Chuẩn đoán hình ảnh - Hình ảnh CT bệnh lý cột sống

pdf 54 trang vanle 3130
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuẩn đoán hình ảnh - Hình ảnh CT bệnh lý cột sống", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfchuan_doan_hinh_anh_hinh_anh_ct_benh_ly_cot_song.pdf

Nội dung text: Chuẩn đoán hình ảnh - Hình ảnh CT bệnh lý cột sống

  1. Hình ảnh CT BỆNH LÝ CỘT SỐNG Bs. LÊ VĂN PHƯỚC Khoa Chẩn đoán hình ảnh Bệnh viện Chợ Rẫy
  2. GIẢI PHẪU HÌNH ẢNH
  3. YÊU CẦU GIẢI PHẪU Đọc được các cấu trúc sau trên CT XƯƠNG Ống sống (khoang dưới nhện, mỡ ngoài màng cứng) Lỗ liên hợp thần kinh Thân cột sống Cuống sống, mảnh sống, mỏm ngang, mỏn gai Khớp liên mấu ĐĨA ĐỆM (Đậm độ/ Phân biệt các cấu trúc khác) CẤU TRÚC THẦN KINH:Tuỷ sống, rễ thần kinh PHẦN MỀM: Cơ thắt lưng, lưng rộng, dựng sống. Dây chằng vàng, dọc sau. Mỡ
  4. GIẢI PHẪU HÌNH ẢNH 1.Cấu trúc ống sống (spinal canal) 1.1.Các thành phần xương sống a.Thân cột sống b.Các thành phần sau -Cung thần kinh: Bờ sau thân sống, cuống, mảnh sống -Khớp liên mấu -Mỏm ngang, mỏm gai
  5. GIẢI PHẪU HÌNH ẢNH 1.2.Đĩa đệm -Nhân keo -Vòng xơ Khó phân biệt trên CT *70+/- 5 HU *cao 8-12 mm *ngang (cổ) lồi trước (thắt lưng) ngang (L4-5) lồi sau L5-S1.
  6. GIẢI PHẪU HÌNH ẢNH 1.3.Dây chằng -Dây chằng vàng: dính vào mảnh sống và khớp mặt -Dây chằng dọc sau (PLL). 1.4.Bao màng cứng -Tạo bởi màng cứng -Mỡ ngoài màng cứng bao quanh -Đường kính trước sau bao màng cứng bình thường: vùng cổ >7mm, vùng lưng >10mm
  7. GIẢI PHẪU HÌNH ẢNH 2.Các cấu trúc thần kinh 2.1.Tuỷ gai -Đường kính trước sau: 7mm -Vùng nón tuỷ (conus medullaris): đường kính trước sau 8mm -Chóp tuỷ ở L1-L2 -Dây tận (filum terminale): kéo dài từ L1 đến S1
  8. GIẢI PHẪU HÌNH ẢNH 2.2. Rễ thần kinh -Rễ trước, rễ sau, hạch rễ sau -Đường đi: +Rễ thần kinh nằm ở phần trên của lỗ thần kinh liên sống.
  9. GIẢI PHẪU HÌNH ẢNH +Dưới T1: Rễ thần kinh chạy phía dưới cuống sống cùng mức (ví dụ: rễ L4 chạy dưới cuống sống của thân sống L4) +Trên T1: Rễ thần kinh chạy phía trên cuống sống cùng mức.
  10. GIẢI PHẪU
  11. GIẢI PHẪU
  12. GIẢI PHẪU
  13. GIẢI PHẪU
  14. Đậm độ đĩa đệm
  15. Tĩnh mạch đốt sống nền
  16. GIẢI PHẪU PHẦN MỀM
  17. BỆNH LÝ CỘT SỐNG
  18. YÊU CẦU BỆNH LÝ Đọc được các bệnh lý sau trên CT THOÁI HOÁ CỘT SỐNG ĐĨA ĐỆM THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM Dạng lồi, thoát vị Dạng đường giữa, cạnh giữa, lỗ liên hợp, mảnh rời CHẤN THƯƠNG: Đánh giá vững hay không vững Các loại tổn thương hay gặp VIÊM : Các dấu hiệu viêm U CỘT SỐNG: Phân biệt vị trí tổn thương choán chổ U di căn Chẩn đoán phân biệt U, viêm, chấn thương, thoái hoá
  19. THOÁI HOÁ ĐĨA ĐỆM-CỘT SỐNG THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM
  20. THOÁI HOÁ ĐĨA ĐỆM -Giảm chiều cao -Lồi ngoài thân sống -Khí -Đóng vôi
  21. THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM Loại (trước, sau, trung tâm, bờ viền) Dạng (lồi, thoát vị, mảnh rời) Kiểu (đường giữa, cạnh giữa, lỗ liên hợp )
  22. LOẠI THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM -Thoát vị đĩa đệm ra sau (Posterior DH): Thoát vị vào ống sống/ thoát vị đĩa đệm. -Thoát vị đĩa đệm ra trước (Anterior DH)
  23. LOẠI THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM -Thoát vị đĩa đệm dạng Schmorl: Sự đẩy của các chất keo đĩa đệm vào thân sống -Thoát vị đĩa đệm bờ thân sống (limbus vertebra) : Thoát vị đĩa đệm trong thân sống phía trước, tạo mảnh xương vỡ, hình tam giác.
  24. DẠNG THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM
  25. DẠNG THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM Lồi đĩa đệm (Bulging): Lồi đều, phía ngoại vi của đĩa đệm bị yếu, nhưng vòng xơ còn nguyên vẹn.
  26. DẠNG THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM Thoát vị còn trong vòng xơ (Protrusion) Lồi khu trú, vòng xơ bị yếu hay rách một phần, ổ thoát vị có nền rộng
  27. DẠNG THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM Thoát vị ra ngoài vòng xơ (Extrusion) Lồi khu trú, vòng xơ bị rách, chất keo thoát qua chổ rách, tiếp với đĩa đệm với cổ hẹp.
  28. DẠNG THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM Mảnh tự do (free fragment herniation) Mất liên tục với đĩa đệm Lên trên hay xuống dưới
  29. KIỂU THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM Trung tâm (central/ medial) Cạnh giữa (paramedial/mediolateral ) Bên (lateral): *Trong lỗ liên hợp (intraforaminal) *Ngoài lỗ liên hợp (extraforaminal) Một bên hay hai bên
  30. BỆNH LÝ CHẤN THƯƠNG
  31. PHÂN LOẠI CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG *Mô hình 3 trụ của Denis *6 loại tổn thương của McAfee và Magert
  32. Phân loại Denis Trước Giữa Sau
  33. TỔN THƯƠNG VỮNG HAY KHÔNG VỮNG (STABILITY) Tổn thương gọi là không vững khi tổn thương trên hai trụ Cột sống cổ Trượt đốt sống với khớp liên mấu bị gài hai bên Type II gãy mỏm nha Vỡ giọt lệ, gãy Hangman, gãy Jefferson, vỡ nhiều mảnh
  34. BỆNH LÝ NHIỄM TRÙNG
  35. VIÊM ĐĨA ĐỆM-CỘT SỐNG -Tổn thương các thân sống lân cận + đĩa đệm. -Tổn thương thân sống, thành phần sau bình thường. -Tổn thương phần mềm (viêm, abscess ) -Có bắt chất tương phản.
  36. CÁC TỔN THƯƠNG CHOÁN CHỔ Ở CỘT SỐNG
  37. TỔN THƯƠNG TRONG TUỶ GAI +Các u a) Nguyên phát: Ependymoma (60%, lưng) Astrocytoma (25%, cổ), Oligodendroglioma (3%) Epidermoid, dermoid, teratoma (1- 2%) lipoma (1%), hemagioblastoma
  38. TỔN THƯƠNG TRONG TUỶ GAI b) Thứ phát: Di căn vú, melanoma, phổi. +Tổn thương dạng kén: Rỗng tuỷ +Tổn thương mạch máu: dập tuỷ, dập-xuất huyết, AVM +Viêm nhiễm: Sarcoid, viêm tuỷ cắt ngang, xơ cứng rải rác (MS)
  39. TỔN THƯƠNG TRONG MÀNG CỨNG NGOÀI TUỶ GAI +Neurofibroma (25-35%) +Meningioma (25-45%) +Di căn +Lipoma +Teratoma +Kén màng nhện +Viêm màng nhện, màng não +AVM
  40. TỔN THƯƠNG NGOÀI MÀNG CỨNG +Các u: a) U lành: Dermoid, epidermoid, lipoma, fibroma, neurinoma, meningioma b) U ác: Hodgkin, lymphoma, di căn (phổi, vú). +Đĩa đệm: Lồi đĩa đệm, thoát vị đĩa đệm. +Bệnh lý xương, hẹp ống sống +Viêm nhiễm: Abscess ngoài màng cứng +Tụ máu ngoài màng cứng.
  41. Ependymoma
  42. Schwannoma
  43. Di căn (K vú)
  44. KẾT LUẬN CT có vai trò quan trọng trong bệnh lý cột sống