Bảng phân loại lĩnh vực nghiên cứu khoa học và công nghệ

pdf 59 trang vanle 3830
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bảng phân loại lĩnh vực nghiên cứu khoa học và công nghệ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbang_phan_loai_linh_vuc_nghien_cuu_khoa_hoc_va_cong_nghe.pdf

Nội dung text: Bảng phân loại lĩnh vực nghiên cứu khoa học và công nghệ

  1. BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CỤC THÔNG TIN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ QUỐC GIA BẢNG PHÂN LOẠI LĨNH VỰC NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (Ban hành kèm theo Quyết định số 12/2008/QĐ-BKHCN ngày 4/9/2008 của Bộ KH&CN và Quyết định số 37/QĐ-BKHCN ngày 14/01/2009 của Bộ KH&CN đính chính Quyết định 12/2008/QĐ-BKHCN) Hà Nội, 6/2011
  2. MỤC LỤC 1. KHOA HỌC TỰ NHIÊN 4 101. TOÁN HỌC VÀ THỐNG KÊ 4 102. KHOA HỌC MÁY TÍNH VÀ THÔNG TIN 4 103. VẬT LÝ 6 104. HOÁ HỌC 8 105. CÁC KHOA HỌC TRÁI ĐẤT VÀ MÔI TRƯỜNG LIÊN QUAN 10 106. SINH HỌC 12 199. KHOA HỌC TỰ NHIÊN KHÁC 15 2. KHOA HỌC KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ 16 201. KỸ THUẬT DÂN DỤNG 16 202. KỸ THUẬT ĐIỆN, KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ, KỸ THUẬT THÔNG TIN 17 203. KỸ THUẬT CƠ KHÍ, CHẾ TẠO MÁY 18 204. KỸ THUẬT HÓA HỌC 21 205. KỸ THUẬT VẬT LIỆU VÀ LUYỆN KIM 23 206. KỸ THUẬT Y HỌC 26 207. KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG 26 208. CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG 28 209. CÔNG NGHỆ SINH HỌC CÔNG NGHIỆP 28 210. CÔNG NGHỆ NANO 29 211. KỸ THUẬT THỰC PHẨM VÀ ĐỒ UỐNG 29 299. KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ KHÁC 29 3. KHOA HỌC Y, DƯỢC 30 301. Y HỌC CƠ SỞ 30 302. Y HỌC LÂM SÀNG 31 303. Y TẾ 36 304. DƯỢC HỌC 37 305. CÔNG NGHỆ SINH HỌC TRONG Y HỌC 38 399. KHOA HỌC Y, DƯỢC KHÁC 39 4. KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP 41 401. TRỒNG TRỌT 41 402. CHĂN NUÔI 42 403. THÚ Y 43 404. LÂM NGHIỆP 44 405. THUỶ SẢN 45 406. CÔNG NGHỆ SINH HỌC NÔNG NGHIỆP 46 2
  3. 499. KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP KHÁC 47 5. KHOA HỌC XÃ HỘI 48 501. TÂM LÝ HỌC 48 502. KINH TẾ VÀ KINH DOANH 48 503. KHOA HỌC GIÁO DỤC 49 504. XÃ HỘI HỌC 49 505. PHÁP LUẬT 50 506. KHOA HỌC CHÍNH TRỊ 51 507. ĐỊA LÝ KINH TẾ VÀ XÃ HỘI 51 508. THÔNG TIN ĐẠI CHÚNG VÀ TRUYỀN THÔNG 52 599. KHOA HỌC XÃ HỘI KHÁC 53 6. KHOA HỌC NHÂN VĂN 54 601. LỊCH SỬ VÀ KHẢO CỔ HỌC 54 602. NGÔN NGỮ HỌC VÀ VĂN HỌC 54 603. TRIẾT HỌC, ĐẠO ĐỨC HỌC VÀ TÔN GIÁO 57 604. NGHỆ THUẬT 58 699. KHOA HỌC NHÂN VĂN KHÁC 59 3
  4. 1 KHOA HỌC TỰ NHIÊN 101 TOÁN HỌC VÀ THỐNG KÊ 10101 Toán học cơ bản Gồm các nội dung chính như: Cơ sở toán học và logic toán học; Lý thuyết thuật toán, lý thuyết hàm tính được; Lý thuyết số Đại số Tôpô học Hình học Giải tích toán học Lý thuyết hàm biến phức Lý thuyết hàm biến thực Phương trình vi phân thường; Phương trình vi phân đạo hàm riêng; Phương trình tích phân Giải tích tổ hợp Toán học cơ bản khác 10102 Toán học ứng dụng Gồm các nội dung chính như: Toán học tính toán Mô hình toán học các khoa học tự nhiên (như mô hình toán học của cơ học, khí động lực học; chuyển động sóng của chất lỏng; điện động lực các môi trường, ) Vận trù học Tối ưu hoá Lý thuyết hệ thống và điều khiển; mô hình hoá; Phương pháp toán học trong cơ học Toán học chuyên ngành (Toán sinh học; Toán kinh tế, ) Toán học ứng dụng khác 10103 Thống kê (Những vấn đề nghiên cứu thống kê ứng dụng trong từng lĩnh vực, từng ngành cụ thể được xếp vào lĩnh vực, ngành tương ứng) Gồm các nội dung chính như: Lý thuyết xác suất Thống kê toán học Xử lý dữ liệu thống kê Thống kê ứng dụng Những vấn đề khoa học thống kê khác 10199 Các khoa học toán học khác Gồm các nội dung chính như: Lý thuyết rủi ro; Các vấn đề toán học khác. 102 KHOA HỌC MÁY TÍNH VÀ THÔNG TIN 10201 Khoa học máy tính Những nội dung về phần cứng xếp vào mục 20206 – Phần cứng và kiến 4
  5. trúc máy tính. Gồm các nội dung chính như: Điều khiển học; Hệ thống điểu khiển tự động; Lập trình; Ngôn ngữ lập trình; Ngôn ngữ siêu văn bản; lập trình đa phương tiện; Kỹ thuật phần mềm; Công nghệ phần mềm; Phần mềm; Phần mềm hệ thống; Hệ điều hành; Chương trình tiện ích; Cơ sở lý thuyết kỹ thuật tính toán; Lý thuyết và mô hình hóa; hệ thống; tổ hợp và mạng tính toán; Thuật toán; Thiết bị nhập-xuất tin (Input-output devices) Mạng máy tính; Liên kết mạng (Networking); Internet; Web ngữ nghĩa (semantic web), Cấu trúc dữ liệu và thao tác với dữ liệu; Khai thác dữ liệu (Data mining); Cơ sở dữ liệu, khai thác dữ liệu; CSDL quan hệ, CSDL phân tán; OLAP (Online Analytical Processing); v.v Trí tuệ nhân tạo; Ngôn ngữ trình bày tri thức; Nhận dạng; Hệ chuyên gia; Mạng thần kinh; Đồ hoạ máy tính; xử lý ảnh; xử lý tín hiệu Xử lý văn bản; nhận dạng tiếng nói; nhận dạng mẫu; thị giác máy tính Người máy, robot thông minh; mô phỏng và mô hình hóa Hiện thực ảo và mô phỏng quan hệ Thuật toán di truyền; Logic tập mờ Các vấn đề khoa học máy tính khác 10202 Khoa học thông tin Gồm các nội dung chính như: Lý thuyết thông tin; kiến trúc thông tin; lý thuyết tín hiệu; lý thuyết mã hoá Mô hình hóa dữ liệu; khổ mẫu dữ liệu; các vấn đề của khổ mẫu dữ liệu khác Lưu trữ, tìm kiếm và quản trị thông tin Quản trị tri thức; kỹ thuật tri thức (knowledge engineering) Tương tác người-máy; giao diện và trình bày Hệ thống thông tin; tổ chức hệ thống thông tin; quản lý hệ thống thông tin Hệ thống thông tin liên tổ chức Hệ thống thông tin toàn cầu; Hệ thống hỗ trợ nhóm và Hệ thống hỗ trợ ra quyết định Các vấn đề khoa học thông tin khác 10203 Sinh tin học Gồm các nội dung chính như: Phân tích trình tự gen; Chú giải bộ gen (genôm); Bộ gen học so sánh; Ngân hàng gen Sinh học tiến hóa tính toán Mô hình hóa hệ thống sinh học; Phân tích sự điều hòa Phân tích biểu hiện gen; dự báo cấu trúc Protein; lắp ghép Protein - protein (Protein - protein docking); Ngân hàng Protein Các vấn đề sinh tin học khác 5
  6. 10299 Khoa học máy tính và khoa học thông tin khác. (Các vấn đề phát triển phần cứng xếp vào mục 20206 (Phần cứng và kiến trúc máy tính); Các khía cạnh xã hội của khoa học tính toán và thông tin xếp vào mục 5 - Khoa học xã hội.) 103 VẬT LÝ 10301 Vật lý nguyên tử; vật lý phân tử và vật lý hóa học (vật lý các nguyên tử và các phân tử bao gồm va chạm, tương tác bức xạ, cộng hưởng từ; hiệu ứng Moessabauer) Gồm các nội dung chính như: Vật lý nguyên tử (lý thuyết nguyên tử; mô hình nguyên tử; v.v ); Vật lý phân tử (tính chất vật lý của phân tử; tính chất của liên kết hóa học giữa các nguyên tử; lực giữa các phân tử, v.v ); Quang phổ học; tương tác bức xạ; cộng hưởng từ; tia gamma; hiệu ứng Moessabauer; Các vấn đề vật lý nguyên tử, vật lý phân tử và vật lý hóa học khác 10302 Vật lý các chất cô đặc (bao gồm cả vật lý chất rắn; siêu dẫn) Gồm các nội dung chính như: Nghiên cứu pha; các pha nhiệt độ thấp, ngưng kết Bose-Einstein Pha khí Fermi; chất lỏng Fermi; ngưng kết Fermionic; chất lỏng Luttinger; siêu chất lỏng; Siêu chất rắn (super solid matters) Hiện tượng pha; chuyển dịch pha Sức căng bề mặt; nucleation; phân hủy spin Chất rắn tinh thể Chất cách điện; kim loại; bán dẫn; bán kim loại Tính chất điện của chất rắn và chất ngưng kết (sóng Bloch wave; dẫn điện; khối lượng hiệu quả Các hiện tượng điện tử, hiệu ứng Kondo; plasmon; hiệu ứng Quantum Hall Siêu dẫn; tinh thể Wigner Hiện tượng phân lớp; antiferromagnet; hiệu ứng Nam châm điện; nam châm; magnon; phonon Chất rắn phi tinh thể Chất rắn không định hình; chất dạng hạt; tinh thể Quasi Chất ngưng kết mềm Tinh thể lỏng; polyme; chất lỏng phức hợp; gels; Foams; Emulsions; colloids Cơ học chất rắn Cơ học chất lỏng Cơ học chất rắn biến dạng; Sức bền vật liệu; Những vấn đề vật lý chất cô đặc, chất rắn và siêu dẫn khác 10303 Vật lý hạt và lý thuyết trường Gồm các nội dung chính như: Nghiên cứu các hạt cơ bản (điện tử, proton, neutron, photon, neutrino, muon, các loại hạt cơ bản khác), Tính chất các hạt cơ bản Các định luật bảo toàn cơ bản; tương tác mạnh; tương tác yếu; tương tác hấp dẫn; tương tác điện tử tia vũ trụ Lý thuyết trường; lý thuyết tương đối hẹp Cơ học lượng tử; Những vấn đề vật lý hạt và trường khác 6
  7. 10304 Vật lý hạt nhân Gồm các nội dung chính như: Cấu trúc hạt nhân Phân rã hạt nhân, phóng xạ Tổng hợp hạt nhân Phản ứng hạt nhân; vật lý các lò phản ứng hạt nhân Những vấn đề vật lý hạt nhân khác 10305 Vật lý plasma và chất lỏng (bao gồm cả vật lý bề mặt) Gồm các nội dung chính như: Vật lý plasma: lý thuyết Plasma; cân bằng và ổn định Plasma; tương tác Plasma với sóng và chùm tia; va chạm Coulomb; plasma trong tự nhiên (ion quyển của trái đất; plasma không gian); tính chất Plasma; nguồn plasma; plasma bụi; bức xạ plasma; v.v Chẩn đoán plasma (thomson scattering; langmuir probe; spectroscopy; interferometry; ionospheric heating; incoherent scatter radar, v.v ) Ứng dụng plasma; Năng lượng tổng hợp từ tính (Magetic fusion energy - MFE); năng lượng tổng hợp (Inertial fusion energy - IFE); gia tốc plasma; v.v Vật lý chất lỏng; chất lỏng, chất lỏng lượng tử; chất lỏng dị hướng, tinh thể lỏng; kim loại lỏng và chất bán dẫn lỏng; chất lỏng polyme và chất lỏng polyme sinh học Vật lý bề mặt; thẩm thấu bề mặt, cấu trúc bề mặt; phonon và plasmon bề mặt, spintronics, những vấn đề vật lý bề mặt khác Những vấn đề vật lý plasma; vật lý chất lỏng và vật lý bề mặt khác 10306 Quang học (bao gồm cả lade quang học và lade lượng tử) Gồm các nội dung chính như: Quang học cổ điển: quang sai; liên kết; sự tán sắc; sản xuất và thử nghiệm quan học; nguyên lý Fermat; quang học Fourier; quang học hình học (thấu kính; gương; thiết bị quang học, ); quang học chỉ số Gradient; quang học tia; v.v Quang học thích nghi Quang học tinh thể Quang học nhiễu xạ Quang học sợi quang Quang học tích hợp Jones calculus Quang học phi ảnh (non - imaging optics) Quang học phi tuyến Bộ xử lý quang học Quang học màng mỏng Quang học lượng tử Quang học lade Các vấn đề quang học khác 10307 Âm học Gồm các nội dung chính như: Âm học và thiết bị âm học; sóng Âm học không khí Âm học tuyến tính Âm học phi tuyến tính Âm học cấu trúc và dao động 7
  8. Âm học dưới nước Những vấn đề âm học khác 10308 Thiên văn học Gồm các nội dung chính như: Thiên văn học lý thuyết; cơ học thiên thể Thiên văn đo lường Vật lý thiên văn; lý thuyết hấp thụ; lý thuyết bức xạ; sự truyền bức xạ Hệ mặt trời; hệ thống sao Các vấn đề thiên văn học khác 10309 Khoa học vũ trụ (bao gồm cả vật lý vũ trụ) Gồm các nội dung chính như: Vũ trụ học Vật lý vũ trụ Cơ học hành tinh và quỹ đạo Từ quyển học (magnetospheric science) và ion quyển học (ionospheric science) Thiên hà học (galactic science) Tinh tú học (stellar science); nghiên cứu các hành tinh không phải trái đất Tương tác mặt trời - mặt đất Sinh học các hành tinh không phải trái đất Du hành vũ trụ Các vấn đề vũ trụ học khác 10399 Khoa học vật lý khác 104 HOÁ HỌC 10401 Hoá hữu cơ Gồm các nội dung chính như: Hoá học hữu cơ cấu trúc và hoá lập thể Cơ chế phản ứng hữu cơ Tổng hợp hoá hữu cơ Hoá hữu cơ y và sinh học; các hợp chất hữu cơ thiên nhiên và các đồng chất tổng hợp (vitamin, alcaloit; kháng sinh, axit amin, ) Hoá lý hữu cơ Các hợp chất hữu cơ; hợp chất mạch thẳng; hợp chất hữu cơ mạch vòng; hợp chất thơm; hợp chất dị vòng; hợp chất hữu cơ nguyên tố, Những vấn đề hoá học hữu cơ khác 10402 Hoá vô cơ và hạt nhân Gồm các nội dung chính như: Hoá học kim loại chuyển tiếp Hoá học kim loại nhóm chính Hoá học chất rắn Hoá sinh học vô cơ Hoá học phi kim loại Hoá học phức chất Hoá học hạt nhân Những vấn đề hoá học vô cơ khác 10403 Hoá lý Gồm các nội dung chính như: 8
  9. Cấu tạo phân tử và liên kết hoá học Hoá học tinh thể; tinh thể học Cơ chế phản ứng Nhiệt động học và năng lượng học hoá học Hoá học xúc tác Hoá bề mặt Quang phổ hoá học Điện hoá học Hoá học phóng xạ; đồng vị phóng xạ Những vấn đề hoá lý khác 10404 Hoá học cao phân tử (polyme) Gồm các nội dung chính như: Cấu trúc cao phân tử Tổng hợp cao phân tử Hoá lý cao phân tử Tính chất các hợp chất cao phân tử Cơ chế trùng hợp Polyme tổng hợp; chất dẻo Hóa học cao phân tử khác 10405 Điện hóa (pin khô, pin, pin nhiên liệu, ăn mòn kim loại, điện phân) Gồm các nội dung chính như: Pin điện hoá (pin khô, pin thuỷ ngân; pin axit-chì; pin Lithium; ) Ăn mòn; ăn mòn kim loại; bảo vệ chống ăn mòn (sơn; anôt hy sinh; vv ) Điện phân; điện phân trong nước; điện phân NaCl; dung dịch điện phân; điện phân định lượng; vv Những vấn đề điện hoá khác 10406 Hoá keo Gồm các nội dung chính như: Aerosol chất keo Nhũ tương chất keo Bọt chất keo Hydrosol Tương tác giữa các thành phần chất keo Ổn định dung dịch chất keo Những vấn đề hoá keo khác 10407 Hóa phân tích Gồm các nội dung chính như: Khoa học tách chiết Phân tích quang phổ Phân tích điện hoá Công nghệ cảm ứng (hoá học và sinh học) Các phương pháp miễn dịch và thử sinh học; các phương pháp thử dùng thiết bị khác Phép đo hoá học Phân tích định lượng; nguyên tử đánh dấu và hoá học đo lường Những vấn đề hoá phân tích khác 10499 Khoa học hoá học khác 9
  10. 105 CÁC KHOA HỌC TRÁI ĐẤT VÀ MÔI TRƯỜNG LIÊN QUAN 10501 Địa chất học Gồm các nội dung chính như: Địa chất học đa ngành Kiến tạo học Địa tầng học Địa mạo học Địa chất khoáng sản Địa chất mỏ dầu khí Địa chất mỏ than Địa chất công trình Địa chất thuỷ văn Địa chất tai biến Các vấn đề địa chất học khác 10502 Khoáng vật học Gồm các nội dung chính như: Thạch học Vật lý khoáng vật Các khoáng vật Tinh thể học Các vấn đề khoáng vật học khác 10503 Cổ sinh học Gồm các nội dung chính như: Cổ sinh hoá học Sinh thái cổ sinh Cổ động vật học Cổ thực vật và phấn hoa Các vấn đề cổ sinh vật khác 10504 Địa vật lý Gồm các nội dung chính như: Địa vật lý đại cương Địa vật lý thăm dò Địa chấn học Kiến tạo địa chấn Trọng lực và carota Từ trường trái đất Trọng trường trái đất Phông bức xạ tự nhiên Địa nhiệt học Những vấn đề địa vật lý khác 10505 Địa hóa học Gồm các nội dung chính như: Địa hoá học; sinh địa hoá học; địa hoá học các quá trình tự nhiên Địa hoá học hữu cơ Địa hoá học nước và nước khoáng tự nhiên Tuổi tuyệt đối Những vấn đề địa hoá học khác 10506 Địa lý tự nhiên (Các vấn đề địa lý chuyên ngành như địa lý lịch sử, địa lý kinh tế,.địa 10
  11. lý y học, địa lý chính trị, xếp vào lĩnh vực tương ứng.) Gồm các nội dung chính như: Địa lý lý thuyết Cổ địa lý Địa lý sinh vật Địa lý thổ nhưỡng Các vấn đề địa lý tự nhiên khác 10507 Núi lửa học Gồm các nội dung chính như: Hình thành và hoạt động núi lửa Khí núi lửa Nham thạch; magma Trầm tích tephra, lava Những vấn đề núi lửa học khác 10508 Trắc địa học và bản đồ học Gồm các nội dung chính như: Trắc địa cao cấp Trắc địa địa hình (vấn đề viễn thám xếp sang Viễn thám) Trắc địa ứng dụng (trắc địa công trình; trắc địa mỏ; địa chính) Cơ sở lý thuyết bản đồ Toán bản đồ Thành lập và biên tập bản đồ Trình bày bản đồ In, phân tích bản đồ Kinh tế và sản xuất bản đồ 10509 Các khoa học môi trường (Các khía cạnh kỹ thuật và công nghệ môi trường xếp vào mục 207-Kỹ thuật môi trường; Các khía cạnh xã hội của khoa học môi trường xếp vào mục 507) Gồm các nội dung chính như: ô nhiễm và bảo vệ môi trường; Sử dụng và khai thác hợp lý tài nguyên thiên nhiên; Bảo tồn thiên nhiên; Khu bảo tồn; Quy hoạch, chăm sóc, phát triển cảnh quan; Hoá học môi trường; Địa chất môi trường; Thiên tai; Các khoa học môi trường khác. 10510 Khí tượng học và các khoa học khí quyển Gồm các nội dung chính như: Cấu trúc và thành phần khí quyển Vật lý khí quyển; quang học khí quyển Điện khí quyển Động học khí quyển Năng lượng học khí quyển Phân tích, dự báo thời tiết Khí tượng học ứng dụng Các khoa học khí tượng và khí quyển khác 10511 Khí hậu học Gồm các nội dung chính như: 11
  12. Cổ khí tượng học Khí hậu học lịch sử Chỉ số khí hậu (El Nino, La Nina, dao động Thái Bình Dương, dao động Madden-Julian, dao động Bắc Đại Tây Dương, ) Biến đổi khí hậu; mô hình hoá biến đổi khí hậu; dự báo khí hậu Khí hậu học ứng dụng Biến đổi khí hậu; nóng lên toàn cầu; Các vấn đề khí hậu học khác 10512 Hải dương học Gồm các nội dung chính như: Động lực học hải dương Dòng chảy; hoàn lưu đại dương, biển, Thuỷ triều; nước dâng; vv Sóng biển Vật lý đại dương; nhiệt động học đại dương; âm học đại dương; quang học đại dương Hoá học và hoá lý đại dương Địa mạo và đáy đại dương và biển; bồi lắng đáy biển, vv Các vấn đề hải dương học khác 10513 Thuỷ văn; Tài nguyên nước Gồm các nội dung chính như: Chu trình thuỷ văn Thuỷ văn bề mặt Hoá thuỷ văn Địa thuỷ văn Sinh thái thuỷ văn Tài nguyên nước; cân bằng nước; động lực học nước Chất lượng nguồn nước Những vấn đề thuỷ văn học và tài nguyên nước khác 10599 Khoa học trái đất và khoa học môi trường liên quan khác 106 SINH HỌC 10601 Sinh học lý thuyết Gồm các nội dung chính như: Học thuyết tiến hoá ; sinh học tiến hoá Nguồn gốc sự sống Toán sinh học ; mô hình hoá các quá trình sinh học Nhịp sinh học Phân loại học và pháp danh trong sinh học Sinh học nhiệt độ thấp; sinh học về sự lão hoá, vv 10602 Tế bào học, Mô - phôi học Gồm các nội dung chính như: Tế bào học; sinh học tế bào; hình thái học tế bào Sinh lý học tế bào Sinh học màng Truyền tín hiệu và hướng đích protein Tương tác tế bào Bệnh học tế bào Mô học 12
  13. Phôi học; tế bào sinh dục; phát triển phôi Sinh học phát triển; Tế bào mầm; tế bào gốc Những vấn đề tế bào học và mô phôi học khác 10603 Vi sinh vật học Gồm các nội dung chính như: Phân loại vi sinh vật; pháp danh vi sinh vật Vi khuẩn học Xạ khuẩn học Di truyền và chọn giống vi sinh vật Ngân hàng giống vi sinh vật Sinh thái vi sinh vật Dịch tễ vi sinh vật học 10604 Vi rút học Gồm các nội dung chính như: Phân loại và pháp danh virut Hình thái học virut Di truyền học virut, HIV Những vấn đề virut học khác 10605 Hoá sinh; phương pháp nghiên cứu hoá sinh Gồm các nội dung chính như: Phương pháp nghiên cứu hoá sinh Hoá sinh học phân tích; các phương pháp nghiên cứu hoá sinh Sinh năng lượng học Polyme sinh học; enzym học Chuyển hoá Chất điều hoà sinh trưởng; hocmôn; các chất hợp chất hoạt tính sinh học khác Hoá sinh học người và động vật Hoá sinh học thực vật Hoá sinh học vi sinh vật Các vấn đề hoá sinh và sinh học phân tử khác 10606 Sinh học phân tử Gồm các nội dung chính như: Cấu trúc không gian của các chất cao phân tử sinh học (DNA, RNA, protein ) Các quá trình tổng hợp DNA, RNA và protein Những vấn đề sinh học phân tử khác 10607 Nấm học (Các loại nấm lớn xếp vào mục 110609 - Thực vật học) Gồm các nội dung chính như: Phân loại và pháp danh vi nấm; Sinh học vi nấm; Sinh hoá vi nấm; Di truyền chọn giống vi nấm; Các vấn đề nấm học khác. 10608 Lý sinh Gồm các nội dung chính như: Lý sinh học lý thuyết 13
  14. Lý sinh người và động vật Lý sinh thực vật Lý sinh học phân tử Lý sinh học ứng dụng Các vấn đề lý sinh khác 10609 Di truyền học (Nội dung di truyền học y học xếp vào mục 3 - Y học, dược học) Gồm các nội dung chính như: Di truyền học lý thuyết; Biểu hiện gen; Di truyền quần thể; Di truyền học sinh thái; Di truyền học người; Di truyền học nhân chủng; Di truyền học động vật; Di truyền học thực vật; Di truyền học phát triển; Di truyền học so sánh; Biến dị, đột biến, Di truyền học phân tử; Các vấn đề di truyền học khác. 10610 Sinh học sinh sản Gồm các nội dung chính như: Sinh học quá trình sinh sản Thụ phấn; thụ tinh Tiết sữa 10611 Thực vật học Gồm các nội dung chính như: Phân loại học thực vật; pháp danh thực vật học Thực vật bào tử Thực vật có hạt Nấm lớn Bệnh học thực vật Khu hệ thực vật trên cạn Hình thái học thực vật Những vấn đề thực vật học khác 10612 Động vật học Gồm các nội dung chính như: Phân loại học động vật; pháp danh động vật học Động vật không xương sống Côn trùng học Ký sinh trùng động vật Ngư loại học Động vật lưỡng cư có xương sống Bò sát học Điểu học Động vật có vú Khu hệ động vật trên cạn Hình thái học động vật, Các vấn đề động vật học khác 14
  15. 10613 Sinh học biển và nước ngọt Gồm các nội dung chính như: Thực vật học dưới nước Động vật học dưới nước Khu hệ động vật, thực vật ở biển và vùng nước ngọt Các vấn đề sinh học biển và nước ngọt khác 10614 Sinh thái học Gồm các nội dung chính như: Hệ sinh thái nước ngọt Hệ sinh thái nước mặn, nước lợ và cửa sông Hệ sinh thái trên cạn Sinh thái học cảnh quan Cổ sinh thái học Sinh thái học quần thể Sinh thái học hành vi Các vấn đề sinh thái học khác 10615 Đa dạng sinh học Gồm các nội dung chính như: Đa dạng sinh học nói chung Đa dạng di truyền Đa dạng loài Bảo tồn đa dạng sinh học Bảo tồn thiên nhiên hoang dã Các vấn đề đa dạng sinh học khác 10616 Công nghệ sinh học Những nội dung ứng dụng công nghệ sinh học trong từng ngành, xếp vào ngành tương ứng: 208 – Công nghệ sinh học môi trưởng; 209 – Công nghệ sinh học công nghiệp; 305 – Công nghệ sinh học trong y học; 406 - Công nghệ sinh học trong nông nghiệp) Gồm các nội dung chính như: Bộ gen học (Genomics) Những ứng dụng chẩn đoán; Công nghệ gen; Cấy chuyển gen; Công nghệ tế bào; kỹ thuật tế bào ; Cấy chuyển hợp tử Biến nạp, biến dị, đột biến định hướng; Công nghệ enzym, Protein học; Giải mã Protein Các vấn đề công nghệ sinh học khác. 10699 Khoa học sinh học khác 199 KHOA HỌC TỰ NHIÊN KHÁC 15
  16. 2 KHOA HỌC KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ 201 KỸ THUẬT DÂN DỤNG 20101 Kỹ thuật kiến trúc Gồm các nội dung chính như: Lý thuyết kiến trúc; Bố cục kiến trúc Thiết kế kiến trúc Kiến trúc công trình Kiến trúc đô thị Kiến trúc cảnh quan Kiến trúc nội thất Những vấn đề khác của kiến trúc 20102 Kỹ thuật xây dựng Gồm các nội dung chính như: Quy hoạch và thiết kế công trình xây dựng Kỹ thuật nền móng Kỹ thuật địa chất công trình Kỹ thuật khảo sát Vật liệu và cấu kiện xây dựng Kết cấu xây dựng Công nghệ xây lắp Hệ thống kỹ thuật cho công trình xây dựng An toàn xây dựng Những vấn kỹ thuật xây dựng khác 20103 Kỹ thuật kết cấu và đô thị Gồm các nội dung chính như: Quy hoạch vùng; Quy hoạch đô thị Xây dựng đô thị Các công trình xây dựng đô thị Kỹ thuật hạ tầng đô thị; Hệ thống cấp, thoát nước đô thị Nhà ở; Nhà công cộng Những vấn đề kỹ thuật đô thị khác 20104 Kỹ thuật giao thông vận tải Gồm các nội dung chính như: Vấn đề giao thông, vận tải nói chung; Kỹ thuật cầu; đường ôtô, đường cao tốc, v.v ; Giao thông vận tải đường sắt; Giao thông vận tải ôtô Kỹ thuật bến cảng sông; giao thông đường thuỷ nội địa Kỹ thuật bến cảng biển; giao thông đường biển Kỹ thuật sân bay; giao thông vận tải đường không Giao thông đô thị Những vấn đề kỹ thuật giao thông vận tải khác (vận tải đường ống, v.v.) 20105 Kỹ thuật thuỷ lợi Gồm các nội dung chính như: Thiết kế công trình thuỷ lợi Đập nước; Hồ chứa 16
  17. Công trình điều hòa; Cống ; Âu Hệ thống cấp, dẫn nước (kênh, mương, ) Công trình chỉnh trị và bảo vệ bờ (sông, biển), chống sạt lở; Công trình thủy lợi cải tạo đất, Trạm bơm Những vấn đề công trình thuỷ lợi khác 20106 Kỹ thuật địa chất công trình Gồm các nội dung chính như: Mô hình hoá kỹ thuật môi trường Kỹ thuật địa chất Địa kỹ thuật Địa chất tai biến Địa chất mỏ ; cơ học đất đã, mỏ Kỹ thuật môi trường và địa chất, địa kỹ thuật khác. 20199 Kỹ thuật dân dụng khác 202 KỸ THUẬT ĐIỆN, KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ, KỸ THUẬT THÔNG TIN 20201 Kỹ thuật điện và điện tử Gồm các nội dung chính như: Kỹ thuật điện lý thuyết Phát điện và truyền dẫn điện năng; dây dẫn điện Vật liệu kỹ thuật điện; Vật liệu cách điện Máy điện; dụng cụ điện Kỹ thuật biến đổi điện năng Thiết bị dẫn động điện Nguồn điện Nhiệt điện học Thiết bị hàn điện Lý thuyết kỹ thuật điện tử Lý thuyết kỹ thuật vô tuyến Vật liệu kỹ thuật điện tử; Vật liệu bán dẫn; điện môi Thiết kế; chế tạo; công nghệ và thiết bị sản xuất điện tử; vô tuyến điện Kỹ thuật điện tử lượng tử; kỹ thuật lade Kỹ thuật vi điện tử Những vấn đề điện; điện tử khác 20202 Người máy và điều khiển tự động Gồm các nội dung chính như: Người máy Hệ điều khiển tự động Những vấn đề người máy và điều khiển tự động khác 20203 Tự động hoá (CAD/CAM, v.v ) và các hệ thống điểu khiển, giám sát; công nghệ điều khiển số bằng máy tính (CNC), Gồm các nội dung chính như: Tự động hoá; Các hệ thống điều khiển tự động kỹ thuật số Tự động hoá thiết kế (CAD)/Tự động hoá sản xuất (CAM); Kiểm soát tự động Hệ thống giám sát tự động Công nghệ điều khiển số bằng máy tính (CNC) Tự động hoá quản lý tổ chức 17
  18. Các vấn đề tự động hoá khác 20204 Các hệ thống và kỹ thuật truyền thông Gồm các nội dung chính như: Truyền phát sóng vô tuyến; Công nghệ Anten Thiết bị thu phát vô tuyến Kỹ thuật thông tin tương tự Kỹ thuật thông tin số (digital) Kỹ thuật thông tin liên lạc; Các tuyến truyền thông; truyền thông nhiều kênh Công nghệ truyền thông không giây; Chuyển mạch tốc độ cao Truyền thông vô tuyến Mạng di động Kỹ thuật truyền thanh Kỹ thuật truyền hình Vệ tinh liên lạc Rađa; Điều khiển vô tuyến Kỹ thuật điện âm; kỹ thuật siêu âm Truyền thông bưu điện; khai thác kỹ thuật bưu điện; Những vấn đề hệ thống và kỹ thuật truyền thông khác 20205 Viễn thông Gồm các nội dung chính như: Hệ thống viễn thông; Mạng viễn thông Thiết bị viễn thông Cáp truyền thông Dạng thức truyền không đồng bộ (ATM) Hệ thống quang, viễn thám; Truyền thông vệ tinh, đo lường từ xa Hội nghị từ xa; Hội nghị truyền hình Những vấn đề kỹ thuật viễn thông khác 20206 Phần cứng và kiến trúc máy tính Gồm các nội dung chính như: Kỹ thuật máy tính Thiết bị phần cứng; thiết bị vào-ra; Thiết bị ngoại vi Bộ nhớ Vi mạch; Mạch tích hợp Thiết bị và kỹ thuật mạng máy tính; Mạng cục bộ Những vấn đề phần cứng và kiến trúc máy tính khác 20207 Cơ điện tử; hệ vi cơ điện tử (MEMS), Gồm các nội dung chính như: Các hệ thống, thiết bị cơ điện tử Hệ vi cơ điện tử (MEMS) Hệ thống điều khiển cơ điện tử Những vấn đề cơ điện tử khác 20299 Kỹ thuật điện, kỹ thuật điện tử, kỹ thuật thông tin không xếp vào mục nào khác 203 KỸ THUẬT CƠ KHÍ, CHẾ TẠO MÁY 20301 Kỹ thuật cơ khí nói chung Những kỹ thuật cơ khí của từng ngành cụ thể xếp vào ngành tương ứng. Gồm các nội dung chính như: 18
  19. Kỹ thuật nhiên liệu và đốt nhiên liệu Kỹ thuật thủy lực Kỹ thuật công nghiệp Điều khiển cơ khí Công nghệ gia công kim loại bằng cơ khí Kỹ thuật điều hoà nhiệt độ và làm lạnh Công nghệ chế tạo phôi Công nghệ xử lý bề mặt; Kỹ thuật ăn mòn Những vấn đề kỹ thuật cơ khí nói chung khác 20302 Chế tạo máy nói chung Ở đây chỉ gồm những nội dung chế tạo máy trong từng ngành cụ thể xếp vào ngành tương ứng. Gồm các nội dung chính như: Bộ môn máy và chi tiết máy nói chung (Thiết kế; ổ, ổ trục, ổ gối đỡ ; Khớp trục; khớp nối; bản lề; ly hợp ; Truyền động, ); Các phần tử và hệ thống dụng cụ công nghiệp, Các kết cấu máy và công trình; Cơ học ứng dụng; Vật liệu chế tạo máy Công nghệ chế tạo máy Chế tạo dụng cụ Công nghệ và kỹ thuật lắp ráp ; Công nghệ và thiêt bị cắt kim loại và vật liệu, Nhiệt động học; Gia công kim loại và hợp kim bằng nhiệt độ cao (Công nghệ và thiết bị nhiệt luyện); Công nghệ và kỹ thuật đúc; Công nghệ và kỹ thuật rèn-dập, Gia công bề mặt ; Những vấn đề chế tạo máy khác 20303 Chế tạo máy công cụ Gồm các nội dung chính như: Thiết bị đúc Thiết bị rèn-dập Thiết bị cắt, gọt kim loại (máy phay; máy tiện, máy khoan, máy bào, máy cưa, máy dũa, máy mài, ) Máy gia công vạn năng Các loại máy công cụ khác 20304 Chế tạo máy động lực Gồm các nội dung chính như: Chế tạo nồi hơi Chế tạo tuabin Chế tạo động cơ; Chế tạo thiết bị động lực đặc biệt 20305 Kỹ thuật cơ khí và chế tạo máy nông nghiệp (bao gồm cả cơ khí bảo quản chế biến, cơ khí lâm nghiệp, thuỷ sản) Gồm các nội dung chính như: Công nghệ và kỹ thuật chế tạo máy nông nghiệp nói chung Máy kéo; Máy làm đất và công cụ làm đất ; Máy nông nghiệp khác như: bón phân, gieo hạt; chăm sóc cây trồng; Máy gặt đập, máy thu hoạch 19
  20. Máy chế biến nông sản; công nghệ sau thu hoạch Máy và thiết bị dùng trong chăn nuôi Kỹ thuật cơ khí lâm nghiệp (như máy cưa ; máy chế biến gỗ, ) Kỹ thuật cơ khí thuỷ sản (Kỹ thuật đóng thuyền xếp sang mục 20311 – Kỹ thuật đóng thuyền. Vấn đề đóng tàu biển và kỹ thuật hàng hải, xếp vào mục 20706 – Kỹ thuật hàng hải đóng tàu biển) Những kỹ thuật cơ khí nông nghiệp khác. 20306 Kỹ thuật cơ khí và chế tạo máy thuỷ lợi Gồm các nội dung chính như: Kỹ thuật cơ khí, chế tạo máy bơm nước; Kỹ thuật cơ khí thiết bị công trình thuỷ lợi (cửa đập, cửa cống, van, máy nâng, v.v ) Kỹ thuật cơ khí thuỷ lợi khác. 20307 Kỹ thuật cơ khí và chế tạo ôtô và giao thông (Những nội dung cơ khí giao thông, vận tải bằng hàng không, đường thủy xếp sang mục tương ứng) Gồm các nội dung chính như: Vật liệu cấu trúc trong chế tạo ôtô Công nghệ chế tạo ôtô nói chung Kỹ thuật cơ khí và sản xuất ôtô con; Kỹ thuật cơ khí và sản xuất ôtô vận tải, xe kéo, rơmooc; Kỹ thuật cơ khí và sản xuất ôtô buýt; Kỹ thuật cơ khí và sản xuất ôtô điện Kỹ thuật sản xuất ôtô chuyên dụng; Cụm chi tiết, cụm máy và thiết bị ôtô Phương tiện giao thông vận tải có ray (tàu hỏa, tàu điện ; ) Kỹ thuật cơ khí và chế tạo thiết bị phục vụ giao thông, vận tải 20308 Kỹ thuật và công nghệ hàng không, vũ trụ Gồm các nội dung chính như: Khí động học hàng không; Khí động học bay; Kết cấu các hệ thống máy móc hàng không, thiết bị bay; Chế tạo, sản xuất máy bay và thiết bị bay; Vận hành máy bay; Hoạt động của máy bay; Hệ thống kiểm soát bay; Hệ thống điện hàng không; điện tử hàng không; Công nghệ vệ tinh; tầu vũ trụ; Tên lửa; Khí động học tên lửa; Kết cấu tên lửa, Thiết bị vũ trụ Các hệ thống trên thiết bị bay và tên lửa Hệ thống phương tiện huấn luyện hàng không và vũ trụ. Những kỹ thuật hàng không, vũ trụ khác. 20309 Kỹ thuật và công nghệ âm thanh Gồm các nội dung chính như: Kỹ thuật tạo âm, ghi âm Kỹ thuật âm thanh điện tử Thiết bị xử lý, trộn âm thanh Kỹ thuật phòng thu thanh Các kỹ thuật âm thanh khác 20310 Kỹ thuật cơ khí và chế tạo máy xây dựng Gồm các nội dung chính như: 20
  21. Công nghệ chế tạo máy xây dựng và máy làm đường Máy làm đất; máy xúc ; máy đào ; máy ủi ; máy khoan, Máy tạo kết cấu lớp mắt đường, công trình (máy đầm đất, máy rải nhựa Máy trộn bê tông Thiết bị thi công xây dựng Thiết bị sản xuất vật liệu xây dựng 20311 Kỹ thuật cơ khí tàu thuyền (Vấn đề đóng tàu biển và kỹ thuật hàng hải, xếp vào mục 20706 – Kỹ thuật hàng hải đóng tàu biển) Vật liệu đóng tàu Kỹ thuật cơ khí áp dụng trong đóng tàu Hệ thống cơ khí trên tàu thuyền Hệ thống năng lượng trên tàu 20312 Kỹ thuật cơ khí và chế tạo thiết bị khai khoáng Gồm các nội dung chính như: Cơ khí và thiết bị khai mỏ Cơ khí và thiết bị khai thác dầu khí 20313 Kỹ thuật cơ khí và chế tạo thiết bị năng lượng (Công nghệ và thiêt bị liên quan đến năng lượng nguyên tử và hạt nhân xếp sang 20314 – Kỹ thuật và công nghệ liên quan đến hạt nhân) Gồm các nội dung chính như: Cơ khí và chế tạo thiết bị nhà máy nhiệt điện Cơ khí và thiết bị nhà máy thuỷ điện Cơ khí và chế tạo thiết bị năng lượng tái tạo và mới (năng lượng mặt trờ, năng lượng gió, năng lượng thủy triều , Cơ khí và thiết bị biến đổi trực tiếp năng lượng (hóa năng thành điện năng ; nhiệt năng thành điện năng, ) 20314 Kỹ thuật và công nghệ liên quan đến hạt nhân (Vật lý hạt nhân xếp vào mục 10304) Gồm các nội dung chính như: Cơ khí và thiết bị nhà máy điện nguyên tử Nhiên liệu và nguyên liệu hạt nhân; Lò phản ứng hạt nhân; Lò phản ứng nhiệt hạch; Kỹ thuật sản xuất đồng vị phóng xạ; Sử dụng chất đồng vị phóng xạ và bức xạ ion hóa Công nghệ phóng xạ, bức xạ ion hóa; công nghệ phóng xạ phi ion hóa, Xử lý phóng xạ; xử lý nhiên liệu hạt nhân; xử lý chất thải hạt nhân; Sự cố hạt nhân ; Những vấn đề kỹ thuật hạt nhân khác. 20399 Kỹ thuật cơ khí, chế tạo máy khác 204 KỸ THUẬT HÓA HỌC 20401 Sản xuất hóa học công nghiệp nói chung (nhà máy, sản phẩm) Gồm các nội dung chính như: Thiết kế công nghiệp hoá học Các chất và sản phẩm vô cơ Các chất và sản phẩm hữu cơ 21
  22. Vật liệu phim ảnh Hợp chất cao phân tử thiên nhiên, tổng hợp Chất dẻo Phân bón Thuốc bảo vệ thực vật, sát trùng Vật liệu silicat, khoáng sàng Các hoá chất công nghiệp; chất phụ gia Các chất phản ứng thử hoá học và chất tinh khiết Hàng tiêu dùng hoá chất Chất nổ Nhiên liệu lỏng (xăng, dầu, ) Nhiên liệu rắn (cốc hoá than, khí hoá than, ) Các hoá chất khác 20402 Kỹ thuật quá trình hóa học nói chung Gồm các nội dung chính như: Các quá trình thuỷ động học Các quá trình nhiệt động học Các quá trình khuyếch tán Các quá trình cơ học Các quá trình hoá học Mô phỏng và kiểm soát quá trình hoá học Kỹ thuật các quá trình hoá học khác 20403 Kỹ thuật hoá dược Gồm các nội dung chính như: Chất vô cơ làm thuốc Chất chất hữu cơ tổng hợp làm thuốc Chất lấy từ nguyên liệu thực vật làm thuốc Chất lấy từ nguyên liệu động vật làm thuốc Các công nghệ tạo dạng thuốc; phân tích dược phẩm Các chất gây nghiện; chất kích thích; tiền chất 20404 Kỹ thuật hoá vô cơ Gồm các nội dung chính như: Công nghệ các chất và sản phẩm như : lưu huỳnh, nitơ và hợp chất nitơ ; Kali và hợp chất kali ; Natri và hợp chất natri ; Clo và hợp chất clo ; photpho và hợp chất photpho ; . Vật liệu vô cơ phát quang Chất xúc tác vô cơ Sản xuất phân bón vô cơ (phân đạm, phân lân, phân kali, ) 20405 Kỹ thuật hoá hữu cơ Gồm các nội dung chính như: Công nghệ và kỹ thuật tổng hợp chất mạch thẳng, hợp chất cơ mạch vòng ; hợp chất thơm ; hợp chất dị vòng ; hợp chất hữu cơ nhiều nguyên tố ; Công nghệ và kỹ thuật chế biến các chất cao phân tử tự nhiên (cao su tự nhiên, polysacharit, nhựa tự nhiên, ) Công nghệ và kỹ thuật chế biến các chất tổng hợp cao phân tử (các hợp chất mạch vòng, hợp chất thơm, các chất dị vòng; biến tính các chất cao phân tử Kỹ thuật hoá hữu cơ khác 20406 Kỹ thuật hoá dầu Gồm các nội dung chính như: Công nghệ và kỹ thuật sơ chế dầu mỏ 22
  23. Công nghệ và kỹ thuật chế biến dầu mỏ Công nghệ và kỹ thuật làm sạch dầu mỏ, tinh chế; khử parafin; Công nghệ và kỹ thuật chế biến khí đốt, khí đồng hành; Công nghệ và kỹ thuật chế biến các sản phẩm hoá dầu khác (mỡ, dầu môi trơn, parafin, bitum; ,,,) Công nghệ và kỹ thuật phân tích dầu mỏ, các sản phẩm dầu mỏ Những công nghệ và kỹ thuật hoá dầu khác 20499 Kỹ thuật hóa học khác 205 KỸ THUẬT VẬT LIỆU VÀ LUYỆN KIM 20501 Kỹ thuật nhiệt trong luyện kim Gồm các nội dung chính như: Lý thuyết các quá trình luyện kim Nhiệt công và kết cấu lò luyện kim, lo nung nhiên liệu; Thiết bị thu hồi nhiệt, buồng hoàn nhiệt, vòi phun và mỏ đốt; Nhiệt công và kết cấu lò luyện kim, lo nung bằng điện; Vật liệu chịu lửa trong luyện kim Những kỹ thuật nhiệt luyện khác 20502 Kỹ thuật và công nghệ sản xuất kim loại và hợp kim đen Gồm các nội dung chính như: Công nghệ và kỹ thuật sản xuất sắt thép bằng phương pháp trực tiếp Công nghệ và kỹ thuật sản xuất gang Công nghệ và kỹ thuật sản xuất hợp kim fero Công nghệ và kỹ thuật sản xuất thép Công nghệ sản xuất kim loại và hợp kim đen khác 20503 Kỹ thuật và công nghệ sản xuất kim loại và hợp kim màu Gồm các nội dung chính như: Quá trình công nghệ trong luyện kim màu; Công nghệ và kỹ thuật sản xuất kim loại màu nhẹ và hợp kim của chúng Công nghệ và kỹ thuật sản xuất kim loại màu nặng và hợp kim của chúng Công nghệ và kỹ thuật sản xuất kim loại quý và hợp kim của chúng Công nghệ và kỹ thuật sản xuất kim loại màu hiếm, kim loại đất hiếm và hợp kim của chúng Công nghệ và kỹ thuật sản xuất kim loại và hợp kim màu phóng xạ Công nghệ và kỹ thuật sản xuất kim loại và hợp kim màu từ nguyên liệu thứ sinh Công nghệ và kỹ thuật sản xuất kim loại và hợp kim màu khác 20504 Luyện kim bột Gồm các nội dung chính như: Quá trình công nghệ trong luyện kim bột Luyện kim bột sắt và hợp kim của nó Luyện kim bột kim loại màu và hợp kim của nó Những vấn đề luyện kim bột khác 20505 Cán kim loại; kéo kim loại; sản xuất sản phẩm kim loại; sản xuất ống kim loại, v.v Gồm các nội dung chính như: Lý thuyết cán, kéo kim loại Công nghệ và thiết bị trong ngành kéo, cán kim loại Kỹ thuật sản xuất phôi vuông, dẹt, 23
  24. Kỹ thuật cán định hình chuyên dụng kim loại Cán tấm kim loại đen ; Cán tấm và lá kim loại màu và hợp kim màu Kỹ thuật sản xuất phôi và dây kim loại màu, hợp kim Kỹ thuật sản xuất dây kim loại đen theo định cỡ và dây kim loại đen Kỹ thuật sản xuất dây kim loại theo định cỡ và dây kim loại màu Kỹ thuật sản xuất dây cáp thép và dây thép Kỹ thuật sản xuất lưới thép Kỹ thuật sản xuất ống thép không hàn Kỹ thuật sản xuất ống théo hàn Kỹ thuật sản xuất ống hàn vảy-cuốn Các vấn đề khác về cán kim loại; kéo kim loại; sản xuất sản phẩm kim loại; sản xuất ống kim loại, v.v 20506 Luyện các chất bán dẫn Gồm các nội dung chính như: Kỹ thuật sản xuất chất bán dẫn gecmani Kỹ thuật sản xuất chất silic bán dẫn Kỹ thuật sản xuất chất selen và telu bán dẫn Kỹ thuật sản xuất chất bán dẫn nguyên sinh Kỹ thuật sản xuất các hợp chất bán dẫn Những vấn đề khác về kỹ thuật sản xuất chất bán dẫn 20507 Vật liệu xây dựng Gồm các nội dung chính như: Công nghệ và kỹ thuật sản xuất vật liệu phi quặng và phi kim loại Công nghệ và kỹ thuật sản xuất sản phẩm đá thiên nhiên cho vật liệu xây dựng Công nghệ và kỹ thuật sản xuất chất kết dính khoáng cho xây dựng Công nghệ và kỹ thuật sản xuất hỗn hợp bê tông vữa xây dựng Công nghệ và kỹ thuật sản xuất bê tông, bê tông cốt thép Công nghệ và kỹ thuật kính xây dựng Công nghệ và kỹ thuật sản xuất vật liệu gốm xây dựng Công nghệ và kỹ thuật sản xuất vật liệu lợp mềm và cách thủy bằng chất kết dính hữu cơ; Công nghệ và kỹ thuật sản xuất bê tông atphan 20508 Vật liệu điện tử Gồm các nội dung chính như: Vật liệu bán dẫn Vật liệu điện môi Vật liệu từ và lưỡng từ Vật liệu tinh thể lỏng Vật liệu phát quang ; chất phát sáng nhập nháy Thạch anh. Vật liệu phủ chống phản xạ Vật liệu dẫn điện Vật liệu siêu dẫn Những vấn đề vật liệu điện tử khác 20509 Vật liệu kim loại Gồm các nội dung chính như: Kim loại học; Công nghệ vật liệu kim loại Tính chất, cấu trúc, độ bền, độ dẻo của kim loại 24
  25. Kim loại, hợp kim bột chịu nhiệt Kim loại đất hiếm Kim loại polime Thủy tinh kim loại Những vấn đề vật liệu kim loại khác 20510 Gốm Gồm các nội dung chính như: Kỹ thuật sản xuất gốm, sứ Kỹ thuật sản xuất thuỷ tinh Vật liệu silicát Các kỹ thuật gốm khác 20511 Màng mỏng, vật liệu sơn, vật liệu phủ Gồm các nội dung chính như: Kỹ thuật màng mỏng hoá học Vật liệu cao phân tử trong sản xuất vật liệu sơn, phủ Kỹ thtuật sản xuất sơn; men Kỹ thuật sản xuất vecni Kỹ thuật sản xuất sơn dầu Các chất sơn phủ bảo vệ khác 20512 Vật liệu composit (bao gồm cả plastic gia cường, gốm kim loại (cermet), các vật liệu sợi tổng hợp và tự nhiên phối hợp; ) Gồm các nội dung chính như: Công nghệ vật liệu composit Gốm kim loại (cermet) Công nghệ chất dẻo; chất dẻo gia cường Công nghệ sợi tổng hợp, chỉ hoá học 20513 Gỗ, giấy, bột giấy Gồm các nội dung chính như: Công nghệ chế gỗ bằng phương pháp hoá học Công nghệ sản xuất thuỷ phân Công nghệ nhựa-dầu thông Công nghệ sản xuất bột giấy và giấy, sản xuất xenlulô và sản phẩm từ giấy Công nghệ sản xuất sản phẩm ép khuôn từ giấy và xenlulô Các vấn đề khác về sản xuất giấy-xenlulô 20514 Vải, gồm cả sợi, màu và thuốc nhuộm tổng hợp Gồm các nội dung chính như: Công nghệ dệt, nhuộm Công nghệ dệt kim Công nghệ sản xuất chất tạo màu, thuốc nhuộm màu Các vấn đề vải, sợi vải khác 20515 Vật liệu tiên tiến Gồm các nội dung chính như: Vật liệu nhớ hình Siêu hợp kim Epitaxy Vật liệu quang tử Vật liệu tổng hợp Vật liệu thông minh 25
  26. Kỹ thuật vật liệu tiên tiến khác 20599 Kỹ thuật vật liệu và luyện kim khác (Vật liệu kích thước nano xếp vào mục 21001 - Vật liệu nano; Vật liệu sinh học xếp vào 20902 - Các sản phẩm sinh học) 206 KỸ THUẬT Y HỌC 20601 Kỹ thuật và thiết bị y học Gồm các nội dung chính như: Kỹ thuật lâm sàng Trang thiết bị y học Đồ dùng y tế bằng thủy tinh, gốm, sứ Đồ dùng y tế bằng chất dẻo Kỹ thuật y học (những vấn đề thiết kế, chế tạo, thử nghiệm các dụng cụ, máy móc y tế) ; Kính thuốc (kính đeo mắt và quang học kính đeo mắt) ; Dụng cụ tránh thai ; Công nghệ và thiết bị chăm sóc sức khoẻ, phục hồi chức năng Chụp ảnh y học Những kỹ thuật y học khác 20602 Kỹ thuật phân tích mẫu bệnh phẩm Gồm các nội dung chính như: Kỹ thuật phân tích hóa sinh trong y học Kỹ thuật vi sinh vật trong ý học Kỹ thuật mô học trong y học Kỹ thuật phân tích mẫu bệnh phẩm khác 20603 Kỹ thuật phân tích mẫu thuốc Gồm các nội dung chính như: Kỹ thuật hóa phân tích trong dược học 20604 Kỹ thuật chẩn đoán bệnh (Vật liệu sinh học được xếp vào mục 209- công nghệ sinh học công nghiệp) Gồm các nội dung chính như: Công nghệ và thiết bị ghi và tạo tin hiệu trong y học Công nghệ và thiết bị đo lường trong y học Công nghệ và thiết bị quang học trong y học Công nhệ và thiết bị âm điện học; siêu âm Bộ kit chẩn đoán Kỹ thuật chẩn đoán bệnh khác 20699 Kỹ thuật y học khác 207 KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG 20701 Kỹ thuật môi trường và địa chất, địa kỹ thuật (Các vấn đề khoa học môi trường, xếp vào mục 10509) Gồm các nội dung chính như: Công nghệ quản lý và xử lý chất thải (rắn, lỏng, khí) Công nghệ sản xuất sạch, tái chế Công nghệ phục hồi và tái tạo môi trường Công nghệ phân tích chu trình sống Công nghệ quan trắc môi trường, kiểm soát và xử lý ô nhiễm (đất, lòng đất; 26
  27. nước mặt, nước ngầm ; không khí ; biển và đại dương) Công nghệ và kỹ thuật phòng ngừa thảm họa, thiên tai (động đất, bão, lũ, sóng thần, v.v ) ; sự cố môi trường ; 20702 Kỹ thuật dầu khí (dầu mỏ, khí đốt) (Chế biến dầu khí xếp vào mục 20405) Gồm các nội dung chính như: Khoan thăm dò và kết thúc giếng khoan thăm dò Khai thác dầu mỏ và khí đốt ngưng tụ ; Khai thác dầu mỏ và khí đốt ngoài khơi và trên thềm lục địa Vận hành và sửa chữa giếng khoan dầu mỏ, khí đốt Tập trung, gia công sơ bộ, vận chuyển và bảo quản dầu mỏ tại nơi khai thác 20703 Kỹ thuật năng lượng và nhiên liệu không phải dầu khí Gồm các nội dung chính như: Công nghệ và kỹ thuật năng lượng mặt trời; Công nghệ và kỹ thuật năng lượng gió; Công nghệ và kỹ thuật năng lượng sinh khối; Công nghệ và kỹ thuật năng lượng địa nhiệt; Tiết kiệm năng lượng 20704 Viễn thám Gồm các nội dung chính như: Công nghệ và kỹ thuật thu thập dữ liệu viễn thám (chụp ảnh vệ tinh, ảnh hàng không, ) Xử lý dữ liệu viễn thám Ứng dụng viễn thám trong trắc địa Phầm mềm viễn thám 20705 Khai thác mỏ và xử lý khoáng chất (Khai thác dầu mỏ và khí đốt xếp vào mục 20702-Kỹ thuật dầu khí) Gồm các nội dung chính như: Công nghệ và kỹ thuật khai thác khoáng sàng khoáng sản rắn Khai thác quạng kim loại đen ; Khai thác quặng và sa khoáng kim loại màu Khai thác than và đá phiến cháy Khai thác than bùn Khai thác vật liệu xây dựng, làm đường, vật liệu chịu lửa, nguyên vật liệu thủy tinh, Khai thác đá quý Tuyển khoáng Những vấn đề khác của khai thác mỏ 20706 Kỹ thuật hàng hải, đóng tàu biển (Kỹ thuật cơ khí tàu thuyền xếp vào 20311) Gồm các nội dung chính như: Nhà máy, xưởng đóng tàu biển Công nghệ và kỹ thuật thiết kế, chế tạo tàu chở dầu khí ; Tàu biển chở khách, phà; Tàu ngầm; tàu cao tốc ; tàu đánh cá, v.v Nhà máy, xưởng sửa chữa tàu biển 20707 Kỹ thuật đại dương Gồm các nội dung chính như: Công nghệ và kỹ thuật nghiên cứu đáy biển và đại dương Công nghệ và kỹ thuật thiết kế, xây dựng các hệ thống ngoài khơi và đại 27
  28. dương Thủy động lực biển và đại dương 20708 Kỹ thuật bờ biển Gồm các nội dung chính như: Kỹ thuật công trình ven biển và gần bờ Kỹ thuật quản lý bờ biển; 20799 Kỹ thuật môi trường khác 208 CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG 20801 Công nghệ sinh học môi trường nói chung Phát triển, sử dụng và điều tiết các quá trình sinh học trong cải tạo và phát triển môi trường ; Sử dụng sinh vật để tạo ra năng lượng tái tạo ; Phát triển bền vững bằng công nghệ sinh học 20802 Xử lý môi trường bằng phương pháp sinh học; các công nghệ sinh học chẩn đoán (chip ADN và thiết bị cảm biến sinh học) Xử lý chất thải bằng phương pháp sinh học Phân hủy sinh học; cải thiện môi trường bằng sinh học Các cảm biến sinh học trong quản lý và bảo vệ môi trường 20803 Đạo đức học trong công nghệ sinh học môi trường 20899 Công nghệ sinh học môi trường khác 209 CÔNG NGHỆ SINH HỌC CÔNG NGHIỆP 20901 Các công nghệ xử lý sinh học (các quá trình công nghiệp dựa vào các tác nhân sinh học để vận hành quy trình), xúc tác sinh học; lên men Gồm các nội dung chính như: Các quá trình và thiết bị công nghệ sinh học Sản xuất axit amin bằng công nghệ sinh học Sản xuất kháng sinh bằng công nghê sinh học Sản xuất peptid bằng công nghệ sinh học Sản xuất chế phẩm enzym bằng công nghệ sinh học Sản xuất axit hữu cơ bằng công nghệ sinh học Enzym học kỹ thuật; Cố định enzym Công nghiệp lên men 20902 Các công nghệ sản phẩm sinh học (các sản phẩm được chế tạo sử dụng vật liệu sinh học làm nguyên liệu), vật liệu sinh học, chất dẻo sinh học, nhiên liệu sinh học, các hóa chất được chiết tách từ sinh học, các vật liệu mới có nguồn gốc sinh học. Gồm các nội dung chính như: Các protein tái tổ hợp (Chất tương tự Insulin, hoocmon phát triển ; ) Kháng thể Các sản phẩm từ sinh vật cấy chuyển gen Vật liệu sinh học Chất dẻo sinh học Nhiên liệu sinh học 28
  29. 20999 Công nghệ sinh học công nghiệp khác 210 CÔNG NGHỆ NANO 21001 Các vật liệu nano (sản xuất và các tính chất) Gồm các nội dung chính như: Cấu trúc nano Fullerenes Tinh thể nano; Hạt nano (nanoparticles) ống nano cacbon (Carbon nanotube) An toàn của sản xuất vật liệu nano Các vấn đề vật liệu nano khác 21002 Các quy trình nano (các ứng dụng ở cấp nano). (Vật liệu sinh học kích thước không phải nano được xếp vào 209) Gồm các nội dung chính như: Ứng dụng cấp nano Công nghệ điện tử phân tử (Molecular electronics) Công nghệ nano phân tử Quá trình tự lắp ghép phân tử (Molecular self-assembly) Các quá trình và ứng dụng nano khác 21099 Công nghệ nano khác 211 KỸ THUẬT THỰC PHẨM VÀ ĐỒ UỐNG 21101 Kỹ thuật thực phẩm Gồm các nội dung chính như: Nguyên liệu thực vật và vật liệu phụ Quá trình và thiết bị sản xuất thực phẩm Công nghệ và kỹ thuật chế biến hạt (Xay xát gạo ; Xay bột ; sản xuất thực phẩm dạng hạt, ) Công nghệ và kỹ thuật bánh, kẹo, Công nghệ và kỹ thuật tinh bột Công nghệ và kỹ thuật đường (ăn) Công nghệ và kỹ thuật đồ gia vị Công nghệ và kỹ thuật thịt và chế biến gia cầm Công nghệ và kỹ thuật bơ, sữa, sản phẩm từ sữa Công nghệ và kỹ thuật đồ hộp, rau quả và thực phẩm cô đặc Kỹ thuật thực phẩm khác 21102 Kỹ thuật đồ uống Gồm các nội dung chính như: Công nghệ và kỹ thuật rượu, bia, nước giải khát có cồn Công nghệ và kỹ thuật đồ uống không chứa cồn Công nghệ và kỹ thuật đồ uống khác 21199 Kỹ thuật thực phẩm và đồ uống khác 299 KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ KHÁC 29
  30. 3 KHOA HỌC Y, DƯỢC 301 Y HỌC CƠ SỞ 30101 Giải phẫu học và hình thái học (Giải phẫu và hình thái động vật, thực vật xếp vào 106 – Sinh học) Gồm các nội dung chính như: Giải phẫu người; Giải phẫu bệnh; Hình thái học người; Hình thái phát sinh Những nội dung giải phẫu và y học hình thái khác. 30102 Di truyền học người Gồm các nội dung chính như: Y sinh học di truyền; Đột biến; Phát sinh đột biến ở người; Di truyền học phát triển người Di truyền các tính trạng ở người; Bệnh nhiễm sắc thể và dị thường nhiễm sắc thể ở người; Các nội dung di truyền học người khác. 30103 Miễn dịch học Gồm các nội dung chính như: Dị ứng học; Kháng nguyên; Kháng thể Miễn dịch học tế bào; Miễn dịch học thể dịch và hóa miễn dịch; Miễn dịch học cấy ghép tạng, mô; Miễn dịch học khối u; Tự miễn dịch; Suy giảm miễn dịch, thiếu miễn dịch; AIDS; Miễn dịch học các bệnh mô liên kết; Các vấn đề miễn dịch học khác. 30104 Thần kinh học (bao gồm cả Tâm sinh lý học) Gồm các nội dung chính như: Hệ thần kinh trung ương; Hệ thần kinh ngoại biên; Hệ thần kinh tế bào; Hệ giác quan; Tâm sinh lý học; Hệ thần kinh thực vật (Hệ thần kinh phó giao cảm); Sinh lý tâm thần; Các vấn đề thần kinh học khác. 30105 Sinh lý học y học Gồm các nội dung chính như: Sinh lý học hệ thống và cơ quan; Sinh lý học sinh sản; Sinh lý học lứa tuổi; Sinh lý bệnh học; Các vấn đề sinh lý học y học khác. 30106 Mô học 30
  31. Gồm các nội dung chính như: Mô học y học Tế bào học y học; Sinh lý học tế bào; Mô phôi thai học; Những vấn đề mô học y học khác. 30107 Hóa học lâm sàng và sinh hóa y học Gồm các nội dung chính như: Hóa học lâm sàng; Hoá phân tích lâm sàng; Hoá sinh y học Lipit; Cacbonhyđrat; Axit nucleic; Protein và peptit; Phospholipit; Các vấn đề hoá học lâm sàng và hóa sinh y học khác. 30108 Vi sinh vật học y học Gồm các nội dung chính như: Vi khuẩn học y học; Virut học y học; Tác nhân truyền nhiễm; Nấm học y học; Ký sinh trùng học y học; Các vấn đề vi sinh học y học khác. 30109 Bệnh học Gồm các nội dung chính như: Bệnh học nói chung; Nguyên nhân gây bệnh; Phát sinh bệnh; Những vấn bệnh học khác; 30199 Y học cơ sở khác 302 Y HỌC LÂM SÀNG 30201 Nam học Gồm các nội dung chính như: Hệ sinh dục nam; Sự phát triển tinh trùng; Rối loạn sinh dục nam giới; Vô sinh nam; U xơ tiền liệt tuyến; Các vấn đề nam học khác. 30202 Sản khoa và phụ khoa Gồm các nội dung chính như: Hệ sinh dục nữ; Phụ khoa; Sản khoa; Vấn đề mang thai; Vô sinh nữ; Hỗ trợ sinh sản; Các vấn đề sản khoa và phụ khoa khác. 31
  32. 30203 Nhi khoa Gồm các nội dung chính như: Nhi khoa - Sơ sinh; Nhi khoa - Tiêu hoá; Nhi khoa - Hô hấp; Nhi khoa - Tim mạch; Nhi khoa - Thần kinh; Nhi khoa - Tâm thần; Nhi khoa - Huyết học; Nhi khoa - Thận, tiết niệu; Nhi khoa - Nội tiết, chuyển hoá; Nhi khoa - Chấn thương, chỉnh hình; Nhi khoa - Gan mật; Nhi khoa - Hồi sức; Nhi khoa - Bỏng; Các vấn đề nhi khoa khác. 30204 Hệ tim mạch Gồm các nội dung chính như: Hệ tuần hoàn Tim; Nhồi máu cơ tim; Đột quỵ Huyết áp; Hệ mạch máu; Những nội dung tim mạch khác 30205 Bệnh hệ mạch ngoại biên Gồm các nội dung chính như: Hệ bạch huyết, ; Lách; Các vấn đề của hệ mạch ngoại biên khác 30206 Huyết học và truyền máu Gồm các nội dung chính như: Tế bào máu; Đại thực bào; Công thức máu; Đông máu; Huyết tương; Tế bào tuỷ xương; Truyền máu; Bệnh thiếu máu; Thalassemia Các vấn đề khác. 30207 Hệ hô hấp và các bệnh liên quan Gồm các nội dung chính như: Hệ hô hấp; Phổi; Phế quản; Bệnh phổi; Bệnh Lao; Các vấn đề hệ hô hấp khác. 30208 Điều trị tích cực và hồi sức cấp cứu Gồm các nội dung chính như: Hồi sức cấp cứu; 32
  33. Điều trị tích cực; Các nội dung điều trị tích cực và hồi sức cấp cứu khác. 30209 Gây mê Gồm các nội dung chính như: Kỹ thuật gây mê Chất gây mê Thiết bị gây mê, gây tê Gây tê Gây mê, gây tê bằng châm cứu 30210 Chấn thương, Chỉnh hình Gồm các nội dung chính như: Chấn thương; Chỉnh hình; Các vấn đề chấn thương, chỉnh hình, phẫu thuật tạo hình khác. 30211 Ngoại khoa (Phẫu thuật) Gồm các nội dung chính như: Ngoại khoa - Tiêu hoá; Ngoại khoa - Hô hấp, lồng ngực; Ngoại khoa - Tim mạch; Ngoại khoa - Thần kinh; Ngoại khoa - Thận, tiết niệu; Ngoại khoa - Nội tiết, chuyển hoá; Ngoại khoa - thần kinh và sọ não; Ngoại khoa - Gan mật; Ngoại khoa - Nhi; Ngoại khoa - Hậu môn; Các vấn đề ngoại khoa khác. 30212 Y học hạt nhân và phóng xạ; chụp ảnh y học Gồm các nội dung chính như: Y học hạt nhân và phóng xạ; Rơngen học; Chụp ảnh y học; Các vấn đề y học hạt nhân, phóng xạ và chụp ảnh y học khác. 30213 Ghép mô, tạng Gồm các nội dung chính như: Ghép tim; Ghép thận; Ghép gan; Ghép cơ quan khác 30214 Nha khoa và phẫu thuật miệng Gồm các nội dung chính như: Phẫu thuật răng miệng; Trồng răng, Giá đỡ răng; Công nghệ nha khoa; Điều trị răng; Các vấn đề nha khoa khác. 30215 Da liễu, Hoa liễu Gồm các nội dung chính như: Khoa học về bệnh ngoài da; 33
  34. Bệnh hoa liễu; Các vấn đề da liễu, hoa liễu khác. 30216 Dị ứng Gồm các nội dung chính như: Dị nguyên; Điều trị dị ứng; Những vấn đề dị ứng khác 30217 Bệnh về khớp Gồm các nội dung chính như: Thoái hoá xương khớp; Bệnh thấp khớp; Điều trị bệnh xương khớp; Những vấn đề khớp khác 30218 Nội tiết và chuyển hoá (bao gồm cả đái tháo đường, rối loạn hoocmon) Gồm các nội dung chính như: Nội tiết; Hoocmôn; Rối loạn trao đổi chất; Đái tháo đường (Diabetics); Các vấn đề nội tiết và chuyển hoá, hoocmon khác. 30219 Tiêu hoá và gan mật học Gồm các nội dung chính như: Dạ dày, đường ruột - Nội khoa; Gan, Mật - Nội khoa; Các vấn đề tiêu hoá, gan, mật khác. 30220 Niệu học và thận học Gồm các nội dung chính như: Thận - nội khoa; Tiết niệu, bàng quang - nội khoa; Các vấn đề tiết niệu, bàng quang, thận khác. 30221 Ung thư học và phát sinh ung thư Gồm các nội dung chính như: Phát sinh ung thư; U lành tính U ác tính; Điều trị ung thư; 30222 Nhãn khoa. Bệnh mắt Gồm các nội dung chính như: Bệnh cận thị; viễn thị; loạn thị Bệnh liên quan đến thuỷ tinh thể 30223 Tai mũi họng Gồm các nội dung chính như: Thính học; Mũi họng; Tai mũi họng khác. 30224 Tâm thần học Gồm các nội dung chính như: Bệnh học tâm thần Bệnh tâm thần (Rối loạn tâm thần thực tổn; Rối loạn tâm thần nội sinh; Rối 34
  35. loạn tâm thần do Stress; Rối loạn hành vi; Trầm cảm, ) Tâm thần học cộng đồng Tâm thần học xã hội 30225 Thần kinh học lâm sàng Gồm các nội dung chính như: Động kinh Rối loạn thần kinh Phẫu thuật thần kinh 30226 Lão khoa, Bệnh người già Gồm các nội dung chính như: Tâm thần học lão khoa (mất trí nhớ; rối loại tâm thần khác). Tim mạch lão khoa (Cardiogeriatrics) Thận học và niệu học lã khoa (Geriatric nephrology) Nha khoa lão khoa (Geriatric dentistry) Phục hồ chức năng lão khoa (Geriatric Rehabilitation) Ung thư học lão khoa (Geriatric oncology) Hô hấp học lã khoa (Geriatric rheumatology) Thân kinh học lão khoa (Geriatric neurology) Chụp ảnh chẩn đoán lã khoa (Geriatric diagnostic imaging) Da liễu lão khoa (Geriatrics dermatology) Trầm cảm lão khoa Y học cấp cứu lão khoa Lão khoa dự phòng Những vấn đề lão khoa khác 30227 Y học thẩm mỹ, Phẫu thuật thẩm mỹ Gồm các nội dung chính như: Phẫu thuật tạo hình; Phẫu thuật thẩm mỹ; Các vấn đề phẫu thuật tạo hình khác. 30228 Y học tổng hợp và nội khoa Chẩn đoán nội khoa Điều trị nội khoa (không phẫu thuật) 30229 Y học bổ trợ và kết hợp Gồm các nội dung chính như: Vật lý trị liệu, điều trị bệnh bằng phương pháp xoa bóp; Điều trị bệnh bằng phương pháp thiên nhiên; Các vấn đề y học bổ trợ và kết hợp khác 30230 Y học thể thao, thể dục Gồm các nội dung chính như: Phòng ngừa chấn thương Chẩn đoán và điều trị chấn thương Phục hồi chức năng Dinh dưỡng thể thao Sinh lý học thể thao Tâm lý học thể thao Những vấn đề y học thể thao khác 30231 Y học dân tộc; y học cổ truyền Gồm các nội dung chính như: Đông y và điều trị; 35
  36. Châm cứu; Các vấn đề y học dân tộc, y học cổ truyền khác. 30299 Y học lâm sàng khác 303 Y TẾ 30301 Khoa học về chăm sóc sức khoẻ và dịch vụ y tế (bao gồm cả quản trị bệnh viện, tài chính y tế, ) Gồm các nội dung chính như: Hệ thống thông tin y tế (bao gồm cả kiểm soát); Sức khỏe tâm thần; Y học dự phòng; Chăm sóc sức khoẻ ban đầu; Sức khoẻ cộng đồng trẻ em; Chăm sóc người tàn tật; Chăm sóc sức khoẻ người cao tuổi; Các dịch vụ y tế và cộng đồng; Quản lý chăm sóc sức khoẻ, quản lý bệnh viện; Tư vấn sức khoẻ; Các vấn đề y tế và các dịch vụ sức khoẻ khác. 30302 Chính sách và dịch vụ y tế Gồm các nội dung chính như: Chính sách Phục hồi chức năng; Các vấn đề chính sách và dịch vụ y tế khác. 30303 Điều dưỡng Gồm các nội dung chính như: Chăm sóc người lớn; Chăm sóc bà mẹ và trẻ sơ sinh; Chăm sóc người khuyết tật Phương pháp điều dưỡng tiên tiến 30304 Dinh dưỡng; Khoa học về ăn kiêng Gồm các nội dung chính như: Dinh dưỡng học lâm sàng Chuyển hoá dinh dưỡng Thực phẩm và tác động lên con người; Chất dinh dưỡng; Những rối loạn dinh dưỡng; Suy dinh dưỡng; Bệnh béo phì Ăn kiêng 30305 Y tế môi trường và công cộng Gồm các nội dung chính như: Những vấn đề vệ sinh môi trường; vệ sinh công cộng; Vệ sinh phòng dịch Tiêm chủng; Tiêm chủng mở rộng; Những vấn đề y tế môi trường và công công cộng khác. 30306 Y học nhiệt đới Gồm các nội dung chính như: Các bệnh liên quan đến nhiệt đới; Phòng bệnh nhiệt đới; Điều trị các bệnh nhiệt đới. Những vấn đề bệnh nhiệt đới khác. 36
  37. 30307 Ký sinh trùng học Gồm các nội dung chính như: Ký sinh trùng học nói chung Ký sinh trùng đường tiêu hóa; Ký sinh trùng khác; 30308 Bệnh truyền nhiễm Gồm các nội dung chính như: Các bệnh truyền nhiễm đường tiêu hóa Các bệnh truyền nhiễm đường hô hấp Các bệnh truyền nhiễm đường máu; Những vấn đề bệnh truyền nhiễm khác. 30309 Dịch tễ học Gồm các nội dung chính như: Vệ sinh học đại cương; Vệ sinh thực phẩm; Các vấn đề dịch tễ học khác. 30310 Sức khoẻ nghề nghiệp; tâm lý ung thư học, Hiệu quả chính sách và xã hội của nghiên cứu y sinh học Gồm các nội dung chính như: An toàn và sức khoẻ nghề nghiệp và môi trường; Vệ sinh lao động và bệnh nghề nghiệp; Tâm lý ung thư học; Khía cạnh xã hội của nghiên cứu y sinh học; Những vấn đề sức khoẻ nghề nghiệp, tâm lý ung thư học khác. 30312 Sức khoẻ sinh sản Gồm các nội dung chính như: Hệ thống các cơ quan sinh dục; Chức năng tình dục Chức năng sinh sản; hiếm, muộn; vô sinh Kế hoạch hoá gia đình; Biện pháp tránh thai; Sức khoẻ sinh sản vị thành niên 30313 Đạo đức học trong y học Gồm các nội dung chính như: Y đức Sự đồng ý có thông tin (informed consent) Bí mật cá nhân trong y tế Sự chết không đau đớn (Euthanasia) Những nội dung khác của đạo đức trong y học 30314 Lạm dụng thuốc; Nghiện và cai nghiện. Gồm các nội dung chính như: Lạm dụng thuốc Chất gây nghiện; ma tuý Nghiện và cai nghiện (rượu, ma tuý, ) 30399 Các vấn đề y tế khác 304 DƯỢC HỌC 30401 Dược lý học 37
  38. Gồm các nội dung chính như: Tác động của thuốc; Dược động học (tác động của thuốc đối với cơ thể) (Pharmacodynamics); Dược động lực học (Pharmacokinetics) (hấp thu và đào thải thuốc) Những vấn đề dược lý khác 30402 Dược học lâm sàng và điều trị Gồm các nội dung chính như: Thuốc và sử dụng thuốc giảm sốt (Antipyretics) Thuốc và sử dụng thuốc giảm đau (Analgesics) Thuốc và sử dụng thuốc sốt rét (Anti-malarial drugs) Thuốc kháng sinh và sử dụng thuốc kháng sinh (Antibiotics) Thuốc sát trùng và sử dụng thuốc sát trùng(Antiseptics) Thuốc và sử dụng thuốc điều trị cho bệnh ở các hệ thống cơ quan (hệ thống và cơ quan tiêu hóa, hệ thống và cơ quan tuần hoàn (tim mạch), hệ thần kinh trung ương; mắt; hệ cơ - xương; tai - mũi - họng; nội tiết; cơ quan và hệ thống bài tiết; chống thụ thai; phụ khoa; da; nhiễm trùng; miễn dịch, dị ứng, dinh dưỡng, Những vấn đề dược học lâm sàng và điều trị khác 30403 Dược liệu học; Cây thuốc; Con thuốc; Thuốc Nam, thuốc dân tộc Gồm các nội dung chính như: Phát hiện, phân tích và tổng hợp dược liệu; Những nguồn dược liệu; Cây thuốc; Con thuốc; Thuốc Bắc; Thuốc Nam, thuốc dân tộc; Các vấn đề dược liệu khác. 30404 Hoá dược học Gồm các nội dung chính như: Hóa học các dược chất Thiết kế, tổng hợp và điều chế thuốc; Những vấn đề hóa dược khác. 30405 Kiểm nghiệm thuốc và Độc chất học (bao gồm cả độc chất học lâm sàng) Gồm các nội dung chính như: Phân tích nguyên liệu thuốc Phân tích thuốc Thử nghiệm thuốc Chất độc; nhiễm độc; quá liều Độc chất học lý thuyết Độc chất học chuyên khoa Độc chất học sinh thái Độc chất học môi trường Độc chất học pháp y Kìm hãm enzym Các vấn đề kiểm nghiệm và độc chất khác. 30499 Dược học khác 305 CÔNG NGHỆ SINH HỌC TRONG Y HỌC 30501 Công nghệ sinh học liên quan đến y học, y tế 38
  39. Những vấn đề chung về ứng dụng phương pháp công nghệ sinh học trong y học Công nghệ sản xuất kháng sinh, vacxin, v.v. bằng công nghệ sinh học; Công nghệ sinh học trong chẩn đoán bệnh; Chẩn đoán bệnh di truyền trước khi sinh; Tư vấn di truyền (genetic counceiling) Kháng thể 30502 Công nghệ sinh học liên quan đến thao tác với các tế bào, mô, cơ quan hay toàn bộ cơ thể (hỗ trợ sinh sản); công nghệ tế bào gốc Gồm các nội dung chính như: Thụ tinh trong ống nghiệm; Nghiên cứu tế bào gốc Nhân bản vô tính cơ quan nội tạng; Các vấn đề liên quan đến thao tác với các tế bào, mô và cơ quan nội tạng khác. 30503 Công nghệ liên quan đến xác định chức năng của ADN, protein, enzym và tác động của chúng tới việc phát bệnh; đảm bảo sức khỏe (bao gồm cả chẩn đoán gen, các can thiệp điều trị trên cơ sở gen (dược phẩm trên cơ sở gen (pharmacogenomics) các liệu pháp điều trị trên cở sở gen), Gồm các nội dung chính như: Công nghệ sinh học trong xác định chức năng của ADN, protein, enzym và tác động của chúng tới việc phát bệnh; Chẩn đoán gen; Điều trị trên cơ sở gen (genetherapy); Dược phẩm trên cơ sở nghiên cứu gen (Insulin, Interferon, v.v ); Các vấn đề công nghệ sinh học trong y học khác. 30504 Vật liệu sinh học liên quan đến cấy ghép trong y học, thiết bị, cảm biến y học) Gồm các nội dung chính như: Vật liệu sinh học thay thế khớp, gân; Vật liệu sinh học thay đĩa thế đĩa đệm; Vật liệu cấy răng; Mạch máu nhân tạo từ vật liệu sinh học; Van tim từ vật liệu sinh học; Da nhân tạo; Những vật liệu sinh học khác. 30505 Đạo đức học trong công nghệ sinh học y học Các vấn đề đạo đức liên quan đến nhân bản vô tính cơ quan, nội tạng Các vấn đề đạo đức liên quan đến xác nhận di truyền; tư vấn di truyền 30599 Công nghệ sinh học y học khác 399 KHOA HỌC Y, DƯỢC KHÁC 39901 Pháp y Bệnh học pháp y Khám nghiệm tử thi Công nghệ sinh học pháp y (phân tích ADN (DNA fingerprinting) 39902 Y học thảm hoạ Chăm sóc sức khoẻ trong thảm hoạ Y tế hành vi trong thảm hoạ 39
  40. Quy hoạch y tế khẩn cấp trong thảm hoạ 39903 Y học hàng không, vũ trụ Các vấn đề y học liên quan đến đội bay, hành khách Vấn đề sức khoẻ đội bay và hành khách; Các vấn đề y học liên quan đến các nhà du hành vũ trụ; vệ sinh, y tế trên tàu vũ trụ Các bệnh, rối loạn do tác động của điều kiện trên tàu vũ trụ lên nhà du hành vũ trụ 39904 Quân y; Y tế quốc phòng Tổ chức quân y; bệnh viễn dã chiến Các vấn đề y học liên quan đến quân đội, chiến sỹ, nhân viên quốc phòng Các vấn đề y học trong chiến trường và điều kiện chiến tranh Y học dự phòng trong điều kiện chiến tranh Chăm sóc sức khoẻ thương binh; cựu chiến binh; Phục hồi chức năng thương binh; cựu chiến binh; 39999 Y học, y tế và dược chưa xếp vào mục nào khác 40
  41. 4 KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP Các vân đề cơ khí nông nghiệp xếp vào mục 20305 – Kỹ thuật cơ khí và chế tạo máy nông nghiệp (bao gồm cả cơ khí bảo quản chế biến, cơ khí lâm nghiệp, thuỷ sản). Những vấn đề thuỷ lợi xếp vào mục tương ứng : Thuỷ văn và tài nguyên nước xếp vào 10513 (Thuỷ văn và tài nguyên nước); Xây dựng công trình thuỷ lợi xếp vào 20105 (Kỹ thuật thuỷ lợi); Cơ khí thuỷ lợi xếp vào 20306 (Kỹ thuật và công nghệ cơ khí thuỷ lợi); Kỹ thuật bờ biển xếp vào 20708 (Kỹ thuật bờ biển; 401 TRỒNG TRỌT 40101 Nông hoá Gồm các nội dung chính như: Dịch vụ nông hoá Phân bón (phân bón hữu cơ; phân bón vô cơ, ) Chất điều hoà sinh trưởng Cải tạo đất bằng hoá học Môi trường nhân tạo Các vấn đề khác của nông hoá 40102 Thổ nhưỡng học Gồm các nội dung chính như: Độ phì và sự thoái hoá đất; Địa lý học đất Vật lý học đất; Sinh học đất; Hoá học đất; Sói mòn Phục hồi đất Những vấn đề thổ nhưỡng học khác. 40103 Cây lương thực và cây thực phẩm Gồm các nội dung chính như: Sinh lý và hoá sinh cây lương thực và cây thực phẩm; Dinh dưỡng, chăm sóc cây lương thực và cây thực phẩm; Di truyền, chọn giống cây lương thực và cây thực phẩm; Bảo vệ thực vật với cây lương thực và cây thực phẩm; Hệ thống canh tác cây lương thực và cây thực phẩm; Trồng trọt cây lương thực và cây thực phẩm cụ thể (như lúa, ngô, cây ngũ cốc khác, đậu, đỗ; mía và cây có đường;). 40104 Cây rau, cây hoa và cây ăn quả Gồm các nội dung chính như: Sinh lý và hoá sinh cây rau, cây hoa và cây ăn quả; Dinh dưỡng, chăm sóc cây rau, cây hoa và cây ăn quả; Di truyền, chọn giống cây rau, cây hoa và cây ăn quả; Bảo vệ thực vật với cây rau, cây hoa và cây ăn quả; Nông học, hệ thống canh tác cây rau, cây hoa và cây ăn quả; Trồng trọt cây rau, cây hoa và cây ăn quả cụ thể (trồng rau, củ quả các loại; trồng cây có múi (cam chanh, bưởi, ); trồng cây ăn quả có một hạt (xoài, chôm chôm, nhãn, vải, ); trồng chè, cà phê, ca cao, ; trồng hoa, cây cảnh, ; cây hoa, cây cảnh, cây ăn quả khác). 41
  42. 40105 Cây công nghiệp và cây thuốc Gồm các nội dung chính như: Sinh lý và hoá sinh cây công nghiệp và cây thuốc; Dinh dưỡng, chăm sóc cây công nghiệp và cây thuốc; Di truyền, chọn giống cây công nghiệp và cây thuốc; Bảo vệ thực vật cây công nghiệp và cây thuốc; Nông học, hệ thống canh tác cây công nghiệp và cây thuốc; Trồng trọt cây công nghiệp (như cao su, cà phê, ca cao, thuốc lá, ;) và cây thuốc cụ thể (cây thanh hao hoa vàng, cây bạc hà, ). Những vấn đề trồng trọt cây công nghiệp và cây thuốc khác. 40106 Bảo vệ thực vật Gồm các nội dung chính như: Các vấn đề chung về bảo vệ thực vật Dự báo và tín hiệu sự xuất hiện sâu hại và bệnh hại cây trồng Tính miễn dịch của cây trồng đối với sâu, bệnh, ký sinh Sâu hại cây trồng và biện pháp phòng trị sâu Bệnh hại cây trồng và biện pháp phòng trị bệnh Cỏ dại và biện pháp phòng trị Những vấn đề bảo vệ thực vật khác 40107 Bảo quản và chế biến nông sản (Kỹ thuật cơ khí chế biến nông sản và công nghệ sau thu hoạch xếp vào mục 20305 - Kỹ thuật cơ khí và chế tạo máy nông nghiệp (bao gồm cả cơ khí bảo quản chế biến, cơ khí lâm nghiệp, thuỷ sản) Thu hoạch, sơ chế và bảo quản ngũ cốc Thu hoạch và sơ chế hạt và cây có dầu Thu hoạch và sơ chế rau, quả Thu hoạch và sơ chế các loại cây công nghiệp Thu hoạch và sơ chế cây làm thuốc Bảo quản nông sản sau thu hoạch 40199 Khoa học công nghệ trồng trọt khác 402 CHĂN NUÔI 40201 Sinh lý và hoá sinh động vật nuôi Gồm các nội dung chính như: Sinh lý động vật nuôi; Sinh hóa động vật nuôi; 40202 Di truyền và nhân giống động vật nuôi Gồm các nội dung chính như: Di truyền học động vật nuôi; Nhân giống vật nuôi; Sinh sản vật nuôi; Những vấn đề di truyền và nhân giống động vật nuôi khác. 40203 Thức ăn và dinh dưỡng cho động vật nuôi Gồm các nội dung chính như: Dinh dưỡng vật nuôi; Chuyển hoá dinh dưỡng Thức ăn chăn nuôi; Chất dinh dưỡng dùng trong chăn nuôi; Chất tăng trọng; 42
  43. 40204 Nuôi dưỡng động vật nuôi Gồm các nội dung chính như: Nuôi lợn; Nuôi gà và gia cầm; Nuôi thuỷ cầm; Nuôi đại gia súc, bò, trâu; Nuôi dê, ngựa, gia súc nhỏ; Nuôi động vật nuôi trong nhà (chó, mèo, ); Nuôi động vật hoang dã; Nuôi ong; Nuôi vật nuôi khác. 40205 Bảo vệ động vật nuôi Gồm các nội dung chính như: Phòng bệnh động vật nuôi; Vệ sinh động vật Các vấn đề bảo vệ động vật nuôi khác. 40206 Sinh trưởng và phát triển của động vật nuôi Gồm các nội dung chính như: Sinh trưởng và phát triển động vật nuôi nói chung; Sinh trưởng và phát triển của gia cầm; thuỷ cầm; Sinh trưởng và phát triển của lợn; Sinh trưởng và phát triển của đại gia súc, trâu, bò; Sinh trưởng và phát triển của gia súc nhỏ khác; Sinh trưởng và phát triển của động vật nuôi trong nhà; Sinh trưởng và phát triển của động vật nuôi hoang dã; Sinh trưởng và phát triển của vật nuôi khác. 40299 Khoa học công nghệ chăn nuôi khác 403 THÚ Y 40301 Y học thú y Gồm các nội dung chính như: Thần kinh học thú y; Thú y lâm sàng; Những vấn đề y học thú y khác. 40302 Gây mê và điều trị tích cực thú y Gồm các nội dung chính như: Gây mê cho động vật nuôi, động vật hoang dã; Điều trị động vật nuôi và động vật hoang dã. 40303 Dịch tễ học thú y Gồm các nội dung chính như: Các bệnh truyền nhiễm gia cầm; Các bệnh truyền nhiễm gia súc; Các bệnh truyền nhiễm vật nuôi trong nhà; Các vấn đề dịch tễ học thú y khác. 40304 Miễn dịch học thú y Gồm các nội dung chính như: Miễn dịch học thú ý; 43
  44. Dị ứng học thú y; Vacxin thú y; Những vấn đề miễn dịch thú y khác. 40305 Giải phẫu học và sinh lý học thú y Gồm các nội dung chính như: Giải phẫu học thú y; Sinh lý học thú y; Những vấn đề giải phẫu và sinh lý học thú y khác. 40306 Bệnh học thú y Gồm các nội dung chính như: Bệnh học học thú y; Giải phẫu bệnh thú y; Những vấn đề bệnh học thú y khác. 40307 Vi sinh vật học thú y (trừ vi rút học thú y) Gồm các nội dung chính như: Vi sinh vật học thú y; Tác nhân vi sinh vật gây bệnh độn vật; 40308 Ký sinh trùng học thú y Gồm các nội dung chính như: Ký sinh trùng đường ruột; Ký sinh trùng đường tuần hoàn; Ký sinh trùng ngoài da; Các vấn đề ký sinh trùng học thú y khác. 40309 Sinh học phóng xạ và chụp ảnh 40310 Vi rút học thú y Gồm các nội dung chính như: Các bệnh virut gia cầm (gà, chim, ); Các bệnh virut thuỷ cầm (vịt, ngan, ); Các bệnh virut ở Lợn; Các bệnh virut ở đại gia súc, trâu bò; Các bệnh virut ở gia súc khác. 40311 Phẫu thuật thú y 40312 Dược học thú ý Gồm các nội dung chính như: Dược lý học thú y; Dược học, Thuốc thú y; Độc học thú y; Các vấn đề dược học thú y khác. 40399 Khoa học công nghệ thú y khác 404 LÂM NGHIỆP (Cơ khí lâm nghiệp xếp vào 20305) 40401 Lâm sinh Gồm các nội dung chính như: Sinh học cây rừng, cây trồng lâm nghiệp; 44
  45. Di truyền học cây rừng; Những nội dung sinh học lâm nghiệp khác. 40402 Tài nguyên rừng Gồm các nội dung chính như: Điều tra đánh giá tài nguyên rừng; Những loại tài nguyên rừng cụ thể (gỗ, ) Rừng ngập mặn; Rừng nguyên sinh; Rừng trồng; Rừng tái sinh; Khai thác hợp lý tài nguyên rừng; Những vấn đề tài nguyên rừng khác; 40403 Quản lý và bảo vệ rừng Gồm các nội dung chính như: Quản lý rừng; Quy hoạch rừng; Kiểm lâm; Bảo vệ môi trường rừng; Bảo vệ thực vật trong lâm nghiệp. Những vấn đề quả lý và bảo vệ rừng khác. 40404 Sinh thái và môi trường rừng Gồm các nội dung chính như: Sinh thái rừng; Môi trường rừng; 40405 Giống cây rừng Gồm các nội dung chính như: Chọn giống cây rừng; Nhân giống cây rừng; Trồng rừng, tái sinh rừng; Bảo về giống cây rừng; Những vấn đề giống cây rừng khác. 40406 Nông lâm kết hợp Gồm các nội dung chính như: Hệ thống sử dụng đất lâm nghiệp; Trồng xen canh nông lâm sản; Làm vườn rừng; vườn đồi, Trang trại lâm nghiệp; Những vấn đề nông lâm kết hợp khác. 40407 Bảo quản và chế biến lâm sản 40499 Khoa học công nghệ lâm nghiệp khác 405 THUỶ SẢN 40501 Sinh lý và dinh dưỡng thuỷ sản Gồm các nội dung chính như: Sinh lý các loài thuỷ sản; Những vấn đề sinh lý và di truyền học thuỷ sản khác. 45
  46. 40502 Di truyền học và nhân giống thuỷ sản 40503 Bệnh học thuỷ sản Gồm các nội dung chính như: Bệnh ở thủy sản Tác nhân gây hại và gây bệnh thủy sản; Điều trị bệnh thuỷ sản; Những vấn đề bệnh thuỷ sản khác. 40504 Nuôi trồng thuỷ sản Gồm các nội dung chính như: Nuôi trồng thủy sản nói chung; Nuôi trồng thuỷ sản - cá; Nuôi trồng thuỷ sản - Tôm; Nuôi trồng thuỷ sản - cua, ghẹ, ; Nuôi trồng thuỷ sản - nhuyễn thể, ốc; Nuôi trồng thuỷ sản - rong, tảo; Nuôi trồng thuỷ sản - khác. 40505 Hệ sinh thái và đánh giá nguồn lợi thuỷ sản Gồm các nội dung chính như: Hệ sinh thái và nguồn lợi thuỷ sản vùng nước nội địa; Hệ sinh thái và đánh giá nguồn lợi thuỷ sản nước lợ, cửa sông; Hệ sinh thái và đánh giá nguồn lợi thuỷ sản nước mặn, biển, đại dương; Những vấn đề hệ sinh thái và nguồn lợi thuỷ sản khác. 40506 Quản lý và khai thác thuỷ sản Gồm các nội dung chính như: Quản lý nguồn lợi thủy sản; Đánh bắt thủy sản nội địa; Đánh bắt thủy sản gần bờ; Đánh bắt và khai thác thủy sản xa bờ; Bảo vệ nguồn lợi thủy sản; Những vấn đề Quản lý, đánh bắt và khai thác thủy sản khác. 40507 Bảo quản và chế biến thuỷ sản 40599 Khoa học công nghệ thuỷ sản khác 406 CÔNG NGHỆ SINH HỌC NÔNG NGHIỆP 40601 Công nghệ gen (cây trồng và động vật nuôi); nhân dòng vật nuôi; Gồm các nội dung chính như: Công nghệ biến đổi gen cây trồng; Công nghệ biến đổi gen vật nuôi; Nhân bản vô tính vật nuôi; Chọn giống nhờ công nghệ đánh dấu gen; Chẩn đoán bằng chip ADN và các thiết bị cảm biến sinh học để phát hiện bệnh sớm và chính xác); Công nghệ biến đổi gen khác. 40602 Các công nghệ tế bào trong nông nghiệp Gồm các nội dung chính như: 46
  47. Công nghệ cấy chuyển hợp tử 40603 Các công nghệ enzym và protein trong nông nghiệp Gồm các nội dung chính như: Công nghệ sản xuất chất bổ sung; tăng trọng sinh học. 40604 Các công nghệ vi sinh vật trong nông nghiệp Gồm các nội dung chính như: Công nghệ lên men sinh khối; Công nghệ sản xuất kháng sinh chăn nuôi; 40605 Đạo đức học trong công nghệ sinh học nông nghiệp 40699 Công nghệ sinh học trong nông nghiệp khác 499 KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP KHÁC 47
  48. 5 KHOA HỌC XÃ HỘI 501 TÂM LÝ HỌC 50101 Tâm lý học nói chung (bao gồm cả nghiên cứu quan hệ nguời - máy), Gồm các nội dung chính như: Tâm lý học nhận thức; Tâm lý học so sánh; Tâm lý học nhân cách; Tâm lý học phát triển; tâm lý học lứa tuổi; Tâm lý học xã hội; Tâm lý học định lượng; Nghiên cứu quan hệ nguời - máy Tâm lý học trong sử dụng công nghệ thông tin; trò chơi điện tử Những vấn đề tâm lý học khác. 50102 Tâm lý học chuyên ngành (bao gồm cả liệu pháp điều trị rối loạn tâm sinh lý và tinh thần trong học tập, ngôn ngữ, nghe, nhìn, nói ) Gồm các nội dung chính như: Tâm lý học sư phạm; Tâm lý học kinh tế; Tâm lý học lao động; Tâm lý học quản lý; Tâm lý học pháp luật; Tâm lý học tội phạm; Tâm lý học y học; Tâm lý học gia đình; Điều trị rối loạn tâm sinh lý và tinh thần trong học tập, ngôn ngữ, nghe, nhìn, Các vấn đề tâm lý học chuyên ngành khác. 50199 Tâm lý học khác 502 KINH TẾ VÀ KINH DOANH 50201 Kinh tế học; Trắc lượng kinh tế học; Quan hệ sản xuất kinh doanh Gồm các nội dung chính như: Kinh tế học; Kinh tế vi mô; Kinh tế vĩ mô; Chính sách tiền tệ; Trắc lượng kinh tế học; Mô hình kinh tế; tài khoản quốc gia; Khoa học kinh tế chuyên ngành (kinh tế công nghiệp, kinh tế nông nghiệp, kinh tế xây dựng, kinh tế thông tin, v.v ); Quan hệ sản xuất, kinh doanh; Những vấn đề kinh tế học, trắc lượng kinh tế học khác. 50202 Kinh doanh và quản lý Gồm các nội dung chính như: Khoa học quản lý (cung ứng; vấn đề ra quyết định; dự báo; lý thuyết trò chơi, quản lý sản xuất, Quản trị kinh doanh; Kế toán; 48
  49. Tài chính; Ngân hàng; Tiếp thị (Marketing); Bảo hiểm; Kiểm toán; Các vấn đề kinh doanh và quản lý khác. 50299 Kinh tế học và kinh doanh khác 503 KHOA HỌC GIÁO DỤC 50301 Khoa học giáo dục học nói chung, bao gồm cả đào tạo, sư phạm học, lý luận giáo dục, Gồm các nội dung chính như: Lý luận giáo dục nói chung; Sư phạm học; Đào tạo giáo viên; Hệ thống giáo dục; Giáo dục trước tuổi đến trường; Giáo dục phổ thông; Giáo dục đại học; Đào tạo sau đại học; Đào tạo liên tục; học tập suốt đời; Bồi dưỡng nghiệp vụ; Đào tạo nghề; Các vấn đề giáo dục và đào tạo chung khác. 50302 Giáo dục chuyên biệt (theo đối tượng, cho người khuyết tật, ) Gồm các nội dung chính như: Giáo dục trong các trường hợp đặc biệt; Giáo dục trong các trường chuyên biệt; Giáo dục cho người khuyết tật; chậm phát triển; Giáo dục chuyên biệt khác. 50399 Các vấn đề khoa học giáo dục khác 504 XÃ HỘI HỌC 50401 Xã hội học nói chung Gồm các nội dung chính như: Hệ thống và quá trình xã hội; Giai cấp; cộng đồng; nhóm xã hội; Công bằng xã hội; Phân tầng xã hội; Trật tự xã hội; Kiểm soát xã hội; Xã hội hoá; Nhập cư; định cư; Phương pháp nghiên cứu xã hội học; Những vấn đề xã hội học khác. 50402 Nhân khẩu học Gồm các nội dung chính như: Lịch sử và Quá trình phát triển dân số; Phân bố dân cư; dân số học địa lý; Di dân; Dân số đô thị; dân số nông thôn; 49
  50. Chính sách dân số; Gia đình; kế hoạch hoá gia đình; Thống kê dân số (điều tra dân số, dự báo dân số, ); Dân số thế giới, Các vấn đề dân số học khác. 50403 Nhân chủng học Gồm các nội dung chính như: Nhân chủng học sinh học; Nhân chủng xã hội - văn hoá; Nhân chủng học ngôn ngữ Các nền văn hoá cổ; Các vấn đề nhân chủng học khác. 50404 Dân tộc học Gồm các nội dung chính như: Lý thuyết chung về dân tộc học; Nghiên cứu các dân tộc Việt Nam Văn học dân gian; Nghệ thuật dân gian; Dân tộc học từng nước; từng vùng; Sắc tộc; Những vấn đề dân tộc học khác. 50405 Xã hội học chuyên đề; Khoa học về giới và phụ nữ; Các vấn đề xã hội Nghiên cứu gia đình và xã hội; Công tác xã hội Gồm các nội dung chính như: Xã hội học thuộc các lĩnh vực sinh hoạt xã hội; Xã hội học dân số; Xã hội học kinh tế; Xã hội học các lĩnh vực sản xuất vật chất, dịch vụ; Xã hội học gia đình; Khoa học về Giới; Phụ nữ học Công tác xã hội; Xã hội học nếp sống; Xã hội học ứng dụng; Những vấn đề xã hội học chuyên đề khác. 50499 Xã hội học khác 505 PHÁP LUẬT 50501 Luật học Gồm các nội dung chính như: Luật học nói chung; Nhà nước và pháp luật; Luật nhà nước (Hiến pháp); Các luật chuyên ngành (Luật hành chính; Luật dân sự; luật kinh tế, Luật hình sự, v.v.); Các vấn đề luật học khác. 50502 Tội phạm học Gồm các nội dung chính như: Lý thuyết tội phạm; Lệch lạc hành vi trẻ em; tội phạm trẻ em 50
  51. Tội phạm có tổ chức; Nguyên nhân và hậu quả tội phạm; Ngăn ngừa tội phạm; Hành vi tội phạm; Nạn nhân học; Những vấn đề tội phạm học khác. 50503 Hình phạt học (khoa học về hình phạt) Gồm các nội dung chính như: Giam giữ và nhà tù; Cải tạo; giáo dục phục hồi nhân phẩm; Tái hoà nhập cộng đồng; Những vấn đề hình phạt học khác. 50599 Các vấn để pháp luật khác 506 KHOA HỌC CHÍNH TRỊ 50601 Khoa học chính trị Gồm các nội dung chính như: Lý thuyết chính trị; Chính trị kinh tế học; Quan hệ quốc tế; Chính trị từng nước; Chính trị từng khu vực; Chính trị học so sánh; Toàn cầu hoá; Hội nhập; Nghiên cứu hòa bình; Nhân quyền; Những vấn đề chính trị học khác. 50602 Hành chính công và quản lý hành chính Gồm các nội dung chính như: Lý thuyết Hành chính công; Lịch sử hành chính công; Hệ thống hành chính; Vấn đề quan liêu; Quản lý nhà nước; Các vấn đề Hành chính công; quản lý hành chính khác. 50603 Lý thuyết tổ chức; Hệ thống chính trị; Đảng chính trị Gồm các nội dung chính như: Lý thuyết tổ chức; Hệ thống chính trị; Chính phủ; Quốc hội; Đảng Cộng sản Việt Nam; Lịch sử Đảng; Phong trào cộng sản; Phong trào công nhân quốc tế; Đảng cầm quyền; Đảng chính trị; Tổ chức phi chính phủ; Những vấn đề tổ chức; hệ thống chính trị; đảng chính trị khác 50699 Khoa học chính trị khác 507 ĐỊA LÝ KINH TẾ VÀ XÃ HỘI 50701 Khoa học môi trường - các khía cạnh xã hội; (Những khía cạnh địa lý tự nhiên xếp vào mục 105 (Các khoa học trái đất và môi trường liên quan), khía cạnh công nghệ của địa lý xếp vào mục 207 (Kỹ thuật môi trường )) 51
  52. Gồm các nội dung chính như: Xã hội học môi trường; Hành vi môi trường; Nhận thức môi trường; Chính trị môi trường; Địa lý môi trường; Những khía cạnh xã hội khác của khoa học môi trường. 50702 Địa lý kinh tế và văn hoá Gồm các nội dung chính như: Địa lý kinh tế thế giới; Hợp tác kinh tế quốc tế; Hội nhập kinh tế; Địa lý chính trị; Địa lý kinh tế từng nước; từng vùng; từng khu vực; Địa lý kinh tế từng ngành (nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ, giao thông ); Địa lý Internet; Các vấn đề địa lý kinh tế và xã hội khác. 50703 Nghiên cứu quy hoạch, phát triển đô thị Gồm các nội dung chính như: Nghiên cứu quy hoạch nói chung; Quy hoạch phát triển vùng; Quy hoạch đất đai; Quy hoạch sử dụng đất; Quy hoạch đô thị; Đô thị hoá; Quy hoạch không gian; Những vấn đề quy hoạch và phát triển đô thị khác. 50704 Quy hoạch giao thông và các khía cạnh xã hội của giao thông vận tải (Vấn đề kỹ thuật và công nghệ giao thông vận tải xếp vào mục 20104 (Kỹ thuật giao thông vận tải ) Gồm các nội dung chính như: Quy hoạch giao thông đường bộ; Quy hoạch giao thông đường sắt; Quy hoạch giao thông đường thuỷ; Quy hoạch giao thông đường không; An toàn giao thông; Xã hội học giao thông; Hành vi giao thông; Những khía cạnh xã hội khác của giao thông. 50799 Địa lý kinh tế và xã hội khác 508 THÔNG TIN ĐẠI CHÚNG VÀ TRUYỀN THÔNG 50801 Báo chí Gồm các nội dung chính như: Lý luận hoạt động báo chí; Lịch sử hoạt động báo chí; Công tác phóng viên; nghiệp vụ báo chí; Những vấn đề báo in; Những vấn đề báo điện tử; Những vấn đề báo chí khác. 52
  53. 50802 Thông tin học (Khoa học thông tin - các khía cạnh xã hội) (Khía cạnh về tin học và công nghệ thông tin xếp vào mục 10202- (Khoa học thông tin ) Gồm các nội dung chính như: Các quá trình thông tin; Hệ thống thông tin; Tổ chức hoạt động thông tin; Nguồn tin; Phát triển nguồn tin; Xử lý phân tích tổng hợp thông tin; Tìm tin; ngôn ngữ tìm tin; Dịch vụ thông tin; Người dùng tin; Nhu cầu tin; Yêu cầu tin; Tuyên truyền khoa học và công nghệ; Xã hội thông tin; Chính sách thông tin. Những vấn đề thông tin học khác 50803 Khoa học thư viện Gồm các nội dung chính như: Thư viện học; Lý luận công tác thư viện; Lịch sử hoạt động thư viện; Tổ chức và quản lý thư viện; Công tác bổ sung; phát triển nguồn tài liệu; Công tác bạn đọc; Dịch vụ thư viện; Thư mục học; Biên mục; Kinh tế học thư viện; Bảo quản tài liệu; Hợp tác quốc tế trong hoạt động thư viện; Hiệp hội thư viện, Các vấn đề khoa học thư viện khác. 50804 Thông tin đại chúng và truyền thông văn hoá - xã hội Gồm các nội dung chính như: Lịch sử và sự phát triển thông tin đại chúng; Các phương tiện thông tin đại chúng; ấn loát; Khoa học về sách; ấn phẩm in; công tác xuất bản; công tác phát hành; kinh tế xuất bản; Truyền hình; các khía cạnh xã hội của truyền hình; kinh tế truyền hình; Truyền thanh; khía cạnh xã hội của truyền thanh; kinh tế truyền thanh; Truyền thông văn hoá, xã hội. (Những khía cạnh kỹ thuật được xếp ở mục tương ứng khác) 50899 Thông tin đại chúng và truyền thông khác 599 KHOA HỌC XÃ HỘI KHÁC 53
  54. 6 KHOA HỌC NHÂN VĂN 601 LỊCH SỬ VÀ KHẢO CỔ HỌC 60101 Lịch sử Việt Nam Gồm các nội dung chính như: Lịch sử các thời kỳ của Việt Nam; Lịch sử cách mạng Việt Nam Các vấn đề lịch sử Việt Nam khác 60102 Lịch sử thế giới; Lịch sử từng nước, từng vùng; từng khu vực Gồm các nội dung chính như: Lịch sử xã hội nguyên thuỷ; Lịch sử cổ đại; Lịch sử trung đại; Lịch sử cận đại; Lịch sử hiện đại; Lịch sử từng nước; Lịch sử từng khu vực; Lịch sử từng quá trình, hoạt động, (Lịch sử quân sự; lịch sử kinh tế; lịch sử chính trị; lịch sử văn hoá, ); 60103 Khảo cổ học và tiền sử Gồm các nội dung chính như: Các vấn đề lý thuyết khảo cổ; Khảo cổ lịch sử; Khảo cổ dân tộc học; Khảo cổ nhân chủng học; Khảo cổ thực nghiệm; Khảo cổ trong Việt Nam; Khảo cổ trong từng nước; Các vấn đề thời tiền sử; Niên đại học; Các vấn đề khảo cổ khác. 60199 Các vấn đề lịch sử và khảo cổ học khác (Lịch sử khoa học và công nghệ xếp vào 603 (Triết học, đạo đức học và tôn giáo); Lịch sử của các khoa học chuyên ngành được xếp vào chuyên ngành tương ứng) Gồm các nội dung chính như: Công bố học; Gia phả học; Cổ thư học; Sử liệu học; Văn khắc học; Các vấn đề lịch sử khác. 602 NGÔN NGỮ HỌC VÀ VĂN HỌC 60201 Nghiên cứu chung về ngôn ngữ Gồm các nội dung chính như: Hình thành và phát triển ngôn ngữ; Ngôn ngữ và chữ viết; Ngôn ngữ học văn bản; 54
  55. Âm vị học; Các vấn đề về ngữ pháp; Hình thái học ngôn ngữ; Cú pháp học; Từ vựng học; Thành ngữ học; Tu từ học; Phương ngữ và địa lý ngôn ngữ; Từ điển học; Bách khoa toàn thư; Các vấn đề ngôn ngữ học khác. 60202 Nghiên cứu ngôn ngữ Việt Nam Gồm các nội dung chính như: Ngôn ngữ Việt Nam chính thức; Ngôn ngữ các dân tộc ít người khác; Những vấn đề ngôn ngữ Việt Nam khác 60203 Nghiên cứu ngôn ngữ khác Gồm các nội dung chính như: Ngôn ngữ Trung Quốc; Các ngôn ngữ Đông Bắc á khác (Tiếng Nhật Bản; Hàn Quốc); Ngôn ngữ Đông Nam á; Malai-Polinêxia; Ngôn ngữ Ấn Độ, Nam Á; Ngôn ngữ Ảrập; Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh, Mỹ, Ôxtralia, ) Ngôn ngữ Pháp; Ngôn ngữ Tây Ban Nha; Ngôn ngữ Nga Ngôn ngữ Slavơ khác (Bungary, Serbi,v.v ) Quốc tế ngữ Các ngôn ngữ khác. 60204 Lý luận văn học; Nghiên cứu văn học nói chung Gồm các nội dung chính như: Lý luận văn học; Lý luận và tâm lý sáng tác; Phong cách văn học và các xu hướng văn học; Lịch sử văn học; Dịch văn học; Văn bản luận; Sáng tác thơ ca dân gian; Các vấn đề lý luận và nghiên cứu văn học khác. 60205 Nghiên cứu văn học Việt Nam, văn học các dân tộc ít người của Việt Nam Gồm các nội dung chính như: Văn học Việt Nam nói chung; Văn học thời kỳ phong kiến; Văn học thời kỳ thuộc pháp; Văn học cách mạng các giai đoạn: trước 1945; Kháng chiến chống Pháp; Văn học cách mạng giai đoạn kháng chiến chống Mỹ; Văn học cách mạng sau 1975; Văn học các dân tộc ít người Việt Nam; Những vấn đề văn học Việt Nam khác. 55
  56. 60206 Nghiên cứu văn học từng dân tộc, từng nước, khu vực khác Gồm các nội dung chính như: Văn học Trung Quốc; Văn học Đông Bắc á (trừ Trung Quốc) Văn học Đông Nam á Văn học Ấn Độ; Văn học Nam Á; Văn học Ảrập; Văn học Tây Âu; Văn học Đông Âu; Văn học Nga; Văn học Bắc Mỹ Văn học Nam Mỹ; Văn học Ôxtralia; Văn học các nước, các vùng khác. 60207 Lý luận văn hoá; Nghiên cứu văn hoá nói chung Gồm các nội dung chính như: Lý luận văn hoá; Lịch sử văn hoá; Chính sách văn hoá; Văn hoá và nhân cách; Văn hoá truyền thống; Bản sắc văn hoá Văn hoá và thông tin đại chúng; Quản lý văn hoá; Kinh tế văn hoá; Hợp tác quốc tế trong hoạt động văn hoá Các vấn đề lý luận và nghiên cứu văn hoá khác 60208 Nghiên cứu văn hóa Việt Nam, văn hoá các dân tộc ít người Việt Nam Gồm các nội dung chính như: Văn hoá Việt Nam; Văn hoá các dân tộc ít người 60209 Các nghiên cứu văn hóa từng dân tộc, từng nước, khu vực khác Gồm các nội dung chính như: Văn hoá Trung Quốc; Văn hoá Đông Bắc Á Văn hoá Đông Nam Á Văn hoá Ấn Độ Văn hoá Nam Á Văn hoá Trung Đông Văn hoá Tây Âu Văn hoá Đông Âu Văn hoá Nga; Văn hoá Bắc Mỹ Văn hoá Nam Mỹ; Văn hoá Ôxtralia; Văn hoá các nước, các vùng khác. 60210 Ngôn ngữ học ứng dụng Gồm các nội dung chính như: Ngôn ngữ nhân tạo; Ngôn ngữ thông tin; Ngôn ngữ hình thức hoá; Xử lý tự động văn bản; dịch tự động; Ngôn ngữ học xã hội; 56
  57. Ngôn ngữ học lịch sử; Ngôn ngũ học đối chiếu; Ngôn ngữ học dịch thuật; Ngôn ngữ học trong giảng dạy ngôn ngữ; ứng dụng ngôn ngữ học trong các ngành khoa học khác; Vấn đề ngôn ngữ học ứng dụng khác; 60299 Nghiên cứu ngôn ngữ và văn hóa khác 603 TRIẾT HỌC, ĐẠO ĐỨC HỌC VÀ TÔN GIÁO 60301 Triết học Gồm các nội dung chính như: Các vấn đề triết học chung (tồn tại, vật chất, ý thức, nhận thức; các quy luật và phạm trù triết học ); Triết học Mác-Lênin; Chủ nghĩa duy vật biện chứng; Chủ nghĩa duy vật lịch sử; Chủ nghĩa cộng sản khoa học; Lôgic học; Triết học xã hội; Lịch sử triết học; Những vấn đề triết học khác. 60302 Lịch sử và triết học của khoa học và công nghệ Gồm các nội dung chính như: Lịch sử khoa học; Triết học của phương pháp luận khoa học và tri thức nói chung; Triết học và phương pháp luận toán học, khoa học tự nhiên và kỹ thuật; của từng môn khoa học; Triết học và phương pháp luận khoa học xã hội; Lịch sử khoa học; Cách mạng khoa học và công nghệ; Sự phát triển khoa học và công nghệ hiện đại; Xã hội học của khoa học; Các vấn đề lịch sử và triết học khác của khoa học và công nghệ. 60303 Đạo đức học (trừ các vấn đề đạo đức học liên quan đến từng ngành cụ thể) Gồm các nội dung chính như: Các vấn đề chung của đạo đức học Mác-Lênin; Các phạm trù và vấn đề chung đạo đức học; Đạo đức học các thiết chế xã hội; Giáo dục đạo đức; Đạo đức Hồ Chí Minh; Tham nhũng; chống tham nhũng; Những vấn đề đạo đức học khác. 60304 Thần học 60305 Nghiên cứu tôn giáo Gồm các nội dung chính như: Lịch sử tôn giáo; Xã hội học tôn giáo; 57
  58. Tâm lý học tôn giáo; Nhân loại học tôn giáo; Nhân loại học văn hoá tôn giáo; Tôn giáo, Nhà nước và xã hội; Nhận thức tôn giáo, Đức tin; Nghiên cứu các loại tín ngưỡng, tôn giáo (Thiên chúa giáo, Phật giáo, Hồi giáo, Đạo Hinđu, Khổng giáo, v.v ); Chủ nghĩa vô thần Macxít; Chủ nghĩa vô thần phi Macxít; Những nghiên cứu tôn giáo khác. 60399 Các vấn đề của triết học và tôn giáo khác 604 NGHỆ THUẬT 60401 Nghệ thuật và lịch sử nghệ thuật Gồm các nội dung chính như: Lý luận nghệ thuật; Lịch sử nghệ thuật; Nghệ thuật từng nước từng, dân tộc; Những vấn đề lý luận nghệ thuật khác. (Các vấn đề kỹ thuật (kỹ thuật điện, điện tử, xây dựng, v.v ) của nghệ thuật xếp vào mục khác) 60402 Mỹ thuật Gồm các nội dung chính như: Nghiên cứu hội hoạ; Nghiên cứu điêu khắc; Nghiên cứu đồ họa; Nghiên cứu mỹ thuật khác. 60403 Nghệ thuật kiến trúc Gồm các nội dung chính như: Các nghệ thuật trong kiến trúc. Nghệ thuật kiến trúc các thời kỳ; Nghệ thuật kiến trúc Việt Nam Nghệ thuật kiến trúc từng nước; từng khu vực khác Những vấn đề nghệ thuật kiến trúc khác. 60404 Nghệ thuật trình diễn (âm nhạc, kịch, múa, hát, xiếc, ) Gồm các nội dung chính như: Âm nhạc; Nghiên cứu âm nhạc; Kịch; Nghiên cứu kịch; Múa, Nghiên cứu múa; Xiếc; Nghệ thuật Xiếc; Nghệ thuật tạp kỹ; Nghệ thuật trình diễn nói chung; Những vấn đề nghệ thuật trình diễn khác. 60405 Nghệ thuật dân gian Gồm các nội dung chính như: Lý luận nghệ thuật dân gian; Lịch sử nghệ thuật dân gian; Loại hình nghệ thuật dân gian; Nghệ thuật dân gian từng nước; từng dân tộc; Vấn đề nghệ thuật dân gian khác; 58
  59. 60406 Nghệ thuật điện ảnh Gồm các nội dung chính như: Lý luận nghệ thuật điện ảnh; Lịch sử nghệ thuật điện ảnh; Tổ chức ngành điện ảnh; Xã hội học nghệ thuật điện ảnh Tâm lý học nghệ thuật điện ảnh; Kinh tế điện ảnh; Nghệ thuật điện ảnh từng nước; từng dân tộc; từng khu vực Những vấn đề nghệ thuật điện ảnh khác. 60407 Nghệ thuật truyền thanh, truyền hình Gồm các nội dung chính như: Nghệ thuật truyền thanh; Lịch sử truyền thanh; Nghệ thuật truyền hình; Lịch sử truyền hình; Nghệ thuật truyền thông; Quảng cáo; Những vấn đề nghệ thuật truyền thanh, truyền hình khác, 60499 Các vấn đề nghiên cứu nghệ thuật khác 699 KHOA HỌC NHÂN VĂN KHÁC 59