Thuật ngữ sinh học Anh - Việt

pdf 374 trang vanle 3060
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thuật ngữ sinh học Anh - Việt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfthuat_ngu_sinh_hoc_anh_viet.pdf

Nội dung text: Thuật ngữ sinh học Anh - Việt

  1. MAI ĐìNH YÊN, Vũ VĂN Vụ, LÊ ĐìNH LƯƠNG Thuật ngữ sinh học Anh - việt Hà nội - 2006
  2. A A. flavus A. flavus AA - viết tắt của Arachidonic Acid aAI-1 aAI-1 ab initio gene prediction abambulacral thiếu chân mút, thiếu chân ống ABC viết tắt của Association of Biotechnology Companies ABC Transport Proteins protein vận chuyển ABC ABC Transporters nhân tố vận chuyển ABC abdomen bụng, phần bụng abdominal limbs (các) phần phụ bụng abdominal muscle cơ bụng abdominal pores (các) lỗ bụng abdominal reflex phản xạ bụng abductor cơ giạng, cơ duỗi abiogenesis (sự) phát sinh phi sinh học abiotic (thuộc) phi sinh học, không sống abiotic stresses căng thẳng phi sinh học ABO blood group substances (các) chất nhóm máu ABO ABO blood group system hệ thống nhóm máu ABO abomasum dạ múi khế aboral xa miệng, đối miệng abortifacient chất phá thai abortion 1. (sự) sẩy thai, truỵ thai 2. thui chột abrin abrin abscess (sự) áp xe abscisic acid axit abscisic abscission (sự) rụng absolute configuration cấu hình tuyệt đối absolute refractory period thời kỳ bất ứng tuyệt đối absolute threshold ng−ỡng tuyệt đối absorbance chất hấp thụ absorbed dose liều l−ỡng hấp thụ absorption (sự) hấp thu absorption spectrum phổ hấp thụ abundance độ phong phú abyssal (thuộc) đáy biển sâu thẳm abyssal zone vùng n−ớc sâu abyssopelagic (thuộc) vùng sâu đại d−ơng 2
  3. abzymes abzym Ac- CoA Ac- CoA Acanthocephala ngành Giun đầu móc acanthozooid thể gai Acarina bộ Ve bét acarophily thích ve rệp acarophitisrn quan hệ cộng sinh ve-rệp acaulescent (có) thân ngắn acauline không thân acaulose không thân acceptor junction site điểm liên kết acceptơ accession thêm vào, bổ sung accessorius 1. cơ phụ 2. dây thần kinh phụ accessory bud chồi phụ accessory cell 1. tế bào phụ, tế bào kèm, trợ bào accessory chromosome nhiễm sắc thể phụ accessory glands (các) tuyến phụ accessory hearts (các) tim phụ accessory nipple gai phụ accessory pigments (các) sắc tố phụ accessory pulsatory organs (các) cơ quan co bóp phụ Accipitriformes bộ Chim −ng acclimation (sự) thích nghi môi tr−ờng, thuần hoá ACC ACC ACC Synthase Synthaza ACC ACCase ACCaza acceptor control điều khiển bằng acceptơ acclimatization khí hậu hoá, thuần hoá ACE ACE ACE Inhibitors chất ức chế ACE Acephalous không đầu acclimatization. (sự) thuần hoá accommodation (sự) thích nghi, thích ứng accretion (sự) bồi thêm, sinh tr−ởng thêm acellular vô bào, phi bào, không tế bào acentric không trung tiết, không tâm động acentrous không thân cột sống adoral gần miệng, bên miệng ADP viết tắt của Adenosine Diphosphate adrectal gần ruột thẳng, bên ruột thẳng adrenal gần thận, (thuộc) tuyến trên thận, tuyến th−ợng thận adrenal cortex vỏ tuyến trên thận, vỏ tuyến th−ợng thận 3
  4. adrenal gland tuyến th−ợng thận adrenal medulla tuỷ tuyến trên thận, tuỷ tuyến th−ợng thận adrenaline adrenalin adrenergic gây tiết dạng adrenalin, giải phóng dạng adrenalin adrenergic fibres sợi tác động kiểu adrenalin adrenocortical function chức năng vỏ trên thận adrenocorticotrophic hormone hormon vỏ trên thận adrenogenital syndrome hội chứng sinh dục trên thận adrenoreceptor thụ quan adrenalin adult period of development giai đoạn tr−ởng thành của sự phát triển adult stem cell tế bào gốc tr−ởng thành adventitia 1. cấu trúc phụ, cấu trúc bất định 2. áo vỏ adventitious 1. (thuộc) áo vỏ 2. lạc chỗ, bất định adventive ngoại lai, mọc tự nhiên advertisement (sự) quảng cáo, mời gọi, báo hiệu aedeagus thể giao cấu, d−ơng cụ, d−ơng hành aegithognathous (có) hàm-vòm miệng rời aeration of soil (sự) thoáng khí của đất aerenchyma mô khí acervulate (có) bó cuống acervulus bó cuống acetabular bone x−ơng không ống acetabulum 1. miệng giác 2. lỗ chân 3. ổ khớp 4. múi nhau acetic fermentation lên men axetic acetolactate synthase synthase acetolactat acetyl carnitine acetyl carnitin acetyl CoA acetyl CoA acetyl co-enzyme a acetyl co-enzym a acetylation acetyl hoá acetylcholin acetycholin acetylcholinesterase acetylcholinesteraza acetyl-coa acetyl-coa acetyl-coa carboxylase acetyl-coa carboxylaza achaeriocarp quả đóng achene quả đóng Achilles tendon gân Achilles achlorhydria (sự) thiếu toan dịch vị achondroplasia (chứng) loạn sản sụn achondroplastic (thuộc) (chứng) loạn sản sụn achroglobin globulin không màu acicular 1. (có) dạng gai 2. dạng gai aciculum lông cứng gốc 4
  5. acid axit acid-base balance cân bằng axit bazơ acid deposition kết tủa axit acid rain m−a axit acid soil complex phức hợp đất axit acid-base metabolism trao đổi bazơ-axit acidic fibroblast growth factor (AFGF) nhân tố sinh tr−ởng nguyên bào sợi axit acidosis (sự) nhiễm axit, sinh axit acidyty độ axit, tính axit, độ chua acinar cells tế bào tuyến phế nang aciniform (có) dạng chùm quả acinostele bó mạch dạng chùm acne mụn trứng cá acoelomate không khoang, thiếu khoang acoelomate triploblastica động vật ba lá phôi không thể khoang acoelomatous không khoang, thiếu khoang acoelous không khoang ruột, thiếu khoang ruột acontia dây tơ vị Ac-P Ac-P ACP (acyl carrier protein) protein mang acyl acquired behaviour tập tính thu đ−ợc, tập tính mắc phải acquired character tính trạng tập nhiễm acquired immune deficiency syndrome (AIDS) hội chứng thiểu năng miễn dịch tập nhiễm (AIDS) acquired immunity miễn dịch tập nhiễm, miễn dịch thu đ−ợc acquired immunodeficiency syndrome hội chứng thiếu hụt miễn dịch tập nhiễm acquired mutation đột biến tập nhiễm acquired variation biến dị tập nhiễm acrania lớp không sọ Acrasiomycetes lớp Acrasiomycetes, lớp Mốc nhầy tế bào acriflavine acriflavin acrocarp thể quả ngọn acrocentric tâm ở đầu, tâm ở ngọn, nhiễm sắc thể tâm ngọn acrodont (có) răng đỉnh acromegaly bệnh to đầu ngón acromial (thuộc) mỏm bả acromion mỏm bả acron vùng trên miệng acropetal h−ớng ngọn acropodium phần ngón acrosomal (thuộc) thể đỉnh 5
  6. acrosome thể đỉnh acrosome reaction phản ứng thể đỉnh acrotrophic dinh d−ỡng ở cực trên acrylamide gel electrophoresis (phép) điện di trên gel acrylamid ACTH hormon kích vỏ th−ợng thận, ACTH actinic radiations bức xạ quang hoá actinin actinin actinobiology sinh học bức xạ actinoid (có) dạng toả tia, (có) dạng sao actinomorphic (có) dạng toả tia, đối xứng toả tia Actinomycetales bộ Khuẩn tia Actinopterygii phụ lớp Cá vây tia Actinozoa lớp San hô acrylamide gel gel acrylamid ACTH viết tắt của AdrenoCorticoTropic Hormone (corticotropin) actin actin actinal (thuộc) tấm toả tia action potential thế hoạt động action spectrum quang phổ hoạt động activated (đ−ợc) kích hoạt, đ−ợc hoạt hoá activation (sự) hoạt hoá, kích hoạt activation domain of transcription factor vùng hoạt hoá của các yếu tố phiên m∙ activation effects of hormones hiệu quả tác động của hormon activation energy năng l−ợng hoạt hoá activator 1. phần tử kích thích 2. chất kích thích activator (of enzyme) chất hoạt hoá (enzym) activator (of gene) nhân tố hoạt hoá (gen) active chromatin chất nhiễm sắc hoạt động active site vị trí hoạt động, điểm hoạt động active space không gian hoạt động active transport vận chuyển tích cực activity hoạt độ, độ phóng xạ Aculeata nhóm Có vòi acuminate thuôn dài, nhọn mũi active transport vận chuyển tích cực, vận chuyển chủ động activity coefficient hệ số hoạt tính activity-based screening sàng lọc dựa trên hoạt tính acuminulate thuôn dài, nhọn mũi acupuncture sự châm cứu acurontm gene gen acuron acute 1. sắc nhọn 2. cấp tính 6
  7. acute anterior poliomyelitis viêm tuỷ xám sừng tr−ớc cấp tính acute inflammatory recaction phản ứng viêm ác tính acute phase substances (các) chất giai đoạn cấp acute transfection lây truyền cấp acylcarnitine transferase acylcarnitin transferaza acyl-CoA axyl - CoA acylic xếp xoắn Adam’s apple trái táo Adam, trái lộ hầu adambulacral bên chân mút, cạnh chân mút adaptation (sự) thích nghi adaptation of the eye (sự) thích nghi của mắt adaptive radiation phát toả thích nghi adaptor hypothesis giả thuyết thích ứng adaxial h−ớng trục ADBF viết tắt của Azurophil-Derived Bactericidal Factor addict ng−ời nghiện, con nghiện Addison’s anaemia (bệnh) thiếu máu Addison Additive experiment thí nghiệm bổ sung additive genetic variance ph−ơng sai di truyền cộng hợp adductor cơ khép adeiphous (có) bó chỉ nhị adendritic không nhánh, không đọt adenine adenin 6- Aminopurin adenitis viêm tuyến adenoid hạch adenopathy bệnh hạch, bệnh tuyến adenosine diphosphat ADP adenosine monophosphat AMP adenosine triphosphate adenosin triphotphat adenyl cyclase adenyl cyclaza adhesion (sự) dính bám adhesion plaque tấm dính adhesive tuyến bám adipocyte tế bào mỡ adipose tissue mô mỡ adaptation thích nghi, thích ứng adaptive enzymes enzym thích ứng adaptive mutation đột biến thích ứng adaptor adaptor, adaptơ additive genes (các) gen cộng hợp additive variance biến dị cộng hợp adenilate cyclase cyclaza adenilat 7
  8. adenine adenin adenosine adenosin adenosine diphosphate (ADP) diphosphat adenosin adenosine monophosphate (AMP) monophosphat adenosin adenosine triphosphate (ATP) triphosphat adenosin adenovirus adenovirut adequate intake (ai) hấp thu phù hợp adhesion molecule phân tử bám adhesion protein protein bám adipocytes tế bào tạo mỡ adipocytokines phân bào mỡ adipokines adipokin (hormon do các tế bào adipoza tiết ra) adiponectin tuyến mỡ adipose béo, chứa mỡ, adipoza adipose triglyceride lipase lipaza triglycerid béo adjuvants chất bổ trợ, phụ gia, tá d−ợc adlacrimal x−ơng lệ giả ADME tests phép thử ADME ADME/Tox phép thử ADME/Tox (Absorption, Distribution, Metabolism, Elimination, and Toxicity, đối với một chất đ−a vào cơ thể) adnate dính bên, gắn bên adoptive cellular therapy phép trị liệu bằng tế bào m−ợn adoptive immunization gây miễn dịch bằng tế bào m−ợn ADP viết tắt của Adenosine DiPhosphate adrenocorticotropic hormone (corticotropin) hormon corticotropin aerobe sinh vật −a khí aerobic −a khí, hiếu khí aerobic metabolism trao đổi −a khí, cần khí aerobic respiration hô hấp −a khí aerobic training vận chuyển hiếu khí aestival (thuộc), mùa hè aestivation (sự) ngủ hè aetiology bệnh căn afebrile hết cơn sốt, không sốt affective behaviour tập tính xúc cảm affective disorders (các) rối loạn xúc cảm afferent đ−a tới, mang tới, h−ớng tâm afferent arc cung mang afferent columns cột h−ớng tâm afferent inhibition kìm h∙m h−ớng tâm affinity ái lực affinity chromatography sắc khí ái lực 8
  9. affinity constant hằng số ái lực AFGF viết tắt của Acidic Fibroblast Growth Factor aflagellar không lông roi aflatoxins aflatoxin afterbirth bọc nhau sổ after-images ảo ảnh after-ripening chín tiếp, chín thêm agamic vô phôi, vô tính affinity maturation chín ái lực affinity tag thẻ ái lực aflatoxin aflatoxin AFLP viết tắt của Amplified Fragment Length Polymorphism agamogenesis (sự) sinh sản vô tính, sinh sản vô giao, sinh sản đơn tính agamogony (sự) sinh sản phân cắt, sinh sản vô tính agamont thể phân cắt, thể vô tính agamospermy (sự) sinh sản bằng hạt vô tính agar aga agaric nấm mũ Agaricales bộ Nấm mũ agarics bộ Nấm mũ agarose agarose, thạch tinh agarose gel electrophoresis (phép) điện di gel thạch tinh age-classes lớp tuổi, trong các mô hình khai thác age distribution phân bố (theo) tuổi age structure cấu trúc tuổi ageing hoá già agenesis (sự) không phát triển, kém phát triển ageotropic không h−ớng đất agglutination 1. (sự) ng−ng kết 2. dính kết agglutinin ng−ng kết tố, aglutinin aggregate fruit (dạng) quả tụ, quả tụ aggregate species loài tập hợp aggregated distributions phân bố quần tụ aggregation (sự) quần tụ, quần tập aggregation-specific mARNs cụm mARN đặc hiệu aggregative response trả lời, đáp ứng quần tụ aggressive behaviour hành vi xâm chiếm, tập tính xâm chiếm aggressive mimicry nguỵ trang tấn công aggression (sự) xâm chiếm aging (sự) hoá già, già đi aglossal không l−ỡi aglosia (sự) thiếu l−ỡi bẩm sinh 9
  10. Agnatha nhóm Không hàm aglycon aglycon aglycone aglycone agnosia (sự) mất nhận thức agonistic behaviour tập tính thánh đấu agonists đấu thủ agoraphobia (chứng) sợ khoảng trống agraceutical nông d−ợc agraphia (sự) mất khả năng viết agrestal mọc trên đất trồng agriceuticals nông d−ợc agriculture nghề nông, nông nghiệp Agrobacterium tumefaciens Agrobacterium tumefaciens agroforestry nông lâm nghiệp AIDS viết tắt của Acquired Immune Deficiency Syndrome (AIDS) air bladder bóng hơi air chamber buồng khí air layering chiết cành air monitor máy kiểm tra không khí AI viết tắt của Adequate Intake air plant thực vật biểu sinh air sinuses xoang khí air space khoảng khí air temperature nhiệt độ không khí airflow dòng khí akaryote tế bào không nhân, tế bào thiếu nhân akene quả đóng akinete bào tử vỏ dày Ala Ala ala spuria cánh tạp alanine (ala) alanin alar (thuộc) cánh (x−ơng) alar plate ống thần kinh dạng tấm alary (thuộc) cánh (x−ơng) alary muscles cơ cánh alate 1. (có) cánh 2. (có) môi rộng 3. (có) gai ba tia albinism bạch tạng albino thể bạch tạng albinotic (thuộc) thể bạch tạng albumen lòng trắng trứng albumin albumin albuminous 1. (có) phôi nhũ 2. (thuộc) lòng trắng trứng 10
  11. albumin albumin albuminous cell tế bào albumin alcohol r−ợu alcoholic fermentation len men r−ợu alcoholism (bệnh) nghiện r−ợu aldehyde aldehyt aldohexoses (các) aldohexoza aldolase aldolaza aldose aldoza aldosterone aldosteron aldrin aldrin alecithal thiếu no∙n hoàng, không lòng đỏ aleurone hạt aleuron alexin (chứng) mù đọc algae tảo algal beds tảo bám đáy, sức sản suất sơ cấp và sinh khối algology tảo học algorithm (bioinformatics) thuật toán (trong Tin sinh học) alicin alicin alien loài nhập nội, loài lạ alimentary canal ống (dinh d−ỡng) tiêu hoá Alismatidae phân lớp Trạch tả alisphenoid x−ơng cánh b−ớm alien species loài lạ, loài nhập nội, loài đ−ợc đ−a từ bên ngoài vào. alkaline hydrolysis thuỷ phân bằng kiềm alkaline phosphatase phosphataza kiềm alkalinity độ kiềm alkaloid alkaloid alkylating drug thuốc alkyl hoá allantoic (thuộc) túi niệu allantois túi niệu Allee effect hiệu ứng Allee allele alen allelic (thuộc) alen allelic exclusion (sự) đào thải alen allelomorph alen, gen đẳng vị, gen t−ơng ứng allelopathy ảnh h−ởng t−ơng hỗ allen,s rule định luật Allee allergen dị nguyên allergic (thuộc) dị ứng allergic rhinitis viêm mũi dị ứng allergies (airborne) dị ứng (do không khí) 11
  12. allergies (foodborne) dị ứng (do thức ăn) allicin allicin alopecia rụng tóc, rụng lông allogenic dị sinh allosteric enzymes enzym dị lập thể allosteric protein protein dị lập thể allosteric site vị trí dị lập thể allosterism dị lập thể allotetraploid thể dị tứ bội, (thuộc) dị tứ bội allotropous flower hoa −a mọi côn trùng allotype alotyp allozymes alozym, dị enzym allergy dị ứng alliaceous hăng say allo-antigeri kháng nguyên khác alen cùng loài allochthonous material vật liệu ngoại lai allogamy dị giao allogenic succession diễn thế dị sinh allograft dị ghép allomeric đồng hình dị ghép allometric growth (sự) sinh tr−ởng so le, t−ơng quan sinh tr−ởng allometric relationships t−ơng quan sinh tr−ởng allometry t−ơng quan sinh tr−ởng allomone alomon, chất biệt loài allopatric khác vùng phân bố allopatric speciation hình thành loài khác vùng phân bố allopolyploid thể dị đa bội all-or-non law luật tất cả hoặc không allotypic monoclonal antibodies kháng thể đơn dòng dị kiểu allozyme allozym Aloe vera L. Aloe vera L. alpha amylase inhibitor chất ức chế amilaza alpha alpha diversity độ đa dạng alpha alpha galactosides galactosid alpha alpha helix chuỗi xoắn alpha alpha helix chuỗi xoắn alpha alpha interferon interferon alpha alpha linolenic (α-linolenic) acid axit linoleic alpha alpha-amylase alpha amylaza alpha-chaconine α-chaconin alpha-chain chuỗi alpha alphafetoprotein alphafetoprotein, protein bào thai alpha 12
  13. alpha-neurotoxin độc tố thần kinh alpha alpha-rhythm nhịp alpha alpha-rumenic acid axit alpha-rumenic alpha-solanine alpha-solanin alpha-synuclein alpha-synuclein alpine (thuộc) núi cao alpine ecosystem (thuộc) hệ sinh thái núi cao, sức sản xuất sơ cấp và sinh khối alpine tundra tundra, núi cao ALS gene gen ALS alternate xen kẽ, so le, mọc cách, luân phiên, chuyển đổi alternate host vật chủ xen kẽ alternating cleavage phân cắt xoắn ốc alternation of generations luân phiên thế hệ, xen kẽ thế hệ alternative host vật chủ chuyển đổi alternative mRNA splicing tách intron (từ) mARN (theo cách) chuyển đổi alternative pathway of complement activation con đ−ờng hoạt hoá bổ thể chuyển đổi alternative splicing tách intron chuyển đổi alternative stable states trạng thái sen kẽ ổn định altitude độ cao (tuyệt đối), độ cao trên mức n−ớc ven biển altitudinal zonation phân vùng theo độ cao altrices chim non yếu, không tự kiếm mồi, cần chăm sóc altruism (tính) vị tha altruistic behavior tập tính tha mồi alula thuỳ cánh, vảy gốc cánh aluminium nhôm alu family họ Alu aluminum resistance kháng nhôm aluminum tolerance chống chịu nhôm aluminum toxicity tính độc của nhôm alveolate (thuộc) lỗ tổ ong alveoli phế nang alveolus 1. hốc, hang, ổ 2,phế nang 3. Lỗ chân răng 4. X−ơng r∙nh bao răng 5. đầu ống tiết enzym alzheimer's disease bệnh Alzheimer ambisexual l−ỡng tính amblyopia (chứng) giảm thị lực ambosexual l−ỡng tính ambrosia nấm ambrosia ambulacral groove r∙nh chân mút, luồng chân mút ambulatory đi đ−ợc dùng để đi 13
  14. amcrine cell tế bào không sợi trục alveolar (thuộc) lỗ tổ ong alveolar ducts ống phế nang alveolar gas equation cân bằng khí trong phế nang anal (thuộc) hậu môn amber mutation đột biến amber ambergris long diên h−ơng, hổ phách xám ambient pressue áp suất môi tr−ờng ameiosis (sự) không giảm phân amelification (sự) tạo men răng amenorrhea (sự) mất kinh amenorrhoea mất kinh amensalism hội sinh amentia thiểu năng tâm thần amentiform (có) dạng bông đuôi sóc amentum bông đuôi sóc ametabolic không biến thái american type culture collection (atcc) bộ giống chuẩn của Mỹ ames test phép thử Ames amino acid axit amin amino acid profile dạng hình axit amin (nói lên chất l−ợng protein t−ơng ứng) amino group nhóm amin aminoacid axit amin aminoacyl-trna aminoacyl-tARN aminocyclopropane carboxylic acid synthase synthaza axit carboxylic aminocyclopropan aminoglycosides aminoglycosid amitosis trực phân amitotic division phân chia trực phân ammonification (sự) amoniac hoá ammonium amonium, NH4 ammonization (sự) amoniac hoá, tạo amoniac amnesia (chứng) quên, (chứng) mất trí nhớ amniocentesis (thủ thuật) chọc màng ối amnion màng ối, túi ối Amniota nhóm động vật có màng ối amniote (thuộc) động vật có màng ối amniotic cavity khoang ối amniotic ectoderm ngoại bì ối amniotic eggs trứng động vật có màng ối amniotic fluid dịch ối amniotic folds (các) nếp màng ối 14
  15. Amoebida bộ Amip trần amoebocyte tế bào dạng amíp amoeboid (có) dạng amíp amoeboid movement vận động dạng amip amorphic genes gen không định hình AMP viết tắt của Adenosine MonoPhosphate amphiaster thể hai sao, thể sao kép Amphibia lớp L−ỡng c− amphibians l−ỡng c−, sống nửa n−ớc- nửa cạn Amphibious vừa ở cạn, vừa ở n−ớc amphiblastic (thuộc) phôi túi hai cực amphibolic hai phía, hai h−ớng amphibolic pathway con đ−ờng hai h−ớng amphicondylar hai lồi cầu chẩm amphicondylous hai lồi cầu chẩm amphicribal bundle bó đồng tâm quanh gỗ amphidiploid thể dị bội kép amphimixis (sự) giao phối hữu tính Amphineura lớp Song kinh amphiont hợp tử amphipathic molecules (các) phân tử l−ỡng vùng (phân cực và không phân cực) amphiphilic molecules (các) phân tử l−ỡng tính (−a n−ớc và kỵ n−ớc) amphiphioic (thuộc) libe kép amphiplatyan dẹt hai mặt amphipneustic hai kiểu thở Amphipoda bộ vỏ giáp chân bên amphipodous hai kiểu chân amphirhinal hai hốc mũi, hai lỗ mũi amphistomatal (có) khí khổng ở hai mặt amphistomatic (có) giác mút ở hai đầu amphistomous (có) giác mút ở hai đầu amphithecium vỏ ngoài amphitrichous (có) lông roi hai đầu amphitropous đính ng−ợc ampholines ampholin ampicillin ampixilin amplexicaul ôm thân amphoteric compound hợp chất l−ỡng tính ampicilline ampicillin amplexus (sự) cõng ghép đôi amplification (sự) nhân bội, sao chép ra nhiều bản ampulla bóng, bọng, túi, nang 15
  16. ampullary (thuộc) bóng, bọng, túi, nang ampullary organ cơ quan bóng bơi, cơ quan thuỷ tĩnh amyelinate không myelin amplicon amplicon (đơn vị khuếch đại ADN) amplification khuếch đại, nhân amplified fragment length polymorphism đa hình chiều dài các đoạn khuếch đại amplimer amplime (đơn vị khuếch đại ADN) amygdala 1. hạch hạnh 2. amyđan amylase amylaza amylase inhibitors chất ức chế amylaza amyloid dạng tinh bột amyloid placques vết tinh bột amyloid precursor protein protein tiền chất tinh bột amylolytic (thuộc) phân giải tinh bột, làm tan tinh bột amylopectin amylopectin amylopectin amylpectin amylose amyloza amylum tinh bột anabiosis (trạng thái) tiềm sinh anabolic đồng hoá anabolic pathway con đ−ờng đồng hoá anabolism đồng hoá anabolism (hiện t−ợng) đồng hoá anabolite chất đồng hoá anaerobe vi khuẩn yếm khí anaerobe vi khuẩn kỵ khí, vi sinh vật kỵ khí anaerobic yếm khí anaerobic kỵ khí, kỵ oxy anaerobic respiration hô hấp kỵ khí anaerobic threshold trao đổi chất kỵ khí anaerobiosis đời sống kỵ khí anaesthesia mất cảm giác, tê anaesthetics sự gây tê anagenesis (sự) tiến hoá loài, tái sinh mô, tiến hoá tiến anaerobic decomposition (sự) phân huỷ yếm khí anaerobic respiration hô hấp kỵ khí anal canal ống hậu môn anal cerci phần phụ hậu môn anal character đặc điểm giang môn anal phase pha giang môn, giai đoạn giang môn anal spincter cơ thắt hậu môn 16
  17. analog gene gen t−ơng đồng analogue t−ơng đồng analysis of development phân tích sự phát triển analysis of variance phân tích ph−ơng sai anamnesis 1. kí ức 2.tiền sử bệnh anamnestic đáp ứng nhớ lệch Anamniota nhóm động vật không màng ối anal stage pha giang môn, giai đoạn giang môn analgesia mất cảm giác đau analogous cùng chức analogous organs cơ quan t−ơng đ−ơng, cơ quan t−ơng tự analogy (tính) cùng chức analpierotic phản ứng bổ sung thêm anamniote không màng ối anamniotic không màng ối anamorph giai đoạn bất toàn, giai đoạn vô tính anaphase pha sau anaphylactic shock sốc phản vệ anaphylatoxin độc tố phản vệ, anaphylatoxin anaphylaxis choáng quá mẫn anapIasia (sự) không phân hoá anapophysis mỏm đốt sống phụ anapsid không hố thái d−ơng Anapsida phụ lớp không hố thái d−ơng anarthrous không khớp anatomy 1.(sự) không khớp 2. mổ xác anatropous (đính) ng−ợc anaxial không đối xứng anchor cell tế bào dạng móc anchoveta industry công nghệ cá trổng ở Pêru anchylosis (chứng) cứng khớp anconeal (thuộc) khuỷu anconeus cơ khuỷu androconia vảy cánh (con) đực androcyte tế bào đực androdjoecious (có) hoa đực- hoa l−ỡng tính khác gốc androecium bộ nhị androgen androgen, kích tố đực androgenesis (sự) sinh sản đơn tính đực androgynous l−ỡng tính andromonoecious (có) hoa đực l−ỡng tính cùng gốc androphore cuống nhị 17
  18. androsporangium túi bào tử đực androspore bào tử đực anecdysis gian kỳ lột xác anemia (bệnh) thiếu máu anemochorous phát tán nhờ gió anemophily (tính) thụ phấn nhờ gió anemotaxis (tính) thụ phấn nhờ gió anencephalic (thuộc) tật không n∙o anencephaly tật không n∙o anergy (tính) không dị ứng, vô ứng anesthesia mất cảm giác, tê aneuploid thể bội không chỉnh aneurysm phình mạch angioblast nguyên bào mạch angiogenesis phát sinh (hệ) mạch máu, phát triển (hệ) mạch máu angiogenesis sự hình thành mạch, sự phát triển mạch angiogenesis factors nhân tố phát sinh mạch máu angiogenesis inhibitor chất ức chế phát sinh hệ mạch máu angiogenic factors nhân tố hình thành mạch angiogenic growth factors (các) nhân tố sinh tr−ởng hệ mạch máu angiogenin angiogenin angiography tim-mạch học angiology mạch học angiosperms nhóm thực vật hạt kín angiostatin angiostatin angiotensin angiotensin angular divergence độ phân kỳ góc anima anim animal behavior tập tính động vật animal cap mũ động vật animal cellulose men cellulosa động vật animal charcoal than động vật animal cognition nhận thức của động vật animal electricity điện động vật animal field vùng động vật animal pole cực động vật Animalia giới động vật animism thuyết vật linh animus anim anion anion, ion âm anisocercal (có) thuỳ vây đuôi không đều anisogamete giao tử không đều 18
  19. anisopleural bất đối xứng hai bên anisotropy (tính) bất đẳng h−ớng, (tính) không đẳng h−ớng anisogamous bất đẳng giao ankylosis (chứng) cứng khớp anlage mầm anneal (sự) gắn, ghép anneal ủ, luyện annealing ghép (ADN) Annelida ngành Giun đốt annual cây một năm annual growth ring vùng sinh tr−ởng annual quotas chỉ số cota năm annual ring vòng năm, vòng sinh tr−ởng annual species loài hàng năm annular (thuộc) vòng, (có) dạng vòng annulate (có) vòng, (có) đốt annulus 1.vòng, vành 2.đốt khớp 3.vòng đốt thân 4.vòng tơ anodontia (sự) không răng anoestrus thời kỳ đình dục anomaly (tính) dị th−ờng, (tính) bất th−ờng anomerist không phân đốt rõ ràng anonymous DNA marker chỉ thị ADN đồng nghĩa anorexia (chứng) chán ăn, (chứng) ăn không ngon miệng anorexia nervosa (chứng) biếng ăn tinh thần anosmia (sự) mất khứu giác anoxaemia (sự) thiếu oxy mô anoxemia (sự) thiếu oxy mô anoxia (sự) thiếu oxy mô anoxyblosis (sự) sống thiếu oxy mô Anseriformes bộ Ngỗng antagonism hiện t−ợng đối kháng antebrachium cẳng tay, cẳng chi antecubital tr−ớc khuỷu, tr−ớc x−ơng trụ antenna râu, anten antennae (các) râu, (các) aten antennal (thuộc) râu, anten antennal glands (các) tuyến râu antennary (thuộc) râu, anten antennule râu nhỏ, râu I antepetalous tr−ớc cánh tràng anteposition v trí bên, v trí i anterior 1. phía tr−ớc 2. phần tr−ớc 3. ở bụng 19
  20. anterior cardiac vein tĩnh mạch cảnh anterior commissure in telecephalon khớp nối tr−ớc trong n∙o cùng anterograde amnesia (chứng) quên về sau anteroporterior axis trục tr−ớc sau antesepalous tr−ớc lá đài anther bao phấn anther culture nuôi cấy bao phấn antagonists (các) sinh vật đối kháng anterior pituitary gland tuyến yên phía tr−ớc antheridial receptacle cuống túi tinh, cuống túi phấn, cuống túi tinh tử antherozoid tinh trùng anthesis 1. nở hoa 2. thời kì ra hoa anthocyanidins anthocyanidin anthocyanins anthocyanin anthocyanosides anthocyanosid anthogenesis (sự) sinh sản cô tính cho hai giới tính anthophilous thích hoa, −a hoa, kiếm ăn ở hoa anthophore cuống hoa Anthophyta 1. ngành thực vật có hoa 2. ngành thực vật có hạt Anthozoa lớp San hô anthracnose (bệnh) than (thực vật) anthrax bệnh than anthropogenic do ng−ời, nhân tạo anthropoid (có) dạng ng−ời anthropomorph hình ng−ời anthropophyte cây theo ng−ời, cây gần ng−ời anti- auxun antiauxin, chất kháng auxin antiangiogenesis chống hình thành mạch antibiosis (sự) kháng sinh antibiotic chất kháng sinh, thuốc kháng sinh antibiotic resistance (tính) chịu kháng sinh, chống kháng sinh antibiotic resistance gene gen chống kháng sinh antibody kháng thể antibody affinity chromatography sắc ký ái lực kháng thể antibody arrays dàn kháng thể antibody-laced nanotube membrane màng ống nano ràng buộc kháng thể antibody-mediated immune response phản ứng miễn dịch trung gian kháng thể antical mặt trên anticoagulants chất chống đông tụ anticoding strand sợi đối m∙ 20
  21. anticodon đơn vị đối m∙, anticodon antidiuretic hormon hoocmon antidiuretic antidromic ng−ợc chiều, ng−ợc dòng antifreeze proteins protein kháng đông anticodon đối codon antidilnal đối nghiêng antigene kháng nguyên antigenic determinant thể quyết định (là) kháng nguyên antihemophilic factor viii nhân tố VIII chống chảy máu antihemophilic globulin globulin chống chảy máu anti-idiotype antibodies kháng thể đối idiotyp anti-idiotypes đối idiotyp anti-interferon kháng interferon anti-oncogenes kháng gen (gây) ung th− antioxidants chất chống oxy hoá antiparallel đối song song antiporter đối chiều (trong vận chuyển qua màng) antisense (DNA sequence) đối nghĩa (trình tự ADN đối nghĩa) antisense RNA ARN đối nghĩa antithrombogenous polymers polyme chống đông vón (máu) antitianspirant chất chống thoát hơi n−ớc antitoxin antitoxin antitoxin kháng độc tố, antitoxin antivivisectionists ng−ời chống sinh thiết, ng−ời chống cắt sống antixenosis tính chống ngoại lai antorbital 1. tr−ớc hố mắt 2. x−ơng vùng mũi antra (các) xoang, (các) khoang, (các) hốc antrorse h−ớng phía tr−ớc, cong phía tr−ớc antrum xoang, khoang, hốc Anura tổng bộ Không đuôi anural không đuôi, (thuộc) không đuôi anurous không đuôi, (thuộc) bộ không đuôi anus hậu môn antigen kháng nguyên antigenic determinant quyết định kháng nguyên antigenic variation thay đổi kháng nguyên antiglobulin kháng globulin antiglobulin test kiểm tra ng−ng kết globulin antihistamine kháng histamin anti-idiotype kháng idiotyp anti-lymphocytic serum huyết thanh kháng lympho bào antimetabolite chất chống chuyển hoá 21
  22. antimutagen chất chống đột biến anti-nuclear factor yếu tố kháng nhân antiohtipeilstaltic phản nhu động, nhu động ng−ợc antiperisaIsis (sự) nhu động ng−ợc, phản nhu động antipetalous tr−ớc cánh tràng antipodal cells (các) tế bào đối cực antipyretic hạ sốt, hạ nhiệt, thuốc hạ sốt antisapalous tr−ớc lá đài antisepsis (sự) sát trùng, khử trùng anti-social personality loạn nhân cách, nhân cách chống x∙ hội antithetic alternation of generations xen kẽ thế hệ đối lập antithetic theory of alternation thuyết xen kễ thế hệ đối lập antithrombin chất chống đông máu apoplast thể không hợp bào anxiety −u t−, lo lắng, bồn chồn anxiolytic thuốc an thần nhẹ aorta động mạch chủ aortic (thuộc) động mạch chủ aortic arches (các) cung động mạch chủ, (các) quai động mạch chủ aortic baroreceptor thụ quan áp lực tĩnh mạch aortic bodies động mạch chủ cơ thể aortic valves van động mạch chủ aperturate (có) lỗ mở apetaly (sự) không có cánh tràng apetalous không có cánh tràng apgar score số điểm Apgar aphagia (chứng) không chịu ăn Aphaniptera bộ Bọ chét Aphasia (sự) mất ngôn ngữ apheliotropic h−ớng tố aphids rệp cây aphonia (sự) mất tiếng nói, mất tiếng aphotic zone tầng n−ớc không sáng, vùng vô quang aphototropic không h−ớng sáng apical (thuộc) đỉnh, mỏm, chóp apical body thể đỉnh apical cells tế bào chỏm apical constriction eo thắt thể đỉnh apical dominance (tính) trội ngọn, (tính) v−ợt ngọn apical epidermal cap mũ ngoại bì đỉnh apical growth sinh tr−ởng ngon apical meristem mô phân sinh đỉnh 22
  23. apical placentatlon kiểu đính no∙n đỉnh apical plate vảy đỉnh apical surface of epithelial cell bề mặt đỉnh của tế bào biểu mô apical sense organ cơ quan cảm nhận đỉnh apiculate nhọn đột ngột Aplaceae họ Hoa tán aplacental không nhau, không giá no∙n aplanetic không động, bất động aplanogamete giao tử bất động aplanospore bào tử bất động aplasia (sự) ngừng phát triển apneustic không lỗ thở, thiếu lỗ thở aplastic anemia bệnh thiếu máu ngừng tiến triển apneustic centre trung tâm ức chế hô hấp apnoea (sự) ngừng thở apocarpous (có) lá no∙n rời Apoda bộ Hải sâm không chân Apo A-1 Milano Apo A-1 Milano (một loại apolipoprotein chống sơ vữa mạch máu) Apo B-100 Apo B-100 (một loại lipoprotein nồng độ thấp) Apo-1/Fas Apo-1/Fas, CD95 protein (vận chuyển tín hiệu apoptosis qua màng tế bào) apodal không chân apodeme mấu lồi trong apodous không chân apodous larva ấu trùng không chân apogamous vô giao apoenzyme apoenzym apogamy (sự) sinh sản vô tính, sinh sản vô giao apolipoprotein apolipoprotein apolipoprotein B apolipoprotein B apomictric species loài sinh sản vô tính apomixis (sự) sinh sản không dung hợp, sinh sản vô phối apophysls mấu chằng, mỏm apomixis sinh sản vô phối apoprotein apoprotein apoptosis cái chết theo ch−ơng trình (của tế bào) aporogamy (tính) thụ phấn ngoài lỗ no∙n aposematic coloration nhuộm màu nguỵ trang xua đuổi apospory (sự) sinh sản không bào tử apostrophe (sự) xếp dọc màng tế bào giậu apothecium thể quả mở, thể quả dạng đĩa 23
  24. apparent competition cạnh tranh biểu kiến appeasement behaviour tập tính phục tùng, tập tính quy phục appendage phần phụ appendicular skeleton bộ x−ơng phụ appendix ruột thừa, phần phụ appendix vermiformis ruột thừa appetitive behaviour tập tính thèm ăn applied psychology tập lý học ứng dụng apposition (sự) hình thành các lớp vỏ, phát triển chồng appressed (bị) ép sát, ép nén, áp ép appressorium đĩa bám, giác bám apterism (trạng thái) không cánh approvable letter th− chấp nhận (của FDA đối với d−ợc phẩm mới) aptamers apterous không cánh Apterygota phân lớp không cánh Aptitude năng khiếu apyrexia (sự) không sốt, (trạng thái) không sốt aquaporins aquaporin (protein tạo kênh vận chuyển trong tế bào) aquatic thực vật thuỷ sinh aquatic communities quần x∙ sinh vật ở n−ớc aquatic fungi nấm ở n−ớc aqueduct cống aqueductus cống Sylvii aqueductus vestibuli cống tiền đình aqueous humour thuỷ dịch aqueous solution dung dịch n−ớc aqueous tissue mô thuỷ dịch aquiculture nuôi trồng thuỷ sản aquiduct of Sylvius ống Sylvius Arabidopsis thaliana Arabidopsis thaliana arachidonic acid axit arachidonic Arachnida lớp Nhện arachnidium cơ quan nhả tơ arachnoid 1. có dạng màng nhện 2. (có) dạng nhện 3. màng nhện Araneae bộ Nhện araneous (có) dạng nhện arboretum v−ờn cây gỗ arbuscule 1.cây bụi 2. rễ mút phân nhánh arch vòm đai Archaea Archaea archaeostomatous (có) nguyên khẩu 24
  25. Archea giới vi khuẩn cổ archecentra trung khu vòng cung archecentrous (thuộc) trung khu vòng cung archegonial chamber khoang túi chứa no∙n archegonial receptacle cuống túi chứa no∙n Archegoniatae nhóm thực vật túi chứa no∙n archegoniophore cuống túi chứa no∙n archegonium túi chứa no∙n archencephalon n∙o cổ, n∙o nguyên thuỷ archenteron ruột nguyên thuỷ archetype mẫu gốc, mẫu nguyên thuỷ archetype nguyên bào tử Archiannelida lớp Giun đốt archiblastic phân cắt đều hoàn toàn archiblastula phôi nang đều hoàn toàn archicoel khoang nguyên thuỷ archinephric (thuộc) thận nguyên thuỷ, nguyên thận archipallium vỏ n∙o nguyên thuỷ, vỏ n∙o cổ architype kiểu nguyên thuỷ, kiểu gốc archlnephrldlum nguyên đơn thận, tế bào bài tiết archlnephros nguyên thận, thận nguyên thuỷ Archosauria phân lớp Thằn lằn cổ arclcentrous (có) cột sống cong arctic circle tundra vòng cực arcuate (có) dạng cung area monitoring giám kiểm vùng area opaca vùng mờ area pellucida vùng sáng area relationships quan hệ vùng phân bố area vasculosa vùng mạch Arecaceae Họ Cau Arecidae phân lớp Cau, tổng bộ Cau arenaceous 1. mọc trên cát 2. sống trong cát arenicolous sống trong cát areola quầng areolae (các) quầng areolar (thuộc) quầng, rỗ hoa, (có) đốm areolar tissue mô liên kết th−a archnoid mater chất màng nhân archnoid mater chất màng nhân archnoid villi archnoid villi tơ nhện 25
  26. areolate (thuộc) quầng, rỗ hoa, (có) đốm areole khoanh, khoảnh argeritate (có) vẻ bạc, (có) ánh bạc argillicolous −a đất pha sét, sông ở đất pha sét arginine arginin arid zone vùng khô hạn arginine (arg) arginin aril áo hạt arista lông cứng, râu, gai Aristotle’s lantern đèn nghiền, đèn Aristorle arm tay, cánh tay, chi tr−ớc armed (có) bảo vệ armyworm aroa arousal (sự) h−ng phấn array mảng arrectores pilorum cơ dựng lông arrest muscle cơ bắt arrhenotoky trinh sinh ra con đực arrhythmia (chứng) loạn nhịp ARS element yếu tố ARS (đoạn ADN hỗ trợ sao chép tự động) artefact giả t−ợng arterial (thuộc) động mạch arterial baroreceptor reflexes phản xạ áp lực động mạch arterial chemoreceptor hoá thụ quan động mạch arterial circulation hệ tuần hoàn dộng mạch arterial system hệ động mạch arteriole động mạch nhỏ arteriosclerosis (hiện t−ợng) xơ cứng động mạch arteriovenous anastomoses nhánh nối động tĩnh mạch artery động mạch arthritic (thuộc) khớp, gần khớp arthritis khớp arthrodlal membranes màng khớp Arthrophyta ngành thực vật phân đốt Arthropoda ngành chân khớp arthrospore bào tử phân đốt, bào tử có đốt Arthus reaction phản ứng Arthus articular bone khớp x−ơng articular(e) 1. (thuộc) khớp 2. khớp nhỏ articularia (các) khớp nhỏ articulated phân khớp, phân đốt 26
  27. articulation khớp artifact giả t−ợng artificial classification phân loại nhân tạo artificial community quần x∙ nhân tạo artificial selection chọn lọc nhân tạo artiodactyl (có) ngón chẵn Artiodactyla bộ Ngón chẵn arundinaceous (có) dạng sậy as penis x−ơng d−ơng vật ascertainment (sự) tìm chọn Aschelminthes ngành Giun tròn asci (các) túi, (các) nang Ascidiacea lớp Hải tiêu ascidium lá bắt sâu bọ, lá nắp ấm ascites cổ tr−ớng ascocarp thể quả túi ascolichen địa y dạng túi, địa y dạng nang ascoma thể quả túi Ascomycetes lớp Nấm túi ascomycetes nấm túi Ascomycotina phân ngành Nấm túi ascon bọt biển túi, ascon ascorbic acid axit ascorbic ascorbic acid axit ascorbic ascospore bào tử túi, bào tử nang ascus túi, nang asepalous không có lá đài, thiếu lá đài aseptate không vách, không màng asexual vô tính asian corn borer bọ rầy ngô châu á asparagine (asp) asparagin aspartic acid axit aspartic Aspergillus flavus Aspergillus flavus assay phép thử, xét nghiêm assembly rule luật quần tụ assimilation (sự) đồng hoá assimilation efficiency hiệu suất hấp thụ assimilatory quotient hệ số đồng hoá association 1. quần hợp 2. (sự) liên kết association cortex vỏ liên kết, vỏ liên hợp association mapping xây dựng bản đồ liên kết 27
  28. association of biotechnology companies (ABC) hiệp hội các công ty công nghệ sinh học associative learning tập quen nhờ liên hệ, tập quen nhờ liên t−ởng assortative mating giao phối chọn loại, giao phối chọn lựa theo loại astaxanthin astaxanthin astelic không trục, không trung trụ aster thể sao Asteraceae họ Cúc Asteridae phân lớp Cúc Asteroidea lớp Sao biển asthma hen astomatous không lỗ khí, không miệng astragalus x−ơng sen astral fibers sợi dạng sao astrocyte tế bào thần kinh đêm astrosciereide tế bào đá dạng sao asymmetric không đối xứng asparagine asparagin aspartlc acid axit aspartic aspect 1. quang cảnh 2. sắc thái aspergillosis (bệnh) nấm quạt Aspergillus nấm quạt, nấm cúc, nấm aspergillus aspermia (sự) không tạo tinh trùng, không có tinh trùng asphyxia (chứng) ngạt aspiration sự hít asplanchnic không ống tiêu hoá auxotroph sinh vật khuyết d−ỡng, sinh vật dinh d−ỡng tự động available (có) giá trị, dùng đ−ợc avascular không mạch asymmetric carbon carbon không đối xứng asymmetric cell division sự phân cắt tế bào không đối xứng asymmetric competition cạnh tranh không đối xứng asymmetry (tính) không đối xứng, dạng không đối xứng asynapsis (sự) không tiếp hợp asynchronous flight chiếu sáng không đồng nhất atactostele trụ toả, trung trụ phân tán atavism (hiện t−ợng) lại giống, (hiện t−ợng) phản tổ ataxia (sự) mất điều hoà, mất điều vận ataxia telangiectasia mất điều hoà gi∙n mạch ataxy (sự) mất điều hoà, mất điều vận ATCC viết tắt của American Type Culture Collection atelectasis sự sai trật tự 28
  29. atherosclerosis bệnh sơ vữa động mạch athetosis chứng múa vờn AT-III yếu tố AT-III (gây vón cục máu) atlas đốt đội atmometer bốc hơi kế AtNHX1 gene gen AtNHX1 atokous không sinh sản, vô sinh atomic force microscopy kính hiển vi (dùng) lực nguyên tử atomic mass nguyên tử khối atomic number số hiệu nguyên tử atomic weight trọng l−ợng nguyên tử ATP viết tắt của AdenosinTriPhosphate ATP synthase synthaza ATP, enzym tổng hợp ATP ATPase enzym ATPaza ATPase ATPaza atresia (sự) thoái hoá atresic thoái hoá atrial natriuretic factor nhân tố lợi tiểu tâm nhĩ (tác nhân điều chỉnh huyết áp) atrial peptides peptid tâm nhĩ atrial pressue áp lực tâm nhĩ atrial receptor thụ quan tâm nhĩ atrioleventricular valve van nhĩ-thất atriopore lỗ thông atrium lỗ, cửa atrium of heart lỗ tim, cửa tim atrophy (sự) teo, tiêu biến atropous đính thẳng, gắn thẳng atropus no∙n thẳng attachment theory thuyết gắn kết, thuyết ràng buộc attack rate chỉ số xâm chiếm attention (sự) quan tâm, chú ý attenuated vaccine vacxin giảm độc lực attenuation (sự) suy giảm attitude thái độ attitude scale thang thái độ attribution theories (các) thuyết quy kết auditory (thuộc) nghe, thính giác auditory cortex vỏ thính giác auditory nerve dây thần kinh thính giác, dây VIII auditory ossicles x−ơng nhỏ thính giác aural (thuộc) nghe, thính giác auricle 1. tâm nhĩ 2. tai ngoài 3. thuỳ tai ngoài 4. thuỳ tai 29
  30. auricular lông phủ gốc atrioventricular hạch nhĩ thất atrioventricular ring vòng nhĩ thất attenuated (pathogens) (bị) suy giảm (mầm bệnh) attenuation (of RNA) suy giảm (ARN) aureofacin aureofacin auriculoventricular (thuộc) nhĩ – thất Australasian region vùng Châu úc Autecology sinh thái học đơn loài authoritarian personality nhân cách độc đoán autism (chứng) tự kỉ autoallogamy (sự) tự dị giao auto-antibody tự kháng thể autocatalysis (sự) tự xúc tác autochthonous nội tại, bản địa, địa ph−ơng autochthonous material vật liệu bên trong autocidal control khống chế bằng tự diệt auricularia ấu trùng dạng tai autodiploid thể tự l−ỡng bội autoecious một chủ, đơn chủ auto-erotism (sự) tự khiêu dâm, tự khiêu dục autogamy (sự) tự giao, tự thu phấn, tự thụ tinh autogenic tự sinh autogenic succession diễn thế tự sinh autogenous model mô hình tự sinh autocoprophagy (sự) tự ăn phân autogenous control điều khiển tự sinh, kiểm soát tự sinh autograft (sự) tự ghép autoimmune disease bệnh tự miễn dịch autoimmune disease bệnh tự miễn autoimmune thyroiditis tự miễn thyroid auto-immunity (sự) tự miễn dịch autoinducer thể tự phát sinh autologous tự rụng autolysis (sự) tự tiêu, tự phân giải autolytic tự tiêu, tụ phân giải automatism (tính) tự động autonomic độc lập, tự chủ, tự điều chỉnh, tự phát autonomic movement vận độnh tự phát autonomic nervous system hệ thần kinh dinh d−ỡng, hệ thận kinh tự trị autonomous độc lập, tự chủ, tự điều chỉnh, tự phát autonomous replicating segment đoạn tự sao chép 30
  31. autonomous replicating sequence trình tự tự sao chép autoplasma đồng nguyên sinh cá thể autoplastic transplantation ghép tự thân autopodium bàn tay, bàn chân autopolyploid thể đa bội cùng loài, thể đa bội cùng tính autoradiogram sơ đồ phóng xạ tự ghi autoradiography (phép) phóng xạ tự ghi autoregulation sự tự điều chỉnh autosome nhiễm sắc thể th−ờng autospasy (sự) tự rụng, tự cắt autospore bào tử gốc autostylic (thuộc) khớp kiểu trực tiếp autotetraploid khớp kiểu trực tiếp autostyly thể tự tứ bội autotomy (sự) tự rụng autotranspiantation (sự) ghép vùng loại autotroph sinh vật tự d−ỡng autotrophic tự d−ỡng autotrophic bacteria vi khuẩn tự d−ỡng autotrophic nutrion dinh d−ỡng tự d−ỡng autoxenous một chủ, đơn chủ autumn wood gỗ mùa thu auxanometer tăng tr−ởng kế auxillary bud chồi nách auxocyte thế bào sinh dục dạng tăng tr−ởng auxotonic c−ơng cơ, tr−ơng cơ auxin auxin (hocmôn sinh tr−ởng thực vật) auxotroph khuyết d−ỡng auxotrophic mutation đột biến khuyết d−ỡng average trung bình, số trung bình aversion therapy liệu pháp ng−ợc aversive therapy liệu pháp ng−ợc aversive stimulus kích thích ng−ợc Aves lớp Chim avian leucosis (bệnh) bạch cầu chim, (bệnh) bạch cầu lympho bào avidin avidin avidity độ bám, độ phàm avitaminosis (chứng) thiếu vitamin Avogadro constant hắng số Avogadro Avogadro law định luật avogadro awn lông cứng, râu 31
  32. axenic culture (sự) nuôi cấy thuần axial dọc trục, (thuộc) trục axial filament sợi trục axial mesoderm trục phôi giữa axial skeleton bộ x−ơng trục axiate pattern mẫu theo trục axil nách lá, kẽ lá axile đính trụ, gắn trụ axilemma bao trụ axile placentation kiểu đính no∙n axillary (thuộc) nách lá, kẽ lá axilary air sac túi khí phụ axis 1. trục, trụ 2. thân chính 3. thân ống 4. đốt trục axon axon, sợi trục thần kinh axonal transport vận chuyển sợi trục axoneme tơ trục, sợi trục của tiêm mao axopodium roi trục, chân giả sợi trục azadirachtin azadirachtin (vật dẫn thuốc) azonal soil đất phi địa đới Azotobacter vi khuẩn cố định đạm azurophil-derived bactericidal factor (ADBF) nhân tố diệt khuẩn bắt nguồn từ azurophil azygomatous không cung má azygos thẻ lẻ azygous không thành cặp, không thành đôi azygospore bào tử đơn tính, bào tử không tiếp hợp 32
  33. B B cell tế bào B B lymphocytes tế bào lympho B B.t. viết tắt của Bacillus thuringiensis B.t. israelensis B.t. israelensis B.t. kumamotoensis B.t. Kumamotoensis B.t. kurstaki B.t. kurstaki (một chủng Bacillus thuringiensis) B.t. tenebrionis B.t. tenebrionis B.t. tolworthi B.t. tolworthi B.t.k. viết tắt của B.t. kurstaki (một chủng Bacillus thuringiensis) Babesia (kí sinh trùng) Babesia Babinski’ s sign triệu chứng Babinski BAC viết tắt của Bacterial Artificial Chromosomes baccate mọng, giống quả mọng Bacillaceae họ Bacillaceae Bacillariophyceae lớp Tảo silic Bacille Calmette vi khuẩn Calmette-Guerin bacilli (các) trực khuẩn Bacilluria trực khuẩn niệu Bacillus Bacillus, trực khuẩn Bacillus licheniformis Bacillus licheniformis Bacillus subtilis (b. subtilis) Bacillus subtilis (B. subtilis) Bacillus thuringiensis (b.t.) Bacillus thuringiensis (B.t.) back mutation đột biến nghịch backgound radiation bức xạ nền B lymphocyte tế bào lympho B B-memory cell tế bào nhớ B back mutation đột biến ng−ợc bacteria vi khuẩn bacterial fermentation lên men do vi khuẩn bacterial artificial chromosomes (BAC) nhiễm sắc thể nhân tạo ở vi khuẩn bacterial expressed sequence tags thẻ trình tự biểu hiện ở vi khuẩn bacterial growth sự tăng tr−ởng của vi khuẩn bacterial two-hybrid system hệ thống lai kép ở vi khuẩn bacterial virus xem bacteriophage, phage bactericidal (thuộc) chất diệt khuẩn bactericide chất diệt khuẩn bacteriocin bacteriocin bacteriochlorophyll diệp lục tố vi khuẩn 33
  34. bacteriology vi khuẩn học bacteriophage thể thực khuẩn, phagơ bacteriostat chất kìm h∙m vi khuẩn bacteriostatic kìm h∙m vi khuẩn bacteroid dạng vi khuẩn bacteriotropin đốc tố vi khuẩn bacterium vi khuẩn Bacteroidaceae họ Bacteroidaceae Baculovirus Baculovirut Baculovirus expression vector vectơ biểu hiện Baculovirus Baculovirus expression vector system hệ thống vectơ biểu hiện bagassosis (bệnh) bụi b∙ mía bakanae bệnh lúa von bal 31 nuclease Nucleaza Bal 31 balance (sự) cân bằng balanced polymorphism (hiện t−ợng) đa hình cân bằng balancers cánh chuỳ, cánh tạ balancer chromosomes nhiễm sắc thể cân tâm balance theories (các) thuyết cân bằng Balbiani rings (các) vòng Balbiani baleen plate tấm l−ợc hàm ballistospore bảo tử vô tính Banbinski sign triệu chứng Banbinski bands băng, dải banding techniques kỹ thuật hiện băng Bangs bacillus trực khuẩn Bang baragnosis (sự) mất nhận thức trọng l−ợng barb tơ cứng, sợi móc barbate (có) râu, (có) túm lông cứng, (có) sợi móc, (có) gai barbel râu barbule sợi móc nhỏ BAR gene gen BAR bare sensory nerve endings đầu dây thần kinh cảm giác bark vỏ barley lúa mạch barnase barnaza (enzym phân huỷ ADN ở Bacillus amyloliquefaciens) baroreceptor áp thụ quan baroreceptor reflex phản xạ áp thụ quan, phản xạ cơ quan cảm nhận áp lực barophil sinh vật −a khí áp cao Barr body thể Barr Bartholin’s duck ống Bartholin 34
  35. Bartholin’s glands tuyến Bartholin, tuyến âm hộ basal area vùng đáy basal body thể gốc Basal cell tế bào đáy, tế bào gốc basal corpuscle hạt gốc basal ganglia hạch đáy n∙o basal granule thể gốc, hạt gốc basal lamina màng đáy basal metabolic rate tỷ số chuyển hoá cơ bản, suất chuyển hoá cơ bản basal placentation kiểu đính no∙n gốc basal plates (các) lá nền, (các) phiến sụn nền Base đế, đáy, gốc, nền basement membrane màng đáy base bazơ, xem nitrogenous base base (general) bazơ (nói chung) base (nucleotide) bazơ (ở nucleotid) base excision sequence scanning (bess) quét trình tự theo cách cắt bazơ base pair (bp) cặp bazơ (nitơ) base sequence đoạn trình tự các bazơ base substitution thay thế bazơ Basic chromosome number số nhiễm sắc thể gốc Basic chromosome set bộ nhiễm sắc thể gốc, số nhiễm sắc thể cơ bản basic fibroblast growth factor (BFGF) nhân tố sinh tr−ởng nguyên bào sợi cơ bản basic reproductive rate chỉ số sinh sản cơ sở basiconic (có) mấu dạng nón basidiocarp quả đảm basicity độ trung hoà kiềm basic number số cơ bản basidioma quả đảm Basidiomycetes phân ngành Nấm đảm, lớp Nấm đảm Basidiomycotina phân ngành Nấm đảm, lớp Nấm đảm basidiospore bào tử đảm basidium đảm basifixed đính gốc basifugal tránh gốc basilar (thuộc) gốc, đáy basilar membrane màng đáy basipetal h−ớng gốc basiphil −a kiềm basis cranli đáy sọ 35
  36. basket cell tế bào giỏ basophil bạch cầu −a kiềm, −a kiềm basophilia (chứng) tăng tế bào máu −a bazơ basophil leucocyte bạch cầu −a kiềm basophilic −a kiềm basophils sinh vật −a kiềm bast libe batch culture nuôi cấy theo lô Batesian mimicry (tính) nguỵ trang Batesia bathophilous −a độ sâu bathyal (thuộc) vùng biển sâu bathybic (thuộc) biển sâu bathylimnetic (thuộc) đáy hồ bathymetric (thuộc) đo độ sâu bathysmal biển thẳm Batrachia lớp L−ỡng c− batrachian (thuộc) ếch nhái B cell tế bào B B-chromosomes nhiễm sắc thể B BB T.I. BB T.I. (chất ức chế tripsin, viết tắt của Bowman-Birk trypsin inhibitor) BBB viết tắt của Blood-Brain Barrier BBA viết tắt của Bio-Barcode Amplification bce4 promotơ bce-4 (kiểm soát gen hạt có dầu ở thực vật) bcrabl gene Gen BcrAbl bcr-abl genetic marker Chỉ thị di truyền bcr-abl Bdelloidea bộ Đỉa beak mỏ bearded (có) lông cứng, (có) râu beetle bọ cánh cứng Beggiatoales (vi khuẩn) Beggiatoales bebavioral ecology sinh thái học tập tính Behavioral ecology sinh thái học tập tính behaviour tập tính, thói quen, lối sống behaviour modification sửa đổi tập tính behaviour therapy liệu pháp tập tính belemnoid (có) dạng lao, (có) dạng tên Bellini’s ducts (các) ống Bellini belt transect đ−ờng cắt vùng Bence-Jones protein protein Bence-Jones behavioural change thay đổi tập tính behavioural defences tập tính bảo vệ 36
  37. behavioural ecology tập tính sinh thái behaviourism (thuyết) tập tính benign tumor u lành benthic (thuộc) sinh vật đáy benthic animal động vật sống đáy benthic community quần x∙ sinh vật đáy benthic invertebrates động vật không x−ơng sống ở đáy B-DNA ADN B benthic zone tầng đáy benthon sinh vật đáy benthos sinh vật đáy benzodiazepines benzođiazepin Bergmann’s law định luật Bergmann beri-beri (bệnh) tê phù berry 1. quả mọng 2. trứng giáp xác BESS viết tắt của Base Excision Sequence Scanning BESS method ph−ơng pháp BESS BESS t-scan method ph−ơng pháp quét T BESS best linear unbiased prediction (blup) dự đoán khách quan tuyến tính tốt nhất beta carotene carotene beta beta cells tế bào beta beta conformation cấu hình beta beta diversity (độ) đa dạng beta beta-conglycinin β-conglycinin beta-d-glucuronidase β-D-Glucuronidaza beta-glucan β-glucan beta-glucuronidase β-glucuronidaza beta interferon interferon beta beta-lactam antibiotics chất kháng sinh β-lactam beta-microglobulin microglobulin beta beta oxidation oxy hoá beta beta sitostanol sitostanol beta betacyanins betaxyanin betalains betalain beta-pleated sheet phiến gấp, nếp gấp beta beta-rhythm nhịp beta betaxanthins betaxanthin bhang (chất) bơhan bicarpellary hai lá no∙n biceps cơ hai đầu bicipital (thuộc) cơ hai đầu 37
  38. beta-secretase β-secretaza BEVS viết tắt của Baculovirus Expression Vector System BFGF viết tắt của Basic Fibroblast Growth Factor BGYF viết tắt của Bright Greennish-Yellow Fluorescence bicipital groove r∙nh cơ hai đầu bicollateral bundle bó chồng kép bicuspid (có) hai mấu nhọn bicuspid valve van hai lá bicuspidate (có) hai mấu nhọn bicuspid valve van hai mấu, van hai lá biennial cây hai năm bifacial leaf lá hai mặt bifid xẻ đôi, chẻ đôi Bifidobacteria Bifidobacteria (vi khuẩn) Bifidus Bifidus bifurcate chẻ nhánh, phân nhánh bifurcation (sự) chẻ nhánh, phân nhánh bigeneric hybrid thẻ lai hai giống bilabiate hai môi, môi kép bilateral hai phía, hai bên bilateral cleavage phân cắt đối xứng hai bên, phân cắt hai phía bilateral symmetry đối xứng hai bên bile mật bile acids axit bilic biletaria động vật đối xứng hai bên bile duct ống mật bile salts muối mật biliary secretion sự tiết mật bilirubin bilirubin biliverdin biliverdin bilocular hai phòng, hai ngăn, hai ô bimanous hai tay bimastic hai vú binary fission phân cắt thành hai binaural hai tai binomial nomenclature hệ danh pháp tên kép binomial distribution phân bố nhị thức binominal nomenclature hệ danh pháp tên kép binovular twins trẻ sinh đôi hai trứng, trẻ sinh đôi hai hợp tử binucleate phase pha hai nhân, pha song nhị bội bio-assay thử nghiệm sinh học 38
  39. Bio-Barcode Amplification khuếch đại Bio-Barcode, khuếch đại theo m∙ Bar sinh học biochemistry hoá sinh học bloclimatology sinh khí hậu học, khí hậu học sinh học blocoenosis quần x∙ sinh vật BLUP viết tắt của Best Linear Unbiased Prediction biodegradation (sự) phân huỷ sinh học biodiversity đa dạng sinh học bio-electricity điện sinh học bioelectronics ngành điện tử sinh học bioengineering kỹ thuật sinh học bio-engineering kỹ thuật sinh học biofeedback tác động ng−ợc sinh học biogas khí sinh học biogenetic law nguyên tắc phát sinh sinh học, luật sinh sinh học biogeographic regions (các) vùng địa lý sinh vật biofilm màng sinh học biofilm phim sinh học biogenesis phát sinh sinh học biogenic do sinh vật, từ sinh vật biogeochemical cycles chu trình sinh địa hoá biogeochemistry Môn Hoá địa sinh học billiary canaliculi r∙nh ống mật BIO viết tắt của Biotechnology Industry Organization bioassay phép thử sinh học, xét nghiệm sinh học bio-bar codes M∙ Bar sinh học biochemical oxidation oxy hoá sinh học biochemistry môn Hoá sinh học biochips chip sinh học biocide diệt sinh học biodegradable phân huỷ sinh học biodegradable pollutant yéu tố ô nhiễm chịu phân huỷ sinh học biodesulfurization khử l−u huỳnh (bằng) sinh học biogeography ngành địa lý sinh học bionanotechnology công nghệ nano sinh học biohazards controversy tranh luận về mối nguy hiểm sinh học bioinformatics môn Tin sinh học bioinorganic (thuộc) vô cơ sinh học bioleaching lọc thô sinh học biolistic apparatus máy bắn gen biolistics gene gun súng bắn gen biologic response modifier therapy phép trị liệu sửa đổi sinh học 39
  40. biological activity hoạt tính sinh học biological clock đồng hồ sinh học biological constraint ép buộc sinh học biological containment kiềm chế sinh học biological control phòng trừ sinh học biological form dạng sinh học biological half-life chu kỳ ban huỷ sinh học biological magnification khuyếch đại sinh học biological oxygen demand (BOD) nhu cầu oxy sinh học biological race nòi sinh học biological rhythm nhịp điệu sinh học biological shield màn chắn sinh học biological species loài sinh học biological vectors vectơ sinh học biological warfare chiến tranh sinh học biology môn Sinh học bioluminescence phát huỳnh quang sinh học biomarkers chỉ thị sinh học biomass sinh khối biomems chip cơ điện sinh học biomimetic materials vật liệu phỏng sinh học biomolecular electronics môn Điện tử phân tử sinh học biomass sinh khối biome biôm, đại quần x∙ sinh vật biometeorology sinh khí t−ợng học biometrical genetics di truyền học thống kê biometry thống kê sinh học biomotors động cơ sinh học bionics phỏng sinh học biophysics lý sinh học biopolymer polyme sinh học biopsy (sự ) sinh thiết bioreceptors thụ quan sinh học biorecovery phục hồi sinh học bioremediation sửa chữa sinh học biosafety an toàn sinh học biosafety protocol nghị định th− an toàn sinh học bioseeds hạt sinh học biosensors (chemical) đầu nhạy sinh học biosilk tơ sinh học biosorbents chất hút bám sinh học biosphere sinh quyển 40
  41. biosynthesis (sự) sinh tổng hợp, tổng hợp sinh học biosystematics hệ thống học sinh học biota khu hệ sinh vật biotechnology công nghệ sinh học biotechnology industry organization (BIO) tổ chức công nghiệp công nghệ sinh học biotic hữu sinh, sống, (có) sức sống, (thuộc) sự sống biotic barrier hàng rào hữu sinh biotic climax cao đỉnh hữu sinh biotic factor yếu tố hữu sinh biotic potential tiềm năng sinh học, tiềm lực sống biotic stresses áp lực hữu sinh biotin biotin biotransformation chuyển hoá sinh học biotinylation (sự) biotin hoá biotope sinh cảnh biotroph vật dinh d−ỡng hữu sinh biotrophic parasites vật ký sinh dinh d−ỡng hữu cơ biotype kiểu sinh học, biotyp biparous sinh đôi bipedal đi hai chân bipinnate hai lần lá chét lông chim, xẻ lá chét lông chim kép bipolar l−ỡng cực, hai cực bipolar cell tế bào l−ỡng cực bipolar disorder rối loạn l−ỡng cực bipolar germination nảy mầm hai đầu biradial symmetry đối xứng toả tia hai bên biramous hai nhánh biramous appendages chi hai nhánh, phần phụ hai nhánh birth (sự) sinh sản, đẻ birth mark nốt ruồi, vết chàm birth rate chỉ số sinh sản, chỉ số đẻ, tỉ lệ sinh sản biseriate hai d∙y, hai hàng, hai xoáy, hai vòng biserrate (có) răng c−a kép bisexual l−ỡng tính bisexuality (tính) l−ỡng tính bisporangiate (có) túi bào tử l−ỡng tính bivalent thể l−ỡng trị bivalve hai mảnh vỏ Bivalvia lớp Hai mảnh vỏ bivoltine một năm hai lứa, hai vụ bla gene gen bla 41
  42. black-layered (corn) bọc lớp màu đen (ngô) black-lined (corn) nhăn đen (ngô) bladder túi, bọng, bao bladderworm nang sán blade phiến, cuống dẹt blanket bog thực vật phủ đầm lầy blast cell tế bào tàn lụi blast transformation chuyển hoá chậm dần, chuyển hoá tàn lụi blastema mầm blastochyle dịch khoang phôi blastocoel khoang phôi blastocyst túi phôi, túi mầm blastocyst of mammals túi phôi của động vật có vú BOD viết tắt của Biological Oxygen Demand body axes trục cơ thể body cavity khoang cơ thể body cell tế bào sinh d−ỡng, tế bào thân body-section radiography (phép) chụp phóng xạ cắt lớp Body serface pressure áp lực bề mặt cơ thể body wall vách thân bog thực bì đầm lầy than bùn bole thân boll vỏ bolting (sự) kết trái sớm bone x−ơng bone cell tế bào x−ơng bone development sự phát triển x−ơng bone marrow tuỷ x−ơng bone tolerance dose liều l−ỡng cho phép ở x−ơng bony labyrinth đ−ờng rối x−ơng book gill mang lá sách book lung phổi lá sách booster response đáp ứng tăng c−ờng, đáp ứng nhắc lại booted (có) phủ sừng, kết bao sừng bordered pit lỗ viền boreal (thuộc) bắc bán cầu boreal forest rừng ôn đới bắc bán cầu, sức sản xuất sơ cấp và sinh khối bosset sẹo sừng botany thực vật học Bovine Spongiform Encephalopathy bệnh thoái hoá thần kinh ở bò blastoderm phôi bì, đĩa phôi, đĩa mầm blastodermic vesicle túi lá phôi, túi phôi bì 42
  43. blastodisc đĩa phôi blastomere tế bào phôi, phôi bào blastopore lỗ phôi, miệng phôi, phôi khẩu blastosphere phôi túi blastospore bào tử chồi blastospore lip gờ miệng phôi blastula phôi nang blastulation (sự) hình thành phôi nang bleb mụn n−ớc bleeding (sự) rỉ nhựa blepharism (sự) co mí mắt blepharoplast hạt gốc lông roi blight (bệnh) lụi blind spot điểm mù blister mụn phồng n−ớc, mụn rộp blocking antibody kháng thể bao vây, kháng thể phong bế blood máu blood capillary mao mạch máu blood cells tế bào máu blood clotting máu vón cục blood count số đếm huyết cầu blood derivatives manufacturing association hiệp hội sản xuất các dẫn xuất của máu blood flukes (các) sán lá máu blood islands (các) đảo huyết blood plasma huyết t−ơng blood platelet tiểu cầu blood pressure huyết áp blood serum huyết thanh blood substitutes chất thay máu blood sugar đ−ờng máu blood vessels mạch máu bloom 1. phấn 2. (sự) nở hoa n−ớc Bloom’s syndrome hội chứng Bloom blot (phép) thấm tách, (kỹ thuật) thấm tách blotting (phép) thấm tách, (kỹ thuật) thấm tách blubber mỡ khổ blue-green algae tảo lam blood vessels formation sự hình thành mạch máu blood-brain barrier hàng rào máu n∙o blood-testis barrier hàng rào máu tinh blue biotechnology công nghệ sinh học xanh 43
  44. blue-green bacteria vi khuẩn lam blunt-ended DNA ADN đầu bằng blunt-end DNA ADN đầu bằng blunt ends đầu bằng blunt-end ligation gắn các đầu bằng (ADN) BLUP viết tắt của Best Linear Unbiased Prediction BMP viết tắt của Bone Morphogenetic Proteins BOD viết tắt của Biological Oxygen Demand boletic acid axit boletic bollworms giun nang bone morphogenetic proteins (BMP) protein phát sinh hình thái x−ơng botryoid (có) dạng chùm botryoidal (có) dạng chùm botryose (có) dạng chùm botrytic (có) dạng chùm bottle cells tế bào hình chai bottleneck effect hiệu ứng cổ chai bottom yeast nấm men đáy botulism (sự) ngộ độc botulin boundaries ranh giới boundary layer lớp biên bound water n−ớc liên kết bouquet stage giai đoạn bó hoa bouyant density mật độ phần nổi bovine dung phân bò bovine somatotropin (BST) somatotropin của bò Bowman-Birk trypsin inhibitor chất ức chế trypsin Bowman-Birk Bowman, s capsule nang Bowman Bowman, s glands tuyến khứu giác boxplot đồ thịt hộp bp viết tắt của base pair braccate (có) lông chân brachial (thuộc) cánh tay, (thuộc) cuống thần kinh, (có) dạng tay brachiate 1. (có) nhánh 2. (có) chi brachiferous (có) nhánh, (có) chi Brachiopoda ngành Tay cuộn brachium 1. cánh tay 2. cuống thần kinh 3. dạng tay brachycerous (có) râu ngắn brachydactylia tật ngón ngắn brachydactyly tật ngón ngắn brachydont (có) răng ngắn brachypterism dạng cánh ngắn 44
  45. brachyural (thuộc) bụng ngắn gấp d−ới ngực bracken poisoning ngộ độc d−ơng xỉ diều hâu bracket fungus nấm móc brackish lợ bract lá bắc bract scale vảy bắc bracteate (có) lá bắc bracteole lá bắc nhỏ bradycardia nhịp tim chậm Bradyrhizobium japonicum Bradyrhizobium japonicum brain n∙o hạch n∙o brain stem cuống n∙o brain stimulation kích thích n∙o branch gap khe cành branchia mang branchial (thuộc) mang branchial arch cung mang branchial basket khung mang branchial chamber phòng mang, khoang mang branchial clefts khe mang branchial heart tim mang brachial rays (các) tia mang Branchiopoda phân lớp Chân mang branchiostegal (thuộc) nắp mang branchiostege màng nắp mang brand fungi nấm than branchypterous (có) dạng cánh ngắn branchysclereid tế bào đá brand spore bào tử mùa hè, bào tử phấn đen brandycardia nhịp tim chập brandykinesia sự tiêu hoá chậm brankinin sự vận động chậm Brassica Brassica (giống Rau cải) Brassica campestre Brassica campestre Brassica campestris Brassica campestris Brassica napus Brassica napus Brassicaceae họ Cải Braun Blanquet system hệ phân loại Braun Blanquet brazzein brazzein (protein ngọt) BRCA 1 gene gen BRCA 1 BRCA 2 gene gen BRCA 2 BRCA genes (các) gen BRCA (gây ung th− vú hoặc buồng trứng) 45
  46. breaking (bệnh) nứt hoa breaking of the meres (sự) nứt đoạn breast bone x−ơng ức breathing (sự) thở breathing root rễ khí breeder's rights quyền của nhà chọn giống bright-field Illumination hiển vi nền sáng bright greennish-yellow fluorescence phát huỳnh quang màu vàng-lục sáng broad spectrum phổ rộng, phạm vi tác động rộng Bromeliaceae họ Dứa bromoxynil bromoxynil bronchi (các) phế quản, (các) cuống phổi bronchia nhánh phế quản bronchial (thuộc) nhánh phế quản bronchial arteries động mạch phế quản bronchial C receptor thụ quan C phế quản bronchial circulation tuần hoàn phế quản bronchial veins tĩnh mạch phế quản bronchiol nhánh phế quản nhỏ bronchoconstriction sự co thắt phế quản bronchomotor control điều chỉnh cơ vận động khí quản bronchus phế quản, cuống phổi brood lứa, bầy đàn brood patch chồi đốm broth n−ớc dùng brown algae tảo nâu brown earths đất nâu brown forest soil đất rừng nâu brown podzlic soil đất nâu potzon brown rot (bệnh) thối rữa (màu) nâu brown stem rot (BSR) (bệnh) thối rữa gốc (màu) nâu Brucellaceae họ Brucellaceae bruise vết thâm tím bruit tiếng động, tiếng thổi Brunner’s glands tuyến Brunner brush border diềm bàn chải Bryophyta ngành Rêu Bryophytes ngành Rêu Bryopsida Lớp Rêu Bryozoa ngành Động vật dạng rêu BSE viết tắt của Bovine Spongiform Encephalopathy bệnh thoái hoá thần kinh ở bò BSP viết tắt của Biosafety protocol 46
  47. BSR viết tắt của Brown Stem Rot BST viết tắt của Bovine SomatoTropin BTR-4 gene gen BtR-4 bubo hạch s−ng bubonic plague (bệnh) dịch hạch buccal (thuộc) má miệng buccal cavity khoang miệng buccal glands (các) tuyến miệng buccopharyngeal membrane màng miệng hầu buccopharyngeal respiration thở qua miệng hầu bud chồi, mắt bud sport đột biến sinh d−ỡng chồi budding 1. (sự) nảy chồi 2. (sự) ghép chồi bud scale vảy chồi buffer chất đệm, đệm buffering tác động đệm buffy coat (cells) vỏ bạch cầu buildup of radiation tích tụ bức xạ bulb hành bulbar (thuộc) hành bulbiferous (có) hành, (có) giò bulbil giò, hành con, hành nhỏ bulbourethral gland tuyến hành niệu đạo bulbus arterlosus hành động mạch bulbus oculi hành mắt, cầu mắt bulimia (chứng) ăn vô độ bulk flow dòng khối bulla bọng n−ớc, nốt mọng bullate 1. phồng 2. (có) bóng 3. (có) bọng n−ớc bulliform cell tế bào dạng bóng bundesgesundheitsamt (BGA) Bộ Y tế liên bang Đức bundle bó mạch bundle cap chóp bó bundle end đầu cuối bó bundle sheath bao bó mạch bundle sheath cells tế bào bao bó mạch bunion chai phồng bunodont (có) răng hàm mầu tù bunoid (có) răng hàm mấu tù bunt bệnh nấm than 47
  48. burdo thể ghép Burkọtt lymphoma u bạch huyết Burkitt burr quả có gai burrow hang, đào hang bursa túi, bao, bìu bursa copulatrix túi giao cấu bursa inguinalis khoang bìu bẹn bursa of Fabricus túi Fabricus bursa omentalls hậu cung mạc nối bursicon bursicon bursiform (có) dạng túi, (có) dạng bao burying beetles bọ đào hang butterfly flower hoa b−ớm buttress root rễ hạch BXN gene gen BXN (m∙ hoá enzym phân huỷ thuốc diệt cỏ) byssal (thuộc) chân tơ byssinosis bệnh bụi lông phổi byssogenous (thuộc) sinh chân tơ byssus chân tơ 48
  49. C C1-inhibitor chất ức chế C1- C3 plant thực vật C3 C3b receptors (các) thụ thể C3b C4 pathway evolution tiến hoá theo con đ−ờng C4 C4 plant thực vật C4 Cactaceae họ X−ơng rồng CADD viết tắt của Computer-Assisted Drug Design caducibranchiate (có) mang rụng sớm Caducous (bị) rụng sớm Caecilians bộ Hải sâm không chân caecum ruột tịt, nhánh cụt caenogenesis (sự) thích ứng phôi caenogenetic phát triển thích ứng phôi Caenorhabditis elegans loài Caenorhabditis elegans caesious phủ chàm c terminus đầu C c value giá trị c C. elegans C. elegans CAAT box hộp CAAT Caco-2 dòng tế bào Caco-2 cadherins cadherin (tác nhân kết dính các tế bào) Caenorhabditis elegans (C. elegans) Caenorhabditis elegans (C. elegans) caesium casium, vòng tuần hoàn của caxi caesius phủ chàm caespitose mọc bụi, mọc cụm caespitulose mọc bụi, mọc cụm caffeine cafein Calamitales bộ Lô mộc calami (các) gốc lông chim calamus gốc lông chim calcaneum 1. x−ơng gót 2. cựa calcar cựa calcareous (có) đá vôi, mọc trên đá vôi calcicole thực vật −a đất đá vôi calciferol canciferol calciferous (chứa) muối canxi calcification (sự) hoá vôi calcareous (có) cựa 49
  50. calcifuge thực vật kị đất vôi calcigerous (chứa) muối canxi calcigerous glands (các) tuyến canxi calciphile thực vật −a đất vôi calciphobe thực vật kị đất vôi calcitonin canxitonin calcium canxi calcium channel-blockers chất (vật) chặn kênh canxi calcium oxalate oxalat canxi calcium phosphate precipitation kết tủa canxi phosphat callose 1. caloza 2. (có) chai callous (có) chai callipyge tính trạng (di truyền) h−ớng thịt (ở vật nuôi) callus 1. thể chai, 2. thể caloza, 3. thể sần, 4. mô sẹo calmodulin calmodulin caloric test thử nhiệt, kiểm tra nhiệt Calvin cycle chu trình Calvin calycle đài, loa calypter vảy che cánh tạ calyptra 1. mũ 2. chóp rễ calyptrate (có) vảy che cánh tạ calyptrogen tầng sinh chóp rễ calyptron vảy che cánh tạ calyx 1. đài 2. loa 3. đài calyx tube ống đài CAM CAM cambial initial tế bào tầng phát sinh calorie calo, đơn vị nhiệt năng calpain-10 gen calpain-10 (gây tiểu đ−ờng) cambial tissue mô th−ợng tầng cam bium tầng phát sinh cambrian kỷ cambri camounflage (sự) nguỵ trang, nghi trang campaniform (có) dạng chuông campanulate (có) dạng chuông campsterol campsterol camptothecins camptothecin campylotropous đính cong CAMV viết tắt của Cauliflower Mosaic Virus CAMV 35s viết tắt của Cauliflower Mosaic Virus 35s Promoter (CAMV 35s) canal ống kênh đào canal cell tế bào ống 50
  51. canalicular (thuộc) ống nhỏ, tiểu quản canaliculate (có) r∙nh canaliculus ống nhỏ, tiểu quản canavanine canavanin cancellated (có) dạng l−ới xốp cancellous (có) dạng l−ới xốp cancer ung th− cancer epigenetics ngoại di truyền ung th− (ung th− do nhiều gen + môi tr−ờng) CANDA viết tắt của Computer Assisted New Drug Application cane sugar đ−ờng mía canine 1. (thuộc) chó, 2. răng nanh 3. ( thuộc) răng nanh 4. (thuộc) gờ r∙nh canker (bệnh) loét cannabis cây cần sa cannibalism (hiện t−ợng) ăn thịt lẫn nhau cannon bone x−ơng chày canola canola canopy tán canopy cover độ che tán cap chóp, mũ capillary mao quản, mao mạch capillary electrophoresis (phép) điện di mao dẫn capillary forces lực mao dẫn capillary networks hệ mao mạch capillary soil water n−ớc thổ nh−ỡng mao dẫn capillary zone electrophoresis (phép) điện di vùng mao dẫn capita (các) đầu capitate (các) đầu capitellum mỏm khớp capitulum 1. cụm hoa dạng đầu 2. mỏm capping (sự) tạo mũ, đội nón caprification (sự) thụ phấn kín capiture recapture bắt, bắt lại capsid vỏ capsid capsomere capsome capsular polysaccharides polysaccharid vỏ capsule bao, nang, vỏ captive breeding chọn giống (trong) giam giữ capture agent tác nhân bắt giữ capture molecule phân tử bắt giữ caput đầu carapace mai, vỏ cứng 51
  52. CARB viết tắt của Center For Advanced Research In Biotechnology carbamino compounds phức hợp carbamino carbamyl phosphate carbamyl phosphat carbetimer carbetime (polyme chống ung th−) carbohydrate cacbohydrat carbohydrate engineering kỹ thuật thao tác carbohydrat carbohydrate microarray vi dàn carbohydrat carbon carbon carbon dating định tuổi bằng carbon carbon dioxide CO2 carbon film technique kĩ thuật màng carbon carbon fixation cố định carbon carbon nanotubes ống nano carbon carbon replica technique kĩ thuật sao carbon carbon/nitrogen ratio tỷ lệ C/N carbonic acid axir cácbonic carbonic anhydrase anhydraza carbonic carboxydismutase carbonxyđismutaza carboxyhaemoglobin carboxyhaemoglobin carboxyl terminus (of a protein molecule) đầu carboxyl (của phân tử protein) carboxylase cacboxylaza carboxylic acid axit cacboxylic carboxypeptidase carboxypeptidaza carbuncle cụm nhọt carcasses xác (động vật), tiêu thụ carcinogen chất gây ung th− carcinoma canxinom carcinogenesis (sự) gây ung th− cardiac arrhythmias loạn nhịp tim cardiac cycle chu kỳ đập tim cardiac muscle cơ tim cardiac output l−u l−ợng máu qua tim cardiac stretch receptor cơ quan cảm nhập sự gi∙n tim cardiac valve van cận tim cardinal 1. (thuộc) bản lề vỏ 2. chính, mấu chốt cardines (các) bản lề, (các) khớp cardioblast tế bào mầm tim cardiolipin carđiolipin cardiovascular adjustments sự điều chỉnh tim-mạch cardiovascular disease bệnh tim mạch cardiovascular system hệ tim mạch cardo bản lề, khớp 52
  53. carina gờ carinate (có) sống, (có) gờ cariose mục, hà carious mục, hà carnassial răng ăn thịt carnitine carnitin Carnivora bộ ăn thịt carnivore vật ăn thịt carnivorous (thuộc) ăn thịt carnivorous plant cây ăn thịt carotenes caroten carotenoids carotenoid carotid arteries động mạch cảnh carotid baroreceptor áp thụ quan mạch cảnh carotid sinus xoang cảnh, xoang cổ carpal x−ơng cổ tay carpals (các) x−ơng cổ tay carpel lá no∙n carpelia (các) x−ơng cổ tay carpellate (có) l á no∙n carpus x−ơng cổ tay carrier 1. thể mang 2. chất mang 3. vật mang carrier protein protein mang carrying capacity sức chứa, chịu tải cartilage sụn caruncle 1. mộng 2. núm 3. mào 4. mồng hạt cartilage-inducing factors a and b (các)nhân tố tạo sụn a và b Caryophyllaceae họ Cẩm ch−ớng Caryophyllidae phân lớp Cẩm ch−ớng, tổng bộ Cẩm ch−ớng caryopsis quả thóc, quả đĩnh cascade tầng, đợt caseation (sự) b∙ đậu hoá casein casein caseous (thuộc) phomat, (bị) b∙ đậu hoá casparian band băng Caspari casparian strip đai Caspari caspases caspaza cassette hộp chuyển đổi (trong cơ chế xác định giới tính ở nấm men), casset caste nhóm chức năng castration anxiety bồn chồn, sợ thiến casual species loài ngẫu nhiên 53
  54. catabolic activator protein protein hoạt hoá dị hoá catabolism (sự) dị hoá catadromous (thuộc) di c− xuôi dòng catalase catalaza carbonyl group nhóm carbonyl carbon cycle chu trình carbon catalysis (sự) xúc tác catalyst chất xúc tác cataphyll vảy chồi catastrophes tai biến catch muscle cơ bắt catecholamines catecholamin catenation (sự) tạo chuỗi caterpillar sâu cathexis (sự) tập trung ý nghĩ catkin bông đuôi sóc cauda phần đuôi, phần cuối, đuôi caudad gần đuôi, h−ớng đuôi, qua đuôi caudal (thuộc) đuôi Caudata bộ L−ỡng c− có đuôi caudate (có) đuôi cation ion d−ơng, cation cation exchange (sự) trao đổi ion d−ơng, tác động bởi axit caudate nucleus nhân đuôi caudex thân (cây) caul 1. màng ối 2. màng bọc, màng bao caulescent (có) thân, (có) cuống cauliflory hoa chồi nách thân catabolic pathway con đ−ờng dị hoá catabolism dị hoá catabolite activator protein protein hoạt hoá chất dị hoá catabolite repression (sự) ức chế chất dị hoá catalase catalaza catalysis (sự) xúc tác catalyst chất xúc tác catalytic antibody kháng thể xúc tác catalytic domain phạm vi xúc tác catalytic RNA ARN xúc tác catalytic site điểm xúc tác catechins catechin catecholamines catecholamin cation cation, ion d−ơng 54
  55. cauliflower mosaic virus 35s promoter (CAMV 35s) cauline 1. (thuộc) thân, 2. lá thân caval veins tĩnh mạch chủ caveolae hang nhỏ (trên màng sinh chất) caves hang động, sinh vật ăn mùn b∙ hữu cơ cavernosus (có) thể hang, (có) hang carvenous (có) thể hang, (có) hang cavitation (sự) tạo bọt khí, tạo hốc cavum khoang, phòng C-banding (sự) hiện băng C cDNA cloning tách dòng ADNc, tạo clon ADNc cDNA viết tắt của Complementary DNA CBA viết tắt của Cell-Based Assay CBD viết tắt của Convention on Biological Diversity CBF1 nhân tố CBF1 (protein điều phối phiên m∙) CCC DNA ADN CCC (ADN mạch vòng liên kết đồng hoá trị) CD4 EPSP synthase synthaza cd4 EPSP CD4 EPSPS enzym CD4 EPSPS (ở Agrobacterium) cd4 protein protein cd4 cd44 protein protein cd44 CD4-PE40 thuốc CD4-PE40 (d−ợc phẩm trị AIDS) cd95 protein protein cd95 cDNA cADN cDNA array dàn cADN cDNA clone dòng cADN cDNA library th− viện cADN cDNA microarray vi dàn cADN CE viết tắt của capillary electrophoresis cecrophins cecrophin cecropin a cecropin A cecropin a peptide peptid cecropin A cecum ruột tịt, manh tràng, ruột bít cell 1. tế bào 2. ô cánh cell adhesion molecules phân tử dính bám tế bào cell aggregation experiment thí nghiệm quần tụ tế bào Cell-Based Assay xét nghiệm dựa trên tế bào cell body tế bào sinh d−ỡng, tế bào thân cell cavity khoang tế bào cell center tâm bào cell clone dòng tế bào cell culture nuôi cấy tế bào cell cycle chu trình tế bào 55
  56. cell cytometry (sự) đo đếm tế bào cell death sự chết của tế bào cell dertemination sự xác định tế bào cell differentiation phân hoá tế bào, biệt hoá tế bào cell diversification sự xen trồng nhiều loại tế bào cell division phân chia tế bào cell enlargement (sự) phình to tế bào cell extension (sự) kéo dài tế bào cell fractionation (sự) phân đoạn tế bào, tách tiểu phần tế bào cell-free không tế bào, phi tế bào cell-free transcription phiên m∙ ngoài tê bào cell interaction t−ơng tác tế bào cell junction sự kết nối tế bào cell line dòng tế bào cell lineage chuỗi thế hệ tế bào cell-mediated immunity miễn dịch qua trung gian tế bào cell membrane màng tế bào cell migration sự di c− tế bào cell movement sự vận chuyển tế bào cellobiose xenlobioza cellose xenloza cell plate tấm phân bào cell shape changes sự thay đổi hình dạng tế bào cell signaling tín hiệu tế bào cell transformation biến nạp tế bào cell types dạng tế bào cellular slime moulds mốc nhầy tế bào cell-free translation dịch m∙ ngoài tế bào cell fusion dung hợp tế bào cell genetics di truyền học tế bào cellular respiration hô hấp tế bào cellullose cenluloza cell wall vách tế bào cell motility (sự) di động của tế bào cell recognition (sự) nhận biết tế bào cell signaling phát tín hiệu cho tế bào cell sorting sàng lọc tế bào cell-based assays xét nghiệm dựa trên tế bào cell-differentiation proteins protein phân hoá tế bào cell-free gene expression system hệ thống biểu hiện gen vô bào cell-mediated immunity tính miễn dịch (có) trung gian tế bào cell-tissue culture nuôi cấy mô tế bào 56
  57. cellular (thuộc) tế bào, (thuộc) ô cánh cellular adhesion molecule phân tử bám dính tế bào cellular adhesion receptors thụ quan bám dính tế bào cellular affinity ái lực tế bào cellular differentiation (sự) biệt hoá tế bào cellular immune response phản ứng miễn dịch của tế bào cellular oncogenes gen gây ung th− của tế bào cellular pathway mapping lập bản đồ các con đ−ờng tế bào cellular respiration (sự) hô hấp tế bào cellulase celluloza cellulolytic bacteria vi khuẩn phân huỷ celluloza celsius scale thang nhiệt độ Celsius cement x−ơng răng censer mechanism cơ chế phát tán censor (sự) kiểm duyệt censorship (sự) kiểm duyệt census (sự) thống kê số l−ơng, dẫn liệu số l−ợng centiMorgan xentimorgan centipedes lớp Chân môi center for advanced research in biotechnology trung tâm nghiên cứu công nghệ sinh học tiên tiến central canal ống trung tâm central chemoreceptors hoá thụ quan trung tâm central cylinder trụ giữa central dogma thuyết trung tâm central nervous system hệ thần kinh trung −ơng central sulcus r∙nh Rolando central venous pressure áp lực thần kinh trung tâm centrale phiến trung tâm centric trung tâm centric leaves lá trung tâm centrifugal ly tâm centrifugation ly tâm centrifuge máy ly tâm centriole trung tử centripetal h−ớng tâm centrolecithal (có) no∙n hoàng ở tâm (có) tâm no∙n hoàng centrolecithal egg trứng tâm no∙n hoàng centromere tâm động, eo sơ cấp centrosome trung thể centrum thân đốt sống cepaceous (có) mùi hành tỏi 57
  58. cephalad h−ớng đầu cephalic (thuộc) đầu cephalization (sự) hình thành đầu, tạo thành đầu Cephalocarida nhóm Tôm đầu Cephalochordata phân ngành Đầu sống Cephalopoda lớp Chân đầu Cephalosporins xenphalosporin cephalothorax đầu-ngực ceramic filter bộ lọc gốm cercal (thuộc) đuôi cercaria ấu trùng cercaria cercus phần phụ đuôi cere cia da gốc mỏ cerebellar (thuộc) tiểu n∙o cerebellar cortex vỏ tiểu n∙o cerebellar fossa hố tiểu n∙o cerebellar hemispheres bán cầu tiểu n∙o cerebellar peduncle cuống tiểu n∙o cerebellum tiểu n∙o cerebral (thuộc) đại n∙o, (thuộc) n∙o cerebral aqueduct ống dẫn n∙o cerebral cortex vỏ n∙o cerebral fiexure nếp gấp n∙o cerebral fossa hố đại n∙o cerebral hemispheres bán cầu đại n∙o cerebroside xerebrosit cerebrospinal (thuộc) n∙o tuỷ sống cerebrall blood flow dòng máu n∙o cerebrall circulation tuần hoàn máu n∙o cerebrose cerebroza cerebrospinal fluid dịch n∙o tuỷ cerebrum đại n∙o ceriferous tạo sáp ceroma da gốc mỏ cerous (có) sáp ceruminous glands tuyến ráy tai cervical (thuộc) cổ cervical ganglia hạch cổ cervical smear mẫu thử cổ tử cung cervicum phần cổ cervine (thuộc) h−ơu 58
  59. cervix cổ, cổ rễ cervix uteri cổ tử cung, cổ dạ con cespitose mọc bụi, mọc cụm cessation cassette casset dừng Cestoda lớp Sán dây Cetacea bộ Cá voi CGIAR viết tắt của Consultative Group on International Agricultural Research chaeta lông cứng chaetiferous (có) lông cứng chaetigerous (có) lông cứng Chaetognatha ngành Hàm tơ chaetophorous (có) lông cứng chaetoplankton sinh vật nổi tơ Chaetopoda nhóm Chân tơ chagas’ disease bệnh trùng mũi khoan chain terminator yếu tố kết thúc chuỗi chalaza 1. điểm hợp 2. dây treo chalazogamy (tính) thụ tinh qua điểm hợp chalice đài chalk gland tuyến phấn chalk grassland đồng cỏ đá vôi chamaephyte thực vật chồi trên đất CFH protein protein cfh (Complement Factor H Protein) CFP viết tắt của Cyan Fluorescent Protein CFTR viết tắt của Cystic Fibrosis Transmembrane Regulator Protein cge CGIAR viết tắt của Consultative Group on International Agricultural Research cgmp chaconine chaconin chakrabarty decision Quyết định Chakrabarty (của Bộ Th−ơng mại Mỹ cho phép cấp bản quyền cho vi sinh vật chuyển gen) chalcone isomerase isomeraza chalcon channel protein protein kênh channel-blockers chất chặn kênh channels kênh chaotropic agent tác nhân chaotrop (cơ chất sản ra ion làm tan màng sinh học) chaparral chaparral character tính trạng, dấu hiệu chaperone molecules phân tử chaperon chaperone proteins protein chaperon chaperones chaperon 59
  60. chaperonins chaperonin character displacement (sự) hoán đổi đặc điểm, chuyển đổi tính trạng Charadriiformes bộ Choi choi, bộ Chim rẽ Charales bộ Tảo vòng Charophyceae lớp Tảo vòng chasmocleistogamous thụ phấn mở-ngậm characterization assay phép xét nghiệm xác định đặc điểm chasmogamy (tính) thụ phấn mở cheek má cheilitis (sự) viêm môi chela kìm, vuốt kìm cheilferous (có) kìm chelate (có) kìm, (có) vuốt, (có) càng chelating agent tác nhân càng hoá, tác nhân chelat hoá chelicerae chân kìm Chelicerata phân ngành Có kìm cheliform (có) dạng kìm Chelonethida bộ Bọ cạp giả Chelonia bộ Rùa cheluviation (sự) rửa chiết chemautotroph sinh vật hoá tự d−ỡng chemical defences hoá chất phòng vệ chemical equilibrium (sự) cân bằng hoá học CHD viết tắt của Coronary Heart Disease chelating agent tác nhân chelat hoá chelation chelat hoá chemical genetics môn di truyền hoá học chemical mutagen tác nhân đột biến hóa học chemical synapse khớp thần kinh hoá học chemiluminescence phát huỳnh quang hoá học chemiluminescent immunoassay (clia) phép thử miễn dịch huỳnh quang hoá học chemiosmosis (sự) hoá thẩm thấu chemistry hoá học chemoautotroph sinh vật hoá tự d−ỡng chemoheterotroph sinh vật hoá dị d−ỡng chemokinesis (sự) hoá vận động chemolithoautotroph dinh d−ỡng bằng hoá hợp chất vô cơ chemometrics đo l−ờng hoá học chemonasty hoá ứng động chemopharmacology hoá d−ợc học 60
  61. chemoreceptor hoá thụ quan chemostat ph−ơng tiện hoá ổn định chemosynthesis (sự) hoá tổng hợp chemosynthetic autotroph sinh vật tự d−ỡng hoá tổng hợp chemotaxis hoá h−ớng động, vận động h−ớng hoá chemotaxonomy hoá phân loại hoá chemotherapy hoá liệu pháp, liệu pháp hoá học chemotroph sinh vật hoá d−ỡng chemotropism (tính) h−ớng hoá chất, vận động theo nguồn dinh d−ỡng Chenopodiaceae họ Rau muối chernozem đất đen chewing nhai, nghiền chiasma 1. (điểm) vắt chéo 2. (cấu trúc) giao thoa chiasmata (các) vắt chéo chief cell tế bào chính childhood psychosis loạn tâm thân thơ ấu childhood schizophrenia tâm thần phân liệt ấu thơ chilling chết giả Chilognatha lớp Chân kép Chilopoda lớp Chân môi chimera dạng khảm, thể khảm chimeric (thuộc) thể khảm Chiroptera bộ Dơi chiropterophilous thụ phấn nhờ dơi chi-squared distribution phân bố khi bình ph−ơng chitin chitin Chlamydobacteriales bộ Khuẩn bao chlamydospore bảo tử vách dày chemical nutrient hoá chất dinh d−ỡng chemical potential thế hoá chloragen cells tế bào chất vàng chloragogen cells tế bào chất vàng chlorella tảo clorela, tảo tiểu cầu chlorenchyma mô giậu, mô diệp lục Chlorococcalles bộ Chlorococcales chiorocruorin sắc tố hô hấp lục, clorocruorin Chlorophyceae lớp Tảo lục chlorophylls chất diệp lục, clorophyl Chlorophyta ngành Tảo lục chimera khảm chimeraplasty gắn kết khảm (ph−ơng pháp chuyển ADN bằng cơ chế sửa chữa) 61
  62. chimeric antibody kháng thể khảm chimeric DNA ADN khảm chimeric proteins protein khảm chinese hamster ovary cells tế bào buồng trứng chuột túi Trung quốc chiral compound hợp chất (hình) bàn tay (có tâm không đối xứng) chitin chitin chitinase chitinaza chloroplast lục lạp, hạt lục chloroplast DNA ADN lục lạp chloroplast ER l−ới nội chất lục lạp , ER lục lạp chloroplast transit peptide peptid xuyên lục lạp chlorosis (bệnh) úa vàng choana lỗ dạng phễu CHO cells (các) tế bào CHO (Chinese Hamster Ovary), dòng tế bào buồng trứng của chuột đồng Trung quốc) choanae lỗ mũi sau choanocyte tế bào cổ áo choice point điểm chọn cholera (bệnh) dịch tả chodrosamine chonđrosamin chondroskeleton bộ x−ơng sụn cholera toxin độc tố dịch tả cholesterol cholesterol choline cholin cholinesterase cholinesteraza chomophyte thực vật sống ở mùn chondral (thuộc) sụn Chondricthyes lớp Cá sụn chondrification (sự) hoá sụn, tạo sụn chondrin chất sụn chondroblast nguyên bào sụn chondrocranlum sọ sụn chondrocytes tế bào sụn chondrogenesis (sự) hoá sụn, tạo sụn chorda 1. dây 2. dây sống chordacentra thân đốt sống chordamesoderm dây sống trung phôi bì chordotonal organs cơ quan dây âm chorea dây choria (chứng) múa giật chorioallantoic membrane màng đệm túi niệu 62
  63. chorion 1. màng đệm 2. vỏ cứng chorionic villus sampling lấy mẫu lông nhung màng đệm choroidal màng mạch choroid plexus đám rối màng mạch Chordata ngành có dây sống Chordate (có) dây sống chromaffin cell tế bào nhuộm crom chromaffin tissue mô −a crom chromatic adaptation thích nghi màu chromatids nhiễm sắc tử chromatin chất nhiễm sắc chrornatin bead hạt nhiễm sắc chromatin diminution sự giảm chất nhiễm sắc thể chromatin modification sửa đổi chất nhiễm sắc chromatin remodeling tái mô hình hoá chất nhiễm sắc chromatin remodeling elements (các) phần tử tái mô hình hoá chất nhiễm sắc chromatography (phép) sắc kí chromatolysis sự phân huỷ màu, sự huỷ hạt Nissl chromatophore tế bào sắc tố, hạt màu chromium cromium chromoblast nguyên bào sắc tố chromocentre tâm nhiễm sắc, vùng nhiễm sắc chromomere hạt nhiễm sắc, tiết nhiễm sắc chromonema sợi nhiễm sắc chromophil −a nhuộm màu chromophilic −a nhuộm màu chromophobe kỵ nhuộm màu chromophobic kỵ nhuộm màu chromoplast hạt màu, sắc lạp chromosomal aberration sai hình nhiễm sắc thể chromosomal chimera thể khảm nhiễm sắc thể chromosomal packing unit đơn vị bọc gói nhiễm sắc thể chromosomal translocation chuyển đoạn nhiễm sắc thể chromosome nhiễm sắc thể chromosome arm nhánh nhiễm sắc thể, cánh nhiễm sắc thể chromosome complement bộ nhiễm sắc thể chromosome cores (các) lõi nhiễm sắc thể chromosome elimination sự loại thải nhiễm sắc thể chromosome map bản đồ nhiễm sắc thể chromosome mapping lập bản đồ nhiễm sắc thể 63
  64. chromosome-mediated gene transfer truyền gen qua trung gian nhiễm sắc thể chromosome painting vẽ nhiễm sắc thể chromosome set tập nhiễm sắc thể chromosome sorting xếp loại nhiễm sắc thể chromosome walking nhiễm sắc thể đi (ph−ơng pháp xác định vị trí và giải trình tự gen) chronic heart disease bệnh tim m∙n tính chronic myeloid leukemia bệnh máu trắng dạng tuỷ m∙n tính chrontropy nhịp tác động chrysalis nhộng màng Chrysophyceae lớp Tảo nâu vàng Chrytrldiomycetes lớp Nấm cổ chunking (sự) khoạnh vùng sắp xếp chyle dịch sữa, nhũ trấp chylifaction (sự) hình thành dịch sữa, hình thành nhũ trấp chylification (sự) hình thành dịch sữa, hình thành nhũ trấp chylomicron hạt nhũ chấp, dịch nuôi chronic granulomatous disease bệnh u hạt mạn tính chyme d−ỡng chấp chymotrypsin chymotrypsin cicatrix sẹo Ciconliformes bộ Cò cilia 1. lông rung, tiêm mao 2. lông mi 3. sợi móc ciliate (có) lông rung, (có) tiêm mao, (có) lông mi , (có) lông móc chymosin chymosin cilia lông rung, lông mi ciliary (thuộc) lông rung, lông mi ciliary body thể lông nhung ciliograde vận động bằng lông rung Ciliophora lớp Trùng tiêm mao ciliospore bào tử lông rung cilium lông rung, lông mịn cingulum đai, vành đai circadian rhythm nhịp ngày đêm circinate cuộn vòng, uốn vòng circulatory system hệ tuần hoàn circumnutation (sự) chuyển động xoắn ngọn ciliary neurotrophic factor nhân tố h−ớng thần kinh lông rung cirrate (có) tua cuốn, (có) tay cuốn, (có) gai giao cấu, (có ) lông gai cirri tua cuốn, tay cuốn, gai giao cấu, lông gai, râu cá cirrhosis xơ gan 64
  65. cirriferous (có) tua cuốn, (có) tay cuốn, (có) gai giao cấu, (có ) lông gai Cirripedla phân lớp Chân râu cirrose (có) tua cuốn, (có) lông xoắn cirrus 1. tua cuốn, tay cuốn, lông gai 2. gai giao cấu cisternum túi dẹp cistron xistron citric acid axit xitric citric acid cycle chu trình axít citric CLA viết tắt của Conjugated Linoleic Acid clade nhánh gai nối cladistics phân nhánh học cladode cành dạng lá cladogenesis (sự) phân nhánh tiến hoá, phát sinh dòng cladogram biểu đồ phân nhánh cladophyll thân dạng lá clamp connection mấu nối, mấu liên kết claspers 1. mấu bám 2. thuỳ bám 3. thuỳ bám, mấu bám class 1. nhóm 2. lớp class frequency tần suất nhóm, tần số nhóm class interval khoảng nhóm classical conditioning biến đổi có điều kiện cổ điển classical evolutionary taxonomy phân loại tiến hoá cổ điển classification of communities phân loại các quần x∙ clathrin clatrin claustrum vách x−ơng then clavate (có) chuỳ, (có) dạng chuỳ clave (có) hình chuỳ, (có) dạng chuỳ clavicle x−ơng đòn clavicular (thuộc) x−ơng đòn claw vuốt, cựa, móc clay đất sét clearance sự làm sạch, hệ số sạch clearing agent chất làm trong, chất làm sạch cleavage (sự) phân cắt cleavage arrest sự ngừng phân cắt cleavage clock sự phân cắt tròn cleavage furrow r∙nh phân cắt cleavage-nucleus nhân phân cắt cleidoic egg trứng bọc cleistocarp thể qủa dạng cầu cleistogamy (tính) thụ phấn ngâm, (tính) tự thụ phấn cleistothecium thể qủa dạng cầu, thể quả kín 65
  66. cis/trans isomerism (tính) đồng phân cis/trans cis/trans test thử nghiệm đồng/lệch, thử nghiệm cis/trans cis-acting element phần tử tác động cis cis-acting element phần tử tác động cis cis-acting protein protein tác động cis cisplatin cisplatin (thuốc chữa ung th− bằng cách ngăn cản tổng hợp ADN) cistron cistron, gen citrate synthase synthaza citrat citrate synthase gene gen synthaza citrat citric acid axit citric citric acid cycle chu trình axit citric c-kit genetic marker chỉ thị di truyền c-kit ckr-5 proteins protein ckr-5 CLA viết tắt của Conjugated Linoleic Acid clades sinh vật chung tổ tiên, sinh vật chung nguồn gốc cladistics phân nhánh CLIA viết tắt của ChemiLuminescent ImmunoAssay climacteric 1. thời kì khủng hoảng 2. hô hấp bột phát climatic factor yếu tố khí hậu climatic change thay đổi khí hậu climatic region các vùng khí hậu climatic variation biến đổi khí hậu climax cao đỉnh climax community quần x∙ cao đỉnh cline nêm, cấp tính trạng, th−ờng biến clinical psychology tâm lí học lâm sàng clinical trial thử nghiệm lâm sàng clinostat máy hồi chuyển clitellum búi tuyến da clitoris âm hạch, âm vật cloaca huỵêt, ổ nhớp clock-driven behaviour tập tính theo đồng hồ clonal analysis (sự) phân tích dòng clonal dispersal (sự) phát tán theo dòng clonal growth sinh tr−ởng của dòng clonal plant thực vật sinh ra từ dòng clonal selection chọn lọc dòng, chọn giống theo dòng clone 1. dòng (vô tính) 2. dòng (phân tử, sinh vật) 3. tách dòng clone bank ngân hàng dòng cloning tách dòng 66
  67. cloning vector vectơ tách dòng clonic phase pha giật rung clonization sự định c− tập đoàn, sự hình thành tập đoàn closed community quần x∙ đóng kín closed circulatory system hệ tuần hoàn kín closed mitosis nguyên phân kín closed vascular bundle bó mạch kín closing layer lớp khép closing membrane màng khép clostridium khuẩn thoi clot cục đông clouds of electrons mây electron club moss ngành thông đất, bộ thông đất, bộ quyển bá, cây thông đá clumped distribution phân bố thành nhóm Clupeiformes Bộ cá trích cluster cụm, lứa cluster analysis phân tích cụm, phân tích nhóm cluster cup túi tế bào gỉ sắt cluster of differentiation cụm biệt hoá clutch ổ trứng, bầy, lứa đẻ clutch size số l−ợng đàn CMC viết tắt của Critical Micelle Concentration CML viết tắt của Chronic Myeloid Leukemia CMV viết tắt của cytomegalovirus CNTF viết tắt của Ciliary NeuroTrophic Factor cnemidium cẳng chân chim cnemis x−ơng chày, cẳng chân cnida tế bào lông châm, tế bào thích ty Cnidaria ngành Ruột khoang cnidoblast tế bào lông châm, tế bào thích ty cnidocytes tế bào sợi chân CNTs viết tắt của carbon nanotubes CoA coenzym A (pantothenic acid, một vitamin hoà tan trong n−ớc) co-adaptation (sự) đồng thích nghi coagulation (sự) đông tụ coagulation factor nhân tố gây đông tụ coal than coal ball thể bao than coalescent kết tụ, hợp sinh coat vỏ coated pit hốc, bọc coated yesicle túi bọc 67
  68. cobalt coban cobweblike màng nhện coccoid dạng dâu khuẩn, dạng cocoit coccus cầu khuẩn coccyx x−ơng cụt coccyges (các) x−ơng cụt co-chaperonin co-chaperonin cochlea ốc tai cochlea duct ống tai cochleariform xoáy trôn ốc cochleate xoáy trôn ốc cocloning đồng tách dòng cocoon kén codex alimentarius bộ luật dinh d−ỡng codex alimentarius commission uỷ ban luật dinh d−ỡng coding capacity khả năng m∙ hoá, độ m∙ hoá coding region vùng m∙ hóa coding region of messenger RNA đoạn m∙ hoá cho mARN coding sequence trình tự m∙ hoá codominant đồng trội codon codon, đơn vị m∙, cụm m∙ coefficient of variation hệ số biến dị Coelenterata ngành Ruột khoang coeliac. (thuộc) bụng coelom thể khoang, khoang cơ thể coelomate (có) thể khoang coelomic (thuộc) thể khoang, khoang cơ thể coelomic fluid dịch thể khoang Coelomata nhóm Thể khoang coelomere đốt khoang coelomoduct ống khoang thoát coelomostome miệng thận coelozoic sống trong khoang coenobium tảo tập đoàn coenocyte hợp bào coenocytic hợp bào coenocytia hợp bào coenogamete cộng giao tử coenosarc thân chung coenosteum bộ x−ơng chung coenotic (thuộc) quần lạc sinh vật 68
  69. coenzyme coenzym coenzyme A coenzym A coenzyme Q coenzym Q coevolution (sự) đồng tiến hoá coexistence (sự) cùng tồn tại, sống chung cofactor nhân tố cùng tác động, nhân tố cùng ảnh h−ởng cofactor recycle dùng lại, quay vòng nhân tố cùng tác động coffee berry borer rầy nâu cà phê cognitive dissonance bất đồng nhận thức cognitive ethology tập tính học nhận thức cognitive map bản đồ nhận thức cognitive therapy liệu pháp nhận thức coherent đính nhau cohesion (sự) kết dính cohesion mechanism cơ chế đính kết cohesion theory lý thuyết liên kết cohesive dính cohesive ends đầu dính (ADN) cohesive termini đầu dính (ADN) cohort nhóm họ gần Cohort life-tables bảng sống cùng nhóm colchicine colchicin cold acclimation thuần hóa chịu lạnh cold acclimatization thuần hóa chịu lạnh cold agglutinin aglutinin lạnh, ng−ng kết tố lạnh cold-blooded (thuộc) máu lạnh, biến nhiệt cold hardening (sự) đông cứng (vì lạnh) cold receptor thụ quan lạnh cold resistance chống lạnh cold-shock protein protein chống chóang lạnh cold tolerance chịu lạnh Coleoptera bộ Cánh cứng coleoptile bao lá mầm coleorrhira bao rễ mầm colicins colicin coliform bacteria vi khuẩn dạng coli co-linearity (sự) đồng tuyến colinearity rule quy tắc đồng tuyến collagen colagen collagenase collagenaza collar 1. cổ rễ 2. vành cổ 3. nếp gấp cổ 4. mảnh cổ collar cell tế bào cổ áo 69
  70. collateral 1. đi kèm 2. song song collateral bud chồi kèm collateral bundle bó chồng collecting cell tế bào gom collecting duct ống niệu collecting tubule ống thu collective fruit quả hợp collective unconscious vô thức tập thể collenchyma mô dày collenchyma cell tế bào mô dày collecterial glands tuyến góp, tuyến thu colliculi in midbrain mấu n∙o giữa colliculus gò nhỏ, mấu nhỏ, u nhỏ colloblasts tế bào tiết keo, tế bào thòng lọng colloid chất keo colloid osmotic pressure áp suất thẩm thấu keo colon 1. ruột cuối 2. ruột kết colonic (thuộc) ruột cuối, ruột kết colonization (sự) hình thành tập đoàn, hình thành khuẩn lạc colony 1. tập đoàn 2. cụm nấm 3. khuẩn lạc colony forming cells các tế bào tạo khuẩn lạc colony forming unit đơn vị tạo khuẩn lạc colony hybridization lai khuẩn lạc colony stimulating factor yếu tố kích thích tạo khuẩn lạc Colorado beetle bọ cánh cứng Colorado coloration sự nhuộm colostrum sữa non colostrum corpuscles hạt sữa non colour blindness (chứng) mù màu colour vision thị giác màu colpus lỗ thuôn columella 1. trụ 2. lõi 3. thể que columellar (thuộc) trụ, (thuộc) lõi, (thuộc) thể que column 1. trụ nhị-nhuỵ 2. dạng cột columnar epithelium biểu mô trụ coma 1. cơn hôn mê 2. cờ comatose (bị) hôn mê comb 1. l−ợc 2. tầng ong comb rows hàm răng l−ợc combinatorial biology sinh học tổ hợp combinatorial chemistry hoá học tổ hợp combinatorics môn Tổ hợp học 70
  71. combining site điểm tổ hợp, điểm kết hợp comedo nhân trứng cá comfort behaviour tập tính chỉnh tề Commelinidae phân lớp Thài lài, tổng bộ Thài lài commensal vật hội sinh commensalism (hiện t−ợng) hội sinh commission of monographs hội đồng chuyên khảo commission of biomolecular engineering hội đồng kỹ thuật thao tác phân tử sinh học commissural bundle bó mạch nối Commisure 1. đ−ờng nối, diện nối 2. bó nối committee for proprietary medicinal products uỷ ban sản phẩm y học độc quyền committee for veterinary medicinal products ủy ban các sản phẩm thú y committee on safety in medicines ủy ban an toàn y học common bundle bó chung common genes gen th−ờng communication (sự) giao l−u, giao tiếp community quần x∙, cộng đồng community diversity quần x∙ phong phú community effect hiệu ứng quần x∙ community plant variety office ủy ban giống thực vật cộng đồng comninuted (bị) phân nhỏ, nghiền nhỏ compaction sự dày đặc companion cell tế bào kèm comparative analysis phân tích so sánh comparative anatomy giải phẫu học so sánh comparative embryology phôi học so sánh comparative psychology tâm lý học so sánh compartment ngăn, khoang colloids, soil chất keo, dạng keo compartment hypothesis giả thuyết ngăn ô compensation point điểm bù compensatory pause sự nghỉ bù competence khả năng, năng lực competition (sự) cạnh tranh competence factor nhân tố khả biến competent khả biến competition coefficient hệ số cạnh tranh competition exclusion cạnh tranh loại trừ competitive binding cạnh tranh liên kết competitive exclusion principle nguyên lý loại trừ cạnh tranh 71
  72. competitive inhibitor nhân tố cạnh tranh kìm h∙m competitive release cạnh tranh thả ra competitors kẻ cạnh tranh complanate dẹt, (bị) nén complement 1. bộ nhiễm sắc thể 2. bổ thể complement cascade tầng bổ thể complement factor H gene gen nhân tố H bổ thể complement fixation cố định bổ thể complementary bổ trợ, t−ơng hợp complementary DNA ADN bổ trợ complementary genes (các) gen bổ trợ complementation (sự) bổ trợ complete Freun, s adjuvant tá chất Freund toàn vẹn complementarity (sự) t−ơng hợp, bổ trợ complementary DNA ADN bổ trợ complementation t−ơng hợp, bổ trợ complementation test phép thử bổ trợ complement deficiency thiếu hụt bổ trợ complete digestive tract ống tiêu hoá complete flower hoa đủ complete linkage liên kết gen hoàn toàn complex phức hệ complex cell tế bào phức complexity of DNA, RNA độ phức tạp của ADN, ARN complexity tính phức tạp, liên quan tới sự ổn định quần x∙ complex tissue mô phức hợp complicate xếp lẫn nhau Compositae họ Cúc compound 1. phân ủ 2. môi tr−ờng ủ compound eyes mắt kép compound reflex phản xạ hỗn hợp compression wood gỗ ép compressor cơ ép compulsion (sự) c−ỡng bức computational biology sinh học vi tính computer assisted new drug application (sự) ứng dụng thuốc mới nhờ máy tính computer-assisted drug design thiết kế thuốc nhờ máy tính concanavalin A concanavalin A concatemer chuỗi khảm concave lens thấu kính lõm concentric vascular bundle bó mạch đồng tâm conceptacle phòng tế bào 72
  73. concha vỏ ốc conchiolin conchiolin concolorate cùng màu concolor đều màu, cùng màu concrescence (sự) đồng tr−ởng concrete operations thời kì hoạt động cụ thể, giai đoạn hoạt hoạt động concrete period thời kì hoạt động cụ thể, giai đoạn hoạt động cụ thể concrete stage thời kì hoạt động cụ thể, giai đoạn hoạt động cụ thể concrete thinking suy nghĩ cụ thể, t− duy cụ thể concussion sự chấn th−ơng condary sexual characters (các) đặc điểm sinh dục phụ, (các) đặc điểm sinh dục phụ thứ cấp condensation synthesis (sự) tổng hợp trùng ng−ng condensed (đ−ợc) kết tụ condensed chromatin chất nhiễm sắc kết tụ condition hoàn cảnh, điều kiện, trạng thái conditional lethal gen gây chết có điều kiện conditional probability xác suất có điều kiện conditional probability distribution phân bố xác suất có điều kiện conditional reflex phản xạ có điều kiện conduct disorders (các) rối loạn h−ớng dẫn conducting airways ph−ơng thức dẫn truyền conducting tissue mô dẫn conduction sự dẫn truyền, sự dẫn conduit ống dẫn conduplicate xếp chồng cùng chiều condylar (thuộc) lồi cầu, mấu khớp condyle lồi cầu mấu khớp condyloid (thuộc) lồi cầu, mấu khớp cone 1. nón thông 2. thể nón cone cell tế bào hình nón confabulation (sự) bịa chuyện confervoid (có) dạng sợi mịn confidence interval khoảng tin cậy configuration cấu hình conflict xung đột confocal microscope kính hiển vi đồng tiêu cự confocal microscopy soi hiển vi đồng tiêu cự conformation cấu hình (3 chiều) congeneric cùng giống congenic cùng di truyền, cùng nguồn gốc 73
  74. congenital bẩm sinh congenital deformity biến dạng bẩm sinh congo red đỏ congo (thuốc nhuộm β amyloid protein) conidial (thuộc) bào tử đính conidiophore cuống bào tử đính conidiosporangium túi bào tử đính conidium bào tử đính Coniferales bộ Thông Coniferopsida lớp Thông coniferous (có) quả nón, (có) quả thông coniferous forest rừng thông conjugate tiếp hợp conjugate division phân chia tiếp hợp conjugated linoleic acid (CLA) axit linoleic tiếp hợp conjugated protein protein tiếp hợp conjugation (sự) tiếp hợp conjugation tube cầu tiếp hợp, ống tiếp hợp conjunctiva kết mạc conjunctive tissue mô tiếp hợp connate hợp sinh connecive dải liên kết connecting thread sợi nối connective tissue mô liên kết connivent đồng quy consciousness ý thức consensus sequence trình tự t−ơng đồng, trình tự thống nhất conservation (sự) bảo tồn, bảo toàn conservation tillage đất trồng trọt đ−ợc bảo tồn conserved đ−ợc bảo tồn consolidation of learning củng cố tập quen consolidation of memory củng cố trí nhớ consortia mạng l−ới (nghiên cứu) conspecific cùng loài constancy độ bền vững, độ ổn định constant region vùng ổn định, vùng hằng định constitutive enzyme enzym cơ định constitutive genes các gen cơ định constitutive heterochromatifl chất dị nhiễm sắc cơ định constitutive mutations đột biến cơ định constitutive promoter promotơ cơ định, khởi điểm cơ định constriction eo constrictor cơ thắt 74