Cải tiến phương pháp định lượng Rhodaminb và đánh giá thực trạng sử dụng chất này trong một số thực phẩm tại Hải Dương

pdf 8 trang Phương Mai 02/04/2025 80
Bạn đang xem tài liệu "Cải tiến phương pháp định lượng Rhodaminb và đánh giá thực trạng sử dụng chất này trong một số thực phẩm tại Hải Dương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfcai_tien_phuong_phap_dinh_luong_rhodaminb_va_danh_gia_thuc_t.pdf

Nội dung text: Cải tiến phương pháp định lượng Rhodaminb và đánh giá thực trạng sử dụng chất này trong một số thực phẩm tại Hải Dương

  1. CẢITIỂNPHƯƠNGPHÁPĐỊNHLƯỢNGRHODAMINB VÀĐÁNHGIÁTHỰCTRẠNGSDNGCHẤTNÀY TRONGMỘTSÓTHựCPHẨMTẠIHẢIDƯƠNG ThS.NguyễnBứcHoàng* H ướngdẫn;TS.TrầnQuangCảnh* TÓMTT RhodaminBlàloạichuốcnhuộmtổnghợpdạngtinhthể,màunâuđòpháthuỳnhquangánhxanhlụckhối,đượccoi làchấtcựcđộcvàbịcấmsửdụng trongmỹphẩm,dượcphẩm,thựcphẩm. Chấtnàycóthể tácđộngtrựctiếptrên đirờngtiêuhóa,kíchthíchniêmmạcruột,gâynônmửa;nếuliềucaothgâyđộcởganvàthận.Tuynhiên,rhodaminB cũngđượcbiếtỉàloạihóachấtđượcsửdụngtráiphépđểnhuộmmàuchomộtsốloạithựcphẩmnhướtbột,hạtdưa, thịtbòkhô. ChođếnnaytạiHàiDươngvẫnchưacónghiêncứunàođánhgiáthựctrạngsửdụngrhodamineBtrongthựcphẩm. Vvậy,nghiêncứunàynhằm: ­ Cảitỉểnphưngphápđịnh lượngrhodamỉnBdựatho TCVN8670:2011 trongthựcphẩm tạiLaboXét nghiệmAntoànVệsinhthựcphẩmTrườngĐạihọcKỹthuậtYtếHảiDưng. -ĐánhgiáthựtạngsửdạnghodamineBtongmộtsổloạithựphẩmtạithànhphổHảiDương. Đốitượngvàphươngphápnghiêncứu: PhươngphápđịnhlượngrhodamineBtheoTCVN8670:2011trongmộtsốthựcphẩm:hạtdưa,ớtbột,ớtxay,muốiớí, thịtbòkhôcómàuđỏtạiLaboxétnghiệmAntoànVệsinhThựcphẩm­TrườngĐạihọcKỹthuậtYỉếHảiDương. PhươngphápxácđịnhrhođaminB:sửdụngphươngphápHPLC,dựatheoTCVN8670:2011,thayđổimộtsốquá trnhđểphùhợpvớicácđiềukiệnphòngthínghiệm. Kếtquả: Hạtdưacótỉlệcaonhất87%,hàmlượng từ0,0786­ 12,3326 mg/100g, sauđó làỏtbột40% cỏhàmlượng từ 0,0549­6,6531mg/100g,thịtbòkhô13,3%,hàmlượngtừ0,0922­0,2616mg/100g, 10mẫumuổiótâmtính. Kếtluận: ­Mầuđượcxửlýđơngiản,tiếtkiệmthờigianbằngcáchsửdụngbểrungsiêuâmcógianhiệt. ­Quytrnhxửỉýmẫu: Giảm 1/2íhểtíchMeOHsửdụng,thờigianđượcnítngắn,chiphíxétnghiệmchomỗi mẫugiảm. ­Cácthôngsốcủaquytrnh: độđúng,độchụmđạtyêucầutheoAOAC,LOD,LOQvớiđộnhạy,độtincậyvà chínhxáccao. ­Nhữngmẫuthựcphẩmlấyờsiêuthịcótỉlệdươngtínhvàhàmlượngíthơnsovớicácmẫulấyởcửahàngnhỏiẻ, đạilývàchợ. *Từkhóa:RhođaminB;Địnhlượng;HPLC;Thựcphẩm. ImprovmntofrhodaminBquantitativmthodbyHPLCandsừuationalanaỉysừof usingthừsubtanceinsomefoodinHaiduong Summary RhodaminBissyntheticdyecrystals,reddish­brownandgreenishfluorescence,itisconsideredextremelytoxicsubstance andisprohibitedforuseincosmetics,pharmaceuticalsandfood.RhođaminBmaydirecteffectonthegastrointestinal tract,stimulatestheintestinalmucosa,causingvomiting;ifhighdosesitmaycausetoxicintheliverandkidneys. InHaiduonghasnoreviewsstudiedtheactualuseofrhodamineBinfoods. Sothat,researchĨSreallyneededto resolvethetarget: * ĐạihọcKỹthuậtYtểHãiDưng 483
  2. -ImprovementofrhodaminBquantitativemethodbasedaccordingtoTCVN8670:2011offoodsintheLaboratory TstingFoodSaftyo fHaiduongMdicalTchnicalUnivrsity. -Situationalanalysiso fusingthừsubtancinsomkindso ffoodinHaiduongcity Materialsandmethods: Melonseeds,chilipowder,chillisalt,driedbeef,theyarcredcolorarecollectedinHaiDuongcity(supermarkets, stores,dealersanditusinginnumberofhouseholds). Studysites:inLaboratoryTestingFoodSafely­HaiDuongMedicalTechnicalUniversity. MthodofdtrminingrhodamỉnB:usemethodHPLC,basedaccordingtoTCVN8670:2011,changesomeprocess tosuittheconrttfirmslahnratQrv Results: ' Melonseedsisthehighestpercentage87%,concentrationfrom0.0786to12.3326mg/100g,nexttoischilipowder 40.%concentrationfrom0.0549to6.6531 mg/100g,andthirdisthedriedbeefabout13.3%,concentrationfrom0.0922 to0.2616mg/100g,finallyis10chillisaltsampleshasresultsisnegative. Conclusion: ­Sampleprocessingissimple,reduceanalysistimebyusingultrasonicvibrationheater; ­Theprocessofsampleprocessing: halvemethanol, timeis shortenedfromabout 120minutesintoabout60­80 minutes.Sothecostforeachsamplereduced. ­Parametersoftheprocess: trueness,precisionaccordingissatisfactorytotheAOAC,LOD,LOQwithreliability andsensitivityhigh. ­Thismethodhavebeenrecognizedqualityoffice(BoA)test,reviewsandithavebeenrecognizedVILAS inthe UniversityofHaiduongMedicalTechnical. ­Samplesinthesupermarkethavepositiveratesandconcentrationlessthansamplestakeninshopsandmarkets. *Keywords:RhodaminB;Quantitativemethod;HPLC. Ĩ.Đ Ặ T V Ấ N Đ RhodamineBlàloạithuổcnhuộmtổnghọpdạngtinhthể,màunâuđỏpháthuỳnhquangánhxanhlục khối,thườngdùngtrongcôngnghiệpnhuộm,trangtrí,làmscm,màuvẽ...RhodamỉnéBratđọcvàbịcấmsử đụngtrongmỹphẩm,dượcphẩm,thựcphẩm,vkhivàocơthể,rhođamỉneBcóthểtácđộngtrựctiểptrên đườngtiêuhóa,kíchthíchniêmmạcruột,gãynônmửa,nếuliềucaogâyđộcờganvàthậnvànhiễmlâudài cókhảnănggâyungthư. Tuynhiên,nếudùngphẩmmàuđỏrhodamineBtrongcácloạigiavịcómàuđỏnhưbộtđiều,ớtđỏ,satể, hạtdưa... sẽtạođượcmàusắcđẹphơn,làmchomónhànghấpđẫnhơn,chiphírẻhơnnhiềusovớicách ướptruyênthống.Chínhvvậy,nhiêungườivlọinhuậnvẫnsửdụngrhodamineBvàonhuộmthựcphẩm (đặcbiệtlànhữngsảnphẩmcómàuđỏ,màucánhgián)nhưlàớtbộtvàhạtdưa... SảnphẩmnhiễmrhodamineBmắtthườngkhôngphânbiệtđược,cònmuốnxétnghiệmsảnphẩmcó nhiễmrhodamineBhaykhôngphảigửimẫuvềỉabođểxétnghiệm.Năm2011,BộKhoahọcCôngnghệđã côngbốTiêuchuẩnViệtNam(TCVN8670:2011)thựcphẩm­xácđịnhrhodamineBbằngsắckýlỏnghiệu năngcao(HPLC)đểđịnhlượnghàmlượngrhođamineBtrongthựcphẩm. TrongthựcteápdụngTCVN8670:2011tạiLaboXétnghiệmAntoànthựcphẩmTrườngĐạihọcKỹ thuậtYtéHảiDươngchothấy,quytrnhnàycóthểcảitiếnđểphùhợpvớiđiếukiệnphòngthínghiệm. Ngoàira,chođếnnaytạiHảiDươngvẫnchưacỏnghiêncứunàođánhgiáthựctrạngsửdụngrhodamineB ưongthựcphẩm.Dovậy, việcnghiêncứuCảitiễnphưngphápđịnhlượngrhođamỉnR vồ đánhgiá thựctrạngsửdụngrhodaminBtrongmộtsốloạithựcphẩmtạithànhphốHmDưnglàthực sựcần thiếtvớicácmụctiêu: ­CáitiếnphưngphápđịnhlượngrhodaminBdựathoTCVN8670:2011trongthạcphẩmtạiLabo XétnghiệmAntoànvệsinhthựcphấnTrườngĐợihọcKỹthuậtYtểHâiDưng. -ĐánhgiáthựctrạngsửdụngrhodaminBtrongmộtsổlomthựcphẩmtạithànhphếHảiDưng. 484
  3. II. VẶTLIỆU VÀPHƯƠNGPHÁPNGHIÊNc ứ u 2.1.Đốitươngnghiêncứu PhươngphápđịnhlượngrhođamineBtheoTCVN8670:2011 trongmộtsốthựcphẩm:hạtdưa,ớtbột, ớtxay,muốiớt,thịtbòkhôcómàuđỏ. 2.2.Địađiểmnghiêncứu:LaboxétnghiệmÁntoànVệsinhThựcphẩm­TrườngĐạihọcKỹthuậtYtế HảiDương,Labođạtchuẩn,đápứngcácyêucầucủaISO/IEC17025:2005)mãsốVILASS492. 2.3.Phươngpháp 2.3.1.Phươngphápiấymẫu , LấymẫutheoTCVN4889(ISC/948)giavị­lấymẫu.Mẩunghiêncứuđượcthuthậpởmộtsốđạilý,siêuthị, cửahàngtạphóavàđựngtrongtúisạch,bảoquảnởnhiệtđộphòngsauđóvậnchuyểnvềphòngthínghiệm. 2.3.2.PhươngphápxácđịnhRhodaminB *Phươngphápxửlýmẫusơbộ:Trướckhiphântích,mẫuđượcđồngnhấtbằngmáynghiềnmẫukhô, sauđóchovàotúikín,tránhẩm,ánhsáng. *PhưngphápxácđịnhrhodaminB:RhodaminBđượcchiếtbằngMeOH,sauđólàmsạchvàphântích bằngphươngphápHPLC. *Cảitiếnphưngpháp: +Đểđảmbảochophântích,cácbướctiếnhànhnhưsau: Chọncácthôngsổtểiưu Thẩmđịnhphưngpháp ­Chọndtct ­Khoảngtuyếntínhvàđườngchuẩn -Chọncộttách ­Xácđịnhđộchụm(độlặplại):RSD{%) -Chọnphađộngvàtỉlệphađộng -Xácđịnhđộđứng(tính độthuhồi: R(%) -Đánhgiảsựphùhợpcủahệthong ­Xácđịnhgiớihạnpháthiện(LOD). ­Lựachọnthờigian,nhiệtđộ, thểtíchđung ­Xácđịnhgiớihạnđịnhlượng(LOQị. môi ĩổi ưuđểchiểt. *Quytrìnhphântích: QuytrnhphântíchdựatheoTCVN8670:2011,cóthayđổimộtsốquátrnhđểphùhợpvớiđiềukiện phòngthínghiệm,phùhọpvớiphântíchtạiLaboxétnghiệmAntoànVệsinhThựcphẩm­TrườngĐạihọc KỹthuậtYtểHảiDương. 2.4. Phươngpháptínhtoánvàxửlýsốliệu:Tínhtoán,xửlýkếtquảbằngphầnmềmEzchromElite cùamáyHPLChãngAgilentvàSPSS 11.5,MicrosoftOfficeExcel2007. III.KẾTQUẢVÀBÀNLUẬN 3.1.CảtiếnphươngphápđịnhlượngRhođaminBtheoTCVN8670:2011trongthựcphẩm 3.1.1.Chọnloạiphatĩnhvàcột NghiêncứuđãchọncộtC18(250mm­4,6mm­5ỊAm),docấutrúcphântử,độphâncựccủarhođamin B,nênphatĩnhlàphađảo. 3.1.2.Kẩtquảnghiêncứutínhphhọpcủahệthống ^Bơm7ỉầnđungđịchchuẩn0,2ppm,RSD(%)vớithòigianlưu0,7057(%),điệntíchpic 1,7344(%), kêtquảkhẳngđịnhhệthốngsắckýổnđịnh,đảmbảochophântíchtheoUSP,USFDA. 3.1.3.Kếtquảkiểmtravàchọnbướcsóngtổỉưu SừdụngdetecterDADquéttmbướcsóngtốiưuvớidungdịchchuẩn5ppm,kếtquảtmđượcbước sóngcựcđại556nm. 485
  4. 3.Ỉ.4.Kếtquảchọndungmôivàtílệphađộng Nghiêncứuđãchọntỉlệ,thànhphầnphađộng là45%nước/55%ACN. DựatrêntínhchấtphađộngtrongHPLCphải: ­Hòatanmẫuphântích,khônghòatan,làmmònphatĩnh,tỉnhkhiếtđùngchosắcký. ­Phùhợpvớiđầudò,kíchthước,cấutrúcphântửchấttan,độphâncực,cáclựcliênkết. Sắcđồtilệphađộng45%nước/55%ACN 3.1.5.Kếtquảthayđổimộtsốquátrìnhtrongxửlýmẫuđểrótngắnthòigianlàmxétnghiệm Thựchiệntrongcùng1điềukiệnởcácchếđộ60,70,80°c/15,30,45,60phút,thựchiệncácbướctheo quytrnh,kếtquảsosánhđộthuhồinhưsau: Bảng1.Kếtquảđộthuhồiờcácthờigianvànhiệtđộtrongquátrnhxửiýmẫu Thòigian(phút) Nhiệtđộ60°c Nhiệtđộ70°c Nhiệtđộ80°c 15 19,9 27,3 30,6 30 88,6 88,9 80,8 45 96,0 94,5 86,9 60 95,1 93,7 ­ Thựchiệnsongsongđốichiếuvới 96,4 94,2 TCVN8670:20ỈỈ 95,6 Dựavàođộthuhồi,nghiêncứuđãchọn60°C/45phútđểxửlýmẫu. 3.1.6.Kếtquảthayđỗithểtíchdungmôidngtrongquátrìnhxửlýmẫu Sửdụng100mlvà50mỉmethanolđểxửlýmẫu,thựchiệncácbướctheoquytrnh,sosánhđộthuhồivà nồngđộmẫuđểchọnlựuchọnthểtíchdungmôisửdụng,kếtquảthuđượcnhưsau. Bảng2.Kếtquảđộthuhồikhisửđụng 100mlvà50mlmethanolđể xửlýmẫu Thểtích Độthuhồi­R(%)ởcáclầnthựchiện Nồngđộ Độthu dungmôi mẫuTB hồi trung xửlýmẫu l 2 3 4 5 6 7 8 (nig/lOOg) bỉnh(%) 100mỉ 101,1 99,7 91,5 93,7 100,5 101 100,6 102,5 0,8207 98,8 50ml 100,7 101,3 95,9 91,5 98,9 98,7 98,2 98,6 0,8139 98,0 486
  5. Mau.xúiỹ Mẳu.xúlỳ minitronạ mầuhoníĩ 50ii)L.08.0 100aĩL,9ỏ s xửlvmẫiitioiiglOOiiiL mMau.xữlýmautrong.50mL Biểuđồ1.Nồngđộmẫutrungbnhkhisửdụng100mlvà50ml DựavàokếtquảtrênthấyR%đềuđạtyêucầutheoAOACởnồngđộchấttưomgứng,chứngtỏrhođamin Bchiếthếtrakhỏinềnmẫu,nồngđộmẫutrungbnhgiaođộng0,0068mg/100g.Dovậy,nghiêncứuđã chọn50mldungmôiđểxửlýmẫu 3.2.Quytrìnhphântích SaukhithayđổimộtsốquátrnhtừTCVN8670:20ỉ1đểphùhợpvớiđiềukiệnphòngthínghiệm,phù hợpvớiphântích,nghiêncứuđãđưaraquytrnhxácđịnhhàmlượngrhodamneBbằngHPLCnhưsau: Cânmẫuđãđồngnhất(0,5­5g)vàoốngỉitâm50ml­>thêm20mlMeOH"^Lắcvortex1­2phút^rung siêuâm60°C/45phút­>làmnguội­>ỉắcvortex1­2phút“>lytâm6000v/ph/5phút">gạndịchtrongvàobnh địnhmức50ml,lởpbãchiếtlặplại2lầnnữamỗilần20mlvà5mlMeOH,thờigianrangsiêuâm10­15 phủt­>địnhmứctới50mlbằngMeOH­>lọcquagiấylọc­>lọcquamànglọc0,2|im­>bơmvàoHPLC. Điềukiện HPLC:Cộttách: C18 (250m m X4,6 m m X5 um),nhiệtđộcột40°c,detecterDAD/UV­VIS bướcsóng556nm,phađộng45%nướccất,55%acetonitril,tốcđộdònglml/phút,thểtíchbơmmẫu20fil. 3.3.Kếtquảthẩmđịnhphươngpháp 3.3.1. Xâydựngcácđườngchuẩn Xâydựngđườngchuẩnvớinồngđộ từ1,00đến 10,04pp.Kétquả,hệsốtươngquanRđạt từ0,9996 đến1. 50000000 y=4E+06x­90678> p.4Ei06x±Já96U­ 40000000 40000000 Rl= o m / £ = 1 ^ / .............. 3ŨỠ0QŨ00 _ ^ 20000000 20000000 10000000 10000000 0 ữ 0.00 2.00 4.00 6.00 8.00 10.0012.00 000 2.00 4.00 6.00 8.00 10.0012.00 ĐỒthịthẩmđịnhhạtdưa. Đồthịthẩmđịnhótbột Đồthịthẩmđịnhthịtbòkhô. (a=4068111,74, (a=4149947,8,b=­177898,7, (a=4220838,b=­90678,3,R=ỉ) b=149682,41,R=0,9996) R = 0,9999) 3.3.2.Xácđịnhđộlặpiại(độchụm),độđúng(độthuhồi),LOD,LOQ Kếtquảphântíchmẫuhạtdưa,ótbột,thịtbòkhôchothấyđộchụm,độthuhồicủaphươngphápđềuđạt yêucầutheoAOAC.LODíừ0,50­0,90ppm,LOQtừ1,67­ 3,0ppm(bảng3).B avậyphươngphápnày đảmbảođôchínhxáctheoAOAC. 487
  6. Bảng3.Tổnghợpkếtquảtínhđộđúng,độchụm,LOD,LOQ Nồngđộmẫu Độlệch Hệsếbiếnsai Mẫu tnm gbnh Độthuhềỉtrung Gióihạnphát Giớihạnđịnh RSD(%) (mg/100g) chuẩn(S) bnhR(%) hiện(LOD) lượng(LOQ) đạt 96,4% Hạtdưa 8,8Ỉ47 0,2246 2,5475 0,650ppm 2,167ppm (từ90,0­101,2%) r(»u s . đạt 94,8% Vỳíu ụ ĩ 2,6858 0,12348 4,5976 0,50ppm 1,67 ppm (từ90,3­98,9%) Thịtbò đạt98,2 0,3626 0,0ỉ35 3,7341 0,90 ppm 3,0ppm ' khô (từ91,5­101,2%) 3.4. MôtảthựctrạngsửdụngRhodaminBtrongmộtsốtoạithựcphẩmtạithànhphốHảiĐương 3.4.1. Kếtquảphântíchcácmẫunghiêncứu Bảng4.KétquảphântíchrhodaminBtrênmẫuhạtdưatạicửahảng(bánbuôn/lẻ),hàngnước,giađnh ngườidân Kếtquă Sổlượng Tỷlệ Hàmlượng(mg/100g) RhođamỉnB R(%)cúamẫukiểmsoát Dưcmgtính 26 86,7 0,0786­12,3326 Âmtính 4 13,3 0,00 91,5­96,4 Tổng 30 100 Hạtđưacótỉlệdươngtínhvàhàmlượngcao(86,7%),hàmỉượnggiaođộngtừ0,0786­12,3326mg/100g. Bảng5.KếtquảphântíchrhodaminBtrênmẫuớtbột Kếtquả sếlượng Tỷlệ Hàmlượng(mg/100g) R(% ) Mẫu/rhođamỉnB cúamẫukiểmsoát Dươngtính 9 86,7 0,0786­12,3326 Ởchợ/cửahàng Âmtính nhỏlẻ,giađnh 6 13,3 0,00 . 91,5­96,4 Tổng 15 100 Dươngtính 3 20 0,0549­0,0585 ỞSiêuthị Âmtính Ỉ3 80 0,00 98,6 Tồng 15 100 p <0,05 Mauótbộtởchợ/cửahàngnhỏlẻ,giađnhcótỉlệdươngtính86,7caohơnmẫuớtbộtcóởsiêuthịvới tỷlệdươngtính20%(p<0,05).Bêncạnhđó,hàmlượngrhođaminBởnhữngmẫuthuthậpờchợ/cửahàng nhỏlẻ,giađnhdaođộngtừ0,0786­ 12,3326mg/100g;trongkhihàmlượngrhodaminthuthậpờcácsiêu thịdaođộngtừ0,0549­0,0585. 488
  7. Bảng6.KếtquảphântíchrhodaminBtrênmẫuthịtbòkhô ^ Kếtquả SỐ Tỷiệ Hàmlượng(mg/100g) R(% ) Mẫti/rhodaminB ~~— lượng cũamẫukiểmsoát Dươngtính 3 Ởchơ/cửa 20 0,1697­0,2616 hàngnhỏlẻ, Âmtính 12 80 0,00 92,0­95,3 giađnh Tổng 15 100 Dươngtính 1 6,7 0,0922 ỞSiêuthị Âmtính 14 93,7 0,00 97,4 Tổng 15 100 p 0,598>0,05 Nhữngmẫuthịtbòkhôthuthậpởchợ/cửahàngnhỏlẻ, giađnh vàsiêuthịcótỷlệdương tínhvới rhođaminBthâp,khôngcósựkhácbiệt(p>0,05)vớitỷlệlầnlượtlà20%và6,7%.Trongđó,hàmlượng rhodaminBcótrongnhữngmẫuđươngtính0,0922­0,2616. Bảng7.KếtquảphântíchrhodaminBtrênmẫumuốióttạisiêuthị,khuchợ,cửahàng,quánăn,giađnh ngườidân Kếtquả sếIưọig Tỷlệ Hàmlượng(mg/100g) R(% ) RhođamnB củamẫukiểmsoát Dươngtính 0 0 0,00 Âmtính 10 100 0,00 98,6 Tổng ÍO 100 Tấtcả10mẫumuốiớttạisiêuthị,khuchợ,cửahàng,quánăn,giađnhngườidânđềuchokếtquảâm tínhvớirhodaminB. 3.4.2.Kếtquảphântíchtổnghợpcácmẫunghiêncứa Bảng8.Kếtquảphântíchtổnghợpcácmẫu Sổmẫu Tỉlệ Tổngtỉlệ Đổitượng Khuvực SổỈUTỌig SỐmẫu Hàmlượng R(%) dương dương đương mầu ỉẩymẫu mẫu âmtính (mg/ÍOOg) mẫu lính ĩisllírĩ ') lítlll kicilisoái Hạtdua Dại K,liu hjiiỊ.\ Từ0,0786 30 4 26 86,7 86,7 91,5­ (30mẫu) hàngnước... đến 12,3326 96,4 khuchợ/cửa 15 6 9 60,0- íừ1,9485 95,9­ ỚEbột hàngnhỏlẻ đến6,6531 96,5 (30mẫu) 40,0 Tại2siêuthị từ0,0549 15 12 3 20,0 98,6 trênđịabànTp đến0,0585 khuchợ/cửa Thịtbò 15 12 3 20,0 từ0,ỉ697 92,0­ lùniĩnhôlô đến0,2616 khô 13,3 1.11JSlOllỉllị (30mẫu) 15 tiL­n(InhimTp 14 1 6,7 0,0922 97,4 muốiớt Tạisiêuthị,khu 10 (10mẫu) chợ,cửahàng 10 0 0,0 0,0 0 98,6 489
  8. Kếtquảchothấymẫuhạtdưacótiỉệdươngtínhvàhàmlượngcaonhấtchiếm86,7%,hàmlượngdao độngtừ0,0786­12,3326mg/100g.Mẩuớtbộtcótỉlệdươngtínhvàhàmlượngchiếm40%trongtổngsố mẫuphântích,hàmỉượngđaođộngtừ0,0549­6,6531 mg/ÍOOg.Mầuthịtbòkhôchiếmtỉlệ13,3%,hàm lượngtừ0,0922­0,2616mg/100gvà10mẫumuốiótchưapháthiệnmẫunàocórhođaminB.Bêncạnhđó, nhữngmẫuphântíchđượcthuthậptừsiêuthịchotỉlệdươngtínhíthơn,nếudươngtínhthihàmlượngcũng nhỏhơnnhữngmẫumuaởnhữngkhuvựckhác. IV .K T L U Ặ N 4.1. QuytrìnhđịnhlượngrhodaminBbngphươngphápHPLCsaukhicảitiếnđạtđược Mầuđượcxửlýđơngiản,tiếtkiệmthờigianbằngcáchsửdụngbểrungsiêuâmcógianhiệt. ­Quytrnhxửlýmẫu: Giảm1/2thểtíchMeOHsửdụng,thờigianđượcrútngắntừkhoảng 120phút xuốngcònkhoảng60­80phút.Vvậy,chiphíxétnghiệmchomỗimẫugiảm; ­Cácthôngsổcùaquytrnh:độđúng,độchụmđạtyêucầutheoAOAC,LOD,LOQvớiđộnhạy,độtin cậyvàchínhxáccao.Quytrnhđãđượcvănphòngcôngnhậnchấtlượng(BoA)kiểmtra,đánhgỉávàđã đượccồngnhậnVILAStạiTrườngĐHKỹthuậtYtếHảiDương 2.ThựctrạngsửdụngrhođaminBtrongmộtsốloạithựcphẩmtạithànhphốHảiDương ­Mâuhạtdưacótỉlệrấtcaochiếm86,7%;mẫuótbột40%;mẫuthịtbòkhô 13,3%;còncácmẫumuối ớtchưapháthiệnmẫunàocórhodaminB; ­Nhữngmẫuthựcphẩmlấyởsiêuthịcótỉlệdươngtínhvàhàmlượngthấphơnsovớicácmẫulấyởcửa hàngnhỏlẻ,đạilývàchợ. V.KIN NGHỊ ­Đổivớicơsởsảnxuất:Nhậnthứcvàkhôngđượcsửđụngchấtmầuđộchạitrongchếbiếnđặcbiệtlà rhodaminB. ­Đốivớicáccơquanchứcnăng:cầnphảithanhkiểmtravàgiámsáthơnnữađốivớicáccơsởsảxuất thựcphẩmmàcósửđụngphẩmmàuđểđảmbảoATVSTP. ­Đốivớingườitiêudùng:Nênsửdụngcácthựcphẩmcónguồngốcvàđượcbàybánởnhữngcơsởcóuytin. TÀILIỆUTHAMKHẢO 1.ĐặngVănGiáp.(1997),PhântíchcácdữliệukhoahọcbằngMicrosoftOfficExcl,nhàxuấtbảnkhoahọcvà kỹthuật. 2.BỘ Ytế.(2002),DượcđiểnViệtNam-lầnxuấtbànthứ3,NhàxuấtbảnYhọc,HàNội. 3.PhạmLuận. (1987), Csởlý thuyếtsắc ký lỏng hiệu năng cao, KhoaHoá học­Trường Đại học Tổng hợp HàNội. 4.Hà DuyênTư.(2009),Phântickhoảhọcthựcphẩm,nhàxuấtbảnkhoahọcvàkỹthuật. 5.TrầnCaoSơn.(2010),Thẩmđịnhphưngpháptrongphântíchhoáhọcvàvisinhvật,nhàxuấtbảnkhoahọcvà kỹthuật. 6.TCVN8670:2011,Thựcphẩm-xácđịnhRhodaminBbằngphưngphápsắckỷlỏnghiệunăngcao- HPLC 7. Việnkiểmnghiệmỉhuốctrungương.(2009),pháthiệnchấtmàuRhodaminBtrongdượcliệu. 490