Tin học dại cương - Chương 2: Thể hiện dữ liệu trong máy tính số

pdf 50 trang vanle 1680
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tin học dại cương - Chương 2: Thể hiện dữ liệu trong máy tính số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftin_hoc_dai_cuong_chuong_2_the_hien_du_lieu_trong_may_tinh_s.pdf

Nội dung text: Tin học dại cương - Chương 2: Thể hiện dữ liệu trong máy tính số

  1. MÔN TIN HỌC Ch ươ ng 2 THỂ HI ỆN DỮ LI ỆU TRONG MÁY TÍNH SỐ 2.1 Cơ b ản v ề vi ệc l ưu tr ữ và x ử lý tin trong máy tính 2.2 Cơ b ản v ề h ệ th ống s ố 2.3 Các ph ươ ng pháp chuy ển miêu t ả s ố 2.4 Bi ểu di ễn d ữ li ệu trong máy tính 2.5 Hệ th ống file 2.6 Qu ản lý h ệ th ống file Môn: Tin h ọc Khoa Công ngh ệ Thông tin Ch ươ ng 2: Th ể hi ện d ữ li ệu trong máy tính s ố Tr ườ ng ĐH Bách Khoa Tp.HCM Slide 21
  2. 2.1 Cơ bản v ề vi ệc l ưu tr ữ và x ử lý tin trong máy tính Ph ần tử nh ớ nh ỏ nh ất của máy tính số ch ỉ có th ể ch ứa 2 giá tr ị: 0 và 1 (ta gọi là bit ). Ta kết hợp nhi ều ph ần tử nh ớ để có th ể miêu tả đạ i lượ ng lớn hơn. Thí dụ ta dùng 8 bit để miêu tả 28 = 256 giá tr ị khác nhau. Dãy 8 bit nh ớ đượ c gọi là byte , đây là 1 ô nh ớ trong bộ nh ớ của máy tính. Bộ nh ớ trong của máy tính đượ c dùng để ch ứa dữ li ệu và code của ch ươ ng trình đang th ực thi. Nó là 1 dãy đồ ng nh ất các ô nh ớ 8 bit, mỗi ô nh ớ đượ c truy xu ất độ c lập thông qua đị a ch ỉ của nó (tên nh ận dạng). Th ườ ng ta dùng ch ỉ số từ 0 - n để miêu tả đị a ch ỉ của từng ô nh ớ. Mặc dù ngoài đờ i ta đã quen dùng hệ th ống số th ập phân, nh ưng về ph ần cứng bên trong máy tính, máy ch ỉ có th ể ch ứa và xử lý tr ực ti ếp dữ li ệu ở dạng nh ị phân. Do đó trong ch ươ ng này, ta sẽ gi ới thi ệu các khái ni ệm nền tảng về hệ th ống số và cách miêu tả dữ li ệu trong máy tính. Môn: Tin h ọc Khoa Công ngh ệ Thông tin Ch ươ ng 2: Th ể hi ện d ữ li ệu trong máy tính s ố Tr ườ ng ĐH Bách Khoa Tp.HCM Slide 22
  3. 2.2 Cơ bản về hệ thống số Hệ th ống số (number system) là công cụ để bi ểu th ị đạ i lượ ng. Một hệ th ống số gồm 3 thành ph ần chính: 1. cơ số: số lượ ng ký số (ký hi ệu để nh ận dạng các số cơ bản). 2. qui lu ật kết hợp các ký số để miêu tả 1 đạ i lượ ng nào đó. 3. các phép tính cơ bản trên các số. Trong 3 thành ph ần trên, ch ỉ có thành ph ần 1 là khác nhau gi ữa các hệ th ống số, còn 2 thành ph ần 2 và 3 thì gi ống nhau gi ữa các hệ th ống số. Thí d ụ: - hệ th ống s ố th ập phân ( hệ th ập phân ) dùng 10 ký s ố: 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9. - hệ nh ị phân dùng 2 ký s ố: 0,1. - hệ bát phân dùng 8 ký s ố: 0,1,2,3,4,5,6,7. - hệ th ập l ục phân dùng 16 ký s ố: 0 đế n 9,A,B,C,D,E,F. Môn: Tin h ọc Khoa Công ngh ệ Thông tin Ch ươ ng 2: Th ể hi ện d ữ li ệu trong máy tính s ố Tr ườ ng ĐH Bách Khoa Tp.HCM Slide 23
  4. Cơ bản về hệ thống số - Qui luật miêu t ả l ượng Bi ểu di ễn của lượ ng Q trong hệ th ống số B (B>1) là: ⇔ dndn-1 d1d0d-1 d-m n n-1 0 -1 -m Q = dn*B + dn-1*B + +d0*B +d-1*B + +d-m*B trong đó mỗi di là 1 ký số trong hệ th ống B. Trong th ực tế lập trình bằng ngôn ng ữ cấp cao, ta th ườ ng dùng hệ th ống số th ập phân để miêu tả dữ li ệu số của ch ươ ng trình (vì đã quen). Ch ỉ trong 1 số tr ườ ng hợp đặ c bi ệt, ta mới dùng hệ th ống số th ập lục phân (d ạng ng ắn của nh ị phân) để miêu tả 1 vài giá tr ị nguyên, trong tr ườ ng hợp này, qui lu ật bi ểu di ễn của lượ ng nguyên Q trong hệ th ống số B sẽ đơ n gi ản là: ⇔ dndn-1 d1d0 n n-1 1 0 Q = dn*B + dn-1*B + +d1*B +d0*B trong đó mỗi di là 1 ký số trong hệ th ống B. Môn: Tin h ọc Khoa Công ngh ệ Thông tin Ch ươ ng 2: Th ể hi ện d ữ li ệu trong máy tính s ố Tr ườ ng ĐH Bách Khoa Tp.HCM Slide 24
  5. Cơ bản về hệ thống số - Vài thí dụ Thí dụ về bi ểu di ễn các lượ ng trong các hệ th ống số: - lượ ng "mườ i bảy" đượ c miêu tả là 17 trong hệ th ập phân vì: 17 = 1*10 1+7*10 0 - lượ ng "mườ i bảy" đượ c miêu tả là 11 trong hệ th ập lục phân vì: 11 = 1*16 1+1*16 0 - lượ ng "mườ i bảy" đượ c miêu tả là 10001 trong hệ nh ị phân vì: 10001 = 1*24+0*23+0*22+0*21+1*20 Trong môi tr ườ ng sử dụng đồ ng th ời nhi ều hệ th ống số, để tránh nh ằm lẫn trong các bi ểu di ễn của các lượ ng khác nhau, ta sẽ thêm ký tự nh ận dạng hệ th ống số đượ c dùng trong bi ểu di ễn liên quan. Thí dụ ta vi ết: - 17 D để xác đị nh sự bi ểu di ễn trong hệ th ống số th ập phân. - 11 H (h ệ th ống số th ập lục phân.) - 10001 B (h ệ th ống số nh ị phân.) Môn: Tin h ọc Khoa Công ngh ệ Thông tin Ch ươ ng 2: Th ể hi ện d ữ li ệu trong máy tính s ố Tr ườ ng ĐH Bách Khoa Tp.HCM Slide 25
  6. 2.3 Các phương pháp chuyển miêu t ả số Để chuy ển 1 miêu tả số từ hệ th ống số này sang hệ th ống số khác, ta cần dùng 1 ph ươ ng pháp chuy ển thích hợp. Có 4 ph ươ ng pháp sau tươ ng ứng với từng yêu cầu chuy ển tươ ng ứng: 1. chuy ển từ hệ th ống số khác về th ập phân. 2. chuy ển từ nh ị phân về th ập lục phân (hay bát phân). 3. chuy ển từ th ập lục phân (hay bát phân) về nh ị phân. 4. chuy ển từ hệ th ống số th ập phân về hệ th ống số khác. Môn: Tin h ọc Khoa Công ngh ệ Thông tin Ch ươ ng 2: Th ể hi ện d ữ li ệu trong máy tính s ố Tr ườ ng ĐH Bách Khoa Tp.HCM Slide 26
  7. Chuyển t ừ hệ thống khác về thập phân Để chuy ển 1 miêu tả số từ hệ th ống số khác (nh ị phân, th ập lục phân hay bát phân) sang hệ th ập phân, ta dùng công th ức tính Q. Thí dụ: 2 1 0 1. 1A2H = 1*16 +10*16 +2*16 = 256+160+2 = 418 D 2 1 0 2. 642 O = 6*8 +4*8 +2*8 = 384+32+2 = 418 D 8 7 5 1 3. 110100010 B = 2 + 2 +2 +2 = 256+128+32+2 =418 D Môn: Tin h ọc Khoa Công ngh ệ Thông tin Ch ươ ng 2: Th ể hi ện d ữ li ệu trong máy tính s ố Tr ườ ng ĐH Bách Khoa Tp.HCM Slide 27
  8. Chuyển t ừ hệ thống nhị phân về thập l ục phân Lưu ý rằng có 1 mối quan hệ mật thi ết gi ữa hệ nh ị phân và th ập lục phân (hay bát phân), đó là 4 ký số nh ị phân tươ ng đươ ng với 1 ký số th ập lục phân (hay 3 ký số nh ị phân tươ ng đươ ng với 1 ký số bát phân) theo bảng tra sau: Dec Hex Oct Binary Dec Hex Oct Binary 0 0 00 0000 8 8 10 1000 1 1 01 0001 9 9 11 1001 2 2 02 0010 10 A 12 1010 3 3 03 0011 11 B 13 1011 4 4 04 0100 12 C 14 1100 5 5 05 0101 13 D 15 1101 6 6 06 0110 14 E 16 1110 7 7 07 0111 15 F 17 1111 Môn: Tin h ọc Khoa Công ngh ệ Thông tin Ch ươ ng 2: Th ể hi ện d ữ li ệu trong máy tính s ố Tr ườ ng ĐH Bách Khoa Tp.HCM Slide 28
  9. Chuyển t ừ hệ thống nhị phân về thập l ục phân Để đổ i 1 số nh ị phân về th ập lục phân (hay bát phân), ta đi từ ph ải sang trái và chia thành từng nhóm 4 ký số nh ị phân (hay 3 ký số nh ị phân), sau đó đổ i từng nhóm 4 ký số (hay 3 ký số) thành 1 ký số th ập lục phân tươ ng đươ ng (hay 1 ký số bát phân tươ ng đươ ng). Thí dụ: 1. 110100010 B = 0001.1010.0010 = 1A2H 2. 110100010 B = 110.100.010 = 642 O Môn: Tin h ọc Khoa Công ngh ệ Thông tin Ch ươ ng 2: Th ể hi ện d ữ li ệu trong máy tính s ố Tr ườ ng ĐH Bách Khoa Tp.HCM Slide 29
  10. Chuyển t ừ hệ thống thập l ục phân về nhị phân Để đổ i 1 số th ập lục phân (hay bát phân) về nh ị phân, ta đổ i từng ký số th ập lục phân (hay bát phân) thành từng nhóm 4 ký số nh ị phân (hay 3 ký số nh ị phân). Thí dụ: 1. 1A2H = 0001.1010.0010 = 110100010 B 2. 642 O = 110.100.010 = 110100010 B Môn: Tin h ọc Khoa Công ngh ệ Thông tin Ch ươ ng 2: Th ể hi ện d ữ li ệu trong máy tính s ố Tr ườ ng ĐH Bách Khoa Tp.HCM Slide 30
  11. Chuyển t ừ hệ thống thập phân về hệ thống khác Để đổ i 1 số th ập phân về hệ th ống số khác, ta hãy chia số cần đổ i cho cơ số đích để có đượ c th ươ ng và dư số, ta lặp lại ho ạt độ ng chia th ươ ng số cho cơ số đích để có đượ c th ươ ng và dư số mới, cứ th ế lặp mãi cho đế n khi th ươ ng số = 0 thì dừng lại. Ghép các dư số theo chi ều ng ượ c chi ều lặp để tạo ra kết qu ả (đó là sự miêu tả số tươ ng đươ ng nh ưng ở hệ th ống số khác). Thí dụ chuy ển số 418 về miêu tả tươ ng ứng trong hệ th ập lục: 418 D 16 2 26 16 10 1 16 1 0 Kết qu ả là 418 D = 1A2H Môn: Tin h ọc Khoa Công ngh ệ Thông tin Ch ươ ng 2: Th ể hi ện d ữ li ệu trong máy tính s ố Tr ườ ng ĐH Bách Khoa Tp.HCM Slide 31
  12. Chuyển t ừ hệ thống thập l ục phân về bát phân Để đổ i 1 số th ập lục phân về bát phân (hay ng ượ c lại), ta nên chuy ển tu ần tự từ th ập lục phân về nh ị phân, rồi từ nh ị phân về bát phân. Môn: Tin h ọc Khoa Công ngh ệ Thông tin Ch ươ ng 2: Th ể hi ện d ữ li ệu trong máy tính s ố Tr ườ ng ĐH Bách Khoa Tp.HCM Slide 32
  13. Cơ bản về hệ thống số - Các phép tính Các phép tính cơ bản trong 1 hệ th ống số là: 1. phép cộng (+). 2. phép tr ừ (-). 3. phép chia (/). 4. phép nhân (*). 5. phép dịch trái n ký số ( > n). Ngoài ra do đặ c điểm của hệ nh ị phân, hệ này còn cung cấp 1 số phép tính sau (các phép tính lu ận lý): 1. phép OR bit (|). 2. phép AND bit (&). 3. phép XOR bit (^). 4. Môn: Tin h ọc Khoa Công ngh ệ Thông tin Ch ươ ng 2: Th ể hi ện d ữ li ệu trong máy tính s ố Tr ườ ng ĐH Bách Khoa Tp.HCM Slide 33
  14. Thí dụ về phép cộng, tr ừ, nhân Thí dụ về các phép tính cơ bản (các giá tr ị đề u đượ c bi ểu di ễn bằng hệ nh ị phân: 0 1 1 0 1 0 0 1 1 0 0 1 + 0 0 1 1 - 0 0 1 1 * 0 1 0 1 1 0 0 1 0 1 1 0 1 0 0 1 0 0 0 0 1 0 0 1 1 0 1 1 0 1 Môn: Tin h ọc Khoa Công ngh ệ Thông tin Ch ươ ng 2: Th ể hi ện d ữ li ệu trong máy tính s ố Tr ườ ng ĐH Bách Khoa Tp.HCM Slide 34
  15. Thí dụ về phép chia Thí dụ về các phép tính cơ bản (các giá tr ị đề u đượ c bi ểu di ễn bằng hệ nh ị phân): số b ị chia 1 0 1 1 1 0 số chia - 1 0 1 0 1 th ươ ng s ố 0 1 - 0 0 1 1 - 1 0 0 1 dư s ố Môn: Tin h ọc Khoa Công ngh ệ Thông tin Ch ươ ng 2: Th ể hi ện d ữ li ệu trong máy tính s ố Tr ườ ng ĐH Bách Khoa Tp.HCM Slide 35
  16. Thí dụ về phép dịch ký số Thí dụ về các phép tính dịch ký số (các giá tr ị đề u đượ c bi ểu di ễn bằng hệ nh ị phân): 0 0 0 0 1 1 0 1 bị d ịch trái 2 bit thành 0 0 0 0 1 1 0 1 0 0 (t ươ ng d ươ ng v ới nhân 2 2) 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 0 1 bị d ịch ph ải 2 bit thành 0 0 0 0 1 1 0 1 (t ươ ng d ươ ng v ới chia 2 2) Môn: Tin h ọc Khoa Công ngh ệ Thông tin Ch ươ ng 2: Th ể hi ện d ữ li ệu trong máy tính s ố Tr ườ ng ĐH Bách Khoa Tp.HCM Slide 36
  17. Các phép tính của đại số Boole Đạ i số Boole nghiên cứu các phép toán th ực hi ện trên các bi ến ch ỉ có 2 giá tr ị 0 và 1, tươ ng ứng với hai thái cực lu ận lý "sai" và "đúng" (hay "không" và "có") của đờ i th ườ ng. Các phép toán này gồm: x y not x x and y x nand y x or y x nor y x xor y 0 0 1 0 1 0 1 0 0 1 0 1 1 0 1 1 0 0 0 1 1 0 1 1 1 1 0 1 0 0 Bi ểu th ức Boole là 1 bi ểu th ức toán hoc cấu thành từ các phép toán Boole trên các toán hạng là các bi ến ch ỉ ch ứa 2 tr ị 0 và 1. Môn: Tin h ọc Khoa Công ngh ệ Thông tin Ch ươ ng 2: Th ể hi ện d ữ li ệu trong máy tính s ố Tr ườ ng ĐH Bách Khoa Tp.HCM Slide 37
  18. Hàm Boole Một hàm Boole theo n bi ến boole (hàm n ngôi) là 1 bi ểu th ức boole cấu thành từ các phép toán Boole trên các bi ến boole. Thay vì miêu tả hàm boole bằng bi ểu th ức boole, ta có th ể miêu tả hàm boole bằng bảng th ực tr ị. Bảng th ực tr ị của hàm boole n bi ến có 2n hàng, mỗi hàng miêu tả 1 tổ hợp tr ị cụ th ể của các bi ến và giá tr ị cụ th ể của hàm tươ ng ứng với tổ hợp tr ị này (xem slide ngay tr ướ c). Nh ư vậy 1 hàm boole n bi ến đượ c miêu tả nh ư 1 chu ỗi 2n bit ⇒ có n chính xác 2 2 hàm boole n ngôi khác nhau. Cụ th ể có: 1 22 === 4 hàm boole 1 ngôi khac nhau 2 22 === 24 === 16 hàm boole 2 ngôi khac nhau 3 22 === 28 === 256 hàm boole 3 ngôi khac nhau Môn: Tin h ọc Khoa Công ngh ệ Thông tin Ch ươ ng 2: Th ể hi ện d ữ li ệu trong máy tính s ố Tr ườ ng ĐH Bách Khoa Tp.HCM Slide 38
  19. Các đơn vị nhớ thường dùng Máy tính dùng tr ực ti ếp h ệ nh ị phân, các đơ n v ị bi ểu di ễn thông tin th ườ ng dùng là: 1. bit : miêu t ả 2 giá tr ị khác nhau ( đúng/sai, 0/1, ) 2. byte : 8bit, có th ể miêu t ả đượ c 2 8 = 256 giá tr ị khác nhau. 3. word : 2 byte, có th ể miêu t ả đượ c 2 16 = 65536 giá tr ị khác nhau. 4. double word : 4 byte, có th ể miêu t ả đượ c 2 32 = 4.294.967.296 giá tr ị khác nhau. 5. KB (kilo byte) = 2 10 = 1024 byte. 6. MB (mega byte) = 2 20 = 1024KB = 1.048.576 byte. 7. GB (giga byte) = 2 30 = 1024MB = 1.073.741.824 byte. 8. TB (tetra byte) = 2 40 = 1024GB = 1.099.511.627.776 byte. Thí d ụ, RAM c ủa máy b ạn là 512MB, đĩ a c ứng là 300GB. Môn: Tin h ọc Khoa Công ngh ệ Thông tin Ch ươ ng 2: Th ể hi ện d ữ li ệu trong máy tính s ố Tr ườ ng ĐH Bách Khoa Tp.HCM Slide 39
  20. 2.4 Bi ểu di ễn số nguyên trong Visual Basic Tùy ngôn ng ữ lập trình mà cách bi ểu di ễn số trong máy có nh ững khác bi ệt nh ất đị nh. Riêng VB có nhi ều ph ươ ng pháp bi ểu di ễn số khác nhau, trong đó 2 cách th ườ ng dùng là số nguyên và số th ực. Máy dùng 1 word (2 byte) để ch ứa dữ li ệu nguyên (Integer) theo qui đị nh cụ th ể ở slide sau. Vì mỗi ô nh ớ máy tính ch ỉ ch ứa đượ c 1 byte, do đó ta ph ải dùng nhi ều ô liên ti ếp (2 hay 4) để ch ứa số nguyên. Có 2 cách ch ứa các byte của số nguyên (hay dữ li ệu khác) vào các ô nh ớ: BE & LE. Cách BE (Big Endian) ch ứa byte tr ọng số cao nh ất vào ô nh ớ đị a ch ỉ th ấp tr ướ c, sau đó lần lượ t đế n các byte còn lại. Cách LE (Little Endian) ch ứa byte trong số nh ỏ nh ất vào ô nh ớ đị a ch ỉ th ấp tr ướ c, sau đó lần lượ t đế n các byte còn lại. VB sử dụng cách LE để ch ứa số nguyên vào bộ nh ớ (Integer và Long). Môn: Tin h ọc Khoa Công ngh ệ Thông tin Ch ươ ng 2: Th ể hi ện d ữ li ệu trong máy tính s ố Tr ườ ng ĐH Bách Khoa Tp.HCM Slide 40
  21. Bi ểu di ễn số nguyên trong Visual Basic  Ph ần d ươ ng có 32768 s ố Sự bi ểu di ễn giá tr ị từ s ố 0 t ới 32767, đượ c miêu t ả theo công th ức Q. 00000000 00000000 0  Ph ần âm có 32768 s ố t ừ - 00000000 00000001 1 32768 t ới -1, đượ c miêu t ả ở d ạng s ố bù 2 nh ư sau:  Số bù 1 của 1 s ố n bit là n 01111111 11111111 32767 bit mà mỗi bit là ng ượ c v ới 10000000 00000000 -32768 bit g ốc (0 → 1 và 1 → 0) 10000000 00000001 -32767  Số bù 2 của 1 s ố n bit là s ố bù 1 c ủa s ố đó r ồi t ăng lên 1 đơ n v ị. 11111111 11111111 -1 Môn: Tin h ọc Khoa Công ngh ệ Thông tin Ch ươ ng 2: Th ể hi ện d ữ li ệu trong máy tính s ố Tr ườ ng ĐH Bách Khoa Tp.HCM Slide 41
  22. Bi ểu di ễn số nguyên trong VB - Thí dụ  Số 15 đượ c miêu tả dướ i dạng nh ị phân 16 bit nh ư sau: 0000 0000 0000 1111  Do đó, nếu dùng ki ểu Integer để lưu số 15, ta dùng 16 bit nh ư trên hay vi ết ng ắn gọn là 000FH. Nếu lưu vào bộ nh ớ dạng LE thì ô nh ớ có đị a ch ỉ th ấp (i) ch ứa byte 0FH, và ô nh ớ kế (i+1) ch ứa byte 00. Nếu dùng ki ểu Long để lưu số 15, ta dùng 4 byte 0000000FH và lưu vào bộ nh ớ dạng LE tốn 4 ô nh ớ với giá tr ị lần lượ t từ đị a ch ỉ th ấp đế n cao là 0FH, 00, 00, 00.  Số bù 1 của 15 là 1111 1111 1111 0000, số bù 2 của 15 là 1111 1111 1111 0001  Nh ư vậy -15 đượ c lưu vào máy dạng Integer là 2 byte có giá tr ị FFF1H. Nếu lưu vào ô nh ớ dạng LE thì ô nh ớ có đị a ch ỉ th ấp (i) ch ứa byte F1H, và ô nh ớ kế (i+1) ch ứa byte FF H. Môn: Tin h ọc Khoa Công ngh ệ Thông tin Ch ươ ng 2: Th ể hi ện d ữ li ệu trong máy tính s ố Tr ườ ng ĐH Bách Khoa Tp.HCM Slide 42
  23. Bi ểu di ễn số thực trong Visual Basic Để miêu tả đượ c các giá tr ị nguyên nằm ngoài ph ạm vi từ -32768 đế n 32767, VB cung cấp ki ểu 'Long', ki ểu này dùng 4 byte để miêu tả 1 giá tr ị nguyên với cùng nguyên tắc nh ư ki ểu Integer. Kết qu ả là ki ểu Long miêu tả các số nguyên trong ph ạm vi từ -2 tỉ đế n 2 tỉ. Trong khoa học, ta có th ể miêu tả số th ực theo dạng ±±±m*B e, m gọi là đị nh tr ị, B là cơ số và e là số mũ. Nh ư vậy 1 số th ực cụ th ể có th ể đượ c miêu tả bởi rất nhi ều miêu tả khác nhau, trong đó miêu tả có 0.1≤m<1 đượ c gọi là miêu tả chính tắc của số th ực. Đây là miêu tả mà máy tính sẽ dùng. m (mantissa) quy ết đị nh độ chính xác ± m × B e B (base) e (exponent) quy ết đị nh độ l ớn/nh ỏ 9135.512 ××× 10 -1 0.9135512 ××× 10 3 913.551 91355.12 ××× 10 -2 2 9.135512 ××× 10 2 Môn: Tin h ọc Khoa Công ngh ệ Thông tin Ch ươ ng 2: Th ể hi ện d ữ li ệu trong máy tính s ố Tr ườ ng ĐH Bách Khoa Tp.HCM Slide 43
  24. Bi ểu di ễn số thực trong Visual Basic Tr ướ c khi lưu vào máy tính, số th ực đượ c đổ i về dạng miêu tả nh ị phân dướ i dạng ±1.m*2e (m là chu ỗi bit nh ị phân miêu tả ph ần lẻ). VB lưu số th ực theo chu ẩn IEEE 754, dùng 1 trong 2 dạng lưu:  Chính xác đơ n (Single) : VB dùng 4 byte - 4 ô nh ớ (32 bit) để lưu số th ực theo dạng th ức cụ th ể sau: trong đó bit S = 1 (âm), =0 (d ươ ng). M = m & E = 127 + e S E M 1 8 23  Chính xác kép (Double) : VB dùng 8 byte - 8 ô nh ớ (64 bit) để lưu s ố th ực theo d ạng th ức c ụ th ể sau: trong đó bit S = 1 (âm), =0 (d ươ ng); M = m & E = 1023 + e S E M 1 11 52 Môn: Tin h ọc Khoa Công ngh ệ Thông tin Ch ươ ng 2: Th ể hi ện d ữ li ệu trong máy tính s ố Tr ườ ng ĐH Bách Khoa Tp.HCM Slide 44
  25. Bi ểu di ễn số thực trong VB - Thí dụ Thí dụ giá tr ị -1.5 đượ c miêu tả dạng nh ị phân là -1.1*20.  Do đó nếu dùng ki ểu Single ch ứa số th ực -1.5, ta tốn 4 byte (32 bit) với các thành ph ần S = 1, M = 10 0 (22 bit 0), E = 127. Kết qu ả, giá tr ị của 4 byte miêu tả số -1.5 nh ư sau : BF C0 00 00  Tươ ng tự, nếu dùng ki ểu Double ch ứa số th ực -1.5, ta tốn 8 byte (64 bit) với các thành ph ần S = 1, M = 10 0 (51 bit 0), E = 1023. Kết qu ả, giá tr ị của 8 byte miêu tả số -1.5 nh ư sau : BF F8 00 00 00 00 00 00 .  VB dùng cách ch ứa LE, do đó giá tr ị -1.5 đượ c lưu vào bộ nh ớ theo ki ểu Single sẽ chi ếm 4 byte theo giá tr ị lần lượ t từ đị a ch ỉ th ấp đế n cao là 00 00 C0 BF. Tươ ng tự nếu miêu tả -1.5 vào bộ nh ớ theo ki ểu Double thì sẽ cần 8 ô nh ớ với giá tr ị lần lượ t từ đị a ch ỉ th ấp đế n cao là 00 00 00 00 00 00 F8 BF. Môn: Tin h ọc Khoa Công ngh ệ Thông tin Ch ươ ng 2: Th ể hi ện d ữ li ệu trong máy tính s ố Tr ườ ng ĐH Bách Khoa Tp.HCM Slide 45
  26. Bi ểu di ễn chuỗi ký t ự trong Visual Basic Chu ỗi ký tự là danh sách nhi ều ký tự, mỗi ký tự đượ c miêu tả trong máy bởi n bit nh ớ:  mã ASCII dùng 7 bit (dùng luôn 1 byte nh ưng bỏ bit 8) để miêu tả 1 ký tự ⇒ tập ký tự mà mã ASCII miêu tả đượ c là 128.  mã ISO8859-1 dùng 8 bit (1 byte) để miêu tả 1 ký tự ⇒ tập ký tự mà mã ISO8859-1 miêu tả đượ c là 256.  mã Unicode trên Windows dùng 16 bit (2 byte) để miêu tả 1 ký tự ⇒ tập ký tự mà mã Unicode trên Windows miêu tả đượ c là 65536.  Hi ện có nhi ều lo ại mã ti ếng Vi ệt khác nhau, đa số dùng mã ISO8859-1 rồi qui đị nh lại cách hi ển th ị 1 số ký tự thành ký tự Vi ệt. Riêng Unicode là bộ mã th ống nh ất toàn cầu, trong đó có đủ các ký tự Vi ệt. Môn: Tin h ọc Khoa Công ngh ệ Thông tin Ch ươ ng 2: Th ể hi ện d ữ li ệu trong máy tính s ố Tr ườ ng ĐH Bách Khoa Tp.HCM Slide 46
  27. Bảng mã ASCII 7 bit Mã ASCII dùng các giá tr ị (mã) từ 0 - 127 để miêu tả các ký tự:  mã từ 0 - 31 là các mã điều khi ển nh ư CR=13 (Carriage Return), LF=10 (Line Feed), ESC=27 (Escape)  mã 32 miêu tả ký tự tr ống, 33 miêu tả ký tự !, theo bảng sau: ! " # $ % & ' ( ) * + , - . / 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9: ; ? @ A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z [ \ ] ^ _ ` a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z { | } ~ Môn: Tin h ọc Khoa Công ngh ệ Thông tin Ch ươ ng 2: Th ể hi ện d ữ li ệu trong máy tính s ố Tr ườ ng ĐH Bách Khoa Tp.HCM Slide 47
  28. Bảng mã ISO8859-1 (8 bit) Mã ISO8859-1 dùng các giá tr ị (mã) từ 0 - 255 để miêu tả các ký tự (128 mã ký tự đầ u qui đị nh gi ống nh ư mã ASCII):  mã từ 0 - 31 là các mã điều khi ển nh ư CR=13 (Carriage Return), LF=10 (Line Feed), ESC=27 (Escape)  mã 32 miêu tả ký tự tr ống, 33 miêu tả ký tự !, theo bảng sau: ! " # $ % & ' ( ) * + , - . / 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9: ; ? @ A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z [ \ ] ^ _ ` a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z { | } ~ € ‚ ƒ „ † ‡ ˆ ‰ Š ‹ Œ Ž ‘ ’ “ ” • – — ˜ ™ š › œ ž Ÿ ¡ ¢ £ ¤ ¥ ¦ § ¨ © ª « ¬ ® ¯ ° ± ² ³ ´ µ ¶ · ¸ ¹ º » ¼ ½ ¾ ¿ À Á Â Ã Ä Å Æ Ç È É Ê Ë Ì Í Î Ï Ð Ñ Ò Ó Ô Õ Ö × Ø Ù Ú Û Ü Ý Þ ß à á â ã ä å æ ç è é ê ë ì í î ï ð ñ ò ó ô õ ö ÷ ø ù ú û ü ý þ ÿ Môn: Tin h ọc Khoa Công ngh ệ Thông tin Ch ươ ng 2: Th ể hi ện d ữ li ệu trong máy tính s ố Tr ườ ng ĐH Bách Khoa Tp.HCM Slide 48
  29. Bảng mã ti ếng Vi ệt ĐHBK 1 byte Mã ĐHBK 1 byte có đượ c bằng cách hi ệu ch ỉnh bảng mã ISO8859-1:  mã từ 0 - 31 là các mã điều khi ển nh ư CR=13 (Carriage Return), LF=10 (Line Feed), ESC=27 (Escape)  mã 32 miêu tả ký tự tr ống, 33 miêu tả ký tự !, theo bảng sau: ! " # $ % & ' ( ) * + , - . / 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9: ; ? @ A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z [ \ ] ^ _ ` a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z { | } ~ Á ‚ ƒ „ † ‡ ˆ ‰ Š ‹ Œ Ị ‘ ’ “ ” • – — ˜ ™ š › œ Ặ Ÿ Ấ ¡ ¢ £ ¤ ¥ ¦ § ¨ © ª « ¬ ® ¯ ° ± ² ³ ´ µ ¶ · ¸ ¹ º » ¼ ½ ¾ ¿ À Á Â Ã Ä Å Æ Ç È É Ê Ë Ì Í Î Ï Ð Ñ Ò Ó Ô Õ Ö × Ø Ù Ú Û Ü Ý Þ ß à á â ã ä å æ ç è é ê ë ì í î ï ð ñ ò ó ô õ ö ÷ ø ù ú û ü ý þ ÿ Môn: Tin h ọc Khoa Công ngh ệ Thông tin Ch ươ ng 2: Th ể hi ện d ữ li ệu trong máy tính s ố Tr ườ ng ĐH Bách Khoa Tp.HCM Slide 49
  30. Một phần mã ti ếng Vi ệt Unicode Mã Unicode Windows dùng 2 byte để miêu tả 1 ký tự:  256 mã đầ u từ 0 - 255 gi ống y nh ư mã ISO8859-1.  mã từ 256 tr ở đi ch ứa các ký tự của hầu hết các ngôn ng ữ trên th ế gi ới (quá kh ứ, hi ện tại và tươ ng lai).  thí dụ sau là 1 ph ần mã ti ếng Vi ệt trong mã Unicode: mã 1ea0 H bi ểu di ễn ký t ự Ạ mã 1ef9 H bi ểu di ễn ký t ự ỹ Ạ ạ Ả ả Ấ ấ Ầ ầ Ẩ ẩ Ẫ ẫ Ậ ậ Ắ ắ Ằ ằ Ẳ ẳ Ẵ ẵ Ặ ặ Ẹ ẹ Ẻ ẻ Ẽ ẽ Ế ế Ề ề Ể ể Ễ ễ Ệ ệ Ỉ ỉ Ị ị Ọ ọ Ỏ ỏ Ố ố Ồ ồ Ổ ổ Ỗ ỗ Ộ ộ Ớ ớ Ờ ờ Ở ở Ỡ ỡ Ợ ợ Ụ ụ Ủ ủ Ứ ứ Ừ ừ Ử ử Ữ ữ Ự ự Ỳ ỳ Ỵ ỵ Ỷ ỷ Ỹ ỹ Môn: Tin h ọc Khoa Công ngh ệ Thông tin Ch ươ ng 2: Th ể hi ện d ữ li ệu trong máy tính s ố Tr ườ ng ĐH Bách Khoa Tp.HCM Slide 50
  31. Mã hóa dữ li ệu của ứng dụng Số nguyên (Integer, Long), số th ực (Single, Double), chu ỗi ký tự (String) là nh ững dạng mã hóa dữ li ệu ph ổ dụng, ngoài ra mỗi ứng dụng có th ể cần có cách mã hóa riêng để mã hóa dữ li ệu đặ c thù của mình nh ư hình ảnh, âm thanh, Trong ch ươ ng 5 và 6 chúng ta sẽ trình bày chi ti ết các ki ểu dữ li ệu mà ngôn ng ữ VB hỗ tr ợ. Nh ưng ta đã trình bày trong slide 15 (ch ươ ng 1), dù dùng cách mã hóa cụ th ể nào thì kết qu ả của vi ệc mã hóa ph ải là 1 chu ỗi bit (hay chu ỗi byte) để có th ể đượ c lưu tr ử và xử lý bên trong máy tính. Bộ nh ớ của máy tính th ườ ng có dung lượ ng không lớn nên ta ch ỉ dùng nó để ch ứa code và dữ li ệu của ch ươ ng trình đang th ực thi. 1 máy tính có th ể lưu tr ữ rất nhi ều ch ươ ng trình và dữ li ệu của chúng trên các thi ết bị ch ứa tin (b ộ nh ớ ngoài) nh ư đĩ a mềm, đĩ a cứng, CDROM, Môn: Tin h ọc Khoa Công ngh ệ Thông tin Ch ươ ng 2: Th ể hi ện d ữ li ệu trong máy tính s ố Tr ườ ng ĐH Bách Khoa Tp.HCM Slide 51
  32. 2.5 Hệ thống file  code của 1 ch ươ ng trình, chu ỗi byte miêu tả dữ li ệu đượ c lưu tr ữ trên thi ết bị ch ứa tin trong 1 ph ần tử ch ứa tin lu ận lý đượ c gọi là file .  1 thi ết bị ch ứa tin th ườ ng ch ứa rất nhi ều file. Để nh ận dạng và truy xu ất 1 file, ta dùng tên nh ận dạng gán cho mỗi file. Để dễ dùng file, tên nh ận dạng của nó sẽ ở dạng tên gợi nh ớ (chu ỗi ký tự miêu tả ng ữ ngh ĩa của nội dung file), thí dụ nh ư file "lu ận án tốt nghi ệp.doc" ch ứa toàn bộ nội dung lu ận án tốt nghi ệp của ng ườ i dùng máy.  Nếu ta dùng không gian ph ẳng để đặ t tên cho các file trên 1 thi ết bị ch ứa tin thì vì số lượ ng file quá lớn nên ta khó lòng đặ t tên, nh ận dạng, xử lý, (nói chung là qu ản lý) từng file.  Để gi ải quy ết vấn đề trên ta dùng không gian cây th ứ bậc để tổ ch ức và qu ản lý các file trên từng thi ết bị ch ứa tin. Môn: Tin h ọc Khoa Công ngh ệ Thông tin Ch ươ ng 2: Th ể hi ện d ữ li ệu trong máy tính s ố Tr ườ ng ĐH Bách Khoa Tp.HCM Slide 52
  33. Thi ết bị chứa tin: Không gian cây thứ bậc  Để tạo không gian cây th ứ bậc, ta dùng khái ni ệm th ư mục (directory).  th ư mục là ph ần tử ch ứa nhi ều ph ần tử bên trong nó: có th ể là file hay th ư mục. Th ườ ng ta sẽ dùng th ư mục để ch ứa nh ững ph ần tử con có mối quan hệ mật thi ết nào đó, thí dụ nh ư th ư mục ch ứa các ảnh kỷ ni ệm, th ư mục ch ứa các file nh ạc ưa thích,  Thi ết bị ch ứa tin vật lý (đĩ a mềm, đĩ a cứng, CDROM, ) đượ c tr ừu tượ ng hóa nh ư là 1 th ư mục (ta gọi th ư mục đặ c bi ệt này là th ư mục gốc). Th ư mục gốc ch ứa nhi ều ph ần tử con bên trong, mỗi ph ần tử con của th ư mục gốc th ườ ng là th ư mục con nh ưng cũng có th ể là file. Mỗi th ư mục con lại có th ể ch ứa nhi ều th ư mục con hay file và cứ th ế ta sẽ hình thành 1 cây th ứ bậc các th ư mục và file.  Ta cũng dùng tên gợi nh ớ để nh ận dạng từng th ư mục. Trong không gian cây th ứ bậc, ta sẽ dùng khái ni ệm đườ ng dẫn (pathname) để nh ận dạng 1 file hay 1 th ư mục. Môn: Tin h ọc Khoa Công ngh ệ Thông tin Ch ươ ng 2: Th ể hi ện d ữ li ệu trong máy tính s ố Tr ườ ng ĐH Bách Khoa Tp.HCM Slide 53
  34. Thí dụ về hệ thống file Cây th ứ b ậc c ủa ổ c: \ Windows AudioFile VideoFile config.sys System Fonts USAFilm ChinaFilm VNFilm win.com arial.ttf Dòng đờ i.mpg Môn: Tin h ọc Khoa Công ngh ệ Thông tin Ch ươ ng 2: Th ể hi ện d ữ li ệu trong máy tính s ố Tr ườ ng ĐH Bách Khoa Tp.HCM Slide 54
  35. Đường dẫn tuyệt đối và t ương đối  Đườ ng dẫn (pathname) là thông tin để tìm ki ếm (xác đị nh) 1 ph ần tử từ 1 vị trí nào đó, nó ch ứa danh sách chính xác các tên gợi nh ớ của các ph ần tử mà ta ph ải đi qua xu ất phát từ vị trí đầ u để đế n ph ần tử cần tìm.  ta dùng 1 dấu ng ăn đặ c bi ệt để ng ăn cách 2 tên gợi nh ớ liên ti ếp nhau trong đườ ng dẫn (trong Windows, dấu ng ăn là '\')  Tên th ư mục gốc luôn là '\'.  Có 2 khái ni ệm đườ ng dẫn: đườ ng dẫn tuy ệt đố i và đườ ng dẫn tươ ng đố i. Đườ ng dẫn tuy ệt đố i là đườ ng dẫn xu ất phát từ th ư mục gốc, đườ ng dẫn tươ ng đố i xu ất phát từ th ư mục làm vi ệc (working directory).  Tr ướ c khi ứng dụng bắt đầ u ch ạy, hệ th ống sẽ kh ởi độ ng th ư mục làm vi ệc cho ứng dụng (theo cơ ch ế nào đó). Trong quá trình th ực thi, ứng dụng có quy ền thay đổ i th ư mục làm vi ệc theo yêu cầu riêng. Môn: Tin h ọc Khoa Công ngh ệ Thông tin Ch ươ ng 2: Th ể hi ện d ữ li ệu trong máy tính s ố Tr ườ ng ĐH Bách Khoa Tp.HCM Slide 55
  36. Đường dẫn tuyệt đối và t ương đối (tt)  Xét cây th ứ bậc của ổ c: trên slide 54, đườ ng dẫn tuy ệt đố i sau sẽ nh ận dạng chính xác file arial.ttf trong th ư mục 'Fonts': c:\Windows\Fonts\arial.ttf  Nếu th ư mục working của ch ươ ng trình hi ện là c:\Windows\Fonts thì ta có th ể dùng đườ ng dẫn tươ ng đố i sau đây để xác đị nh file arial.ttf: arial.ttf  Đườ ng dẫn tuy ệt đố i th ườ ng dài hơn đườ ng dẫn tươ ng đố i nh ưng nó luôn có giá tr ị bất ch ấp ứng dụng đang ở th ư mục working nào.  Đườ ng dẫn tươ ng đố i th ườ ng gọn hơn (đa số ch ỉ ch ứa tên file cần truy xu ất vì ứng dụng sẽ thi ết lập th ư mục working là th ư mục ch ứa các file mà ứng dụng truy xu ất) nh ưng ch ỉ có giá tr ị với 1 th ư mục working cụ th ể.  Trong 1 vài tr ườ ng hợp đặ c bi ệt, ta ph ải dùng đườ ng dẫn tươ ng đố i ngay cả nó dài và ph ức tạp hơn đườ ng dẫn tuy ệt đố i. Môn: Tin h ọc Khoa Công ngh ệ Thông tin Ch ươ ng 2: Th ể hi ện d ữ li ệu trong máy tính s ố Tr ườ ng ĐH Bách Khoa Tp.HCM Slide 56
  37. 2.6 Quản lý hệ thống file  Hình dạng và cấu trúc của 1 hệ th ống file của 1 thi ết bị ch ứa tin sẽ do ng ườ i dùng thi ết lập nh ờ các tác vụ ph ổ bi ến nh ư: tạo/xóa th ư mục, tạo/xóa file, copy/move file/th ư mục từ nơi này đế n nơi khác.  Nh ưng tr ướ c khi th ực hi ện 1 tác vụ nào đó, ng ườ i dùng th ườ ng duy ệt file: làm hi ển th ị cấu trúc của hệ th ống file ở 1 dạng nào đó để quan sát nó dễ dàng.  Hệ th ống dùng nhi ều cơ ch ế khác nhau để bảo vệ vi ệc truy xu ất file bởi ng ườ i dùng. 1 trong các cơ ch ế mà Windows XP dùng là kết hợp với mỗi file 1 số thu ộc tính truy xu ất, mỗi thu ộc tính đượ c lưu tr ữ trong 1 bit:  Read Only, nếu = 1 thì hệ th ống không cho các ứng dụng xóa/hi ệu ch ỉnh ph ần tử.  Hidden, nếu = 1 thì hệ th ống sẽ dấu không hi ển th ị ph ần tử bởi các ứng dụng duy ệt file.  Archive đượ c thi ết lập =1 nếu ph ần tử bị hi ệu ch ỉnh nội dung (ph ục vụ cho cơ ch ế backup tăng dần). Môn: Tin h ọc Khoa Công ngh ệ Thông tin Ch ươ ng 2: Th ể hi ện d ữ li ệu trong máy tính s ố Tr ườ ng ĐH Bách Khoa Tp.HCM Slide 57
  38. Ti ện ích quản lý hệ thống file  Tất cả tác vụ liên quan đế n hệ th ống file đượ c gọi là tác vụ qu ản lý hệ th ống file.  hệ th ống sẽ cung cấp 1 ứng dụng (ti ện ích) để ng ườ i dùng dễ dàng th ực hi ện các tác vụ qu ản lý file. Thí dụ trên Windows ta th ườ ng dùng ti ện ích "Windows Explorer " để qu ản lý hệ th ống file.  Có 4 cách ph ổ bi ến để ch ạy 1 ứng dụng (ti ện ích): 1. double-click vào icon miêu tả ứng dụng trên màn hình desktop (ph ải tạo icon shortcut ch ươ ng trình tr ướ c khi dùng cách ch ạy này). 2. duy ệt và ch ọn ứng dụng từ menu Start.Programs 3. ch ạy trình Windows Explorer (t ừ menu Start.Programs.Accessories.Windows Explorer), duy ệt th ư mục tìm file ứng dụng, ấn kép chu ột vào file để ch ạy nó. 4. vào menu Start.Run, rồi nh ập hàng lệnh ch ứa đườ ng dẫn xác đị nh file ch ươ ng trình và các tham số hàng lệnh. Môn: Tin h ọc Khoa Công ngh ệ Thông tin Ch ươ ng 2: Th ể hi ện d ữ li ệu trong máy tính s ố Tr ườ ng ĐH Bách Khoa Tp.HCM Slide 58
  39. Cửa sổ của WE & các phần t ử giao di ện chính MenuBar ch ứa t ất c ả tác v ụ mà ứng d ụng hỗ tr ợ Toolbar ch ứa các icon tác v ụ th ườ ng dùng TreeCtrl hi ển th ị h ệ th ống file d ạng cây ListCtrl hi ển th ị các ph ần t ử trong th ư mục StatusBar Taskbar Môn: Tin h ọc Khoa Công ngh ệ Thông tin Ch ươ ng 2: Th ể hi ện d ữ li ệu trong máy tính s ố Tr ườ ng ĐH Bách Khoa Tp.HCM Slide 59
  40. Các thao tác duyệt hệ thống file Click vào ô - để thu nh ỏ n ội dung th ư mục Click vào ô + để chi ti ết hóa n ội dung th ư mục. Nh ưng t ốt nh ất là double-click vào tên th ư mục để chi ti ết hóa/thu nh ỏ n ội dung Click vào tên th ư mục để hi ển th ị n ội dung chi ti ết c ủa nó Môn: Tin h ọc Khoa Công ngh ệ Thông tin Ch ươ ng 2: Th ể hi ện d ữ li ệu trong máy tính s ố Tr ườ ng ĐH Bách Khoa Tp.HCM Slide 60
  41. Các tác vụ xử lý file Qui trình chung để th ực hi ện tác vụ trên 1 hay nhi ều ph ần t ử nào đó là: 1. ch ọn 1 hay nhi ều ph ần t ử cần x ử lý. 2. ch ọn option trong menu hay icon trong toolbar th ực hi ện tác v ụ mong mu ốn. Ch ọn nhi ều ph ần t ử liên ti ếp: 1. chick vào ph ần t ử đầ u, 2. ấn và gi ử phím Shift, 3. click vào ph ần t ử cu ối. 4. th ả phím Shift. Môn: Tin h ọc Khoa Công ngh ệ Thông tin Ch ươ ng 2: Th ể hi ện d ữ li ệu trong máy tính s ố Tr ườ ng ĐH Bách Khoa Tp.HCM Slide 61
  42. Các tác vụ xử lý file Ch ọn nhi ều ph ần t ử r ời r ạc: 1. chick vào ph ần t ử đầ u, 2. ấn và gi ử phím Ctrl, 3. dời mouse đế n t ừng ph ần t ử cần ch ọn r ồi click vào nó. 4. lặp l ại b ướ c 3 nhi ều l ần cho nhi ều ph ần t ử 5. th ả phím Ctrl. Môn: Tin h ọc Khoa Công ngh ệ Thông tin Ch ươ ng 2: Th ể hi ện d ữ li ệu trong máy tính s ố Tr ườ ng ĐH Bách Khoa Tp.HCM Slide 62
  43. Tạo thư mục/file mới Th ườ ng vi ệc t ạo file mới đượ c th ực hi ện bên trong ứng d ụng. Qui trình t ạo mới 1 th ư mục/file trong WE nh ư sau: 1. duy ệt cây th ư mục trong c ửa s ổ bên trái và ch ọn th ư mục mà ở đó b ạn mu ốn t ạo th ư mục/file mới. 2. ch ọn menu File.New 3. nếu mu ốn t ạo th ư mục, ch ọn Folder. 4. nếu mu ốn t ạo file, ch ọn lo ại file trong danh sách. Môn: Tin h ọc Khoa Công ngh ệ Thông tin Ch ươ ng 2: Th ể hi ện d ữ li ệu trong máy tính s ố Tr ườ ng ĐH Bách Khoa Tp.HCM Slide 63
  44. Xóa thư mục/file đang t ồn t ại Qui trình xóa 1 th ư mục/file trong WE nh ư sau: 1. duy ệt cây th ư mục trong c ửa s ổ bên trái và ch ọn th ư mục mà ở đó b ạn mu ốn xóa th ư mục/file. 2. ch ọn các ph ần t ử c ần xóa trong ListCtrl bên ph ải. 3. ch ọn menu File hay ấn ph ải chu ột vào v ị trí ch ọn các ph ần t ử để hi ển th ị menu các tác vụ có th ể th ực hi ện. 4. ch ọn option "Delete" Môn: Tin h ọc Khoa Công ngh ệ Thông tin Ch ươ ng 2: Th ể hi ện d ữ li ệu trong máy tính s ố Tr ườ ng ĐH Bách Khoa Tp.HCM Slide 64
  45. Copy thư mục/file vào clipboard Qui trình copy th ư mục/file trong WE nh ư sau: 1. duy ệt cây th ư mục trong c ửa s ổ bên trái và ch ọn th ư mục mà ở đó b ạn mu ốn copy th ư mục/file. 2. ch ọn các ph ần t ử c ần copy trong ListCtrl bên ph ải. 3. ch ọn menu Edit hay ấn ph ải chu ột vào v ị trí ch ọn các ph ần t ử để hi ển th ị menu các tác vụ có th ể th ực hi ện. 4. ch ọn option "Copy" Môn: Tin h ọc Khoa Công ngh ệ Thông tin Ch ươ ng 2: Th ể hi ện d ữ li ệu trong máy tính s ố Tr ườ ng ĐH Bách Khoa Tp.HCM Slide 65
  46. Dán thư mục/file t ừ clipboard Qui trình dán th ư mục/file t ừ clipboard vào th ư mục ch ứa nh ư sau: 1. duy ệt cây th ư mục trong c ửa s ổ bên trái và ch ọn th ư mục mà ở đó b ạn mu ốn dán th ư mục/file. 2. ch ọn menu Edit để hi ển th ị menu các tác vụ có th ể th ực hi ện. 3. ch ọn option "Paste" Môn: Tin h ọc Khoa Công ngh ệ Thông tin Ch ươ ng 2: Th ể hi ện d ữ li ệu trong máy tính s ố Tr ườ ng ĐH Bách Khoa Tp.HCM Slide 66
  47. Di chuyển (move) thư mục/file Vi ệc di chuy ển th ư m ục/file đượ c th ực hi ện b ởi 3 tác v ụ copy/paste/delete nh ư đã đượ c trình bày. Qui trình move th ư mục/file khác nh ư sau: 1. duy ệt cây th ư m ục trong cửa s ổ bên trái và ch ọn th ư mục mà ở đó b ạn mu ốn copy th ư m ục/file. 2. ch ọn các ph ần t ử c ần copy trong ListCtrl bên ph ải. 3. ch ọn menu Edit để hi ển th ị menu các tác v ụ có th ể th ực hi ện. 4. ch ọn option "Move to Folder" và xác đị nh th ư m ục đích. Môn: Tin h ọc Khoa Công ngh ệ Thông tin Ch ươ ng 2: Th ể hi ện d ữ li ệu trong máy tính s ố Tr ườ ng ĐH Bách Khoa Tp.HCM Slide 67
  48. Load file vào bộ nhớ để hi ệu chỉnh Qui trình ch ạy ứng d ụng và load file vào b ộ nh ớ để hi ệu ch ỉnh n ội dung file nh ư sau: 1. duy ệt cây th ư m ục trong cửa s ổ bên trái và ch ọn th ư m ục ch ứa file c ần hi ệu ch ỉnh. 2. ch ọn file c ần hi ệu ch ỉnh trong ListCtrl bên ph ải. 3. ấn ph ải chu ột vào file ch ọn để hi ển th ị menu các tác v ụ có th ể th ực hi ện. 4. ch ọn option "Open with" và xác đị nh ứng d ụng đượ c dùng để hi ệu ch ỉnh file. Môn: Tin h ọc Khoa Công ngh ệ Thông tin Ch ươ ng 2: Th ể hi ện d ữ li ệu trong máy tính s ố Tr ườ ng ĐH Bách Khoa Tp.HCM Slide 68
  49. Hi ển thị cửa sổ thông tin về file/thư mục Qui trình làm hi ển th ị c ửa s ổ thông tin th ư m ục/file nh ư sau: 1. duy ệt cây th ư m ục trong cửa s ổ bên trái và ch ọn th ư m ục/file c ần hi ển th ị thông tin. 2. ch ọn th ư m ục/file c ần hi ển th ị thông tin trong ListCtrl bên ph ải. 3. ấn ph ải chu ột vào file ch ọn để hi ển th ị menu các tác v ụ có th ể th ực hi ện. 4. ch ọn option "Properties" để làm hi ển th ị c ửa s ổ thông tin c ủa th ư m ục/file tươ ng ứng. Môn: Tin h ọc Khoa Công ngh ệ Thông tin Ch ươ ng 2: Th ể hi ện d ữ li ệu trong máy tính s ố Tr ườ ng ĐH Bách Khoa Tp.HCM Slide 69
  50. Xem và hi ệu chỉnh thuộc tính file/thư mục Khi c ửa s ổ thông tin c ủa th ư mục/file đã đượ c hi ển th ị, ch ọn trang general/Version để th ấy các thông tin t ươ ng ứng. Trang bên ph ải là trang General. 1. xem các thu ộc tính file. 2. nếu mu ốn thay đổ i thu ộc tính nào đó, ấn chu ột vào checkbox tươ ng ứng. Thu ộc tính sẽ chuy ển t ừ không thành có hay ng ượ c l ại. 3. nếu mu ốn c ập nh ật các hi ệu ch ỉnh thì ấn chu ột vào button OK. Môn: Tin h ọc Khoa Công ngh ệ Thông tin Ch ươ ng 2: Th ể hi ện d ữ li ệu trong máy tính s ố Tr ườ ng ĐH Bách Khoa Tp.HCM Slide 70