Tin học đại cương - Bài 2: Hệ thống máy tính

pdf 42 trang vanle 2260
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tin học đại cương - Bài 2: Hệ thống máy tính", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftin_hoc_dai_cuong_bai_2_he_thong_may_tinh.pdf

Nội dung text: Tin học đại cương - Bài 2: Hệ thống máy tính

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC B\CH KHOA H[ NỘI Tổng quan về hệ thống máy tính VIỆN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN V[ TRUYỀN THÔNG • Phần cứng – Toàn bo ̣ máy mó c, thiét bị va ̣t lý cáu tạo nên máy tính • Phần mềm TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG – L{ chương trình chạy trên m|y tính Phần 1. Tin học căn bản Bài 2: Hệ thống máy tính 2 Phần mềm Phần cứng • Hệ điều hành • Ứng dụng Tháo các ốc vít mở nắp hộp 3 4 1
  2. Phần cứng Phần cứng power supply • Phần cứng – Màn hình processor – Loa – Bàn phím ports memory – Chuo ̣ t – CPU – video card sound card 6 5 Hệ điều hành Mạng máy tính Sau khi mua máy tính 7 8 2
  3. Nội dung Nội dung • 2.1. Tổ chức bên trong m|y tính • 2.1. Tổ chức bên trong m|y tính • 2.2. Phần mềm m|y tính • 2.2. Phần mềm m|y tính • 2.3. Giới thiệu hệ điều h{nh • 2.3. Giới thiệu hệ điều h{nh • 2.4. Mạng m|y tính • 2.4. Mạng m|y tính 9 10 Nội dung 2.1.1. Mô hình cơ bản của máy tính • 2.1. Tổ chức bên trong máy tính a. Chức năng của hệ thống máy tính • 2.1.1. Mô hình cơ bản của m|y tính b. Cấu trúc của hệ thống máy tính • 2.1.2. Bộ xử lý trung t}m – CPU c. Hoạt động của máy tính • 2.1.3. Bộ nhớ • 2.1.4. Hệ thống v{o-ra • 2.1.5. Liên kết hệ thống (buses) • 2.1.6. Tổng kết • 2.2. Phần mềm máy tính • 2.3. Giới thiệu hệ điều hành • 2.4. Mạng máy tính 11 12 3
  4. a. Chức năng của hệ thống máy tính a. Chức năng của hệ thống máy tính • M|y tính thực hiện c|c chức năng cơ bản • Xử lý dữ liệu: sau: – Chức năng quan trọng nhất của m|y tính – Xử lý dữ liệu – Dữ liệu có thể có rất nhiều dạng kh|c nhau v{ có – Lưu trữ dữ liệu yêu cầu xử lý kh|c nhau. – Trao đổi dữ liệu • Lưu trữ dữ liệu: – Điều khiển – Dữ liệu đưa v{o m|y tính được xử lý ngay hoặc có thể được lưu trong bộ nhớ. – Khi cần chúng sẽ được lấy ra xử lý. 13 14 a. Chức năng của hệ thống máy tính b. Cấu trúc của hệ thống máy tính • Trao đổi dữ liệu: – Trao đổi dữ liệu giữa c|c th{nh phần bên trong và bên ngoài máy tính Quá trình vào ra (input-output) – C|c thiết bị v{o-ra: nguồn cung cấp dữ liệu hoặc nơi tiếp nhận dữ liệu. – Dữ liệu được vận chuyển trên khoảng c|ch xa gọi l{ truyền dữ liệu (data communication). • Điều khiển: – M|y tính cần phải điều khiển ba chức năng trên Các thành phần chính của hệ thống máy tính 15 16 4
  5. b. Cấu trúc của hệ thống máy tính c. Hoạt động của máy tính • Bộ xử lý trung tâm – CPU (Central Processor • Hoạt động cơ bản của máy tính là thực hiện Unit) chương trình. Chương trình gồm một tập các lệnh – Điều khiển c|c hoạt động của m|y tính v{ thực hiện được lưu trữ trong bộ nhớ. Việc thực hiện chương xử lý dữ liệu. trình là lặp lại chu kỳ lệnh bao gồm các bước sau: • Bộ nhớ chính (Main Memory) – CPU nhận lệnh từ bộ nhớ chính (tự động) – Lưu trữ chương trình v{ dữ liệu. – Giải mã lệnh để xác định thao tác và các toán hạng • Hệ thống vào ra (Input-Output System): – Nhận toán hạng – Trao đổi thông tin giữa máy tính và thế giới bên – Thực hiện lệnh ngoài – Ghi kết quả • Liên kết hệ thống (System Interconnection): – Quay lại chu trình để thực hiện lệnh tiếp theo – Kết nối v{ vận chuyển thông tin giữa CPU, bộ nhớ chính v{ hệ thống v{o ra của m|y tính với nhau. 17 18 Nội dung 2.1.2. Bộ xử lý trung tâm - CPU • 2.1. Tổ chức bên trong máy tính • 2.1.1. Mô hình cơ bản của m|y tính • 2.1.2. Bộ xử lý trung t}m – CPU • 2.1.3. Bộ nhớ • 2.1.4. Hệ thống v{o-ra • 2.1.5. Liên kết hệ thống (buses) • 2.1.6. Tổng kết • 2.2. Phần mềm máy tính • 2.3. Giới thiệu hệ điều hành • 2.4. Mạng máy tính 19 20 5
  6. Control Unit (CU) Arithmetic Logic Unit (ALU) Bus InterfaceRegister UnitFile (RF) 2.1.2. Bộ xử lý trung tâm - CPU Điều khiển hoạt động của InternalThực hiện bus c|c phép to|n số học v{ KếtLưu nối trữ v{ c|c trao thông đổi thông tin tạm tin thời phục máy tính theo Kết nối c|c th{nhphép to|n phần logic bên trên c|c dữ liệu giữa c|cvụ bus cho bên hoạt trong động với của c|c CPU chương trình đ~ định sẵn trong CPU với nhaucụ thể • Chức năng bus bên ngo{i với nhau – Điều khiển hoạt động của to{n bộ hệ thống m|y tính – Xử lý dữ liệu • Nguyên tắc hoạt động: CPU hoạt động theo chương trình nằm trong bộ nhớ chính, bằng cách Bus bên trong thực hiện chu trình lệnh gồm các bước: – Nhận lệnh từ bộ nhớ chính – Giải mã lệnh – Nhận toán hạng – Thực hiện lệnh – Ghi kết quả Bus bên ngoài 21 Cấu tạo cơ bản của CPU 22 2.1.2. Bộ xử lý trung tâm - CPU 2.1.2. Bộ xử lý trung tâm - CPU • Khối điều khiển (Control Unit – CU) • 2 dòng CPU chính (cho PC): – Điều khiển hoạt động của máy tính theo chương trình đ~ định sẵn – Intel: Pentium, Core 2 Duo, • Khối tính toán số học và logic (Arithmetic – Logic Unit - Core i3, i5, i7 ALU): – AMD: Opteron, Athlon, – Thực hiện các phép toán số học và các phép toán logic trên các dữ liệu cụ thể • Bộ vi xử lý • Tập các thanh ghi (Register File - RF) (Microprocessor) – Lưu trữ các thông tin tạm thời phục vụ cho hoạt động – Là CPU được chế tạo trên một của CPU vi mạch. • Bus bên trong (Internal Bus) – Có thể gọi CPU là bộ vi xử lý. – Kết nối các thành phần bên trong CPU với nhau Tuy nhiên, các bộ vi xử lý hiện • Đơn vị ghép nối bus (Bus Interface Unit – BIU) nay có cấu trúc phức tạp hơn – Kết nối và trao đổi thông tin với nhau giữa các bus bên trong với các bus bên ngoài. nhiều so với một CPU cơ bản. 23 24 6
  7. a. Bộ vi xử lý (Microprocessor) Tốc độ bộ vi xử lý • Tốc độ của bộ vi xử lý – Số lệnh được thực hiện trong 1s – MIPS (Milliions of Intructions per Second) – Khó đ|nh giá chính xác (còn phụ thuộc bộ nhớ, bo mạch đồ họa ) • Tần số xung nhịp của bộ xử lý – Bộ xử lý hoạt động theo một xung nhịp (clock) có tần số xác định – Tốc độ của bộ xử lý được đ|nh giá gián tiếp thông qua tần số xung nhịp 25 26 Tốc độ bộ vi xử lý Nội dung • Một số siêu máy tính • 2.1. Tổ chức bên trong máy tính – Roadrunner –3rd ,IBM • 2.1.1. Mô hình cơ bản của m|y tính • 133 triệu USD • 2.1.2. Bộ xử lý trung t}m – CPU • Tốc độ: 1.04 petaflops (1.04 triệu tỷ phép tính/s) • 2.1.3. Bộ nhớ • 6 tỷ người dùng hand calculator * 24h/ngày * 7 • 2.1.4. Hệ thống v{o-ra ng{y/tuần * 46 năm = 1 ngày Roadrunner • 2.1.5. Liên kết hệ thống (buses) nd – Nabulae – 2 ,China 1.2 petaflops • 2.1.6. Tổng kết – Jaguar – 1st , USA 1.8 petaflops • 2.2. Phần mềm máy tính • 2.3. Giới thiệu hệ điều hành • 2.4. Mạng máy tính 27 28 7
  8. 2.1.3. Bộ nhớ a. Các thành phần bộ nhớ máy tính • Chức năng:Lưu trữ chương trình v{ dữ liệu • Các thao tác cơ bản với bộ nhớ: – Thao t|c đọc (read) – Thao tác ghi (write) • Các thành phần chính – Bộ nhớ trong (Internal Memory) – Bộ nhớ ngo{i (External Memory) 29 30 b. Bộ nhớ trong i. Bộ nhớ chính • L{ th{nh phần nhớ tồn tại trên mọi hệ thống • Chức năng và đặc điểm máy tính – Chức c|c thông tin m{ CPU có thể trao đổi trực • Chứa c|c chương trình v{ dữ liệu đang được tiếp CPU sử dụng • Tổ chức th{nh c|c ngăn nhớ được đ|nh địa – Tốc độ rất nhanh chỉ – Dung lượng không lớn • Ngăn nhớ thường được tổ chức theo Byte – Sử dụng bộ nhớ b|n dẫn: ROM v{ RAM • Nội dung của ngăn nhớ có thể thay đổi, song địa chỉ vật lý của ngăn nhớ luôn cố định • Các loại bộ nhớ trong: • Thông thường, bộ nhớ chính gồm 2 phần: – Bộ nhớ chính – ROM – Bộ nhớ cache (bộ nhớ đệm nhanh) – RAM 31 32 8
  9. ROM – Read Only Memory ROM – Read Only Memory • Vùng bộ nhớ chỉ đọc Thông tin không bị mất • Chức năng chính: – Chứa c|c phần mềm thực hiện c|c công việc của đi khi mất nguồn điện thiết bị (firmware). • Tích hợp trên các thiết bị – Đôi khi được gọi: ROM BIOS (Basic Input/Output System) • Nội dung được cài đặt tại nơi sản xuất thiết bị 33 34 RAM – Random Access Memory Phân loại RAM theo công nghệ chế tạo • Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên • SRAM (Static RAM): RAM tĩnh – Không phải di chuyẻn tuàn tự • DRAM (Dynamic RAM): RAM động – Đượ c chia thành các ô nhớ có đánh địa – SDRAM (Synchronous Dynamic RAM): chỉ • SDR (Single Data Rate): Đ~ lỗi thời – Thời gian thực hiện thao t|c đọc hoặc ghi đối với mỗi ô nhớ l{ như nhau, cho • DDR (Double Data Rate): Đ~ được thay thế bởi DDR2 dù đang ở bất kỳ vị trí n{o trong bộ nhớ • DDR2 (Double Data Rate 2), DDR3: L{ thế hệ tiếp theo • Lưu trữ c|c thông tin thay đổi, v{ c|c của DDR, hiện được sử dụng rộng r~i thông tin được sử dụng hiện h{nh – RDRAM (Rambus Dynamic RAM): Ít người dùng vì không • Thông tin lưu trên RAM chỉ l{ tạm nhanh hơn SDRAM l{ bao nhưng lại đắt hơn nhiều thời, chúng sẽ mất đi khi mất nguồn • Dung lượng: 8, 16, 32, 64, 128, 256, 512 MB, 1GB, 2GB điện cung cấp 35 36 9
  10. ii. Bộ nhớ đệm nhanh (Cache memory) c. Bộ nhớ ngoài . Tốc độ xử lý CPU >> tốc độ truy ca ̣ p • Chức năng và đặc điểm dữ liệu từ RAM . Sử dụ ng bo ̣ nhớ Cache : – Lưu giữ t{i nguyên phần mềm của m|y tính, bao • C|c khối dữ liệu từ RAM được gồm: Hệ điều h{nh, c|c chương trình v{ dữ liệu nạp v{o Cache khi cần – Bộ nhớ ngo{i được kết nối với hệ thống dưới • CPU thao t|c với dữ liệu trên dạng c|c thiết bị v{o ra Cache thay vì trên RAM – Dung lượng lớn • Hiện nay, CACHE được tích hợp trong chip vi xử lý – Tốc độ chậm • CPU truy nhập dữ liệu trong CACHE nhanh hơn so với RAM nhưng dung lượng nhỏ hơn • CACHE thường được chia ra một số mức: cache L1, L2, • CACHE có thể có hoặc không 38 37 c. Bộ nhớ ngoài (tiếp) i. Đĩa mềm– Floppy disk • Các loại bộ nhớ ngoài: • Dung lượng : 1.44MB – Bộ nhớ từ: Đĩa cứng, đĩa mềm • Kích thước : 3.5” – Bộ nhớ quang: Đĩa CD, DVD, – Bộ nhớ b|n dẫn: Flash disk, memory card • Có 2 mặt đĩa • Phạm vi sử dụng: không thông dụng shutter shell • Laptop: Hầu như không có. liner • Desktop: Ít sử dụng. magnetic coating metal hub 39 flexible thin film 40 10
  11. ii. Đĩa cứng– Hard disk iii. Ổ cứng ngoài • Dễ d{ng mang từ nơi n{y sang • Dung lượng lớn nơi kh|c. • L{ nơi c{i đặt HĐH v{ • Kết nối qua c|c giao tiếp: c|c chương trình ứng dụng • USB 2.0 • Phạm vi sử dụng: rộng • IEEE 1394, FireWare 800 • Một m|y tính PC: có thể • Ethernet có nhiều ổ cứng • Sử dụng: • Lưu trữ dữ liệu • Lưu trữ trong mạng 41 42 iii. CD ROM - Compact disc read-only memory CD R và CD RW • Thường có kích thước Nhấn nút mở nắp. 700M Phải có ổ CD -W & phần mềm hỗ trợ ghi • Được gọi l{ đĩa quang, đọc bằng đầu đọc laze CD-R (compact disc-recordable) —chỉ ghi 1 lần • Tốc độ đọc chậm hơn so Cho đĩa vào. Không thể xóa với đĩa từ (ổ cứng) Dữ liệu trên CD CD-RW (compact disc-rewritable) • Ph}n loại: —có thể xóa, hoặc ghi lại nhiều lần Nhấn nút để đóng Phải có ổ CD-RW & • CD – R nắp. phần mềm hỗ trợ Xóa & ghi • CD – RW 43 44 11
  12. iv. DVD - Digital Video Disc or Digital Versatile Disc v. Flash sticks or memory - USB • Kết nối với m|y tính qua cổng USB • Ph}n loại: • Kích thước: Đa dạng 1G, 2G, • Một mặt : 4.7GB • Sử dụng rộng r~i: • Hai mặt : 8.5GB • Lưu trữ dữ liệu c| nh}n • Cần có ổ đọc/ghi DVD • Sử dụng trong c|c thiết bị nghe nhìn 45 46 Nội dung 2.1.4. Hệ thống vào-ra • 2.1. Tổ chức bên trong máy tính • Chức năng:Trao đổi thông tin giữa m|y • 2.1.1. Mô hình cơ bản của m|y tính tính với thế giới bên ngo{i. • 2.1.2. Bộ xử lý trung t}m – CPU • Các thao tác cơ bản • 2.1.3. Bộ nhớ – V{o dữ liệu (Input) • 2.1.4. Hệ thống v{o-ra – Ra dữ liệu (Output) • 2.1.5. Liên kết hệ thống (buses) • 2.1.6. Tổng kết • Các thành phần chính: • 2.2. Phần mềm máy tính – Các thiết bị vào-ra (IO devices) hay còn gọi l{ thiết bị ngoại vi (Peripheral devices) • 2.3. Giới thiệu hệ điều hành – Các mô-đun ghép nối vào-ra (IO Interface • 2.4. Mạng máy tính modules) 47 48 12
  13. a. Cấu trúc cơ bản của hệ thống vào-ra b. Các thiết bị vào ra • Chức năng:Chuyển đổi dữ liệu giữa bên Module vào ra trong và bên ngoài máy tính Cổng vào ra • Các thiết bị ngoại vi cơ bản: I/O PORT – Thiết bị v{o: B{n phím, chuột, m|y quét, Cổng vào ra Thiết bị ngoại vi Nối ghép với CPU I/O PORT PERIPHERAL – Thiết bị ra: M{n hình, m|y in, và bộ nhớ chính . . – Thiết bị nhớ: C|c ổ đĩa, . – Thiết bị truyền thông: Modem, Cổng vào ra Thiết bị ngoại vi I/O PORT PERIPHERAL 49 50 c. Mô-đun ghép nối vào ra Nội dung • C|c thiết bị v{o ra không kết nối trực tiếp với CPU • 2.1. Tổ chức bên trong máy tính m{ được kết nối thông qua c|c mô-đun ghép nối • 2.1.1. Mô hình cơ bản của m|y tính vào-ra. • 2.1.2. Bộ xử lý trung t}m – CPU • Trong c|c mô đun ghép nối v{o-ra có c|c cổng v{o- ra (IO Port) • 2.1.3. Bộ nhớ • C|c cổng n{y cũng được đ|nh địa chỉ bởi CPU, có • 2.1.4. Hệ thống v{o-ra nghĩa l{ mỗi cổng cũng có một địa chỉ x|c định. • 2.1.5. Liên kết hệ thống (buses) • Mỗi thiết bị v{o-ra kết nối với CPU thông qua cổng • 2.1.6. Tổng kết tương ứng với địa chỉ x|c định. • 2.2. Phần mềm máy tính • 2.3. Giới thiệu hệ điều hành • 2.4. Mạng máy tính 51 52 13
  14. 2.1.5. Liên kết hệ thống (buses) 2.1.5. Liên kết hệ thống (tiếp) • CPU, bộ nhớ chính v{ hệ thống v{o-ra cần phải kết • Độ rộng của bus: L{ số đường d}y của bus nối với nhau để trao đổi thông tin có thể truyển thông tin đồng thời. • Việc kết nối n{y được thực hiện bằng một tập c|c đường kết nối gọi l{ bus • Về chức năng, bus được chia l{m 3 loại • Thực tế bus trong m|y tính kh| phức tạp, nó được chính: thể hiện bằng c|c đường dẫn trên c|c bản mạch, – Bus địa chỉ (Address Bus) c|c khe cắm trên bản mạch chính, c|c c|p nối, – Bus dữ liệu (Data Bus) – Bus điều khiển (Control Bus) 53 54 Nội dung i. Máy tính • 2.1. Tổ chức bên trong máy tính • 2.1.1. Mô hình cơ bản của m|y tính • 2.1.2. Bộ xử lý trung t}m – CPU • 2.1.3. Bộ nhớ • 2.1.4. Hệ thống v{o-ra • 2.1.5. Liên kết hệ thống (buses) • 2.1.6. Tổng kết • 2.2. Phần mềm máy tính • 2.3. Giới thiệu hệ điều hành • 2.4. Mạng máy tính 55 56 14
  15. i. Máy tính i. Máy tính • Hộp máy tính (Case): • Các thiết bị ngoại vi (Peripheral Devices): – Bản mạch chính (Mainboard): – Màn hình (monitor), bàn phím (keyboard), • Bộ vi xử lý chuột (mouse), loa (speaker), m|y in (printer), • Bộ nhớ hệ thống: chip nhớ ROM v{ c|c module nhớ m|y quét ảnh (scanner), modem, RAM • C|c vi mạch điều khiển tổng hợp (chipset) • C|c khe cắm mở rộng • C|c kênh truyền tín hiệu (bus) – C|c loại ổ đĩa: ổ đĩa cứng, ổ đĩa mềm, ổ đĩa quang, – C|c cổng v{o-ra – Bộ nguồn v{ quạt 57 58 ii. Hộp máy tính (Case) iii. Các loại ổ đĩa 59 60 15
  16. iv. Các cổng vào-ra v. Bộ nguồn và quạt 61 62 vi. Các linh kiện trên bản mạch chính vii. Bộ vi xử lý 63 64 16
  17. viii. Bộ nhớ hệ thống ix. Các khe cắm mở rộng 65 66 x. Các thiết bị ngoại vi x. Các thiết bị ngoại vi (tiếp) 67 68 17
  18. Nội dung Nội dung • 2.1. Tổ chức bên trong m|y tính • 2.1. Tổ chức bên trong m|y tính • 2.2. Phần mềm m|y tính • 2.2. Phần mềm m|y tính • 2.3. Giới thiệu hệ điều h{nh • 2.2.1. Kh|i niệm • 2.4. Mạng m|y tính • 2.2.2. Ph}n loại phần mềm m|y tính • 2.3. Giới thiệu hệ điều h{nh • 2.4. Mạng m|y tính 69 70 2.2.1. Khái niệm 2.2.2. Phân loại phần mềm • M|y tính hoạt động theo một qui trình tự • Phân loại theo phương thức hoạt động: động đ~ định sẵn gọi l{ chương trình – Phần mềm hệ thống: (program) hay còn gọi l{ Phần mềm m|y • Dùng để vận h{nh m|y tính v{ c|c phần cứng m|y tính (Computer Software). tính • Ví dụ: C|c hệ điều h{nh m|y tính Windows XP • ? – Phần mềm ứng dụng: – Máy tính có thể hoạt động nếu thiếu phần mềm? • Phần mềm dùng để giải quyết c|c vấn đề phục vụ cho – Giá thành một số phần mềm? c|c hoạt động kh|c nhau của con người như quản lý, – L{m thế n{o để viết ra phần mềm? kế to|n, soạn thảo văn bản, trò chơi . • Nhu cầu về phần mềm ứng dụng ng{y c{ng tăng v{ đa dạng. 71 72 18
  19. 2.2.2. Phân loại phần mềm máy tính Nội dung • 2.1. Tổ chức bên trong m|y tính • Phân loại theo đặc thù ứng dụng và môi trường: • 2.2. Phần mềm m|y tính – Phần mềm thời gian thực (Real-time SW) • 2.3. Giới thiệu hệ điều h{nh – Phần mềm nghiệp vụ (Business SW) • 2.4. Mạng m|y tính – Phần mềm tính to|n KH&KT (Eng.&Scie. SW) – Phần mềm nhúng (Embedded SW) – Phần mềm trên Web (Web-based SW) – Phần mềm trí tuệ nh}n tạo (AI SW) – 73 74 2.3. Nội dung a. Hệ điều hành • 2.1. Tổ chức bên trong m|y tính • Là phần mềm hệ thống • 2.2. Phần mềm m|y tính giúp: • 2.3. Giới thiệu hệ điều h{nh – Điều khiển v{ kiểm so|t hoạt động của c|c thiết bị (ổ • 2.3.1. C|c kh|i niệm cơ bản đĩa, b{n phím, m{n hình, • 2.3.2. Hệ lệnh của hệ điều h{nh m|y in ). • 2.3.3. Hệ điều h{nh Windows – Quản lý việc cấp ph|t t{i nguyên của m|y tính như • 2.4. Mạng m|y tính bộ xử lý trung t}m, bộ nhớ, c|c thiết bị v{o ra – Sắp xếp sự thực thi của tất cả c|c phần mềm kh|c 75 76 19
  20. a. Hệ điều hành a. Hệ điều hành (tiếp) • Thường được c{i đặt lên m|y tính, được chạy • Hệ điều hành là phần mềm hệ thống, nên phụ mỗi khi khởi động m|y tính. thuộc vào cấu trúc của máy tính. Mỗi loại máy tính có hệ điều hành khác nhau. • Đó ng vai trò trung gian trong vie ̣c giao tiép giữ a ngườ i sử dụ ng và phàn cứ ng máy tính • Các loại hệ điều hành phổ biến: – Windows OS – Mac OS – Linux – iOS – Android – 77 78 b. Tệp (File) b. Tệp (tiếp) • Tệp l{ tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau và • Phần tên: được tổ chức theo 1 cấu trúc, thường được lưu trữ – Ký tự chữ từ A đến Z bên ngoài máy tính. – Chữ số từ 0 đến 9, • Nội dung của tệp có thể l{ chương trình, dữ liệu, – Ký tự kh|c như #, $, %, ~, ^, @, (, ), !, _, khoảng trắng. văn bản, – Lưu ý: Nên đặt tên mang tính gợi nhớ. • Tên tệp tin thường có 2 phần: – VD: – phần tên (name) • Tên file hợp lệ: dulieu100101.txt, dulieu$100101.dat • Tên file không hợp lệ: ‘dulieu100101.txt, ?abc.dat – phần mở rộng (extension) – Giữa phần tên v{ phần mở rộng có một dấu chấm (.) ngăn c|ch. 79 80 20
  21. b. Tệp (tiếp) c. Quản lý tệp tin của hệ điều hành • Phần mở rộng: • Cấu trúc đĩa từ – Thường l{ 3 ký tự hợp lệ. – Ổ đĩa từ gồm nhiều đĩa (Platter) gắn đồng trục – Chương trình ứng dụng tạo ra tập tin tự đặt. – VD: • COM, EXE : C|c file khả thi chạy trực tiếp • TXT, DOC, : C|c file văn bản. • BMP, GIF, JPG, : C|c file hình ảnh. • MP3, DAT, WMA, : C|c file }m thanh, video. 81 82 c. Quản lý tệp tin của hệ điều hành (tiếp) c. Quản lý tệp tin của hệ điều hành (tiếp) • A - R~nh từ (track) • Tổ chức ghi thông tin trên đĩa • R~nh đường tròn đồng t}m, đ|nh số từ ngo{i v{o trong – Thông tin lưu trữ trên đĩa dưới dạng c|c tệp. bắt đầu từ 0 • Mỗi tệp chiếm 1 hoặc nhiều sectors. • B - Dải Cung từ (Sector track) – Hệ điều h{nh cho phép chia đĩa th{nh c|c ph}n • C - Cung từ (Sector) vùng. Mỗi vùng chứa: • Kích thước: 512B • Thông tin quản lý ph}n vùng • D - Liên cung (Cluster) • Thông tin của tập tin • Cylinder: các rãnh có cùng • Tệp được lưu trữ ở c|c vùng, được tổ chức lưu trữ b|n kính nằm trên c|c mặt n{y có dạng c}y (Tree) đĩa kh|c nhau 83 84 21
  22. c. Quản lý tệp tin của hệ điều hành (tiếp) c. Quản lý tệp tin của hệ điều hành (tiếp) C:\ • Cách xác định tên đầy đủ của tệp WINDOWS TP TC – Tên tệp đầy đủ gồm nơi lưu trữ tệp : đường dẫn WORD EXCEL BIN TPU GRAPH BIN TPU GRAPH từ gốc đến tệp (Path) + tên tệp – Ký hiệu “\” : ngăn c|ch tên c|c thư mục B1.C B1.C • Ví dụ : • Thư mục là nơi lưu giữ các tập tin theo một chủ đề nào đó theo ý người sử dụng C:\TC\BIN\B1.C • Trong Windows – Trên mỗi đĩa có một thư mục chung gọi l{ thư mục gốc – Thư mục hay còn gọi l{ Folder – Thư mục gốc không có tên riêng v{ được ký hiệu l{ \ 85 86 2.3. Nội dung 2.3.2. Hệ lệnh của hệ điều hành • 2.1. Tổ chức bên trong máy tính • Thao t|c với tệp: Sao chép, di chuyển, xo|, • 2.2. Phần mềm máy tính đổi tên, xem nội dung tệp • 2.3. Giới thiệu hệ điều hành • Thao t|c với thư mục: tạo, xo|, sao chép • 2.3.1. C|c kh|i niệm cơ bản • Thao t|c với đĩa: tạo khuôn ( Format), sao • 2.3.2. Hệ lệnh của hệ điều h{nh chép đĩa • 2.3.3. Hệ điều h{nh Windows • 2.4. Mạng máy tính 87 88 22
  23. 2.3. Nội dung 2.3.3. Hệ điều hành Windows • 2.1. Tổ chức bên trong m|y tính • Sự ra đời và phát triển • 2.2. Phần mềm m|y tính – Windows l{ một bộ chương trình do h~ng • 2.3. Giới thiệu hệ điều h{nh Microsoft sản xuất. • 2.3.1. C|c kh|i niệm cơ bản – Từ version 1.0 ra đời v{o năm 1985 đến nay • 2.3.2. Hệ lệnh của hệ điều h{nh • 2.3.3. Hệ điều h{nh Windows • 2.4. Mạng m|y tính 89 90 a. Các loại đối tượng trong HĐH Windows a. Các loại đối tượng trong HĐH Windows • • Bảng chọn (Menu) Hộp thoại – – Tập c|c thao t|c được hiện thị trên m{n hình m{ người sử L{ một cửa sổ nhỏ giao tiếp giữa người sử dụng v{ dụng có thể lựa chọn. chương trình • • Mục (Item) Nút – Cung cấp cho người sử dụng một c|ch đơn giản để kích – Một thao t|c trên menu Thanh menu hoạt một thao t|c Nút đóng Menu kéo xuống Mục Nút ấn Nút ấn Nút ấn 91 92 23
  24. a. Các loại đối tượng trong HĐH Windows a. Các loại đối tượng trong HĐH Windows Các loại đối tượng trong Windows • Cửa sổ • Tệp tin – Thường l{ một hình chữ nhật, hiển thị đầu ra – Một tập c|c thông tin có liên quan với hoặc cho phép nhập dữ liệu nhau m{ m|y tính có thể truy nhập thông qua tên. • Thư mục – L{ một vùng lưu trữ c|c tệp tin. – Một thư mục có thể có nhiều thư mục con • Biểu tượng – L{ những hình ảnh nhỏ biểu diễn tệp tin, thư mục, phần cứng 93 94 b. Một số thao tác cơ bản i. Khởi động/tắt máy • Khởi động/tắt máy tính • Khởi động máy tính • Sử dụng chuột • Khởi động chương trình Nút nguồn Vỏ m|y 95 96 24
  25. i. Khởi động/tắt máy i. Khởi động/tắt máy • Khởi động máy tính (2) • Tắt máy tính theo cách thông thường (Shut down/Turn Off) – Chờ cho tớ i khi hiẻn thị màn hình đăng nha ̣p Lưu tất cả các tệp tin, đóng tất cả các chương trình ứng – Chọ n tên ngườ i dù ng và gõ ma ̣t khảu tương ứ ng dụng đang mở Stand By: Tạm nghỉ Turn Off: Tắt máy Restart: Khởi động lại máy 97 98 i. Khởi động/tắt máy i. Khởi động/tắt máy • Tắt máy tính theo cách áp đặt • Thoát ra khỏi người dùng hiện tại (Log off) Bấm và giữ nút nguồn Power trong khoảng5 -10 Lưu tất cả các tệp tin, đóng tất cả các chương giây trình ứng dụng đang mở Nút nguồn Log Off: Thoá t khỏ i phiên là m vie ̣c ngườ i dù ng hie ̣n tạ i Switch User: Đổi người dùng Vỏ m|y (case) 99 100 25
  26. ii. Sử dụng chuột ii. Sử dụng chuột . Là thiét bị vào • Các thao tác cơ bản với chuột . Có thẻ có dây hoa ̣c không dây Cuộn chuột . Đièu khiẻn con trỏ chuo ̣ t tương tác vớ i các đó i tượ ng . Có hai phím bám: Nhấp chuột phải (nhấn vào nút • Nút tr|i thường dùng để chọn đối tượng; rê đối trái chuột) Nhấp chuột tượng trái (nhấn vào nút • Nút phải thường dùng hiển thị danh s|ch công việc phải chuột) Nhấp đúp – Nhấp 2 lần liên tương ứ ng vớ i vù ng hoa ̣c đó i tượ ng đượ c chọ n. tiếp nút trái chuột 101 102 ii. Sử dụng chuột ii. Sử dụng chuột . Chọn đó i tượ ng Chọ n nhièu đó i tượ ng • Di chuyển chuột đến đối tượng . Chọ n các đó i tượ ng liên tiép cần thao t|c rồi nhấp trái chuột • C1: Nháp chuo ̣ t trái, giữ và kéo để chọn con trỏ chuo ̣ t phủ hét bè ma ̣t . Kéo thả (drag and drop) các đó i tượ ng càn chọ n • Chọn đối tượng • C2: Nháp chọ n đó i tượ ng đàu, vừ a nhán giữ phím Shift vừ a • Giữ chuột và dịch chuyển nháp chọ n đó i tượ ng cuó i đối tượng đén vị trí càn thả . Chọ n các đó i tượ ng không liên tiép • Nhả chuo ̣ t trái nhau • Vừ a nhán giữ phím Ctrl vừ a nháp chọ n từ ng đó i tượ ng mo ̣ t 103 104 26
  27. ii. Sử dụng chuột iii. Khởi động chương trình • Các hình dạng thông dụng của chuột Start All Programs Chọn chương trình Biểu tượng Tên cần khởi động Hình dạng thông thường - Normal Select Đang bận - Busy Thay đổi kích cỡ theo chiều dọc - Vertical Resize Thay đổi kích cỡ theo chiều ngang - Horizontal Resize Thay đổi kích cỡ chéo – Diagonal Resize Chọn đoạn văn bản – Text Select Chọn mở liên kết – Link Select 1 105 106 iii. Khởi động chương trình c. L{m việc với Desktop • Một số chương trình có sẵn trong HĐH Windows: Start Biểu tượng All Programs Accessories – Paint: Chương trình vẽ đơn giả n – Calculator: Má y tính tính toá n cá c phép toá n đơn giả n – Notepad: Soạ n thả o văn bả n đơn giả n Màn hình desktop Nú t Start Khay hệ thống 107 Thanh khởi động nhanh Thanh công việc (Task bar) (Quick Launch) 108 27
  28. i. Biểu tượng ii.Thanh khởi động nhanh (Quick Launch) Ta có thẻ và o cá c chương trình hoa ̣ c cá c cử a sỏ bà ng cá ch nhá p đú p chuo ̣ t và o cá c biẻu tượ ng tương ứ ng • Giúp liên kết nhanh tới các chương trình có biểu tượng nằm trên thanh Quick Launch – Nhá p trá i chuo ̣ t và o biẻu tượ ng trên thanh Quick Launch đẻ khở i đo ̣ ng chương trình tương ứ ng Biểu tượng thư mục Biểu tượng của hệ điều hành Chương trình nghe nhạc Windows Media Player Trình duye ̣t Internet Explorer Hiẻn thị màn hình desktop Biểu tượng tệp tin Biểu tượng ứng dụng 110 109 iii. Sắp xếp các biểu tượng trên màn hình iv. Thay đỏi ả nh nèn củ a màn hình Nhấp chuột phải vào • Nhấp chuột phải vào khoảng trống trên màn khoảng trống trên hình, chọn Properties màn hình Desktop • Chọn Desktop Browse Chọn ảnh Sắp xếp theo tên Sắp xếp theo kích cỡ Sắp xếp theo loại Sắp xếp theo ngày sửa đổi Sắp xếp tự động 112 111 28
  29. iv. Thay đỏi ả nh nèn củ a màn hình iv. Thay đỏi ả nh nèn củ a màn hình • Chọn Stretch trong ô Position, nhấn OK. • Có thể chọn các hình ảnh có sẵn trong phần Background rồi chọn OK. Kquả 113 114 d. L{m việc với cửa sổ d. L{m việc với cửa sổ Thanh tiêu đề Thanh công cụ • Mở một cửa sổ Thanh menu – Nháp đú p chuo ̣ t vào mo ̣ t biẻu tượ ng củ a mo ̣ t chương trình nào đó trên màn hình desktop đẻ vào cử a sỏ củ a chương trình. – Nháp đú p chuo ̣ t vào biẻu tượ ng trên màn hình Desktop đẻ vào cử a sỏ quản lý các ỏ Vùng l{m việc đĩa củ a máy tính. 115 Thanh trạng th|i Thanh cuộn (ngang, dọc) 29
  30. d. L{m việc với cửa sổ d. L{m việc với cửa sổ • Di chuyển cửa sổ – Chọ n thanh tiêu đề, giữ chuo ̣ t và kéo tớ i vị trí càn di chuyẻn rò i thả chuo ̣ t Ổ đĩa cứng • Thay đổi kích thước cửa sổ – Trỏ chuột v{o cạnh, góc của cửa sổ v{ kéo Ổ DVD Ô trạng thái Ổ CD My computer 117 118 d. L{m việc với cửa sổ d. L{m việc với cửa sổ Phóng to cửa sổ Mở rộng cửa sổ Đóng cửa sổ Có thể dùng tổ hợp Thu nhỏ cửa sổ phím Alt-F4 để đóng cửa sổ Trở về kích thước cũ 119 120 30
  31. d. L{m việc với cửa sổ e. Control Panel Thay đỏ i cửa sổ làm vie ̣c • Trong Control Panel – C{i đặt v{ loại bỏ Font chữ Dùng chuột chọn nút – Thay đổi dạng hiện m{n hình desktop mong muốn trong Các cửa sổ hiện thời thanh tác vụ – C{i đặt v{ loại bỏ chương trình – Cấu hình ng{y, giờ cho hệ thống – Thay đổi thuộc tính của b{n phím v{ chuột – Thay đổi thuộc tính vùng (Regional Settings) – C{i đặt / loại bỏ m|y in Có thể dùng tổ hợp phím Alt-Tab (Demo) (Xem thêm t{i liệu/slide về Control Panel) 122 121 f. Windows Explorer f. Windows Explorer • Windows Explorer: là một chương trình • +E được hỗ trợ từ phiên bản Windows 95 cho phép người sử dụng thao tác với các • click chuột tài nguyên có trong máy tính như tập tin, phải vào thư mục, ổ đĩa và những tài nguyên khác Start, chọn có trong máy của bạn cũng như các máy Explorer tính trong hệ thống mạng 123 124 31
  32. g. Thao tác với tệp/thư mục Nội dung • Mở tệp tin/thư mục • 2.1. Tổ chức bên trong máy tính • Chọn tệp tin/thư mục • 2.2. Phần mềm máy tính • Tạo thư mục • 2.3. Giới thiệu hệ điều hành • Sao chép/di chuyển • 2.4. Mạng máy tính • Xóa/phục hồi • Thay đổi thuộc tính (Demo) (Xem thêm tài liệu/slide về thao tác tệp và thư mục) 125 126 Nội dung 2.4.1. Lịch sử phát triển mạng máy tính • 2.1. Tổ chức bên trong máy tính • Mạng m|y tính l{ một tập • 2.2. Phần mềm máy tính hợp gồm nhiều máy tính • 2.3. Giới thiệu hệ điều hành hoặc thiết bị xử lý thông tin được kết nối với nhau • 2.4. Mạng máy tính qua các đường truyền. • 2.4.1. Lịch sử ph|t triển mạng m|y tính • Mục đích • 2.4.2. Ph}n loại mạng m|y tính – Trao đổi thông tin giữa • 2.4.3. C|c th{nh phần cơ bản các máy tính • 2.4.4. Mạng Internet – Chia sẻ t{i nguyên 127 128 32
  33. 2.4.1. Lịch sử phát triển mạng máy tính (tiếp) 2.4.1. Lịch sử phát triển mạng máy tính (tiếp) • Ví dụ về mạng máy tính: • 1960s mạng m|y tính bắt đầu xuất hiện. Lúc • Mạng m|y tính Trường ĐHBK H{ Nội đầu mạng có dạng l{ một m|y tính lớn nối • Mạng LAN của qu|n Game với nhiều trạm cuối (terminal). • Mạng Internet • 1970s mạng m|y tính l{ c|c m|y tính độc lập được nối với nhau. • Qui mô v{ mức độ phức tạp của mạng ng{y c{ng tăng. 129 130 Nội dung a. Theo mối quan hệ giữa các máy • 2.1. Tổ chức bên trong máy tính • Mạng bình đẳng (peer-to-peer): • 2.2. Phần mềm máy tính – Các m|y có quan hệ ngang h{ng • Mạng khách/chủ (client/server). • 2.3. Giới thiệu hệ điều hành – Một số m|y l{ server (m|y phục vụ/m|y chủ) • 2.4. Mạng máy tính chuyên phục vụ • 2.4.1. Lịch sử ph|t triển mạng m|y tính – Các m|y kh|c gọi l{ m|y kh|ch (client) hay m|y trạm (workstation) • 2.4.2. Ph}n loại mạng m|y tính • 2.4.3. C|c th{nh phần cơ bản • 2.4.4. Mạng Internet 131 132 33
  34. b. Theo quy mô địa lý b. Theo quy mô địa lý • 3 loại – Loại 2. WAN (Wide Area Network) − Loại 1. LAN (Local Area Network) – Mạng diện rộng, c|c m|y tính có thể ở c|c th{nh – Mạng cục bộ ở trong phạm vi nhỏ: văn phòng, phố kh|c nhau. tòa nh{, một số tòa nh{ gần nhau (500m) – B|n kính có thể 100-200 km – số lượng m|y tính không qu| nhiều, mạng Ví dụ: không qu| phức tạp. mạng của Tổng cục thuế. – Ví dụ: mạng tại qu|n Game, trường học 133 134 b. Theo quy mô địa lý Nội dung – Loại 3. GAN (Global Area Network) • 2.1. Tổ chức bên trong máy tính Mạng to{n cầu, m|y tính ở nhiều nước kh|c • 2.2. Phần mềm máy tính nhau. Thường mạng to{n cầu l{ kết hợp của • 2.3. Giới thiệu hệ điều hành nhiều mạng con. • 2.4. Mạng máy tính Ví dụ: mạng Internet. • 2.4.1. Lịch sử ph|t triển mạng m|y tính • 2.4.2. Ph}n loại mạng m|y tính • 2.4.3. C|c th{nh phần cơ bản • 2.4.4. Mạng Internet 135 136 34
  35. 2.4.3. Các thành phần cơ bản a.Thiết bị mạng • Các máy tính • Vỉ mạng /card mạng(Network Interface Card-NIC ) Cạc mạng (không dây) • Đường truyền: không d}y hoặc có d}y Cạc mạng • C|c thiết bị kết nối mạng: HUB, SWICTH, ROUTER, Bộ chuyển mạch Bộ định tuyến (switch) (router) 137 138 b. Đường truyền vật lý 2.4.3. Các thành phần cơ bản • Là môi trường truyền thông tin giữa các máy • Hệ điều hành mạng tính. • Các phần mềm cho mạng • Có thể hữu tuyến (cáp truyền) hoặc vô tuyến • Kiến trúc mạng:(network architecture): (ăng-ten thu/phát) thể hiện • Không dây (Wireless, Wifi) – c|ch kết nối m|y tính với nhau (topology) – qui ước truyền dữ liệu/giao thức (protocol) giữa c|c m|y tính như thế n{o. Cáp đồng Cáp quang Ăng-ten 139 140 35
  36. Kiến trúc mạng Kiến trúc mạng • Cách kết nối: điểm – điểm • Cách kết nối: điểm - điểm 141 142 Kiến trúc mạng Nội dung • Cách kết nối: quảng bá • 2.1. Tổ chức bên trong máy tính • 2.2. Phần mềm máy tính • 2.3. Giới thiệu hệ điều hành Ring Bus • 2.4. Mạng máy tính • 2.4.1. Lịch sử ph|t triển mạng m|y tính • 2.4.2. Ph}n loại mạng m|y tính RING • 2.4.3. C|c th{nh phần cơ bản • 2.4.4. Mạng Internet 143 144 36
  37. 2.4.4. Mạng Internet 2.4.4. Mạng Internet • Khái niệm về Internet : • Khái niệm về Internet : – Internet l{ một mạng m|y tính có qui mô to{n – Internet không thuộc sở hữu của ai cả. Chỉ có cầu (GAN), gồm rất nhiều mạng con v{ m|y tính c|c uỷ ban điều phối v{ kỹ thuật giúp điều h{nh nối với nhau bằng nhiều loại phương tiện Internet. truyền. – Ban đầu l{ mạng ARPANET của Bộ Quốc phòng Mỹ (DoD) 145 146 Internet Sự phát triển của Internet • Lợi ích: – Hệ thống thư điện tử (email) – Trò chuyện trực tuyến (chat) – M|y truy tìm dữ liệu (search engine) – C|c dịch vụ thương mạ i v{ chuyển ng}n, v{ c|c dịch vụ về y tế gi|o dục như l{ chữa bệnh từ xa hoặc tổ chức c|c lớp học ảo. Ý tưởng tại phòng thí nghiệm của ARPA (9/1969) 147 148 37
  38. Sự phát triển của Internet (2) Kết nối Internet tại nhà • 1974: kh|i niệm “Internet” xuất hiện • Máy tính kết nối với Modem/Router/USB3G • 1983: ARPANET tách thành MILNET(quân • Có thuê bao kết nối Internet với tài khoản đăng ký với một nhà cung cấp dịch vụ (Internet Service Provider - đội) v{ NSFnet (nghiên cứu) ISP) • 1987: NSFnet được mở cửa cho c|c c| nh}n – Hình thứ c: qua đường điện thoại, đường thuê riêng, • 1988: Internet hình thành đườ ng truyèn hình cáp – Nh{ cung cấp dịch vụ Internet: VNN, Vietel, FPT, EVN, • 1997: Việt Nam kết nối Internet Truyèn hình cáp Vie ̣t Nam/Hà No ̣ i/TP HCM • Link: • Cài đặt các phần mềm Internet thông dụng – Trình duye ̣t web như IE, FireFox – Yahoo! Messenger đẻ chat trên mạng 149 150 Cơ bản về Word Wide Web (WWW) Giao thức (Protocol) • Gọi tát là Web • Giao thứ c (Protocol): Tập c|c qui ước truyền thông. • Là mo ̣t he ̣ thóng bao gòm các tài lie ̣u siêu • HTTP (HyperText Transfer Protocol): Giao thứ c văn bản (hypertext) có thẻ truy cạ p qua đượ c sử dụ ng đẻ truyèn các trang Web (siêu văn Internet bản) • Các tài lie ̣u có thể chứ a các liên két tớ i các • HTTPS (HyperText Transfer Protocol Secure): Giao tài lie ̣u khác có thẻ trên máy tính khác ở bát thứ c bảo ma ̣t cho các giao dịch bí ma ̣t (confidential) kỳ nơi nào trên thé giớ i • FTP (File Transfer Protocol) • Là ứ ng dụ ng chạy trên Internet • SMTP • POP3 151 152 38
  39. Website và URL Cấu trúc của URL • Website: Tập hợp nhiềutrang web (webpage) được đặt trên 1 máy tính trong mạng Internet và có chung một địa chỉ Internet. – Ví dụ : Tà i lie ̣u • Một trang web có một địa chỉ URL duy nhất Đườ ng dã n (Thư mụ c) – URL (Uniform Resource Locator): • Tham chiéu đén các tài nguyên trên Internet Địa chỉ Internet (Web site) • Địa chỉ củ a các tài nguyên trên Internet Giao thức HyperText Transfer Protocol 153 154 Trình duyệt web (Web browser) Microsoft Internet Explorer (IE) • Ứng dụng phần mềm dùng để hiển thị • Được tích hợp sẵn trên hệ điều hành Microsoft siêu văn bản hay duyệt web Windows • Một số trình duyệt web phổ biến • Khởi động – Từ m{n hình nền – Internet Explorer củ a Microsoft – Từ thanh Quick Launch – Mozilla Firefox củ a Mozilla – Start All Programs Internet Explorer – Netscape Navigator củ a Netscape – Opera củ a Opera Software 155 156 39
  40. Microsoft Internet Explorer (IE) Các vùng chức năng • Nhập địa chỉ của website/trang web (URL) trên thanh Address Thanh địa chỉ Thanh công cụ Bảng chọn (menu) Tiêu đề trang web Vùng hiển thị trang web Thanh trạng th|i 157 158 Một số website phổ biến Báo điện tử • Mạng giáo dục: • Cung cấp các thông tin cập nhật hàng • Thư điện tử: ngày về nhiều lĩnh vực khác nhau như xã – hội, kinh tế, văn hóa, thể thao, – – – – • Diễn đàn trao đổi (forum): – – – www.24h.com.vn – – – 159 160 40
  41. Nghe nhạc, xem video trực tuyến Tra từ điển trực tuyến • Cho phép tra từ điển Anh-Việt, Việt-Anh, Pháp-Việt, Việt- • Nghe nhạc trực tuyến Pháp trực tuyến (không phải cài đặt phần mềm gì) – – – – – – • Xem video trực tuyến – – – 161 162 Từ điển bách khoa toàn thử mở Chia sẻ dữ liệu trực tuyến  Cung cấp các khái niệm, giải thích về các từ hoặc  Chia sẻ những dữ liệu lớn cho nhiều người cụm từ nào đó được chính những người duyệt web  Nếu dùng miễn phí xây dựng nội dung . Dung lượ ng tó i đa mõ i làn tải lên thườ ng là 100MB . www.wikipedia.org . Thờ i gian chia sẻ tó i đa thườ ng là 7 đén 10 ngày  Website phổ biến . Tiéng Vie ̣t: www.vi.wikipedia.org . . . . www.rapidshare.com . www.megaupload.com . 163 164 41
  42. Tìm kiếm  Giúp tìm kiếm nhanh chóng những thông tin, tài liệu liên quan đến một hoặc một vài từ khóa hoặc một số tiêu chí khác . . . . . 165 42