Tin học ứng dụng trong kinh doanh - Chương 4: Báo cáo - Report
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tin học ứng dụng trong kinh doanh - Chương 4: Báo cáo - Report", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- tin_hoc_ung_dung_trong_kinh_doanh_chuong_4_bao_cao_report.pdf
Nội dung text: Tin học ứng dụng trong kinh doanh - Chương 4: Báo cáo - Report
- 8/5/2014 TIN HỌC ỨNG DỤNG TRONG KINH DOANH 2 Chương 4 BÁO CÁO - REPORT Giảng Viên: Lê Thị Minh Nguyện Email: nguyenltm@hotmail.com NỘI DUNG CHI TIẾT 1 Giới thiệu 2 Mô tả các thành phần và thuộc tính 3 Cá c control trong báo cáo 4 Thiế t kế báo cáo đơn 5 Thiết kế báo cáo có phân nhóm 1 Các hàm thống kê và tính toán 2 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 5. Biểu mẫu – Form 1
- 8/5/2014 1. GIỚI THIỆU Report là công cụ để tạo các báo cáo, kết xuất dữ liệu ra màn hình hoặc máy in để cung cấp một hard copy của dữ liệu. Dữ liệu nguồn của report có thể là Table hoặc query. Report cung cấp một cách linh hoạt nhất để xem và in thông tin tổng hợp. Cho phép xem hoặc in thông tin theo nhiều định dạng khác nhau. Có 3 loại Report cơ bản . Tabular reports . Columnar reports . Mailing-label reports 3 19/ 08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 5. Biểu mẫu – Form 1. GIỚI THIỆU Tabular reports Dữ liệu của Báo biểu được trình bày trên nhiều dòng, mỗi dòng là một mẩu tin trong bảng 4 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 5. Biểu mẫu – Form 2
- 8/5/2014 1. GIỚI THIỆU Columnar reports Dữ liệu của Báo biểu được trình bày trên từng cột (một cột hiển thị nhãn và một cột hiển thị dữ liệu) 5 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 5. Biểu mẫu – Form 1. GIỚI THIỆU Mailing-label reports Dùng để tạo các nhãn thư tín. 6 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 5. Biểu mẫu – Form 3
- 8/5/2014 2. MÔ TẢ CÁC THÀNH PHẦN VÀ THUỘC TÍNH Report Header Page Header Detail Page Footer Report Footer 7 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 5. Biểu mẫu – Form 2. MÔ TẢ CÁC THÀNH PHẦN VÀ THUỘC TÍNH . Các thành phần trong cửa sổ Report Design Page Header Report Header Detail Report Footer Page Footer 8 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 5. Biểu mẫu – Form 4
- 8/5/2014 2. MÔ TẢ CÁC THÀNH PHẦN VÀ THUỘC TÍNH Dữ liệu Sự kiện Định dạng Chọn dữ liệu Tiêu đề 9 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 5. Biểu mẫu – Form 2. MÔ TẢ CÁC THÀNH PHẦN VÀ THUỘC TÍNH 10 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 5. Biểu mẫu – Form 5
- 8/5/2014 2. MÔ TẢ CÁC THÀNH PHẦN VÀ THUỘC TÍNH 11 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 5. Biểu mẫu – Form 3. CÁC CONTROL TRONG BÁO CÁO 12 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 5. Biểu mẫu – Form 6
- 8/5/2014 3. CÁC CONTROL TRONG BÁO CÁO 13 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 5. Biểu mẫu – Form 4. THIẾT KẾ BÁO CÁO ĐƠN Tạo bằng lệnh Report . Chức năng Report là công cụ tạo Report nhanh và dễ dàng, thường dùng để tạo những Report đơn giản có dữ liệu nguồn từ một table hoặc một query. . Cách tạo • Chọn dữ liệu nguồn cho Report (Table/Query) • Trên thanh Ribbon chọn tab Create. Trong nhóm lệnh Reports Click nút Report. 14 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 5. Biểu mẫu – Form 7
- 8/5/2014 4. THIẾT KẾ BÁO CÁO ĐƠN Tạo bằng lệnh Report . Cách tạo • Xuất hiện Report dạng Tabular ở chế độ Layout 15 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 5. Biểu mẫu – Form 4. THIẾT KẾ BÁO CÁO ĐƠN Tạo bằng Report Wizard . Cách tạo • Chọn Tab Create trên thanh Ribbon, trong nhóm lệnh Reports, Click nút Report Wizard • Chọn Table/Query làm dữ liệu nguồn cho Report. 16 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 5. Biểu mẫu – Form 8
- 8/5/2014 4. THIẾT KẾ BÁO CÁO ĐƠN Tạo bằng Report Wizard . Cách tạo • Chọn các field hiển thị trên Report trong khung Available Field Click nút để chọn một field và Click nút để chọn nhiều field. Click Next. 17 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 5. Biểu mẫu – Form 4. THIẾT KẾ BÁO CÁO ĐƠN Tạo bằng Report Wizard . Cách tạo • Chọn field kết nhóm dữ liệu (nếu có). Click Next. 18 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 5. Biểu mẫu – Form 9
- 8/5/2014 4. THIẾT KẾ BÁO CÁO ĐƠN Tạo bằng Report Wizard . Cách tạo • Chọn field muốn sắp xếp dữ liệu cho Report. Có thể sắp xếp kết quả trong Report bằng cách kết hợp tối đa là 4 field 19 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 5. Biểu mẫu – Form 4. THIẾT KẾ BÁO CÁO ĐƠN Tạo bằng Report Wizard . Cách tạo • Chọn dạng Report (Layout) và hướng giấy in (Orientation). Click Next 20 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 5. Biểu mẫu – Form 10
- 8/5/2014 4. THIẾT KẾ BÁO CÁO ĐƠN Tạo bằng Report Wizard . Cách tạo • Nhập tiêu đề cho Report. • Chọn chế độ xem Report sau khi tạo xong. 21 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 5. Biểu mẫu – Form 4. THIẾT KẾ BÁO CÁO ĐƠN Tạo bằng Report Design . Cách tạo • Chọn Table/Query làm dữ liệu nguồn cho Report. • Chọn Tab Create trên thanh Ribbon, trong nhóm lệnh Reports, Click nút Report Design. 22 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 5. Biểu mẫu – Form 11
- 8/5/2014 4. THIẾT KẾ BÁO CÁO ĐƠN Tạo bằng Report Design . Cách tạo • Xuất hiện cửa sổ thiết kế Report 23 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 5. Biểu mẫu – Form 4. THIẾT KẾ BÁO CÁO ĐƠN Tạo bằng Report Design . Cách tạo Lần lượt drag chuột kéo các field trong Field List hoặc các Control trong nhóm lệnh Controls trên thanh Ribbon thả vào Report. 24 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 5. Biểu mẫu – Form 12
- 8/5/2014 5. THIẾT KẾ BÁO CÁO CÓPHÂN NHÓM Sắp xếp khối lượng lớn dữ liệu thành các nhóm nhỏ hơn. Thực hiện các phép tính toán thống kê trên mỗi nhóm riêng biệt. Có 2 cách sử dụng nhóm để phân tích dữ liệu trong Report . Report Grouping . Subreports 25 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 5. Biểu mẫu – Form 5. THIẾT KẾ BÁO CÁO CÓPHÂN NHÓM Sử dụng Report Grouping . Tổ chức khối lượng lớn thông tin vào các nhóm . Report sẽ thể hiện dữ liệu chi tiết trong từng nhóm và có thể thêm nhiều cấp độ nhóm theo các tiêu chí khác nhau. . Cách tạo . Trên thanh Ribbon, chọn Tab Create, trong nhóm lệnh Reports, click nút Report Design. Xuất hiện cửa sổ thiết kế Report, thanh Ribbon chuyển sang Tab Design. 26 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 5. Biểu mẫu – Form 13
- 8/5/2014 5. THIẾT KẾ BÁO CÁO CÓPHÂN NHÓM Sử dụng Report Grouping . Cách tạo Bước 1: Trong Properties Sheet, chọn Tab Data, tại thuộc tính Record Source, chọn Table/Query làm dữ liệu nguồn cho Report. 27 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 5. Biểu mẫu – Form 5. THIẾT KẾ BÁO CÁO CÓPHÂN NHÓM Sử dụng Report Grouping . Cách tạo . Bước 2: Click nút Group & Sort trong nhóm lệnh Grouping & Totals. 28 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 5. Biểu mẫu – Form 14
- 8/5/2014 5. THIẾT KẾ BÁO CÁO CÓPHÂN NHÓM Sử dụng Report Grouping . Cách tạo Bước 3: + Trong cửa sổ thiết kế xuất hiện khung Group, Sort and Total bên dưới cửa sổ thiết kế. 29 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 5. Biểu mẫu – Form 5. THIẾT KẾ BÁO CÁO CÓPHÂN NHÓM Sử dụng Report Grouping . Cách tạo Bước 4: + Click khung Add a Sort để chọn field sắp xếp. + Click nút Add a group để chọn field kết nhóm, chọn field kết nhóm trong Field List, trên cửa sổ thiết kế xuất hiện thanh Group Header. 30 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 5. Biểu mẫu – Form 15
- 8/5/2014 5. THIẾT KẾ BÁO CÁO CÓPHÂN NHÓM Sử dụng Report Grouping . Cách tạo Bước 5: + Khung Group, Sort and Total có dạng như hình: + Mở thanh Group Footer và thực hiện các phép thống kê bằng cách Click nút More, cửa sổ Group, Sort and Total có dạng: 31 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 5. Biểu mẫu – Form 5. THIẾT KẾ BÁO CÁO CÓPHÂN NHÓM Sử dụng Report Grouping . Cách tạo Bước 6: + Click nút with no Total để mở menu Totals: - Total On: chọn field chứa dữ liệu thống kê. - Type: Chọn phép thống kê. - Chọn ví trí đặt các ô thống kê bằng cách check vào các ô tùy chọn Check chọn vị trí đặt ô thống kê 32 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 5. Biểu mẫu – Form 16
- 8/5/2014 5. THIẾT KẾ BÁO CÁO CÓPHÂN NHÓM Sử dụng SubReport . SubReport có tác dụng tương tự như Report Grouping. Sự khác biệt duy nhất là tạo các Report trong hai phần riêng biệt: Main Report và SubReport. Main Report SubReport 33 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 5. Biểu mẫu – Form 5. THIẾT KẾ BÁO CÁO CÓPHÂN NHÓM Sử dụng SubReport . Cách tạo . Tạo Main Report, dữ liệu nguồn thường là bảng cha. . Tạo Sub Report, dữ liệu nguồn phải chứa field liên kết với Main Report. . Đưa Sub Report vào Main Report có thể dùng công cụ SubForm/SubReport trong nhóm lệnh Controls. . Thiết lập thuộc tính Link Child Fields và Link Master Fields. 34 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 5. Biểu mẫu – Form 17
- 8/5/2014 5. THIẾT KẾ BÁO CÁO CÓPHÂN NHÓM Sử dụng Report Wizard . Dữ liệu nguồn cho Report có phân nhóm thường được lấy từ nhiều bảng có quan hệ 1- n, field kết nhóm thường là field khóa chính của bảng 1. . Cách tạo . Tạo dữ liệu nguồn cho Report (Query) . Trên thanh Ribbon, chọn Tab Create, Click nút Report Wizard. 35 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 5. Biểu mẫu – Form 5. THIẾT KẾ BÁO CÁO CÓPHÂN NHÓM Sử dụng Report Wizard . Cách tạo - Chọn dữ liệu nguồn cho Report là Query đã tạo trước trong hộp thoại Tables/Queries. - Chọn các field hiển thị trên Report. Click Next. 36 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 5. Biểu mẫu – Form 18
- 8/5/2014 5. THIẾT KẾ BÁO CÁO CÓPHÂN NHÓM Sử dụng Report Wizard . Cách tạo - Nếu dữ liệu có quan hệ 1-n thì Access tự phân nhóm. Click Next. - Chọn thêm field liên kết thứ hai (nếu cần). Click Next. 37 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 5. Biểu mẫu – Form 5. THIẾT KẾ BÁO CÁO CÓPHÂN NHÓM Sử dụng Report Wizard . Cách tạo - Nếu trong Report có chứa field có dữ liệu kiểu số thì trong cửa sổ ở bước này xuất hiện nút Summary Options - Click nút Summary Options để chọn phép thống kê. - Chọn field sắp xếp dữ liệu (tối đa 4 38 field)19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 5. Biểu mẫu – Form 19
- 8/5/2014 5. THIẾT KẾ BÁO CÁO CÓPHÂN NHÓM Sử dụng Report Wizard . Cách tạo - Chọn phép thống kê cho field tương ứng - Chọn cách hiển thị trong mục Show. Click OK, Next. 39 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 5. Biểu mẫu – Form 5. THIẾT KẾ BÁO CÁO CÓPHÂN NHÓM Sử dụng Report Wizard . Cách tạo - Chọn cách hiển thị dữ liệu (Layout) và hướng giấy in (Orientation) cho Report. Click Next 40 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 5. Biểu mẫu – Form 20
- 8/5/2014 5. THIẾT KẾ BÁO CÁO CÓPHÂN NHÓM Sử dụng Report Wizard . Cách tạo - Nhập tiêu đề cho Report. Click Finish 41 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 5. Biểu mẫu – Form Review Report Sau khi thiết kế xong, bạn phải xem Report trước khi in, hình thức của Report xem ở chế độ Preview sẽ là hình thức khi in ra giấy. Để xem Report trước khi in bạn chọn một trong các cách sau: . Chọn Tab File -> Chọn Frint -> Print Rreview. . Chọn Tab Home -> View -> Print Preview. 42 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 5. Biểu mẫu – Form 21
- 8/5/2014 6. CÁC HÀM THỐNG KÊ VÀ TÍNH TOÁN DSUM(“field”, “Table/query”[, “điều kiện”]) DCOUNT(“field”, “Table/query”[, “điều kiện”]) DMAX(“field”, “Table/query”[, “điều kiện”]) DMIN(“field”, “Table/query”[, “điều kiện”]) DAVG(“field”, “Table/query”[, “điều kiện”]) DLOOKUP(“field”, “Table/query”[, “điều kiện”]) 43 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 5. Biểu mẫu – Form 6. CÁC HÀM THỐNG KÊ VÀ TÍNH TOÁN . Tạo cột số thứ tự • Mở Report ở chế độ Design. • Tạo một Textbox tại vị trí thích hợp trên Report. • Đặt giá trị cho các thuộc tính sau: + Control Source: =1 + Running Sum: Over Group hoặc Over All No: Không đánh số thứ tự Over Group: Đánh số thứ tự theo nhóm Over All: Đánh số thứ tự trên toàn bộ danh sách 44 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 5. Biểu mẫu – Form 22
- 8/5/2014 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH 23