Tin học đại cương - Công thức và một số hàm thông dụng
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tin học đại cương - Công thức và một số hàm thông dụng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- tin_hoc_dai_cuong_cong_thuc_va_mot_so_ham_thong_dung.pdf
Nội dung text: Tin học đại cương - Công thức và một số hàm thông dụng
- Tin học đại cương (Một số hàm thông dụng trong Excel)
- Ch5c. Công thức và một số hàm thông dụng 1. Nhắc lại khái niệm công thức 2. Khái niệm hàm 3. Nhập công thức và hàm 4. Một số hàm thông dụng 5. Bài tập thực hành số 2 11/01/12 Ch5c. Công thức và một số hàm thông dụng trong Excel 2
- 1. Công thức (nhắc lại) Công thức Bắt đầu bởi dấu “=“ Gồm: Địa chỉ, hằng, miền, Toán tử Hàm VD: = A1+A2-B2 = SIN(A1) + COS(B2) = LN(A5) 11/01/12 Ch5c. Công thức và một số hàm thông dụng trong Excel 3
- 2. Khái niệm hàm Các công thức tính toán được xây dựng trước. Phục vụ các tính toán thông dụng. Cú pháp: Tên hàm (danh sách đối số) Đối số được phân cách bởi dấu phảy Ví dụ: =rank(x,range,order) Đối số có thể là giá trị, địa chỉ, hằng, 11/01/12 Ch5c. Công thức và một số hàm thông dụng trong Excel 4
- Các loại hàm Toán học và lượng Thời gian (Date and giác (Math and Time) Trigonometry) Lo-gic (Logical) Thống kê (Statistical) Cơ sở dữ liệu Tài chính (Financial) (Database) Tra cứu và tham chiếu (Lookup and Thông tin Reference) (Information) Văn bản (Text) Kỹ thuật (Engineering) 11/01/12 Ch5c. Công thức và một số hàm thông dụng trong Excel 5
- Ví dụ Toán học và lượng giác ABS(X): trị tuyệt đối SIN(X), COS(X) LN(X) Thống kê AVERAGE(miền): tính trung bình Thời gian NOW(): thời điểm hiện tại DATE(y,m,d) 11/01/12 Ch5c. Công thức và một số hàm thông dụng trong Excel 6
- 3. Nhập công thức và hàm Nhập trực tiếp vào ô Sử dụng thanh công thức Kích chuột vào biểu tượng fx để mở hộp thoại chọn hàm. Select a category: loại hàm. Select a function: chọn hàm. 11/01/12 Ch5c. Công thức và một số hàm thông dụng trong Excel 7
- 4. Một số hàm thông dụng Một số hàm toán học và lượng giác Một số hàm thống kê Một số hàm xử lý văn bản Một số hàm xử lý thời gian Một số hàm tra cứu và tham chiếu Một số hàm Logic 11/01/12 Ch5c. Công thức và một số hàm thông dụng trong Excel 8
- 4.1. Một số hàm toán học và lượng giác {1} ABS(X) CEILING (X,N) Giá trị tuyệt đối của Trả về số nhỏ nhất ≥ X X và chia hết cho N ABS(4) = ABS(-4) = 4 ABS(-4.5) = 4.5 N ở đây có thể coi là sai INT(X) số CEILING (4.27, 0.1) = 4.3 Làm tròn “dưới” tới một số nguyên gần FLOOR (X,N) nhất Trả về số lớn nhất ≤ X INT(-4.45) = -5 và chia hết cho N INT( 4.55) = 4 FLOOR (4.27, 0.1) = 4.2 11/01/12 Ch5c. Công thức và một số hàm thông dụng trong Excel 9
- 4.1. Một số hàm toán học và lượng giác {2} ROUND(X,N) Làm tròn X N - số chữ số sau dấu phảy “.” ROUND(4.27, 1) = 4.3 ROUND(-4.27, 0) = - 4 ROUND(16.27, -1) = 20 TRUNC(X, [N]) Phần nguyên của X N - số chữ số sau dấu phảy “.” TRUNC(-4.45) = TRUNC(-4.45, 0) = - 4 TRUNC(11.276, 2) = 11.27 TRUNC(16.276, -1) = 10 11/01/12 Ch5c. Công thức và một số hàm thông dụng trong Excel 10
- 4.1. Một số hàm toán học và lượng giác {3} COS(X) LOG10(X) COSIN của X (radian) Logarit cơ số 10 của X LN(X) ACOS(X) Logarit Neper của X ARCCOS của X PI() SIN(X) 3.14159 SIN của X RANDIANS (độ) TAN(X) Chuyển từ đơn vị độ sang đơn vị Radian TANG của X DEGREES(radian) Chuyển từ Radian sang độ 11/01/12 Ch5c. Công thức và một số hàm thông dụng trong Excel 11
- 4.1. Một số hàm toán học và lượng giác {4} EXP(X) QUOTIENT(X,Y) eX X/Y SQRT(X) Phải lựa chọn Căn bậc 2 của X Analysis Toolpak MOD(X,Y) trong Tools X mod Y Add-ins RAND() Trả về số ngẫu nhiên trong khoảng (0,1) 11/01/12 Ch5c. Công thức và một số hàm thông dụng trong Excel 12
- 4.1. Một số hàm toán học và lượng giác {5} SUM(X1,X2, ) Tổng dãy số X1,X2, SUM(miền) Tổng các số trong miền Ví dụ: SUM(A1:A9) SUM(B2 B15) 11/01/12 Ch5c. Công thức và một số hàm thông dụng trong Excel 13
- 4.1. Một số hàm toán học và lượng giác {6} SUMIF(miền kiểm tra, điều kiện, miền tổng) Tính tổng các phần tử trong miền tổng với điều kiện phần tử tương ứng trong miền kiểm tra thoả mãn điều kiện Miền kiểm tra điều kiện Miền tính tổng Ví dụ: B6: Số lượng cam Dùng công thức: SUMIF(A1:A5, “Cam”, B1:B5) 11/01/12 Ch5c. Công thức và một số hàm thông dụng trong Excel 14
- 4.2. Một số hàm thống kê {1} COUNT(X1,X2, ) hay COUNT (miền) Đếm số lượng giá trị số trong dãy, miền COUNT(A1:A5): đếm số ô có dữ liệu là số COUNTA (X1,X2, ) hay COUNTA(miền) Đếm số ô có chứa dữ liệu trong miền COUNTA(A1:A5): số ô chứa dữ liệu trong A1:A5 COUNTIF (X1,X2, , điều_kiện) hay COUNTIF(miền, điều_kiện) Đếm số lượng giá trị thoả mãn điều kiện COUNTIF(C3:C11,">=5"): Số ô có giá trị ≥5 trong C3:C11 COUNTIF(C3 C11,”5”): Số ô có giá trị = 5 trong C3 C11 11/01/12 Ch5c. Công thức và một số hàm thông dụng trong Excel 15
- 4.2. Một số hàm thống kê {2} AVERAGE(X1,X2, ) Trung bình cộng của X1,X2, Có thể thay X1,X2, bởi địa chỉ hay tên miền AVERAGE(A1:A5) MAX(X1,X2, ) Giá trị lớn nhất MIN(X1,X2, ) Giá trị nhỏ nhất RANK(X,miền,thứ_tự) Cho thứ hạng của X trong miền thứ_tự = 0 hoặc khuyết thì sắp xếp theo chiều giảm dần, khác 0 thì sắp xếp tăng dần. 11/01/12 Ch5c. Công thức và một số hàm thông dụng trong Excel 16
- Ví dụ thống kê: tổng kết điểm 11/01/12 Ch5c. Công thức và một số hàm thông dụng trong Excel 17
- 4.3. Một số hàm xử lý văn bản LEFT(s,n) VALUE(s) n ký tự trái của s. Chuyển xâu s thành số. TEXT(value, định_dạng): RIGHT(s,n) Chuyển thành xâu theo n ký tự phải của s. định dạng. MID(s,m,n) Ví dụ: TEXT(“01/01/2004”, n ký tự, từ vị trí m. ”mmm”) = “Jan” TEXT(1/3,"0.00") = 0.33. TRIM(s) LOWER(s): Đổi xâu s thành Bỏ dấu cách thừa. chữ thường. LEN(s) UPPER(s): Đổi xâu s thành chữ hoa. Độ dài xâu s. 11/01/12 Ch5c. Công thức và một số hàm thông dụng trong Excel 18
- 4.4. Một số hàm thời gian NOW() MONTH(xâu ngày tháng) Thời điểm hiện tại Lấy giá trị tháng TODAY() MONTH("5/10/2004") = 5 Ngày hôm nay YEAR(xâu ngày tháng) DATE(năm, tháng, Lấy giá trị năm ngày) DATEVALUE(xâu ngày) Năm = 1900-9999 DATE(99,1,1)=01/01/1999 Chuyển xâu sang dữ liệu DATE(2004,1,1)=01/01/2004 số biểu diễn ngày tháng DAY(xâu ngày tháng) DATEVALUE("01/01/1900") = 1 Lấy giá trị ngày DAY(“4-Jan”) = 4 11/01/12 Ch5c. Công thức và một số hàm thông dụng trong Excel 19
- 4.5. Một số hàm tra cứu và tham chiếu {1} VLOOKUP(trị_tra_cứu, bảng_tra_cứu, cột_lấy_dữ_liệu, kiểu_tra_cứu) Tra cứu giá trị của ô thuộc cột thứ cột_lấy_dữ_liệu mà giá trị của ô thuộc cột đầu tiên có giá trị bằng trị tra cứu. Kiểu tra cứu quy định cách thức tra cứu: 0 (false): So khớp Vùng tra cứu không cần sắp xếp 1 (true): So gần khớp (tìm giá trị “gần nhất”) Vùng tra cứu phải được sắp xếp sẵn Nói chung, vùng tra cứu nên được sắp xếp trước khi sử dụng vlookup để tra cứu. 11/01/12 Ch5c. Công thức và một số hàm thông dụng trong Excel 20
- Ví dụ sử dụng VLOOKUP VT xác định bởi mã VT. Vật tư nhập Miền A16:B24 Cột thứ 2 (cột B) Báo cáo vật tư Mỗi dòng ứng với một vật tư. Cột “NHẬP”: số lượng vật tư nhập Cần phải tra cứu từ A16:B24, sử dụng công thức: =VLOOKUP(B9,$D$17 :$E$25,2,1) 11/01/12 Ch5c. Công thức và một số hàm thông dụng trong Excel 21
- 4.5. Một số hàm tra cứu và tham chiếu {2} HLOOKUP(trị_tra_cứu, bảng_tra_cứu, hàng_lấy_dữ_liệu, kiểu_tra_cứu) Giống hàm VLOOKUP nhưng dữ liệu được xử lý theo hàng INDEX (miền,hàng,cột) Tham chiếu tới ô có số thứ tự hàng và cột trong miền được truyền vào Ví dụ: INDEX(A2:D9,5,2) sẽ tham chiếu đến hàng thứ 5, cột thứ 2 trong miền A2:D9 11/01/12 Ch5c. Công thức và một số hàm thông dụng trong Excel 22
- 4.6. Một số hàm Logic NOT(X) AND(X1,X2, ) OR(X1,X2, ) IF(điều_kiện,giá_trị_1,giá_trị_2) Nếu điều kiện đúng, trả về giá trị 1 Nếu điều kiện sai, trả về giá trị 2 Giá trị 2 có thể là một hàm IF khác Ví dụ: IF(B2>5, “Đạt yêu cầu”, “Không đạt”) IF(B2>=8, “Giỏi”, IF(B2<5,”Trượt”, “Đạt yêu cầu”)) 11/01/12 Ch5c. Công thức và một số hàm thông dụng trong Excel 23
- 5. Bài tập thực hành 2 Bài tập thực hành 2 (tr.11, GT Tin học Excel ứng dụng) Lập bảng điểm AVERAGE: tính TB. SUM: Tính tổng. COUNTIF: Đếm. IF: Xếp loại. VLOOKUP: Tra cứu số trình. RANK: Xếp thứ. 11/01/12 Ch5c. Công thức và một số hàm thông dụng trong Excel 24