Cẩm nang Y khoa thực hành - X quang ngực

pdf 54 trang vanle 2500
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Cẩm nang Y khoa thực hành - X quang ngực", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfcam_nang_y_khoa_thuc_hanh_x_quang_nguc.pdf

Nội dung text: Cẩm nang Y khoa thực hành - X quang ngực

  1. X QUANG NGỰC PGS .TS TRẦN VĂN NGỌC BM NỘI –ĐHYD TP HCM
  2. Nhắc lại giải phẫu hơ hấp  Khí phế quản  Nhu mơ phổi  Trung thất  Tim  Mạch máu
  3. Hình ảnh cây phế quản
  4. GIẢI PHẪU ĐƯỜNG HƠ HẤP
  5. Đơn vị hơ hấp Tiểu thùy thứ phát
  6. TIỂU THÙY PHỔI
  7. Cung cấp máu tại phổi
  8. Phân khu trung thất
  9. Cơ quan trung thất  TRƯỚC:Tuyến ức,mỡ quanh tim,hạch,ĐMC  GIỮA: Màng ngồi tim, tim, KQ và PQ gốc,thực quản, ĐMC,TK phế vị, TK hồnh, hạch  SAU: TM Azygos - Hemiazyos, ống ngực,TK giao cảm,TK liên sườn
  10. Trung thất giữa
  11. Hệ thống hạch vùng trung thất HẠCH TRUNG THẤT TRÊN :1.T.THẤT CAO. 2. CẠNH KQ TRÊN; 3. TRƯỚC M.MÁU&SAU KQ;4. CẠNH KQ DƯỚI
  12. Hệ thống hạch vùng trung thất HẠCH TRUNG THẤT DƯỚI :7. DƯỚI CARINA; 8. CẠNH THỰC QUẢN ;9.DÂY CHẰNG PHỔI
  13. Hệ thống hạch vùng trung thất HẠCH VÙNG ĐM CHỦ: 5. CỬA SỔ PHẾ CHỦ ; 6. CẠNH ĐM CHỦ
  14. Kỹ thuật : Các tư thế chụp
  15. Nằm nghiêng Tràn dịch màng phổi trái
  16. Trước sau Trước sau Sau trước
  17. Chụp chéo trước
  18. Chéo trước trái (Left anterior oblique) .
  19. X quang ngực bình thường
  20. Yêu cầu kỹ thuật :  Khoảng cách phim – đầu đèn : 185cm  Hít vào đủ sâu : vịm hồnh ngang mức cung sau xương sường 9  Cân xứng : mỏm gai T3 nằm giữa hai khớp ức địn  Tia vừa đủ : thấy rõ các đốt sống từ T4 trở lên , bĩng tim , cơ hồnh mạch máu sắc nét  Xương vai phải tách khỏi phế trường  Búi tĩc phải bới cao trên đầu
  21. Khoảng cách phim-đầu đèn
  22. Độ xuyên thấu
  23. Tư thế cân xứng
  24. Hít vào kém hít vào tốt
  25. Khí quản (Trachea) TM thân tayầ đu (Brachiocephalic vein) ĐMC (Aorta) ĐMP (Pulmonary TM Azygos artery) Rốn phổi phải Rốn phổi trái (Left hilum) ( Right hilum) Nhỉ trái (Left atrium) Nhỉ phải (Right atrium) Thất trái (Left ventricle) Thất phải ( Right TMC dưới (Inferior ventricle) vena cava)
  26. XQ ngực bình thường Khung xương:
  27. X quang ngực bình thường Cơ hồnh • •
  28. X quang ngực bình thường Màng phổi :
  29. TM azygos
  30. Hình ảnh bất thường giả tạo trên X Bờ ngoài cơ ức đòn chũm quang ngực bình thường Vùng trên đòn Hình ảnh giả hang
  31. Tổn thương phế nang? Bàn tay người chăm sĩc
  32. Đối chiếu phổi lên thành ngực
  33. Rãnh liên thùy
  34. Sơ đồ các phân thùy
  35. Các phân thùy THÙY TRÊN THÙY GIỮA 3 1 1-2 4 AX 2 5
  36. Các phân thùy Thùy dưới 7 9 6 10 8
  37. CT SCAN NGỰC
  38. Ngang mức cung động mạch chủ 3 3 1 1+2 2 6
  39. Mức chỗ phân chia phế quản gốc (Carina) 3 3 1/2 2 6 6
  40. Mức động mạch phổi (T) 3 3 1/2 2 6 6
  41. Mức động 4 mạch phổi (P) 5 5 4 6 6
  42. Mức đầu PQ thùy 4 dưới 5 4 5 6 6
  43. 5 Mức nhĩ (T) 4 5 4 4 7/8 8 7 9 9 9 10 10
  44. 5 Mức các phế 5 quản phân thuỳ đáy 8 7/8 7 9 9 10 10
  45. Hình ảnh bình thường của rãnh liên thùy lớn và bé
  46. Thứ tự đọc X quang ngực  P : patient information : tên , bệnh sử , hình X quang ngực trước  I : inspiration : hít vào đủ sâu  P : penetration : độ xuyên thấu  E : exposed area : Vùng tiếp xúc  R : Rotation : xoay  A: airway : Đường thở  B: Breathing : Thở  C: Circulation : tuần hồn  D: Diaphragm : Cơ hồnh  E: Everything else : các bộ phận khác