Tin học ứng dụng trong kinh doanh - Chương 3: Truy vấn dữ liệu - Query

pdf 57 trang vanle 2380
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tin học ứng dụng trong kinh doanh - Chương 3: Truy vấn dữ liệu - Query", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftin_hoc_ung_dung_trong_kinh_doanh_chuong_3_truy_van_du_lieu.pdf

Nội dung text: Tin học ứng dụng trong kinh doanh - Chương 3: Truy vấn dữ liệu - Query

  1. 8/5/2014 TIN HỌC ỨNG DỤNG TRONG KINH DOANH 2 Chƣơng 3 TRUY VẤN DỮ LIỆU - QUERY Giảng Viên: Lê Thị Minh Nguyện Email: nguyenltm@hotmail.com NỘI DUNG 1 Giới thiệu 2 Các phép toán và hàm trong Access 3 Truy vấn với điều kiện đơn giản 4 Truy vấn trên nhiều bảng 5 Truy vấn dùng tham số 6 Truy vấn dùng phép trừ 7 Truy vấn gom nhóm 8 Truy vấn chéo 9 Truy vấn con 10 Truy vấn với các hành động 2 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 1
  2. 8/5/2014 1. GIỚI THIỆU 1.1. Tại sao phải dùng truy vấn Trong thực tế việc tham khảo thông tin rất có nhiều dạng khác nhau và thường là khác với dạng dữ liệu nhập vào. Hơn nữa việc khai thác số liệu ở bảng có nhiều khuyết điểm, do đó ta dùng query sẽ thấy tiện lợi hơn nhiều. Do đó, người ta phải sử dụng một công cụ để truy vấn thông tin đó là query. Sử dụng bảng truy vấn trong những việc sau: - Lựa chọn các trường và các mẩu tin cần thiết - Xếp sắp thứ tự mẩu tin theo trường quy định - Tham khảo dữ liệu trên nhiều bảng dữ liệu - Sử dụng bảng vấn tin làm cơ sở cho biểu mẫu hay báo cáo - Thực hiện những thay đổi trong bảng dữ liệu 3 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 1. GIỚI THIỆU 1.2. Các loại truy vấn thông dụng : Có nhiều loại truy vấn, nhƣng thông dụng nhất là các loại sau: 1. Select Query (Truy vấn chọn số liệu): đƣợc sử dụng phổ biến nhất, dùng để: . Chọn lọc các mẩu tin . Thêm các trƣờng mới là kết quả thực hiện các phép tính trên các trƣờng của bảng nguồn. . Đƣa vào các điều kiện tìm kiếm, lựa chọn 2. Update Query (Truy vấn cập nhật): dùng để sửa đổi đồng loạt nhiều mẩu tin của một hay nhiều bảng 4 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 2
  3. 8/5/2014 1. GIỚI THIỆU 1.2. Các loại truy vấn thông dụng 3. Delete Query (Truy vấn xoá số liệu): xoá một nhóm các mẩu tin từ một hay nhiều bảng 4. Crosstab Query (Truy vấn tham chiếu chéo): kết nhóm số liệu theo chủng loại và hiển thị số liệu dƣới hình thức của một bảng tính kèm theo số liệu tổng hợp ngang và dọc 5. Append Query (Truy vấn thêm): Dùng để thêm (nối) các bảng ghi vào phần cuối của một bảng. 6. Make Table Query (Truy vấn tạo bảng ): cho tạo 5 19/08một/2012 bảng - mới MaMH: từ 701006số liệu của- ChươngQuery 3 . Truy vấn dữ liệu – Query 1. GIỚI THIỆU 1.3. Cách tạo truy vấn Thường dùng hai cách tạo truy vấn ứng với hai lựa chọn: Query Design và Query Wizard + Query Wizard: truy vấn được xây dựng bằng công cụ Wizard của Access, ta chỉ việc trả lời các câu hỏi theo yêu cầu. + Query Design: truy vấn được thiết kế tùy theo mục đích của người sử dụng. Ta thường chọn cách này. Cách thực hiện như sau: 6 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 3
  4. 8/5/2014 1. GIỚI THIỆU 1.3. Cách tạo truy vấn Bƣớc 1: Trên thanh Ribbon chọn Tab Create -> Chọn Query Design trong nhóm lệnhQueries . 7 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 1. GIỚI THIỆU 1.3. Cách tạo truy vấn Bƣớc 2: Chọn nguồn dữ liệu cho truy vấn + Cửa sổ Show Table cho chọn các bảng (Tables), các truy vấn (Queries) hoặc chọn cả bảng và truy vấn để làm nguồn dữ liệu cho truy vấn sắp tạo. + Chọn nguồn dữ liệu phù hợp, chọn Add. Sau khi chọn xong tất cả, chọn Close để trở về cửa sổ Select Query. 8 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 4
  5. 8/5/2014 1. GIỚI THIỆU 1.3. Cách tạo truy vấn Mô tả cửa sổ Select Query + Table/Query Pane: chứa các bảng hoặc query tham gia vào truy vấn. + Lưới thiết kế QBE (Query By Example) dùng chứa các trường của truy vấn mới cần xây dựng Table/Query Pane QBE 9 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 1. GIỚI THIỆU 1.3. Cách tạo truy vấn Mô tả cửa sổ Select Query Dòng Mô tả Field Chứa tên trường hoặc biểu thức làm kết quả truy vấn Table Ghi tên nguồn dữ liệu của trường được chọn tại dòng field Show Cho phép trường đó có hiển thị hay không Sort Chọn cách sắp xếp dữ liệu của trường Criteria Biểu thức tiêu chuẩn chọn lọc dữ liệu Or điều kiện hoặc của biểu thức tiêu chuẩn chọn lọc dữ liệu (nếu có) 10 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 5
  6. 8/5/2014 1. GIỚI THIỆU 1.3. Cách tạo truy vấn Bước 3: Thiết kế truy vấn theo yêu cầu Đưa các trường vào truy vấn: nhấn giữ chuột kéo trường thích hợp thả vào cột của lưới thiết kế, hoặc Double Click vào tên trường. Ghi chú: Cách thêm trường mới có chứa biểu thức: Chọn một ô trống trên hàng Field, gõ cú pháp như sau Tên trường: [Biểu thức] Ví dụ: Tongdiem: [Diemtoan]+[Diemly]+[Diemhoa] Bước 4: Lập tiêu chuẩn lựa chọn (Điều kiện) Nhập điều kiện (tiêu chuẩn) vào ô Criteria của trường cần lập biểu thức. Ví dụ: Nhập vào “TH” (tìm sinh viên của khoa Tin học) 11 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 1. GIỚI THIỆU 1.3. Cách tạo truy vấn Bước 5: Lưu truy vấn vừa tạo Click vào biểu tượng Save trên thanh Quick Access hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + S và đặt tên. Ghi chú: Cách thay đổi loại truy vấn Trong cửa sổ thiết kế Query, trên thanh Ribbon, chọn Tab Design.Trong nhóm lệnh Query Type chọn loại Query phù hợp. 12 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 6
  7. 8/5/2014 1. GIỚI THIỆU 1.3. Cách tạo truy vấn Bƣớc 6: Thực hiện truy vấn Trong cửa sổ thiết kế Query trên thanh Ribbon, chọn Tab Design.Trong nhóm lệnh Results chọn View để xem trước dữ liệu hoặc Run để thực thi. 13 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 2. PHÉP TOÁN VÀ HÀM TRONG ACCESS  Toán tử toán học . +, -, *, /, luỹ thừa (^) . Thƣơng số nguyên (chia lấy phần nguyên):\ . Số dƣ (chia lấy phần dƣ): Mod  Toán tử logic . Not: cho kết quả ngƣợc lại (Not đúng= sai, Not sai= đúng) . And (và): cho kết quả đúng khi tất cả điều kiện đúng, nếu một điều kiện nào đó sai thì cho kết quả sai . Or (hoặc): cho kết quả đúng khi có ít nhất một điều kiện đúng, nếu tất cả điều kiện sai thì cho kết quả sai 14 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 7
  8. 8/5/2014 2. PHÉP TOÁN VÀ HÀM TRONG ACCESS  Toán tử so sánh , >=, =, <> (không bằng)  Toán tử so sánh đặc biệt . Between And (Nằm trong khoảng) • Vd: [slg] Between 150 And 200 . Like (gần giống): • (*) Tổ hợp bất kỳ - “Anh Ban” Like “*B*” • (?) Ký tự bất kỳ - “Access” Like “???e*” • (#) Ký số bất kỳ - 2001 Like “##0#”: True 15 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 2. PHÉP TOÁN VÀ HÀM TRONG ACCESS 16 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 8
  9. 8/5/2014 2. PHÉP TOÁN VÀ HÀM TRONG ACCESS 17 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 2. PHÉP TOÁN VÀ HÀM TRONG ACCESS  Toán tử so sánh đặc biệt . Null, Not null: kiểm tra dữ liệu đã có hay chƣa • Vd: Để tìm các thí sinh thiếu Ngày sinh, ta đƣa giá trị IS Null vào ô Criteria của trƣờng [Namsinh] • Vd: Để tìm các khách hàng đã có địa chỉ, ta đƣa giá trị IS Not null vào ô Criteria của trƣờng [Diachi] 18 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 9
  10. 8/5/2014 2. PHÉP TOÁN VÀ HÀM TRONG ACCESS  Toán tử ghép nối . & (nối chuỗi) • “Đà” & “ Nẵng”: “Đà Nẵng” • 123 & 456: 123456 • 100 & “năm cô đơn”: 100 năm cô đơn • Date() & “Nhâm Ngọ”: 14/6/2002 Nhâm Ngọ • “Vĩ tuyến” & 90/2 & “ngày đêm”: Vĩ tuyến 45 ngày đêm . + (cộng với) • “Con thuyền” + “không bến”: Con thuyền không bến • 1001 + “đêm” : Type mismatch (kết quả sai) 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 19 2. PHÉP TOÁN VÀ HÀM TRONG ACCESS  Hằng trị (constants) . True/ False/ Null: hằng trị đúng/ sai/ rỗng  Dấu rào (Delimiter) . “ ”: Rào giá trị chuỗi • Vd: “43 Thanh Thuỷ - Đà Nẵng” . [ ] : Rào tên biến • Vd: [SoLuong] * [DonGia] . # / / #: Rào giá trị ngày • #23/04/2000# 20 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 10
  11. 8/5/2014 2. PHÉP TOÁN VÀ HÀM TRONG ACCESS  Hàm thao tác trên dữ liệu kiểu Text • LEFT(chuỗi,n): Trích n ký tự bên trái chuỗi. • RIGHT(chuỗi,n): Trích n ký tự bên phải chuỗi. • MID(chuỗi, vị trí, n): Rút trích n ký tự kể từ vị trí chỉ định • LEN(chuỗi): Trả về giá trị là chiều dài chuỗi • LCASE(chuỗi): Chuyển thành chuỗi thường • UCASE(chuỗi): Chuyển thành chuỗi hoa • TRIM(chuỗi): cắt bỏ khoảng trắng 2 đầu • LTRIM(chuỗi): Cắt bỏ khoảng trắng bên trái • RTRIM(chuỗi): cắt bỏ khoảng trắng bên phải. 21 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 2. PHÉP TOÁN VÀ HÀM TRONG ACCESS  Hàm thao tác trên dữ liệu kiểu date • Trong việc quản lý dữ liệu, việc thống kê dữ liệu theo thời gian là một thao tác khá thường xuyên. Các hàm liên quan đến thời gian • Datepart(“định dạng”, biểu thức ngày): Cho kết qủa theo phần định dạng của biểu thưc ngày Trong đó, ký hiệu phần định dạng mang một trong các giá trị: . “y”: ngày trong năm (day of year) . “w”: ngày trong tuần (weekday) . “d”: ngày trong tháng (Day of month) . “m”: tháng trong năm (month) . “q”: quí (quarter) . “yyyy”: năm (year) . “ww”: tuần trong năm (week of year) . “h”: giờ . “n”: phút . “s”:giây 22 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 11
  12. 8/5/2014 2. PHÉP TOÁN VÀ HÀM TRONG ACCESS • Day(dữ liệu trích) = DATEPART(“d”,dữ liệu trích) • Month(Dữ liệu trích) = DATEPART(“m”,dữ liệu trích) • Year(Dữ liệu trích) = DATEPART(“yy”,dữ liệu trích) • Date(): lấy ngày của hệ thống • Now(): lấy ngày giờ của hệ thống • WeekDay(biểu thức ngày): cho kết quả là số thứ tự của biểu thức ngày. Theo mặc định 1 là chủ nhật, 2 là thứ 2 • Datediff(“Định dạng”, biểu thức ngày BĐ, biểu thức ngày KT): Cho khoảng giữa hai chuỗi ngày theo phần định dạng. • DateAdd(“định dạng”, n, biểu thức ngày): cộng thêm n đơn vị theo phần định dạng vào biểu thức ngày. • Hour(Biểu thức giờ): cho kết quả là giờ của biểu thức giờ • Minute(Biểu thức giờ): cho kết quả là phút của biểu thức giờ • Second(Biểu thức giờ): cho kết quả là giây của biểu thức giờ 23 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 3. TRUY VẤN VỚI ĐIỀU KIỆN ĐƠN GIẢN  Điều kiện cùng thoả mãn/hoặc thoả mãn . Các điều kiện viết cùng trên dòng Criteria là các điều kiện đồng thời thoả mãn Ví dụ: Tìm sinh viên sinh ở Hà nội của khoa Tin học 24 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 12
  13. 8/5/2014 3. TRUY VẤN VỚI ĐIỀU KIỆN ĐƠN GIẢN . Các điều kiện viết trên dòng Criteria và dòng Or là các điều kiện không cần đồng thời thoả mãn Ví dụ: Tìm sinh viên ở Hà nội hoặc học khoa Tin học 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 3. TRUY VẤN VỚI ĐIỀU KIỆN ĐƠN GIẢN  Phép so sánh Is Null và Is Not Null Is Null được dùng để hiển thị những mẩu tin mà trên trường chỉ định không có dữ liệu. Is Not Null thì ngược lại Ví dụ: cho bảng SINHVIEN có nội dung như sau: Hiển thị những sinh viên không có ngày sinh Kết quả Ghi chí: ngoài ra còn có Is not Null(tức là hiển thị những mẩu tin đã có 26 19/08giá/2012 trị ) là ngược - lại MaMH:với Is 701006Null - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 13
  14. 8/5/2014 3. TRUY VẤN VỚI ĐIỀU KIỆN ĐƠN GIẢN  Toán tử In Toán tử IN để xác định giá trị trong một danh sách chỉ định Ví dụ: Hiển thị những sinh viên học ở các khoa có mã AV, TH và VL Hoặc 27 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 3. TRUY VẤN VỚI ĐIỀU KIỆN ĐƠN GIẢN  Phép AND và OR - Mệnh đề OR được viết trên 2 dòng(một hoặc nhiều cột) - Mệnh đề AND được viết trên một dòng(nhiều cột) Ví dụ 1:Hiển thị những sinh viên có học bổng từ 1000000 đến 2000000 28 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 14
  15. 8/5/2014 3. TRUY VẤN VỚI ĐIỀU KIỆN ĐƠN GIẢN Ví dụ: Hiển thị những sinh viên học ở các khoa có mã AV, TH và VL 3. TRUY VẤN VỚI ĐIỀU KIỆN ĐƠN GIẢN 29 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 3. TRUY VẤN VỚI ĐIỀU KIỆN ĐƠN GIẢN Ví dụ : Hiển thị những học viên sinh trƣớc 1994 Hoặc 30 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 15
  16. 8/5/2014 3. TRUY VẤN VỚI ĐIỀU KIỆN ĐƠN GIẢN Ví dụ : Lọc những sinh viên sinh vào tháng 2 năm 1995 31 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 3. TRUY VẤN VỚI ĐIỀU KIỆN ĐƠN GIẢN  Những tính toán khác Hàm IIF( , , ) Nếu nhận giá trị true thì hàm trả về , ngược lại trả về . Ví dụ : Hiển thị kết quả nếu điểm nhỏ hơn 5 thì rớt ngƣợc lại là đậu 32 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 16
  17. 8/5/2014 3. TRUY VẤN VỚI ĐIỀU KIỆN ĐƠN GIẢN  Các thông báo lỗi “Can’t have aggregate function in WHERE clause” Không thể chỉ định hàm thống kê trong mệnh đề WHERE (Criteria) “You can’t set criteria before you add a field or expression to the field row”. Lỗi xuất hiện khi bạn chỉ định một tiêu chuẩn vào cột mà chưa có chỉ định tên trường(hay biểu thức trường) vào dòng field “Data type mismatch in critetia expression” Sai về kiểu dữ liệu trong biểu thức tiêu chuẩn, chẳng hạn như so sánh một trường số number với tiêu chuẩn là chuỗi 33 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 4.TRUY VẤN TRÊN NHIỀU BẢNG Thông thường trong các truy vấn thường lấy dữ liệu trên nhiều bảng dữ liệu. Ví dụ: ta muốn xem điểm của một sinh viên ở khoa nào. Thì ít nhất ta phải lấy hai bảng là SINHVIEN và KETQUA - Muốn tạo truy vấn tin lấy dữ liệu trên bảng, ta chỉ định các bảng cần thiết với lưu ý là phải bảo đảm các mối quan hệ giữa chúng. 34 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 17
  18. 8/5/2014 4.TRUY VẤN TRÊN NHIỀU BẢNG 4.1. Các loại liên kết - Liên kết chặt (Inner Join hay Equi Join): là kiểu liên kết mà dữ liệu hiển thị trong bảng truy vấn là những mẩu tin có quan hệ với nhau phải tồn tại trên cả hai bảng - Liên kết không chặt (Outer Join): là kiểu liên kết mà dữ liệu được đưa vào bảng truy vấn là tất cả những mẩu tin của bảng thứ nhất (ngay cả khi nó không có mẩu tin tương ứng ở bảng thứ 2) và những mẩu tin của bảng thứ 2 có tương ứng trong bảng thứ nhất - Tự liên kết (Self Join): là kiểu liên kết của một bảng dữ liệu với chính nó (phải thêm bảng dữ liệu này 2 lần) 35 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 4.TRUY VẤN TRÊN NHIỀU BẢNG 4.2. Chỉ định mối liên kết giữa 2 bảng - Trong nhiều trường hợp, khi ta thêm các bảng dữ liệu thì sẽ hiển thị các mối quan hệ đã khai báo từ cửa sổ thiết lập quan hệ. - Ngay cả trong trường hợp, hai bảng chưa thiết lập mối quan hệ với nhau thì Access cũng cố thiết lập mối quan hệ giữa hai trường cùng tên, có kiểu dữ liệu thích hợp. - Muốn chỉ định loại liên kết (Join Type), ta nhấp cào mối qua hệ thì xuất hiện hộp thoại sau: 36 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 18
  19. 8/5/2014 4.TRUY VẤN TRÊN NHIỀU BẢNG Quan hệ chặt Quan hệ không chặt 1 Quan hệ không chặt 2 37 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 4.TRUY VẤN TRÊN NHIỀU BẢNG - Quan hệ chặt: Hiển thị những mẩu tin có giá trị bằng nhau trên cả 2 trường quan hệ của 2 bảng. - Quan hệ không chặt thứ 1: Hiển thị tất cả các mẩu tin trên bảng KHOA cho dù không có mẩu tin tương ứng trên bảng SINHVIEN và những mẩu tin của bảng SINHVIEN có mẩu tin với bảng KHOA. - Quan hệ không chặt thứ 2: Hiển thị tất cả các mẩu tin trên bảng SINHVIEN cho dù nó không có mẩu tin tương ứng trên bảng KHOA và những mẩu tin của bảng KHOA có mẩu tin với bảng SINHVIEN 38 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 19
  20. 8/5/2014 4.TRUY VẤN TRÊN NHIỀU BẢNG 4.3. Các ví dụ Ví dụ: Cho 2 bảng 39 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 4.TRUY VẤN TRÊN NHIỀU BẢNG 4.3.a. Liên kết chặt 40 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 20
  21. 8/5/2014 4.TRUY VẤN TRÊN NHIỀU BẢNG 4.3.b. Liên kết không chặt 41 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 4.TRUY VẤN TRÊN NHIỀU BẢNG Lưu ý: Khi 2 bảng không có mối liên kết thì sẽ tạo ra sự lặp lại dữ liệu. Chẳng hạn bảng thứ 1 có n mẩu tin, bảng thứ 2 có m mẩu tin thì bảng kết quả có m x n mẩu tin. 42 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 21
  22. 8/5/2014 4.TẠO VẤN TIN TRÊN NHIỀU BẢNG Giả sử có truy vấn sau: Kết quả: 43 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 4.TRUY VẤN TRÊN NHIỀU BẢNG Khuyến cáo: tránh truy vấn khi 2 bảng không có liên kết 44 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 22
  23. 8/5/2014 5.TRUY VẤN DÙNG THAM SỐ . Truy vấn có tham số, nhắc ngƣời dùng nhập điều kiện cho query tại thời điểm query thực thi. . Cách tạo • Trong cửa sổ thiết kế query, chọn các Table/ query tham gia truy vấn. • Chọn các field hiển thị trong kết quả. • Tại field chứa điều kiện lọc, nhập câu nhắc trên dòng Criteria và đặt trong cặp dấu []. 45 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 5.TRUY VẤN DÙNG THAM SỐ  Ví dụ: Xem điểm của sinh viên bất kỳ 46 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 23
  24. 8/5/2014 6. TRUY VẤN DÙNG PHÉP TRỪ  Cho 2 quan hệ R và S khả hợp  Phép trừ của R và S . Ký hiệu R S . Là một quan hệ gồm các bộ thuộc R và không thuộc S R S = { t / t R  t S }  Ví dụ R A B S A B R S A B 1 2 1 2  3  1  1 47 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 6. TRUY VẤN DÙNG PHÉP TRỪ Cách 1: Tạo bằng Query Design Bước 1: Trên thanh Ribbon, chọn Tab Create, trong nhóm Queries chọn Query Design. 48 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 24
  25. 8/5/2014 6. TRUY VẤN DÙNG PHÉP TRỪ Ví dụ: Cho biết những sinh viên chƣa thi môn nào Bước 2: Mở hai bảng cung cấp dữ liệu. 49 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 6. TRUY VẤN DÙNG PHÉP TRỪ Bước 3: Thiết lập mối quan hệ không chặt trên hai bảng. 50 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 25
  26. 8/5/2014 6. TRUY VẤN DÙNG PHÉP TRỪ Bước 4: Chỉ định là rỗng (Is Null) trên một trường (không rỗng) của bảng thứ hai. 51 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 6. TRUY VẤN DÙNG PHÉP TRỪ  Cách 2: Tạo bằng Query Wizard Bước 1: Trên thanh Ribbon, chọn Tab Create, trong nhóm lệnh Queries Click nút Query Wizard. 52 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 26
  27. 8/5/2014 6. TRUY VẤN DÙNG PHÉP TRỪ  Cách 2: Tạo bằng Query Wizard Bước 2: Chọn bảng dữ liệu thứ nhất -> Next. 53 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 6. TRUY VẤN DÙNG PHÉP TRỪ  Cách 2: Tạo bằng Query Wizard Bước 3: Chọn bảng dữ liệu thứ hai -> Next. 54 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 27
  28. 8/5/2014 6. TRUY VẤN DÙNG PHÉP TRỪ  Cách 2: Tạo bằng Query Wizard Bước 4: Chỉ định trường chung (Trường so sánh của hai bảng) -> ->Next 55 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 6. TRUY VẤN DÙNG PHÉP TRỪ  Cách 2: Tạo bằng Query Wizard Bước 5: Chỉ định thêm các trường cần hiển thị từ Available Fields qua Selected Fields -> Next 56 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 28
  29. 8/5/2014 6. TRUY VẤN DÙNG PHÉP TRỪ  Cách 2: Tạo bằng Query Wizard Bước 6: Đặt tên cho vấn tin rồi chọn Finish. 57 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 6.TRUY VẤN GOM NHÓM 6.1. Total Query Access cung cấp chức năng kết nhóm các record và thực hiện các phép thống kê dữ liệu trên nhóm record đó. Một số hàm thƣờng dùng: Hàm Ý Nghĩa Hàm Ý Nghĩa Group by Gom nhóm Avg Tính trung bình Max Giá trị lớn nhất First Giá trị đầu Min Giá trị nhỏ nhất Last Giá trị cuối Sum Tính tổng Expression Biểu thức Count Đếm số Record Where Điều kiện 58 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 29
  30. 8/5/2014 6.TRUY VẤN GOM NHÓM SUM(B) = 10 R A B 1 2 AVG(A) = 1.5 3 4 MIN(A) = 1 1 2 1 2 MAX(B) = 4 COUNT(A) = 4 A  SUM(C)(R) R A B C SUM_C SUM_C 2 7 14 4 7  3  2 3  10  2 10 59 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 6.TRUY VẤN GOM NHÓM  Ví dụ: cho biết số lượng sinh viên của mỗi khoa Mã khoa Tên khoa Mã SV AV Anh văn A04 AV Anh văn B02 TH Tin học A01 Count TH Tin học A03 Group by Group TR Triết B01 VL Vật lý A02 Mã khoa Tên khoa TongSV AV Anh văn 2 TH Tin học 2 Kết quả TR Triết 1 VL Vật lý 1 60 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 30
  31. 8/5/2014 6.TRUY VẤN GOM NHÓM 6.2. Cách tạo  Bƣớc 1: Tạo một Query mới bằng Query Design.  Bƣớc 2: Chọn các Table/Query tham gia vào truy vấn từ cửa sổ Show Table.  Bƣớc 3: Chọn các field chứa dữ liệu cần thống kê vào lƣới QBE.  Bƣớc 4: Tại cửa sổ thiết kế Query, trên thanh Ribbon chọn Tab Design, trong nhóm lệnh Show/Hide, Click nút Totals. 61 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 6.TRUY VẤN GOM NHÓM 6.2. Cách tạo  Bƣớc 5: Trên lƣới thiết kế query xuất hiện thêm dòng Total. Tại mỗi field, chọn các tùy chọn trên dòng Total. 62 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 31
  32. 8/5/2014 6.TRUY VẤN GOM NHÓM 6.3. Khai báo giới hạn trong tính toán theo nhóm Ở đây ta cần phân biệt tiêu chuẩn tác động đến trước hay sau khi tính tổng cộng theo phân nhóm. 6.3.1. Giới hạn trƣớc khi cộng nhóm: - Cách thức này sẽ lọc những thông tin thỏa mãn rồi mới thống kê. Ta chỉ định Where trong ô Total, chỉ định tiêu chuẩn vào ô Criteria của trường này (nhưng không đánh dấu hiển thị cột này) 63 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 6.TRUY VẤN GOM NHÓM Ví dụ: cho biết giá trị học bổng cao nhất và thấp nhất nhưng thấp nhất không được bằng 0. Kết quả 64 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 32
  33. 8/5/2014 6.TRUY VẤN GOM NHÓM 65 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 6.TRUY VẤN GOM NHÓM Llưu kết Hoặc có thể thực hiện qua 2 bƣớc quả trung gian - Bước 1: Kết quả - Bước 2: từ kết quả trung gian thực hiện như sau 66 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 33
  34. 8/5/2014 6.TRUY VẤN GOM NHÓM 6.3.2. Giới hạn sau khi cộng nhóm: - Cách này sẽ thống kê tất cả các mẫu tin trong bảng, và chỉ hiển thị những dòng kết quả thỏa mãn điều kiện chỉ định. - Ở cách này ta chỉ hàm (Sum, Count, Avg ) vào ô Total và tiêu chuẩn vào ô Criteria của cùng một trường. Ví dụ: Hiển thị những sinh viên thi từ 2 môn trở lên 67 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 6.TRUY VẤN GOM NHÓM 6.4. Chỉ định Expression - Chỉ định phép toán thống kê trên dòng Total. - Chỉ định phép toán thống kê trên dòng Field rồi chỉ định expression trên dòng Total 68 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 34
  35. 8/5/2014 6.TRUY VẤN GOM NHÓM 6.5. Các thông báo lỗi -Nếu ta chỉ định một phép thống kê (SUM, AVG ) mà không bậc dòng Total thì sẽ thông báo lỗi “you tried to execute a query that doesn’t include the specified expression “ ” as part of an aggregrate function” -Khi ta chỉ định Where trên dòng Total thì không được bậc Show của cột đó. Nếu bậc thì Access sẽ báo lỗi “Microsoft Access can’t display the field for which you enter where in the Total row ” 69 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 7.TRUY VẤN CHÉO 7.1. Ý nghĩa Truy vấn chéo (Crosstab query) là một query dùng để tổng hợp dữ liệu dưới dạng bảng tính hai chiều, trong đó tiêu đề của dòng và cột của bảng là các giá trị được kết nhóm từ các field trong bảng dữ liệu, phần thân của bảng tính là dữ liệu được thống kê bởi các hàm: Sum, count, avg, min, max, và các chức năng khác. Ví dụ: Thống kê điểm của sinh viên theo từng môn học 70 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 35
  36. 8/5/2014 7.TRUY VẤN CHÉO 7.2. Cách tạo . Cách 1: Tạo bằng Design Một Crosstab Query cần ít nhất 3 field:  Một field để lấy giá trị làm tiêu đề cho cột gọi là Column Heading.  Một field (hoặc nhiều field) để lấy giá trị làm tiêu đề cho dòng gọi là Row Heading.  Một field chứa dữ liệu thống kê (Value). 71 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 7.TRUY VẤN CHÉO Column Heading Row Heading Value 72 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 36
  37. 8/5/2014 7.TRUY VẤN CHÉO . Cách 1: Tạo bằng Design Bước 1: Trong cửa sổ thiết kế Query, trên thanh Ribbon, chọn Tab Create. Trong nhóm lệnh Queries chọn Query Design. 73 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 7.TRUY VẤN CHÉO . Cách 1: Tạo bằng Design Bước 2: Chọn nguồn dữ liệu cho truy vấn. 74 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 37
  38. 8/5/2014 7.TRUY VẤN CHÉO . Cách 1: Tạo bằng Design Bước 3: Chọn các trường tham gia vào truy vấn. 75 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 7.TRUY VẤN CHÉO . Cách 1: Tạo bằng Design Bước 4: Trong cửa sổ thiết kế trên thanh Ribbon, trong nhóm lệnh Query Type chọn Crosstab . 76 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 38
  39. 8/5/2014 7.TRUY VẤN CHÉO . Cách 1: Tạo bằng Design Bước 5: Chỉ định các chức năng cho field. 77 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 7.TRUY VẤN CHÉO . Cách 1: Tạo bằng Design + Đối với các field làm Row Heading và Column Heading thì trên dòng Total ta chọn chức năng Group by, trên dòng Crosstab, chỉ định chức năng Row Heading hoặc Column Heading. + Đối với field chứa dữ liệu để thống kê thì trên dòng Total, chọn hàm thống kê (Sum, Avg, Count, Min, Max, ), trên dòng Crosstab chọn Value. + Đối với các field chứa điều kiện lọc dữ liệu thì trên dòng Total chọn Where, các field này sẽ không xuất hiện trong kết quả. 78 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 39
  40. 8/5/2014 7.TRUY VẤN CHÉO . Cách 1: Tạo bằng Design Bước 6: Đặt tên cho truy vấn. Lưu ý khi làm Crosstab + Chỉ được phép chọn một Field có dòng CrossTab là Column Heading + Chỉ được phép chọn một Field có dòng CrossTab là Value + Tại dòng Total của Field chọn làm Value thì phải chọn một hàm tính toán: Sum, Count, Avg 79 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 7.TRUY VẤN CHÉO . Cách 2: Tạo bằng Wizard Trên thanh Ribbon, chọn Tab Create, trong nhóm lệnh Query, chọn Query Wizard. Bước 1: Trong cửa sổ New Query, chọn CrossTab Query Wizard → OK. 80 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 40
  41. 8/5/2014 7.TRUY VẤN CHÉO . Cách 2: Tạo bằng Wizard Bước 2: Chọn dữ liệu nguồn cho CrossTab Query, có thể là Table hoặc Query → Next. 81 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 7.TRUY VẤN CHÉO . Cách 2: Tạo bằng Wizard Bước 3: Chọn field làm Row heading trong khung Available Fields. Click nút > để chọn field, Click Next 82 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 41
  42. 8/5/2014 7.TRUY VẤN CHÉO . Cách 2: Tạo bằng Wizard Bước 4: Chọn field làm column heading → Next 83 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 7.TRUY VẤN CHÉO . Cách 2: Tạo bằng Wizard Bước 5: + Chọn field chứa dữ liệu thống kê trong khung Fields. + Chọn hàm thống kê trong khung Function → Next. 84 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 42
  43. 8/5/2014 7.TRUY VẤN CHÉO . Cách 2: Tạo bằng Wizard Bước 6: Đặt tên cho truy vấn và chọn Finish. 85 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 7.TRUY VẤN CHÉO Thông báo lỗi: “to create a Crosstab query, you must specify one more Row Heading optio, one Column Heading option and one value option”. Để tạo mộ CrossTab Query, ta chỉ định một hay nhiều trường làm Row Heading, nhưng chỉ được chỉ định một trường làm Column Heading và một trường là value, nghĩa là không được phép chỉ định nhiều trường làm Column Heading hay Value. 86 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 43
  44. 8/5/2014 9.TRUY VẤN CON - Bảng vấn tin con được dùng như một tiêu chuẩn lọc dữ liệu (trongmột yêu cầu thực tế). Chẳng hạn như hiển thị những nhân viêncó mức lương lớn hơn mức lương trung bình của các nhân viên trong cơ quan, hay hiển thị những học viên có điểm toán cao nhất của từng lớp Ví dụ 2:Cho bảng LUONG(MaNV, HoTen, MaBP, ChucVu, MucLuong, NgayCong) Yêu cầu: Hiển thị những nhân viên có lương trung bình cao nhất 87 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 9.TRUY VẤN CON  Sub Query . SQL (Structure Query Language) Ví dụ: Liệt kê môn học có số tiết >=45, sắp tăng dần theo tên môn. QBE SQL 88 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 44
  45. 8/5/2014 9.TRUY VẤN CON  Sub Query . Truy vấn con là một câu Query được viết lồng vào một câu Query khác. . Câu Query viết lồng sử dụng ngôn ngữ SQL để viết, kết hợp với một số hàm như In, Not In, All, hoặc các toán tử như: =,>, , 89 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 9.TRUY VẤN CON  Sub Query . Ví dụ: Cho biết danh sách sinh viên chƣa thi môn nào. (Có MaSV trong bảng SinhVien nhƣng không có MaSV tƣơng ứng trong bảng KetQua) 90 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 45
  46. 8/5/2014 9.TRUY VẤN CON  Sub Query . Top Value Chức năng Top value đƣợc sử dụng để hiển thị những record trên cùng của danh sách đƣợc tạo ra bởi một truy vấn. Nếu muốn hiển thị danh sách các record có giá trị cao nhất ở field đƣợc chỉ định thì sắp xếp field đó theo chiều giảm dần (Descending). Nếu muốn hiển thị danh sách các record có giá trị thấp nhất ở field đƣợc chỉ định thì sắp xếp field đó theo chiều tăng dần (Ascending). 91 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 9.TRUY VẤN CON  Sub Query . Top Value Trong ô Return ta nhập vào số giá trị muốn hiển thị. + All: Hiển thị tất cả các record của Query. + 5: Hiển thị 5 record đầu tiên. + 25: Hiển thị 25 record đầu tiên. + 100: Hiển thị 100 record đầu tiên. + 5%: Hiển thị 5% record đầu tiên trên tổng số record. + 25%: Hiển thị 25% record đầu tiên trên tổng số record. 92 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 46
  47. 8/5/2014 10.TRUY VẤN VỚI CÁC HÀNH ĐỘNG  Action Query . Make Table Query (Truy vấn tạo bảng) Make Table dùng để tạo bảng mới dựa trên các bảng hoặc query có sẵn. Bƣớc 1: Trong cửa sổ làm việc của Access, trên thanh Ribbon chọn Tab Create, trong nhóm lệnh Queries, Click nút Query Design. 93 93 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 10.TRUY VẤN VỚI CÁC HÀNH ĐỘNG  Action Query . Make Table Query (Truy vấn tạo bảng) Bƣớc 2: Chọn nguồn dữ liệu cho truy vấn 94 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 47
  48. 8/5/2014 10.TRUY VẤN VỚI CÁC HÀNH ĐỘNG  Action Query . Make Table Query (Truy vấn tạo bảng) Bƣớc 3: Chỉ định các field tham gia vào truy vấn. 95 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 10.TRUY VẤN VỚI CÁC HÀNH ĐỘNG  Action Query . Make Table Query (Truy vấn tạo bảng) Bƣớc 4: Trong nhóm lệnh Query Type, Click nút Make Table. Xuất hiện hộp thoại Make Table. 96 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 48
  49. 8/5/2014 10.TRUY VẤN VỚI CÁC HÀNH ĐỘNG  Action Query . Make Table Query (Truy vấn tạo bảng) Bƣớc 5: Đặt tên cho vấn tin và nhấn để thực thi vấn tin Một số cảnh báo khi thực thi Make Table 97 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 10.TRUY VẤN VỚI CÁC HÀNH ĐỘNG  Action Query . Append Query(Truy vấn thêm dữ liệu) Append query dùng để nối dữ liệu vào cuối một bảng có sẵn. Bƣớc 1: Trong cửa sổ làm việc của Access, trên thanh Ribbon chọn Tab Create, trong nhóm lệnh Queries, Click nút Query Design. 98 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 49
  50. 8/5/2014 10.TRUY VẤN VỚI CÁC HÀNH ĐỘNG  Action Query . Append Query(Truy vấn thêm dữ liệu) Bƣớc 2: chọn close (không chọn bảng nào) 99 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 10.TRUY VẤN VỚI CÁC HÀNH ĐỘNG  Action Query . Append Query(Truy vấn thêm dữ liệu) Bƣớc 3: Trong nhóm lệnh Query Type, Click nút Append. Xuất hiện hộp thoại Append To. 100 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 50
  51. 8/5/2014 10.TRUY VẤN VỚI CÁC HÀNH ĐỘNG  Action Query . Append Query(Truy vấn thêm dữ liệu) Bƣớc 4: Kéo các trƣờng bổ sung lên dòng Field, khai báo các trƣờng đƣợc thêm vào dòng Append To 101 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 10.TRUY VẤN VỚI CÁC HÀNH ĐỘNG  Action Query . Append Query(Truy vấn thêm dữ liệu) Bƣớc 5: Đặt tên cho vấn tin và nhấn để thực thi vấn tin Một số cảnh báo khi thực thi Append Query 102 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 51
  52. 8/5/2014 10.TRUY VẤN VỚI CÁC HÀNH ĐỘNG  Action Query . Update Query(Truy vấn cập nhật dữ liệu) Update query dùng để cập nhật dữ liệu trong các bảng. Làm thay đổi nội dung dữ liệu trên cơ sở dữ liệu. Bƣớc 1: Trong cửa sổ làm việc của Access, trên thanh Ribbon chọn Tab Create, trong nhóm lệnh Queries, Click nút Query Design. 103 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 10.TRUY VẤN VỚI CÁC HÀNH ĐỘNG  Action Query . Update Query(Truy vấn cập nhật dữ liệu) Bƣớc 2: Chọn bảng chứa dữ liệu cần cập nhật. 104 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 52
  53. 8/5/2014 10.TRUY VẤN VỚI CÁC HÀNH ĐỘNG  Action Query . Update Query(Truy vấn cập nhật dữ liệu) Bƣớc 3: Trong nhóm lệnh Query Type, Click nút Update. 105 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 10.TRUY VẤN VỚI CÁC HÀNH ĐỘNG  Action Query . Update Query(Truy vấn cập nhật dữ liệu) Bƣớc 4: Thiết lập trƣờng cần cập nhật dữ liệu bằng cách: + Chọn tên trường cần cập nhật ở dòng Field + Nhập giá trị cần cập nhật ở dòng Update To + Nhập điều kiện (Nếu có) vào dòng Criteria 106 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 53
  54. 8/5/2014 10.TRUY VẤN VỚI CÁC HÀNH ĐỘNG  Action Query . Update Query(Truy vấn cập nhật dữ liệu) Bƣớc 5: Đặt tên cho vấn tin và nhấn để thực thi vấn tin Một số cảnh báo khi thực thi Append Query . Lưu ý: Không thể phục hồi các Record đã được cập nhật 107 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 10.TRUY VẤN VỚI CÁC HÀNH ĐỘNG  Action Query . Delete Query(Truy vấn xóa dữ liệu) Xóa các Record từ các bảng trong cơ sở dữ liệu thỏa mãn những điều kiện nào đó. Làm thay đổi nội dung dữ liệu trên cơ sở dữ liệu. Bƣớc 1: Trong cửa sổ làm việc của Access, trên thanh Ribbon chọn Tab Create, trong nhóm lệnh Queries, Click nút Query Design. 108 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 54
  55. 8/5/2014 10.TRUY VẤN VỚI CÁC HÀNH ĐỘNG  Action Query . Delete Query(Truy vấn xóa dữ liệu) Bƣớc 2: Chọn Table/ Query chứa dữ liệu muốn xóa. 109 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 10.TRUY VẤN VỚI CÁC HÀNH ĐỘNG  Action Query . Delete Query(Truy vấn xóa dữ liệu) Bƣớc 3: Trong nhóm lệnh Query Type, Click nút Delete. 110 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 55
  56. 8/5/2014 10.TRUY VẤN VỚI CÁC HÀNH ĐỘNG  Action Query . Delete Query(Truy vấn xóa dữ liệu) Bƣớc 4: Kéo dòng có biểu tƣợng dấu * của Table chứa các Record muốn xóa vào vùng lƣới QBE (Ô Delete của Field này xuất hiện từ From). 111 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 10.TRUY VẤN VỚI CÁC HÀNH ĐỘNG  Action Query . Delete Query(Truy vấn xóa dữ liệu) Bƣớc 5: Chọn các Field dùng làm điều kiện xóa vào các cột tiếp theo (Ô Delete của các Field này sẽ xuất hiện từ Where). Khai báo điều kiện xóa tại dòng Criteria 112 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query 56
  57. 8/5/2014 10.TRUY VẤN VỚI CÁC HÀNH ĐỘNG  Action Query . Delete Query(Truy vấn xóa dữ liệu) Bƣớc 6: Đặt tên cho vấn tin và nhấn để thực thi vấn tin. Lƣu ý: Khi thực thi Query Delete thì Access sẽ cảnh báo dữ liệu sẽ không phục hồi đƣợc. 113 19/08/2012 - MaMH: 701006 - Chương 3. Truy vấn dữ liệu – Query TRƢỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH 57