4000 Từ vựng cần thiết

pdf 179 trang Đức Chiến 04/01/2024 1960
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "4000 Từ vựng cần thiết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdf4000_tu_vung_can_thiet.pdf
  • pdfebook_4000_tu_vung_thong_dung_phan_2_vu_thi_mai_phuong_1689_478167.pdf

Nội dung text: 4000 Từ vựng cần thiết

  1. 4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương A abandon [abaendan] V. từ bỏ, bỏ rơi To abandon something is to leave it forever or for a long time. -» The old room had been abandoned years before. Từ bỏ một cái gì đó là bỏ lại nó vĩnh viễn hoặc trong một thời gian dài. - » Căn phòng cũ này bị bỏ hoang vài năm trước. abbey [aebi] n. tu viện An abbey is a house or group of houses where monks or nuns live. -» When the monk returned to the abbey, he went immediately to his bedroom. Một tu viện là một ngôi nhà hoặc một nhóm những ngôi nhà mà những thầy tu hoặc bà xơ sống ở đó. - » Khi người thầy tu này quay trở lại tu viện, ông ấy đã lên giường ngủ ngay lập tức. abide [abaid] V. tuân theo To abide by something, like a rule, means to obey it. -» If you want to play the game with US, you must be willing to abide by our rules. Tuân theo cái gì đó, như một điều luật, nghĩa là làm theo nó. - » Neu bạn muốn chơi trò chơi này với chúng tôi, bạn phải sẵn lòng tuân theo luật lệ của chủng tôi. ability [abilati] n. khả năng làm gì đó về thế chất Ability is the quality of a person being able to do something well. -» His swimming abilities let him cross the entire lake. Khả năng là phẩm chất của một người có thể làm tốt mọi việc. - » Những khả năng bơi lội của anh ấy đã đưa anh ấy vượt qua cả cái hồ này. abolish [abdlij] V. thủ tiêu, bãi bỏ To abolish something means to put an end to it, such as a system or law. -» President Lincoln abolished slavery in the US. Thủ tiêu một cái gì đó nghĩa là đặt dấu chấm hết cho nó, như một hệ thống hoặc một điều luật. - » Tống thống Lincoln đã chấm dứt tình trạng nô lệ ở Mỹ. above [abAv] prep, ở trên If something is above, it is at a higher level than something else. -» He straightened the sign that was above the crowd. Neu một cái gì đó ở trên, nó đang ở một mức độ cao hơn vật khác. - » Anh ấy đã sắp xếp ngăn nắp các dấu hiệu lộn xộn ở trên. "abroad [abro;d] adv." ở nước ngoài If someone goes or travels abroad, they go to another country. -»My brother wants to go abroad next year. Neu một người đi hoặc đến nước ngoài, họ đi tới một quốc gia khác. - » Anh trai của tôi muốn đi nước ngoài vào năm tới. absence [asbsons] n. sự vắng mặt Absence is the State of something being away. -» There is an absence of sand in the hourglass. Sự vắng mặt là trạng thái biến mất của một thứ gì đó. - » Cát không có trong chiếc đồng hồ cát này. absolute [aebsohut] adj. Tuyệt đối, nguyên chất If something is absolute, it is total or complete. -» My presentation was an absolute disaster! It was terrible! Page I 1
  2. 4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương Nếu một vật còn nguyên chất, nghĩa là nó còn nguyên vẹn hoàn toàn. - » Bài thuyết trình của tôi như một tai họa thực sự! Nó thật kinh khủng! absorb [abso:rb] V. hút, hấp thụ To absorb a liquid means to take it inside. -» He used a sponge to absorb the water on the floor. Hấp thú một chất lỏng nghĩa là đổ nó vào trong. - » Anh ấy đã sử dụng một miếng vải thấm đế hút nước trên tầng. abstract [aebstraekt] adj. Trừu tượng If ideas are abstract, they are based on general ways of thinking. -» The idea of beauty is abstract and changes over time. Nếu những ý tưởng trừu tượng, chúng được căn cứ trên những cách suy nghĩ cơ bản. - » Ý tưởng làm đẹp này là trừu tượng và thay đổi theo thời gian. absurd [obso:rd] adj. Vô lý, ngu xuẩn If something or someone is absurd, they are ridiculous. -» That group of people making animal noises sounds completely absurd. Neu một vật gì đó hoặc một người nào đó ngớ ngấn, họ sẽ tỏ ra lố bịch. - » Nhóm những người kia đang tạo ra những âm thanh động vật là hoàn toàn ngu xuẩn, abundant [obAndont] adj. Thừa thãi If something is abundant, then it is available in large quantities. -» Cakes, cookies, and candy were so abundant that the child was very happy. Một vật gì đó thừa thãi, thì nó có sẵn một số lượng lớn. - » Những chiếc bánh ngọt, bánh quy và kẹo có số lượng rất nhiều khiển bọn trẻ rất sung sướng, abuse [obju:z] V. lạm dụng, ngược đãi To abuse someone or something means to hurt them on purpose. -» The mean man abused his dog when it barked too loudly. Ngược đãi một ai đó hoặc một cái gì đó nghĩa là chủ định gây thiệt hại lên họ. - » Người đàn ông này đã hành hạ con chó của ông ấy khi nó sủa quá to. academy [okaedomi] n. học viện An academy is a special type of school. -» There are many course taught at the academy that I go to Một học viện là một loại trường học đặc biệt - » Có nhiều khóa học đã được dạy ở học viện này mà tôi đã tham gia. accelerate [aeksebreit] V. làm gấp gáp To accelerate means to increase in speed. -» When he stepped on the gas pedal, the motorcycle accelerated. Làm gap gáp nghãi là tăng tốc độ. - » Khi anh ấy đã tăng tốc ga, chiếc xe máy đã phóng nhanh lên. accent [seksont] n. trọng âm, giọng điệu An accent is a certain way of speaking that shows where a person is from. -» The new teacher’s accent was clearly a German one. Một giọng điệu là một cách nói cụ thể để xác định một người đến từ đâu. - » Giọng điệu của cô giáo mới này hoàn toàn giống một người Đức. accept [aeksept] V. chấp thuận, đồng ý To accept something that is offered is to take it. -» I accecpted the girl’s very nice gift Page I 2
  3. 4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương Đồng ý một điều gì đó được đưa ra nghĩa là thực hiện nó. - » Tôi đã chấp nhận món quà rất đẹp của cô gái. Access [aekses] n. đường vào, cơ hội Access is the right to enter or use something. -» The manager was the only person with access to the password. Cơ hội là quyền tham gia hoặc sử dụng một cái gì đó. - » Người quản lý là người duy nhất có quyền sử dụng mật khẩu này. accessory [ícksesori] n. phụ tùng An accessory is a thing that is added to another thing to make it look better. -» The store sold colorful accessories like bags, sunglasses, and makeup. Một phụ tùng là một vật mà được bổ sung thêm vào một vật khác để làm nó tốt hơn. - » Cửa hàng này đã bán những phụ tùng sặc sỡ như cặp, kính râm, và đồ trang điểm. accident [aeksidont] n. rủi ro, tai nạn An accident is an unexpected undesirable event. -» She had to go to the hospital after she was in a serious car accident. Một tai nạn là một sự việc xảy ra không móng muốn. - » Cô ấy đã phải đi việc sau khi gặp một tai nạn ô tô nghiêm trọng, accompany [skAmponi] V. hộ tống To accompany other people means to join them or go with them. -» My brothers accompanied me to the movie. Hộ tống những người khác nghĩa là tham gia cùng họ hoặc đi theo họ. - » những anh trai của tôi đã đưa tôi đi xem phim. accomplish [akamplij] V. hoàn thành To accomplish something means to finish it. -» He accomplished his goal of running ten miles. Hoàn thành một cái đó nghĩa là kết thúc nó. - » Anh ấy đã hoàn thành mục tiêu chạy mười mét của mình. accordingly [akoưdiqli] adv. theo If someone acts accordingly, they act in a way that is suitable. -» He feels like he did a good job, and his boss should pay him accordingly. Neu một ai đó làm theo, họ hành động bằng một cách hợp lý. - » Anh ấy cảm thấy mình đã làm một việc tốt, và theo đó ông chủ của anh ấy nên trả công anh ấy phù họp. account [okaunt] n. tài khoản An account with a hank is an arrangement to keep one’s money there. -» After I paid for the new car, my bank account was nearly empty. Một tài khoản ngân hàng là một sự thỏa thuận đế giữ tiền của một người trong đó. - » Sau khi tôi đã thanh toán chiếc xe ô tô mới, tài khoản ngân hàng của tôi đã gần như cạn sạch. accountant [okauntont] n. kế toán viên An accountant is a person whose job is to keep financial accounts. -» The accountant helped me keep track of my money. Một kể toán viên là một người mà công việc của họ là giữ những tài khoản tài chính. - » Kế toán viên này đã giúp tôi bảo quản tiền. accumulate [okjunnjoleit] V. tích lũy Page| 3
  4. 4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương To accumulate something is to collect a lot of it over time. -» The m ail accumulated in their mailbox while they were on vacation. Tích lũy một cái gì đó là sưu tầm với số lượng lớn theo thời gian - » Thư này đã tích lũy trong hòm thư của họ trong khi họ đi nghỉ. accurate [askjorit] adj. Chính xác If something is accurate, it is completely correct. -» The story in the newspaper wasn’t very accurate. Neu một cái gì đó đúng đắn, thì nó hoàn toàn chính xác. - » câu chuyện trên tạp chí này đã rất sai lệch. accuse [okju:z] V. buộc tội To accuse someone of something is to blame them for doing it. -» She accused her brother of breaking her computer. Buộc tội một ai đó về một việc gì đó là đố lỗi cho việc họ đã làm. - » Cô ấy đã đổ lỗi làm hỏng máy tính cho anh trai mình. acid [aesid] n. a xít An acid is a chemical that can bum or dissolve other substances. -» In chemistry class, we mixed two acids together and watched the reaction. A xít là một chat hóa học mà có thế đốt hoặc hòa tan những chất khác. - » trong một lóp học hóa, chúng tôi đã kết hợp hai loại a xít với nhau và xem chúng phản ứng. acquaint [okwcint] V. làm quen To acquaint is to get to know something or someone . -» Nancy acquainted herself with the new computer. Làm quen là đón nhận, tìm hiểu một cái gì đó hoặc một ai đó. - » Nancy đã tự tìm hiểu chiếc máy tính mới. acquire [okwaior] V. kiếm được, thu được To acquire something is to gain possession of it. -» Tina acquired a strange package yesterday. Thu được một cái gì đó là chiếm hữu được nó. - » Tina đã thu được một gói hàng kì lạ vào hôm qua. acquisition [aekwozijbn] n. sự thu nhận An acquisition is something that a person buys or gets in some way. -» Marty was happy with his new acquisition: a very fast bicycle. Một sự thu nhận là một việc mà một người mua hoặc nhận lấy bằng một vài cách. acrobat [sekrobset] n. người biếu diễn An acrobat is a person who entertains people by doing amazing physical things. -» There were acrobats at the circus that did impressive and complicated jumps. Một người biểu diễn là một người mà giải trí cho mọi người bằng việc thực hiện những việc gây ngạc nhiên. across [okro:s] prep. Từ bên này sang bên kia To go across something is to go to the other side of it. -» He walked across the board to the other side. Đi từ bên này sang bên kia nghĩa là đi đến bên khác của đường. - » anh ấy đi từ mạn thuyền này sang mạn thuyền khác. Page| 4
  5. 4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương actual [aektjiial] adj. Thực tế Actual means that something is real or true. -» This is the actual sword that the King owned, not a fake one. Thực tế có nghĩa là một thứ gì đó có thật hoặc đúng đắn. - » có một thanh gươm thực sự của nhà vua, không phải hàng giả. actually [aektjuali] adv. Trên thực tế Actually means in fact or really. -» My dad looks a little mean, but actually he’s very kind. Trên thực tế có nghĩa là sự thật hoặc có thật - » bố của tôi trông có vẻ bủn xỉn, nhung thực tế ông ấy rất tốt acute [akjutt] adj. sắc bén, gay gắt When a bad thing is acute, it is very severe and intense. -» When she fell out of the tree, the girl felt an acute pain in her arm. Khi một sự việc gay gat, nó rat khắt k he và kịch liệt - » khi cô ấy làm đố cái cây, cô gái đã rất đau tay. achieve [atji:v] V nhận được To achieve something is to successfully do it after trying hard. -» I was happy that I could achieve my goal. Nhận được cái gì đó nghĩa là làm gì đó thành công sau khi cố gắng thực sự. - » tôi thấy hạnh phúc khi mình có thể hoàn thành mục tiêu adapt [adaept] V. tra vào, thích nghi To adapt means to change in order to deal with a new situation or addition. -» When he went to the new town, he had to adapt to all the weather changes. Thích nghi nghĩa là thay đối để ứng xử với một sự bổ sung hoặc vị trí mới. addict [aedikt] n. người nghiện ngập An addict is a person who cannot stop doing or having something. -» She was a coffee addict. She had more than three cups each day. Một người nghiện là người mà không thể dừng làm hoặc lấy gì đó. - » cô ấy nghiện café. Cô ấy uống hơn 3 cốc một ngày. adept [adept] adj. Tinh thông, lão luyện If someone is adept at something, they are very good at doing it. -» The carpenter is very adept at building houses. Một người giỏi về một việc gì đó, họ thường làm rất tốt nó. - » thợ mộc là người rất giỏi xây nhà. adequate [aedikwit] adj. Đầy đủ, tương xứng When something is adequate, it is good enough for something else. -» Without adequate notice of the road block, they will have to turn around. Khi một vật gì đó tương xứng, nó đủ tốt với vật còn lại. - » Không có thông báo đầy đủ về trỏ' ngại trên đường, họ sẽ phải đi vòng. adhere [adhiar] V. tham gia, bám chặt vào To adhere means to act in the way that a rule or agreement says is right. -» If the new employees wish to succeed, they must adhere to the boss’s rules. Tham gia nghĩa là hành động theo một luật hoặc họp đồng gọi là quyền. - » những người công nhân mới muốn thành công, họ phải tuân thủ quy tắc của ông chủ. Page| 5
  6. 4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương adhesive [aedhũsiv] n. chất dính An adhesive is a substance used for sticking things together. -» The carpenter used an adhesive to hold the two pieces of wood together. Một chat dính là một chat được sử dụng để dán nhiều thứ với nhau adjoin [ad3 0 Ín] V. nối liền To adjoin something means to be next to or attached to something else. -» She can listen to her brother’s conversations because her room adjoins his. Nối liền vật gì đó nghĩa là làm kế tiếp hoặc thu hút những vật còn lại. - » cô ẩy có thể nghe đoạn hội thoại của anh trai cô ấy vì phòng của cô ấy liền kề bên cạnh. adjoining [od3 oiniq] adj.Ganke If something is adjoining, it is next to or joined with a building, or room. -» I couldn’t sleep because the people in the adjoining room were loud. Một vật gì đó gần kề, nó ở ngay cạnh hoặc được nối liền với một toàn nhà hoặc một căn phòng. - » tôi không thể ngủ được vì mọi người ở phòng bên cạnh quá ồn ào. adjust [ad3Ast] V. điều chỉnh To adjust something means to change it so it is better. -» He adjusted the old guitar to make it sound better. Điều chỉnh thứ gì đó nghĩa là thay đối nó cho nó tốt hon - » anh ý đã điều chỉnh chiếc đàn guitar cũ để làm nó hay hơn. administer [odministor] V. trông nom, quản lý To administer means to take responsibility for organizing something. -» The teacher’s assistant will administer the test. Trông nom nghĩa là thực hiện trách nhiệm đế tổ chức một việc gì đó - » người trợ lý giám đốc sẽ quản lý bài kiểm tra administration [odminostreijhn] n. sự quản lý An administration is the group of people who manage a company or organization. -» She hoped she could be promoted to a job in the administration. Sự quản lý là một nhóm người mà quản lý một công ty hoặc một tố chức - » cô ấy mong rằng có thể được thăng chức để thành quản lý administrative [odminostreitiv] adj. Thuộc về hành chính Administrative describes anything related to managing a company or organization. -» I work as an administrative assistant to the owner of the company. Thuộc về hành chính diễn tả bất cứ thứ gì liên quan tới việc quản lý một công ty hoặc tổ chức. - » tôi làm việc như một trợ lý hành chính cho công ty của tôi administrator [aedminostrcitor] n. người quản lý An administrator is a person who controls a business, company, or organization. -» Everyone in the store did whatever the administrator asked them to do. Một người quản lý là người mà điều khiến một việc kinh doanh, một công ty hay một tổ chức - » mỗi người trong của hàng đã làm bất cứ điều gì mà người quản lý yêu cầu họ làm. admiral [asdmorol] n. đô đốc An admiral is someone who controls many military ships. -» They won the sea battle because of the admiral’s great leadership. Một đô đốc là người mà điều khiển nhiều con tàu quân sự - » họ đã chiến thắng trận thủy chiến nhờ người lãnh đạo tuyệt vời. Page| 6
  7. 4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương admire [admaior] V. khâm phục To admire someone is to like them for what they do. -»I admire my brother for his hard work. Khâm phục một ai đó là thích họ vì điều họ làm - » tôi ngưỡng mộ anh trai tôi vì sự chăm chỉ làm việc admissio n [odmi/oan] n. trường học, tổ chức xã hội Admission is the act of allowing to enter a place. -» The admission ticket to the movie was $5. Tổ chức xã hội là hoạt động mà cho phép đi vào một địa điểm. - » vé vào rạp xem phim là 5$ admit [admit] V. nhận vào, thừa nhận To admit something means to say that it is true. -» I had to admit that I stole his idea. Thừa nhận một điều gì đó nghĩa là nói điều đó là đúng - » tôi phải thừa nhận rằng tôi đã ăn cắp ý tưởng của anh ấy admonish [aedmanij] V. khiển trách To admonish someone is to tell them you disapprove of their behavior. -» The teacher admonished Mark because he was chewing gum in class. Khiển trách một ai đó là nói với họ bạn không tán thành thái độ của họ - » người giáo viên khiển trách Mark vì anh ấy nhai kẹo cao su trong lóp. adopt [adapt] V. nhận làm con nuôi To adopt someone is to make them as a part of one’s own family. -» The girl was adopted by the couple when she was three. Nhận một ai đó làm con nuôi là làm họ trở thành một thành viên của gia đình - » người con gái được nhận làm con nuôi bởi một cặp vợ chồng khi cô ấy 3 tuổi. adorn [adeem] V. tô điểm To adorn something means to make it more beautiful by decorating it. -» Small glass beads adorned the vase. Tô điếm một vật gì đó nghĩa là làm nó trở nên đẹp hơn bằng việc trang trí nó. - » những chuỗi hạt cườm thủy tình nhỏ đã tô điểm chiếc bình advance [advaens] V cải tiến, thúc đẩy To advance is to go forward. -» He advanced up the ladder slowly. Cải tiến là đi lên phía trước - » anh ấy đã bước lên cầu thang chậm rãi advantage [advaentid3 ] n. điều tích cực An advantage is something that helps you. -» Being tall is an advantage to a basketball player Một điều tích cực là một thứ gì đó giúp bạn - » chiều cao là một điểm tích cực cho vận động viên bóng chuyền advent [aedvent] n. sự đến An advent is the arrival or beginning of an important person, thing, or event. -» During the advent of radio, very few programs actually played music. Page I 7
  8. 4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương Sự đến nơi là sự việc bắt đầu của một người, một việc hoặc sự kiện quan trọng. - » trong suốt quá trình đến nơi của song vô tuyến, thực tế nhiều chương trình đã phát nhạc adventure [odvcntjbr] n. sự mạo hiểm An adventure is a fun or exciting thing that you do. -» Riding in the rough water was an adventure. Một sự mạo hiểm là một việc làm thú vị hoặc kích động bạn làm - » lái qua dòng nước mạnh là một sự mạo hiểm adverse [aedvo:rs] adj. Đối địch, chống đối If something is adverse, then it is harmful. -» Not eating healthy foods can have an adverse effect on your health. Một việc gì đó đối địch, nếu nó có hại - » không ăn uống đầy đủ có thể gây ảnh hưởng xấu tới sửc khỏe của bạn advertise [aedvartaiz] V. thông báo, quảng cáo To advertise is to tell people about something on TV, radio, etc. -» They used a rabbit to help them advertise their product. Thông báo là nói với mọi người về những gì dược phát trên ti vi, đài, - » họ đã sử dụng một con thỏ để giúp họ quảng cáo sản phẩm advice [odvais] n. lời khuyên Advice is an opinion about what to do. -» I don’t know how to study for my exams. Can you give me some advicel Lời khuyên là một ý kiến về việc cần làm - » tôi không biết học thế nào cho bài kiểm tra của mình. Bạn có thể cho tôi một vài lời khuyên advise [odvaiz] V. khuyên bảo To advise someone is to tell them what to do. -» My mother often advises people about their money. Khuyên bảo ai đó là nói với họ việc cần làm - » mẹ của tôi thường xuyên khuyên mọi người về tiền của họ advocacy [asdvakasi] n. người luật sư, sự bào chữa Advocacy is the act of supporting or recommending something. -» Janine’s strong advocacy for the event made people want to attend. Sự bào chữa là hành động hỗ trợ hoặc khuyên một việc gì đó - » sự bào chữa mạnh mẽ của Janine cho sự kiện này đã làm nhiều người muốn chú ý. advocate [aedvakeit] V. biện hộ, bào chữa To advocate a plan or idea is to support or suggest it in public. -» The group advocated increased spending on education and schools. Biện hộ một kế hoạch hoặc ý tưởng là việc hỗ trợ hoặc đề nghị nó một cách công khai - » Nhóm đã biện hộ đã tăng cường việc sử dụng giáo dục và trường học aerial [canal] adj trên không When something is aerial, it relates to being in the air or flying. -» The aerial photographer took pictures from the air balloon. Khi một thứ gì đó ở trên không, nó liên quan tới việc trên không khí hoặc đang bay - » người thợ ảnh trên không đã chụp những bức ảnh từ quả bóng bay. aesthetic [asOetik] adj. Thẩm mỹ Page| 8
  9. 4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương If something is aesthetic, then it is concerned with a love of beauty. -» The dresses were noteworthy for their aesthetic design. Một vật có tính thẩm mỹ, thì nó hướng về một tình yêu của vẻ đẹp - » những bộ quần áo đáng chú ý vì thiết kế đẹp affect [ofckt] V. gây ảnh hưởng To affect someone or something is to have an influence over them. -» The student’s poor attitude affected the other students in the class. Gây ảnh hưởng tới người nào đó hoặc vật gì đó là việc tạo ra tác động lên họ. - » quan điểm nghèo nàn của sinh viên này đã tác động lên sinh viên khác trong lớp afflicted [ofliktid] adj.Đauđớn Afflicted means to suffer physically or mentally. -» He was afflicted by pain in his right arm. Đau đón nghĩa là trải qua, chịu đựng về cơ thế hoặc tinh thần affluent [aeflu(:)3nt] adj.Giauco If someone is affluent, they are wealthy. -» People in the city are usually more affluent than people in the country. Một người giàu có, họ thường có sang - » những người ở thành phố thường giàu có hơn những người ở nông thôn, afford [otb:rd] V có đủ sức To afford something means you have enough money to pay for it. -» I’ve been saving my money, so I can afford to buy a new bike. Có đủ sức với gì đó nghĩa là bạn có đủ tiền chi trả cho nó - » tôi đã từng tiết kiệm tiền, nên tôi có thế đủ khả năng mua xe đạp mới. afraid [ofreid] adj. E ngại When someone is afraid, they feel fear. -» The woman was afraid of what she saw. Khi một người e ngại, họ cảm thấy sợ hãi - » người phụ nữ này e ngại những gì cô ấy thấy. against [ogenst] prep. Chống lại To be against something is to be touching it or opposed to it. -» They both leaned against the wall. Chong lại gì đó là tiếp xúc vào nó hoặc chống đối lại nó. - » cả hai bọn họ đều tựa vào bức tường aggregate [segrogit] adj. Tập hợp lại When a number is aggregate, it is made up of smaller amounts added together. -» The company totaled its aggregate sales for the entire year. Khi một số được tập họp lại, nó được tạo ra một lượng nhỏ hơn. - » công ty đã tính tổng doanh số bán hàng cả năm aggression [ogrejbn] n. sự xâm chiếm Aggression is behavior that is mean or violent to others. -» The problem was only made worse by Mark’s aggression. Sự xâm chiếm là thái độ bủn xỉn hoặc mãnh liệt với những thứ khác - » vấn đề này là chỉ trở nên xấu hơn bởi sự xâm chiếm của Mark Page| 9
  10. 4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương aggressive [ogresiv] adj. Hung hăng If someone is aggressive, then they constantly want to fight. -» Nobody liked to play games with him because he was always too aggressive. Khi một người hung hang, thì họ luôn muon đánh nhau - » không một ai thích chơi những trò chơi với anh vì anh ấy thường rất hung hang, agree [ogri:] V. đồng ý To agree is to say “yes” or to think the same way. -* A: The food is very good in that restaurant. B: I agree with you. Đồng ý là nói “ có” hoặc nghĩ theo cách tương tự - » A: thức ăn này ở cửa hàng rất ngon. B: tôi đồng ý với bạn agriculture [asgrikAltJbr] n. nông nghiệp Agriculture is the growing of food and animals. -» The farmerstudied agriculture in college. Nông nghiệp là phát triển lương thực và động vật - » những người nông dân đã học nghề nông ở trường cao đắng. ahead [ahed] adv. v ề phía trước If something is ahead of something else, it is in front of it. -» The blue car drove on ahead of US. Neu một thứ gì đó ở phía trước thứ còn lại, nó sẽ đứng trước vật đó - » chiếc ô tô màu xanh nước biển đỗ trước mặt chúng tôi aid [eid] V. sự giúp đỡ To aid someone is to help them when they need something. -»The doctor aided the boy after his accident. Giúp đỡ một người là giúp họ khi họ cần gì đó - » bác sĩ đã giúp đỡ chàng trai sau khi anh ấy gặp tai nạn ail [eii] V. làm đau đớn To ail a person or group is to cause difficulty or pain. -» My brother went to the doctor to see what was ailing him. Làm một người đau đón hoặc một nhóm đau đớn là gây ra khó khăn hoặc đau khổ - » anh trai của tôi đã đến gặp bác si đế thấy những gì khiển anh ấy đau đớn aim [eim] n. mục đích An aim is a goal someone wants to make happen. -» My aim is to become a helicopter pilot. Một mục đích là điểm nhắm một người nào đó muốn đạt tới - » mục đích của tôi là thảnh một phi công trực thăng aircraft [eorkraeft] n. máy bay, tàu bay An aircraft is a vehicle that flies in the sky, such as an airplane or helicopter. -» At the museum in the airport, you can see a lot of old aircraft. Một máy bay là một phương tiện bay trên trời, như máy bay khách hoặc trực thăng airway [eorwei] n. đường bay An airway is the passage by which air reaches a person’ s lungs. -» Since he was sick, mucus would occasionally get stuck in his airway. Một đường bay là lối đi thiết kế bởi không gian đưa một người lên trên không Page| 10
  11. 4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương aisle [ail] n.gian bên cạnh, cánh An aisle is a space between two things that people use to walk. -» They were told to clear the aisle because the plane was about to land. Gian bên cạnh là một khoảng không giữa 2 vật mà mọi người đi qua - » họ đã được nói sẽ làm sạch lối đi bên cánh vì máy bay sẽ hạ cánh ở đó. alarm [olarrm] n. thiết bị cảnh báo An alarm is something that warns people of danger. -» When the students heard the fire alarm, they left the building. Một thiết bị cảnh báo là thứ mà cảnh báo nguy hiểm cho mọi người alas [alaes] int. Than ôi Alas is a word that people say when something bad happens. -» I looked everywhere for my purse, but alas, I couldn’t find it. Than ôi là một từ mà mọi người nói khi họ gặp chuyện xấu - » tôi đã tìm ngân quỳ ở khắp nơi, nhưng than ôi, tôi không thể tìm thay alert [ 3b:rt] V. báo động To alert someone is to tell or warn them about something. -» The fire alarm alerted us that there was a problem. Báo động một người là nói hoặc cảnh báo họ về một việc gì đó - » chuông báo cháy đã báo động chúng tôi khi có một sự cố. alien [ciljon] n. ngoại kiều, người ngoài hành tinh An alien is a creature from a different world. -» The alien came in peace. Một người ngoài hành tinh là người đến từ thế giới khác alike [alaik] adj. Giống nhau If two things or people are alike, they are similar in some way. -» People often think my sister and I look alike. 2 vật giống nhau hoặc 2 người giống nhau, họ thường có những điểm chung - » mọi người thường nghĩ chị gái tôi và tôi giống nhau alive [alaiv] adj. Còn sống, chưa chết If someone or something is alive, they are not dead. -» My grandparents are still alive even though they are over 90. Một người hoặc một vật còn tồn tại, thì họ chưa chết - » ông bà của tôi còn sống thậm chí họ đã hơn 90 tuổi allege [oled3] V. tuyên bố cái gì là sự thật To allege something is to say that it is true without offering proof. -» The little girl had alleged that her older brother hid her favorite doll. Tuyên bố gì đó là nói điều đó đúng mà cần chứng cớ - » một vài người phụ nữ đã tuyên bố anh trai của cô ấy đã che giấu người yêu của mình alleviate [olkvieit] V. làm nhẹ bớt To alleviate pain or suffering means to make it less intense or severe. -» She needed something to alleviate the pain in her back. Làm nhẹ bớt sự đau đớn hoặc trải qua tổn thưởng để làm giảm thiểu sự khắc nghiệt hoặc gay g ắt - » cô ấy cần một thứ gì đó để giảm đau lưng Page| 11
  12. 4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai P h ư ơ n g Alley [aeli] n. đường đi, ngõ An alley is a narrow road behind houses or buildings. -» The alley behind my house looks dirty Ngõ là một con đường chật hẹp sau nhà hoặc tòa nhà. - » cái ngõ sau nhà tôi trông bấn thỉu alliance [slaians] n. khối liên minh, khối đồng minh An alliance is a group of people who work together. -» The junior executives formed an alliance with each other. Một khối đồng minh là một nhóm người làm việc cùng nhau - » các bộ trưởng đã tạo lập khối liên minh với nhau allocate [aelokeit] V. chỉ định To allocate something means to put it aside for a certain purpose or person. -» The government allocated $10 0 million to aid the disaster relief effort. Chỉ định một việc gì đó nghĩa là đế nó sang một bên cho một mục tiêu hoặc con người cụ thể allot [salat] V. phân công To allot something means to give it to someone. -» The coach allotted each team five minutes to prepare a strategy. Phân công một việc gì đó là gửi nó cho một người nào đó - » huấn luyện viên đã phân công mỗi đội 5 phút để chuẩn bị chiến lược allow [alau] V. cho phép To allow something to happen means to let it happen. -» Having a ticket will allow you to enter the show. Cho phép làm gì đó xảy ra là để nó xảy ra - » có trong tay một chiếc vé sẽ cho phép bạn tham gia chương trình ally [aelai] n. nước đồng minh, người ủng hộ An ally is someone who agrees to help or support you. -» I was happy to fin d many allies who shared the same opinion as me. Một người đồng minh là người mà đồng ý giúp đỡ hoặc hỗ trợ bạn - » tôi hạnh phúc vì tìm ra nhiều đồng minh đã chia sẻ ý kiến tương đồng như tôi Almighty [oilmaiti] n. thượng đế The Almighty is a name for a god in a religion. -» Before eating, they thanked the Almighty for their food. Thượng đế là tên chỉ một vị chúa trong tôn giáo - » trước khi ăn, họ thường tạ ơn Chúa vì bữa ăn alone [oloun] adj. Một mình If someone is alone, they are not with another person. -» The boy wanted to be alone to think. Khi một người một mình, họ không ở cùng người khác - » người con trai muốn ở một mình để suy nghĩ Along [olo:r[] prep. Dọc theo Along means to move from one part of a road, river, etc. to another. -» Walk along this tunnel for ten minutes, and you’ll see a door on theleft. Dọc theo nghĩa là đi từ một phần con đường, dòng song, etc, đến nơi khác - » đi bộ dọc đường hầm này 10 phút, và bạn sẽ thấy một cánh cửa bên trái Page| 12
  13. 4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương alongside [ob:r]said] adv. Sát cạnh If something is alongside another thing, then it is next to it. -» We work alongside each other in the office. Neu một vật ở sát cạnh vật khác, thì nó ở bên cạnh - » chúng tôi làm việc cạnh nhau trong văn phòng aloud [olaud] adv. Lớn tiếng If you say something a loud, you say it so that others can hear you. -» My father often reads stories a loud to me and my sister. Neu bạn lớn tiếng, thì bạn nói người khác có thể nghe bạn - » bố tôi thường đọc chuyện to cho tôi và chị tôi already [o: 1 rcdi] adv.đã rồi If something happens already, it happens before a certain time. -» It is already time for the movie to start. Let’s go in. Neu một việc đã xảy ra, thì nó xảy ra trước thời điểm cụ thế - » đúng giờ bộ phim đã bắt đầu. Đi thôi "altar [o;lbr] n." bàn thờ An altar is a table used in churches. -» The altar ha d many lit candles on it. Bàn thờ là bàn được sử dụng trong những nhà thờ - » bàn thờ có nhiều nến sáng trên đó alternate [o:ltornciteit] V. thay phiên To alternate means to switch back and forth between two things. -» The best exercise alternates muscle an d heart strengthening. Thay phiên nghĩa là đối hướng sau và trước giữa 2 thứ. - » bài tập tốt nhất thay phiên củng cổ cơ bắp và tim alternative [o:lto:motv] n. sự lựa chọn giữa nhiều khả năng An alternative is something that you can choose instead of your first choice. -» Her first plan to make extra money seemed weak, so she chose an alternative. Một sự lựa chọn là thứ mà bạn có thế chọn thay thế cho lựa chọn đầu tiên của bạn - » kế hoạch đầu tiên của cô ấy đã làm ra nhiều tiền dường như kém đi, nên cô ấy đã chọn cái khác altitude [aeltotju:d] n. độ cao so với mặt biển The altitude of a place is its height above sea level. -» The air was thin at such a high altitude on the mountain. ĐỘ cao so với mặt biển của một vị trí là mức độ trên so với biến - » không khí có loãng như mức độ cao so với mặt biển ở trên núi altogether [odtogeỡor] adv. Hoàn toàn If something happens altogether, it happens completely. -» The company stopped using sugar altogether in its food. Neu một việc xảy ra hoàn toàn, nó sẽ xảy ra triệt để - » công ty đã dừng sử dụng đường hoàn toàn trên thức ăn của nó. although [o:lổou] conj.Mặcdù You use although to say that one thing is contrasted by another. -» Although she was late, her friends gave her a warm welcome. Page I 13
  14. 4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương Bạn sự dụng mặc dù để nói một vật tương phản với một vật khác - » mặc dù cô ấy đến muốn, những người bạn của cô ấy vẫn gửi cô ấy lời mời chào ấm áp amaze [amciz] V làm ngạc nhiên To amaze someone is to surprise them very much. -» The news in the paper amazed Jack. Làm ngạc nhiên ai đó là gây bất ngờ cho họ nhiều - » những tin tức trên giấy đã làm Jack ngạc nhiên amber [asmbar] n. hổ phách Amber is a hard, yellowish material that comes from trees. -» The necklace was made from pieces of amber. Ho phách là nguyên liệu hơi vàng, cứng làm từ cây - » vòng cổ làm từ những mảnh hổ phách ambitious [aembijas] adj. Có nhiều tham vọng If someone is ambitious, they w ant to be rich or successful. -» Kendra h ad to be ambitious to get into medical school. Neu một người có nhiều tham vọng, họ muốn giàu có hoặc thành công - » Kendra đã phải có tham vọng để tham gia trường y amend [amend] V. cải thiện To amend something means to change it to improve or make it accurate. -» The countries were in agreement that the treaty needed to be amended. Cải thiện thứ gì đso là thay đối nó đế đấy mạnh hoặc làm nó chuấn xác - » những đất nước trong họp đồng mà hiệp ước đã cần được cải thiện amid [amid] prep, ở giữa If something is amid something else, then it is in the middle of it. -» The bee was busily flying amid the flowers in the garden. Neu một vật ở giữa vật khác, thì nó ở trung tâm của vật đó - » con ong đang bay nhiệt tình giữa những bông hoa trong vườn Amnesty [asmnasti] n. sự tha tôi Amnesty is a pardon given to prisoners of war. -» She was denied amnesty for her involvement in the war. Sự tha tội là một sự lượng thứ được gửi cho những tù nhân chiến tranh - » cô ấy đã được xóa bỏ sự miễn tội vì sự dính líu trong chiến tranh among [am/\q] prep. Nằm trong số If you are among certain things, they are all around you. -» There was a red apple among the green ones. Neu bạn nằm trong so những sự việc, chủng sẽ vây quanh bạn - » có một quả táo đó trong số những quả xanh amount [amaunt] n. số lượng An amount is how much there is of something. -» Can I use my card to pay for the entire amount? Số lượng là có bao nhiêu thứ gì đó - » tôi có thế sử dụng thẻ của tôi để thanh toán toàn bộ số lượng này không ? ample [asmpt] adj. Rộng, phong phú If something is ample, then it is enough or more than enough. Page I 14
  15. 4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương -» There was an ample supply of oats to feed the horses. Neu một vật nào đó phong phú, thì nó đủ hoặc nhiều hơn mức đủ - » những cuộc chiến tranh này là nguồn cung yến mạch phong phú cho những chú ngựa amuse [omju:z] V. làm cho ai cười To amuse someone means to do something that is funny or entertaining. -» The singer was very good. She amused the crowd. Làm cho ai cười nghĩa là làm gì đó thú vị hoặc giải trí - » ca sĩ hát hay. Cô ấy đă gây cười cho cả đám đông analogous [onaelogos] adj. Tương tự If something is analogous to another thing, then it is like it in certain ways. -» The relationship with his teacher was analogous to that o f a son and mother. Neu một vật tương tự vật khác, thì nó được làm ở những cách cụ thể - » mối quan hệ với giáo viên của anh ấy tương tự với con trai và mẹ analogy [onaelad3 Ì] n. sự tương tự An analogy is a connection made between things to show that they are similar. -» The doctor made an analogy between the human heart and a water pump. Sự tương tự là một sự kết nối được tạo ra giữa nhiều vật để chỉ ra điểm tương đồng ở chúng - » bác sẽ tạo ra sự đồng cảm giữa trái tim người đàn ông analytic [senolitik] adj. Thuộc phân tích, giải thích If something is analytic, it is related to logic and reasoning. -» The analytic article criticized the new plan and presented one of its own. Neu một việc nào đó được phân tích, thì nó được liên kết với lý luận và luận chứng - » bài báo phân tích bình phấm kế hoạch mới và trình bày một phần sở hữu của nó analyze [asnalaiz] V. phân tích To analyze something is to study it. -» The scientist will analyze the blood sample. Phân tích một sự việc nào đó là nghiên cứu nó - » nhà khoa học sẽ phân tích mẫu máu ancestor [aensestor] n. tổ tiên An ancestor is a family member from the past. -» My ancestors came from Germany. Tổ tiên là một thành viên gia đình ở quá khứ - » những ông bà, tố tiên của tôi đến từ Đức ancestry [sensostri] n. tố tiên, dòng họ A person’s ancestry is the series of people from whom a person descended. -» We studied our ancestry and found out that we are related to royalty. Dòng họ của một người là chuỗi những người từ trên xuống dưới - » chúng tôi đã tìm hiếu dòng họ của mình và thấy rằng chúng tôi có quan hệ với hoàng tộc ancient [einjbnt] adj cổ xưa If something is ancient, it is very old. -» I want to see the ancient buildings in Rome. Một vật cổ xưa, thì nó rất cũ - » tôi muốn thấy những tòa nhà cố ở Rome Page| 15
  16. 4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương anchor [aeqkor] n. neo tàu An anchor is a heavy object dropped from a boat to make it stay in one place. -» When the ship reached its destination, the crew dropped the anchor. Một neo tàu là một vật nặng thả xuống t ừ một con thuyền để cố định nó một chồ - » khi một con thuyền đến điểm đích, người thủy thủ thả neo xuống nước. anemia [onũmiol] n.bệnh thiếu máu Anemia is a blood condition that causes a person to be pale and tired. -» When she first developed anemia, she became tired often. Bệnh thiếu máu là một điều kiện về máu gây ra cho một người bị tái nhợt và mệt mỏi - » khi cô ấy bị phát triển bệnh thiếu máu lần đầu, cô ấy đã trở nên mệt mỏi thường xuyên anew [onju:] adv. Lại một nữa, bằng cách khác If you do something anew, you do it again and in a different way. -» Though he had failed his driving test, he decided to try it anew. Neu bạn làm một việc gì đó lại một lần nữa, bạn sẽ thực hiện lại nó và bằng cách khác - » mặc dù anh ấy bị trượt lần thi lái xe, anh ấy vẫn quyết định thử lại lần nữa animate [amom it] adj. Có sinh khí, sức sống When something is animate, it has life. -» Rocks and machines are not animate things. Khi một vật gì đó có sức sống, nó có cuộc sống - » đá và máy móc không phải là vật sống anniversary [aenovousori] n. ngày kỉ niệm An anniversary is a day that celebrates something from the past. -» My parents went out to eat for their wedding anniversary . Ngày kỉ niệm là ngày mà tán dương một cái gì đó từ quá khứ - » bố mẹ của tôi đã ăn mừng kỉ niệm ngày cưới của họ announce [anauns] V. thông báo To announce something is to make it known. -» He announced to everyone his new idea for the company. Thông báo một việc gì đó là làm cho nó được biết đến - » anh ấy đã thông báo với mọi người về ý tưởng mới của anh ấy cho công ty annoy [anoi] V. làm khó chịu To annoy someone means to bother them. -» The flies buzzing around John’s head annoyed him very much. Làm khó chịu người nào đó nghĩa là làm họ bực mình - » những con ruồi bay vo ve quanh đầu John khiến anh ấy rất bực mình annual [aenjual] adj. Hàng năm If something is annual, it happens once a year. -» The only time Neu một việc xảy ra hàng năm, thi nó xảy ra một lần một năm - » chỉ một lần antibiotic [aentibaiatik] n. thuốc kháng sinh An antibiotic is a medical drug used to kill bacteria and treat infections. -» The doctor gave me a shot of an antibiotic when I got the flu. Page I 16
  17. 4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương Thuốc kháng sinh là một loại thuốc được sử dụng để tiêu diệt vi khuẩn và xử lý bệnh nhiễm trùng - » bác sĩ đã gửi tôi phiếu tính tiền thuốc kháng sinh khi tôi bị cúm antique [aentũk] adj. cổ xưa If something is antique, it is very old and rare, and therefore valuable. -» My grandmother’s antique rocking chair is worth a lot o f money. Nếu một vật cổ xưa, thì nó rất cũ và hiếm thấy, và do đó có giá trị lớn - » ghế đá cổ của ông bà tôi đáng giá nhiều tiền anthropology [asn0 ropalod3 i] n. nhân loại học Anthropology is the study of people, society, and culture. -» In anthropology class, I learned about simple tools that ancient cultures used. Nhân loại học là một môn học của mọi người, xã hội và văn hóa - » một lóp học nhân loại học, tôi đã từng học về các công cụ đon giản mà văn hóa cố đại đã dung anxiety [aeqzaioti] n. mối lo âu When someone has anxiety, they have a lot of worries and fear. -» When I have to climb to high places, I’m filled with anxiety. Khi một người nào đó có mối lo âu, họ có rất nhiều lo lắng và sợ hãi - » khi tôi phải leo lên một vị trí cao hơn, tôi bị nhồi vào nhiều áp lực anxious [asqkjbs] adj. Lo âu When a person is anxious, they worry that something bad will happen. -» She was anxious about not making her appointment on time. Khi một người lo âu, họ đắn đo rang mọi thứ tồi tệ sẽ xảy ra - » cô ấy lo lắng về việc không sắp xếp kịp cuộc gặp anymore [enimo:r] adv. Không còn nữa Anymore means any longer. -» Her old pants don’t fit her anymore. Không còn nữa nghĩa là không còn gì hơn - » những hơi thở già nua của cô ấy không còn thích họp với cô ấy thêm nữa anger [aeqgor] V. tức giận To anger someone is to make them mad. -»It angers me when people are rude. Tức giận ai đó là làm họ phát điên - » tôi thực sự phát điên khi mọi người bất lịch sự angle [aeqgl] n. quan điểm An angle is the direction from which you look at something. -» The giraffe turned its head to see from another angle. Một quan điểm là một hướng từ cái mà bạn nhìn vào một sự việc nào đó - » hưu cao cổ quay đầu để nhìn các hướng khác Angry [aeiqgri] adj tức giận When someone is angry, they may want to speak loudly or fight. -» She didn’t do her homework, so her father is angry. Khi một người nào đó tức giận, họ có thẻ muốn nói thật to hoặc đánh nhau - » cô ấy không làm bài tập về nhà, nên bố cô ấy tức giận apart [opa:rt] adv. Riêng biệt, có khoảng cách Page| 17
  18. 4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương When people or things are apart, they are not close together. -» The couple decided to live apart from each other. Khi mọi người hoặc mọi vật có khoảng cách, họ không gần gũi với nhau - » cặp đôi này quyết định rời xa nhau apartment [opa:rtmont] n. căn hộ An apartment is a set of rooms in a building where people live. -» She has a nice apartment in the city. Một căn hộ là một tập hợp các phòng trong một tòa nhà mà mọi người sinh sống - » cô ẩy có một căn hộ đẹp ở trong thành phố apologetic [apabd3 etik] adj. Cảm thấy có lỗi If someone is apologetic, they are sorry about something. -» The boy felt apologetic after losing his sister’s favorite toy. Neu một người nào đó thấy có lỗi, họ sẽ xin lỗi về việc nào đó - » chàng trai cảm thấy có lồi sau khi làm mất chiếc đồ chơi yêu thích của em gái apology [opabd3 Ĩ] n. lời xin lồi An apology is something someone says to show that they are sorry. -» After arguing with her teacher, the girl wrote the teacher an apology. Một lời xin lỗi là một việc một người nói tỏ ra họ có lỗi - » sau khi tranh cãi với cô giáo mình, cô gái đã viết lời xin lỗi apparatus [asporaeibs] n. dụng cụ An apparatus is a device used for a particular purpose. -» The campers had an apparatus that showed them their exact location. Dụng cụ là một thiết bị được sử dụng cho một mục đích cụ thể - » những người cắm trại có một dụng cụ đế chỉ ra họ có vị trí chính xác apparent [apaeront] adj. Rõ ràng If something is apparent, it is easy to see. -» Her happiness was apparent from the smile on her face. Neu một thứ gì đó rõ ràng, nó sẽ dễ dàng để nhìn thấy - » niềm hạnh phúc hiện rõ trên nụ cười của cô ấy appeal [api:l] V. khẩn khoản yêu cầu, hấp dẫn, lôi cuốn To appeal to someone is to be interesting or attractive to them. -» Sleeping all day appeals to me, but I have to go to school. Hap dẫn ai đó là tạo ra sự thích thú hoặc thu hút họ - » ngủ cả ngày lối cuốn tôi, nhưng tôi phải đến trường appear [opbr] V. xuất hiện To appear is to seem. -» She appeared to be sad. She was crying. Xuất hiện là có vẻ gì đó - » cô ấy đã xuất hiện buồn bã. Cô ấy đã khóc appetite [sepitait] n. ngon miệng Your appetite is your hunger for food. -» Tom has a big appetite. He eats all the time. Sự ngon miệng của bạn là việc bạn đang cần thức ăn - » Tom cảm thấy rất ngon miệng. Anh ấy ăn tất cả thời gian. Pagel 18
  19. 4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương appetizing [aepitaiziq] adj. Làm cho ngon miệng When food is appetizing, it looks and smells very good. -» The appetizing plate of cookies was gone in half an hour. Khi một đồ ăn ngon miệng, nó trông và có mùi vị rất tốt - » đĩa bánh quy ngon miệng được chuyên đến nửa tiếng trước đó. applaud [opioid] V. ủng hộ To applaud means to clap in order to show approval. -» Everyone cheered and applauded Manny’s efforts, ủng hộ nghĩa là vỗ tay để tán dương - » mọi người làm phấn khởi và ủng hộ sự cố gắng của Manny applause [oplo :z] n. tiếng vỗ tay khen ngợi Applause is the noise made when people clap hands to show approval. -» At the end of his speech, everyone gave applause. Vồ tay khen ngợi nghĩa là tạo ra sự ồn ào khi mọi người vô tay tán dương - » kết thúc bài báo cáo của anh ấy, mọi người đã vỗ tay khen ngợi applicant [asplikont] n. ứng viên An applicant is someone who writes a request to be considered for a job or prize. -» Lots of applicants came into the store when the job position became available. Một ứng viên là người mà viết yêu cầu được tuyển việc hoặc nhận giải - » nhiều ứng viên đã đến cửa hàng khi vị trí nghề nghiệp trở nên sẵn sang apply [aplai] V. xin, ứng dụng To apply something means to put it on. -» She always applies makeup to her face before going outside. Xin gì đó là đệ đơn vào đó - » cô ấy luôn luôn xin trang điếm khuôn mặt trước khi ra ngoài appoint [apoint] V. bổ nhiệm To appoint someone to a job means to give the job to them. -» Two students were appointed to help the scientists with their research. Bo nhiệm ai đó vào một công việc nghĩa là tạo cho nghề nghiệp. - » 2 học sinh được bố nhiệm đế giúp đỡ các nhà khoa học với nghiên cứu của họ appreciate [apri:Jieit] V. đề cao, đánh giá cao To appreciate something is to understand its good qualities. -» I can appreciate the lovely scenery. Đánh giá cao gì đó là hiểu được chất lượng tốt của nó - » tôi có the đánh giá cao cảnh vật đáng yêu này approach [aproutj] V. lại gần To approach something means to move close to it. -» The boy approached his school. Lại gần gì đso là đến gần nó - » người con trai đến gần trường học của mình appropriate [oprouprieit] adj. Hợp lý When a thing is appropriate, it is right or normal. -» It’s appropriate to wear a suit when you go to the office. Khi một vật phù họp, nó đúng đắn hoặc có tiêu chuẩn Page| 19
  20. 4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương - » nó phù hợp để mặc một bộ com-le khi bạn đến văn phòng approve [opru:v] V. chấp thuận To approve of something means you like it or are happy about it. -» Her co-workers approved her new plan. Chap thuận gì đó nghĩa là bạn thích nó hoặc thấy hạnh phúc về nó - » đồng nghiệp của cô ấy chấp thuận kế hoạch mới của cô ấy approximate [opraksomit] adj. Gần đúng như thế Approximate means to be close to an exact amount, number or time. -» My approximate height is two meters. Gan đúng như the nghĩa là gần với số lượng chính xác, số hoặc thời gian chính xác - » chiều cao gần đúng của tôi là 2 mét aquarium [okwEoriom] n. bế nuôi An aquarium is a building where fish and underwater animals are kept. -» We took a trip to the aquarium and saw a scary shark. Be nuôi cá là một công trình mà cá hoặc động vật dưới nước được nuôi ở đó - » chúng tôi có một chuyến đi thăm khu công viên nuôi cá và đã thấy cá mập đáng sợ. aquatic [sekwotik] adj. sống ở dưới nước If a plant or animal is aquatic, it lives or grows in water. -» The dolphin is an aquatic mammal. Neu một cây trồng hoặc động vật sống dưới nước, thì nó sống hoặc phát triển dưới nước - » cá heo là động vật sống dưới nước arbitrary [a:rbitreri] adj. Độc đoán If something is arbitrary, it is not based on any plan or system, so it seems random. -» The classroom had many arbitrary rules that made me confused. Neu một vật độc đoán, nó thường không dựa trên bất cứ kế hoạch hay hệ thống nào, nên nó dường như ngẫu nhiên - » lóp học có nhiều luật ngẫu nhiên làm tôi hoang mang arc [a:rk] n. hình cung An arc is a curved shape. -» A rainbow has the shape of an arc. Hình cung là hình dạng cong - » một cầu vông có hình vòng cung arch [a:rtj] n. hình cung An arch is a curved opening formed under a structure such as a bridge or doorway. -» The arch of the bridge was not high enough f or the tall boat to pass underneath. Hình cung là một cấu trúc dưới dạng mở hình cong như một cây cầu hoặc ô cửa - » một cây cầu hình vòng cung không đủ cao cho tàu thuyền cao đi dưới nó archaic [a:rkeik] adỹcổxưa If something is archaic, it is very old or outdated. -» To be competitive, we must update our archaic equipment. Neu một vật CO kính, nó sẽ rất cũ hoặc hết hạn - » để cạnh tranh, chúng ta phải nâng cấp thiết bị cũ của mình. archeology [a:rkiotad3 Ì] n. khảo cổ học Page| 20
  21. 4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương Archeology is the study of ancient people through their artifacts. -» He studied archeology to learn more about ancient Egyptian culture. Khảo cổ học là phưcmg pháp nghiên cứu của những người cổ đại thông qua đồ tạo tác của họ. - » ông ấy đã nghiên cửu khảo cổ học để thấy được nhiều nền văn hóa Ai cập cổ đại hơn archeological [a:rkiolod3 Ĩkol] adj. Thuộc về khảo cổ học When something is archeological, it relates to archeology. -» They found archeological evidence that proved an ancient species of man. Khi một việc thuộc về khảo cổ học, nó có liên quan tới khảo cổ học - » họ đã tìm ra được nhiều bằng chứng khảo cổ để chứng minh một người đàn ông cổ đại có thực. archer [a:rtjhr] n. người bắn cung An archer is a person who uses a bow and arrows. -» The expert archer hit the target every time. Người ban cung là một người sử dụng cây và những mũi tên - » chuyên gia bắn cung bắn trúng mục tiêu mọi lần. architect [aưkitekt] n. kiến trúc sư An architect is a person who designs buildings. -» The plans for building the new home were drawn by a famous architect. Kiến trúc sư là người thiết kế các công trình - » kế hoạch xây dựng cho các ngôi nhà mới được đưa vào bởi một kiến trúc sư nổi tiếng architecture [a:rkotcktfor] n. cấu trúc Architecture is the style or way a building is made. -» The architecture of the church is amazing. Cấu trúc là một phong cách hoặc phương pháp xây dựng được tạo nên - » cấu trúc của nhà thờ rất kinh ngạc arduous [a:rd3U3s] adj. Khó khăn, gian khổ When something is arduous, it demands great effort or labor. -» The explorers began their arduous hike up the steep mountain. Khi một chuyện khó khăn, nó đòi hỏi một sự cố gắng hoặc lao động hăng say arena [orimo] n. đấu trường An arena is a building where people can watch sports and concerts. -» The new arena was all set to hold the championship match. Đấu trường là một công trình xây dựng mà mọi người có thể xem thể thao và hòa nhạc. - » đấu trường mới này là nơi tổ chức tất cả các trận đấu tranh chức vô địch argue [a:rgju:] V tranh luận To argue is to angrily speak to someone because you do not agree. -» We argued about where to go for dinner. Tranh luận là nói một cách tức giận với một người nào đó vì bạn không đồng tình. - » chúng tôi bàn luận về địa điểm ăn tối. arid [serid] adj. Khô khan, vô vị If a place is arid, then it is hot and dry and gets very little or no rain. -» Not many plants grow in the arid desert. Nếu một địa điểm khô khan, thì nó nóng và khô và có ít hoặc không có mưa - » không nhiều cây cối phát triến được ở sa mạc khô cằn Page| 21
  22. 4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương arise [araiz] V. nảy sinh To arise is to happen . -» Difficulties arose with his computer because i t was old. Nảy sinh là xảy ra - » nhũng khó khăn xuất hiện với chiếc máy tính của anh ấy vì nó đã cũ aristocracy [asrastdkrasi] n. tầng lóp quý tộc The aristocracy is the highest class of people in certain societies. -» Most members of the aristocracy were very well-fed. Tang lóp quý tộc là tầng lóp cao nhất của con người trong những xã hội cụ thể - » hầu hết những thành viên của tầng lóp quý tộc đều bị béo phì aristocrat [arfstakraet] n. người quý tộc An aristocrat is a person who is of the highest class in certain societies. -» The aristocrat did not need a job because his family was wealthy. Người quý tộc là một người thuộc tầng lóp cao nhất của những xã hội cụ thể - » người quý tộc không cần nghề nghiệp vì gia đình của họ giàu có arithmetic [s] n. số học Arithmetic is math. -» I like to study arithmetic at school. So học là toán học - » tôi thích học toán ở trường armed [a:rmd] adj. Vũ trang If you are armed, you are carrying a weapon. -» The robber was armed with a gun. Neu bạn được trang bị vũ trang, bạn sẽ mang theo vũ khí - » kẻ cướp có trang bị một khấu sung army [a:rmi] n. quân đội An army is a large group of people who fight in wars. -» The army protects all the people in the country. Quân đội là một tổ chức lớn gồm nhiều người tham gia chiến tranh - » quân đội bảo vệ tất cả người dân của quốc gia aroma [arouma] n. mùi thơm An aroma is a scent or smell. -» I love the aroma of coffee in the morning. Mùi thơm là một mùi hương hoặc mùi vị - » tôi yêu mùi của café vào buối sáng arrange [areindj] V. sắp xếp To arrange things is to put them in the right place. -» Please arrange the bowling pins in order so we can play. Sắp xếp các vật là để chúng vào đúng vị trí - » cần sắp xếp chai bowling để chúng tôi có thể chơi arrest [arest] V. bắt giữ To arrest someone means to catch them for doing something bad. -» The man was arrested for breaking the law. Bat giữ ai đó nghĩa là bắt họ vì làm những điều xấu Page| 22
  23. 4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai P h ư ơ n g - » người đàn ông bị bắt vì phạm luật arrive [oraiv] V. đến nơi To arrive is to get to or reach some place. -» The bus always arrives at the comer of my street at 4:00. Đen nơi là đi đến hoặc cập bến một vài địa điểm - » xe bus thường đi đến góc phổ lúc 4 giờ arrogant [aerogont] adj. Kiêu ngạo If someone is arrogant, they think that they are more important than others. -» He is very arrogant. Even though he’s not the boss, he tells everyone what to do. Neu một người kiêu ngạo, họ nghĩ rằng họ quan trọng hơn tất cả - » anh ấy ray kiêu ngạo. Mặc dù anh ấy không phải ông chủ, nhưng anh ấy vẫn nói với mọi người cái gì cần làm. arrow [aerou] n. mũi tên An arrow is a thin, straight stick shot from a bow. -»The arrow flew through the air and hit the target. Mũi tên là một vật thanh, thắng được bắn từ cây cung - » mũi tên này đã bay qua không khí và trúng mục tiêu artery [a:rtori] n. động mạch An artery is a tube that takes blood from the heart to the rest of the body. -» Eating healthily keeps your arteries clean, so blood can flow with ease. Động mạch là một đường ống dẫn máu đi từ tim đến toàn cơ thế - » ăn tốt giữ cho động mạch sạch sẽ, nên máu có thể chảy dễ dàng article [arrtikl] n. bài bào An article is a story in a newspaper or magazine. -» Did you read the article in the newspaper about the soccer game? Một bài báo là một câu chuyện trong một tạp chí hoặc tờ báo - » bạn đã đọc bài báo trong tạp chí về trò chơi đá bóng chưa ? artifact [airtofaekt] n. đồ tạo tác An artifact is an old object made by humans that is historically interesting. -» We studied artifacts from an ancient Chinese settlement. Một đồ tạo tác là một vật cũ được làm bởi những người đàn ông thích lịch sử - » chúng tôi đã nghiên cứu những đồ tạo tác từ một sự định cư người Trung Quốc cổ đại Artificial [auorfljol] adj. Nhân tạo If something is artificial, it is made to look like something natural. -» That soccer field has artificial grass, but it looks real. Một vật nhân tạo, khi nó được làm đế nhìn giống tự nhiên - » lĩnh vực đá bóng trên cỏ nhân tạo, nhưng nó không thật Artist [arrtist] n. họa sĩ An artist is a person who paints, draws, or makes sculptures. -» He went to Paris to become an artist. Họa sĩ là một người mà vẽ, tô màu hoặc điêu khắc arthritis [a:roraitis] n. chứng viêm khớp Arthritis is an illness causing pain and swelling in a person’s joints. Page| 23
  24. 4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương -» Agatha couldn’t play the piano anymore because of her arthritis. Chứng viêm khớp là chứng bệnh khiến khớp của một ai đó bị đau đớn và sung lên - » Agatha không thể chơi được đàn piano vì chứng viêm khớp ashamed [ajeimd] adj.Xauho To be ashamed is to feel upset because you did something wrong or bad. -» He was a shamed when he found out that I knew about his past. Bị xấu ho là cảm giác bị khó chịu vì bạn đã làm gì sai hoặc tồi tệ - » anh ấy đã xấu hổ khi anh ấy biết mình đã lộ ra quá khứ cho tôi ashore [ajb:r] adv. Trên bờ If something goes ashore, it goes from water to the land. -» After a long day of fishing, Glen pulled his boat ashore, so it wouldn’t float away. Neu một vật vào bờ, nó xuất phát từ nước tới đất liền - » sau một ngày dài câu á, Glen đã đưa thuyền vào bờ, nên nó không thế trôi đi xa. asleep [asli:p] adj. Ngủ When a person is asleep, they are not awake. -» The baby has been asleep for hours. Khi một người đang ngủ, họ không thức giấc - » đứa trẻ này đã ngủ được vài tiếng aspect [asspekt] n. vẻ bề ngoài An aspect is one part or feature of something. Ve be ngoài là một phần hoặc nét đặc trưng của vật gì đó -» I thought about the different aspects of owning two dogs. - » tôi đã nghĩ về sự khác biệt vẻ bề ngoài của 2 chú chó tôi nuôi aspire [aspaiar] V. khao khát To aspire means to have a strong desire to achieve or do something. Khao khát nghĩa là rat mong muon nhận được hoặc làm gì đó -» George aspired to be a doctor from a young age. - » George đã khao khát thảnh bác sĩ từ khi còn trẻ assemble [asembal] V. thu thập To assemble means to get together in one place. Thu thập nghĩa là đặt cùng một chỗ -» The parents assembled to discuss ways to improve their children’s education. - » cha mẹ tôi đã thu thập đế bàn tán cách nâng cao giáo dục con cái assert [asa:rt] V. xác nhận To assert a fact or belief means to state it with confidence. -» He asserted that his mother’s cooking was better than his best friend’s. Xác nhận là một việc hoặc kì vọng nghĩa là tuyên bố nó một cách tự tin - » anh ấy đã xác nhận rằng mẹ anh ấy nấu ăn ngon hơn bạn thân anh ấy assess [ases] V. quyết định To assess something means to judge the structure, purpose, or quality of it. -» She assessed the condition of the toy car before buying it. Quyết định việc gì đó là đánh giá cấu trúc, mục đích hoặc chất lượng của nó - » cô ấy đã quyết định điều kiện của chiếc ô tô đồ chơi trước khi mua nó Page| 24
  25. 4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương asset [aeset] n. tài sản An asset is a skill or quality that is useful or valuable. -» The coach realized the boy’s speed was an asset to the team. Tài sản là một kĩ năng hoặc đặc tính có ích hoặc có giá trị - » huyển luận viên đã nhận ra tốc độ của chàng trai là tài sản của cả team assign [osain] V. chia phần To assign something to someone is to tell them to do it. -» I assigned the worker an important task. Chia phần cái gì đó cho ai đó là nói với họ thực hiện nó - » tôi đã phân chia cho công nhân một nhiệm vụ quan trọng assist [osist] V. giúp đỡ To assist someone is to help them. -» Andrew assisted me with my homework. Giúp đỡ ai đó là hỗ trợ họ - » Andrew đã giúp đỡ tôi bài tập về nhà associate [asoujiet] V. kết giao, kết hợp To associate means to connect something with a person or thing. -» Most people associate birthday parties with having fun. Ket giao nghĩa là kết nối cái gì đó với một người hoặc một vật - » hầu hết mọi người kết hợp bữa tiệc sinh nhật với niềm vui assume [osju:m] V. cho rằng, thừa nhận To assume something is to think that it is true, even with no proof. -» I assume you are both familiar with this plan. Thừa nhận cái gì đó là nghĩ rằng nó đúng, thậm chí không cần chứng cớ - » tôi thừa nhận cả 2 bạn rất quen kể hoạch này Assumption [osAmpJon] n. sự giả bộ, giả định An assumption is something that you believe is true but cannot prove. -» I went to the cafeteria on the assumption that everyone would be there. Giả định là việc mà bạn tin nó là đúng nhưng không thể chứng minh - » tôi đã đi đến quán ăn tự phục vụ theo giả định mọi người sẽ đều ở đó asteroid [aestoroid] n. hành tinh nhỏ An asteroid is a giant rock from outer space. Một hành tinh nhỏ là một khối đá khống lồ đến từ không gian bên ngoài -» In 1908, a giant asteroid hit Siberia. - » năm 1908, một hành tinh khống lồ đã rơi trúng Siberia astonish [ostanij] V. làm ngạc nhiên To astonish someone means to greatly surprise them. -» The amount of people that came to her party astonished her. Làm ngạc nhiên ai đó là tạo sự bất ngờ lớn với họ - » số lượng lớn những người này xuất hiện bất ngờ ở bữa tiệc của cô ấy astounded [ostaundid] adj. Kinh ngạc If you are astounded, you are very surprised. -» I was astounded that Monica won the art competition. Nếu bạn kinh ngạc, bạn sẽ ngạc nhiên Page| 25
  26. 4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương - » bạn bị kinh ngạc rằng Monica đã giành chiến thắng cuộc thi vẽ astrology [astratad3 Í] n. thuật chiêm tinh Astrology is the study of the stars in the belief that they influence people’s lives. -» Jack, who studies astrology, believes that the stars can predict the future. Thuật chiêm tinh là nghiên cứu những vì sao bằng niềm tin rằng chúng ảnh hưởng tới cuộc sống của con người - » Jack, người đã nghiên cứu thuật chiêm tinh, tin rằng các vì sao có thể báo trước tưcmg lai astronaut [asstronott] n. phi hành gia An astronaut is a person that goes into outer space. -» The astronaut was walking on the moon. Phi hành gia là một người đi vào vũ trụ - » phi hành gia này đã đi bộ trên mặt trăng astronomy [ostranomi] n. thiên văn học Astronomy is the study of the stars and planets. -» Harold loved watching the stars, so he decided to study astronomy. Thiên văn học là nghiên cứu các vì sao và các hành tinh - » Harold yêu thích việc xem các vì sao, nên anh ấy đã quyết định học thiên văn học atmosphere [aetmosfior] n. khí quyển The atmosphere is the air around the Earth where weather conditions form. -» Scientists worry that harmful substances are hurting the atmosphere. Khí quyến là bầu không khi quanh trái đất nơi mà hình thế điều kiện thời tiết tồn tại attacked [staek] V. tấn công To attack is to try to fight or to hurt. -» The man with the sword attacked the other man first. Tấn công là cố gắng đánh hoặc gây hại - » người đàn ông này đã tấn công bằng gươm đầu tiên với người đàn ông kia attach [otaeự] V. gắn liền, trói buộc To attach is to put two things together. -» I attached the socks to the clothesline to dry. Gắn lien là để các vật vào với nhau - » tôi đã gắn kết các miếng lót với đế giầy cho khô attain [stein] V. đạt được To attain something means to gain or achieve it, often after a lot of effort. -» In two more years, I will attain my high school diploma. Đạt được gì đó là thu được hoặc giành được nó, thường là sau nhiều sự cố gắng - » trong 2 năm, tôi sẽ đạt được văn bằng cấp ba attempt [otompt] V. cố gắng To attempt something is to try to do that thing. -»I am attempting to learn English. Co gang làm gì đó là thử sức hết mình làm nó - » tôi sẽ cố gắng học tiếng anh attend [otend] V chú tâm, tham gia To attend something is to go to it. -» My sister and I attend the same school. Page| 26
  27. 4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương Tham gia gì đó là đi đến đo - » chị gái tôi và tôi tham gia học cùng trường attention [otenjbn] n. sự chú ý, sự tham gia Attention is the notice, thought, or consideration of someone. -» His work got the attention of two of his co-workers. Sự tham gia là thông báo, ý kiến hoặc sự suy xét về ai đó attentive [otentiv] adj. Chăm chú If you are attentive, you are careful and you pay attention. -» He is a good student because he is attentive to every detail on his work. Neu bạn chăm chú, bạn sẽ cẩn thận và chú ý - » anh ấy là học sinh giỏi vì anh ấy rất chăm chú vào mỗi công việc attic [aetik] n. gác mái An attic is a room just below a house’s roof. -» There were two windows in their attic. Gác mái là một phòng dưới mái nhà - » có 2 cửa số ở tầng gác mái attire [otaior] n. quần áo, đồ trang điếm Attire is nice or special clothing. -» Everyone wore the ir best attire to the president’s daughter’s wedding. Đồ trang điểm là trang phục đẹp và đặc biệt - » mỗi người mặc đồ trang phục đẹp nhất đế dự lễ cưới con gái giám đốc Attitude [aetitju:d] n. thái độ, quan điếm Someone’s attitude is the way they feel and think. -» John has a bad attitude. He’s always angry. Quan điếm của mọi người là cách họ cảm nhận và nghĩ - » John có quan điểm xấu. Anh ấy thường cáu giận attorney [ata:mi] n. người thụ ủy, luật sư An attorney is one who gives others advice about the law. -» The attorney appeared in front of the judge for me. Người thụ ủy là một người mà gửi lời khuyên khác về luật - » luật sư đã xuất hiện trước quan tòa với tôi attract [otrsekt] V. hút, thu hút To attract means to make a person or thing come closer or be intereste -» The magnet attracted the metal. Thu hút nghĩa là làm một ngược hoặc một văn trở nên gần gũi hơn hoặc quan tâm hơn - » nam châm hút kim loại attribute [setribjutt] n. thuộc tính An attribute is a characteristic of a person or thing. -» He isn’t very clever, but he does have some other positive attributes. Thuộc tính là một tính cách của người hoặc vật - » anh ấy không thông minh, nhưng anh ấy có nhiều tính cách tích cực khác athlete [ae01i:t] n. lực sĩ An athlete is a person who plays sports. Page| 27
  28. 4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương -» Some athletes can play many sports very well. Lực sĩ là người mà chơi thể thao - » một vài lực sĩ có thể chơi nhiều môn thể thao tót audible [o:dobl] adj. Có thể nghe rõ If something is audible, then it is able to be heard. -» The sound of the drums was audible from miles away. Neu mọi vật có thể nghe rõ, thì nó có thể được nghe - » âm thanh của cái trống có thể nghe rõ từ hàng mét audience [o:dions] n. khan giả An audience is a group of people who watch something together. -» There was a large audience at the game. Khan giả là một nhóm người xem những việc khác - » có một lượng khán giả lớn trong trò chơi audit [o:dit] V. kiểm tra To audit means to inspect financial records from a person or business. -» The government usually audits companies that report lower than usual incomes. Kiem tra so sách là xem xét kĩ báo cáo tài chính từ một người hoặc công ty - » chính phủ thường xuyên kiểm tra các công ty báo cáo muộn hơn thu nhập hàng năm auditorium [o:dito:rĨ3m ] n. thính phòng An auditorium is a large building used for public events. -» People have gathered at the school auditorium to watch the play. Thính phòng là một tòa nhà lớn được sử dụng cho những sự kiện công cộng - » mọi người đã tập hợp lại ở hội trường lớn để xem trò chơi autobiography [odabaiagrofi] n. tự truyện An autobiography is a true story of a person’s life written by that person. -» I read an autobiography about my favorite entertainer. Tự truyện là một câu chuyện đúng về cuộc sống của một người được viết bởi người đó - » tôi đã đọc một cuốn tự truyện về người tiêu khiến mà tôi thích autograph [odagríet] n. bút tích An autograph is the written name of a famous person. -» Everybody wanted the movie star’s autograph. Bút tích là một tên của 1 người nổi tiếng được viết lại - » mọi người muốn chữ kí của ngôi sao điện ảnh này automate [odameit] V. tự động hóa To automate a company means to install machines or computers to do the work. -» When the bank automated, it started installing ATM machines. Tự động hóa một công ty là cài đặt máy móc hoặc máy vi tính để làm việc - » khi một ngân hàng được tự động hóa, nó bắt cài đặt máy ATM automobile [adamabid] n. xe ô tô An automobile is a car. -» The first automobiles were very different from the ones that exist today. Xe ô tô là xe ô tô - » những chiếc xe ô tô đầu tiên rất khác với nhũng chiếc còn tồn tại đến bây giờ Pagel 28
  29. 4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương authentic [o:0entik] adj. Đích thực When something is authentic, it is not false or a copy of the original. -» We ate authentic Italian food on our vacation to Rome. Khi một vật được xác thực, nó không đúng hoặc một bản sao chép nguyên mẫu - » chúng ta đã ăn thức Y đích thực trong kì nghỉ tới Roma của chúng ta author [o:0or] n. tác giả An author is a person who wrote a certain piece of writing. -» The author was hard at work on his next novel. Tác giả là một người viết một phần cụ thể - » tác giả chăm chỉ làm việc với cuốn tiểu thuyết của mình authoritative [30o:riteitiv] adj. If something is authoritative, it uses the best information available. -» This book is an authoritative source on Ancient Egypt’s Queen Nefertiti. authority [o0o:roti] n. uy quyền Authority is the power that someone has because of their position. -» The policeman has authority on the streets. Uy quyền là sức mạnh mà mọi người có vì vị trí của họ - » người cảnh sát có quyền lực trên những con phố authorize [o:0oraiz] V. cho quyền To authorize something means to give permission for it. -» The mayor authorized the construction o f a new statue in the park. Cho quyền cái gì đó là gửi giấy phép cho nó - » thị trưởng đã cho quyền xây dựng bức tượng mới ở công viên avail [oveil] n. không có lợi Avail is help. It is often used in the achievement of a goal. -» His studying was to no avail because he failed the test. Không có lợi gì là sụ giúp đỡ. Nó thường được sử dụng như đạt mục tiêu - » việc học của anh ấy không có kết quả gì vì anh ấy thi trượt available [aveilobol] adj. sẵn sàng If something is available, it means you can get it. -» There were many seats available in the room. Neu mọi thứ sẵn sàng thì có nghĩa là bạn có thể nhận nó - » có nhiều chỗ đặt sẵn trong phòng avalanche [aevolaentj] n. tuyết lở An avalanche is a large amount of snow, ice, and rock falling off a mountain. -» The avalanche destroyed the mountain village. Tuyết lở là lượng tuyết lớn, bang và đá bị đổ xuống một ngọn núi - » tuyết lở đã phá hủy ngôi làng chân núi avenue [aevonju:] n. đại lộ An avenue is a road, often a large one with buildings on each side. -» Drive down this avenue and then turn left to go to the park. Đại lộ là một con đường lớn với nhiều tòa nhà mỗi bên - » lái xuống đại lộ này và sau đó rẽ trái để ra công viên average [aev3rid3] adj. Trung bình Page| 29
  30. 4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương If something is average, it is at a normal level. "-» I’m not rich or poor; I’m average." Neu một thứ gì đó ở mức trung bình, nó ở mức độ bình thường - » tôi không giàu hoặc nghèo, tôi ở mức bình thường avoid [ovoid] V. tránh xa To avoid something is to stay away from it. -» Avoid the broken bottle on the floor. Tránh xa gì đó là ở xa nó - » tránh xa việc các chai lọ đã bị vỡ trên tầng await [oweit] V. chờ đợi To await something means to wait for it. -» The players awaited the judge’s decision. Chờ đợi gì đó là chờ đợi nó - » những người chơi đã chờ đợi quyết định của trọng tài awake [oweik] adj. Tỉnh ngủ When you are awake, you are not asleep. -» Sometimes I lay awake in bed because I am not tired. Khi bạn tỉnh ngủ, bạn sẽ không ngủ - » một vài lần tôi tỉnh ngủ trên giường vì tôi không mệt award [awo:rd] n. phần thưởng An award is a prize someone gets for doing something well. -» He got an award for having the best grades in class. Phan thưởng là một giá trị người nào đó nhận được khi làm tốt gì đó - » anh ấy đã nhận được một phần thưởng vì có thành tích học tốt trong lóp aware [swear] adj. Nhận biết If you are aware of something, you know about it. -» Iwas not aware of the ringing phone. Neu bạn nhận ra gì đó, thì bạn biết về nó - » tôi đã không nhận ra chuông điện thoại awesome [o:ssm] adj. Nghiêm trọng If something or someone is awesome, they are impressive or frightening. -» The huge military plane was an awesome sight. Neu một việc gì hoặc một người nào đó nghiêm trọng, họ gây ấn tượng hoặc làm hoàng sợ awful [o:fol] adj. Khủng khiếp When something is awful, it is very bad. -» Her performance last night was awful. Khi một cái gì đó khủng khiếp, nó sẽ rất tồi tệ - » buổi biểu diễn tối qua thật khủng khiếp awhile [ohwail] adv. Một lát If you do something awhile, you do it for a short time. -» Wait here awhile, and I’ll bring some tea. Neu bạn làm gì đó một lát, bạn làm nó trong một thời gian ngắn - » chờ ở đây một lát, và tôi sẽ mang trà đến awkward [o:kwsrd] adj.lúng túng Page| 30
  31. 4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương If something is awkward, it is embarrassing and uncomfortable. -» After dropping his coffee cup, Robbie felt awkward. Neu một việc gì đó lúng túng, nó sẽ ngăn trở hoặc không thoải mái - » sau khi đánh rơi cốc café của anh ay, Robbie đã cảm thấy lúng túng ax [aeks] n. cái rìu An ax is a tool used to cut wood. -» She used an ax to cut some wood for the fire. Một cái rìu là công cụ được dùng để chặt gỗ - » cô ẩy đã sử dụng một cái rìu để chặt vài khúc gỗ để đốt B background [baekgraund] n. lý lịch A background is a person’s education, family, and experience. - » lý lịch là trình độ giáo dục, gia đình và kinh nghiệm của một người -» The new teacher had a background in science and math. - » giáo viên mới có lý lịch về khoa học và toán học backstage [baeksteid3] adv. hậu trường If something happens backstage, it occurs behind a theater’ s stage. -» After the show, the director went backstage and thanked the actors. Nếu việc nào xảy ra ở hậu trường, thì nó được thực hiện ở sau sân khấu. => Sau buổi diễn, đạo diễn quay vào hậu trường và cảm ơn các diễn viên. bachelor [baetjoler] n. người đàn ông độc thân A bachelor is an unmarried man. -» Since he was a bachelor, Jason did his shopping by himself. Người đàn ông độc thân là một người đàn ông không kết hôn. => Từ khi anh ta sống độc thân, Jason tự mình đi mua sắm badly [baedli] adv. trầm trọng Badly means in a severe or harmful way. -» He hurt his arm badly playing with friends. Trầm trọng nghĩa là đang ở trong một tình hình rất xấu => Anh ta đã làm đau tay một cách trầm trọng khi chơi với bạn. bait [belt] n. miếng mồi Bait is something used to trick a person or thing to do something. -» The best bait for catching fish is a big, fat worm. Miếng mồi là một thứ dùng đề lừa một người hay vật để làm điều gì đó bake [beik] V. nướng lò, bỏ lò, nung nấu To bake means to cook food with heat. -» My sister is a good cook. She bakes delicious cakes. Nướng lò tức là nấu thức ăn với hơi nóng. => Chị tôi là một người nấu ăn giỏi. Chị ấy nướng những chiếc bánh rất ngon. balance [bselens] V. giữ thăng bằng To balance something is to keep it from falling. -» We saw an elephant balance itself on a ball. Giữ thăng một cái đó nghĩa là ngăn không cho nó đổ. => Chúng tôi đã thấy một con voi tự giữ thăng bằng trên một quả bóng. Page| 31
  32. 4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương bald [bo:ld] adj. hói, trọc If someone is bald, they have no hair. -» My oldest brother is bald. Nếu ai đó trọc, thì họ không có tóc => Anh cả của tôi bị trọc. band [baend] n. ban nhạc A band is a group of people who play music. -» My brother is in a rock band. Một ban nhạc là một nhóm người chơi nhạc => Anh trai tôi ở trong một ban nhạc rock. bankrupt [bserikrApt] adj. phá sản If someone is bankrupt, then they are unable to pay their debts. -» The store had few customers and soon went bankrupt. Nếu ai đó phá sản, thì sau đó họ không có khả năng trả nợ. => Cửa hàng có quá ít khách hàng nên nó nhanh chóng phá sản. banquet [baeqkwit] n. đại tiệc A banquet is a grand formal dinner. -» Both families brought a lot of food for the wedding banquet. Đại tiệc là một bữa ăn tối lớn trang trọng. => Cả hai bên gia đình mang đến rất nhiều đồ ăn cho bữa tiệc cưới linh đình. barber [ba:rber] n. thợ cạo A barber is a person whose job is to cut hair. -» My hair is getting much too long. I’d better go to the barber’s shop. Thợ cạo là người có công việc là cắt tóc. => Tóc của tôi trở nên quá dài. Tốt hơn hết là tôi nên đi ra tiệm cắt tóc. bare [bear] adj. trần trụi When something is bare, it is plain. It has no covering. -» He likes to walk around in his bare feet. Khi cái gì đỏ trần truị, nó trở nên rõ ràng. Nó không có gì che đậy. barely [beerli] adv.vửa đủ Barely means by the smallest amount, almost not. -» I barely had enough money to pay for my bus ticket. Vừa đủ tức là một lượng nhỏ nhất có thể, hầu như không. =>Tôi chỉ có vừa đủ tiền để mua vé xe buýt bark [ba:rk] V. sủa When a dog barks, it makes a short, loud noise. -» The dog barked loudly and frighteningly . Khi một con chó sủa, nó tạo nên một tiếng ồn ngắn và ẩm ĩ => Con chó sủa một cách ầm ĩ, kinh khủng barley [ba:rli] n. lúa mạch Barley is a grain that is used for animal feed, health food and beer. -» The farmer grew barley to feed his cows in the winter. Page| 32
  33. 4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương Lúa mạnh là một loại hạt lúa thường được dùng để làm thức ăn động vật, thực phẩm bổ dưỡng và bia. barren [baeran] adj. cằn cỗi If land is barren, it has no plants growing on it. -» People cannot farm in barren lands. Nếu một mảnh đất cằn cỗi, thì không có giống cây nào mọc trên nó. => Con người không thể canh tác trên những mảnh đất cằn cỗi barrier [baerier] n. rào chắn A barrier is something that is in your way. -» The Great Wall was a barrier between China and its enemies. Một rào chắn là một cái gì đó chắn ngang con đường của bạn. => Vạn Lý Trường Thàh là một rào chắn giữa Trung Quốc và kẻ địch của nó. base [beis] n. cơ sở, nền tảng, nền móng The base is the bottom of something. -» The base of the table has three legs. Nền móng là thứ ở dưới một cái gì đó. => Nền móng của cái bàn này là ba cái chân basement [beisment] n. tầng hầm A basement of a house or building is a room that is built underground. -» They turned their basement into a game room. Tầng hầm của một căn nhà hay một tòa nhà là khoảng không gian được xây phía dưới mặt đất. => Họ chuyển tầng hầm của họ thành một nơi vui chơi, basic [beisik] adj. cơ bản, cơ sở If something is basic, it is very simple or easy. -» I learned some basic English skills in school today. Nếu cái gì đó cơ bản, thì nó rất đơn giản hay dễ hiểu. => Tôi đã học một số ký năng tiếng Anh cơ bản ở trường hôm nay. basis [beisis] n. điểm gốc, điểm cơ sở To do something on time’s basis is how often you do it. -» My grandfather gets his hearing checked on a yearly basis. Làm gì đó vào điểm thời gian gốc là độ thường xuyên bạn làm việc đó => Ông tôi thường kiểm tra độ thính mỗi năm battle [bastl] n. trân chiến A battle is a fight between two armies during a war. -»The battle lasted for many days. Một trân chiến là một trân đánh giữa hai đội quân trong một cuộc chiến tranh. => Trận chiến kéo dài trong rất nhiều ngày, bath [bae0] n. tắm bồn A bath is water in a tub. People take a bath to get clean. -» After playing in the dirt, the boy took a bath. Tắm bồn là cho nước trong một cái bồn, mọi người tắm trong bồn để trở nên sạch sẽ. => Sau khi đùa nghịch trong bùn, thằng bé đã đi tắm bay [bei] n. vịnh A bay is an area near the ocean w here the land goes inward. -» The Golden Gate Bridge crosses San Francisco Bay. Vịnh là một khu vực gần với đại dương nơi mà đất liền chạy hướng vào trong beach [bi:tj] n. bãi biển Page| 33
  34. 4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương The beach is a sandy or rocky place by the ocean. -» The little girl built a sandcastle on the beach. Bãi biển là một nơi có nhiều cát hoặc đá gần đại dương bead [bi:d] n. hạt A bead is a drop of liquid. -» Beads of water collected outside the glass. Hạt là một giọt chất lỏng => Nhiều hạt nước tụ lại bên ngoài kính. beak [beak] n. mở A beak is the hard curved part of a bird’s mouth. -» The bird used her beak to dig a small hole in the ground. Mỏ là một phần cứng uốn cong của miệng chim => Con chim dùng mỏ của nó để đào một cái lỗ nhỏ trên mặt đất. bean [bi:n] n. đậu A bean is a plant seed that is good to eat. -» There are many different kinds of beans to eat. Đâu là một loại hạt cây trồng rất tốt để ăn => Có rất nhiều loại hạt đậu để ăn Beast [bi:st] n. quái thú A beast is a large, dangerous animal. -» A lion is one of the fiercest beasts on Earth. Quái thú là một con vật lớn và nguy hiểm. => Sư tử là một trong các quái thú hưng tợn nhất trên Trái Đất. Beat [bi:t] V đánh bại To beat someone means to do better than they do. -»l managed to beat everyone in the race. Đánh bại ai đó nghĩa là làm tốt hơn họ. => Tôi cố gắng để đánh bại tất cả mọi người trong cuộc đua. beforehand [bifo:rhaend] adv.trước đó If something is done beforehand, then it is done in advance. -» He packed his luggage beforehand, so he was able to leave right away. Nếu cái gì đó được làm trước đó, tức là nó đã được được làm trước. => Anh ta đóng gói hành lý trước đó, nên anh ta có thể rời đi ngay lập tức. Beg [beg] V. khẩn cầu To beg is to ask for something one really wants. -» The man begged for some money. Khẩn cầu tức là đòi hỏi một thứ gì mà một người thật sự muốn => Người đàn ông khẩn cầu một ít tiền. behalf [bihaef] n. thay mặt If something is done on one’s behalf, it is done for that person by another. -» The original speaker was sick, so his son gave the speech on his behalf. Nếu cái gì đó được làm thay mặt một ai, thì cái đó được làm cho người đó bởi một người khác. => Người phát biểu chính thức bị ốm, nên con trai ông ta sẽ thay mặt phát biểu, behave [biheiv] V. cư x ử To behave is to act in a particular way, especially to be good. -» She always behaves well when her father is around. Page| 34
  35. 4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương Cư xử là hành động theo một cách đặc trưng, đặc biệt là nghĩa tốt => Cô ấy luôn cư xử tốt khi mà cha cô ấy ở quanh. behavior [biheivjer] n. hành vi Your behavior is the way you act. -» Their behavior was good this semester. They didn’t cause trouble. Hành vi của bạn là cách mà bạn hành động. => Hành vi của họ tốt trong học kỳ này. Nó không gây ra rắc rối. behind [bihaind] prep. Đằng sau Behind means to be at the back of something. -» The little girl was hiding behind a tree. Đằng sau nghĩa là ở phía sau của cái gì đó => Cô bé đã trốn sau cái cây. Belief [bili:f] n. niềm tin A belief is a strong feeling that something is correct or true. -» A preacher or priest should have a strong belief in God. Niềm tin là một cảm xúc mãnh liệt rằng cái gì đó là đúng hay chính xác. => Người truyền giáo hay linh mục phải có một niềm tin mãnh liệt vào Chúa belly [beli] n. bụng The belly is the stomach of a person or animal. -» His belly was full because he ate a lot of food. Bụng là dạ dày của một người hoặc con vật - » bụng của anh ấy đầy vì anh ấy ăn nhiều thức ăn belong [bilo(:)n] V. thuộc về If something belongs to you, you own it. -» The blue suit belongs to Paul. Nếu một vật thuộc về bạn thì bạn sở hữu nó - » bộ comp-le xanh thuộc về Paul Beloved [bilAvid] adj. được yêu mến When something is beloved, it is very special and you like it very much. -» The boy took a nap next to his beloved cat. Khi một vật nào đó được yêu mến, thì nó rất đặc biệt và bạn thích nó rất nhiều - » chàng trai này ngủ cạnh con mèo yêu của anh ấy bend [bend] V. uốn cong To bend is to move something so it is not straight. -» Lee bent over and picked up the paper on the ground. Uốn cong là dịch chuyển một vật sao cho nó không còn thẳng - » Lê đã cúi xuống và nhặt được tờ giấy dưới đất benefactor [benefaekter] n. mạnh thường quân A benefactor is a person who gives money to help someone. -» The student’s benefactor gave him money to s pend on his studies. Mạnh thường quân là người gửi tiền từ thiện - » người giúp đỡ chàng sinh viên đã gửi anh ấy tiền để học beneficial [benafijal] adj. có ích Page| 35
  36. 4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương If something is beneficial, it is good for you. -» Drinking milk every day is beneficial to your bones. Nếu thứ gì đó có ích thì nó tốt cho bạn - » uống sữa mỗi ngày tốt cho xương của bạn benefit [benefit] n. lợi ích A benefit is a good thing. -» Being able to fly is a good benefit to birds. Lợi ích là một điều tốt - » có thể bay là một lợi thế của chim benevolent [benevelent] adj. nhân từ If someone is benevolent, they are kind and generous. -» My father was a benevolent man and gave lots of money to charity. Nếu một ai đó nhân từ thì họ tốt bụng và bao dung - » bố của tôi là người đàn ông tốt và hay cho trẻ em khó khăn tiền benign [binain] adj. tử tế If something or someone is benign, they do not hurt anyone. -» Many spiders look scary, but most are actually benign. Nếu một điều hoặc một người tốt, họ k hông bao giờ làm hại người khác - » nhiều con nhện trong đánh sợ, nhưng hầu hết đều rất lành berry [beri] n. trứng cá A berry is a small round fruit that grows on certain plants and trees. -» The berry looked delicious. Trứng cá là loại quả tròn nhỏ mọc trên những cây đặc thù - » trứng cá trông thật ngon beside [bisaid] prep, bên cạnh When someone or something is beside you, they are next to you. -» The two brothers stood beside each other. Khi một ai đó hoặc một vật nào đó ở cạnh bạn, thì nó ngay cạnh bạn - » 2 anh em đứng cạnh nhau bet [bet] V. cá độ To bet is to risk money on the result of a game or a business. -» How much will you bet that your horse will win? Cá độ là đặt rủi ro tiền mặt vào kết quả của một trò chơi hoặc kinh doanh - » bạn sẽ đặt cược vào ngựa của bạn bao nhiêu ? betray [bitrei] V. phản bội To betray someone means to treat them in a dishonest way. -» The man betrayed his country when he gave away national secrets. Phản bội ai đỏ là đối xử với họ bất lương - » người đàn ông đã phản bội quê hương khi anh ấy đi ra nước ngoài bí mật beverage [beverid3] n. đồ uống giải khát A beverage is a drink. -» The waiter brought our beverages first. Then he brought our food. Nước giải khát là một đồ uống - » người hầu bàn đã mang cho chúng tôi đồ uống trước. Sau đó anh ấy mang đồ ăn Page| 36
  37. 4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương beware [biweer] V. thận trọng To beware means to be careful of something or someone that is dangerous. -» You should beware of driving fast on wet roads. Thận trọng nghĩa là cẩn thận với thứ gì đó hoặc ai đó nguy hiểm - » bạn nên thận trọng vì lái xe nhanh trên đường trơn beyond [bijand] prep, bên kia If A is beyond B, A is farther away. -» John’s house wore a mask with her constume. Nếu A bên kia B, thì A ở cách xa - » ngôi nhà của John đã che giấu tầm nhìn của cô ấy bias [baies] n. thiên vị A bias is a person’s likelihood to like one thing more than another thing. -» The mothers had a natural bias for their own child’s picture. Thiên vị là khả năng xảy ra với một thứ gì hơn một thứ khác - » những người mẹ hay thiên vị hình ảnh con của họ bid [bid] n. giá trả A bid to do something is an attempt to do it. -» He made a bid to become the university’s next president. Giá trả để làm gì đó là cố gắng làm gì đó - » anh ấy đã trả giá để thành hiệu trưởng tiếp theo của trường đại học bilingual [bailirigwel] adj. sử dụng 2 thứ tiếng If someone is bilingual, then they can speak two languages. -» Since you already know English, after learning French you’ll be bilingual. Nếu một ai đó sử dụng 2 thứ tiếng, thì họ có thể nói 2 thứ tiếng - » từ khi bạn biết tiếng Anh, sau khi học tiếng Pháp bạn sẽ biết 2 thứ tiếng bill [bil] n. hóa đơn A bill is a statement of money owed for goods or a service. - » I have so many bills that I do not know how to pay for them all. Hóa đơn là một báo cáo tiền nong về hàng hóa hoặc dịch vụ - » tôi có nhiều hóa đơn mà tôi không biết thanh toán thế nào billion [biljen] n. tỷ A billion is a very large number: 1,000,000,000. -» There are billions of stars in outer space. Một tỷ là một số lớn: 1000000000 - » có vài tỉ ngôi sao ngoài vũ trụ billionaire [biljeneer] n. tỉ phú A billionaire is someone who has at least one billion dollars. -» The sale of his inventions made the inventor a billionaire. Tỉ phú là người có ít nhất 1 tỉ USD - » việc bán phát minh của anh ấy đã tạo ra một tỉ phú bin [bin] n. thùng A bin is a container that holds things. -» He put his trash in the bin. Thùng là một cái đựng mà chứa các vật - » anh ấy đã để rác vào thùng Page| 37
  38. 4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương bind [baind] V. trói buộc To bind is to bring people together. -» The victims of the flood were bound by their need to help each other. Trói buộc là đem mọi người lại với nhau - » nạn nhân của lũ lụt đã dừng lại bởi sự giúp đỡ đùm bọc nhau của họ binoculars [benakjelerz] n. ống nhóm Binoculars are a device used for seeing things that are far away. -» He could see the ship on the horizon only if he used his binoculars, ống nhóm là kết nối được dùng cho việc nhìn mọi vật ở xa - » anh ấy có thể thấy tàu thủy trên đường chân trời chỉ bằng việc sử dụng ống nhòm biography [baiagrafi] n. tiểu sử A biography is an account of someone’s life that is written by someone else. -» We read a biography about Charles Darwin in science class. Tiểu sử là bản kê khai cuộc sống của một người nào đó được viết bởi một người khác - » chúng ta đã đọc tiểu sử về Charles Darwin ở lớp khoa học biology [baialed3Í] n. sinh vật học Biology is the study of living things. -»We learned about the human heart in biology class. Sinh vật học là nghiên cứu về cuộc sống mọi vật - » chúng tôi đã nghiên cứu trái tim con người ở lớp sinh vật học biological [baielad3Íkel] adj. về sinh vật Biological describes the process of life and living things. -» In science, we learned about the biological process of bacterial growth. Sinh vật diễn tả quá trình cuộc sống các vật - » theo khoa học, chúng tôi đã nghiên cứu về quá trình sinh vật học của vi khuẩn biosphere [baiesfier] n. sinh quyển The biosphere is the earth’s surface and atmosphere where there are living things. -» Birds, trees, and worms all thrive in the biosphere. Sinh quyển là bề mặt trái đất và khí quyển nơi có sự sống mọi vật - » chim, cây cối và sâu đều phát triển mạnh ở khí quyển biotechnology [baiouteknaled3i] n. công nghệ sinh học Biotechnology is the use of living parts, such as cells, in industry and technology. -» Researchers at the biotechnology company use bacteria to make medicine. Công nghệ sinh học là một phần cuộc sống như pin, công nghiệp và công nghệ - » những nhà nghiên cứu công nghệ sinh học sử dụng vi khuẩn để làm thuốc birthplace [be:repleis] n. sinh quán A birthplace is a place where a person is born or where something started. -» China is the birthplace of chopsticks. Sinh quán là nơi một người sinh ra hoặc một thứ gì đó bắt đầu sự sống - » Trung quốc là sinh quán của đũa bit [bit] n. miếng, mảnh A bit is a small amount of something. -» I ate a bit of chocolate before I went to bed. Một miếng nhỏ của vật gì đó Pagel 38
  39. 4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương - » tôi đã ăn một miếng socola trước khi đi ngủ bite [bait] n. sự cắn Bite is the act of using your teeth to cut and tear into something. -» The boy took a big bite out of his hamburger. Cắn là một hành động dùng răng để cắt hoặc xé thứ gì đó - » người con trai đa cắn một miếng thịt hụt khói lớn bizarre [biza:r] adj. kì quái When something is bizarre, it is very strange. -» My bizarre dreams make no sense to me when I am awake. Khi một vật kì quái, nó rất xa I ạ - » giấc mơ kì quái của tôi không có ý nghĩa khi tôi dạy blacksmith [blaeksmIS] n. thợ rèn A blacksmith is a person who makes things out of metal. -» The blacksmith pounded the piece of metal until it was flat. Thợ rèn là người làm mọi thứ bằng kim loại - » thợ rèn nghiền một phần kim loại cho đến khi nó phẳng dẹt blame [bleim] V. khiển trách To blame someone for something bad is to say they did it. -» My mom blamed me for something I didn’t do. Khiển trách một ai đó vì điều gì đó không tốt là nói với người đã làm điều đó - » mẹ tôi đã khiển trách tôi về việc tôi đã không làm blank [blaeqk] adj. để trống When something is blank, it does not have anything on it. -» She got a blank paper to draw on. Khi một vật để trống, nó không có bất cứ gì trong đó. - » cô ấy đã nhận được tờ giấy trắng để vẽ blanket [blaeqkit] n. tấm chăn A blanket is a piece of cloth that you use to keep warm or to sit upon. -» I laid a blanket on the ground so that we could have a picnic. tấm chăn là một mảnh vải mà bạn sử dụng để giữ ấm hoặc để ngồi lên trên. - »Tôi trả một tấm chăn trên mặt đất để có một bữa ăn ngoài trời. Blast [blaest] n. vụ nổ A blast is a loud noise made by something that explodes. -» There was a loud blast when the police officer fired the gun. vụ nổ là tiếng động lớn khi một cái gì đó phát nổ. - »CÓ một vụ nổ lớn khi cảnh sát nổ súng. blind [blaind] adj. mù When people are blind, they cannot see. -» The blind man didn’t see the hole and almost fell in. Khi người ta bị mù, họ không thể nhìn thấy gì. - »Người mù không nhìn thấy lỗ hổng và gần như ngã vào trong đó. blink [blink] V. Chớp mắt To blink means to shut the eyes and quickly open them again. Page I 39
  40. 4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương - » I blinked many times so that my eyes could adjust to the bright light. Chớp mắt là nhắm mắt và nhanh chóng mở ra một lần nữa. - »Tôi chớp mắt nhiều lần để mắt của tôi có thể điều chỉnh ánh sáng tươi sáng. bliss [blis] n. Hạnh phúc Bliss is a state of complete happiness. -» Every time he sees his girlfriend, he feels a sense of bliss. Hạnh phúc là một trạng thái vui vẻ. - »Mỗi lần anh nhìn thấy bạn gái của mình, anh cảm thấy hạnh phúc. blizzard [blizerd] n. trận bão tuyết A blizzard is a severe snow storm with strong winds. -» We did not dare to go outside during the terrible blizzard, trận bão tuyết là một cơn bão tuyết nghiêm trọng với sức gió mạnh. - »Chúng tôi không dám đi ra ngoài trong trận bão tuyết khủng khiếp. block [blak] n. Khối A block is a solid piece of wood, stone of ice -»l saw a block of ice on the floor. Một khối là một mảnh rắn của gỗ, đá băng - »Tôi thấy một khối băng trên sàn nhà. blood [blAd] n. máu Blood is the red liquid in your body. -» I cut my finger and got blood on my shirt. Máu là chất lỏng màu đỏ trong cơ thể của bạn. - »Tôi cắt ngón tay và có máu trên áo sơ mi của tôi. bloom [blu:m] nở When a plant blooms, it makes flowers. -» Roses look so pretty when they bloom . Khi một bông nở, nó thành hoa. - »Hoa hồng trông rất đẹp khi nở. blow [blou] V. Thổi To blow means to move air or move something through the air, as in the wind. -» The wind is blowing very hard today. We should stay inside. Thổi là di chuyển một cái gì đó không khí trong không khí, như trong gió. - »Gió thổi rất mạnh hôm nay. Chúng ta nên ở lại trong nhà. board [bo:rd] n. Tấm gỗ A board is a flat piece of wood. -» The sign was made of a few wooden boards. Tấm gỗ là một phần phẳng của gỗ. - »ký hiệu đã được thực hiện ở một vài tấm gỗ. boast [boust] V. Tự hào To boast is to talk about how good you are. -» We all became tired of listening to him boast about him se If all day. Tự hào là nói tốt đẹp về những gì bạn đang có. - »Chúng ta đều mệt mỏi khi nghe anh tự hào về bản thân mình cả ngày. Page| 40
  41. 4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương bold [bould] adj. dũng cảm If someone is bold, they are not afraid of doing something. -» The bold man climbed the high mountain. Nếu ai đó dũng cảm, họ không sợ làm điều gì đó. - »Người đàn ông dũng cảmtrèo lên núi cao. bone [boun] n. xương A bone is a hard part of the body. -» I brought home a nice bone for my dog. xương là phần cứng của cơ thể. - »Tôi mang về nhà một mẩu xương cho con chó của tôi. boost [bu:st] V. thúc đẩy To boost something means to increase or improve it. -» Lowering prices boosts customers’ interest in shopping, thúc đẩy một cái gì đó có nghĩa là tăng hoặc cải thiện nó. - »Giảm giá thúc đẩy khách hàng mua sắm. boot [bu:t] n. Bốt A boot is a heavy shoe that goes over your ankle. -» He wore boots so that his feet wouldn’t get wet. Bốt là một đôi giày nặng, vượt mắt cá chân. - »anh đi bốt để không bị ướt chân. border [bo:rder] n. biên giới A border is the edge of an area. -» The postcard had a pretty green border of pine needles, biên giới là cạnh của một khu vực. - »Các bưu thiếp đã có một đường viền xanh của lá thông. boring [bo:rir|] adj. nhàm chán If something is boring, it is not fun. -»l think the Internet is boring. Nếu có điều gì nhàm chán, nó không vui. - »Tôi nghĩ rằng Internet là nhàm chán. borrow [bo(:)rou] V. Mượn To borrow something is to take it and then give it back later. -» Can I borrow a pencil to use today? I’ll give it back to you tomorrow. Mượn một cái gì đó là dùng nó và sau đó trả lại nó. - »Tôi có thể mượn một chiếc bút chì để sử dụng ngày hôm nay? Tôi sẽ trả lại bạn vào ngày mai. boss [bo(:)s] n. ông chủ A boss is a person in charge of other people at work. -» My boss is a nice person. ông chủ là người phụ trách những người khác tại nơi làm việc. - »Ông chủ của tôi là một người tốt. botany [bateni] n. Thực vật học Botany is the study of plants. -» Gardens are the best places for botany. Page I 41
  42. 4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương Thực vật học là nghiên cứu vê thực vật. - »Vườn là nơi tốt nhất cho thực vật học. bottom [bDtom] n. Phía dưới The bottom is the lowest part. -» The bottom of my shoe has a hole in it. Phía dưới là phần thấp nhất. - »Phần dưới giày của tôi có một lỗ. bother [baổe:r] V. cố gắng To bother is to make the effort to do something. -» No one bothered to wash the dishes today. Cố gắng là nỗ lực để làm điều gì đó. - »Không có ai cố gắng rửa bát hôm nay. bounce [bauns] V. Trả To bounce is to move something up and away from a surface after hitting it. -» Owen bounce d the b all on the ground. trả lại là di chuyển một cái gì đó lên và đi từ một bề mặt sau khi đánh nó. - »Owen trả bóng trên mặt đất. boundary [baunderi] n. ranh giới A boundary is the line where one area of land stops, and another begins. -» This fence shows the boundary between our yard and yours. ranh giới là đường, nơi một diện tích đất dừng lại, và bắt đầu một nơi khác. - »Hàng rào này cho thấy ranh giới giữa sân của chúng tôi và sân của bạn. bow [bou] n. cung A bow is a weapon made of curved wood and string that shoots arrows. -»He went hunting with a bow and arrow. cung là một vũ khí làm bằng gỗ, cong dùng để bắn mũi tên. - »Ông đi săn với một cây cung và mũi tên. bowl [boul] n. bát A bowl is a deep, round dish that holds food or liquid. -» I ate a bowl of cereal for breakfast. bát là một dụng cụ sâu, tròn chứa thức ăn hoặc chất lỏng. - »Tôi ăn một bát ngũ cốc cho bữa ăn sáng. bracelet [breislit] n. vòng đeo tay A bracelet is a piece of jewelry that you wear around your wrist. -» My father gave me a pretty gold bracelet for my birthday. vòng đeo tay là một phần của đồ trang sức bạn đeo quanh cổ tay của bạn. - »Cha tôi đã cho tôi một chiếc vòng tay vàng đẹp vào ngày sinh nhật của tôi. brag [braeg] V. khoe khoang To brag means to talk of one’s abilities or achievements in a proud way. -» He had strong muscles and bragged about it to the entire class. Khoe khoang là nói chuyện của một người hoặc khả năng, thành tựu một cách tự hào. - »Anh có cơ bắp mạnh mẽ và anh khoe khoang nó cho cả lớp. Braille [breil] n. Chữ nổi Page| 42