Bài giảng Chính sách phát triển - Bài 5: Phát triển do nhà nước chủ đạo

pdf 23 trang Đức Chiến 05/01/2024 510
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Chính sách phát triển - Bài 5: Phát triển do nhà nước chủ đạo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_chinh_sach_phat_trien_bai_5_phat_trien_do_nha_nuoc.pdf

Nội dung text: Bài giảng Chính sách phát triển - Bài 5: Phát triển do nhà nước chủ đạo

  1. FULBRIGHT SCHOOL OF PUBLIC POLICY AND MANAGEMENT Chính sách phát triển Bài 5 Phát triển do nhà nước chủ đạo (1)
  2. Bài 5 • Khám phá sự phát triển do nhà nước chủ đạo • Quan điểm thị trường (tân cổ điển) về sự phát triển của Đông Á • “Nhà nước [kiến tạo] phát triển” • Ví dụ: Nhật và Hàn Quốc © Fulbright University Vietnam 2
  3. Sau chiến tranh © Fulbright University Vietnam 3
  4. Ngày nay, © Fulbright University Vietnam 4
  5. Công trình của Ha-Joon Chang “Chỉ có tư bản CN không bị rang buộc và thương mại quốc tế rộng mở mới có thể nâng các nước khốn khó khỏi nghèo đói” là một giai thoại – Mỹ, Anh và ngay cả Hàn Quốc đạt được thịnh vượng nhờ chủ nghĩa bảo hộ không e dè và chính sách can thiệp ngành của nhà nước. Các xã hội công nghiệp hóa lớn không phải là nơi cổ vũ thương mại tự do và nền kinh tế thị trường – họ cũng sử dụng các chiến lược Cuốn sách đặt ra nhiều thách thức nghiêm túc đối với “can thiệp” như lập luận thị trường tự do của phương Tây – liên quan ai! đến phát triển © Fulbright University Vietnam 5
  6. Các nước công nghiệp hóa mới Đông Á • Sự thần kỳ ĐÁ: sự phát triển thành công nhất trong lịch sử hậu chiến (NIC = Các nước công nghiệp hóa mới) • Tăng trưởng kinh tế nhanh trong 40 năm qua: công nghiệp hóa, GNP, thu nhập bình quân đầu người - những kỳ quan thật sự của các nước đang phát triển” • Hàn Quốc, Đài Loan, Hồng Kông, Singapore • Robert Wade (1992) – Hàn Quốc thành công: 1. Tăng trưởng thu nhập, 2. thương mại, 3. Chuyển đổi công nghiệp, 4. Xóa nghèo và mở rộng quyền của người dân © Fulbright University Vietnam 6
  7. Khái niệm: Tăng trưởng nhanh • Tăng trưởng nhanh: “giữa 1960-1985, thu nhập thực bình quân đầu người tang hơn 4 lần ở Nhật và bốn con hổ châu Á, và hơn gấp đôi ở các nền kinh tế mới công nghiệp (NIE) ĐNA. Nếu tăng trưởng được phân phối ngẫu nhiên, tỉ lệ thành công tập trung theo khu vực này chỉ vào khoảng 1/10.000 (World Bank, 1993). • Câu hỏi chính: - Các nước ĐA đạt thành tựu như thế nào? - Sự tăng trưởng này có liên quan đến hệ thống chính trị của họ? - Tại sao các nước này gặp khủng hoảng kinh tế? © Fulbright University Vietnam 7
  8. Các quan điểm khác nhau • Các quan điểm đối nghịch về sự thần kỳ ĐA • Quan điểm tân cổ điển: “nền tảng cơ bản (giá cả) phải đúng” Tạo môi trường kinh tế vĩ mô ổn định Yếu tố cơ bản của sự thần kỳ Thất bại thị trường không quan trọng kinh tế Khung pháp lý tin cậy để thúc đẩy cạnh tranh Định hướng quốc tế Chú trọng vào tăng trưởng vốn con người © Fulbright University Vietnam 8
  9. Theo quan điểm xét lại • Chính sách công nghiệp và can thiệp có chọn lọc là không nhất quán với quan điểm tân cổ điển Thất bại thị trường Sự thần kỳ ĐA Thay đổi cơ cấu cản trở đầu tư là sự phát triển khuyến khích trong các ngành do nhà nước để thúc đẩy thúc đẩy chủ đạo ngành tăng trưởng Thách thức quan điểm tân cổ điển Lý thuyết Nhà nước [kiến tạo] Phát triển © Fulbright University Vietnam 9
  10. Phản ứng của Tân tự do ▪ Báo cáo của WB 1991: mở rộng trên quan điểm tân tự do trong khi làm sáng tỏ vai trò hiệu quả nhưng hạn chế của sự can thiệp chính phủ đối với tăng trưởng nhanh. Đảm bảo đầu tư đủ cho con người Cung cấp môi trường cạnh tranh cho doanh Vai trò phù hợp nghiệp Của chính phủ Mở cửa kinh tế cho thương mại quốc tế, duy trì nền kinh tế ổn định Ngoài vai trò này, chính phủ có khuynh hướng gây hại nhiều hơn lợi trừ khi sự can thiệp là thân thiện với thị trường © Fulbright University Vietnam 10
  11. Cốt lõi của Thần kỳ ĐA • Tóm tắt giải thích từ phe xét lại về sự TKĐA • Cốt lõi 1. Chủ nghĩa thực dân 2. Bộ máy quan liêu công 3. Chính sách kinh tế của nhà nước 4. Mối quan hệ với Mỹ 5. Bối cảnh địa chính trị và nền kinh tế chính trị quốc tế 6. Văn hóa 7. Chế độ cầm quyền 8. Loại hình tổ chức sản xuất (doanh nghiệp) © Fulbright University Vietnam 11
  12. 1. Chủ nghĩa thực dân • Tại sao? a. Bruce Cummings và nhiều học giả khác b. “___”Mối đe dọa sức mạnh phương Tây (lo ngại khuất phục thực dân) – đánh thức lứa lãnh đạo đầu tiên ở Nhật thế kỷ 19 c. Học hỏi từ cách làm chính trị/kinh tế phương Tây d. Hàn Quốc: thời kỳ Nhật chiếm đóng, hệ thống (kinh nghiệm) Nhật được cấy ghép triệt để e. Bruce Cummings, “giai đoạn thực dân mang lại cho Hàn Quốc phiên bản thể chế mặc định” – quan điểm xét lại © Fulbright University Vietnam 12
  13. 2. Bộ máy quản lý nhà nước • Bộ máy quản lý công a. Nhật: ai cai trị? = bộ máy quản lý nhà nước (Johnson, 1982) b. Tuyển dụng: từ những người giỏi nhất và thông minh nhất c. Sáng kiến soạn thảo dự luật và chính sách d. Bằng cách gì? ___Khảo thí cạnh tranh cao (Johnson, 1982) Quản lý hành ĐHGQ Seoul ĐH Hàn Quốc Đại học Yonsei Đại học khác chính Young Sam Kim 58% 10% 3% 29% (1993-1998) Dae Jung Kim 57% 12% 6% 25% (1998-2003) © Fulbright University Vietnam 13
  14. 3. Chính sách Kinh tế của nhà nước a. Kế hoạch hóa tài chính và kinh tế: hệ thần kinh của lý thuyết ‘nhà nước phát triển’– khuyến khích các ngành chọn lọc b. Kiểm soát ___Lợi ích và ___Tỉ giá thông qua ___Hệ thống ngân hàng tập trung c. Tỉ lệ tiết kiệm cao d. Chính sách công nghiệp - trợ cấp - Hai cơ chế (xuất nhập khẩu) – bảo hộ ngành nội địa - Chính sách định hướng xuất khẩu © Fulbright University Vietnam 14
  15. 18 16 14 12 10 8 6 4 2 0 Norway New Zealand Australia United States United Kingdom Japan France Denmark Italy Switzerland Germany Thương mại Netherlands Spain Canada /GDP 2004 OECD average Austria Finland Korea Sweden Turkey © Fulbright University Vietnam 15
  16. 4. Quan hệ với Mỹ • a. Viện trợ của U.S. Ví dụ kỳ trước (kế hoạch Marshall ở châu Âu) Địa chính trị chiến tranh lạnh Viện trợ quân sự và kinh tế Khoảng 60% tổng viện trợ nước ngoài của Mỹ ĐA (75% tổng nhập khẩu vào Hàn Quốc 1953-1960) Ví dụ khả năng liên minh với vốn và công nghệ sản xuất nước ngoài © Fulbright University Vietnam 16
  17. Tiếp theo b. Tiếp cận thị trường Mỹ - Nhật, Hàn Quốc, và Đài Loan – được tiếp cận một chiều vào thị trường Mỹ - chính sách đối ngoại của Mỹ thời chiến tranh lạnh - Thuế ưu đãi - Phát triển hàng hóa chất lượng thấp, thâm dụng lao động, tiền lương thấp © Fulbright University Vietnam 17
  18. 5. Địa chính trị và kinh tế toàn cầu • Địa chính trị và động năng của hệ thống kinh tế toàn cầu a. Hai cuộc chiến - Hàn Quốc (đối với Nhật) và Việt Nam (đối với Hàn Quốc) - Quân đội Mỹ mua hàng từ Nhật: giúp phục hồi kinh tế - Kinh tế thời chiến mở rộng xuất khẩu (JAP: $510 triệu – $1.6 tỉ) Triệu USD - Chiến tranh Việt Nam: Hàn Quốc nhận được khoảng $50 triệu trong 852 10 năm 600 - Công ty Hàn Quốc tham gia công trình xây dựng ở Nam Á 0 1949 1951 1952 © Fulbright University Vietnam 18
  19. Tiếp b. CN tư bản toàn cầu: - Khủng hoảng kinh tế thế giới từ thập niên 70 – thiếu lao động, lương cao, ô nhiễm môi trường - Tìm thị trường mới: Đông Á (Hàn Quốc, Đài Loan), áp chế thị trường lao động, lương thấp, giáo dục tốt, kỷ luật - Thị trường xây dựng thế giới ở trung đông (kiều hối từ lao động di cư: có tác động kinh tế đáng kể cho Hàn Quốc thập niên 1980. © Fulbright University Vietnam 19
  20. 6. Văn hóa a. Khổng giáo b. Văn hóa tiết kiệm c. Khát vọng giáo dục d. Nhật - Moral Suasion (nền tảng cho sự hiện đại): Sheldon Garon (1997) e. CN dân tộc mạnh mẽ © Fulbright University Vietnam 20
  21. © Fulbright University Vietnam 21
  22. 7. Loại hình chế độ / doanh nghiệp • Chế độ a. Chế độ phát triển b. Độc tài hay bảo thủ c. Can thiệp • Tổ chức sản xuất a. Doanh nghiệp chiến lược: lợi ích từ nhà nước b. Chuyên quyền nhà máy: Bảo hộ từ nhà nước c. Tổ chức doanh nghiệp lớn: Japan (zaibatsu, keiretsu) Korea (chaebol) © Fulbright University Vietnam 22
  23. CONTACT Fulbright School of Public Policy and Management Q&A 232/6 Vo Thi Sau, District 3, HCMC T: (028) 3932 5103 F: (08) 3932 5104 E-mail: info.fsppm@fuv.edu.vn Web: www.fsppm.fuv.edu.vn/ © Fulbright University Vietnam 23