Bài thuyết trình Thích ứng với biến đổi khí hậu, giảm nhẹ nguy cơ thiên tai và phát triển bền vững

pdf 48 trang vanle 3340
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài thuyết trình Thích ứng với biến đổi khí hậu, giảm nhẹ nguy cơ thiên tai và phát triển bền vững", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_thuyet_trinh_thich_ung_voi_bien_doi_khi_hau_giam_nhe_ngu.pdf

Nội dung text: Bài thuyết trình Thích ứng với biến đổi khí hậu, giảm nhẹ nguy cơ thiên tai và phát triển bền vững

  1. Bi ến đổ i khí hậu và nh ững th ảm họa liên quan tại Vi ệt Nam Pak Sum Low (NDMP/UNDP) paksumlow@gmail.com Bài thuy t trình t i bu i h i th o: Thích ng v i bi n đ i khí h u, Gi m nh nguy c ơ thiên tai và Phát tri n b n v ng Khách s n La Thành, Hà N i 19/1/ 2009
  2. Th ời ti ết và khí h ậu • Th i ti t hơm nay n ng • Khí h u hơm nay n ng X • Vi t Nam là n ư c cĩ khí h u nhi t đ i • Vi t Nam là n ư c cĩ th i ti t nhi t đ i X
  3. Th ời ti ết là gì? • Th ời ti ết – điều ki ện hay tr ạng thái c ủa khơng khí t ại đị a điểm và th ời gian nh ất đị nh đượ c tính bởi các y ếu t ố nhi ệt độ , độ Nm, áp su ất khơng khí, l ượ ng giĩ, mây, độ ng ưng t ụ (l ượ ng m ưa và tuy ết) và ánh n ắng m ặt tr ời (nh ững thay đổ i trong khí quy ển). • Th ời ti ết: nh ững thay đổ i hàng gi ờ, hàng ngày, gi ữa các mùa, gây ra do s ự di chuy ển kh ối khơng khí trên b ề m ặt trái đấ t và s ự tái phân b ổ lượ ng nhi ệt và độ Nm c ủa s ự di chuy ển này.
  4. Tu ần hồn t ự nhiên • Ngày : Ngày và đêm • Mùa : – Xuân, h ạ, thu, đơng – Giĩ mùa và khơng giĩ mùa – Khơ và Nm • Nh ững tu ần hồn t ự nhiên này cho th ấy nh ững bi ến đổ i t ự nhiên ("noise").
  5. Khí h ậu là gì? • Khí h ậu – tính trung bình c ủa th ời ti ết theo th ời gian (theo WMO t ừ nhi ều tháng cho đế n hàng nghìn hàng tri ệu n ăm. Th ời gian tr ướ c đây dùng để đánh giá là 30 n ăm) và khơng gian c ủa m ột khu v ực nh ất đị nh. • Khí h ậu là cái s ẵn cĩ cịn th ời ti ết là nh ững gì b ạn c ảm nh ận. •Dữ li ệu tr ướ c đây v ề khí h ậu cĩ th ể đượ c s ử dụng để d ự đốn khí h ậu t ại m ột đị a điểm c ụ th ể.
  6. Bi n đ i khí h u là gì? •“bi ến đổ i khí h ậu”: “ bất c ứ thay đổ i nào c ủa khí hậu theo th ời gian, do đa d ạng t ự nhiên hay cĩ nguyên nhân t ừ con ng ườ i” (IPCC) •“Bi ến đổ i khí h ậu“: “ sự thay đổ i v ề khí h ậu gây ra tr ực ti ếp hay gián ti ếp t ừ ho ạt độ ng c ủa con ng ườ i làm thay đổ i c ấu thành c ủa khí quy ển trái đấ t mà, cùng v ới bi ến đổ i khí h ậu t ự nhiên, đã đượ c quan sát trong m ột th ời kì nh ất đị nh” (UNFCCC, Ch ươ ng 1).
  7. Khí h ậu trái đấ t đã thay đổ i theo th ời gian • Do nội lực của khí hậu (ví dụ: ENSO); • Do tác độ ng tự nhiên (e.g., núi lửa, bức xạ mặt tr ời; Qu ỹ đạ o trái đấ t) • Do tác độ ng của con ng ườ i (vd: thay đổ i sự cấu thành khí quy ển và vi ệc sự dụng đấ t) •Yếu tố bên ngồi thay đổ i khí hậu cịn đượ c gọi là lực khí hậu
  8. Phun trào núi l ửa: B ằng ch ứng v ề ph ản ứng t ức thì của thay đổ i khí h ậu đố i v ới lực tác độ ng Changing forcing changes the temperature (and water vapor, etc.). If volcanoes can cool, then GHG must warm .
  9. Khí th ải nhà kính • Carbon dioxide (CO 2) • Methane (CH 4) • Nitrous oxides (N 2O) • CFCs, HCFCs, PFCs, • SF 6
  10. Dữ li ệu ghi l ại t ại Mauna Loa, Hawaii, nồng độ CO2 trung bình hàng n ăm tăng 18.8% t ừ 315.98 ± 0.12 ppm vào th ời điểm khơng khí khơ vào 1959 lên đế n 383.71 ± 0.12 ppm vào 2007. Lượ ng gia t ăng Co2 vào n ăm 1998 trong t ỷ l ệ t ăng trung bình hàng n ăm là 3.00 ppm cho th ấy m ực gia t ăng l ớn nh ất trong m ột n ăm k ể t ừ th ống kê đầ u tiên t ại Mauna Loa n ăm 1958
  11. Ảnh h ưở ng c ủa con ng ườ i và t ự nhiên đố i v ới bi ến đổ i khí h ậu Nồng độ CO 2, CH 4 và N 2O -Vượ t xa n ồng độ tr ướ c th ời đạ i ti ền cơng nghiêp hĩa -Tăng nhanh t ừ n ăm 1750 do ho ạt độ ng c ủa con ng ườ i Bi ến đổ i khá ít tr ướ c k ỉ nguyên cơng nghi ệp hĩa .
  12. Hiên t ượ ng nĩng lên tồn c ầu đang lan r ộng Annual Trend 1979 to 2005 Bề m ặt Tầng đố i l ưu • Nhi ệt độ khơng khí trung bình trên trái đấ t đã ấm lên 0.74 [0.56 - 0.92] oC từ 1906-2005 •Tổng l ươ ng nhi ệt gia t ăng t ừ n ăm 1850-1899 đế n 2001-2005 là 0.76 [0.57 đế n 0.95] oC (d ựa trên r ất nhi ều các d ữ li ệu đáng tin c ậy ti ến hành trong th ời gian dài và trên kh ắp th ế gi ới bao g ồm c ả đấ t li ền và đạ i d ươ ng) • Hai th ập k ỉ cu ối cùng nĩng nh ất trong th ể k ỉ 20 • Ở bán c ầu B ắc, th ế k ỉ 20 là th ế k ỉ nĩng nh ất trong vịng 1000 n ăm tr ở l ại đây. • Ch ắc ch ắn r ằng khơng ph ải khơng ch ịu tác độ ng c ủa l ực t ự nhiên • Càng ch ắc ch ắn h ơn khi khơng ph ải ch ỉ riêng tác độ ng t ự nhiên gây nên
  13. Nhi t đ b m t đ t li n đang t ăng nhanh h ơn SSTs (IPCC, 2007) SST Land
  14. Hi ểu bi ết v ề nguyên nhân c ủa bi ến đổ i khí h ậu S m lên tồn cu gây ra b i con ng ư i cĩ th đư c nhân th y t t c các vùng đ t cĩ dân c ư sinh s ng Quan sát Ch ịu tác độ ng của các t ất c ả Ch ỉ ch ịu táccác độ ngl ực của l ực t ự nhiên
  15. • Bi ến đổ i khí h ậu gây ra bởi hi ện t ượ ng ấm lên tồn c ầu(“ d ấu hi ệu”) gây ảnh h ưở ng nghiêm tr ọng đế n thiên tai nh ư th ế nào?
  16. Sự thay đổ i tu ần hồn khí h ậu • Tác độ ng c ủa cong ng ườ i cĩ kh ẳ n ăng gây ra nh ững thay đổ i trong tu ần hồn khí h ậu (d ấu hi ệu của bão, giĩ, nhi ệt độ ) • Mùa đơng ấm và Nm h ơn ở Na Uy; Khơ h ơn ở Tây Ban Nha (và B ắc M ỹ) (Ngu ồn: IPCC, 2007)
  17. Các hiên t ượ ng t ự nhiên kh ắc nghi ệt • Hi ện t ượ ng t ự nhiên kh ắc nghi ệt gây ra b ởi bi ến đổ i t ự nhiên – Bão nhi ệt đớ i –Lụt l ội (do m ưa l ớn theo mùa) –Hạn hán (do h ạn hán đị nh kì theo mùa) • Các hiên t ượ ng t ự nhiên kh ắc nghi ệt x ảy ra hàng n ăm đã cĩ t ừ tr ướ c khi con ng ườ i xu ất hi ện • Hi ện nay bi ến đổ i khí h ậu cĩ thêm m ột nhân t ố m ới!
  18. Bi ến đổ i khí h ậu cĩ th ể làm tr ầm tr ọng thiên tai t ại Vi ệt Nam nh ư th ế nào? •Tăng nhi ệt độ khơng khí (trong th ời gian dài) •Mực n ướ c bi ển t ăng (Trong th ời gian dài h ơn) •Tăng c ườ ng độ các hiên t ượ ng th ời ti ết kh ắc nghi ệt (e.g., l ốc xốy, bão t ố)? (t ức thì đế n dài hạn) •Sự thay đổ i v ề khơng gian hay th ời gian đố i v ới lượ ng m ưa (t ức thì đế n dài h ạn) • Thay đổ i đố i v ới ngu ồn n ướ c là k ết qu ả c ủa các dịng sơng b ăng tan ch ảy ở Cao nguyên tây t ạng ( nơi sơng Mekong b ắt ngu ồn) và cao nguyên Yunnan (n ơi sơng H ồng b ắt ngu ồn ) ở trung Qu ốc? (Trong th ời gian dài) •Hệ đơng th ực v ật trên c ạn và d ướ i n ướ c và đa dạng sinh h ọc (t ức thì đế n dài h ạn) • A xít hĩa đạ i d ươ ng; •Sức kh ỏe c ộng đồ ng
  19. Xu h ướ ng nhi ệt độ g ần đây và d ự báo • Quan sát : nhi t đ trung bình h ng n ăm t ăng lên 0.4 °C k t 1960, vi t c đ kho ng 0.09 °C / th k . • Mùa khơ (NDJ và FMA): 0.14 ‐0.15 °C / th k • Mùa m ưa (MJJ và ASO): 0.08 ‐0.11 °C / th k . •S m lên này t ăng nhanh mi n nam Vi t Nam h ơn là mi n b c và mi n trung. •D báo c a GCM : tăng t 0.8-2.7 °C cho đ n nh ng n ăm 2060, và 1.4 -4.2 °C cho đ n nh ng n ăm 2090. •Tc đ m lên đư c d báo s nh ư nhau t t c các mùa và các khu v c t i Vi t Nam (Ngu n: Thơng tin v bi n đ i khí h u qu c gia thu c đ i hoc Oxford UNDP, 2008) • IPCC (2007) d báo m c t ăng nhi t đ trái đ t s t 1.1 và 6.4 °C cho đ n 2100
  20. Xu h ướ ng v ề l ượ ng m ưa g ần đây và d ự báo • Quan sát : L ượ ng m ưa trung bình trên tồn Vi ệt Nam khơng cho th ấy sự t ăng lên hay gi ảm đi m ột cách th ống nh ất k ể t ừ n ăm 1960. •Lượ ng m ưa trong các tr ận m ưa l ớn và các tr ận m ưa kéo dài t ừ 1-5 ngày khơng thay đổ i đáng k ể và th ống nh ất v ới th ời gian đã quan sát. •Dự báo c ủa GCM : cho th ấy s ự t ăng lên trong l ượ ng m ưa, ch ủ y ếu là do s ự t ăng l ượ ng m ưa ASO ( ‐1 to +33% đế n nh ững n ăm 2090), nh ưng một ph ần s ẽ đượ c cân b ằng b ởi d ự đốn s ự gi ảm xu ống trong FMA (‐62 to +23%). •Lượ ng m ưa phân b ổ trong các tr ận m ưa l ớn d ự đốn s ẽ t ăng thêm t ừ 2 đế n 14% vào nh ững n ăm 2090, ch ủ y ếu là do t ăng l ượ ng m ưa ASO và MJJ trong các tr ận m ưa l ớn, và m ột ph ần đượ c cân b ằng b ởi s ự gi ảm xu ống trong NDJ và FMA. •Lươ ng m ưa t ừ kéo dài t ừ 1-5 ngày lên đế n 43 mm và 52 mm đượ c d ự báo s ẽ t ăng vào nh ững n ăm 2090. (Source: UNDP/ Oxford University Climate Change Country Profiles, 2008)
  21. Mực n ướ c bi ển t ăng (SLR ) Quan sát m ực n ướ c bi ển t ăng t ừ v ệ tinh, 1993-2003 . Nh ng bi n đ i trong t ươ ng lai ch t nh ng quá Mực n ướ c bi ển t ăng trung bình trên trái đấ t t ừ trình này cĩ th lên t i 0.5 m vào n ăm 2100, và đầ u th ế k ỉ 20 là 0.17 m, hầu h ết là do các khu lên t i 1 m trong vịng 2-3 th k , ph thu c vào vực đạ i d ươ ng ấm lên, và s ự tan ch ảy sơng lư ng khí nhà kính th i ra. băng (Alaska, Patagonia, Châu Âu .) . Vy nh ng quâ trình khác thì sao? T c đ tan băng nhanh? Mực n ướ c bi ển trên th ế gi ới t ăng nhanh Mt báo cáo m i đây c a M ch ra r ng các hơn trong giai đoạn 1993-2003 ( 3.1 [2.4- dịng sơng b ăng Greenland và tây Antartica 3.8] mm/yr ) đang tan ch y vào đ i d ươ ng nhanh h ơn r t So v ới 1961-2003 nhi u so v i d đốn đư a ra b i các mơ hình đư c nĩi đ n trong báo cáo c a IPCC, và điu (1.8 [1.3-2.3] mm/yr ) (IPCC, 2007 ) đĩ cĩ th khi n m c n ư c bi n t ăng nhanh h ơn 1.5 m vào n ăm 2100. (Ngu ồn: IPCC, 2007)
  22. Dự đốn m ực n ướ c bi ển t ăng ở Vi ệt Nam • Nh ững vùng đấ t tr ũng duyên h ải Vi ệt Nam Nam Dinh, 14 tháng 8, ch ịu ảnh h ưở ng c ủa hi ện t ượ ng t ăng m ực 2003 nướ c bi ển. Ng ập úng x ảy ra ở nhi ều khu vực đồ ng b ằng sơng H ồng và sơng C ửu Long s ẽ đe d ọa nghiêm tr ọng vi ệc s ản xu ất lúa g ạo và an ninh l ươ ng th ực. • các mơ hình khí h ậu d ự đốn m ực n ướ c bi ển ở khu v ực này s ẽ t ăng t ừ 0.18 đế n 0.56m đế n nh ững n ăm 2090, t ươ ng đươ ng v ới m ực nướ c bi ển t ừ 1980 ‐1999 d ự trên 3 k ịch b ản về l ượ ng khí th ải khác nhau (Ngu ồn: Thơng tin v ề Bi ến đổ i khí h ậu qu ốc gia, đạ i h ọc Oxford UNDP, 2008)
  23. Lớp b ăng tan cu ối cùng trên của đả o Greenland s ẽ dâng m ực n ướ c bi ển lên 7m- tươ ng đươ ng với 125 000 năm tr ướ c. • Ảnh cho th ấy di ện tích b ăng tan vào mùa hè t ại đả o Greenland đã t ăng lên trong nh ững n ăm g ần đây( màu da cam) . (Ngu ồn: Đánh giá tác độ ng khí h ậu vùng Arctic)
  24. Mơ hình mơ ph ng n ư c bi n dâng (Ngu n:
  25. Kammuri 3-8 August 2008 Bão nhi t đ i • Cĩ xu h ư ng tăng c ư ng dư i tác đ ng c a hi n t ư ng nĩng lên tồn c u gây ra b i nhi t đ b m t n ư c bi n tăng (nh ưng khơng ch c ch n v t n xu t c ũng nh ư h ư ng di chuy n c a bão) • Tính th t th ư ng c a nh ng c ơn bão nhi t đ i c ũng gây ra tính bi n thiên ca l ư ng m ưa trong t ươ ng lai (Ngu ồn: UNDP/Oxford University Climate Change Country Profiles, 2008)
  26. (Marcel E. Visser)
  27. ENSO • Mơ hình mơ ph ỏng cho th ấy nh ứng điểm b ất đồ ng trong vi ệc d ự đốn thay đổ i biên độ trong t ươ ng lai c ủa hi ện t ượ ng El Niđo. • ENSO ảnh h ưở ng đế n độ bi ến thiên c ủa giĩ mùa t ại Đơng Nam Á, liên quan đế n đế n vi ệc đư a ra các d ự đốn khơng chính xác về khí h ậu cho vùng này. (Ngu ồn: UNDP/Oxford University Climate Change Country Profiles, 2008) • Trong nh ững n ăm El Niđo, phía nam c ủa Đơng Á (Nam Trung Qu ốc, Phillipines, Vi ệt Nam, v.v), ít ch ịu ảnh h ưở ng b ởi bão cĩ cườ ng độ l ớn nh ưng vào nh ững n ăm La Niđa, s ố li ệu này l ại ng ượ c l ại (Nghiên c ứu c ủa Johnny C. L. Chan) .
  28. Ch ỉ số của 6 nhân tố khác nhau (nh ư áp su ất, nhi ệt độ khơng khí và mặt nướ c bi ển, giĩ và mây) khu vực nhi ệt đớ i Thái Bình Dươ ng đượ c sử dụng để ki ểm tra hi ện tượ ng kép khí quy ển vùng đạ i dươ ng đượ c chúng ta bi ết đế n nh ư là El Niđo- Southern Oscillation (ENSO). Mi ền màu đỏ với giá tr ị ch ỉ số dươ ng miêu tả giai đoạn nĩng, cịn mi ền màu xanh miêu tả giai đoạn lạnh của hi ện tượ ng ENSO [Từ trung tâm dự đốn khí hậu NOAA] El Niđo years La Niđa years Tn xu t, c ư ng đ và m c đ ca El-Niđo đã tăng trong 30 năm qua và cĩ xu hư ng ti p t c tăng .
  29. Thay đ i sau sinh tr ư ng c a đ ng, th c v t S m lên bt th ư ng trong vài th p k qua đã gây ra tác đ ng đáng k vi chu kỳ sng ca nhi u lồi sinh vt (Penuelas & Filella, Science , 2001) Điu này s cĩ tác đ ng nh ư th nào đ i vi ht sinh thái ca Vi t Nam và sn xu t nơng nghi p? (Thơng tin này đư c cung c p b i TS. Dr Dietrich Schmidt-Vogt,vi n khoa h c cơng ngh Châu Á)
  30. Thi kì mc lá ca cây si (1746 – nay) ði vi cây si Anh, rõ ràng là khi nhit đ càng tăng, thì cây càng ra lá sm. Biu đ dưi đây cho thy thi kì mc lá ca cây – bt đu tính t mùa xuân ( đưc mơ t bng đưng màu đen phía dưi bt đu sm hơn vài ngày trong sut giai đon nghiên cu (Ngun: Woodland Trust) (
  31. D đốn nh h ư ng c a B ĐKH ( Stern, 2007) Bi n đ i nhi t đ tồn c u (liên quan đ n th i kì ti n cơng nghi p) 0°C 1°C 2°C3°C 4°C 5°C Th c ph m sn l ư ng tr ng tr t gi m nhi u vùng, đ c bi t nh ng vùng đang phát tri n Sn l ư ng cĩ th t ăng sn l ư ng gi m nh ng vùng v ĩ đ cao nhi u vùng phát tri n Nư c Kh i b ăng nh bi n Ngu n n ư c gi m đáng k nhi u Mc n ư c bi n t ăng đe mt– ngu n n ư c nhi u nơi nh ư Đ a Trung H i, Nam Phi da nhi u thành ph l n vùng b đe d a H sinh thái gia t ăng m c phá h y S lồi b tuy t ch ng t ăng đ i v i r ng san hơ Hi n tư ng th i ti t cc đoan Tăng c ư ng đ c a bão l ũ, cháy r ng, h n hán, l ũ l t và sĩng nhi t Nguy c ơ bi n đ i đ t ng àvt gnơkhkhơng t àvth Tăng nguy c ơ trong ph n ng tiêu c c, đ t ng t, ki m sốt và hàng lo t c a B ĐKH
  32. Trn l t l ch s thành ph Hà N i đ u tháng 11, n ăm 2008: Bi n đ i khí h u? • Điu này là cĩ th • Dù chúng ta khơng th xác đ nh đư c m t hi n t ư ng khí hu c c đoan do B ĐKH gây nên nh ưng B ĐKH ch c ch n s t ăng v m c đ , c ư ng đ và quy mơ, trong nh ng hi n tư n t ươ ng t trong t ươ ng lai
  33. Bão tuy t Trung Qu c tháng 01-02/2008: Bi n đ i khí hu? • Ga Qu ng Châu ngày 01/01/2008
  34. Cơn bão Nargis t n cơng Myanma, 05/ 2008: Bi n đ i khí h u?
  35. Ngày cĩ tuy t Jordan, 01/2008: Bi n đ i khí hu?
  36. Hạn hán: Bi ến đổ i khí h ậu? Vi ệt Nam Gujarat, Ấn Độ , 1 June 2003 Vi ệt Nam Trung tâm Java, 08/2002 Near Kyauk Padaung, Myanmar Ấn Độ , 05/2003
  37. S li u nh ng thiên tai liên quan đ n khí hu do EMDAT cung cp 1900- 2005 cho th y mt s gia tăng đáng k
  38. D báo th i ti t và nh ng d đốn mơ hình khí h u • Nh ng d báoth i ti t hi n nay khơng th cung c p thơng tin cho nhi u ngày sau đĩ •Vy nên li uchúng ta cĩ th trơng c y đ n m c nào vào nh ng d đốn v mơ hình khí h u vi n c nh 2050- 2100 liên h v i bi n đ i khí h u vì chúng ta khơng th ki m ch ng nh ng d đốn bày ch b ng kh n ăng quan sát? • Ví d , s gia t ăng trong m c đ , c ư ng đ , quy mơ ca nh ng hi n t ư ng tiêu c c này KHƠNG cĩ ngh ĩa là nĩ s xu t hi n h ng n ăm • Tuy nhiên s cĩ nh ng tr ư ng h p ngo i l do s thay đ i khí h u
  39. Thích ng v i bi n đ i khí h u • Chúng ta s ph i thích ng hi n t ư ng bi n đ i khí h u nào? • Chúng ta nên t p trung vào k ho ch dài hn hay nên gi i quy t nh ư th nào v i thay đ i th i ti t ng n h n? •C hai đ u ph i đư c cân nh c!
  40. Thích ứng v ới Bi ến đổ i khí h ậu • Điều ch ỉnh hệ sinh thái, điều ki ện kinh t ế, xã h ội ứng phĩ v ới bi ến đổ i khí h ậu (bao g ồm thay đổ i khí h ậu và th ời ti ết c ực đoan), tác độ ng và ảnh hưở ng – Gi ảm thi ểu nguy c ơ d ễ b ị t ổn th ươ ng – Điều ch ỉnh các thi ệt h ại cĩ th ể x ảy ra – Đố i phĩ v ới h ậu qu ả – Nh ận ra các c ơ h ội • Năng l ực thích ứng là kh ả n ăng c ủa m ột h ệ th ống th ực hi ện thích ứng
  41. Đánh giá r ủi ro và tình tr ạng d ễ b ị t ổn th ươ ng (do thiên nhiên ho ặc (Y ếu t ố xã h ội, kinh t ế, mơi tr ườ ng, th ậm con ng ườ i) chí là chính tr ị) Khí h ậu h ọc, Tăng tr ưở ng dân s ố và thay đổ i m ức Xác xu ất, độ đơ th ị hĩa Dự báo Cơng ngh ệ (H ệ th ống c ảnh báo sớm;b ảo v ệ ngu ồn n ướ c) Sử d ụng đấ t Suy thối mơi tr ườ ng Xu h ướ ng s ử d ụng đấ t Chính sách chính ph ủ Nh ận th ức v ề mơi tr ườ ng Năng l ực (k ỹ thu ật & th ể ch ế)
  42. Cơ ch gi i quy t thiên tai cĩ liên quan đ n B ĐKH Nh ng đ c đim chung? • Chung cơ ch gi i quyêt ph n ng thiên tai cp bách, ph c hi và vi n tr • Chu n b ng phĩ vi thiên tai – Ng n hn và trung hn (cơ ch gi i quy t chung, vd: tr nư c mưa, ki m sốt lũ lt, m rng h th ng thốt nư c) – Dài hn: thích ng vi BĐKH khác vi cơ ch gi i quy t trung hn, vd: tr ng tr t v mùa cĩ kh năng ch ng ch u lú lt và hn hán)
  43. Gi i quy t v n đ h n hán ( bi n đ i/ thay đ i khí h u Thích ứng phản ứng lại Thích ứng trước kỳ hạn • Bảo vệ nguồn nước ngầm • Tận dụng nước tái sử dụng • Tăng cường quản lý và duy • Bảo tồn vùng hứng nước trì hệ thống cung cấp nước • Cải thiện hệ thống quản lý hiện cĩ nước • Bảo vệ các vùng hứng nước • Cải cách chính sách về nước • Cải thiện nguồn nước bao gồm chính sách giá và • Trữ nước và khử muối dưới thủy lợi lịng đất và nước mưa • Phát triển hệ thống giám sát phịng chống và quản lý lũ và hạn hán
  44. Thích ng trong ngành Nơng nghi p Thích ng ph n ng li Thích ng tr ư c kỳ hn •Qu n lý st l • Nghiên cu và Phát tri n • Duy trì đ t màu m • Qu n lý đ t và nư c •Xây dng đ p th y li • Các bi n pháp v chính sách, • Ch ươ ng trình giáo dc m rng khuy n khích/tr cp v thu , cơ đ i vi vi c qu n lí và bo v ch th tr ư ng ngu n đ t và nư c Đa dng hĩa và tăng cư ng Thay đ i vi c s dng và áp lươ ng th c cũng nh ư mùa v dng phân bĩn Phát tri n mùa v cĩ kh năng  Gi i thi u các v mùa mi ch u hn/mn, cơn trùng/sâu b Thay đ i th i gian tr ng tr t và Phát tri n h th ng cnh báo thu ho ch sm cho các s ki n cc đ i  Chuy n đ i lo i cây tr ng Các bi n pháp thích ng BĐKH (Ngu n: UNFCCC)
  45. Điều ph ối gi ữa gi ảm nh ẹ và thích ứng Khu b o t n sinh quy n C n Gi , TP HCM – mt trong nh ng khu r ng ng p mn đ p nh t Vi t Nam ( nh: Lê Xuân Tu n) Điều ph ối t ăng hi ệu qu ả chi phí c ủa vi ệc gi ảm nh ẹ và thích ứng
  46. Ủy ban phịng ch ống Bi ến đổ i Khí h ậu của Vi ệt Nam (VPCC)? •Kế ho ạch hành độ ng cho các ngành KT-XH để ứng phĩ v ới BĐKH c ần ph ải ph ải cĩ c ơ s ở khoa h ọc • Do v ậy nên cĩ m ột nhĩm các nhà khoa h ọc đả m đươ ng cơng tác đánh giá v ấn đề B ĐKH m ột cách khoa h ọc, tồn di ện • VPCC cĩ th ể đượ c thành l ập d ựa trên mơ hình IPCC để cung cấp các đánh giá 4 n ăm 1 l ần: – NLV 1: C ơ s ở khoa h ọc – NLV 2: Tác độ ng, Tình tr ạng d ễ b ị t ổn th ươ ng và Thích ứng – NLV 3: Gi ảm nh ẹ –Bn báo cáo v nh ng v n đ quan tr ng c th (vd: REDD)
  47. Xin chân thành c ảm ơn (Ngu ồn: TS. Nguy ễn H ữu Ninh)