Tin học dại cương - Chương 4: Tổng quan về Visual Basic 6.0

ppt 33 trang vanle 2400
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tin học dại cương - Chương 4: Tổng quan về Visual Basic 6.0", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • ppttin_hoc_dai_cuong_chuong_4_tong_quan_ve_visual_basic_6_0.ppt

Nội dung text: Tin học dại cương - Chương 4: Tổng quan về Visual Basic 6.0

  1. Quy định học tại phòng máy tính ❑ Bỏ giầy/dép trước khi vào phòng máy ❑ Trước khi ra về: Xếp ghế, bàn phím gọn gàng; Shutdown máy tính ❑ Không ăn, uống trong phòng máy ❑ Internet chỉ dùng để tham khảo tài liệu, tìm code mẫu. Tuyệt đối không dùng để xem film, video clip, game online, facebook .v.v ❑ Chỉ chạy những chương trình được GV yêu cầu. ❑ GV không phải là nhân viên kỹ thuật sửa chữa máy tính, nếu máy tính có trục trặc → hãy đổi máy khác để làm việc. Tin học đại cương - Chương 4 1
  2. Dùng cho nhóm ngành: Công trình + Cơ khí TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG Chương 4: Tổng quan về Visual Basic 6.0
  3. Nội dung 1. Giới thiệu Visiual Basic 6.0 (VB 6.0) 2. Cài đặt VB 6.0 3. Làm quen với IDE 4. Biên dịch chương trình VB 6 Tin học đại cương - Chương 4 3
  4. 4.1 Giới thiệu VB 6.0 ❑ Visual Basic Là ngôn ngữ lập trình thế hệ thứ 3, do Microsoft phát hành. ❑ Có tích hợp môi trường phát triển (integrated development environment – IDE) tiện dụng, đặc biệt là việc thiết kế giao diện cho ứng dụng. ❑ Cho phép viết các ứng dụng chạy trên nền tảng hệ điều hành Windows Tin học đại cương - Chương 4 4
  5. 4.1 Giới thiệu VB 6.0 ❑ Năm 1991 – phiên bản VB 1.0 được giới thiệu ❑ Năm 1992 – phiên bản VB 2.0 : môi trường dễ dùng, tốc độ nhanh. ❑ Năm 1993 - phiên bản VB 3.0: tương tác với các hệ cơ sở dữ liệu (ACCESS) ❑ Năm 1995 – phiên bản VB 4.0: làm việc trên nền tảng 32 bit. ❑ Năm 1997 – phiên bản VB 5.0: dễ chuyển đổi, thực thi chương trình. ❑ Năm 1998 – phiên bản VB 6.0: IDE trực quan, dễ sử dụng. ❑ Các phiên bản sau VB 6.0 được phát triển trong dự án .NET Tin học đại cương - Chương 4 5
  6. 4.2 Cài đặt VB 6.0 ❑ Tất cả cả tập tin cài đặt VB 6.0 được tổng hợp trong 1 đĩa CD. ❑ Cá thư viện có liên quan được tích hợp tùy ý, trong lúc và sau khi cài đặt. ❑ Các bước cài đặt: – Bước 1: Chạy tập tin SETUP.EXE trong CD Visual Basic 6.0 Tin học đại cương - Chương 4 6
  7. 4.2 Cài đặt VB 6.0 (tt) ❑ Bước 2: Bộ cài đặt hiện thị cửa sổ cài đặt ➔ chọn NEXT Tin học đại cương - Chương 4 7
  8. 4.2 Cài đặt VB 6.0 (tt) ❑ Bước 3: Đồng ý “License” và chọn NEXT Tin học đại cương - Chương 4 8
  9. 4.2 Cài đặt VB 6.0 (tt) ❑ Bước 4: Điền thông tin name, company, id ➔ chọn NEXT Tin học đại cương - Chương 4 9
  10. 4.2 Cài đặt VB 6.0 (tt) ❑ Bước 5: Lựa chọn phiên bản Tin học đại cương - Chương 4 10
  11. 4.2 Cài đặt VB 6.0 (tt) ❑ Bước 6: Lựa chọn nơi cài đặt Tin học đại cương - Chương 4 11
  12. 4.2 Cài đặt VB 6.0 (tt) ❑ Bước 7: Xác nhận cài đặt Tin học đại cương - Chương 4 12
  13. 4.2 Cài đặt VB 6.0 (tt) ❑ Bước 8: Lựa chọn phương thức cài Tin học đại cương - Chương 4 13
  14. 4.2 Cài đặt VB 6.0 ❑ Bước 9: Hoàn tất quá trình cài đặt Tin học đại cương - Chương 4 14
  15. 4.3 Làm quen với IDE ❑ Cửa sổ khởi động: Thẻ New: Lựa chọn, tạo các ứng dụng mới Tin học đại cương - Chương 4 15
  16. 4.3 Làm quen với IDE (tt) ❑ Cửa sổ khởi động: Thẻ Existing: Lựa chọn mở một ứng dụng đã có Tin học đại cương - Chương 4 16
  17. 4.3 Làm quen với IDE (tt) ❑ Cửa sổ khởi động: Thẻ Recent: Lựa chọn mở một ứng dụng làm việc gần đây Tin học đại cương - Chương 4 17
  18. 4.3 Làm quen với IDE (tt) Standard bar Menu bar Project Explorer Window Form Properties Tool Box Form Layout Tin học đại cương - Chương 4 18
  19. 4.3 Làm quen với IDE (tt) ❑ Menu Menu Bar Menu Bar và Pulldown Menu, trình bày tất cả các chức năng của IDE Pulldown Menu Tin học đại cương - Chương 4 19
  20. 4.3 Làm quen với IDE (tt) ❑ Standard bar: Chứa các nút công cụ chuẩn của chương trinh: mở ứng dụng, tạo ứng dụng mới, lưu ứng dụng, thực thi, Tin học đại cương - Chương 4 20
  21. 4.3 Làm quen với IDE (tt) ❑ Tool box: - Chứa các nút đối tượng điều khiển được sử dụng trong thiết kế giao diện chương trình. - Mỗi một nút đối tượng có chức năng khác nhau. (Khi di chuyển mouse trên nút đối tượng, sẽ có lời nhắc chức năng của đối tượng đó) - Chọn đối tượng: nhấn mouse trên đối tượng và kéo vào form Tin học đại cương - Chương 4 21
  22. 4.3 Làm quen với IDE (tt) ❑ Form: – Một chương trình khi chạy sẽ giao tiếp với người dùng thông qua các hộp thoại gọi là form – Xây dựng ứng dụng (chương trình) → lập trình viên thiết kế các form theo chủ đích – Trên mỗi form chưa các đối tượng điều khiển gọi là các Controls Tin học đại cương - Chương 4 22
  23. 4.3 Làm quen với IDE (tt) ❑ Project Explorer: – Cửa sổ theo dõi, quản lý các tập tin đang viết trong chương trình – Một chương trình có nhiều tập tin – Một số định dạng: *.FRM, *. BAS, Tin học đại cương - Chương 4 23
  24. 4.3 Làm quen với IDE (tt) ❑ Properties window: - Mỗi đối tượng (form, controls) có các thuộc tính cụ thể gọi là properties - Cửa sổ quản lý thuộc tính của các đối tượng cho phép thay đổi các thông tin: • Màu sắc • Font chữ • Hiệu ứng đường viền • Caption hiển thị • Tin học đại cương - Chương 4 24
  25. 4.3 Làm quen với IDE (tt) ❑ Layout Form: – Khi chạy chương trình, các form sẽ hiển thị trên màn hình như thế nào? – Cửa sổ quản lý Layout Form: cho phép điều chỉnh vị trí của form khi chạy ứng dụng Tin học đại cương - Chương 4 25
  26. 4.3 Làm quen với IDE (tt) ❑ Cửa sổ viết lệnh: Nơi viết lệnh Lựa chọn sự kiện Tin học đại cương - Chương 4 26
  27. 4.4 Xây dựng một chương trình VB 6.0 ❑ Bước 1: Thiết kế giao diện ❑ Bước 2: Thiết lập các thuộc tính của các đối tượng (các form và các controls) ❑ Bước 3: Viết mã lệnh thực thi đáp ứng lại các sự kiện mà người dùng sẽ tác động lên các đối tượng (click, double click, move, resize v.v) ❑ Bước 4: Biên dịch và chạy chương trình Tin học đại cương - Chương 4 27
  28. Tin học đại cương - Chương 4 28
  29. LAB 01 Làm quen với Visual Basic 6.0 Tin học đại cương - Chương 4 29
  30. LAB 01 – Làm quen VB 6.0 ❑ Cài đặt Visual Basic 6.0 ❑ Khởi động VB 6.0. Di chuyển và sắp xếp lại các cửa sổ sau theo ý thích của bản thân – Project Explorer – Properties Window – Form layout Window – Toolbox ❑ Thiết kế form như hình bên Tin học đại cương - Chương 4 30
  31. Lab 02 Tin học đại cương - Chương 4 31
  32. Lab 03 Tin học đại cương - Chương 4 32
  33. Tin học đại cương - Chương 4 33