Tin học đại cương - Chương 4: Định dạng văn bản

pdf 12 trang vanle 2220
Bạn đang xem tài liệu "Tin học đại cương - Chương 4: Định dạng văn bản", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftin_hoc_dai_cuong_chuong_4_dinh_dang_van_ban.pdf

Nội dung text: Tin học đại cương - Chương 4: Định dạng văn bản

  1. Tin học đại cương (Formating)
  2. Ch4b. Định dạng văn bản 1. Định dạng chữ. 2. Định dạng đoạn văn bản. 3. Sử dụng thanh công cụ định dạng. 4. Định dạng trang giấy. 11/01/12 Chương 4b - Định dạng văn bản với Microsoft Word 2
  3. 1. Định dạng chữ  Bôi đen đoạn văn bản cần định dạng.  Chọn menu Format Font. Hộp thoại định dạng font chữ sẽ xuất hiện 11/01/12 Chương 4b - Định dạng văn bản với Microsoft Word 3
  4. Hộp thoại định dạng phông chữ Phông chữ FONT Chữ nghiêng (Italic) Đậm (Bold) Kích thước chữ (Bình thường từ 12-14.) Màu chữ Automatic - tự động Kiểu nét gạch chân (none – không gạch chân) Các hiệu ứng khác (tham khảo trong tài liệu) 11/01/12 Chương 4b - Định dạng văn bản với Microsoft Word 4
  5. Một số phông chữ TCVN3  .VnTime và .VnTimeH  Hay dùng nhất trong các tài liệu sử dụng bộ mã TCVN3.  .Vn3D  Chữ tiếng Việt không gian 3 chiều (3D).  .VnGothic và .VnGothicH  Chữ có đường nét uốn lượn đẹp. Các phông chữ Việt kết thúc bởi chữ H là phông chữ hoa (ví dụ .VnTimeH là phông chữ .VnTime hoa). Nếu định dạng bằng các phông chữ này thì toàn bộ chữ sẽ chuyển thành chữ hoa. 11/01/12 Chương 4b - Định dạng văn bản với Microsoft Word 5
  6. Chữ hoa có dấu cấp 2.  Một số ký tự khi gõ chữ hoa có dấu (ví dụ chữ Ấ) lại bị chuyển thành chữ thường (ấ). TẠI SAO VẬY?  Tại vì: Phông chữ hiện tại không hiển thị được các chữ hoa có dấu cấp 2 - “nhiều hơn một dấu” (chữ Ấ có dấu ^ và dấu sắc).  Khắc phục: Bôi đen chữ ký tự đó rồi định dạng bằng phông chữ hoa (ví dụ .VnTimeH), hoặc: Chuyển sang dùng Unicode. 11/01/12 Chương 4b - Định dạng văn bản với Microsoft Word 6
  7. 2. Định dạng đoạn văn bản  Đoạn văn bản (paragraph) là phần nằm giữa hai dấu xuống dòng.  Đoạn 1 của văn bản tính từ đầu văn bản tới trước dấu xuống dòng đầu tiên.  Đoạn cuối của văn bản tính từ dấu xuống dòng cuối cùng tới hết văn bản. 11/01/12 Chương 4b - Định dạng văn bản với Microsoft Word 7
  8. Định dạng đoạn văn bản  Bôi đen đoạn văn bản cần định dạng.  Chọn menu Format Paragraph. 11/01/12 Chương 4b - Định dạng văn bản với Microsoft Word 8
  9. Hộp thoại định dạng văn bản Căn lề văn bản (Left – trái, right - Indent and Spacing phải, center - giữa, justified – căn đều) Khoảng cách tới lề (Left - tới lề trái, Right - tới lề phải) First line By (dòng đầu tiên thụt vào so với các dòng khác bao nhiêu) Khoảng cách tới các đoạn trước(Before) và sau (After) là bao nhiêu điểm (point) Khoảng cách hai dòng liên tiếp trong đoạn văn bản (Single – 1 dòng, 1.5 lines – 1.5 dòng) 11/01/12 Chương 4b - Định dạng văn bản với Microsoft Word 9
  10. 3. Sử dụng thanh công cụ định dạng Kiểu chữ định sẵn Kích thước chữ (Normal – Bình thường) Phông chữ In đậm (B), In nghiêng(I), Gạch chân (U) Căn lề trái, giữa, phải, đều hai phía Màu chữ Kích chuột vào mũi tên để chọn màu Bôi đen chữ, đoạn văn bản cần định dạng rồi kích chuột vào các nút hoặc chọn phông, kích cỡ chữ ở trên thanh công cụ định dạng, 11/01/12 Chương 4b - Định dạng văn bản với Microsoft Word 10
  11. 4. Định dạng trang giấy (page setup)  Định dạng trang là xác định: Header/Top  Kích thước giấy (paper size).  Lề (margins).  Hướng (orientation).   Left Hãy định dạng trang giấy Right trước khi soạn thảo và đặc biệt là trước khi in (print).  Chọn File Page Setup Footer/Bottom để định dạng trang. 11/01/12 Chương 4b - Định dạng văn bản với Microsoft Word 11
  12. Page Setup Margins: Top/Header, Bottom/Footer, Left, Right, Gutter Orietation: Portrait (dọc), Landscape (ngang). Paper: Paper size: A4, 11/01/12 Chương 4b - Định dạng văn bản với Microsoft Word 12