= n; i++) s = s + i; printf(“1 + 2 + + %d = %d”, n, s); } NMLT - Câu lệnh lặp 35 && VCVC BBBB Bài tập 4b void main() { int n, i, s; printf(“Nhap n: ”); scanf(“%d”, &n); s = 0; for (i = 1; i <= n; i++) s = s + i*i; printf(“1^2 + 2^2 + + %d^2 = %d”, n, s); } NMLT - Câu lệnh lặp 36
  19. && VCVC BBBB Bài tập 4c void main() { int n, i; float s; printf(“Nhap n: ”); scanf(“%d”, &n); s = 0; for (i = 1; i <= n; i++) s = s + 1.0/i; printf(“1 + 1/2 + + 1/%d = %f”, n, s); } NMLT - Câu lệnh lặp 37 && VCVC BBBB Bài tập 4d void main() { int n, i, s; printf(“Nhap n: ”); scanf(“%d”, &n); s = 1; for (i = 2; i <= n; i++) s = s * i; printf(“%d! = %d”, n, s); } NMLT - Câu lệnh lặp 38
  20. && VCVC BBBB Bài tập 4e void main() { int n, i, j, igt, s; printf(“Nhap n: ”); scanf(“%d”, &n); s = 0; for (i = 1; i = n || b >= n); s = 0; for (i = 1; i <= n – 1; i++) if (i % a == 0 && i % b != 0) s = s + i; printf(“Tong cac thoa yeu cau la %d”, s); } NMLT - Câu lệnh lặp 40
  21. && VCVC BBBB Bài tập 6 void main() { int n, i, j, souoc, s; do { printf(“Nhap n: ”); scanf(“%d”, &n); } while (n = 50); s = 0; for (i = 2; i 0) { donvi = n % 10; n = n / 10; printf(“%d”, donvi); } } NMLT - Câu lệnh lặp 42
  22. && VCVC BBBB Bài tập 8 void main() { int n, i, donvi, chuc; printf(“Cac so thoa yeu cau la: ”); for (i = 10; i USCLN của 12 và 8 là 4. ™Cách 2: ƒ USCLN của a & b (a khác b), ký hiệu (a, b) là: • (a – b, b) nếu a > b • (a, b – a) nếu b > a ƒ (12, 8) = (4, 8) = (4, 4) = 4 NMLT - Câu lệnh lặp 44
  23. && VCVC BBBB Bài tập 9 void main() { int a, b, uscln; printf(“Nhap a va b: ”); scanf(“%d%d”, &a, &b); if (a b) { if (a > b) a = a – b; else b = b – a; } printf(“USCLN cua a va b la %d’, a); } NMLT - Câu lệnh lặp 46
  24. && VCVC BBBB Bài tập 10 ™Dãy Fibonacy: a0 a1 a2 an-2 an-1 an ƒ Với a0 = a1 = 1, an = an-1 + an-2 ™Ví dụ: 1 1 2 3 5 8 13 21 ™Xuất n phần tửđầu tiên của dãy Fibonacy ƒ n = 1 => 1, n = 2 => 11 ƒ n > 2 •Lưu lại 2 phần tử trước nó là a và b •Mỗi lần tính xong cập nhật lại a và b. ™Nên thêm 2 phần tửảo đầu tiên là a-2, a-1 ƒ 1 0 1 1 2 3 5 8 13 21 NMLT - Câu lệnh lặp 47 && VCVC BBBB Bài tập 10 void main() { int n, an, an1, an2, i; printf(“Nhap n: ”); scanf(“%d”, &n); an2 = 1; an1 = 0; printf(“%d phan tu dau tien cua day: “, n); for (i = 1; i <= n; i++) { an = an2 + an1; printf(“%d ”, an); an2 = an1; an1 = an; } 48 } NMLT - Câu lệnh lặp
  25. && VCVC BBBB Bài tập ™S = 1/2 + 1/4 + + 1/2n ™S = 1 + 1/3 + 1/5 + + 1/(2n+1) ™S = 1/(1x2) + 1/(2x3) + + 1/(nxn+1) ™S = 1/2 + 2/3 + + n/(n+1) ™S = 1 + 1/(1 + 2) + + 1/(1 + 2 + + n) ™Liệt kê tất cảước số của số nguyên dương n ™Tính tổng các ước số của số nguyên dương n ™Đếm số lượng ước số của số nguyên dương n ™Tính tổng các ước số chẵn của số nguyên dương n NMLT - Câu lệnh lặp 49