Tin học nâng cao - Chương 5: Phần mềm bảng tính điện tử ms excel 2007

pptx 119 trang vanle 1990
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tin học nâng cao - Chương 5: Phần mềm bảng tính điện tử ms excel 2007", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxtin_hoc_nang_cao_chuong_5_phan_mem_bang_tinh_dien_tu_ms_exce.pptx

Nội dung text: Tin học nâng cao - Chương 5: Phần mềm bảng tính điện tử ms excel 2007

  1. HỌC VIỆN NGÂN HÀNG KHOA HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ Chương 5 Bài giảng của Khoa Hệ thống thông tin Quản lý
  2. Nội dung 1 Khởi động/thoát khỏi EXCEL 2 Các khái niệm cơ bản 3 Các thao tác cơ bản 4 Tính toán trên trang tính 5 Đồ thị 6 Quản trị dữ liệu trong EXCEL 6 6/20/2021 Chương 5 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2007 2
  3. 1.1- Khởi động Excel ❖C1: Desktop - Microsoft Office Excel ❖C2: Start - All Programs - Microsoft Office - Microsoft Office Excel 2007 ❖C3: Tìm và thi hành file: EXCEL.EXE 6/20/2021 Chương 5 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2007 3
  4. 1.2- Thoát khỏi Excel ❖C1: nhấn nút MS Office Button, nhấn tiếp nút ❖C2: kích chuột vào biểu tượng đóng ứng dụng ở góc phải trên màn hình ❖C3: nhấn tổ hợp phím: Alt + F4 6/20/2021 Chương 5 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2007 4
  5. Customize Quick Access Toolbar 1.3- Giớilà thiệu một thanh màn công hình cụ tùy EXCEL chỉnh Sổ/bảng tính Microsoft Office Button Bộ công cụ Ribbon gồm các nhóm chức năng chính của EXCEL Các trang tính 6/20/2021 Chương 5 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2007 5
  6. 1.3- Giới thiệu màn hình EXCEL Khu vực trang tính Các trang tính có cấu trúc giống nhau. Mỗi trang tính đều: - Có 16 384 cột: từ A đến XFD (Ctrl + ↑) - Có 1 048 576 dòng: từ 1 đến 1 048 576 (Ctrl + →) Khu vực Zoom Trang tính hiện thời trang tính 6/20/2021 Chương 5 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2007 6
  7. 1.3- Giới thiệu màn hình EXCEL Thanh công thức: hiện Hủy bỏ nội dung Chèn hàm nội dung ô hiện thời vừa nhập Lưu nội dung vừa nhập 6/20/2021 Chương 5 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2007 7
  8. 2- Các khái niệm cơ bản 2.1/ Sổ tính (Workbook/Book), trang tính (WorkSheet/Sheet): Sổ/bảng tính có tên ngầm định là Book1, Book2 Trang tính có tên ngầm định là Sheet1, Sheet2 6/20/2021 Chương 5 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2007 8
  9. 2- Các khái niệm cơ bản 2.2/ Địa chỉ ô tính: thay thế cho nội dung ô tính. ➢ Địa chỉ tương đối: cộtdòng. VD: A2, F25 Loại địa chỉ này sẽ bị thay đổi khi tham chiếu tới vùng đích theo phương, chiều và khoảng cách tương ứng. 6/20/2021 Chương 5 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2007 9
  10. 2- Các khái niệm cơ bản ➢ Địa chỉ tuyệt đối: $cột$dòng. VD: $L$1 Loại địa chỉ này được giữ nguyên như vùng nguồn khi tham chiếu đến vùng đích theo phương, chiều và khoảng cách bất kỳ. 6/20/2021 Chương 5 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2007 10
  11. 2- Các khái niệm cơ bản ➢ Địa chỉ hỗn hợp: $cộtdòng/cột$dòng. VD: $A2, B$1 Loại địa chỉ này sẽ cố định cột hay dòng nếu trước đó có dấu $ khi ta tham chiếu đến vùng đích theo phương, chiều vµ khoảng cách tương ứng; ngược lại sẽ thay đổi cột hay dòng nếu trước đó không có dấu $. = B4/SUM($B4:$D4) = SUM(B$4:B$7) = SUM(C$4:C$7) = C4/SUM($B4:$D4) = B5/SUM($B5:$D5) 6/20/2021 Chương 5 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2007 11
  12. 2- Các khái niệm cơ bản 2.3/ Địa chỉ miền ô: ▪ Dạng 1: địa chỉ ô đầu : địa chỉ ô cuối VD: B2:D3 nếu miền ô đó gồm các ô liền kề nhau. ▪ Dạng 2: địa chỉ ô đầu, , địa chỉ ô cuối nếu miền ô đó gồm các ô rời nhau. VD: A1, B3, C2 Chú ý: nếu miền ô là dãy các ô liền kề thì còn gọi là mảng. VD: A2:C2 2.4/ Tên miền: là một tên chỉ định thay cho địa chỉ tuyệt đối của ô tính/miền ô.  Cách đặt tên miền: chọn miền ô tính cần đặt tên, Insert - Name - Define sẽ xuất hiện hộp thoại Define Name: nhấp vào tên miền trong khung: Names in workbook, rồi nhấn Add, Close. VD: một người có số tiền gửi tiết kiệm ban đầu là 5 triệu đồng theo kỳ hạn qửi với lãi suất 1,4% tháng. Hỏi sau 1 qúi,1 năm, 2 năm, 5 năm thì tổng số tiền vốn và tiền lãi là bao nhiêu ? 6/20/2021 Chương 5 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2007 12
  13. 2- Các khái niệm cơ bản 2.3/ Địa chỉ miền ô: ▪ Dạng 1: địa chỉ ô đầu : địa chỉ ô cuối VD: B2:D3 nếu miền ô đó gồm các ô liền kề nhau. ▪ Dạng 2: địa chỉ ô đầu, , địa chỉ ô cuối nếu miền ô đó gồm các ô rời nhau. VD: A1, B3, C2 Chú ý: nếu miền ô là dãy các ô liền kề thì còn gọi là mảng. VD: A2:C2 2.4/ Tên miền: là một tên chỉ định thay cho địa chỉ tuyệt đối của ô tính/miền ô.  Cách đặt tên miền: chọn miền ô tính cần đặt tên, Insert - Name - Define sẽ xuất hiện hộp thoại Define Name: nhấp vào tên miền trong khung: Names in workbook, rồi nhấn Add, Close. VD: một người có số tiền gửi tiết kiệm ban đầu là 5 triệu đồng theo kỳ hạn qửi với lãi suất 1,4% tháng. Hỏi sau 1 qúi,1 năm, 2 năm, 5 năm thì tổng số tiền vốn và tiền lãi là bao nhiêu ? 6/20/2021 Chương 5 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2007 13
  14. 2- Các khái niệm cơ bản 2.5/Các kiểu dữ liệu: trong mỗi ô tính chỉ có thể chứa 1 kiểu dữ liệu. Có 5 loại kiểu dữ liệu dùng trong EXCEL: ➢ Kiểu số: là dữ liệu nhập vào bởi ký tự đầu tiên là số hoặc dấu và tiếp theo là số. Ngầm định thì dữ liệu kiểu số luôn căn bám lề phải của ô tính. ➢ Kiểu ngày tháng: là một bộ phận của dữ liệu kiểu số, khác với dữ liệu kiểu số là trong dạng hiển thị có dấu phân cách ngày, tháng, năm (bằng dấu / hoặc – hoặc bằng chữ tiếng Anh). Ngầm định thì dữ liệu kiểu ngày tháng luôn căn bám lề phải của ô tính. ➢ Kiểu chuỗi: là bắt đầu bằng chữ cái/chữ số và phải đặt trong cặp dấu nháy kép (‘’chuỗi”). Ngầm định thì dữ liệu kiểu chuỗi luôn căn bám lề trái của ô tính. ➢ Kiểu công thức: là dữ liệu được bắt đầu bằng dấu =, sau đó là 1 biểu thức hoặc hàm. ➢ Kiểu mảng: là dãy ô tính thuộc cùng 1 dòng hoặc cùng 1 cột. Ví dụ: A4:A12. Các công thức hay hàm dùng dữ liệu kiểu mảng thì phải nhấn: Ctrl+Shift+Enter để khẳng định sau khi nhập xong. 6/20/2021 Chương 5 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2007 14
  15. 3- Các thao tác cơ bản 6/20/2021 Chương 5 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2007 15
  16. ❖Mở mới một sổ/bảng tính: nhấn Microsoft Office Button , nhấn tiếp nút , chọn tiếp ; hoặc nhấn Ctrl+N. 6/20/2021 Chương 5 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2007 16
  17. ❖Mở mớt sổ tính đã có: nhấn Microsoft Office Button , nhấn tiếp nút , chọn tiếp đường dẫn tệp cần mở - Open; hoặc nhấn Ctrl+O 6/20/2021 Chương 5 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2007 17
  18. ▪ Lưu giữ lần đầu: 6/20/2021 Chương 5 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2007 18
  19. ❖ Lưu giữ nội dung mới (có bổ sung hoặc thay đổi) vào tệp với tên hiện thời: ❖ Lưu nội dung vào một tệp mới khác: giống lưu lần đầu. 6/20/2021 Chương 5 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2007 19
  20. ❖ Chọn dòng/cột: nhấn tại ô chứa số hiệu dòng/số hiệu cột thì toàn bộ dòng/cột đó sẽ được chọn. Nhấn vào đây Nhấn vào đây ❖ Chọn miền ô: nhấn rê trên miền ô tính từ ô đầu nằm ở góc trái trên đến ô cuối nằm ở góc phải dưới, nếu các ô đó là liền kề nhau; hoặc nhấn giữ phím CTRL rồi nhấn trên từng ô chọn , nếu các ô đó là không nằm liền kề nhau. ❖ Chọn toàn trang tính: nhấn vào ô nằm góc trái trên trang tính tức ô là giao của cột và dòng chứa số hiệu cột/dòng thì toàn bộ trang tính sẽ được chọn. Nhấn vào đây 6/20/2021 Chương 5 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2007 20
  21. Các phím dịch chuyển con trỏ trong ô • , , →,  dịch chuyển 1 ô theo hướng mũi tên • Page Up dịch con trỏ lên 1 trang màn hình. • Page Down dịch chuyển xuống 1 trang màn hình. • Home về cột đầu tiên (cột A) của dòng hiện tại • Ctrl + → về cột cuối cùng (cột IV) của dòng hiện tại. • Ctrl +  về cột đầu tiên (cột A) của dòng hiện tại. • Ctrl +  về dòng cuối cùng (dòng 65536) của cột hiện tại. • Ctrl +  về dòng đầu tiên (dòng 1) của cột hiện tại. • Ctrl +  +  về ô trái trên cùng (ô A1). • Ctrl +  + → về ô phải trên cùng (ô IV1). • Ctrl +  +  về ô trái dưới cùng (ô A65536). • Ctrl +  + → về ô phải dưới cùng (ô IV65536). 6/20/2021 Chương 5 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2007 21
  22. • Nhập dữ liệu: nhấn chuột tại ô tính cần nhập rồi nhập vào nội dung dữ liệu. Nếu độ dài dữ liệu vượt quá độ rộng ô thì nó tự động “lấn” sang ô bên cạnh, còn nếu bạn muốn dữ liệu tự động “bẻ gẫy” xuống dòng để phù hợp với độ rộng ô thì nhấn phải chuột, chọn Format Cells- Alignment rồi chọn  Wrap text. • Sửa dữ liệu: nhấn chọn ô chứa dữ liệu cần sửa rồi nhấn F2, khi đó bạn sửa trực tiếp dữ liệu trên ô tính. 6/20/2021 Chương 5 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2007 22
  23. MỘT SỐ THÔNG BÁO LỖI THƯỜNG GẶP TRONG EXCEL Ký hiệu Ý nghĩa Những trường hợp gây lỗi ##### Lỗi độ rộng - Khi cột thiếu độ rộng. - Khi bạn nhập giá trị ngày tháng hoặc thời gian là số âm. #VALUE! Lỗi giá trị - Nhập vào 1 chuỗi trong khi hàm yêu cầu nhập 1 số/ 1 giá trị logic. - Đang nhập 1 số hoặc các đối số mà nhấn Enter. - Nhập quá nhiều tham số cho một toán tử hoặc một hàm trong khi chúng chỉ dùng một tham số. #DIV/0! Lỗi chia cho 0 - Nhập vào công thức số chia là 0. - Số chia trong công thức là một tham chiếu đến ô trống. #NAME! Sai tên - Nhập sai tên một hàm số. - Dùng những ký tự không được phép trong công thức. - Nhập một chuỗi trong công thức mà không đặt trong dấu “ ”. - Trong công thức không có dấu 2 chấm : trong dãy địa chỉ ô. #N/A Lỗi dữ liệu - Không đồng nhất dữ liệu - Giá trị trả về không tương thích từ các hàm dò tìm #REF! Sai vùng tham - Xóa những ô đang được tham chiếu bởi công thức. - Dán những giá trị tạo ra từ công thức lên chính vùng tham chiếu đó. chiếu - Tham chiếu đến 1 ứng dụng không thể chạy được. #NUM! Lỗi dữ liệu - Dùng một đối số không phù hợp trong công thức. - Dùng hàm lặp đi lặp lại dẫn đến hàm không tìm được kết quả trả về. kiểu số - Dùng hàm trả về 1số quá lớn/nhỏ so với khả năng tính toán của Excel 6/20/2021 Chương 5 - PM bảng tính điện tử MS 23 #NULL! Lỗi dữ liệu rỗng Dùng mộtEXCEL2007 dãy toán tử không phù hợp
  24. NHẬP NHANH DỮ LIỆU TRONG 1 SỐ TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT 1/ Nhập đồng thời các ô cùng 1 nội dung dữ liệu: nhấn chọn các ô tính cần nhập, nhập vào nội dung dữ liệu rồi nhấn đồng thời Ctrl + Enter. 2/ Nhập nhanh một dãy số theo qui luật: - Nhập 2 số liên tiếp của dãy vào 2 ô tính cạnh nhau - Chọn 2 ô tính vừa nhập - Đưa trỏ chuột đến góc phải dưới ô để xuất hiện dấu  (FillHand ) rồi nhấn rê chuột đến ô cuối cùng của dãy số. 3/ Nhập nhanh một dãy ngày tháng tăng dần: - Nhập biểu thức ngày vào ô bất kỳ trong dãy. - Chọn ô vừa nhập và nhấn rê chuột tại dấuFillHand đến ô cuối cùng của dãy. 6/20/2021 Chương 5 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2007 24
  25. NHẬP NHANH DỮ LIỆU TRONG 1 SỐ TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT 4/ Tạo 1 dãy dữ liệu có qui luật và tự động điền khi cần: - Nhập các giá trị của dãy dữ liệu vào các ô liền kề, rồi nhấn chọn dãy các ô đó. Xong, nhấn Ctrl +C. - Nhấn , chọn , chọn Edit Custom Lists 6/20/2021 Chương 5 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2007 25
  26. NHẬP NHANH DỮ LIỆU TRONG 1 SỐ TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT 4/ Tạo 1 dãy dữ liệu có qui luật và tự động điền khi cần: - Nhấn sẽ hiện dãy trong khung List entries, xong nhấn, , OK. - Khi muốn điền dãy đã tạo vào vị trí nào thì chỉ việc nhập giá trị đầu tiên của dãy, rồi nhấn rê tại Fillhand đến ô cuối cùng của dãy. + 6/20/2021 Chương 5 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2007 26
  27. 1/ Định dạng ô tính/miền ô tính: ➢ Bước 1: nhấn chọn ô/miền ô chứa dữ liệu cần định dạng ➢ Bước 2: nhấn chọn Home – Format – Format Cells: - Chọn thẻ Number để định dạng cho từng kiểu dữ liệu tương ứng. Dạng ban đầu 6/20/2021 Chương 5 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2007 27
  28. 1/ Định dạng ô tính/miền ô tính: ➢ Bước 1: nhấn chọn ô/miền ô chứa dữ liệu cần định dạng ➢ Bước 2: nhấn chọn Home – Format – Format Cells: - Chọn thẻ Number để định dạng cho từng kiểu dữ liệu tương ứng. Dạng ban đầu Định dạng dữ liệu kiểu số Định dạng dữ liệu kiểu tiền tệ Định dạng dữ liệu kiểu ngày/tháng/năm Định dạng dữ liệu kiểu giờ/phút/giây Định dạng dữ liệu kiểu % Định dạng dữ liệu kiểu chuỗi 6/20/2021 Chương 5 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2007 28
  29. 1/ Định dạng ụ tớnh/miền ụ tớnh: ➢ Bước 1: nhấn chọn ụ/miền ụ chứa dữ liệu cần định dạng ➢ Bước 2: nhấn chọn Home – Format – Format Cells: - Chọn thẻ Aligment để căn bỏm lề cho dữ liệu đó chọn. 6/20/2021 Chương 5 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2007 29
  30. 1/ Định dạng ụ tớnh/miền ụ tớnh: ➢ Bước 1: nhấn chọn ụ/miền ụ chứa dữ liệu cần định dạng ➢ Bước 2: nhấn chọn Home – Format – Format Cells: - Chọn thẻ Font để đổi phụng chữ/cỡ chữ/kiểu chữ cho dữ liệu đó chọn Chọn Chọn cỡ phông chữ chữ Chọn Chọn hiệu màu chữ ứng chữ 6/20/2021 Chương 5 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2007 30
  31. 1/ Định dạng ô tính/miền ô tính: ➢ Bước 1: nhấn chọn ô/miền ô chứa dữ liệu cần định dạng ➢ Bước 2: nhấn chọn Home – Format – Format Cells: - Chọn thẻ Border để tạo khung viền xung quanh cho ụ tớnh/miền ụ tớnh Không kẻ Chọn kiểu khung đường kẻ Khung bên trong Chọn màu đường kẻ Khung bao ngoài Chọn từng kiểu đường kẻ 6/20/2021 Chương 5 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2007 31
  32. 1/ Định dạng ô tính/miền ô tính: ➢ Bước 1: nhấn chọn ô/miền ô chứa dữ liệu cần định dạng ➢ Bước 2: nhấn chọn Home – Format – Format Cells: - Chọn thẻ Fill để tô màu nền cho ô tính/miền ô tính đã chọn. Loại bỏ màu Chọn nền (trở lại nền kiểu màu trắng) nền Chọn màu nền 6/20/2021 Chương 5 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2007 32
  33. 1/ Định dạng ô tính/miền ô tính: ➢ Bước 1: nhấn chọn ô/miền ô chứa dữ liệu cần định dạng ➢ Bước 2: nhấn chọn Home – Format – Row Height để cân chỉnh độ cao dòng.  Chú ý: có thể đưa chuột đến vạch ranh giới giữa 2 dòng để xuất hiện  rồi nhấn rê chuột để nới lỏng/thu hẹp kích thước. 6/20/2021 Chương 5 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2007 33
  34. 1/ Định dạng ô tính/miền ô tính: ➢ Bước 1: nhấn chọn ô/miền ô chứa dữ liệu cần định dạng ➢ Bước 2: nhấn chọn Home – Format – Column Width để cân chỉnh độ rộng cột.  Chú ý: có thể đưa chuột đến vạch ranh giới giữa 2 cột để xuất hiện  rồi nhấn rê chuột để nới rộng/thu hẹp kích thước. 6/20/2021 Chương 5 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2007 34
  35. ❖ Xúa ụ tớnh: bụi đen dữ liệu, nhấn vào Home – Delete, chọn tiếp Delete Cells Các ô bên phải sẽ dồn sang trái, chiếm vị trí ô bị xóa. Các ô phía dưới sẽ đẩy lên trên, chiếm vị trí ô bị xóa. Xóa dòng chứa ô đang chọn Xóa cột chứa ô đang chọn 6/20/2021 Chương 5 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2007 35
  36. ▪ Xúa trang tớnh: đưa chuột đến tờn trang tớnh cần xúa, nhấn chuột phải, chọn Delete 6/20/2021 Chương 5 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2007 36
  37. ▪ Sao chép/di chuyển dữ liệu: Chọn ô tính hoặc miền ô chứa dữ liệu cần sao chép/di chuyển ➢ Nhấn chuột phải, chọn Copy/Cut ➢ Nhấn vào ô tính sẽ sao chép/di chuyển sang ➢ Nhấn chuột phải, chọn Paste. ▪ Sao chép/di chuyển trang tính: nhấn giữ phím Ctrl/Shift rồi nhấn rê chuột tới tên trang tính hiện thời sang vị trí mới, xong thả chuột. Nhấn giữCtrl Trang tính Trang tính ban đầu sao chép Nhấn giữ Shift 6/20/2021 Chương 5 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2007 37
  38. 1/ Chọn vùng in: Nhấn chọn miền ô tính chứa dữ liệu cần in rồi vào Page Layout- Print Area- Set Print Area. 6/20/2021 Chương 5 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2007 38
  39. ❖Thiết đặt trang in: nhấn chọn Page Layout – Page Setup , chọn Page In dọc In ngang khổ giấy khổ giấy Chọn khổ giấy in 6/20/2021 Chương 5 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2007 39
  40. ❖Thiết đặt trang in: nhấn Page Layout - Page Setup , chọn Margin Khoảng cách từ mép giấy đến dòng đầu tiên Khoảng Khoảng cách lề trái Khoảng cách cách từ mép lề phải giấy đến dòng cuối cùng 6/20/2021 Chương 5 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2007 40
  41. ❖ Thiết đặt trang in: nhấn Page Layout - Page Setup - Header/Fooer Nhấn vào đây để Điền nội dung cho tiêu đề đầu trang tạo tiêu đề đầu trang 6/20/2021 Chương 5 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2007 41
  42. ❖Thiết đặt trang in: nhấn Page Layout - Page Setup - Sheet Miền ô cần in Chọn/không chọn in dòng kẻ lưới Chọn/không chọn in số hiệu dòng/cột trên mỗi trang tính 6/20/2021 Chương 5 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2007 42
  43. ❖ In trang tính: nhấn Office Buton – Print - Print In tất cả sổ tính In 1 số trang Từ trang Đến trang Nhìn trước khi in 6/20/2021 Chương 5 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2007 43
  44. 4- TÍNH TOÁN DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH I- Các phép toán đối với từng kiểu dữ liệu 1/ Đối với dữ liệu kiểu số: ▪ Phép toán số học: + - * / ^ ▪ Phép toán logic: AND OR NOT ▪ Phép toán so sánh: = >= Mức ưu tiên 3 phép toán trên theo thứ tự sau: Dấu ngoặc đơn ( ) 1 (cao nhất) Lũy thừa (^) 2 Nhân (*) và chia (/ ) 3 Cộng (+) và trừ (-) 4 Quan hệ 5 Logic 6 Nếu các phép toán trong một biểu thức có cùng mức ưu tiên thì sẽ thực hiện từ trái sang phải. 6/20/2021 Chương 5 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2007 44
  45. 4- TÍNH TOÁN DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH I- Các phép toán đối với từng kiểu dữ liệu 2/ Đối với dữ liệu kiểu chuỗi: có 2 phép toán là ▪ Phép toán ghép chuỗi : & VD: Chú ý: ▪ Phép toán so sánh: = , , < 6/20/2021 Chương 5 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2007 45
  46. 4- TÍNH TOÁN DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH I- Các phép toán đối với từng kiểu dữ liệu 3/ Đối với dữ liệu kiểu ngày: có các phép toán +, - và quan hệ. ◼ Phép toán cộng 1 btD với 1 btN sẽ cho kết quả là 1 btD VD: ◼ Phép toán – giữa 2 btD VD: ◼ Phép toán quan hệ dựa trên nguyên tắc: ngày hôm sau lớn hơn ngày hôm qua VD: 6/20/2021 Chương 5 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2007 46
  47. 4- TÍNH TOÁN DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH II- Công thức trong Excel: 1/ Công thức chỉ gồm các con số và các toán hạng: Ví dụ: = (45 + 127)^2 / 76 - 0.3 2/ Công thức gồm địa chỉ miền ô/tên miền: Ví dụ: = A5 * C5 - B6 hoặc = Ten1 + Ten2 3/ Công thức vừa có địa chỉ ô, vừa có con số: Ví dụ: = (H7 * I8 + H7 * K8)^3 / 5 4/ Công thức chỉ có các hàm: Ví dụ: = SUM(C3: C9) ( = C3+C4+C5+C6+C7+C8+C9) 5/ Công thúc tổng quát: gồm cả các con số, địa chỉ ô/miền ô/tên miền, các hàm và các phép toán. Ví dụ: = IF(LEFT(A2,1)=”N”, $H$3*5, $H$3*3) + $H$5 6/20/2021 Chương 5 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2007 47
  48. 4- TÍNH TOÁN DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH III- Các hàm thông dụng trong Excel: 1/ Dạng tổng quát của hàm: =Tên hàm(danh sách các đối số) trong đó: Tên hàm viết chữ hoa/chữ thường đều đươc, danh sách đối số cách nhau bởi dấu : hoặc dấu , hoặc dấu ; (phải phù hợp với qui định trong Control Panel). VD: =MAX(A3:I4); =IF(C2=”a”, F2*90%, F2); =SUMIF(D3:D12; ”>3”) 2/ Cách điền hàm: ▪ Nhấn tại ô tính cần điền hàm ▪ Nhấn chọn Formula –Insert Function rồi chọn hàm và đối số. 3/ Một số nhóm hàm thông dụng: ▪ Nhóm hàm ngày ▪ Nhóm hàm toán học ▪ Nhóm hàm logic ▪ Nhóm hàm xử lý chuỗi ▪ Nhóm hàm thống kê ▪ Nhóm hàm dò tìm và tham chiếu 6/20/2021 Chương 5 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2007 48
  49. Nhóm hàm ngày • NOW(): Cho ngày và giờ hiện tại. • TODAY(): Cho ngày hiện tại. • DAY(“mm/dd/yy”)/DAY(địa chỉ ô): Cho giá trị ngày. • MONTH(“mm/dd/yy”)/MONTH(địa chỉ ô): Cho giá trị tháng. • YEAR(“mm/dd/yy”)/YEAR(địa chỉ ô): Cho giá trị năm. VÍ DỤ: 6/20/2021 Chương 5 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2007 49
  50. Nhóm hàm toán học 6/20/2021 Chương 5 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2007 50
  51. Nhóm hàm xử lý chuỗi 6/20/2021 Chương 5 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2007 51
  52. Nhóm hàm logic 6/20/2021 Chương 5 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2007 52
  53. Nhóm hàm thống kê 6/20/2021 Chương 5 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2007 53
  54. Ví dụ hàm: SUM, AVERAGE, MAX, MIN, RANK 6/20/2021 Chương 5 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2007 54
  55. Ví dụ hàm: COUNTIF Ví dụ hàm: SUMIF 6/20/2021 Chương 5 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2007 55
  56. Nhóm hàm dò tìm và tham chiếu Chú ý: giá trị dò tìm x phải là duy nhất trong dãy hoặc miền ô dò tìm 6/20/2021 Chương 5 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2007 56
  57. VD hàm VLOOKUP: dựa vào Bảng phụ cấp để điền cột Phụ cấp 6/20/2021 Chương 5 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2007 57
  58. VD hàm HLOOKUP: dựa vào Qui định tiền thưởng để điền cột Thưởng 6/20/2021 Chương 5 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2007 58
  59. 5- Đồ thị (graph): 1. Năm nào có sự chênh lệch lớn nhất giữa lượng tiền dành cho Cấp phát & cho vay đầu tư XDCB với Tín dụng vốn lưu động? 2. Nhận xét về lượng tiền dành cho Cấp phát & cho vay đầu tư XDCB trong 5 năm (1994 – 1998). 6/20/2021 Chương 5 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2007 59
  60. 5- Đồ thị (graph): 1. Năm nào có sự chênh lệch lớn nhất giữa lượng tiền dành cho Cấp phát & cho vay đầu tư XDCB với Tín dụng vốn lưu động? 2. Nhận xét về lượng tiền dành cho Cấp phát & cho vay đầu tư XDCB trong 5 năm (1994 – 1998). 6/20/2021 Chương 5 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2007 60
  61. 5- Đồ thị (graph): Trong Excel, đồ thị (graph) được sử dụng để diễn tả sự phân bố của các đại lượng dưới dạng HÌNH ẢNH. 6/20/2021 Chương 5 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2007 61
  62. 5.1. Tạo mới đồ thị trong Excel: • B1: chọn vùng dữ liệu cần vẽ đồ thị VD: vẽ đồ thị so sánh Cấp phát & cho vay đầu tư XDCB với Tín dụng vốn lưu động 1994-1998, chọn A5:F6 6/20/2021 Chương 5 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2007 62
  63. 5.1. Tạo mới đồ thị trong Excel: • B1: chọn vùng dữ liệu cần vẽ đồ thị VD: vẽ đồ thị cho Tín dụng vốn lưu động ta chọn A6:F6 6/20/2021 Chương 5 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2007 63
  64. • B2: vào Insert – nhấn Chat 6/20/2021 Chương 5 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2007 64
  65. Xuất hiện hộp thoại Insert Chart để chọn kiểu đồ thị Column: dạng cột dọc Bar: dạng thanh ngang. Line: dạng đường Pie: bánh tròn. XY: Đường, trục X là số Area: dạng vùng. Doughtnut: băng tròn. Radar: dạng ra đa. Surface: dạng bề mặt. Bubble: dạng bong bóng. Stock: 3 dãy (cao, thấp, khớp). 6/20/2021 Chương 5 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2007 65
  66. ĐỒ THỊ SAU KHI HOÀN TẤT Tín dụng vốn lưu động 90 80 70 60 50 Tín dụng vốn lưu động 40 30 20 10 0 1 2 3 4 5 6/20/2021 Chương 5 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2007 66
  67. 5.2- Hiệu chỉnh đồ thị: 1/ Thay đổi kiểu dạng: ➢ Nhấn chọn đồ thị cần hiệu chỉnh ➢ Nhấn vào Design - chọn Changes Chart type. 6/20/2021 Chương 5 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2007 67
  68. 5.2- Hiệu chỉnh đồ thị: 2/ Thay đổi mẫu dạng trong kiểu đã chọn: ➢ Nhấn chọn đồ thị cần hiệu chỉnh ➢ Nhấn vào Design - chọn Chart Styles. 6/20/2021 Chương 5 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2007 68
  69. 5.2- Hiệu chỉnh đồ thị: 3/ Thay đổi cách thể hiện: ➢ Nhấn chọn đồ thị cần hiệu chỉnh ➢ Nhấn vào Design - chọn Chart Layouts. 6/20/2021 Chương 5 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2007 69
  70. 5.2- Hiệu chỉnh đồ thị: 4/ Thay đổi dữ liệu cần minh họa trên đồ thị: ➢ Nhấn chọn đồ thị cần hiệu chỉnh ➢ Nhấn vào Design - chọn Data. Đổi dữ liệu dòng ↔ cột Xác nhận lại miền dữ liệu Hoặc nhấn chọn từng nút Add/Edit/Remove để thêm/sửa/bỏ đi từng dl 6/20/2021 Chương 5 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2007 70
  71. 6- Quản trị cơ sở dữ liệu trong EXCEL 6.1- Khái niệm về CSDL trong Excel 6.2- Một số thao tác trên CSDL 6.2.1- Trích lọc dữ liệu. 6.2.2- Phân nhóm dữ liệu. 6.2.3- Liên kết dữ liệu. 6.2.4- Phân tích dữ liệu 6/20/2021 Chương 5 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2007 71
  72. 6.1 - Khái niệm về CSDL trong Excel 1/ Đ.n CSDL: cơ sở dữ liệu trong Excel là 1 bảng chứa Quandữ liệu sát được nội dungtập hợp trang từ cáctính trườngsau: (Fields) và các bản ghi (Records). CSDL: miền ô A3:I11 Các trường: A3:I3 Các bản ghi: A4:I11 6/20/2021 Chương 5 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2007 72
  73. 6.1 - Khái niệm về CSDL trong Excel • Trường là một cột CSDL, mỗi trường biểu thị một thuộc tính của đối tượng; được đặt tên và chứa một kiểu dữ liệu nhất định. • Bản ghi là một dòng dữ liệu (bắt đầu từ dòng thứ 2 trở đi trong bảng dữ liệu), còn gọi là một đối tượng trong CSDL. 6/20/2021 Chương 5 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2007 73
  74. Ví dụ: Các trường Ngày Giới Đảng Xếp Ghi TT Họ và tên Phòng sinh tính viên loại chú 1 Nguyễn Văn An 01/01/89 Nam Kế toán Có A Các 2 Trần Thị Cúc 12/10/88 Nữ Hành chính Có B bản 3 Lê Kim Kiều 21/01/89 Nữ Tổ chức Có A ghi 4 Lý Trung Tấn 15/10/88 Nam Bảo vệ Chưa C Bản ghi hiện thời 6/20/2021 Chương 5 - PM bảng tính điện tử MS 74 EXCEL2007
  75. 6.1 - Khái niệm về CSDL trong Excel 2/ Sắp xếp CSDL: • Đ.n: sắp xếp CSDL là sự sắp đặt lại giá trị của các thuộc tính theo 1 trật tự nào đó • Ví dụ: tạo ra danh sách cán bộ tăng theo từng nhóm trình độ, những người cùng trình độ thì thu nhập tăng dần. • Ý nghĩa: sau sắp xếp thì tạo ra các nhóm dữ liệu. 6/20/2021 Chương 5 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2007 75
  76. 2/ Sắp xếp CSDL: • Cách thực hiện: chọn miền CSDL (A2:I10), vào Data - Sort 6/20/2021 Chương 5 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2007 76
  77. • Ví dụ: sắp xếp danh sách cán bộ tăng dần theo giới tính, những người cùng giới tính thì tăng dần theo trình độ. Thiết lập 1 Xóa mức ưu số tùy chọn tiên đang chọn Sao chép mức ưu Cột ưu tiên thứ tiên đang chọn nhất trong điều kiện sắp xếp Cột ưu tiên thứ 2 6/20/2021 Chương 5 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2007 77
  78. Nếu nhấn chọn Options thì hiện tiếp hộp thoại Sort Options: Miền dữ liệu có chứa dòng đầu tiên Xếp từ trên xuống dưới Xếp từ trái sang phải Phân biệt chữ hoa với chữ thường 6/20/2021 Chương 5 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2007 78
  79. 6.1 - Khái niệm về CSDL trong Excel 3/ Hàm CSDL: • Hàm CSDL dùng để xử lý thông tin trong CSDL. • Đặc trưng chung của các hàm trong CSDL là gồm 3 đối số: vùng CSDL, tên trường/cột n, vùng tiêu chuẩn. Là toàn bộ hoặc một phần CSDL ban đầu (nhưng luôn phải có dòng đầu chứa tên các thuộc tính). Là đối tượng hàm tác động lên. Là miền điều kiện, bao gồm: Tên trường và biểu thức chứa điều kiện của các bản ghi chịu tác động của hàm. • Ví dụ: 6/20/2021 Chương 5 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2007 79
  80. Các cách mô tả vùng tiêu chuẩn: - Nếu là điều kiện đơn: - Nếu là điều kiện thoả đồng thời: 6/20/2021 Chương 5 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2007 80
  81. Một số hàm CSDL DAVERAGE(vùng CSDL, tên trường/ cột n, vùng tiêu chuẩn): tính trung bình các giá trị thuộc tên trường/cột n trong vùng CSDL theo điều kiện được diễn tả ở vùng tiêu chuẩn.  DGET(vùng CSDL, tên trường/ cột n, vùng tiêu chuẩn): lấy ra giá trị thuộc tên trường/ cột n trong vùng CSDL theo điều kiện được diễn tả ở vùng tiêu chuẩn.  DMAX/DMIN(vùng CSDL, tên trường/ cột n, vùng tiêu chuẩn): lấy ra giá trị lớn nhất/nhỏ nhất thuộc tên trường/ cột n trong vùng CSDL theo điều kiện được diễn tả ở vùng tiêu chuẩn.  DCOUNT(vùng CSDL, tên trường/ cột n, vùng tiêu chuẩn): đếm số lượng các giá trị thuộc tên trường/ cột n trong vùng CSDL theo điều kiện được diễn tả ở vùng tiêu chuẩn. DSUM(vùng CSDL, tên trường/ cột n, vùng tiêu chuẩn): tính tổng cộng các giá trị thuộc tên trường/ cột n trong vùng CSDL theo điều kiện được diễn tả6/20/2021 ở vùng tiêu chuẩnChương. 5 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2007 81
  82. Ví dụ: 6/20/2021 Chương 5 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2007 82
  83. 6.2 - Một số thao tác trên CSDL 6.2.1- Đặt lọc/rút trích dữ liệu (AutoFilter/Advanced Filter) Đặt lọc dữ liệu/rút trích dữ liệu là nhằm lấy ra những bản ghi thoả mãn điều kiện nhất định. Có 2 hình thức lọc: 1/ Lọc tự động (AutoFilter): Excel hỗ trợ điều kiện lọc – Bước 1: chọn miền dữ liệu cần lọc (kể cả dòng tiêu đề) – Bước 2: vào menu Data - Filter 6/20/2021 Chương 5 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2007 83
  84. Ví dụ: lọc những mặt hàng là Đĩa cứng có số lượng bán ra trong khoảng [50,100) Nhấn chọn mục Các dạng điều Đĩa kiện cho việc cứng chọn dữ liệu kiểu chuỗi 6/20/2021 Chương 5 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2007 84
  85. Ví dụ: lọc những mặt hàng là Đĩa cứng có số lượng bán ra trong khoảng [50,100) Chọn và nhập cho biểu thức điều kiện 6/20/2021 Chương 5 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2007 85
  86. Ví dụ: lọc những mặt hàng là Đĩa cứng có số lượng bán ra trong khoảng [50,100) Kết quả như sau: 6/20/2021 Chương 5 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2007 86
  87. 6.2 - Một số thao tác trên CSDL 2/ Lọc dữ liệu dùng Advanced Filter: được dùng khi điều kiện lọc là phức tạp. Khi đó người sử dụng phải tự biểu diễn vùng tiêu chuẩn mô tả điều kiện lọc. - Bước 1: biểu diễn vùng tiêu chuẩn mô tả điều kiện lọc (cách thức giống như biểu diễn vùng tiêu chuẩn của hàm CSDL). • Dòng đầu ghi tên trường liên quan đến điều kiện (chú ý phải giống hệt tên trường của CSDL - tốt nhất là copy từ tên trường CSDL). • Các dòng tiếp dưới ghi điều kiện: các điều kiện cùng dòng là phép AND, các điều kiện khác dòng là phép OR. 6/20/2021 Chương 5 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2007 87
  88. Miền đ/k để lọc các bản Miền đ/k để lọc các bản ghi có số SP bán ra trong ghi có số SP bán ra trong tháng 1 là 400 tháng 1 là lớn hơn 150 Miền đ/k để lọc các bản Miền đ/k để lọc các bản ghi ghi có số SP bán ra trong có số SP bán ra trong tháng tháng 1 là: 150<SốSP 500 1 là lớn hơn 150 hoặc trong tháng 2 là lớn hơn, bằng 200 6/20/2021 Chương 5 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2007 88
  89. - Bước 2: thực hiện lọc: Data- Advanced Hiện KQ lọc ngay tại miền dữ liệu Hiện KQ lọc ra nơi khác Miền CSDL Chỉ hiện 1 bản ghi đã chọn đại diện trong số những bản ghi Vùng điều kiện Chọn miền hiện KQ trùng lặp 6/20/2021 Chương 5 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2007 89
  90. 6.2 - Một số thao tác trên CSDL 6.2.2 - Phân nhóm dữ liệu (SUBTOTAL) Đây là chức năng tính toán, thống kê theo từng nhóm dữ liệu. 1/Thực hiện Subtotal trên một trường của CSDL:  Bước 1: tiến hành sắp xếp dữ liệu (tăng dần hoặc giảm dần) trên trường cần phân nhóm dữ liệu.  Bước 2: lựa chọn vùng CSDL.  Bước 3: vào menu Data - Subtotals 6/20/2021 Chương 5 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2007 90
  91. • At Each Change in: chọn tên trường cần phân nhóm dữ liệu • Use Function: chọn hàm dùng để tính toán, thống kê theo từng nhóm dữ liệu. • Add Subtotal to: chọn tên trường cần tính toán/thống kê trên mọi nhóm dữ liệu. - Ba tùy chọn ở dưới có nghĩa sau:  Replace Current Subtotal: thay thế phân nhóm trước đó.  Page Break Between Groups: mỗi nhóm hiện trên 1 trang.  Summary Below Data: xuất hiện dòng tính toán, thống kê dưới từng nhóm dữ liệu. 6/20/2021 Chương 5 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2007 91
  92. Ví dụ: 6/20/2021 Chương 5 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2007 92
  93. 2/ Thực hiện SUBTOTAL đồng thời trên nhiều trường của CSDL: • Ví dụ: từ CSDL DANH SÁCH CÁN BỘ cần đưa ra thống kê tổng thu nhập theo từng nhóm cán bộ nam/nữ và ngày sinh của cán bộ trẻ nhất theo từng nhóm trình độ và từng nhóm nam/nữ trên. 6/20/2021 Chương 5 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2007 93
  94. 2/ Thực hiện SUBTOTAL đồng thời trên nhiều trường của CSDL: • Cách thực hiện:  Bước 1: tiến hành sắp xếp dữ liệu (tăng dần hoặc giảm dần) trên các trường cần phân nhóm dữ liệu theo nguyên tắc sau: trong hộp thoại Sort - Mục Sort by: chọn tên trường sẽ đượcc phân chia thành các nhóm dữ liệu chính. - Các mục Then by: chọn tên các trường mà dữ liệu sẽ được phân nhóm tiếp (gọi là các nhóm phụ nằm trong mỗi nhóm ban đầu).  Bước 2: lựa chọn vùng CSDL.  Bước 3: nhấn chọn Data - Subtotals, xuất hiện hộp thoại Subtotal: thực hiện giống như trên tức là dữ liệu sẽ được phân thành các nhóm chính.  Bước 4: nhấn chọn lại Data-Subtotals, xuất hiện hộp thọai Subtotal: - At Each Change in: chọn tên trường cần phân nhóm dữ liệu phụ. - Use Function: chọn hàm để tính toán/thống kê theo từng nhóm dữ liệu phụ. - Add Subtotal to: chọn tên trường cần tính toán/thống kê trên mọi nhóm dữ liệu phụ. - Tắt tùy chọn: Replace Current Subtotal. Xong, nhấn OK. 6/20/2021 Chương 5 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2007 94
  95. VD trên: ./ Bước 1: sắp xếp tăng dần theo Giới tính (ưu tiên 1), Trình độ (ưu tiên 2) ./ Bước 2 và Bước 3: 6/20/2021 Chương 5 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2007 95
  96. ./ Bước 4: vào Data - Subtotals, xuất hiện hộp thoại Subtotal: Nhấn OK ta có kết quả cuối cùng như sau: 6/20/2021 Chương 5 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2007 96
  97. Để dễ nhìn hơn, bạn có thể chỉnh sửa, xoá đi, định dạng lại các dòng chú thích dưới mọi nhóm hoặc các dữ liệu: 6/20/2021 Chương 5 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2007 97
  98. 6.2 - Một số thao tác trên CSDL 6.2.3- Liên kết dữ liệu (Group and Outline) 6/20/2021 Chương 5 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2007 98
  99. Có 2 tình huống sau: I- Người dùng chủ động thực hiện liên kết các dòng hoặc các cột vào thành từng nhóm dữ liệu theo từng cấp:  Bước 1: (chỉ thực hiện khi muốn liên kết các dòng dữ liệu vào từng nhóm): sắp xếp dữ liệu trên trường sẽ phân nhóm dữ liệu.  Bước 2: chọn các dòng hoặc các cột dữ liệu cần liên kết trong một nhóm.  Bước 3: chọn Data – Group – Group 6/20/2021 Chương 5 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2007 99
  100. Ví dụ: 6/20/2021 Chương 5 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2007 100
  101. II- Excel sẽ tự động thực hiện liên kết khi phát hiện thấy có những cột hoặc những dòng mà dữ liệu có liên quan lẫn nhau qua công thức/hàm:  Bước 1: đưa trỏ chuột đến ô bất kỳ trong vùng dữ liệu.  Bước 2: chọn Data – Group - Auto OutLine => sẽ tự động xuất hiện các liên kết dòng/cột theo các cấp có thể được. 6/20/2021 Chương 5 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2007 101
  102. III- Cách gỡ bỏ các liên kết đã tạo: 1/ Gỡ bỏ từng liên kết: - Bạn bôi đen những dòng/cột đã liên kết - Nhấn chọn Data - Ungroup 2/ Gỡ bỏ cùng lúc tất cả các liên kết: - Đưa trỏ đến 1 vị trí ô bất kỳ thuộc vùng dữ liệu đang có những liên kết cần gỡ bỏ. - Nhấn chọn Data – Ungroup - Clear OutLine 6/20/2021 Chương 5 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2007 102
  103. 6.2 - Một số thao tác trên CSDL 6.2.4- Phân tích dữ liệu (PivotTable & PivotChart) • PivotTable và PivotChart là những công cụ phân tích dữ liệu rất mạnh trong Excel. Chúng có thể biến những con số dường như vô nghĩa trong một khối dữ liệu khổng lồ thành những con số có nghĩa, bởi lẽ đây là một công cụ đầy tiềm năng giúp ta phân tích dữ liệu theo những mô hình, từ đó có thể hệ thống, khai thác các mối quan hệ trong CSDL theo các hướng khác nhau tức là tạo ra BẢNG THAM CHIẾU CHÉO GiỮA CÁC MỤC DỮ LiỆU. • So với PivotTable ở các phiên bản trước (Excel 2003, Excel XP, ) thì với Excel 2007 ta sẽ thấy có nhiều thay đổi. Các bảng và các biểu đồ thì không thay đổi bao nhiêu, nhưng phương pháp để tạo ra và làm việc với một PivotTable thì nhanh gọn và đơn giản hơn nhiều. 6/20/2021 Chương 5 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2007 103
  104. 6.2 - Một số thao tác trên CSDL Ví dụ: cho bảng dữ liệu trong trang tính dưới đây. Yêu cầu phân tích dữ liệu Với mỗi Tên đơn vị vay, cho biết Ngày vay và Thời hạn vay tương ứng cùng với Tổng số tiền phải trả của đơn vị vay đó 6/20/2021 Chương 5 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2007 104
  105. 6.2 - Một số thao tác trên CSDL Ví dụ: cho bảng dữ liệu trong trang tính dưới đây. Yêu cầu phân tích dữ liệu Với mỗi Năm phải trả, cho biết danh sách Tên đơn vị vay và Vốn gốc tương ứng cùng với Tổng số tiền phải trả trong năm đó. 6/20/2021 Chương 5 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2007 105
  106. 6.2 - Một số thao tác trên CSDL I- Cấu trúc bảng PivotTable: Mức tổng hợp dữ Phân tích liệu cao nhất dữ liệu Thống Mức tổng hợp dữ kê/tính liệu cao thứ nhì toán trên dữ liệu 6/20/2021 Chương 5 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2007 106
  107. PAGE Trở lại ví dụ trên COLUMN DATA ROW 6/20/2021 Chương 5 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2007 107
  108. II- Tạo bảng Pivot Table:  Bước 1: lựa chọn CSDL  Bước 2: vào menu Insert- Pivot Table Sẽ tạo ra Sẽ tạo ra bảng đồ thị PivotTable PivotChart 6/20/2021 Chương 5 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2007 108
  109. Nếu chọn PivotTable thì xuất hiện hộp thoại Create PivotTable: Bảng PivotTable Đồ thị PivotChart sẽ đặt ngay sẽ để ở 1 trang tính mới tại trang tính hiện thời 6/20/2021 Chương 5 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2007 109
  110.  Hiện cấu trúc rỗng của bảng PivotTable để ta nhấn rê tên từng trường rồi thả vào từng mục đã qui định 6/20/2021 Chương 5 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2007 110
  111. Kết quả của việc nhấn rê được thể hiện ngay trong mô tả cấu trúc bảng: 6/20/2021 Chương 5 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2007 111
  112. Nếu chọn PivotChart thì kết quả như sau: 6/20/2021 Chương 5 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2007 112
  113. III- Chỉnh sửa PivotTable & PivotChart: 1/ Sửa cấu trúc: tức là thay đổi nội dung các mục Report Filter, Row Label, Column Label, Values. nhấn rê chuột trên nội dung từng mục đến những vị trí mới để thay đổi theo ý muốn 6/20/2021 Chương 5 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2007 113
  114. 2/ Sửa định dạng: sử dụng PivotTable Tools/PivotChart Tools 6/20/2021 Chương 5 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2007 114
  115. BÀI TẬP: với nội dung trang tính dưới đây Dùng tính năng PivotTable & PivotChart để đưa ra:  Danh sách các khách hàng nợ tiền theo từng loại ngoại tệ, ngày thanh toán của mỗi khách hàng và tổng số tiền nợ theo mỗi loại ngoại tệ đó  Danh sách các mã sổ theo từng ngày thanh toán với tổng số tiền lãi trả chậm theo từng mã sổ đó. 6/20/2021 Chương 5 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2007 115
  116. Kết quả như sau: Danh sách các khách hàng nợ tiền theo từng loại ngoại tệ, ngày thanh toán của mỗi khách hàng và tổng số tiền nợ theo mỗi loại ngoại tệ đó 6/20/2021 Chương 5 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2007 116
  117. Kết quả như sau:  Danh sách các khách hàng nợ tiền theo từng loại ngoại tệ, ngày thanh toán của mỗi khách hàng và tổng số tiền nợ theo mỗi loại ngoại tệ đó 6/20/2021 Chương 5 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2007 117
  118. Kết quả như sau:  Danh sách các mã sổ theo từng ngày thanh toán với tổng số tiền lãi trả chậm theo từng mã sổ đó. 6/20/2021 Chương 5 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2007 118
  119. The end!