15 bài kiểm tra tuần môn Kinh tế học

pdf 121 trang vanle 2880
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "15 bài kiểm tra tuần môn Kinh tế học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdf15_bai_kiem_tra_tuan_mon_kinh_te_hoc.pdf

Nội dung text: 15 bài kiểm tra tuần môn Kinh tế học

  1. BÀI KIẾM TRA TUẦN (BÀI KIỂM TRA NHANH VỂ KINH TẾ HỌC VI MÔ) BÀI SỐ 1 CÂU HỎI LựA CHỌN: (40 ĐlỂM) Câu 1. Khan hiếm là vấn để : (a) Hiệu quả sản xuâ't không còn nữa. Không tồn tại trong các nền kinh tế giàu có. (c) Tồn tại vì số lượng các nguồn lực là xác định còn nhu cầu con người là vô hạn (d) Nảy sinh khi năng suất tăng chậm lại. Câu 2. Trường hỢp nào dưới đây không phải là ví dụ về một yếu tố sản xuất ? (a) Một cái xe ủi đất. (h) Sự phục vụ của một kỹ sư. (c) Giày. (d) Những bãi đỗ xe trong thành phô'. Câu 3. Sự cần thiết của lựa chọn trong sản xuất và trong phân phối nảy sinh vì: (a) Thất nghiệp. (b) Suy giảm trong năng suất. (c) Khan hiếm. (d) Kế hoạch hoá tập trung từ một trung tâm. Câu 4. Chi phí cơ hội đo lường: (a) Những cđ hội khác nhau trong việc sử dụng tiền. (b) LưỢng tiền phải bỏ ra để mua một hàng hoá. (c) LưỢng một hàng hoá khác bị bỏ qua để có đưỢc một lượng hàng hoá cho trước. 91
  2. (d) Những cách thức lựa chọn khác của một kết quả sản xuất. Câu 5. Giả sử sự lựa chọn khác là đi làm, chi phí cơ hội của việc học đại học là; (a) Chỉ là học phí. ròjChỉ gồm học phí và chi phí về sách vở. (c) Chỉ gồm tiền lương bị bỏ qua không kiếm được. (d)\ìọQ phí cộng vối chi phí sách vở cộng với tiền lương bị bỏ qua không kiếm đưỢc. Câu 6. Đưòng giới hạn khả náng sản xuất minh hoạ cho khái niệm: Sự• khan hiếm. \ ròjSự lựa chọn. (c) Chi phí cơ hội. (d) Tất cả những điều trên. Câu 7. Một đường giới hạn khả năng sản xuâ\ là một đưồng thẳng và dốc xuống ngụ ý rằng: (a) Chi phí cơ hội không đổi. (h) Chi phí cơ hội giảm dần. (c) Chi phí cơ hội tăng dần. (d) Chi phí cơ hội bằng zero. Câu 8. Nếu phải chi ra 6USD để mua một đơn vị hàng hoá A và 2USD để mua một đdn vị hàng hoá B, khi đó chi phí cơ hội của hàng hóa A tính theo hàng hoá B là: (aj3, (h) 4. (c) 1/3. (d) 12, Câu 9. Mộl diểm nằm bên ngoài đưòng giới hạn khả năng sản xuất hiện tại của nền kinh tế,sẽ chỉ có thể đạt được khi: (a) Sản xuất ít hơn về một hàng hoá. (b) Nhờ có công ăn việc làm đầy đủ cho các nguồn lực. (c) Nhò Lăng trưởng kinh tế. (d) Nhò phân bổ lại các yếu tô' sản xuất. 92
  3. Câu 10. Điều nào dưới đây không làn) cho 'ùtòng gi('3i hạn khả năng sản xuất dịch chuyển ? {a) Sự cải thiện trong các phương ()háỊ.' sả n xuất. (h) Sự tăng lên trong dân sô' một nu(3c. (c) Sự giảm xuông của thất nghiộp. (d) Một trận lụt phá huỷ đất nông Iighiộp. Câu 11. Nếu một hàng hóa có thể có dưỢc mà không' phải hy sinh việc sản x u ấ t hay tiêu dùng bất cứ mộl thứ g’ khái: Ihì: ia) Chi phí cơ hội của nó là zero. ih) Nền kinh tế này đang ở trên đường giới hạn khả năng sản xuất của nó. (c) Tất cả các yếu tô" sản xuất đã dược phán bố có hiệu quả. (d) Đây là một nền kinh tế chỉ huy (kinh tế tập trung, mệnh lệnh). Câu 12. Điều nào dưối đây không phải là căn cứ để phân biệt các kiểu tổ chức kinh tế ? (a) Hình thức sở hữu nguồn lực (công, tư). {h) Tiến trình làm quyết định kinh lô. ic) Hệ thông khuyên khích. ịd) Nhu cầu phải quyết định cái gì ? và pliải sán xuất như thế nào ? Câu 13. Những phát biểu chuẩn tắc thường: (a) Liên quan đến cái gì phải được làm. ih) Dựa trên những phán xét giá trị (liôu chuân gi-á trị). (c) Không lệ thuộc vào những phán xét kinli nghiệm. (d) Tất cả những điều kể trên. Câu 14. “Án tử hình ngàn đưỢc tội ác” là một : (a) Phát biểu thực chứng. (b) Tiêu chuẩn giá trị. (c) Phát biểu chuẩn tốc. (d) Phát biểu ph.ân tích. 93
  4. Câu 15. Điều nào trong những điểu dưới dây là ví dụ tô"t nhát cho mộl phát biểu thực chứng ? (a) Phân phối còng bằng thu nhập quốc dân là một mục tiêu đáng mong muôn của mọi xã hội. (b) Sở hữu nước ngoài là không đáng mong muôVi đôì với Việt Nam, và do đó phải thanh toán nó. ic) Mặc dù tham gia vào WTO khiến cho một số người Việt Nam thất nghiệp, nhưng nó sẽ làm tăng thu nhập trung bình của ngưòi Việt Nam. (d) Sở hữu công về các nguồn lực là điều đáng mong muôn hơn sở hữu tư nhân. Câu 16. Mục tiêu của những dự báo kinh tê là ; (a) Dự báo hành vi của mỗi người tiêu dùng. (h) Dự báo hành vi của những nhóm cá nhân. (c) Kiểm định những phát biểu chuẩn tắc. (d) Tiên liệu trưốc những hành vi phi lý của những cá nhân kỳ quặc. Câu 17. “Quy luật số lốn” vê' cơ bản nói rằng: (a) Sô'quan sát lớn hơn thì tổng mỗi biến lớn hơn. (b) Sai sô" đo lường tăng lên theo số quan sát. ic) Một sô" quan sát nhỏ cũng chính xác như một sô" quan sát lớn. (d) Hành vi thất thường những cá nhân có khuynh hưống khác biệt được điểu chỉnh trở lại trong một nhóm lốn. Câu 18. Đối với nông nghiệp, thồi tiêt là ví dụ về : (a) Một nhân tố ngoại sinh của sản xuất. (b) Một đầu vào nội sinh. (cj Một biến không tự định. (dj Một biến đầu vào được tạo ra. Câu 19. Vai trò của giả định trong lý thuyết kinh tế là: (aj Biểu thị một cách chính xác thế giới thực. (bj Trừu tưỢng hóa hiện thực. fcj Tránh những phức tạp của thế giới thực. (dj Để đảm bảo cho lý thuyết đó xem xét được Lất cả những đặc trưng của thực tế, dù là nhỏ. 94
  5. Câu 20. Nếu chi tiêu cho tiêu dùng theo đầu người hàng nám giảm khi thu nhập trung bình hàng năm giảm, hai biến này khi đó được coi là : (a) Quan hệ nghịch biến. (b) Quan hệ đồng biến. (c) Ngẫu nhiên. (d) Tất cả các điều kể trên. BÀI TẬP: (60 ĐIỂM) Bài 1 (30 điểm): Một nển kinh tế chỉ sản xuất hai loại hàng hoá X và Y . Chỉ có lao động đưỢc dùng để sản xuất ra hai loại hàng hoá này, và lực lượng lao động của nền kinh tế đưỢc cô' định là 100 ngưòi.Bảng dưới đây chỉ rõ số lượng hàng hoá X và Y có thể đưỢc sản xuất hằng ngày với sô" lượng lao động khác nhau. Số công nhân Lượng hàng X Số công nhãn Lượng hàng Y 0 0 0 0 10 40 10 5 20 95 20 12 30 200 30 20 40 300 40 28 50 390 50 36 60 450 60 43 70 500 70 49 80 548 80 . 55 90 580 90 58 100 600 100 60 a) Vẽ đường giới hạn khảnăng sản xuất của nền kinh tế này. b) Tính: - Chi phí cơ hội của việc tăng sản lưỢng X từ 200 đơn vị lên 300 đơn vị, — Chi phí cơ hội của việc tăng sản lượng X từ 500 đơn vị lên 600 đơn vỊ, 93
  6. - Điều gì sẽ xảy ra vối chi phí cơ hội khi càng ngày càng có nhiều hàng hoá X được sản xuất thêm ? c) Giả sử mức sản xuất thực tế trong một thời kỳ là 400 đơn vị X và 20 đơn vị Y. Bạn có thể rút ra kết luận gì từ những thông tin trên ? d) Một nhà lập kế hoạch cho nền kinh tế này sản xuất 450 đơn vỊ X và 48 đơn vị Y. Kế hoạch này có khả thi không ? Giải thích. e) Một kỹ thuật mới được đưa vào trong việc sản xuâ't hàng hoá X khiến cho mỗi công nhân có thể sản xuất thêm 1/2 đơn vị mỗi ngày. Điều gì sẽ xảy ra đổi với đưòng giới hạn khả năng sản xiiất đã cho ? Vẽ đường giới hạn khả năng sản xuất mới này lên cùng một đồ thị. Mức sản lượng của nhà lập kế hoạch ở câu d lúc này có thực hiện được không ? f) Nếu năng suất tạo ra hàng hoá X vẫn như trong câu a đến d. Năng suất sản xuất ra hàng hoá Y phải táng bao nhiêu để kế hoạch trong câu d đưỢc thực hiện ? B ài 2 (10 điểm); Hiện nay có khoảng 7% lực lượng lao động đang thất nghiệp. Vậy tại sao người ta lại nói rằng lao động là khan hiếm ? Trình bày quan điểm của anh (chị) vê vấn đề trên. B ài 3 (10 điểm): Trong hầu hết những vấn đề chính sách, chúng ta có thể thấy được sự bất đồng của các nhà kinh tế. Liệu điều này có chứng tỏ rằng kinh tế học không phải là một khoa học không ? Trình bày ý kiến của anh (chị) về vấn đề trên. B ài 4 (10 điểm); Kinh tế học đề cập đến vấn đề gì ? Sự khác nhau giữa kinh tế học vi mô và kinh tế học vĩ mô là gì ? 96
  7. BÀI SỐ 2 CÂU HỎI LỰA CHỌN: (60 ĐIỂM) Câu 1. Hộ gia đình là : (a) Lực lượng cung trên thị trường các yếu tố. (b) Lực lượng cầu trên thị trường lao động. (c) Lực liíỢng cung trên thị trưòĩig sản phẩiT!. (d) Lực lượng cầu trên thị trường các yếu tô". Câu 2. Hàng hoá c tăng giá, cầu về hàng hóa D tăng. Vậy các hàng hoá này là : ịa) Các hàng hoá bố sung. (b) Các hàng hoá thay thế. (c) Hàng hoá thông t*hưòng. (d) Hàng hóa thiết yếu. Câu 3. Đường cầu về videoclip dốc, xuông. Đột nhiên giá của nó tăng từ 8.000 đồng/đơn vị lên 10.000 đồng/đơn vị, điều này sẽ làm cho: (a) Cầu dịch chuyển sang trái. (h) Cầu dịch chuyển sang phải. (c) Số lượng đưỢc cầu tăng. (d) Số lượng được cầu giảm. Câu 4. Nhân tố nào dưới đây sẽ Không làm dịch chuyển cung về giày sang phải ? (a) Một sự tăng lên trong giá của giày. (b) Một sự cải tiến trong kỹ thuật sản xuất giày. (c) Một sự giảm xuông trong giá da thuộc dùng để làm ra giày. (d) Một sự cải thiện trong kho hàng khiến cho lượng giày bị hỏng ít hơn trước. Câu 5. Trượt dọc theo một đường cung về trứng La C‘ó: (a) Cung tăng khi giá tăng. (b) Cung tăng khi kỹ thuật đưỢc cải thiện. 7-500 câu hòl 9 7
  8. (c) Sô lượng đưỢc cung tăng khi giá tăng. (d) Số luỢng đưbc cung tăng khi kỹ thuật đưỢc cải thiện. Câu 6. Giá cả hiện hành đang ở đưới mức giá cân bằng. Vậy có một sự d ư và chúng ta kỳ vọng là giá s ẽ (a) Cầu, tăng. (b) Cẩu, giảm. (c) Cung, tăng. (d) Cung, giảm. Câu 7. Bạn kỳ vọng thu nhập của bạn sẽ tăng, đốì với những hàng hoá thông thường điều này sẽ làm: (a) Tăng trong số’ lượng đưỢc cầu và giảm trong giá. (h) Tăng trong cầu và giảm trong giá. (c) Tăng trong bô" lượng được cầu và tăng trong giá. raỉ/Tăng trong cầu và tăng trong giá. Câu 8. Giá của giày (hàng hoá thông thường) sẽ tăng lên một mức nhất định nếu: (a) Có một sự cải thiện trong kỹ thuật sản xuất giày và sử dụng giày trở nên phổ biến hơn. (h) Chi phí về da được dùng để sản xuất ra giày tăng và mọi ngưòi có nhiều thòi gian rỗi để đi dạo. (c) Các công nhân sản xuất giày thương lượng được tiền công cao hơn và giá dép giảm. (d) Nhà nưốc đánh thuế vào việc bán giày và thu nhập giảm (do thất nghiệp tăng lên). Câu 9. Một sự dịch chuyển sang bên phải của đường cung về ô tô Mỹ có thể là do: (a) Một sự tăng lên trong giá thép. (h) Giảm trong cạnh tranh của nước ngoài. (c) Đưa vào một hệ thông sản xuất tự động tiết kiệm chi phí hơn. (d) Việc sử dụng ô tô nước ngoài trở nên phổ cập hơn. 98.
  9. Câu 10. Nếu thị trường hiện đang cân bằng, một sự cải thiện kỹ thuật sẽ làm cho g iá và sô' lượng được cầu s ẽ (a) Giảm, giảm. (b) Táng, tăng. (c) Giảm, tăng. (d)TầVLg, giảm. Câu 11. Giá của đậu tăng mạnh, vậy điều nào dưới đây là không đúng ? (a) Cung \'ề đậu có thể đã giảm mà không có 8ự thay đổi nào Lrong ' cầu về đậu. (h) Cầu về đậu có thể tăng mà không có sự thay đổi nào trong cung về đậu. (c) Cầu về đậu có thể đã tăng cùng với sự tăng lên trong sô" lượng được cung về đậu. (d) Cung về đậu có thể đã tăng cùng với một sự tăng lên trong số lượng được cầu về đậu. Câu 12. Thị trường về đậu đang dư cung, bạn sẽ tiên đoán là: (a jG iá sẽ tà n g , số lượng đưỢc cầu sẽ giảm , số lượng đưỢc cung sẽ tăng. (b) Giá sẽ tăng, sô" lượng đưỢc cầu sẽ tăng, sô" lượng đưỢc cung sẽ giảm. (c) Giá sẽ giảm, sô" lượng được cầu sẽ tăng, sô' lượng được cung sẽ giảm. (d)Gìá sẽ giảm, số lượng được cầu sẽ giảm, số lượng được cung sẽ tăng. Câu 13. Giá cân bằng chắc chắn sẽ giảm nếu: (a) Cả cầu và cung đều tăng. (h) Cả cầu và cung đều giảm. (c) Cầu giảm và cung tăng. (d) Cầu tăng và cung giảm. Câu 14. Nếu một ngưòi có nhu cầu ít hơn về một sản phẩm ở mỗi mức giá có thể có, thì sẽ có; (a) Một sự giảm trong số lượng được cầu. (b) Một sự giảm trong cầu. 99
  10. (c) Một sự tăng trong cầu. (d) Một sự tăng trong sô" lượng được cầu. Câu 15. Điện thoại di động và pin điện thoại di động được coi là hai hàng hoá bổ sung cho nhau, chi phí sản xuất ra pin giảm trong khi báo cáo của Bộ y tế công bô" là sử dụng điện thoại làm giảm khả năng sinh cơn. Đối vối điện thoại di động giá cân bằng sẽ và sô^ lượng cân bằng s ẽ (a) Giảm, không xác định. (b) Không xác định, tăng. (c) Không xác định, giảm. (d) Không xác định, không xác định. Câu 16- Giả sử đồng thòi có sự tăng trong cầu và giảm trong cung về kỹ sư kinh tế. Vậy nếu không có sự thay đểi nào về tiền lương của-các kỹ sư kinh tế thì sẽ xu ất hiện hiện tưỢng: (a) Dư cầu về kỹ sư kinh tế. (b) Dư cung về kỹ sư kinh tế. (c) Các công ty kinh doanh sẽ gặp khó khăn trong việc thuê sô" kỹ sư cần thiết ở mức lương hiện hành. (d) Cung về các kỹ sư kinh tế thậm chí sẽ giảm mạnh hơn. Hình vẽ dưới đây được sử dụng đ ể trả lời 6 câu hỏi tiếp theo (từ câu 17 đến câu 22): ^2 HinhSỐL 100
  11. Câu 17. Thị trường hotdog dịch chuyón lừ íliểiìì1,'âii bàng từ A sang B, lúc này đã có: (a) Một sự tăng trong cầu và một sự làng tr(jníí cung. (b) Một sự tăng trong cầu và một sự tăng trong số lượng được cung. (c) Một sự tăng trong sô' lượng được cầu và một sự tăng trong sô lượng được cung. (d) Một sự tăng trong số lượng được cầu và một sự Lă ng trong cung. Câu 18. Việc dịch chuyển txí điểm A sang điểm B có thể được gây ra bởi: (a) Một sự tăng lên trong giá của harnbuỉ-gcr (mặt hàng thay thể). (b) Một sự tăng lên trong giá thịt rán (hàng bổ sung của hotdog). (c) Người dân tin rằng các sản phẩm từ thịt có hại cho tim mạch. sự giảm trong giá của nước sốt cà chua (nguyên liệu chính làm ra hotdog). Câu 19. Thị trường hotdog chuyển từ diểm cân bằng A tới điểm cân bằng mới là c chứng tỏ đã có: (a) Một sự giảm trong cầu và một sự giảm trong cung. (b) Một sự giảm trong cầu và một sự giảm trong sốlượng được cung. (c) Một sự giảm trong số lượng dược cầu và một s ự giảm trong số lượng được cung. (d) Một sự giảm trong số lượng được cầu và mộl sự giảm trong cung. Câu 20. Việc chuyển từ điểm A sang c có thể được ị;ày ra bơi: (a) Việc giảm giá của hamburger (mật hànịr thay t héí của hotdog). (b) Một sự thắt chặt về những yêu cấu v(' sinh do bộ y tế áp dụng đôi với việc sản xuất hotdog. (c) Có sự sụt giảm trong tiểri ùíơng của cónịĩ nhân ngành sản xuất, hotdog, (d) Một sự giảm giá trong nguyên liệu làm vổ hf)t(ỉog. Câu 21. Thị trường hotdog dịch chuyển từ điểm cân bằng A tới điểm cân bằng D, chứng tỏ đã có : (a) Mộl sự tăng trong cầu và một sự tăng trong cungT. (h) Một sự tăng trong cầu và một sự giảm trong cung. 101
  12. (c) Một sự giảm trong cầu và một sự tăng trong cung. {d) Một sự giảm trong cầu và một sự giảm trong cung. Câu 22. Việc chuyển từ điểm A sang điểm D có thể đưỢc gây ra bởi: ia) Một sự tăng lên trong giá của hotdog và không có sự thay đổi trong sô" lượng cân bằng của hotdog. (h) Một sự tăng đã trông đợi trong thu nhập của người tiêu dùng hotdog và sự tăng đột xuất trong tiền lương của công nhân sản xuất hotdog. (c) Một sự giảm kỳ vọng trong giá của hotdog và một sự tàng trong chi phí sản xuất hotdog. rrfjMột sự giảm trong thu nhập của những người tiêu dùng hotdog và một sự giảm trong chi phí sản xuất hotdog. Câu 23. Sắn lát khô là hàng thứ phẩm, khi thu nhập của Nam giảm chúng ta trông đợi có: ia) Một sự giảm trong cầu về sắn lát khô của Nam. (h) Một sự tăng trong sô' lượng được cầu sắn lát khô của Nam. (c) Một sự tăng trong cầu về sắn lát khô của Nam. id) Một sự giảm trong sô' lượng được cầu về sắn lát khô của Nam. Câu 24. Dọc theo một đường cầu cho trước về ngô, điều nào trong sô" các điều dưới đây không được giữ cho không đổi ? (a) Giá của ngô. {h) Thu nhập của người trồng ngô. ic) Thu nhập của những ngưồi tiêu dùng ngô. (d) Giá của lúa mỳ. Câu 25. Quy luật cầu đưỢc minh hoạ tốt nhất bởi: (a) Giá Pepsi tăng, những khách hàng chủ yếu sẽ mua nhiều Coca Cola hơn. (b) Tăng việc mUa Coca Cola khi giá của Coca Cola giảm. (c) Một sự tăng lên trong thu nhập dẫn đến việc giảm mua nước đóng chai. (d) Một sự tăng lên trong thu nhập dẫn đến việc tăng mua Coca Cola. Sử dụng bảng dưới đây đ ể trả Lời 3 câu hỏi tiếp theo (từ câu 26 đến câu 29): 102
  13. p Qd Qs (USD) (chiếc) (chiếc) 90 30 80 80 45 70 70 60 60 60 75 50 50 90 40 40 105 30 Câu 26. Giá cân bằng l à và số lượng cân bằng là ia) p = 70USD và Q = 60 chiếc. {h) p = 60ƯSD và Q = 75 chiếc. ic) p = 60USD và Q = 50 chiếc. id) p = 70USD và Q = 70 chiếc, Câu 27. Sẽ dư cầu nếu giá ở mức: ia) 90USD. ịh) 80USD. (c) 70USD, id) 60USD. Câu 28. Nếu giá là 80USD sẽ có: (a) Dư cầu là 70. (h) Dư cầu là 25. ic) Dư cung là 25. id) Dư cung là 70. C â u 2 9 . Co dãn theo giá của cầu đưỢc đo bởi : (a) Sự thay đổi trong sô' lượng đưỢc cầu chia cho sự thay đổi trong giá. (b) Sự thay đổi trong giá chia cho sự thay đổi trong số lượng đưỢc cầu. ic) Độ dốc của đường cầu. (d) Phần trăm thay đổi trong số lượng được cầu chia cho phần trăm thay đổi trong giá. 103
  14. Câu 30. Nếu co dãn theo giá của cầu về một loại hàng hoá là 2,0 thì giá tăng 2% khi đó số’ lượng đưỢc cầu sẽ: (a) Giảm 4%. (b) Giảm 1% (c) Giảm 2%. (d) Không xác định được với những thông tin trên. BÀI TẬP (40 ĐIỂM): B ài 1. (20 điểm) Cầu và cung về một loại hàng hoá được cho bởi phương trình: Qd=20-l,OPvà Qs= 1,0P (a) Vẽ đưòng cầu và đường cung trên cùng một đồ thị. (b) Giá và sản lượng cân bằng là bao nhiêu ? Chỉ ra trên đồ thị và giải phương trình để tính chính xác. (c) Giả sử đường cầu được thay đổi thành ; Qd’= 20 - 1,35P và đưòng cung vẫn như cũ. Vẽ đưòng cầu mối và ký hiệu là D’. Trước khi giá đưỢc điều chỉnh ra khỏi mức cân bằng đã tính trong câu (b) sẽ có hiện tượng dư cầu hay dư cung trên thị trường ? Và dư bao nhiêu ? (d) Một khi giá đã thích ứng vối sức ép do thị trường được tạo ra bởi sự thay đổi trong cầu, mức giá và sản lượng cân bằng mới sẽ là bao nhiêu ? Bài 2. (20 điểm) Thị trường đĩa CD có các đường cung và đường cầu đưỢc cho như sau: Qs=3P và Qd=60 -2P (a) Tính giá và sản lượng cân bằng trên thị trưồng. (b) Do có sự xuất hiện của nhiều loại hàng thay thế mới làm giảm cầu về đĩa CD mất 25%. Hãy tính tác động của việc giảm cầu này đối vối giá đĩa CD. 104
  15. BÀI SỐ 3 CÂU HỎI LỰA CHỌN: (40 ĐIỂM) Câu 1. Co dãn theo giá của cầu đo lường; a) Phản ứng của sô" lượng được cầu của mội hàng h<oá trước sự thay đổi của giá hàng hoá đó. h) Sự biến thiên trong giá hàng hoá do một sự biếm đổi trong cầu. c) Mức độ thay đổi giá khi cầu dịch chuyểrì. d) Mức độ thay thế của các hàng hoá với nhau. Câu 2. Độ co dãn theo giá của cầxi được đo bởi; a) Sự thay đổi trong số lượng được cầu chia cho sự Ilhay đổi trong giá. h) Sự thay đổi trong giá chia cho sự thay đổi trong sối' lượng đưỢc cầu. c) Độ dốc của đường cầu. d) Phần trăm thay đổi trong sô' lượng được cầu cìhia cho phần trăm thay đổi trong giá, Câu 3. Nếu độ eo dãn của cầu về mộl loại hàng hoá lià -2,0 và giá tăng 2%, khi đó số' lượng đưỢc cầu sẽ: a) Giảm 4%. b) Giảm 1%. c) Giảm 2%. d) Không thể xác dịnh VỚI những ihỗriịĩ im Irồn. C â u 4 . Nếu phần trăm thay đổi troĩiỊỊ f',iá l('ín h(Jn pỊhẩm trăm thay đổi trong sô” lượng được cầu khi đó cầu sc: a) Co dãn. b) Không co dãn. c) Co dãn một đơn vị. d) Dịch chuyển sang trái. Hinh sau đây đưỢc sử dụng cho các cáu hỏi tiếp th.eo (từ câu 5 đến câu 8): 105
  16. D D Q Q c) , d) Hình sô 2 Câu 5. Đường cầu nào có độ co dận là zero ? a) Đường cầu ở hình 2a. h) Đường cầu ở hình 2b. c) Đường cầu ở hình 2c. d) Đưòng cầu ở hình 2d. Câu 6. Đường cầu nào có độ co dãn là 1 ? a) Đưòng cầu ở hình 2a. h) Đường cầu ở hình 2b. c) Đường cầu ỏ hình 2c. d) Đường cầu ở hình 2d, Câu 7. Đưòng cầu nào có độ co dãn không xác định ? a) Đường cầu ở hình 2a. bj Đưòng cầu ở hình 2b. c) Đường cầu ở hình 2c. d) Đường cầu ở hình 2d. Câu 8. Đưòng cầu nào có độ co dãn biến đổi ? a) Đường cầu ỏ hình 2a. 106
  17. b) Đường cầu ở hình 2b. c) Đưòng cầu ở hình 2c. d) Đưòng cầu ở hình 2d. Câu 9. Một sự tàng trong giá một loại hàng hoá di kèm với sự thay đổi trong tổng chi tiêu về hàng hoá đó được COI là phù hỢp với: a) Hàng thứ cấp. b) Hàng thay thế. c) Cầu co dãn. d) Hàng thông thường. Câu 10. Co dãn theo giá của bánh mỳ ước lượng là 1,2, vì vậy một sự tăng trong giá của bánh mỳ sẽ: a) Luôn làm giảm số lượng đưỢc cầu khoảng 12%. b) Luôn làm giảm số lưỢng được cầu khoảng 1,2%. c) Tăng tổng chi tiêu. d) Giảm tổng chi tiêu. Câu 11. Nếu cầu về một hàng hoá có độ co dãn là 1 đơn vị, thì một sự giảm đi trong giá hàng hoá sẽ : a) Khiến cho một phần trăm thay đổi trong số lượng được cầu. b) Không làm thay đổi số lượng được cầu. c) Không làm thay đổi trong tổng chi tiêu. d) Đi kèm với tăng 1 đơn vị trong số lượng được cầu. Câu 12. Co dãn theo giá của cầu về một loại hàng hoá sẽ lớn hơn khi: a) Có ít khả năng tìm được hàng thay thế cho hàng hoá này. b) Kéo dài hớn thời kỳ quan sát. c) Tính cho một hàng hoá so với một hàng hoá trong nhóm. d) Thu nhập lớn hơn. Câu 13. Nếu co dãn theo giá của cung một loại hàng hoá là 0,1 khi đó: a) 0,1% tăng trong giá đi kèm với 0,1% tăng trong số lượng đưỢc cung. b) 10% giảm trong giá đi kèm với 1% giảm trong số lượng được cung. c) 10% tăng trong giá sẽ làm tăng tổng doanh thu lên khoảng 0,1%. d) 1% giảm trong giá khiến cho 10% giảm trong số lượng đưỢc cung. Bảng dưới đây đưỢc sử dụng cho các câu hỏi 14 và 15: 107
  18. p (USD) Qs 10 400 8 350 6 300 4 200 2 50 Câu 14. Đưòng cung được biếu thị bởi bảng trên là : a) Co dãn theo tâ't cả các khoảng giá. b) Không co dãn trong tâ't cả các khoảng giá. c) Co dãn là zero trong tẫt cả các khoảng giá. d) Độ co dãn biến dổi tuỳ thuộc vào mức giá ban đầu đưỢc chọn. Câu 15. Khi giá cả thay đổi từ 6USD đến lOUSD thì cung sẽ là ; a) Co dãn. b) Co dãn 1 đơn vị. c) Co dãn là zero. d) Không co dãn. Câu 16. Các cặp hàng hoá nào dưối đây có độ co dãn chéo của cầu là một sô" dưđng ? a) Vợt cầu lông và quả cầu lông. b) Bánh mỳ và patê. c) Băng nhạc và đĩa compact. d) Giày và xi, Câu 17. Margarine và bơ được dự đoán là có: a) Cùng độ co dãn theo thu nhập của cầu. b) Độ co dãn theo giá rất thấp. c) Độ co dãn theo giá chéo là âm giữa hàng hoá này vối hàng hoá kia. d) Độ co dãn theo giá chéo là dưdng giữa hàng hoá này với hàng hoá kia. Câu 18. Hàng thứ cấp có: a) Co dãn theo thu nhập của cầu là zero. b) Co dãn theo giá chéo của cầu là âm. c) Co dãn của cung là âm. d) Co dân theo thu nhập của cầu là âm. 108
  19. Câu 19. Loại hàng nào trong số những hàng noá diíối đây thích hỢp nhất với độ co dãn của cầu theo thu nhập nhó hơn 1 ? a) Thịt trong bánh mỳ kẹp thịt. b) Lò vi sóng. c) Nưốc hoa. d) Kỳ nghỉ đông. Câu 20. Một sự dịch chuyển của cầu không làm ảnh hưởng đến giá khi cung là: a) Co dãn hoàn toàn. b) Hoàn toàn không co dãn. c) Co dãn một đơn vị. d) Một đường thẳng đi qua gốc toạ độ. BÀI TẬP: (60 ĐIỂM) B ài 1 (20 điểm): Trong mỗi tình huông dưới đây cho biết cầu là co dân, không co dãn, co dãn một đơn vị (tuy nhiên, không phải khi nào củmg xác định được vối các thông tin đã cho): a) Giá của máy tính giảm từ 2.750USD xuống icòn 2.250USD và số lượng đưỢc cầu tăng từ 40.000 đơn vỊ tói 60.000 đơn vị. b) Bưu điện tăng giá một con tem từ 0,38US1) lên 0,42USD nhưng tổng doanh thu không đổi. c) Giá của một loại mỳ tôm tăng gấp đôi từ 1.00)0 đồng lên tới 2.000 đồng nhưng sô' lượng được mua khóng (tổi. d) Một sự táng lên trong cầu vể áo khoác do giéí tăng từ 35USD tới 45USD và số lượng mua tăng 1 triệu lên 1,1 triệu ch iêV;. e) Suy giảm đột ngột trong cung dẫn dến giá tăíng 10% và sô' lượng được cầu từ 90.000 đơn vị giảm xuống 20,000 dón vị, f) 5% giảm trong giá xăng khiến tổng doanh ihu Ễ?iảm 5%. B ài 2 (20 điểm): Cầu về một hàng hoá có hệ sô" co dãn theo giá không đổi bằng -1. Khi giá của hàng hoá là lOUSD/đơn vị thì lượng cầu là 6.000 đơn vị. 109
  20. (a) Viết phương trình đưòng cầu và vẽđưòng cầu này. (b) Nếu cung là không co dãn hoàn toàn ở 5.000 đơn vị thì giá cân bằng là bao nhiêu ? Vẽ đưòng cung và biểu thị diểm cân bằng E. Bài 3. (20 điểm) Hình sô" 3 cho thấy trạng thái cân bằng của thị trưòng một loại hàng hoá trước khi có sự can thiệp của Chính phủ với mức giá là 3USD và sản luỢng là 30 đơn vị. Bây giò Chính phủ áp đặt một mức thuế là 2USD cho một dơn vị hàng hoá này. (a) Giả sử ngưòi sản xuất phải nộp thuế thì: - Đưòng cung dịch chuyển như thế nào sau khi có mức thuế trên ? Ký hiệu dưòng này là Si- - Giá má người tiêu dùng phải trả lúc này là bao nhiêu ? - Mức giá ròng sau thuế mà các công ty nhận đưỢc là bao nhiêu ? Gánh nặng thuế đôi với nhà sản xuất thực sự phải chịu tính trên mỗi đơn vị hàng hoá là bao nhiêu ? - Gánh nặng thuế đối với ngưòi tiêu dùng thực sự phải chịu tính trên mỗi đơn vị hàng hoá là bao nhiêu ? - Tổng số tiền thuế mà Chính phủ nhận được là bao nhiêu ? (b) Giả sử lúc này ngưòi tiêu dùng phải nộp thuế. Hãy tính lại các câu trên theo diều kiện mới này. Hình sô 3 110
  21. BÀI SỐ 4 CÂU HỎI LựA CHỌN: (40 ĐIỂM) Câu 1. Hàng hóa A và B có giá lần lượt là 3USD và 4USD. Bắc sử dụng toàn bộ thu nhập của mình mua 4 đơn vị hàng A và 3 đơn vị hàng B. Đơn vị cuô"i cùng của mỗi hàng hoá tạo cho anh ta 12 độ thoả dụng, vậy: (a) Bắc đang tối đa hoá độ thoả dụng của lĩiina. (b) Bắc phải mua nhiều hàng A hơn và ít hàiig B hơn để tối đa hoá độ thoả dụng của mình. (c) Bắc phải mua ít hàng A hơn và nhiều hàng B hơn để tốì đa hoá độ thoả dụng của mình. (d) Bắc phải mua ít hơn cả hai loại hàng hoá đê tôl đa hoá độ thoả dụng của mình. Câu 2. Px là'12USD và Py là 6USD. Những mức giá này cho thấy người ta có thể: (a) Trao đổi 12 đơn vị hàng X lấy 6 đơn vị hàng Y. (b) Trao đổi 1 đơn vỊ hàng X lấy 2 đơn vị hàng Y. (c) Tăng độ thoả dụng bằng việc mua nhiều đon vị hàng Y rẻ hơn. (d) Tăng độ thoả dụng bằng việc mua nhiều đơn vị hàng X có giá trị cao hơn. Câu 3. Với một đường ngân sách cho trước có thể xảy ra điều gì ? (a) Sẽ xoay ra phía ngoài nếu giá một trong hai hàng hoá tăng lên. (b) Sẽ xoay vào trong nếu thu nhập giảm. (c) Sẽ xoay ra ngoài nếu thu nhập giảm. (d) Sẽ xoay vào trong nếu giá mộl trong hai hàng hoá tăng. Câu 4. Nếu giá cả tăng gấp đôi và thu nhập tăng gâp đôi, đưòng ngân sách sẽ: (a) Gấp đôi. (b) Dịch chuyển vào trong. (c) Dịch chuyển ra ngoài khoảng 50%. 111
  22. (d) Không thay đổi vị trí. Câu 5. Thặng dư tiêu dùng của Bắc vể hàng hoá A sẽ : (a) Tăng nếu giá hàng A tăng. (b) Tăng nếu giá hàng B (một hàng thay thế của A) giảm. (c) Giảm nếu thu nhập của Bắc giảm và A là hàng thông thường. (d) Giảm nếu giá hàng c (một hàng bổ sung của A) giảm, Câu 6. Bắc đang muôn tốỉ đa hoá độ thoả dụng, giá của hàng A giảm, Bắc sẽ ; (a) Mua nhiều hàng A hơn vì nó đã rẻ tương đốì - hiệu ứng thay thế. (b) Mua ít hàng A hơn vì độ thoả dụng biên của nó đang suy giảm. (c) Mua nhiều hàng A hơn vì độ thoả dụng biên của nó đang tăng. (d) Mua nhiều hàng B hơn — hiệu ứng thay thế. Câu 7. Bắc đã ăn 4 bánh bao và 2 hotdogs trong tuần này, và bây giờ đã bàng quan giữa chúng. Bánh bao giá 2ƯSD và hotdogs giá lUSD. Hiện tại: (a) Độ thoả dụng biễn về bánh bao của Bắc gấp đôi độ thoả dụng biên về hotdogs. (b) Tổng độ thoả dụng của Bắc về bánh bao bằng vối tổng độ thoả dụng về hotdogs. (c) Tổng độ thoả dụng của Bắc về bánh bao gấp đôi tổng độ thoả dụng về hotdogs. (d) Độ thoả dụng biên của Bắc về bánh bao bằng với độ thoả dụng biên về hotdogs. Câu 8. Với hai hàng hoá được sử dụng trong đưồng ngân sách, độ dôc đưòng ngân sách sẽ đưỢc xác định bởi : (a) Giá của hai hàng hoá. (b) Thu nhập và cửa cải của hộ gia đình này. (c) Thu nhập nhưng không tính đến của cải của hộ gia đình này. (d) Thu nhập của hộ gia đình và giá của hai hàng hoá. Câu 9. Kết hỢp tối đa hoá độ thoả dụng của hai hàng hoá (bánh và táo) xảy ra khi MRS của bánh thay cho táo bằng; 112
  23. faj MRS của táo thay cho bánh, rò; Tỷ lệ (cj Tỷ giá của bánh và táo (Ptónh/P,áa). fdj Tỷ giá của táo và bánh (PuJỈ\ m,). Câu 10. Khi giá giảm sẽ khiến: Tăng khả năng lựa chọn. fb) Giảm cơ hội có thể có. ícj Việc tôi đa hoá độ thoả dụng kém hơn trước. ídj Giảm khả năng lựa chọn. Câu 11. Nghịch lý kim cương - nước liên quan đến việc cho rằng giá của một sản phẩm có khuynh hướng phản ánh: ("a^ Giá trị sử dụng của hàng hoá. fbj Tổng giá trị của hàng hoá. (cj Thặng dư tiêu dùng của hàng hoá. (d) Giá trị biên của hàng hoá. Hinh sô'4 sau đây được sử dụng cho các câu hỏi tiếp theo (từ câu 12 đến câu 15): (1) (2) 8'500 câu hòi 113
  24. (3) (4) Hinh số 4 Câu 12. Trong sô" các hình trên hình nào mô tả sự dịch chuyển đưòng ngân sách do giảm trong thu nhập ? (a)l (b) 2 (0 3 (d)4 Câu 13. Sự dịch chuyển nào của đưòng ngân sách đưỢc giải thích bởi sự tăng trong giá hàng B ? (a )l (b)2 (c) 3 (d)A Câu 14. Sự (hay những sự) dịch chuyển nào được giải thích bằng sự tăng trong giá của hai hàng hoá A và B ? (a) 1 rò; 3 (c) 1 và 3 (d) 3 và 4 Câu 15. Hình vẽ nào đã mô tả sự dịch chuyển của đường ngân sách là kết quả của giảm giá hàng A và giảm thu nhập ? (a)2 (b) 2 và 4 (c) 2 và 3 (d) 2, 3 và 4 114
  25. Câu 16. Đáp ứng lại sự thay đổi giii, hiệu ứng thay Ihế đưỢc tách khỏi hiệu ứng thu nhập khi: (a) Giá tương đối được giữ cho không đổi. (b) Thu nhập thực được giữ cho không đổi. (c) Thu nhập bằngtiền đưỢc giữ cho không đổi. (d) Sô' lượng được cầu được giữ cho không đổi. S ử dụng hình s ố 5 đ ể trả lời các câu hỏi từ 17 đến Hình 20. vẽ đã mô tả đưòng ngân sách giữa hai hàng hoá quần áo và lương thực. Các cá nhân thoạt đầu ỏ trên đường ngân sách ab và tiêu dùng tại e. Giá lương thực bây giờ tăng lên. Câu 17. Sau khi giá tăng người này sẽ lựa chọn kết hỢp tiêu dùng mới tại một điểm nào đó trên đoạn thẳng: (a)eb (b) ac (c) de (d)eĩ Câu 18. Hiệu ứng thay thế của việc tăng giá nàv khiến người tiêu dùng chọn một kết hỢp tiêu dùng tại điểm nào đó trên đoạn : (a) de (b) ac (c) ae (d) ef 115
  26. Câu 19. Hiệu ứng thu nhập của việc tăng giá này được biểu thị bởi một sự thay đổi trong kết hỢp tiêu dùng từ một điểm nào đó trên de tới một điểm trên đoạn: (a) ac (b) eb (c) ae (d)eỉ Câu 20. Nếu người tiêu dùng này chọn kết hỢp e khi có đường ngân sách ab và chọn một kết hỢp tiêu dùng giữa e và f khi có đường ngân sách df khi đó: (a) Lương thực là hàng thông thường. (b) Quần áo là hàng thứ cãp. (c) Thu nhập thực tế đã giảm. (d) Ngưòi này sẽ không ứng xử theo một cách cô" định. BÀI TẬP: (60 ĐIỂM) Bài 1 (30 điểm): Cô Thanh Lan có bản đồ bàng quan như trên hình vẽ số 6. Thu nhập của cô là 60USD được sử dụng để tiêu dùng hai hàng hoá là vải và gạo, giá vải là 5USD và giá gạo là lOUSD. (a) Tính sô' lượng tối đa của gạo và vải có thể mua được. (h) Điểm tiêu dùng nào đưỢc cô Thanh Lan ưa thích hơn ? (c) Giả sử cô ta mua 6 đơn vị vải và ở điểm D. Vậy GÔ có thể mua thêm bao nhiêu đơn vỊ gạo ? (d) Nếu cô ta đang tiêu dùng tại F. Vậy Thanh Lan đang mua quá nhiều vải hay quá nhiều gạo ? (e) Giả sử Chính phủ yêu cầu mỗi cá nhân không mua quá 2 đơn vỊ gạo. Thanh Lan sẽ mua bao nhiêu đơn vỊ vải và bao nhiêu đơn vỊ gạo ? Miêu tả vị trí điểm kết hỢp hàng hoá mà cô mua. Điều gì sẽ xảy ra với độ thoả dụng của cô ? 116
  27. Hinh số 6 (f)' vẫn với đòi hỏi trên của Chính phủ, để duy trì mức thoả dụng ban đầu của Thanh Lan và ở mức tiêu dùng cân bằng tôi ưu (trong câu c), cần phải có điều kiện gì ? Bài 2 (10 điếm): Hồng Tuyết mua 100 gói mỳ tôm trong một tháng với giá là 1.000 đồng một gói. Lạm phát làm giá mỳ tôm tàng lôn 1.500 đồng một gói. Để bù lại sự thiệt hại này, bô" của Hồng Tuyêt đã cho cô thêm 50.000 đồng một tháng. (a) Vậy tình trạng của Hồng Tuyết sẽ khấm khá hơn hay tồi tệ hơn so với trước kia ? Giải thích. (b) Tiêu dùng mỳ tôm của Hồng Tuyết sò lăng lèn hay giảm đi ? Giải thích. Bài 3 (20 điểm): Hàm thoả dụng của một người tiôu dùng có dạng: u = 20XY (trong đó: X là số lượng hàng X và Y là số lượng hàng Y tiéu dùng trong tháng). (a) Nếu ngưòi này tiêu dùng 5 dơn vỊ hàng Y một iháng thì độ thoả dụng biên của hàng hoá X là bao nhiêu ? (b) Có thể có đưỢc câu trả lời trong phần (a) mà không cần biết có bao nhiêu đơn vị X đã đưỢc tiêu dùng trong tháng không ? (c) Hàm thoả dụng này có thực tế không ? Quy luật nào bị vi phạm ở đâ)' ? 117
  28. BÀI số 5 CÂU HỎI LỰA CHỌN (20 ĐIỂM): Câu 1. Nếu số lượng được cầu về một loại hàng hoá bằng 10 chia cho giá hàng đó thì: (a) Đường cầu hàng hoá đó dốc xuống từ trái sang phải. (h) Độ co dãn theo giá của cầu về hàng hoá này là 1. (c) Số lượng sử dụng về hàng hoá này là không đổi dù giá của nó thay dpi. (d) Tất cả những điều trên. Câu 2. Hiệu ứng thay thế phải luôn luôn (đường bàng quan dạng điển hình) là: (a) Dưđng. (b) Âm. (c) Zero. (d) Lốn hơn hiệu ứng thu nhập. (e) Không có điều nào kể trên. Câu 3. Hiệu ứng thu nhập là: (a) Phải luôn luôn âm. (b) Phải luôn luôn dương. (c) Có thể dương hoặc có thể âm. (d) Phải nhỏ hơn hiệu ứng thay thế. (e) Khồng có điều nàố kể trên. Câu 4. Hàng hoá thông thưòng sẽ được tiêu dùng tăng lên khi: (a) Khi thu nhập thực tế tăng. (b) Thu nhập thực tế giảm. (c) Giá tăng. (d) Thị hiếu thay đổi. (e) Không có điều nào kể trên. Câu 5. Khi giá của một hàng hoá tăng, hiệu ứng thu nhập sẽ giải thích tại sao; (a) Chi phí cđ hội tăng dọc theo đưồng cầu. 118
  29. (b) Những ngưòi sản xuất dịch chuyển sản xuất theo hướng tàng sô lượng được cung về hàng hoá đó. (c) Thu nhập của những người sản xuất hàng hoá đó tăng lên. (d) i3ưòng cầu về hàng hoá đó lại có độ dốc như vậy. Câu 6. Đường cầu về bánh pizza đưỢc cho bỏi phương trìnhQ d= 400 - 25P (trong đó: p tính theo USD). Nếu giá pizza là lOUSD thặng dư tiêu dùng sẽ là; (a) 6USD. (b) 150USD. (c) 450USD. (d) 800USD. Câu 7. Bắc trả lUSD cho chiếc bánh đầu tiên (lUSD = 100 xu), trả 60 xu cho chiếc bánh thứ hai, 50 xu cho chiếc bánh thứ ba và 40 xu cho chiếc bánh thứ tư. Nếu giá là ; (a) 50 xu cho một chiếc bánh, Bắc mua 3 chiếc và thặng dư tiêu dùng là 210USD. (h) 50 xu một chiếc bánh, Bắc raua 3 chiếc và thặng dư tiêu dùng là 1,60ƯSD. (c) 55 xu một chiếc bánh, Bắc mua 2 chiếc và thặng dư tiêu dùng là 50 xu. (d) 55 xu một chiếc bánh, Bắc mua 2 chiếc và thặng dư tiêu dùng là 1,05ƯSD. Hãy sử dụng những thông tin sau đê trả lời câu hỏi 8 và 9: Một người tiêu dùng có thu nhập lOOUSD và được sử dụng cho tiêu dùng hai hàng hoá là sầu riêng và mít. Giá sầu riêng là 5USD một đơn vị, và giá mít là lOUSD một đơn vị, giả sử ngưòi này chọn sầu riêng trên trục tung và mít trên trục hoành. Câu 8. Thu nhập của ngưòi này giảm xuông chỉ còn 75USD, giá hai loại trái cây trên không đổi thì: (a) Có sự dịch chuyển song song vào trong của đường bàng quan của ngưòi này. (b) Có sự dịch chuyến song song ra phía ngoài của đường ngân sách. (c) Có sự dịch chuyển song song vào trong của đường ngân sách. (d) Tiêu dùng của ngưòi này vê sầu riêng sẽ giảm. 119
  30. Câu 9. Nếu giá sầu riêng tăng tới mức lOUSD một đơn vị thì; (a) Đường ngân sách sẽ xoay theo chiều kim đồng hồ quanh điểm cắt với trục tung của nó. (b) Đường ngân sách sẽ xoay ngược chiều kim đồng hồ quanh điểm cắt với trục hoành của nó. (c) Ngưòi này sẽ ở trên cùng một đường bàng quan nhưng có ít sầu riêng hơn để tiêu dùng. fdj Mức tiêu dùng của người này về mít sẽ giảm. Câu 10. Hiện tại Hiếu đang sử dụng thu nhập củamình cho hai hàng hoá, theo cách sau; £)| thoả dung, Hiếu phải : MTy Py faj Tăng tiêu dùng hàng X và tăng tiêu dùng hàng Y. (bj Tăng tiêu dùng hàng X và giảm tiêu dùng hàng Y. fcj Giảm tiêu dừng hàng X và tăng tiêu dùng hàng Y. (dj Giảm tiêu dùng hàng X và giảm tiêu dùng hàng Y. CÂU HỎI ĐÚNG SAI (15 ĐIỂM): Stt Câu hỏi Đ s 1 Nếu đường cầu của Liên Hương về nước là p = 4 - Q, (Q tính bằng thùng và p tính bằng USD) thì mức tôi đa mà cô trả cho thùng nưóc thứ tư là 0j02USD. 2 Nếu một hàng hoá là hàng Giffen, nó phải là hàng thứ cấp. 3 Đường thu nhập - tiêu dùng không dùng để xác định đưòng Engel. 4 Đường tiêu dùng - giá cả đưỢc dùng để xác định đường cầu cá nhân. 5 Đường cầu cá nhân về một hàng hoá nói chung sẽ dịch chuyển nếu thu nhập củangưòi này thay đổi. . 6 Đường cầu cá nhân về một hàng hoá nói chung sẽ dịch chuyển nếu giá của các hàng hóa khác thay đổi. 7 Đường cầu cá nhân về một hàng hóa nói chung sẽ dịch chuyển nếu thị hiếu của nguòi tiêu dùng này thay đổi manh.» 120
  31. S tt Câu hỏi Đ s 8 Co dãn theo giá của cầuđưỢc do l)ởi độ dóc của (lưòng cầu. 9 Một hàng hoá đưỢc gọi là co dãn theo ị(iá, nếu ịỊÌấ của nó giảm sẽ làm giảm sô’lượng tiền chi tiêu cho nó. 10 Một hàng hóa được gọi là (‘0 dãn theo giá. nếì-i gìá của nó tăng sẽ làm giảm số lượng liền chi tiêu cho nó 11 Đường cầu về mộthàng hoá co dãn 1 dơn vị, Cùng một số lượng tiền chi tiêu cho nó bấtkể [Ịiá của nó là n.bư tb ế nào. 12 Nghịch lý về hàng Giffen là chuyệnxả)- ra i hư’òng xuvên. 13 Thặng dư của người tiêu dùng không bao giò dương. 14 Cộng theo chiều ngang các dường cầucá nhâ n trong một thị trường sẽ được đường cầu thị trường. 15 Nếu một hàng hoá có độ co dãn theo thunhập vượt quá 1, giá hàng hoá giảm sẽ làm tănglượríg liền chi tiêu cho hàng hoá đó. BÀI TẬP: (65 ĐIỂM) B ài 1 (20 điểm) : Một gia đình đưỢc hưởng một chương Irình trỢ cííp tem thực phẩm sạch, chương trình này cho phép họ chỉ phải trả 100 USD một tháng cho một lượng thực phẩm sạch trị giá 200ƯSD. (ìiá Ikg; thực phẩm sạch là 4USD, giá của các hàng hoá khác không phiíi Lhực phấm sạch là lUSD. (a) Vẽ đường ngân sách của gia dinh nàv lên môt dồ thị. ở đó, sô" lượng của thực phẩm sạch được úéu dùng hàriỊỊ tháng biểu thị trên trục hoành và sô" lượng hàng hoá khár không phải líì thực phẩm sạch được tiêu dùng hàng tháng biểu thị trên Irục Uing, ;nếu hộ gia đình này có thu nhập hàng tháng là 300USD và không nằm trong chương trình trỢ cấp này. (h) Vẽ đưòng ngân sách của hộ gia đình này trong trường hỢp họ chấp nhận chương trình trỢ cấp tem thực phẩm sạch nêu trên. (c) Trong tình hình nào (về sở thích) chúng ta (CÓ thể thấy đưỢc hộ gia đình này sẽ khấm khá hơn nếu họ nhận lOOUSD tiền mặt thay cho việc tham gia chương trình tem thực phẩm sạch này. 121
  32. í(ij(tiếp theo câu a): Với thu nhập hàng tháng là 300USD, hộ gia đình này đang tiêu dùng 50 kg ihực phẩm sạch. Tuy nhiên vào dịp Tết, giá thực phẩm sạch tăng từ 4USD lên 5USD. Để bù đắp thiệt hại do sự tăng giá này, chính quyển địa phương đã trỢ giá cho thực phẩm sạch là 1 USD/1 kg. Các hộ gia đình này sẽ khấm khá hơn hay tồi tệ hơn sau khi có sự tàng giá đi kèm với khoản trỢ giá này của chính quyền địa phưdng ? Giải thích. Bài 2 (15 điểm): Hương có đường cầu về bột giặt như sau: Q = 20 - 18P (trong đó; Q là sô"kg bột giặt mua trong năm và p là giá tính theo nghìn đồng/kg), (a) Nếu giá bột giặt giảm từ 1 nghìn đồng xuống còn 0,5 nghìn đồng điểu này có tác động như thế nào đến tiêu dùng của Hường ? Tính thặng dư tiêu dùng trong trưòng hỢp này. (h) Câu trả lời trong phần (a) cần giả định gì ? (Chú ý về hiệu ứng thu nhập và hiệu ứng thay thế). ic) Nếu giá bột giặt là 1 nghìn đồng thì độ co dãn theo giá đốĩ với cầu bột giặt của Hương là bao nhiêu ? Bài 3 (15 điểm): Giả sử hàm thoả dụng của Mỹ Tâm là u = QcQp (trong đó: u là độ thoả dụng, Qc là sô' ngô và Qp là số khoai mà cô tiêu dùng), ia) Vẽ đưòng bàng quan này khi ư = 10. ih) Giả sử tổng lượng tiền cô ta chi cho hai hàng hoá này là lOOUSD và giá ngô là lUSD/kg. Bao nhiêu kg khoai sẽ được mua nếu giá khoai là 0,50USD/kg ? (c) Bao nhiêu kg ngô sẽ đưỢc mua lúc này ? Câu 4 (lỗđiểm ) : Hãy rút ra phương trình đưòng cầu của Mỹ Tâm về khoai. Với giá khoai là Pp và giá ngô là Pc- Tổng số thu nhập chi tiêu cho hai hàng hoá này là 1 và hàm thoả dụng của cô là u = QcQpigợi ý: dựa vào điều kiện MUa/Pa = MUb/Pb và phương trình đường ngân sách PcQc + PpQp = I để rút ra phương trình đường cầu dạng: Pp = a + bQ). 122
  33. BÀI SỐ 6 CÂU HỎI LựA CHỌN; (40 ĐỉỂM) Câu 1. Đốĩ với một công ty cạnh tranh trong dài hạn sẽ có; (a) p = FC = TC = MC = MR = AC. p = AR = MR = SRMC = SRATC = LRMC = LRATC. (c) Lợi nhuận kinh tế có thể có đốì với nhà quản lý đặc biệt. ịd) Tất cả những điều trên. Câu 2. Đường cung ngắn hạn của các cồng ty cạnh tranh biểu diễn: (a) Sô" lượng đã sản xuất trước đây được điều chỉnh theo thị trường. (b) Phần phía trên tất cả các mức giá có thể của đường chi phí biên. ịc) Nhánh dốc lên của đưòng ATC. Phần của đường MC dốc lên ỏ phía trên AVC. Câu 3. Thị trưòng nào dưối đây thích hỢp nhất với ngành cạnh tranh ? (a) Thép. (b) Xuất bản sách, báo. (c) Nhà hàng đặc sản. (d) Cổ phiếu và trái phiếu sau khi đã phát hành. Câu 4. Điều nào dưới đây không đặc trưng cho thị trường cạnh tranh ? (a) Nhiều ngưòi bán nhỏ. (b) Một sản phẩm đồng nhất. (c) Những rào cản vững chắc cho việc nhập ngành và xuất ngành. Không có cạnh tranh phi giấ (không thay dẩi giá nhưng tăng chất lượng, ). Câu 5. Nếu giá cạnh tranh đủ để bù đắp ATC các công ty sẽ ; (a) Quyết định đóng cửa sản xuất càng sớm càng tô^t. (h) Chuyển sang những kỹ thuật mới. (c) Tiếp tục hoạt động ở mức p = MC nếu p > AVC. (d) Hoạt động chừng nào giá đủ bù đắp toàn bộ chi phí cố định. Câu 6. Đường cầu đặt trước một người bán hàng cạnh tranh là : (a) Có độ dốc âm. (b) Nằm ngang ở mức giá thị trường. 123
  34. (c) Thẳng đứng ỏ mức sản lượng thị trưòng. (d) Đưòng dôc lên. Câu 7, Lợi nhuận kinh tế của một doanh nghiệp sẽ : (a) Không bao gồm chi phí cơ hội của doanh nghiệp. (b) Tồn tại bất cứ khi nào tong chi phí lớn hơn tổng doanh thu. (c) Luôn luôn hiện hành khi doanh thu biên lớn hơn chi phí biên. Không tồn tại trong dài hạn với một cấu trúc thị trưòng cạnh tranh hoàn hảo. Câu 8. Cấu trúc thị trường cạnh tranh hoàn hảo được thể hiện một cách tôt nhất bởi các công ty đã ; (aj Dành một tỷ lệ nhất định cho ngân sách quảng cáo của mình. (b) Tiến hành cạnh tranh quyết liệt thông qua việc bôi nhọ sản phẩm của công ty khác. (c) Bị buộc phải chịu sự giám sát của Chính phủ để cạnh tranh công bằng (theo luật). (d) Không tiến hành những hành vi cạnh tranh tích cực. Câu 9. Đặc trưng nào dưới đây không phải là một nhân tố quan trọng để xác định cấu trúc thị trường ? (a) Số lượng những người bán và ngưòi mua trên thị trưòng. (b) Khả náng của công ty ảnh hưởng đến cầu thông qua quảng cáo. (c) Tính dễ hay khó trong việc nhập hay xuâ"t ngành. (d)V\ệc công ty đó có phải là công ty đa quô^c gia của nưổc ngoài hay không ? Câu 10, Nếu sản lưỢng đạt đưỢc mức ở đó chi phí biên bằng doanh thu biên, khi đó : (a) Đơn vị sản phẩm cuối cùng đưỢc sản xuất sẽ làm tăng cùng một lượng đổì với chi phí củng như doanh thu của nó. (b) Công ty này đang tổì đa hoá lợi nhuận. (c) Không có lý do nào để thư hẹp hay mở rộng sản lượng, chừng nào TR còn lân hơn hoặc bằng TVC. (d) Tất cả những điều trên. Câu 11- Giả định rằng các công ty trong thị trưòng cạnh tranh hoàn hảo là người châp nhận giá về cơ bản có nghĩa là: 124
  35. ịa) Bất kể các công ty sản xuất bao nhièu, ÙK’.! dó sẽ không làm ảnh hvíởng đến giá cả thị trường. (b) Đưòng cung, của các công ty là co dãn hoàn toàn, (c) Những biến đổi hỢp lý trong sản lượiig của một công ty riêng lẻ tác động đến giá thị trường là không đáng ke. (d) Giá cả thị trường độc lập VỚI mức sản luỢng của ngành. Câu 12. Một công ty sẽ phải đóng cửa sản xuất hoặc chịu thua lỗ bằng với chi phí cố định của nó nếu: (a) Doanh thu trung bình nhỏ hơr. cai plú biến đổi trang bình. (b) Doanh thu trung bình nhỏ hơn toàn bộ cni phí trung bình nhưng lón hơn chi phí biến đổi trung bình. (c) Tổng doanh thu nhỏ hơn tổng chi phí nhưng lốn hơn tổng chi phí biến đổi. (d) Lợi nhuận kinh tế âm và nhỏ hơn vể trị tuyệl đôl so với tổng chi phí cố định. Câu 13. Đường cung ngắn hạn của các công ty cạnh tranh là : (a) Những đường nằm ngang. (b) Những nhánh của đường chi phí biên nằm bên trên đường chi phí cố định trung bình. (c) Toàn bộ các đường chi phí biên của các côiìg ty này. (d) ĐưỢc cộng theo chiều ngang để thành đường cung của ngành. Câu 14. Sự tồn tại của lợi nhuận kinh tế dương Irorig ngành cạnh tranh hoàn hảo: (a) Là dấu hiệu cho các công ty đang ưỉn tại phải hạ giá của mình xuống. (b) Tạo một sự khuyến khích cho các cóng ty mới nhập ngành. (c) Là dấu hiệu để các công ty đang tồn tại duy trì (ỉuy mô hoạt động của mình. (d) Khuyến khích tất cả các công ty mơ rộng mức sản lượng của mình. Câu 15. Điều kiện để cân bằng cạnh tranh trong dài hạn sẽ ngoại trừ điểu nào dưới đây ? (a) p = MR. (b) p = AVC. (c) p = MC. (d) p = LAC. 125
  36. Câu 16. Cân bằng dài hạn trong ngành cạnh tranh hoàn hảo được đặc trưng bởi: (a) Mỗi công ty trong ngành kiếm đưỢc lợi nhuận cao nhất có thể được. (b) Mỗi công ty trong ngành kiếm đưỢc lợi nhuận kinh tế là zero. (c) Không có công ty nào muốn nhập hoặc xuất ngành. (d) Tất cả những điều kể trên. Câu 17. Khi tất cả các công ty trong ngành cạnh tranh hoàn hảo đang sản xuất ỏ quy mô hiệu quả tốì thiểu của mình và ổhỉ vừa đủ bù đắp chi phí thì: (a) Việc các công ty này tăng sản lượng là không thể thực hiện đưỢc. (b) Các công ty mới có thể nhập ngành, sản xuất ở mức quy mô hiệu quả tôl thiểu và cũng đủ bù đắp được chi phí của mình. (c) Lợi nhuận chỉ dược tạo ra bởi các nhà máy lớn trong các công ty. (d) Ngành này đang cân bằng dài hạn. Câu 18. Đưồng chi phí trung bình dài hạn của một công ty mô tả: (a) Những chi phí phải có để đạt được những cải thiện về mặt kỹ thuật. (b) Mức sản lượng mà một công ty tối đa hoá lợi nhuận lựa chọn. (c) Mức chi phí đđn vị sản phẩm thâ'p nhất khi tất cả các đầu vào có thể biến đổi. (d) Chi phí trung bình thấp nhất khi tất cả giá các đầu vào biến đổi. Câu 19. Nếu đường chi phí trung bình dài hạn dốc lên khi đó công ty đang trải qua: (a) Doanh lợi giảm dần trong dài hạn. (b) Bất lợi thế vể quy mô. (c) Chi phí tăng dần. (d) Tất cả các điều trên. Câu 20. Đường chi phí trung bình dài hạn của một công ty nằm ngang có nghĩa là: (a) Cố thuận lợi lớn hdn cho các nhà máy nhỏ so với các nhà máy lớn. (b) Một số lượng không hạn chế về sản lượng đưỢc sản xuâ't. (c) ò bất kỳ quy mô sản xuất nào thì chi phí sản xuất tính trên một đơn vỊ sản phẩm cũng như nhau. (d) Tổng chi phí sản xuất độc lập với mức sản lượng. 126
  37. CÂU HỎI LỰA CHỌN KHÔNG HẠN CHẾ ĐÁP ÁN: (15 ĐIỂM) Câu 1. Đưòng cầu của một công ty cạnh iranh ? (a) Là một đường nằm ngang. (h) Là đường dốc xuông. (c) Co dãn hoàn toàn theo giá, (d) Phản ánh khả năng của công ty đó tác động tới giá thị trường. Câu 2. Đường doanh thu biên đưỢc xác định là: (a)M.\ic doanh thu phụ thêm đưọc tạo bỏi một đơr. vị sản lượng phụ thêm. (b) Bằng mức thay đổi trong tổng doanh Lhu chia cho mức thay đổi trong dầu vào. (c) Đồng nhất với đường chi phí biên trong doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo. (d) Bằng với giá đối vối các công ty cạnh tranh hoàn hảo. Câu 3. Đường cung ngắn hạn của một công ty cạnh tranh hoàn hảo là: (a) Một đưòng dốc xuống. (b) Một phần đường chi phí biên nằm trên đường ATC. (c) Được cộng theo chiểu ngang để trở thành đường cung của ngành. (d) Một phần đưòng chi phí biên nằm trên đường AVC. Câu 4. Đặc trưng của các công ty cạnh tranh là: (a) Những ngưòi ấn định giá cho thị trường. (b) Những ngưòi điều chỉnh được sô' lượng nhưng không điều chỉnh được giá. (c) Tự do nhập và xuất ngành trong dài hạn. (d) Cố gắng tối thiểu hoá thua lỗ bằng cách ấn định mức sản lượng sao cho doanh thu biên vượt quá chi phí biên inột lưỢng lốn nhất. Câu 5. Cân bằng dài hạn đôi với công ty cạnh tranh xảy ra khi: faj Đường cầu của công ty tiếp xúc với dường LATt' của nó. (bj Công ty chỉ đạt được lợi nhuận kế toán thông thưòng. (cj Doanh thu chỉ vừa bằng với giá trị các nguồn lực đã sử dụng. (d) Khi đưòng doanh thu biên của công ty tiếp xúc với đưồng LATC của nó. 127
  38. BÀI TẬP: (45 ĐIỂM) Bài 1 (15 điểm): Hình sô 7 mô tả một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo đang tôi đa hoá lợi nhuận, sử dụng những thông tin trong hình và điền vào chỗ trông trong bảng sau : Nếu giá thị trường: 10USD 7,5USD 5,5USD (a) Sản lượng cân bằng Tại mức sản lượng đó: (b) Tổng doanh thu ; (c) Tổng chi phí: (d) Tổng lợi nhuận (-) hoặc (+); (e) Doanh thu biên: (f) Chi phí biên (g) Chi phí trung bình toàn bộ: (h) Lợi nhuận bình quân : 128
  39. ở mức giá là 10,0USD và 5,5USD liệu có phải rnức giá thị trường dài hạn không ? Tại sao ? Bài 2 (15 điểm): Có các thông tin như sau về mức sản lượng, chi phí, và giá thị trường của hai hãng cạnh tranh hoàn hảo, các hãng này đều có đưòng chi phí biên dốc lên. Hãng A; sản lượng: 5.000 Giá : LOOUSD Tổng chi phí biến đôì ; 2.500USD Tểng chi phí cố định : 2.000USD Chi phí biên : 1,20ƯSD H ảng B : sản lượng: 5.000 Giá : 1,20USD Tổng chi phí trung bình (và đang ỏ mức tối thiểu) : 1,00ƯSD (a) Các hãng này có đang kiếm được lợi nhuận hay không ? Giải thích. (b) Hãy tính mức lợi nhuận của các hãng A và B. (c) Những hãng này đang có lợi nhuận tối đa khôriíg ? (d) Các hãng này phải tăng, giảm hay giữ nguyêin mức sản lượng ? Giải thích. Bài 3 (15 điểm); Ngành may được coi là ngành cạnh tranlì Ị\Gf\R hẳS i wỗi hãng trong ngành có đưòng chi phí biên như sau: MC - f) I- .'ỈQ (trong đó: chi phí biên tính bằng USD/tấn và Q là sản lượng hàng ngày tiinh bằng tấn). (a) Nếu có 1000 hãng trong ngành, hãy rút ra dường eung ngắn hạn của ngành này. (b) Nếu giá là 8USD: ngành này sẽ sản xuất bao nìhiêu thùng hàng một ngày ? (c) Có thể rút ra đưỢc hàm tổng chi phí của mỗi hãng không ? Vì sao ? 9-500 cỉu hòl 129
  40. BÀI s ố 7 CÂU HỎI LỰA CHỌN: (60 ĐIỂM) Ông Hưng có một mảnh đất vối ba cách sử dụng khác nhau là: R, s, T. Doanh thu từ mỗi cách sử dụng lần lượt là 5USD, 6USD và 8USD. Chi phí kế toán trong mỗi trường hỢp giả sử là zero Hãy sử dụng những thông tin trên để trả lòi 3 câu hỏi sau: Câu 1. Chi phí cơ hội của việc sử dụng mảnh đất theo cách s là : (a) 5USD, giá trị của việc sử dụng theo cách R. (b) 8ƯSD, giá trị của việc sử dụng theo cách T. (c) IƯSD, chênh lệch giá trị theo hai cách R và s. (d) 2USD, chênh lệch giá trị theo hai cách T và s, Câu 2. Lợi nhuận kinh tế của việc sử dụng mảnhđất theo cách s là : (aj -8ƯSD, dựa vào giá trị của việc sử dụng theo cách T. (b) 8USD, giá trị của việc sử dụng theo cách T. (c) -2USD, chênh lệch giá trị giữa việc sử dụng theo cách T và s. roíj2USD, dựa vào chênh lệch giá trị giữa việc sử dụng theo cách T và s. Câu 3. Để tối đa hoá lợi nhuận ông Hưng sẽ phải sử dụng mảnh đất của mình theo cách Nếu ông Hưng là một người sản xuất điển hình trong một ngành cạnh tranh hoàn hảo, chúng ta kỳ vọng là công ty của ông s ẽ này. (a) s, nhập ngành. (b) s, xuất ngành. (c) T, nhập ngành. T, xuất ngành. Nam có thể bán dưa vàng tuỳ ý theo giá thị trường là 2USD/quả. Tổng chi phí cho việc mang dưa đi bán là 50 xu (lUSD = lOOxu). Anh ta bán 10 quả. sử dụng những thông tin trên để trả lời câu hỏi 4 và 5. Câu 4. Doanh thu của Nam là : (a) 1,50USD. (b) 2,00USD, 130
  41. (c) 15,00USD. rdj20,00USD. Câu 5. Nam đang kiếm được: (a) Tổng lợi nhuận kinh tê là 15,001JSD. (b) Tổng lợi nhuận kinh tế là 20.00ƯSD. (c) Tỷ suất hoàn vốh là 10%. (d) Tổng lợi nhuận kinh tế là 1,Õ0ƯSD. Câu 6. Đặc trưng trong ngắn hạn là: Các công ty có thể xuất ngành, (h) Các công ty có thể nhập ngành. (c) Không có nguồn lực nào là cố định. (d) Có ít nhất một nguồn lực cố định. Câu 7. Đặc trưng của thị trường dài hạn là: (a) Đại bộ phận các nguồn lực là không cố định. (b) Các công ty sẽ tạo đưỢc lợi nhuận kinh tô dương, (c) Các công ty sẽ thay đổi được tất cả các đầu vào của nó nhưng không thể thay đổi đưỢc hỗn hỢp hay kết hỢp (mix) các <dầu vào của mình. (d) Các công ty có thể rời bỏ khỏi ngành, Câu 8. Trong ngắn hạn một công ty : (a) Có thể đóng cửa và xuất ngành. (b) Có thể đóng cửa nhưng không thể xuất ngành. (c) Không thể đóng cửa. (d) Không thể thay đổi mức sản iiIỢng của mình. Câu 9. Ngắn hạn đưỢc định nghĩa là kho/ing thời gian: (a) ít hơn một tháng. (bj Không đủ để thay đổi số lượng thuf; mướn bất kỹ một nhân tô nào. (c) Trong đó, một sô' nhân tô' là cố định và một số k hác thì biên đổi. (d) Trong đó, các công ty mới có thê nhập ngành vâ công ty cũ có thể xuất ngành. Câu 10. Dài hạn là khoảng thời gian: (a) Giông nhau với tất cả các công ty. 13
  42. (h) Khiến cho tác động của các “đổi mới” (phát minh, sáng chế, sáng kiến ) cũng suy giảm. (c) TỐI thiểu để thay đổi sản lượng sản xuất. (d) Đủ để cho tất cả các nhân tố biến đổi. Câu 11. Hàm sản xuất đề cập đến: (a) Mối quan hệ của các đầu ra với các đầu vào. (h) Mối quan hệ của các đầu ra với các đầu vào biến đổi (đầu vào khả biến), (c) Mối quan hệ của các đầu ra với các chi phí. Những kết hỢp chấp nhận được của một nền kinh tế về các sản lượng với các cách phân bổ nguồn lực. Câu 12. Giả sử vôn là một đầu vào cố định và lao động là đầu vào biến đổi, đường tổng sản lưỢng sẽ đề cập đến: (a) Sản lượhg ỗ các mức sử dụng khác nhau của lao động và vô"n. (b) Sản lượng ở các mức thuê lao động khác nhau với vốn được giữ cho không đổi, fcj Chi phí lao động đối vối mức sản lượng. fdj Tổng chi phí ở các mức thuê lao động khác nhau. Câu 13. Một sự tăng lên trong đầu vàocố định sẽ: (a) Làm dịch chuyển đường tổng sản lượng lên phía trên. fb) Không ảnh hưởng đến đưòng tổng sản lượng, fcj Kéo dãn mức dài hạn của công ty. (dj Ngụ ý về sự cần thiết trong việc tăng sản lượng. Câu 14. Khi một công ty tăng số lượng các đầu vào biến đổi được thuê sẽ: (a) Làm dịch chuyển đưòng giới hạn khả năng sản xuất. (b) Làm dịch chuyển đường tổng sản lượng của nó lên phía trên. (cj Trượt dọc theo đường tổng sản lượng của nó. fdj Làm một quyết định dài hạn. Câu 15. Sự thay đổi trong sản lượng là kết quả của việc thuê thêm một đơn vị đầu vào biến đổi là nhằm nói đến: (a) Sản phẩm biên. (bj Sản phẩm trung bình. 132
  43. (c) sản phẩm cô'định trung bình. rdjTỔng sản phẩm. Câu 16. Nếu sản phẩm trung bình dang giảiTi thì: (a) Sản phẩm biên nhỏ hơn sản phẩm trung bình. (b) Sản phẩm biên bằng với sản phẩm trung bình. (c) Sản phẩm biên lớn hơn sản phẩm trung bình. rdjSản phẩm biên có thể lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng sản phẩm trung bình. Câu 17. Nếu sản phẩm biên đang giảm xuông thi: (a) Sản phẩm biên luôn nhỏ hơn sản phẩm trung bình. (b) Sản phẩm biên luôn bằng sản phẩm trung bình. (c) Sản phẩm biên luôn lớn hơn sản phẩm trung bình. (d) Sản phẩm biên có thể lớn hơn, nhỏ hdn hoặc bằng sản phẩm trung bình. Câu 18. Khi sản phẩm biên đang giảm, sản phẩm trung bình sẽ; (a) Giảm. (b) Tăng. (c) Âm. (d) Không có điều nào kể trên. Câu 19. Giả thuyết về doanh thu giảm dần phát biểu rằng: (a) Khi sản lượng tăng thì tỷ lệ tăng trong chi phí rốt cuộc sẽ giảm. (b) Khi sản lượng tăng lợi nhuận rốl cuộc sỗ giẩm. (c) Mức gia tăng sản lượng do tảng một đơn vỊ nhân tô" đầu vào biến đổi rốt cuộc sẽ giảm. rd^Khi nhiều lao động hơn được thuê mức tiến lương sẽ tăng và do đó làm tặng chi phí. Câu 20. Chi phí cố định bình quân (AFC) bằng: (a) ATC - AVC. rW.AVC + MC. (c) ATC ở điểm cực tiểu của nó. (d) TC - TVC. 133
  44. Câu 21. Chi phí biến đổi bình quân (AVC) bằng: (a) MC + AFC. (b) TVC tính trên đơn vị lao động. (c) ATC + AFC, (d) MC ở điểm tối thiểu của AVC. Câu 22. Năng lực (dung lượng hay khả năng - a firm’s capacity) của một công ty sẽ: (a) Tiếp tục suy giảm khi sản lượng tăng. (b) Là mức sản lượng tương ứng với mức ATC tối thiểu. (c) Là kích cỡ nhà máy của nó. (d)hầ mức sản lượng tôl đa có thể đưỢc sản xuất trực tiếp với 3Ô lượng vốn đã cho. Thông tin trong hảng dưới đây được sử dụng cho 5 câu hỏi tiếp theo: . ■ 1 Công nhãn Tổng sản phẩm MP AP 0 0 1 15 2 32 3 48 4 60 5 10 6 13 Câu 23. Tổng sản phẩm khi 6 công nhân được thuê là ; (a) 70 (b) 73 (c) 7 8 (d)86 Câu 24. Sản phẩm trung bình nếu 5 công nhân đưỢc thuê là : (a) 10 (b) 12 (c) 14 (d) 15 134
  45. Câu 25. Lợi suất giảm dần xuất hiệi; khi t.huô người công nhân: (a) Thứ nhất. (h) Thứ hai. (c) Thứ ba. (d) Thứ tư. Câu 26. Sản phẩm trung bình bắt đầu giảm khi thuê đến ngưòi công nhân thứ: Thứ nhất. ih) Thứ hai. (c) Thứ ba. id) Thứ tư. Câu 27. Sản phẩm biên của người công nhân thứ sáu là : ra ; 8 (h) 13 ic) 14 (d)l% Câu 28. Trong ngắn hạn điểu nào trong số các điều dưới đây là không đúng ? (a) Các công ty hiện tại không thể xuâ^t ngành. (b) Các công ty mới không thể nhập ngành. (c) Các công ty đang hoạt động ỏ một quy mô sản xuấtcố định. (d) Các công ty không có nhân tố sản xuất nào là biến đổi. Câu 29. Điều kiện cân bằng có chi phí tối thiểu là : ra;MPL/P,.= MPK/PK TÒ^-MPl/MPk (c) -M P,/Pl = MPk/Pk rd; P k/P l = - m P l/m P k Câu 30. Trên một đường đẳng lượng, một công ty daìng thuê quá nhiều vô"n (và không đủ lao động) vậy: (a) Công ty đang thất bại trong việc tôi thiểu hoá chi phí. (h) Sản phẩm biên của vô'n lớn hơn sản phẩm biôn của lao động. (c) Giá của vô"n sẽ giảm. (d) Sản phẩm biên của vốn nhỏ hơn sản phẩm biên của lao động. 135
  46. BÀI TẬP: (40 ĐIỂM) B ài 1 (15 điểm): Công ty X có hàm chi phí trung bình ngắn hạn như sau; AC = 3 + 4Q (a) Tìm hàm tổng chi phí ngắn hạn của công ty này. (b) Công ty này có chi phí cố định không ? Giải thích. (c) Nếu giá bán sản phẩm của công ty luôn là 2ƯSD thì công ty đang tạo ra lợi nhuận hay thua lỗ ? Giải thích. Bài 2 (15 điểm): Một công ty sản xuất ra 100 sản phẩm bằng bốn phương pháp. Mỗi phương pháp là sự kết hợp khác nhau của lao động, giờ máy, nguyên liệu như sau: Phương pháp A B c D Giờ lao động 100 90 60 80 Giờ máy 30 75 80 70 Nguyên liệu (kg) 160 150 120 100 (a) Giả sử giá mỗi đơn vị nhân tố là lUSD. Phương pháp sản xuất nào có hiệu quả kinh tế ? (b) Giả sử giá một giờ máy bây giờ là 2ƯSD (giá các nhân tố khác không đổi). Những phương pháp nào giúp công ty tối đa hóa lợi nhuận ? (c) Liệu có thể tìm được các mức giá nhân tô" như thế nào dó để một công ty tối đa hóa lợi nhuận chọn sử dụng phưong pháp B trong số các phưđng pháp trên không ? Bài 3 (10 điểm): Giả sử hàm sản xuất của một công ty thép có dạng: Q = 5.K.L (trong đó: giá thuê lao động (L) là lUSD/đơn vị L và giá thuê máy (K) là 2USD/đdn vỊ K). Công ty phải sản xuất ra 40 đơn vị sản lượng. (a) Công ty phải thuê bao nhiêu máy và bao nhiêu lao động ? (h) Giả sử giá thuê lao động tăng lên tới mức 2ƯSD/đơn vị L, điều này tác động như thế nào đến năng suất lao động (sản phẩm/lao động) của công ty ? 136
  47. BÀI số 8 CÂU HỎI LỰA CHỌN: (50 ĐIỂM) Câu 1. Công ty bia Hà Nội hoạt động trong một ngành cạnh tranh không hoàn hảo, trong các phát biểu dưói đây phát biểu nào không áp dụng cho công ty này ? (a) Công ty bia Hà Nội đã phần nào kiểm soát được giá cả các sản phẩm của nó. (b) Công ty bia Hà Nội có đưòng cầu dốc xuống, (c) Công ty bia Hà Nội không cạnh Iranh vối các công ty bia khác trong thành phô". (d) Công ty bia Hà Nội có một chút quyển lực thị trường. Câu 2. Công ty điện lực địa phương duy trì sự độc quyền của mình vì : ịa) Giấy phép. (h) Sự phân biệt sản phẩm. ic) Sở hữu các nguồn lực khan hiếm. id) Một đại lý đặc quyền của Chính phủ. Câu 3. Đổì vối thị trường độc quyền thì: (a) Đường cầu thị trường ở bên trên và song song với đường doanh thu biên. (b) Tăng giá không dẫn đến giảm số lượng được cầu. (c) Đường doanh thu biên là đường dốc xuống. (d) Đường cầu dốc hơn đường doanh thu l)iên. Câu 4. Một công ty dộc quyền thuần tuý được coi là một công ty: {a) Bán một sản phẩm mà không có sản pjhẩm thay thế. (h) Kiếm được lợi nhuận kinh tế trong ngắn hạn. (c) Có quyền lực thị trường. (d) Có một đường cầu dốc xuôVig. Câu 5. Điểu nào dưới đây không phải là rào cản nhập ngành ? (a) Sở hữu tài sản tư nhân. 137
  48. (b) Bằng phát minh, sáng chế. (c) Sở hữu của một công ty đặc quyền nhà nước. (d) Tính kinh tế của quy mô. Câu 6. Một nhà độc quyền đang sản xuất ở mức sản Iượng có MR > MC sẽ phải: (a) Tăng sản xuất. (b) Giảm giá. (c) Sản xuất ở mức giá bằng với mức chi phí biên. (d) Giảm sản xuất Câu 7. Một công ly độc quyền muốn tôì đa hoá lợi nhuận sẽ không quyết định điều nào dưới đây ? (aj Mức sản lượng. (h) Mức giá. (cj Mức tiền lương. (d) Kết hỢp các đầu vào. Câu 8. Một công ty độc quyền đang tối đa hoá lợi nhuận, chúng ta có thể kết luận rằng: (a) Công ly đó đang tối đa hoá tổng doanh thu và tôi thiểu hoá tổng chi phí. (h) Công ty đó đang tối đa hoá tổng doanh thu và chi phí biên. (c) Công ty đó đang sản xuất ở mức sản lượng mà doanh thu biên bằng chi phí trung bình. (d) Công ty đã giảm sự khác biệt giữa doanh thu biên và chi phí biên tới zero. Câu 9. Một hãng độc quyền tự nhiên chịu sự điều tiết của Chính phủ sẽ sản xuất â mức sản lượng mà; (a) p = MC (h) p = ATC (c) MR = MC (d) MR = ATC 38
  49. Câu 10. Công ty may Chiến Thắng không f)hái là một công ty độc quyền tự nhiên, so sánh với ngành cạnh tranh hoàn h:i() chúng ta kỳ vọng công ty may Chiến Thắng sẽ có: (a) Giá thấp hơn và sản lượng thấp hơn. (b) Giá cao hơn và sản lượng thấp hơn, (c) Giá thấp hơn và sản lượng cao hơn. (d) Giá cao hơn và sản lượng cao hơn, S ử dụng hình 8 đ ể trả lời 6 câu hỏi tiếp theo: D\ MC = AC c \ \ \ m r; 0 G H ( Hình số 8 Câu 11. Ngành cạnh tranh hoàn hảo này trở thành độc quyền. Giá sẽ và sản lượng sẽ (a) Giảm tới E, giảm tới G. (b) Giảm tới E, tăng tới H. (c) Tăng tới F, giảm tới G. (d) Tăng tới F, giảm tới H. Câu 12. Khi một nhà độc quyển tối đa hoá lợi nhuận, lợi ích xã hội sẽ bị giảm một khoản bằng với diện tích: (a) FBCE (b) EABF (c) BAC (d) BCD 139
  50. Câu 13. Để giữ đưỢc vị trí độc quyền công ty này sẵn sàng chi tiêu tới mức: (a) BAC (h) FBCE (c) AEBF (d) ABDC Câu 14. Nếu ngành này là ngành cạnh tranh hoàti hảo, thặng dư của người tiêu dùng sẽ bằng : (a) JEA (b) FBCE (c) ABC (d) FBAE Câu 15. Nếu ngành này ban đầu là cạnh tranh hoàn hảo sau đó trở thành độc quyền, thì sô" lượng thặng dư tiêu dùng chuyển giao sang cho nhà độc quyền này biểu thị bằng diện tích: (a) DBC (b) BAC (c) FBAE (d) FBCE Câu 16. Đối với một nhà độc quyền định một mức giá thì đường doanh thu trung bình; (a) Là đưòng cầu thị trường. (b) Là đưòng nằm ngang ở mức giá thị trường. (c) Là đường doanh thu biên. (d) Không tồn tại. Câu 17. Nếu doanh thu trung bình giảm khi sản lượng tăng, khi đó doanh thu biên sẽ: (a) Phải giảm và nhỏ hơn doanh thu trung bình. (b) Phải tăng. (c) Phải giảm vì nó bằng với doanh thu trung bình. (d) Phải giảm và lớn hơn doanh thu trúng bình. Câu 18. Vì một công ty độc qụyển sản xuất ở mức doanh thu biên bằng chi phí biên nên chúng ta có thể kết luận rằng: 140
  51. (a) p = MC (b) p = MR (c) p > MC (d) p < MR Câu 19. Khi đường chi phí biên dốc lên, một công ty độc quyền sẽ hoạt động: Ta^Nơi đường cầu co dãn một dơn vị và tổng doariih^thu thị trường đạt tối đa. (h) Trên phần không co dãn của đường cầu. (c) Trên phần bất kỳ của đường cầu, tuỳ thuộc vào đường cung. (d) Trên phần co dãn của đường cầu này. Câu 20. Hãng độc quyển định một giá cho thị trường sẽ tạo ra lợi nhuận dương nếu đường ATC ; (a) Tiếp xúc với đường cầu. (b) Giảm xuông, ở phía trên phần quan trọng của đường cầu. (c) Cắt đường cầu. (d) Nằm trên đường doanh thu biên. Câu 21. Phân biệt đối xử theo giá là có thể được vì; (a) Những cá nhân khác nhau sẫn sàng trả nhừng số tiền khác nhau cho cùng một hàng hoá. (b) Những cá nhân khác nhau có thu Hihập khác nhau, (c) Mỗi cá nhân sẵn sàng trả nhữnịỊ số tiền kliác nhau cho mỗi đơn vị có được của cùng một hàng hoá. (d) Cả (a) và (c). Câu 22. Phân biệt đối xử theo giá làm tảng lợi nhuận của công ty độc quyền vì nó: (a) Tăng độ sẵn lòng chi trả của mỗi gia đình khi mua một hàng hoá. (b) Cho phép công ty này chiếm được một sô' thặng (dư tiêu dùng. (c) Cho phép công ty này khai thác đầy dủ hdn tính kinh tế theo quy mô. (d) Làm dịch chuyển đường cầu đặt trước của công íty. Câu 23. Điều nào dưối đây không phải là phân biệt đốì xử theo giá ? (a) Mức sản lượng lốn hơn trong điều kiện một giá. 141
  52. (b) ở bất kỳ mức sản lượng cho trước nào cũng tạo ra một doanh thu lớn hơn. (c) Các khách hàng không thể hoặc bị ngăn cản không bán lại đưỢc các hàng hoá. Những cá nhân có thu nhập thấp hơn phải được mua theo giá thấp hơn. Câu 24. Phân biệt đối xử hoàn hảo theo giá là nói đến: (o.) Cầu hoàn toàn co dãn. (b) Công ty có khả năng hoàn hảo ngăn cản việc bán lại trong số các khách hàng. (c) Các công ty bán mỗi đơn vị ở một mức giá khác nhau và đoạt được toàn bộ thặng dư của người tiêu dùng. (d) Tất cả những điều kể trên. Câu 25. Tỷ lệ tập trung nói đến việc đo lưòng; (aj Bao nhiêu ngành công nghiệp được tập trung ở thủ đô một nước. (b) Số công ty trong một ngành. (c) Mức độ sản xuất trong một thị trường bị kiểm soát bỗi một vài công ty. (d)M.íic độ tập trung của một ngành trong tay các cồng ty đa quốc gia nước ngoài. BÀI TẬP: (50 ĐIỂM) B ài 1 (20 điểm): Một công ty sản xuất sản phẩm X có thể cung cấp ở bất kỳ mức sản lượng nào với một chi phí biên bằng chi phí trung bình và bằng 60.000USD. Đưòng eầu của sản phẩm này có phương trình là : p = 300.000 - 4Q (a) Tìm phương trình đưòng doanh thu biên. (b) Vẽ đưòng MR, MC, AC và đặt giá trị bằng số vào những chỗ thích hỢp. (c) Công ty đang tối đa hoá lợi nhuận, hãy tính mức giá và mức sản lượng tại điểm tối đa này. (d) Tính tổng lợi nhuận kinh tế. 142
  53. (e) Nếu rào cản nhập ngành là khỏn.í; hạii chế. Cho biết mức giá và mức sản lượng của công ty sẽ là bao nhiêu Tại sao " B ài 2 (20 điểm): Cho sô' liệu về chi phí của một, hãng dộc quyển như sau: Sản lượng TC ATC MC p = AR 0 40 5 50 í 1 10 65 15 90 20 130 25 190 30 275 Nếu đường cầu đưỢc cho bởi; Q = 20 - 1,00? (a) Vẽ đồ thị các đường MR, ATC, M(Ị AK trên cùng một đồ thị. (b) Đánh dấu phần diện tích minh hoạ lợi nhuận tối đa của công ty này. (c) Nếu Chính phủ áp đặt mức ihuê 4USD trên một đơn vị sản lượng, nhà độc quyền này có thay đổi mức giá và sản ỉưựng không ? theo hướng nào ? tại sao ? Bài 3 (10 điểm): Công ty X có độc quyền hoàn toàn vể sẩn xuất nấm linh chi với những thông tin sau; TR = lOOOQ - 10Q2 và MC = 100 + 10(ỉ Công ty này sẽ bán bao nhiêu sản phẩm và ở mức giá bao nhiêu nếu: (a) Công ty ấn định giá như một nhà dộc quyền. (b) Ngành (công ty) này ứng xử như inột cạnh tranh hoàn hảo. 143
  54. BÀI SỐ 9 CÀU HỎI LỰA CHỌN: (40 ĐIỂM) Câu 1. Thị trường độc quyền và cạnh tranh hoàn hảo có điểm chung là: (a) Các sản phẩm được phân biệt . fb) Có nhiều người mua và bán tiềm năng. (c) Đường cầu nằm ngang đặt trước các công ty. (d) Các sản phẩm đồng nhất. Câu 2. Nếu cạnh tranh của bạn giảm giá theo bất kỳ sự giảm giá nào của công ty bạn nhưng bỏ qua mọi sự tăng giá của công ty. Công ty bạn sẽ: (a) Đứng trước sự cạnh tranh gay gắt. (b) Đứng trưốc một đường cầu quăn, xoắn (hay gãy khúc). (c) Là ngưòi lãnh đạo giá trong một thị trường độc quyền nhóm. (d) Phải là công ty biên của ngành. Câu 3. Thành viên của một carten sẽ tăng được lợi nhuận của mình theo cách như sau: (a) Đặt mức giá bên trên mức giá của các thành viên khác trong carten. (b) Theo đuổi một chính sách cạnh tranh không giá nhằm chiếm đoạt thị trường. (c) Cắt giảm giá xuống dưới mức giá của eác thành viên khác chừng nào chưa bị phát hiện. (d) Hạn chế mức sản lượng của nó dưới mức côta sản xuất mà carten định ra cho mỗi thành viên. Câu 4. Nghiên cứu lý thuyết trò chơi là cách tốt nhất để hiểu về hoạt động hay ứng xử của : (a) Các hãng độc quyền. (b) Các hãng cạnh tranh hoàn hảo. (c) Các hãng cạnh tranh độc quyền. (d) Các hãng độc quyển nhóm. Câu 5. Khi nghiên cứu lý thuyết trò chơi, người ta đang: (a) Sử dụng nó để giải thích và xác định hành vi định giá và sản lượng của thị trường cạnh tranh hoàn hảo. 144
  55. (h) Cô" gắng nghiên cứu để hiểu về tiến trình ra quyết định của các công ty khi có một sự kết hỢp của cả xung đột và hỢp tác. (c) Sử dụng nó để giải thích quyết định về giá và sản lượng của một í hãng độc quyền thuần tuý. (d)G:ìài thích và tìm hiểu hành vi “xẻ thịt nhau” của các công ty trong thị trường cạnh tranh độc quyền. Câu 6. Nếu các công ty tiến hành một trò chơi mà ở đó có một chiến lược thông trị, khi đó: (a) Mồi công ty sẽ đạt được một kết cục rãt khó cỉIịU. (b) Mỗi công ty có sự lựa chọn tốĩ ưu được xác định. (c) Khi một người chơi đưa ra một chiến lược thì không có ngưòi chơi nào đưa ra chiến lược giống như vậy, (d) Không xác định được công ty nào bị loại khỏi cuộc chơi. Câu 7. Nguồn gôc của thế nan giải của ngưồi tù là việc: (a) Cả hai người tù rõ ràng là dã phạm vào một Lội ác. (h) Có sự không chắc chắn trong số các người tù, (c) Có sự không chắc chắn và sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các người tù. (d) Điều mà người tù này làm sẽ có ảnh hưởng đến người tù kia. Câu 8. Khi một công ty có đưỢc một quyết định chiến lược, điều đó cũng đồng nghĩa vối việc: (a) Mục tiêu của công ty này là tôì da hoá lợi nhuận. (b) Kết cục của tất cả các hoạt động tiềm năng của các công ty còn sông sót là đưỢc biết. (c) Công ty không thể đoán dược kếl cục của bất. kỳ kẻ cạnh tranh nào một cách chắc chắn. (d) Quyết định và hành động của một công ty tuỳ thuộc vào các hoạt động kỳ vọng (đưỢc trông đợi) của công ty khác. Câu 9. Hai công tỵ cùng tham gia một trò chơi chiến híỢc và đạt được cân bằng Nash. Cân bằng này là cân bằng trong đó: (a) Cả hai công ty đểu kiếm được và chia nhau lợi nhuận độc quyền. (h) Cả hai công ty sẽ hỢp tác để tối đa hoá lợi nhuận chung. (c) Mỗi công ty coi quyết định của mình là tôl ưu với những quyết định đã cho của các công ty khác. 10-500 câu hỏi 145
  56. (d) Mỗi công ty hầu như thường xuyên thay đổi chiến lược của mìnb. Câu 10. Điều nào dưối đây sẽ không phải là đặc trưng của thị trường cạnh tranh độc quyền ? ia) Nhiều công ty. (b) Sự phân biệt sản phẩm. (c) Không có rào cản nhập ngành. (d) Sự phụ thuộc lẫn nhau. Câu 11. Trong cạnh tranh độc quyền, các công ty sẽ đạt được một quyền lực thị trưòng: (a) Bằng việc tăng trưỏng nhiều<hđn. (b) Bằng việc hỢp nhất vối các công ty khác trong một carten (e) Bằng việc thiết lập các rào cản xuất ngành. (d) Thông qua việc phân biệt sản phẩm (dị biệt sản phẩm). Câu 12. Cạnh tranh độc quyền khác với cạnh tranh hoàn hảo vì trong cạnh tranh độc quyền: (a) Các công ty có thể tạo ra sự khác biệt về các sản phẩm của chúng. (b) Có ít các công ty. (c) Không có rào cản nhập ngành. (d) Có nhiều công ty. Câu 13. Cạnh tranh độc quyền khác với cạnh tranh hoàn hảo ở chỗ các công ty cạnh tranh độc quyền sẽ: (a) Không có cùng một doanh thu biên ở mỗi mức sản lượng. (b) Đứng trước một đường cầu không co dân hoàn toàn. (c) Có thể kiếm được lợi nhuận kinh tế dương trong ngắn và dài hạn. (d) Không thể kiếm lợi nhuận kinh tế dương ngay cả trong ngắn hạn. Câu 14. Không giốhg như một công ty độc quyền, công ty cạnh tranh độc quyền sẽ: (a) Có thể kiếm lợi nhuận kinh tế dương trong ngắn hạn nhưng không phải trong dài hạn. (b) Có đưòng doanh thu biên dốc xuống. (c) Không bao giờ đạt tới đưỢc chi phí bình quân tối thiểu trong dài hạn. (d) Có thể bán cho nhiều ngưòi mua. 146
  57. Càu 15. Trong cạnh tranh độc quyền, khi lợi nhuận được tối đa hoá, giá sẽ: (a) Bằng với doanh thu biên. (h) ít hơn doanh thu biên. (c) Vượt quá chi phí biên. (d) Bằng với chi phí biên. Câu 16. Đường cầu của công ty cạnh tranh độc quyền s ẽ co dãn hơn đường cầu của công ty cạnh tranh hoàn hảo. Đường cầu thị trường của cạnh tranh độc quyền sẽ dốc xuống, đường cầu thị trường của cạnh tranh hoàn hảo. (a) Nhiều hơn, giốhg. (b) Nhiều hơn, không giống. (c) ít hơn, giông. (d) ít hơn, không giông. Câu 17. Nếu các độc quyền nhóm tối đa hoá lợi nhuận cấu kết vối nhau, kết quả này cũng giống như ngành này trở thành; (a) Cạnh tranh độc quyền. (b) Một độc quyền. (c) Cạnh tranh hoàn hảo. (d) Đang có sự lãnh đạo về giá. Câu 18. Một đưòng cầu gãy khúc sẽ: (a) Không khuyến khích cạnh tranh không giá. (b) Làm cho giá kém ổn định. (c) Làm cho giá ổn định hơn. (d) Chỉ có trong trưòng hỢp có hai công ty - độc quyển nhị nguyên. Câu 19. Tất'cả các ngành độc quyền nhóm sẽ: (a) Có rào cản đáng kể cho việc nhập ngành. (b) Phân biệt sản phẩm một cách thực sự. (c) Có những công ty lốn đủ để kiểm soát giá thị trường. (d) Có ít hơn 16 công ty. Câu 20. Một nhóm công ty tập hỢp cùng nhau định giá và sản lượng chung được gọi là: (a) Một độc quyển nhóm. 147
  58. (b) Độc quyền nhị nguyên. (c) Một carten. (d) Một ngành có lãnh đạo giá. BÀI TẬP: (60 ĐIỂM) B ài 1 (30 điểm); Giả sử bạn có các số liệu như sau về công ty chè Lộc Tài, một công ty trong ngành cạnh tranh độc quyền. TR = 1.200USD TC = 700ƯSD p = 12USD MR = lOUSD TVC = 300USD MC = 6USD Giải thích vì sao bạn biết; (a) Công ty này là cạnh tranh không hoàn hảo. (b) Công ty này không tôi đa hoá lợi nhuận. (c) Công ty này đang hoạt động trong ngắn hạn. (d) Đưòng cầu hiện ở xa hơn về bên phải so với trong dài hạn. (e) Có dư thừa năng lực sản xuất (công ty không hoạt động ở mức A TC„i„). (fì Vẽ đồ thị minh hoạ. B ài 2 (30 diêm); Giả sử có hai công ty sản xuất bộ giảm xóc cho xe đạp leo núi là công ty Nam và công ty Hà. cả hai công ty đều có thể lựa chọn một chiến lược đầu tư thấp và cao cho quảng cáo. Bảng ma trận thanh toán (đơn vị nghìn USD/tháng) được cho dưới đây. Công ty Nam Quảng cáo cao Quảng cáo thấp Quảng cáo cao 0 ;0 5 0 ;-1 0 Công ty Hà Quảng cáo thấp -10 ; 50 25 ; 25 (a) Giả sử không có sự cấu kết giữa hai công ty này. Vậy: - Chiến lược thông trị (chiến lược thống soái) của công ty Nam là gì ? Của công ty Hà là gì ? 148
  59. - Bao nhiêu lợi nhuận mà công ty Nam có í.h(' kiếm đưỢc nếu nó theo dưổi chiến lược thông soái ? - Làm thế nào để cả hai cÔTìg ty này có Ihể tang thêm lợi nhuận ị hàng tháng của mình ? (b) Nếu bây giò cả hai công ty quyết định hỢp tác với nhau. Vậy: - Công ty Nam theo đuổi chiến lược nào ? Công ty Hà theo đuổi chiến lược nào? - Công ty Nam nhận đưỢc bao nhiêu lợi nhuận hàng tháng ? Công ty Hà nhận được bao nhiêu ? - Bạn có kỳ vọng là sự hỢp tác này sẽ kéo dài mãi hay không ? Vì sao ? (c) Giả sử cả hai công ty đang hoạt động để chế tạo ra bộ giảm xóc cho năm tới. Mô hình của công ty Hà là sử dụng chất lỏng bên trong giảm xóc, còn mô hình của công ty Nam là sử dụng không khí. Bảng ma trận chi phí cho việc đưa các mô hình ra thị trường đưỢc cho dưới đây; Công ty Nam Lỏng Không khí Lỏng 50 ; 30 -10 ;-1 0 Công ty Hà Không khí -10 :-10 ' 30 ; 50 - Cân bằng Nash là gì nếu công ty Hà đưa mô hình của mình ra thị trưòng trước ? - Cân bằng Nash là gì nếu công ty Nam đưa mô hình của mình ra thị trưòng trước ? - Tại sao mỗi công ty đều muôn đưa mô hình của mình ra thị trường trước ? " Tại sao các công ty này lừ bỏ mô hình của mình nôu đôi thủ đưa mô hình của họ ra thị trưòng trước ? 149
  60. BÀI SỐ 10 CÂU HỎI LựA CHỌN: (50 ĐIỂM) Câu 1. Một công ty có hai đầu vào lao động và máy. Lý thuyết kinh tế gỢi ý rằng: (a) Chúng là bố’ sung mà không thay thế nhau. (b) Chúng là thay thế không phải là bố’ sung cho nhau. (c) Chúng vừa là thay thế vừa là bổ sung. (d) Lao động là bổ sung trong khi máy là thay thế. Câu 2. Cầu lao động là cầu dẫn xuất vì: (a) Nó được dẫn xuất từ cầu về máy. (b) Nó được dẫn xuất từ các công ty. (c) Nó tuỳ thuộc vào cầu về sản lượng đầu ra. (d) Nó được dẫn xuất từ doanh thu sản phẩm biên. Câu 3. Công ty có mốt biến đầu vào là lao động. Cầu về lao động l à của lao động. (a) Đường tổng sản phẩm. (b) Năng suất nhân với tiền lương. (c) Đường doanh thu sản phẩm biên. (d) Số giò được thuê. Câu 4. Một công ty đang thuê lao động và máy (dịch vụ vôn) có MRPl = Pl và MRPk < Pk- Công ty này sẽ phải thuê; (a) Nhiều lao động và nhiều máy hơn. (b) ít máy hơn. (c) ít lao động và ít máy hơn. (d) ít lao động và nhiều máy hơn. , , 1 MP, M I\ (Jau 5. Ban đươc biêt răng: —— — . VỚI môt sô lưdng quỹ sán xuat cho trước để sản xuất ra nhiều sản lượng hơn, công ty này phải; (a) Chuyển tiền từ việc thuê lao động sang thuê máy. 150
  61. (h) Thuê máy nhiều hơn để tăng MPk. (c) Thuê máy nhiều hơn để giảm MPr. (d) Chuyển tiền từ việc thuê máy sang thuê lao động. Câu 6. Đất nội thị là một đầu vào thông thường. Nếu giá đất nội thị giảm, khí đó tác động (ảnh hưởng) thay thế sẽ làm số lượng được cầu và hiệu ứng sản lượng sẽ là m sô" lượng được cầu, (a) Tăng, giảm. (h) Giảm, táng. (c) Giảm, giảm. (d)Tăĩìg, tăng. Câu 7. Công ty có hai đầu vào biến đổi là máy và lao động. Bây giờ giá thuê lao động giảm. Tác động sản ỉượng chỉ ra rằng: (a) Nhiều lao động hơn sẽ được thuê. (b) Sản lượng sẽ giảm. (c) Tất cả các nhân tố sẽ được thuê ít hơn. (d) ít lao động hơn sẽ được thuê. Câu 8. Một công ty chỉ thuê dầu vào lao động. Việc tăng giá sản phẩm đầu ra sẽ: (a) Giảm cầu lao động. (b) Khiến cho hiệu ứng thay thế lớn hơn (thắng thể) so-vói hiệu ứng sản lượng. (c) Khiến cho hiệu ứng sản lượng lốn hơn so với hiệu ứng thay thế. (d) Tăng cầu lao động. Câu 9. Tổng sản lượng của 3 lao động tạo ra là 32 đđn vị sản phẩm và của 4 lao động là 40 đơn vị sản phẩm. Giá sản phẩm là 2USD. Mức tối đa mà công ty này trả cho lao động thứ tư là; (a) 16ƯSD (b) lOƯSD (c) 8ƯSD (d) 20ƯSD Câu 10. Công ty ABC có hai đầu vào biến đổi là lao động và máy. Lúc này giá thuê lao động tăng. Hiệu ứng thay thê nhân tô chỉ ra rằng: 151
  62. Nhiều lao động hơn sẽ đưỢc thuê. (b) ít máy hơn sẽ được thuê. (c) Sản phẩm biên của lao động sẽ giảm. (d) Sản phẩm biên của máy sẽ giảm. Câu 11. Cầu thủ bóng đá có thu nhập cao hơn giáo sư kinh tế. Điều này được giải thích tốt nhất bởi lý lẽ sau: (a) Cầu thủ bóng đá khỏe mạnh hơn. (b) Quãng đời lao động (độ tuổi lao động) của giáo sư kinh tế kéo dài hơn - thu nhập của họ dàn trải hơn. (c) Cầu về giáo sư kinh tế co dãn hơn. (d) Những người tiêu dùng sẫn sàng chi nhiều tiền hơn cho một trận bóng đá so với một buổi giảng của giáo sư kinh tế. Có 5 toà nhà trong thành phố. Mỗi năm, chi phí (không tính tiền đất) cho việc xây dựng Loà nhà sô' 1 là lO.OOOƯSD, toà nhà sô' 2 là 20.000USD, toà nhà sô' 3 là 30.000USD, toà nhà thứ tư là 40.000USD và cho toà nhà thứ 5 là 50.000USD. Sử dụng các thông tin trên để trả lòi các câu hỏi tiếp theo; Câu 12. Mỗi toằ nhằ tạo ra một doanh thu lOO.OOOUSD. Tiền tô kinh tế (economic rent) thuần tuý của toà nhà sô" 1 là: (a) lOO.OOOUSD (h) 50.000USD (c) 40.000USD (d) 90.000USD Câu 13. Nếu mỗi toà nhà tạo ra 40.000USD doanh thu biên mỗi năm, Vậy toà nhà nào có tô kinh tế thuần tuý là zero ? (a) Toà nhà số 5. rỏ; Toà nhà số 3. (c) Toà nhà sô' 4. (d) Tất cả đều kiếm đưỢc tô kinh tế là zero. Sử dụng thông tin sau cho 5 câu hỏi kế tiếp (từ câu 14 đến câu 18): Kim Oanh trồng đào và bán với giá là 2 USD/kg. Nguồn lực biến đổi là lao động và có sô" liệu về năng suất lao động như sau: 52
  63. Số lao dộng Tổng sản phẩmSản phẩm biên Doanh thu sản phẩm biên 0 0 1 15 2 40 3 60 4 75 5 85 Câu 14. Sản phẩm biên của lao động thứ năm là: (a) 19 (b) 10 (c) 15 (d) 17 Câu 15. Doanh thu sản phẩm biên của lao động thứ hai là: ra; 40USD (b) 50USD (c) 25USD (d) 30USD Câu 16. Nếu tiền lương là 36USD/1 lao động, Kim Oanh sẽ thuê: (a) 2 lao dộng. (b) 3 lao động. (c) A lao động. (d)ĩ> lao dộng. Câu 17. Tiền lương là 36USD/1 lao động, hiện lại Kim Oanh đang thuê 2 lao động, nếu chị thuê thêm lao động Lhứ ba lợi nhuận sẽ: (a) Tăng 6USD. (b) Tăng 4USD. (c) Giảm 6USD. (d) Giảm 4ƯSD. Câu 18. Tiền lương tối đa mà Kim Oanh trả nếu thuê 3 lao động là: (a) 20ƯSD 153
  64. (b) 30ƯSD (c) 40USD (d) 35USD Câu 19. Giá thuê lao động giảm, sô'lượng được cầu về lao động sẽ: (a) Tăng, bất kể mức độ chênh lệch giữa hiệu ứng thay thế và hiệu ứng sản lượng. (b) Tăng, vì máy sẽ thay thế cho lao động. (c) Không xác định - hiệu ứng thay thế và hiệu ứng sản lượng là trái chiều nhau. (d) Giảm nếu hiệu ứng sản lượng thắng hiệu ứng thay thế. Câu 20. Lý thuyết vê việc định giá các nhân tô" trên thị trường cạnh Lranh nói rằng: (a) Giá nhân tố được xác định bởi cầu và cung của nó. fbj Các nhân tố được trả theo giá trị của chúng. fcj Giá nhân tố tuỷ thuộc vào chi phí sản xuất ra chúng. fdj Sẽ không có mức giá cân bằng cho các nhân tố ngay cả khi các nhân tô" là đồng nhâ't và tất cả các lợi ích đều tính bằng tiền. Câu 21. Trong nền kinh tế thị trường tự do, giáo viên sẽ nhận đưỢc nhiều hơn là tài xê lái xe tải vì: faj Các giáo viên là khan hiếm hđn một cách tương đối so với cầu. fbj Các giáo viên là thông minh hơn. fc) Vì lợi thế phi tiền tệ của nghề giáo. fdJVì chỉ có một số ít trong số những người chấp nhận doanh lợi có được từ việc nâng cao mức độ đào tạo để trở thànhgiáo viên. Câu 22. Nói đến tính lưu chuyển của các nhân tô' là ám chỉ: fa) Chúng ta loại bỏ đất đai vì chúng được định vị một cách cố định. fbj Khả năng của một nhân tố chuyển dịch trong cầc mục đích sử dụng khác nhau. fcj Khả năng của một nhân tố đưỢc vận chuyển về địa lý trong thòi kỳ ngắn hạn. (d) Chúng ta loại trừ lao động vì nhiều cá nhân được chuyên môn hoá vào một nghề. 154
  65. Câu 23. Tô kinh tế là: (a) Thu nhập của chủ đất. (b) Chỉ kiếm được khi các nhân tố đưỢc lưu chuyến một cách hoàn toàn. (c) Khoản chênh lệch giữa thu nhập và thu nhập chuyển giao (transfer earnings), (d) Có thể bị đánh thuế theo thuế thu nhập trong khi thu nhập chuyên giao thì không. Câu 24. Nếu tất cả các khoản thanh toán chơ một nhân tố là tô kinh tế, khi đó: (a) Các nhân tô' rất linh hoạt trong lưu chuyển cách sử dụng. (b) Một sự giảm nhẹ trong giá tương đối của nó sẽ khiến cho có sự phân bổ lại ngay các nhân tô" đó. (cj Cung của nó là co dân hoàn toàn. (d) Cung của nó là không co dãn hoàn toàn. Câu 25. Một chính sách của Chính phủ muôn thanh toán những chênh lệch bù trừ vào lương bằng việc đưa ra trỢ câp lương cho những vùng lương thấp sẽ: (a) Có khuynh hướng làm giảm mức thâ^t nghiệp ở địa phương đó. (b) Có khuynh hướng làm giảm lợi thế phi tiền tệ do các công ty địa phương đưa ra trong vùng lương thấp. (c) Làm chậm tỷ lệ di dân ra bên ngoài. (d) Tất cả những điểu kể trên. BÀI TẬP: (50 ĐIỂM) Câu 1 (20 điểm): Sô" người vào làm đầu tại cửa hiệu Thanh Thảo hàng ngày được cho bởi phương trình sau: Q = lOL - 0,5Ư (trong đó: L là số giò lao động), ngành uốn tóc là cạnh tranh hoàn hảo với giá là lOƯSD/1 đầu. (a) Tìm biểu cầu (phương trình) lao động của cửa hiệu này. (b) Bao nhiêu giờ lao động được thuê ở mức tiền lương là 20USD một giò ? và ở mức 40USD một giờ ? (c) Nếu giá làm đầu tăng lên dến 20USD/1 đầu và tiền lương là 40USD/giờ, hãy tính sô"giò lao động đưỢc thuê và sô'đầu được làm. 155
  66. (d) Theo câu trả lòi (c) hãy tínhsố lợi nhuận hàng ngày của cửa hiệu Thanh Thảo. Bài 2 (15 diểm): Có hai thị trường lao động cạnh tranh Irong một nền kinh tế. Thị trường X có đưòng cầu lao dộng là W|) = 360 - 3Q và đường cung lao đông là - 40 + 2Q. Thi trưòng z có cùng dưòng cầu như thi trường X X nhưng có đường cung lao động là W;^. = 20 + 2Q. a) Tính mức w và Q cân bằng trên mỗi thị trường. b) Giả sử, mức lương tối thiểu là 162 được áp đặt cho thị trườngz. ở mức lương tôi íhiểu này, sổ^ lưựng ìao động đưỢc cầu là bao nhiêu ? Sô" lượng lao động đưỢc cung là bao nhiêu ? Bao nhiêu công nhân không tìm đưỢc việc làm trên Ihị trường này ? c) Nếu tât cả những ngưòi không có việc làm trong câu (b) chuyển sang thị trưòng X, đưòng cung lao động của thị trưòng X chuyển thành Wo. - 30 + 2Q. Bao nhiêu ngưòi sẽ kiếm đươc viêc làm trong thi trường X X ? Điểu gì sẽ xảy ra đối với tiền lương Lrên thị trường X ? Bài 3 (lỗđiểm) (Advanced): Giả sử hàm sản xuất của một công ty hoá châ't đưỢc cho bởi phương trình sau: Q = Trong đó: L và K là sô' lao động và máy được sử dụng, Q là sô" lượng sản phẩm đầu ra. Nếu công ty là người chấp nhận giẳ trên thị trưồng sản phẩm và lao động. Hãy chỉ ra rằng, tổng mức tiền lương (tổng quỹ lương) được trả bởi côrig ty luôn bằng 80% doanh thu của nó. 156
  67. BÀI SỐ 11 CÂU HỎI LỰA CHỌN: (40 ĐIỂM) Câu 1. Nếu một công ty thuê lao động đến diểm MVP,,> M R 1\= MCi,= w thì; (a) Có hai công ty độc quyển hoạt động. (b) Công ly này có quyền lực độc quyền mua nhân tô" đầu vào. (c) Có độc quyền trên thị trường sản phẩm. (d) Lợi nhuận kinh tế dộc quyển tất yếu dưực Lhực hiện. Câu 2. Không giông như một người chủ cạnh Iranh, một ngưòi chủ có quyền lực độc quyền mua có thể : (a) Trả công nhân mức lương thấp hơn MRI^I^. (b) Đặt bất kỳ mức lương nào và thuê nhiều công nhân như họ muốn. (c) Sản xuất bất kỳ mức sản lượng nào và đặt giá như họ muôn. (d) Luôn phân biệt đôi xử về lương dể khai ihác quyền lực độc quyền. Câu 3. Một người chủ có thể thực hiện chính sách nào trong những chính sách sau ? (a) Phân biệl đối xử về tiền lương dựa vào giới và chủng tộc. (b) Phân biệt giá dựa trên sự khác biệt về chi phí sản xuất, (c) Sa thải công nhân vì họ gia nhập công doàn. ('c/jThoả thuận với các công ty khác không Lhuó các nhân công tham gia công đoàn. Câu 4. Điều gì sẽ không xảy ra nếu công doàn lỉặl inức lương tôi thiểu trên mức cân bằng trong một ngành cạnh tranh ? (a) Đưòng cung lao động dịch chuyển sang phải. (b) Mức hữu nghiệp trong ngành sẽ giảm. (c) Những lao động còn được thuê sẽ được hưởng lương cao hdn trước. (d) Có nhiều lao động thất nghiệp được tạo ra. Câu 5. Khi đường cung lao động dốc lên, chi phí biên của lao động của một dộc quyền mua sẽ: (a) Là đường cung về lao động. (b) Nằm bên dưới và song song với đường cung lao động, 157
  68. (c) c ắ t đường cung lao động ở mức tiền lương cân bằng. (d) Nằm bên trên đường cung lao động. Câu 6. Mộl công đoàn hạn chế cung lao động trong một ngành nào đó có đưỢc một mức tăng tiền lương nhiều hơn nếu: (aj Đưòng cầu lao động co dãn hoàn toàn. (b) Đưòng cung lao động là không co dãn . (c) Ngành này dành cho lao động phổ thông (không qua đào tạo, không lành nghề ). (d) Ngành đòi hỏi một kỹ năng nhất định và khó đạt đưỢc kỹ năng đó. Câu 7. Thất nghiệp không tự nguyện kinh niên có thế xảy ra nếu: (a) Tiền iương bị giữ ở trén mức cân bằng cạnh tranh của nó. (b) Tiền lương tự do biến đổi. (c) Đường cung lao động thẳng đứng. (d) Các lao động chọn không làm việc ở mức lương cạnh tranh đó. Câu 8. Thuật ngữ “tiền lương hiệu quả” là nói đến: (a) Việc trả lương bằng với MRPl. (b) Trả ĩương theo số sản phẩm đã sử dụng. (cj Sử dụng hệ thống tiền thưởng theo lương mà không trả lương theo một mức cố định. (d) Trả lương trên mức MRPl- Câu 9. Những ngưòi sở hữu các nguồn lực không phải là đất đai nhận được tô (rents) bằng với vùng nằm bên dưối: (a) Hình chữ nhật thặng dư tiêu dùng đưỢc tạo bởi mức giá phân biệt đối xử. (b) Đưồng giá nguồn lực nhưng trên đưòng cung nguồn lực đó. (c) Đường cung cho đến mức sô' lượng nguồn lực đưỢc bán. (d) Đưồng tổng chi phí nhưng trên đường tổng doanh thu. Câu 10. Thuế đánh vào tô kinh tế thuần tuý có thể sẽ: (a) Đặt ra những vấn đề đặc biệt căng thẳng về hiệu quả kinh tế. Cb) Không khuyến khích việc đặt các nguồn lực vào cách sử dụng tốt nhất của nó. (c) Thay thê một cách đễ dàng các hình thức thuế khác. (d) ĐưỢc dịch chuyển nhanh sang ngưòi sử dụng sản phẩm cuối cùng. 158
  69. Câu 11. Tô kinh tế khác với lợi nhuận thuần tuý ở chỗ: (a) Được nhận bởi những người chủ của các nguồn lực sản xuất. (b) Chúng là những chi phí của công ty sử dụng các nguồn lực của xã hội mà không phải thanh toán. (c) Chỉ thực sự có trong ngắn hạn mà không có trong dài hạn. (d)ĩjầ nguyên nhân chủ yếu tạo ra lạm phát chi phí đẩy (chi phí tăng lâm tăng mức giá). Câu 1 2 . Tỷ suất lợi tức và các chứng khoán hiện có sẽ thấp hđn nếu: (a) Thời kỳ thanh toán (đáo hạn) ngắn hơn. (b) Rủi ro lốn hơn. (c) Tỷ lệ kỳ vọng về lạm phát lớn hơn. (d) Tài sản đó chuyển thành tiền mặt khó hơn. Câu 13. Khoản tiền (thưởng) trả cho mỗi thòi kỳ như là một số phần trăm của chi phí đầu tư tài chính đưỢc gọi là: (a) Lãi suất thực tế. ịb) Lãi suất danh nghĩa. (c) Tỷ suất tư bản hoá. (d) Hệ sô co dãn tài chính. Câu 14. Giá trị hiện hành của một dòng thu nhập sau khi chiết khấu theo lãi suất được gọi là: (a) Tỷ lệ chiết khấu. (b) Suất hoàn vốn. (c) Giá trị hiện tại (PV). (d) Suất hoàn vôn nội bộ (IRR). Câu 15. Nếu tỷ suất lợi tức của một tài sản lớn hơn lãi suất thì: (a) Thị trường tài sản đó đang vận động ra khỏi trạng thái cân bằng. (b) Bạn phải bán tài sản đó càng nhanh càng tốt. (c) Việc mua tài sản đó lúc này không có khả năng sinh lợi. (d) Giá trị hiện tại của nó cao hơn giá của nó. Câu 16. Việc tăng lên trong lãi suâ't sẽ dẫn đến: (a) Giảm tiêu dùng trong năm sau. (b) Tăng sự giàu có của ngưòi tiêu dùng, (c) Giảm giá của một đô la ngày hôm nay so với mộl đô la trong tương lai. . 159
  70. (d) Tăng giá của một đô la ngày hôm nay so V('íi một đô la trong tương lai. Câu 17. Mỗi một đơn vỊ tiền tệ nhận đưỢc sau n năm đáng giá bao nhiêu dơh vị tiền tệ (trong) năm nay ? (a) n (b) 1+1/r", (c) 1/(1 + r)" (d) 1/(1 - r)" Câu 18. ông Trạch muốn bán một trái phiếu mà trái phiếu đó được trả lOOOUSD/năm và kéo dài mãi mãi (trái phiếu vĩnh viễn). Nếu lãi suất là 10% năm, bạn sẽ trả giá cho trái phiếu này của ông Trạch là bao nhiêu ? (a) lOOUSD fỏJ]O.OOOUSD (c) l.OOOUSD (d) lOO.OOOUSD Câu 19. Tỷ suất hoàn vô"n nội bộ của một dự án là : (a) Lãi suất làm cho giá trị hiện tại của dòng tiển thu về bằng với chi phí đầu tư, (h) Lãi suâ’t làm cho dự án sinh lòi. (c) Lãi suất mà công ty này trả cho các khoản vay của nó. (d) Không phải diều nào trong sô' những điểu trên. Câu 20. Bạn đã đầu tư 70.000USD vào một dự án có dòng tiền vào là lO.OOOUSD/năm trong 5 năm kế tiếp. Tỷ suâ't hoàn vôn nội bộ của dự án này xấp xỉ bằng: (a) 9% (h) 10% (c) 1 1 % (d) 12% BÀI TẬP; (60 ĐIỂM) Bài 1 (15 điếm) : Giả sử, cửa hàng rửa xe ô tô Việt Thanh có hàm sản xuất là : Q = -0,8 + 4,5L - 0,31/. Với Q là số ô lô đưỢc rửa/giò và L là số lao động đưỢc thuê. Giả sử giá rửa xe là 5USD cho mỗi xe và tiền lương giò là 4,5USD/người. 160
  71. ịa) Cửa hàng sẽ thuê bao nhiêu lao (iộng de lối da h(Oá lợi nhuận ? (h) Mức lợi nhuận là bao nhiêu trong mỗi ị/iờ (giả siửlỉao động là đầu vào duy nhất). Bài 2 (15 điểm): Công ty FP T có ý định tặng một sô' tiền cho qmỹ k huyến học của Khoa Kinh tế. Cố hai phương án được đưa ra là điưai ingay cho Khoa 25.000USD hoặc 5.000ƯSD nhận vào cuối mỗi năm ftron;g yòng 10 năm liên tiếp, liãi suê't thị trường là 5%/nẽm. {a) Nếu Khoa nhận ngay 25.000USD tù FFT thì liêu đây có phải là quyết định khôn ngoan không ? (h) Viết một báo cáo ngắn (memo) để phân tích dánlh giái trên của bạn. (c) Câu trả lòi trong phần (b) có thav đổi khômg k.hi lãi suất thị trường là 10% năm ? Giải thích. B ài 3 (20 điểm): Cho sô" liệu về hai dự án đầu tư như sau: Dự ÁN 1 Dự AN III Năm Chi phí Doanh thu Chi phí Dioanh thu (USD) (USD) (USD) (USD) 1 700 0 300 100 2 100 100 300 600 3 0 900 200 300 Tổng 800 1.000 800 1000 (a)Tỷ suất hoàn vốn của hai dự án có bằng nha^u khiômg ? Tại sao ? (b) Dự án nào tốt hdn để đầu tư ? Tại sao ? (c) Giả sử lãi suất là10 % năm thì dự án nào tốt hơn ? Tại sao ? (d) Bạn có đánh giá gì thêm về hai dự án không ? B ài 4 (10 điểm): Dựa vào giá trị hiện tại của dòng thu nhập vĩnh cửui do một mảnh đất đem lại R USD/năm. Hãy xác ỉập công thức tính giíá cả mảnh đất này nếu lãi suất thị trường là i %/năm. 11-500 câu hòi 161
  72. BÀI SỐ 12 CÂU HỎI LỰA CHỌN: (40 ĐIỂM) Câu 1 . Cung về đất đai-có chất lượng nhất định là : (a) Hoàn toàii co dãn. (b) Hoàn toàn không co dãn. (c) Co dãn một đơn vị. Tuỳ thuộc vào cầu. Câu 2. Một khoản thuế đánh vào chủ đất sẽ làm sốlượng đất đưỢc cung ứng và sẽ là m tô đất (địa tô) nhận được. (a) Giảm, giảm. (b) Giảm, không tác động. (c) Không tác động, giảm. (d) Không tác động, không tác động. Câu 3. Điều nào dưới đây không phải là lý lẽ để cơ chế thị trưòng coi đó là cách phân bổ tốt nhất các nguồn lực ? (a) Hệ thổng thị trường tự động điều phối hàng triệu quyết định kinh tế của các cá nhân. (b) Giá thị trường cạnh tranh có khuynh hướng bằng với chi phí trung bình tốỉ thiểu của sản phẩm. (c) Chức năng thị trưòng tô't nhất khi lợi ích bên ngoài phù hỢp với tiêu dùng hoặc sản xuất. (d) Các lực lượng thị trường có khuynh hướng tự điều chỉnh tình trạng mất cân bằng. Câu 4. Một trong những đặc trưng quan trọng cửa hệ thống giá cả là: (a) Sự ổn định dài hạn của giá cả và sản lượng. (h) Có khả năng đáp ứng nhanh chóng và tự động trước những thay đổi trong cung và cầu. (c) Đảm bảo rằng những người tiêu dùng sẽ thanh toán cho những hàng hoá tiêu dùng tập thể. (d) Sẽ giải quyết được vấn đề khan hiếm và cung cấp đưỢc sự no đủ cho tất cả mọi người. 162
  73. Câu 5, Nếu sản xuất một tấn giấy tốỉi chi phí là OÕOUSD và trong quá trình này gây ra lOUSD ô nhiễm mô; trường, vậv: (a) Chi phí tư nhân là 360USD/tấn. (h) Chi phí xã hội là lOƯSD/tấn và chi phí iư nhân lả 350USD/tấn. (c) Chi phí tư nhân là 350USD/tấn và chi phí xã hội là 340USD/tấn. (d) Chi phí xã hội là 360USD/1;ấn và chi phí tư nhân là 350USD/tấn. Câu 6. Ngoại ứng là : (a) Tác động của những quyết định không được tính đến (không được đếm xỉa đến) bỏi những ngưòi ra các quyết dịnh aó. (h) Tên khác của xuất khẩu. (c) Những sự kiện xảy ra bên ngoài nền kinh tế. (d) Những tác động ở bên ngoài một chính sách của Chính phủ. Câu 7. Đâu là một ví dụ tốt nhất về một hàng hóa được tiêu dùng tập thể trong một lớp học ? . (a) Một cái bút chì. (h) Nhiệt độ trong phòng học. (c) Một bản pho to của giáo trình. (d) Những tờ “note” (tò giấy vàng dóng thành tập dùng ghi tin nhắn cho người khác, ). Câu 8. .Điều nào dưới đâ.y không phải là một ví dụ tốt về ngoại ứng ? (a) Một cái bánh mỳ. (h) Tiếng ồn. (c) Khói thuốc của Nam đối với Hà (một người kliông hút thuốc). (d) Khói thuốc của Nam đối với Hải (một người hút thuốc). Câu 9. Để cho định đề Coase hoạt động, thì những diều dưới đây phải đưỢc thực hiện, ngoại trừ : (a) Những quyền cơ bản của vấn đề phải đưỢc hiểu ro. (h) Có sự tham gia của đa số các cá nhân có liên quan. (c) Phải không có các rào cản cho việc thương lưựng. (d) Chỉ có một ít người có thể bị ảnh hưởng liên dới. Câu 10. Điều nào dưới đây không được coi là một phương pháp giải quyết các ngoại ứng ? (a) TrỢ cấp Chính phủ. 163
  74. (b) Phạt vạ lẫn nhau (private taxation), (cj Thương lượng cá nhân. (d) Điều chỉnh trực tiếp của chính quyền. Câu 1 1 . Công ty A đang sản xuất ở mức sản lượng mà ở đó lợi ích biên đối với người tiêu dùng thấp hơn chi phí biên của họ. Giả sử không có ngoại ứng, giá cả khi đó sẽ: (a) Bằng với chi phí biên, (b) Nhỏ hơn chi phí biên. (c) Lớn hơn chi phí biên. (d) Nhỏ hơn chi phí tổn thất (thiệt hại) biên. Câu 12. Khi chi phí xã hội biên vượt quá chi phí tư nhân biên của một hàng hoá thì: (a) Quá nhiều đđn vỊ hàng hoá được thị trường sản xuất, (b) Giá thị trường về hàng hoá đó sẽ quá cao. (c) Đó là một trường hỢp của ngoại ứng về lợi ích. (d) Có quá ít nguồn lực đưỢc phân bố cho việc sản xuất hàng hoá đó. Câu 13. Trạm phát thanh (thông báo các tin tức cần thiết cho học tập và vàn hoá) của ký túc xá là một ví dụ tô"t vể; (a) Chi phí ngoại ứng. (b) Một hàng hoá mà việc tiêu dùng là không tranh giành (nonrival) nhưng tạo ra những lợi ích có thể loại trừ được (những ngưòi tiêu dùng không trả tiền). (c) Một hàng hoá mà việc tiêu dùng là không tranh giành và tạo ra lợi ích không loại trừ. (d) Một hàng hoá công bị cản trở vì dễ tạo ra những người ăn không (ăn theo). Câu 14. “Lựa chọn nghịch” là nói đến tình hình mà ở đó: (a) Một bên giao dịch có nhiều thông tin hơn về một yếu tô" hơn so với các bên còn lại. (b) Những người quản lý công ty theo đuổi những mục tiêu khác ngoài lợi nhuận. (c) Các giá trị của những ngưòi tiêu dùng và những người sản xuất là khác nhau. 164
  75. (d) Chính phủ lựa chọn sai hình thức thiệp đổ sủíi chiỉa thấl bại của thị trường. Câu 15. Nếu có những ngoại ứng chi plií (ngoại ứng tiêu cực - Negative externalities) đi kèm VỚI một hoạt động kiiih le và hoạt, động đó đưỢc thực hiện cho đến khi lợi ích tư nhân ròng (lợi ích trừ cìhi phí) biên bằng zero, khi đó: (a) Hoạt động này phải được trỢ cấp. (h) Lợi ích xã hội ròng biên là dương. (c) Có quá nhiều nguồn lực đang được phân bố cho hoạt động này. (d) Chi phí tư nhân vượt quá chi phí xã hội. Câu 16. Sự hiện diện của những lợi ích ngoại ứng ngụ r'ằng: (a) Sản lượng tư nhân vượt quá sản liíỢng tối ưu của xã hội, (b) Sản lượng tư nhân tương xứng với sán lượng tối Iưư của xã hội. (c) Sản lượng tư nhân ít hơn sản lượng tối ưu của xã hội. (d) Bất kỳ điều nào kể trên tuỳ thuộc mức độ tươnịg đôi của chi phí tư nhân và chi phí xã hội. Câu 17. Điều nào dưới đây Chính phủ có thể sử dụng 'dể sửa chữa thất bại của thị trường ? (a) Thuế và/hoặc trỢ cấp. (b) Quy tắc và những điểu chỉnh hạn chê hoại dộng ihị Irường. (c) Cung cấp công cộng các hàng hoá, dịch vụ thị truíờng. (d) Tất cả những diều trên. Câu 18. Điều nào dưới đây không làm cho Chính pnủ thất bại trong việc dạt dưỢc tiềm năng của mình khi thực hiện sự can thiệp) v’ào thị trường ? (a) Những ràng buộc về chính trị. (b) Bộ máy quan liêu cứng nhắc. (c) Nhận thức chưa đầy đủ (imperíect knovvledge). (d) Các chi phí giao dịch. Câu 19. Một nền kinh tế thị trường không cung cấp đủ hàng hoá tiêu dùng tập thể như quốc phòng là vì: (a) Quôc phòng không có cùng mức (|ộ lợi ích đô’i với miỗí người. 165
  76. ịb) Ngưòi tiêu dùng chỉ có thông tin rất ít về lợi ích của, quôc phòng. (c) Không thể loại trừ (lợi ích) quôc phòng ra khỏi những người không trả tiền cho nó. (d) Các công ty tư nhân sản xuất ra quốc phòng kém Hiệu quả hơn Chính phủ. Câu 20, Một công ty hiện đang tạo ra ô nhiễm có hại sẽ giảm việc tạo ra ô nhiễm này nếu: (a) Có một khoản thuếô nhiễm đánh vào mỗi đơn vị ô nhiễm được tạo ra. (h) ĐưỢc nhận một khoản tín dụng thuế (cho vay sau đó trừ vào thuế phải nộp) khi đầu tư vào kiểm soát ô nhiễm. (c) Những hỗ trỢ luật pháp đưỢc tạo ra cho các công dân khi kiện các công ty gây ô nhiễm. (d) Tất cả những điều kể trên. ì BÀÍ TẬP: (60 ĐIỂM) Bài 1 (20 điểm): Lựa chọn các giải pháp tô"t nhất để giải quyết những tình huông sau; (a) Khói đen của một nhà máy. (b) Ô nhiễm từ một sân bay mới xây dựng. fcj Các tạp chí khiêu dâm. Tiếng ồn từ ống khói( ống xả) xe ô tô. fe) Những bản thông báo xấu xí, khó coi. (/) Ò nhiễm tiếng động từ một công trưòng xây dựng. fgj Bạn cùng phòng luôn hội hè vào ban đêm trong kỳ ôn thi. Các giải pháp để lựa chọn: A - Thuế hoặc trợ cấp. B - Mặc cả hoặc thương lượng. c - Quy định,quy tắc. D - Điều chỉnh trực tiếp. Bài 2 (20 điểm); Bảng dưới miêu tả cầu về đèn đường (hàng hóa công) của Nam và Hà. 166
  77. Giá đèn dường Cẩu của Nam Cẩu của Há o” 0 ' ' 0 3 6 6 9 5 . 9 12 12 Ĩ5 15 18 18 21 21 24 0 24 27 (a) Vẽ đường cầu xã hội về đèn đường. Giả sử chi phí duy trì và thay thế là 7USD/đèn. (b) Tính sô" đèn tối ưu của xã hội ? Bằng cách nào xác định đưỢc con số này ? (c) Nếu Nam và Hà chấp nhận trả tiền đèn tỷ lệ với lợi ích của họ, hãy tính lượng tiền mỗi người trả cho việc tiêu dùng của mình. Bài 3 (20 điểm): Trong hình số 9, chi phí ô nhiễm xã hội biên (MSD) tính cho mỗi đơn vị sản lượng đưỢc sản xuất thêm. Chi phí lợi ích lư nhân ròng biên (MNPB) chính là lợi ích tư nhân ròng (MR M(") đôi với nhà sản xuất khi sản lượng tăng thêm. 167
  78. (a) Nếu không có sự can thiệp của Chính phủ, mức sản lượng ma nhà sản xuất chọn là bao nhiêu (điểm nào) ? Tại sao ? (b) Trên quan điểm xã hội mức sản lượng tối ưu là bao nhiêu ? Giải thích ? (c) Giả sử Chính phủ không biết rõ hình dạng của MSD và hạn chế mức sản lượng tới A*. ở mức A* xã hội sẽ khấm khá hơn hay tồi tệ hơn so với tình hình không can thiệp ? Giải thích ? BÀI SỐ 13 CÂU HỎI LựA CHỌN: (40 ĐIỂM) Câu 1. Bình đẳng theo chiểu dọc có nghĩa là; (a) Đối xử giống nhau với những người giống nhau. (b) Đối xử khác nhau đối với những người giống nhau. (c) Đôi xử giống nhau đối với những người khác nhau nhằm làm giảm hậu quả của những khác biệt bẩm sinh này. (d)Đốĩ xử khác nhau đốĩ với những ngưòi khác nhau nhằm làm giảm hậu quả của những khác biệt bẩm sinh này. Câu 2. Tài sản hiện vật không bao gồm: (aj Nhà xưởng . (b) Máy móc. (c) Trái phiếu Chính phủ. (d) Trang thiết bị sản xuất. Câu 3. Trong thị trường đất đai, một sự giảm sút trong cầu vể dịch vụ đất sẽ làm cho: (a) Tiền thuê đất tăng, sô" lượng dịch vụ đất không đổi. (b) Tiền thuê đất giảm, sô'lượng dịch vụ đất không đểi. (c) Tiền thuê đất giảm, sô' lượng dịch vụ đất giảm. (d) Tiền thuê đất tăng, sô' lượng dịch vụ đất tăng. Câu 4. Phân bổ nguồn lực đưỢc coi là có hiệu quả Pareto khi: (a) Nguồn lực đưỢc phân bổ’ đúng chỗ mà nó có thể phát huy lợi thế nhất. 168
  79. (b) Không ai đưỢc lợi hơn mà không lam cho ngưài kháiC thiệt hớn. (c) Các hãng sản xuất sử dụng nguồn lực một cách lến ưu. (d) Tổng sản phẩm quô"c dân đạt giá trị cao nhâ't. Câu 5. Những công cụ chính sách mà Chính phủ sử d-ụng để tác động đến hoạt động của nền kinh tế là : (a) Thuế khoá và chi tiêu. (b) Điều tiết cho thị trường tự do. (c) Thuế thu nhập, thuế tiêu dùng và thuế lợi nhuận. (d)T\iuế khoá, chi tiêu và điều tiết, Câu 6. Ví dụ nào sau đây được coi là ví dụ điển hình v ề ihàng hoá công ? (a) Tuyến đưồng giao thông. (h) Nguồn nưóc sạch cung ứng cho sản xuất và úêu dlùng. (c) Quốc phòng. (d) Hệ thống giáo dục do nhà nước tài trỢ. Câu 7. Trong dài hạn, khi lãi suất thực tế tăng làm cho đưồng cung dịch vụ vô"n của cả nền kinh tế sẽ: (a) Trở nên ít co dãn hơn. (h) Không thay đổi. (c) Dịch xuông dưới và sang phải. (d) Dịch lên trên và sang trái. Câu 8. Xét thị trường dịch vụ vốn của cả nền kinh têí. 'IVong ngắn hạn, một sự gia tăng cầu về dịch vụ vô"n sẽ làm cho: (a) Tiền thuê vôn giảm, sô'lưdng dịch vụ vốn giảm. Tiền thuê vốn tăng, sốlượng dịch vụ vôn láng, (c) Tiền thuê vôn giảm, số lượng dịch vụ vốn không đổi. (d) Tiền thuê vốn tăng, số lượn^ dịch vụ vốn không đổi:. Câu 9. Nhà cung ứng tiềm năng về dịch vụ vốn sẽ trả gi á mua cao hơn cho tài sản vổn nếu: '(a) Luồng tiền thuê trong tương lai mà tài sản vôVi đenn liại là cao hơn. (h) Mức lãi suất thấp hơn. (c) Luồng tiền thuê trong tương lai mà tài sản vốn đ.enn lại là thấp hơn. Cả (b) và (a). 169
  80. Câu 10. Giá tài sản vốn mà người mua sẵn lòng trả phụ thuộc vào: (a) Mức lãi suất. (b) Luồng tiền thuê trong tương lai mà tài sản đó đem lại. (c) Cả (a) và (b). (d) Tất cả câu trên đều sai. Câu 11. Không có đôi thủ cạnh tranh và không có sự ỉoại trừ là đặc tính của ? (a) Hàng khuyến dụng (hàng trỢ cấp). (h) Hàng công cộng. (c) Hàng hoá không khuyên khích. (d) Hàng hoá thứ cấp. Câu 12 . Điều nào trong sô' những điều dưới đây là ví dụ về ngoại ứng tiêu cực ? (a) Những bảng quảng cáo chắn tầm nhìn của người đi đưòng. (h) Người hàng xóm bật nhạc quá to vào ban đêm. (c) Nhà sản xuất đổ chất thải vào một cái hồ. (d) Tất cả những điều kể trên. Câu 13. Nếu biết đường cầu của các cá nhân thì ta có thể tìm ra đưòng cầu thị trường bằng cách : (a) Cộng theo chiều dọc các đường cầu cá nhân. (h) Lấy trung bình của các đưồng cầu cá nhân. (c) Cộng theo chiều ngang của các đường cầu cá nhân, rd; Không thể làm được điều đó nếu không biết thu nhập cá nhân của người tiêu dủng. Câu 14. Biết tổng chi phí biến đổi và chi phí cố định ta có thể xác định đưỢc chi phí nào ? (a) Chi phí bình quân (trung bình). (b) Chi phí biên. (c) Chi phí biến đổi bình quân và chi phí cô" định bình quân. (d) Tất cả các điều trên. Câu 15. Cầu về một hàng hoá là co dãn1 đơn vị, vậy mức giá tăng 5% sẽ dẫn đến: (a) Giảm 5% trong tổng doanh thu. 170